Professional Documents
Culture Documents
Chương 1:
Tổng quan về truyền thông
marketing tích hợp
6
5 Quy trình lập kế hoạch IMC 2
1. Khái niệm về truyền thông marketing
tích hợp
3
1. Khái niệm về truyền thông marketing
tích hợp
4
1. Khái niệm về truyền thông marketing
tích hợp
IMC là quá trình hoạch định và triển khai các hình
thức khác nhau của chương trình truyền thông theo
thời gian với khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm
năng. Mục đích của IMC là gây ảnh hưởng trực tiếp
lên hành vi của khách hàng mà doanh nghiệp đã lựa
chọn. IMC xem tất cả các nguồn quan hệ với khách
hàng của thương hiệu như là các kênh tiềm năng để
chuyển tải các thông điệp tương lai. Tóm lại, quá trình
IMC bắt nguồn từ khách hàng hiện tại và khách
hàng tiềm năng, sau đó xác định các hình thức và
phương pháp để phát triển các chương trình truyền
thông hiệu quả
(Don Schults)
5
2. Đặc điểm và vai trò của IMC
Đặc điểm:
• IMC gây ảnh hưởng đến hành vi thông qua truyền
thông trực tiếp
• Quá trình IMC bắt đầu với khách hàng hiện tại và
tiềm năng, sau đó mới xác định các yếu tố truyền
thông thương hiệu
• IMC phải sử dụng tất cả các hình thức của truyền
thông như là các kênh phân phối thông điệp
tương lai
• Hoạt động truyền thông đồng bộ
• IMC đòi hỏi phải xây dựng một mối quan hệ giữa
thương hiệu và khách hàng 6
2. Đặc điểm và vai trò của IMC
Vai trò:
• Là công cụ thực hiện chức năng truyền thông, đáp
ứng nhu cầu khách hàng
• Phối hợp các công cụ khác nhau trong marketing
mix để đạt mục tiêu marketing
• Là công cụ cạnh tranh trong kinh doanh: gia tăng giá
trị sản phẩm, thông tin, xây dựng nhận thức về sản
phẩm, nâng cao uy tín thương hiệu, duy trì niềm tin,
thái độ tốt đẹp ở công chúng về công ty…
7
3. Nguyên nhân hình thành IMC
8
4. Ưu điểm – nhược điểm của IMC
9
4. Ưu điểm – nhược điểm của IMC
Ưu điểm
• Gia tăng mức độ tham gia và tạo động lực cho
nhân viên
• Giúp đánh giá lại chiến lược truyền thông
• Đòi hỏi sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp,
lấy khách hàng làm trung tâm
• Xây dựng một tiêu chuẩn cho các hoạt động
truyền thông
• Có thể giảm số lượng các hoạt động thương hiệu
10
4. Ưu điểm – nhược điểm của IMC
Nhược điểm:
• Đòi hỏi tăng thêm thời gian, tìm kiếm sự đồng
thuận của tất cả các thành phần tham gia
• Xu hướng chuẩn hóa có thể hạn chế các cơ hội
sáng tạo
• Có khả năng phá hỏng toàn bộ danh tiếng của
thương hiệu nếu không được quản lý đúng cách
11
IMC trong hoạch định marketing
Quảng
cáo
Marketing
Quan hệ
tương tác/
công chúng
Internet
Xúc tiến
bán 13
5.1. Quảng cáo
14
5.1. Quảng cáo
Đặc điểm:
• Tính đại chúng cao, yêu cầu hàng hóa phải hợp
pháp và được mọi người chấp nhận
• Tính sâu rộng: Cho phép người bán lặp lại một
thông điệp nhiều lần và cho phép người mua nhận
và so sánh thông điệp của các đối thủ cạnh tranh
khác nhau
• Tính biểu cảm, có thể diễn đạt khuếch trương
• Là hình thức thông tin một chiều: truyền tin về
doanh nghiệp và sản phẩm tới khách hàng
• Chi phí cho 1 lần tiếp xúc thấp
15
Ưu điểm và nhược điểm của quảng cáo
Ưu điểm:
• Có thể xúc tiến với nhiều khách hàng trong cùng một
thời gian
• Rất tốt trong việc tạo ra các hình ảnh về thương hiệu
• Sử dụng được nhiều phương tiện truyền thông với
tính năng động và sự phong phú
Nhược điểm:
• Quảng cáo cho nhiều khách hàng không phải là
khách hàng tiềm năng (lãng phí tiền)
• Thời gian quảng cáo thường ngắn ngủi
• Các khách hàng thường dễ dàng và nhanh chóng
lãng quên quảng cáo
16
5.2. Marketing trực tiếp
17
5.2. Marketing trực tiếp
Đặc điểm:
• Thông tin chỉ chuyển tới một số đối tượng cụ thể
• Thông điệp soạn thảo theo đặc điểm của nhóm
khách hàng để hấp dẫn cá nhân người nhận.
• Thông điệp có tính cập nhật cao
18
Ưu điểm và nhược điểm của
marketing trực tiếp
Ưu điểm:
• Chọn lọc đối tượng cao cho phép nhắm vào các
khách hàng đặc biệt.
• Linh động trong truyền thông ít phụ thuộc vào các
phương tiện.
• Cá nhân hóa cuộc giao dịch, làm KH quan tâm.
• Dễ định lượng và đánh giá hiệu quả
19
Ưu điểm và nhược điểm của
marketing trực tiếp
Nhược điểm:
• Tính chính xác của cơ sở dữ liệu: danh sách
khách hàng có thể thay đổi, không chính xác và
điều đó làm tăng chi phí.
• Thường bị phê phán là quấy nhiễu quyền tự do
thư tín của khách hàng.
• Thiếu sự hỗ trợ kỹ thuật, mỹ thuật so với quảng
cáo, có thể ít tạo ấn tượng.
20
5.3. Marketing tương tác
21
5.4. Xúc tiến bán (khuyến mại)
22
5.4. Xúc tiến bán (khuyến mại)
Đặc điểm:
• Truyền thông thu hút sự chú ý và thường xuyên
cung cấp thông tin để dẫn khách hàng sử dụng thử
sản phẩm
• Khuyến khích việc mua hàng nhờ đưa ra những lợi
ích phụ thêm
23
Ưu điểm và nhược điểm của khuyến mại
Ưu điểm:
• Có thể dễ dàng kết hợp với các công cụ truyền
thông khác
• Có hiệu quả để thay đổi nhiều hành vi người tiêu
dùng
Nhược điểm:
• Chỉ có ảnh hưởng ngắn hạn
• Các đối thủ cạnh tranh dễ dàng bắt chước
• Có thể gây ảnh hưởng đến hình ảnh thương
hiệu và lợi nhuận
24
5.5. Quan hệ công chúng
25
5.5. Quan hệ công chúng
Đặc điểm:
• Nội dung và tính chất của thông tin đáng tin cậy
• Tuyên truyền, giới thiệu hàng hóa có hiệu quả và trực
diện
• Dễ dàng đến với những người dị ứng với quảng cáo
và né tránh nhân viên bán hàng
26
Ưu điểm và nhược điểm của PR
Ưu điểm:
• Sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng không
mất tiền
• Tiếp cận dễ dàng với KH khi họ né trách các nhóm công
cụ xúc tiến khác.
• Có tính lan truyền cao (truyền miệng)
Nhược điểm:
• Không đến được với một lượng rất lớn đối tượng trong
một thời gian ngắn như quảng cáo.
• Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ.
• Khó kiểm soát vì nội dung thông điệp thường được
chuyển tải qua góc nhìn của bên thứ ba (nhà báo, nhân vật
nỗi tiếng, chuyên gia, sự kiện..) 27
5.6. Bán hàng cá nhân
Đặc điểm:
• Hình thành nhiều mối quan hệ phong phú, đa dạng
• Có sự linh hoạt trong giao tiếp
• Thu thập thông tin phản hồi ngay lập tức
• Chi phí cho một lần tiếp xúc là cao nhất
28
Ưu điểm và nhược điểm của bán hàng
cá nhân
Ưu điểm:
• Cho phép trao đổi thông tin hai chiều
• Có thể ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi mua
hàng
Nhược điểm:
• Chi phí cao cho mỗi lần giao dịch
• Các đại diện bán hàng có thể làm tổn thương
đến công ty, sản phẩm và hình ảnh của nhãn
hiệu
• Việc tuyển dụng lực lượng bán hàng tương đối
khó khăn
29
6. Quy trình lập kế hoạch IMC
30
MÔ HÌNH LẬP KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
Xem xét kế hoạch marketing
Phân tích các yếu tố chi phối đế chương trình xúc tiến hỗn hợp
Phát triển thông điệp, chiến lược truyền thông và chiến thuật
32
B2. Phân tích các yếu tố chi phối đến
chương trình xúc tiến hỗn hợp (XTHH)
33
B3. Phân tích quá trình truyền thông
34
B4. Xác định ngân sách
35
B5. Phát triển chương trình truyền
thông marketing tích hợp
Quảng cáo
• Thiết lập mục tiêu QC
• Xác định ngân sách QC
• Phát triển: thông điệp, phương tiện…
Marketing trực tiếp
• Thiết lập mục tiêu
• Xác định ngân sách
• Phát triển thông điệp, chiến lược truyền thông
Marketing tương tác/internet
• Thiết lập mục tiêu
• Xác định ngân sách
• Phát triển thông điệp, chiến lược truyền thông 36
B5. Phát triển chương trình truyền
thông marketing tích hợp
Xúc tiến bán (khuyến Bán hàng cá nhân
mại) • Thiết lập mục tiêu bán
• Thiết lập mục tiêu hàng
• Xác định ngân sách • Xác định ngân sách
• Công cụ xúc tiến bán • Phát triển thông điệp
• Phát triển thông điệp, • Phát triển vai trò và trách
chiến lược truyền thông nhiệm bán hàng
Quan hệ công chúng
• Thiết lập mục tiêu PR
• Xác định ngân sách
• Xác định thông điệp, phát
triển chiến lược truyền
37
thông
B6. Tổng hợp và thực hiện chiến lược
truyền thông marketing
Tích hợp các chiến lược IMC
Quảng cáo: sáng tạo và sản xuất quảng cáo, mua
thời gian – không gian trên các phương tiện truyền
thông
Thiết kế và thực hiện các chương trình marketing
trực tiếp
Thiết kế và thực hiện các chương trình marketing
tương tác
Thiết kế và phân phối tài liệu xúc tiến bán
Thiết kế và thực hiện các chương trình PR
Thiết kế và thực hiện các chương trình bán hàng
cá nhân 38
B7. Giám sát, đánh giá, kiểm soát toàn
bộ chương trình
39
Câu hỏi
40
INTEGRATED MARKETING COMMUNICATIONS
Thank You!
41