You are on page 1of 43

{BÁO CÁO}

THẬP
NIÊN

THỊ TRƯỜNG 20
10
NHÂN LỰC &

NĂM
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
20
20
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 01

BÁO CÁO

I. VỀ BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC II. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THẬP NIÊN 2010 (2010-2019) NĂM 2020

Tổng quan về Báo cáo thị trường 03 Nhu cầu tuyển dụng 07 Chân dung nhân lực ngành 19
nhân lực ngành Công Nghệ Thông Công Nghệ Thông Tin
Tin 2020 Mức lương đăng tuyển trung bình 12
Nhu cầu tuyển dụng 22
Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh 04
được sử dụng trong Báo cáo Mức lương trung bình 25
Hướng dẫn đọc Biểu đồ Phân bố lương 05 Chế độ phúc lợi, lương ngoài giờ 34
và thưởng

Nhân lực ngành Công Nghệ 38


Thông Tin khi chuyển việc
I. VỀ BÁO CÁO
THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN 2020
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 03

TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO


THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020

G IỚI T HIỆU P H Ư ƠN G P H Á P T H Ự C H IỆ N
Báo cáo Thị trường nhân lực ngành Công Nghệ Thông Báo cáo được công bố dựa trên việc phân tích các số liệu từ hai nguồn chính là (1) Dữ
Tin (CNTT) 2020 từ VietnamWorks InTECH gồm hai liệu về các công việc ngành CNTT được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com (2010
phần chính: Báo cáo tổng kết thập niên 2010 và Báo - 2019) và (2) Khảo sát thị trường nhân lực ngành CNTT 2020 của VietnamWorks
cáo trong năm 2020. Ngoài mục đích cập nhật các InTECH.
thông tin mới nhất về lương, phúc lợi và hành vi người
tìm việc trong thị trường nhân lực của ngành CNTT Về Dữ liệu về các công việc ngành CNTT được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com:
Việt Nam hiện tại, báo cáo lần này còn cung cấp cái Mỗi nhà tuyển dụng khi đăng tuyển trên vietnamworks.com được yêu cầu điền vào 2
nhìn tổng quan về thị trường nhân lực ngành CNTT mục: mức lương tối thiểu và mức lương tối đa họ dành cho vị trí đang đăng tuyển. Dữ liệu
Việt Nam cùng những biến đổi của cung - cầu tuyển thu thập từ hai mục này là nền tảng của một phần số liệu lương trong Báo cáo này. Mặt
dụng CNTT trong một thập kỷ. khác, nhà tuyển dụng được quyền lựa chọn hiển thị hoặc không hiển thị các mức lương
này cho người tìm việc trên vietnamworks.com. Chúng tôi tôn trọng lựa chọn giữ bí mật
mức lương của nhà tuyển dụng, do đó, tất cả các dữ liệu trong Báo cáo sẽ không tiết lộ
mức lương chi tiết của bất cứ nhà tuyển dụng nào.

Về Khảo sát thị trường nhân lực ngành CNTT 2020: Khảo sát được thực hiện bằng phương
pháp định lượng trên 2000 nhân lực ngành CNNT. Các mẫu khảo sát được lựa chọn ngẫu
nhiên. Người tham gia khảo sát có thể là người dùng hoặc không phải là người dùng của
VietnamWorks. Mọi thông tin của người tham gia khảo sát luôn được VietnamWorks cam
kết giữ bảo mật.

Các số liệu về lương được sử dụng trong Báo cáo là mức lương hàng tháng trước thuế và
bảo hiểm (gross salary), được tính theo USD với tỉ giá là ngoại tệ là 23,300 VND/USD.
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 04

CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Nhằm truyền tải chính xác ý nghĩa và mang lại sự thân thuộc cho người đọc ngành CNTT, chúng
tôi giữ nguyên một số thuật ngữ tiếng Anh thường được sử dụng trong ngành CNTT và sử dụng
ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO
các thuật ngữ này xuyên suốt Báo cáo. Người đọc có thể tham khảo thêm chuyển ngữ tiếng Việt
của một số thuật ngữ (tạm dịch) như bảng sau:

CẤP BẬC C Ô N G V I Ệ C MỘT SỐ T H U Ậ T N G Ữ KH Á C


Undergraduate Sinh viên chưa đi làm AI Trí tuệ nhân tạo
Intern Thực tập sinh Agile & Scrum Bộ phương pháp và quy trình phát triển phần mềm linh hoạt
Junior Người mới vào nghề Big data Dữ liệu lớn
Senior Người có nhiều kinh nghiệm Blockchain Công nghệ chuỗi khối
Leader Trưởng nhóm Bridge Engineer Kỹ sư cầu nối
Manager Quản lý Communicator Người làm công tác phiên dịch trong nhóm lập trình
Director Giám đốc Computer Vision Thị giác máy tính
CRM Quản lý quan hệ khách hàng
Data Analyst/ BA/ BI Phân tích dữ liệu / Phân tích nghiệp vụ / Trí tuệ doanh nghiệp
Data Scientist Nhà khoa học dữ liệu
Software Developer/ Kỹ sư phần mềm / Lập trình viên
Software Engineer
Embedded System Kỹ sư lập trình nhúng
Developer
ERP Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Framework Bộ khung phát triển phần mềm, một loại công cụ lập trình
IT Support Hỗ trợ kỹ thuật
Machine Learning Máy học
QA / QC Quản lý chất lượng
Search Software Engineer Kỹ sư lập trình công cụ tìm kiếm
Security / Cyber Security Bảo mật / An ninh mạng
Solution Architect Kiến trúc giải pháp
UX / UI Design Thiết kế trải nghiệm và giao diện người dùng
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 05

HƯỚNG DẪN ĐỌC DẠNG BẢNG


BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ LƯƠNG
Nhóm 25% dưới Nhóm 50% giữa Trung vị Nhóm 25% trên

Trong Báo cáo này, chúng tôi dùng Biểu đồ phân bố lương để thể hiện các khoảng lương NHÓM A $300 - $700 $700 - $1175 $800 $1175 - $2100
của các nhóm nhân lực với các đặc điểm cụ thể (tại mục Mức lương của Senior Software NHÓM B $400 - $700 $700 - $1425 $1000 $1425 - $2850
Developer). Dưới đây là ví dụ của 03 dạng Biểu đồ phân bố lương được sử dụng, gồm biểu
đồ dạng cột dọc, biểu đồ dạng cột ngang và biểu đồ dạng bảng. Cả ba ví dụ này đều biểu
diễn cùng một nội dung dữ liệu.

DẠNG CỘT DỌC DẠNG CỘT NGANG


$3000

Nhóm 50% giữa

$2500
Nhóm 25% dưới Nhóm 25% trên

NHÓM 25% TRÊN


$2000 25% nhân lực có mức lương cao nhất
nằm trong khoảng này.

Nhóm B

$1500
NHÓM 50% GIỮA
50% nhân lực có lương tầm trung nằm
TRUNG VỊ trong khoảng này. Trung vị
$1000 50% nhân lực có mức Đây là khoảng lương phổ biến nhất.
lương cao hơn vị trí này.

$500 NHÓM 25% DƯỚI Nhóm A


25% nhân lực có mức lương thấp nhất
nằm trong khoảng này.

$0
$0 $500 $1000 $1500 $2000 $2500 $3000
Nhóm A Nhóm B
THẬP NIÊN

20
II. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG 10
NHÂN LỰC NGÀNH CNTT {2010-2019}

Số liệu ở phần này được lấy từ Dữ liệu về các công việc ngành CNTT
được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com giai đoạn 2010 – 2019
II. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
THẬP NIÊN 2010 (2010-2019)

A NHU CẦU
TUYỂN DỤNG
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 08

TỔNG QUAN VỀ NHU CẦU TUYỂN DỤNG


TRONG THẬP NIÊN 2010
*Hai biểu đồ tách biệt về đơn vị đo chuẩn, hình dạng mỗi biểu đồ chỉ phản ánh tỉ lệ
trong chính biểu đồ đó chứ không mang ý nghĩa đối chiếu với biểu đồ còn lại.

Ngành Côn g n g hệ thô n g ti n Nửa đầu thập kỷ


N hóm P hát t riển p hần mềm Nửa đầu thập kỷ
Nửa cuối thập kỷ Nửa cuối thập kỷ

.NET Developer

Android Developer

Backend Developer

C / C++ Developer

Embeded Systems Developer

Erp Developer

Full-stack Developer

Hardware Developer

iOS developer

JAVA Developer

Javascript Developer

Mobile Developer

PHP Developer

Python Developer

Ruby Developer

Security Developer

Software Developer

Web Developer
Khoa học
dữ liệu

Thiết kế
UX / UI

Phát triển
phần mềm

Phần cứng
/ Mạng

Hỗ trợ
kỹ thuật

Quản lý dự án
/ sản phẩm

QA / QC

Có thể thấy, “miếng bánh” thị trường việc làm ngành CNTT dù đã tăng Điều tương tự cũng diễn ra ở thị trường việc làm của riêng nhóm
trưởng mạnh sau 10 năm của thập kỷ nhưng tỉ lệ phân bổ giữa các nhóm ngành Phát triển phần mềm (PTPM). Nhu cầu tuyển dụng chuyên
ngành phổ biến hầu như không có sự thay đổi. Trong đó, chiếm tỉ lệ cao môn Software, Mobile, Web, ERP đi kèm kỹ năng lập trình ngôn ngữ
nhất – hơn 50% thị trường là nhu cầu tuyển dụng của nhóm ngành Phát JAVA, PHP, .NET luôn chiếm tỉ lệ cao cho thấy thế mạnh của thị
triển phần mềm. trường phát triển phần mềm Việt Nam trong thập kỷ qua nằm ở dịch
vụ phần mềm outsource, đặc biệt là phát triển Web App và Mobile App.
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 09

SỰ PHÂN BỔ NHU CẦU TUYỂN DỤNG Nhóm ngành Phát triển phần mềm
THEO TỪNG NĂM (2010-2019)
Theo chuyên môn phổ biến

Ngành CNTT 100% AI


Embedded System
Có thể thấy cụ thể sự ổn định trong tỉ lệ phân bổ nhu cầu tuyển dụng theo
các nhóm ngành phổ biến qua số liệu mỗi năm từ 2010-2019, với nhóm 80% ERP
ngành PTPM luôn chiếm thị phần cao nhất (luôn >=50%) và có ảnh hưởng Mobile
lớn nhất đến nhu cầu tuyển dụng của tổng thể ngành CNTT. 60% Web
Software
Nhóm ngành PTPM
40%
Có nhiều biến động hơn trong tỉ lệ phân bổ qua từng năm. Các kỹ năng
lập trình phổ biến nhất trong thập kỷ qua gồm lập trình với ngôn ngữ
.NET, JAVA và PHP. Nhu cầu tuyển dụng JavaScript Developer cũng tăng 20%
mạnh độ phổ biến giai đoạn nửa sau thập kỷ. Trong khi đó, Android và
iOS lại phổ biến nhất ở giai đoạn giữa thập kỷ, tương ứng với chuyên môn 0%
Mobile, đây là giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất của phát triển ứng dụng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
di động.

Ng àn h C ô n g n g hệ thô n g ti n Theo kỹ năng phổ biến

100% 100%
Khoa học dữ liệu Android
QA / QC iOS
80% 80%
Quản lý dự án/sản phẩm JavaScript
Phần cứng / Mạng JAVA
60% 60%
Thiết kế UX/UI .NET
Hỗ trợ kỹ thuật PHP
40% 40%
Phát triển phần mềm

20% 20%

0% 0%
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 10

SỰ THAY ĐỔI NHU CẦU TUYỂN DỤNG


THEO TỪNG NĂM (2010-2019)

Ngành Côn g n g hệ thô n g ti n N hóm n g à n h P hát t riển p hần mềm

3.8a 4.1b

3.5b
2.8a

a
b

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Lấy năm 2010 làm mốc, nhu cầu tuyển dụng ngành CNTT tăng gấp Điều tượng tự cũng diễn ra với nhóm ngành PTPM, nhu cầu tuyển
4 lần sau 1 thập kỷ. Tuy có sự sụt giảm ở năm 2011 và 2013 nhưng dụng nhóm ngành này đã tăng hơn 4 lần sau thập niên 2010. Giai
đã lấy đà tăng mạnh ngay năm tiếp theo. Biểu đồ được biểu diễn đoạn chuyển giao từ nửa đầu thập kỷ sang nửa sau thập kỷ nhóm
theo tổng hợp 07 nhóm ngành phổ biến gồm Khoa học dữ liệu, ngành PTPM có sự tăng trưởng đáng kể (2013-2015). Biểu đồ được
Phát triển phần mềm, Phần cứng / Mạng, Thiết kế UX/UI, Quản lý biểu diễn theo tổng hợp 27 công việc PTPM phổ biến nhất.
dự án/sản phẩm, QA/QC và Hỗ trợ kỹ thuật.
Nhìn chung, nhu cầu tuyển dụng nhóm ngành PTPM có tốc độ
Nhìn chung, nhu cầu tuyển dụng ngành CNTT có tốc độ tăng tăng trưởng cao, tỉ lệ tăng tuy có giảm trong 3 năm cuối thập kỷ
trưởng tương đối ổn định trong thập kỷ qua. nhưng dự đoán vẫn sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 11

SỰ THAY ĐỔI NHU CẦU TUYỂN DỤNG


THEO TỪNG NĂM (2010-2019)

Một số công việc Phát triển phần mềm phổ biến


Theo chuyên môn phổ biến Theo kỹ năng phổ biến

2019 100%
2018
2017
75%
2016
2015
50%
2014
2013
2012 25%
2011
2010
0%
0% 25% 50% 75% 100% 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Mức tăng trưởng Mức tăng trưởng


trung bình năm trung bình năm

Software Developer 11.6% PHP Developer 15.6%


Web Developer 9.0% Android Developer 26.8%
Mobile Developer 19.1% iOS Developer 29.8%
ERP Developer 13.6% JavaScript Developer 63.3%
Embedded System Developer 16.3% JAVA Developer 17.1%
AI Developer 27.4% .NET Developer 12.6%
II. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
THẬP NIÊN 2010 (2010-2019)

B MỨC LƯƠNG
ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 13

TỔNG QUAN VỀ MỨC LƯƠNG ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH


TRONG THẬP NIÊN 2010

Ng ành Cô n g n g hệ thô n g ti n
Nửa đầu thập kỷ
Nửa cuối thập kỷ
$1,690

$1,558
Đầu thập kỷ đánh dấu bước đầu sự

$1,463
trỗi dậy của thời đại Data-driven

$1,405

$1,394
nhưng nguồn nhân lực CNTT trong
$1,280

nước chưa phản ứng kịp với sự thay

$1,267
đổi nên dẫn đến khan hiếm, khiến
$1,143

$1,112

$1,108
mức lương đăng tuyển trung bình

$1,059
nhóm ngành Khoa học dữ liệu đứng ở
vị trí cao nhất ($1690). Ở nửa sau
thập kỷ nguồn nhân lực đã qua đào

$774
tạo chuyên môn tăng lên khiến mức
$742

lương nhóm ngành này hạ nhiệt và


giảm xuống $1280 nhưng đến hiện tại,
Khoa học dữ liệu vẫn nằm trong top
nhóm ngành CNTT có mức lương
trung bình cao nhất.
$271

Nhóm Thiết kế UX/UI giai đoạn nửa


sau thập kỷ có mức lương tăng gần 4
lần so với thời kỳ trước.
Khoa học Thiết kế Phát triển Phần cứng Hỗ trợ Quản lý dự án QA / QC
dữ liệu UX/UI phần mềm / Mạng kỹ thuật /sản phẩm
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 14

TỔNG QUAN VỀ MỨC LƯƠNG ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH


TRONG THẬP NIÊN 2010

Nhóm Phát triển phần mềm

Theo chuyên môn phổ biến Nửa đầu thập kỷ Theo kỹ năng phổ biến Nửa đầu thập kỷ
Nửa cuối thập kỷ Nửa cuối thập kỷ

Security $1,250 .NET Developer


$1,062
Developer
$833 $1,275

Embedded System $1,445 JAVA Developer $1,235


Developer
$1,289 $1,432

ERP Developer $1,188 JavaScript $900


$988 Developer $1,364

$1,454 iOS $950


Mobile Developer Developer
$1,733 $1,365

$1,240 Android $790


Web Developer Developer
$1,000 $1507

Software $1,343 PHP $899


Developer
$1,145 Developer $1,245

Android Developer có mức lương đăng tuyển trung bình tăng cao nhất ($790-$1507). Tiếp theo là JavaScript Developer ($900-$1364), Security
Developer ($833-$1250) và iOS Developer ($950-$1365). Đây là các kỹ năng đáp ứng xu hướng phát triển Mobile/Web App, đồng thời đánh dấu sự
phát triển của Bảo mật/An ninh mạng.
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 15

SỰ THAY ĐỔI MỨC LƯƠNG ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH


THEO TỪNG NĂM (2010-2019)

Ng ành Cô n g n g hệ thô n g ti n N hóm n g à nh P hát t riển p hần mềm

$1,464
$1,373 $1,463 $1,527
$1,466 $1,143
$1,130 $1,381
$1,195 $1,199 $1,217 $1,197 2.7b
1.7a
$994 $1,017
$852 $882 1.3a 2b
$712 $739
a $561 $617

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Lấy năm 2010 làm mốc, mức lương đăng tuyển trung bình ngành Mức lương đăng tuyển trung bình nhóm ngành PTPM tăng 2.7 lần
CNTT tăng 1.7 lần sau 1 thập kỷ. Biểu đồ được biểu diễn theo tổng sau 1 thập kỷ. Biểu đồ được biểu diễn theo tổng hợp 27 công việc
hợp 07 nhóm ngành phổ biến gồm Khoa học dữ liệu, Phát triển PTPM phổ biến nhất.
phần mềm, Phần cứng / Mạng, Thiết kế UX/UI, Quản lý dự án/sản
phẩm, QA/QC và Hỗ trợ kỹ thuật. Nhìn chung, mức lương đăng tuyển trung bình nhóm ngành PTPM
có tốc độ tăng trưởng cao so với tổng thể ngành CNTT. Điều này
chứng tỏ sự thiếu hụt nhân lực chủ yếu nằm ở nhóm ngành PTPM.
$1,142 $1,025
$1,079 $894
$750

2010
$800

2010
$950 $988
$620

Theo kỹ năng
$674 $1,067 Theo chuyên môn

$896 $788
$1,250 $1,000
$850

2011
$2,241

2011
$980 $1,005
$650
$837 $1,110

$1,004 $1,145
$1,271 $667
$900 $2,219

2012
2012
$911
$790 $1,100
$899 $1,117
THEO TỪNG NĂM (2010-2019)

$1,062 $1,501
$1,235 $1,039
$1,369 $1,544

2013
2013

$1,000
$1,140 $1,264
$960 $1,289
Một số côn g v i ệ c Phá t tr i ể n phầ n mề m p hổ biế n

$1,214 $1,474
$1,188 $1.153
$1,296 $1,733

2014
$1,180
2014

$960 $960
$1,056 $1,750
SỰ THAY ĐỔI MỨC LƯƠNG ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH

$1,147 $1,202
$1,172 $1,134
$1,130 $1,356

2015
$1,144
2015

$1,188
$1,235
$1,076 $1,461

$1,195 $1,117
$1,173 $1,000
$1,364 $1,454
2016

$1,184
2016

$1,182
$1,259
$1,179 $1,344

$1,275 $1,458
$1,432 $1,267
$1,358 $1,579
2017

$1,405
2017

$1,179
$1,507
$1,245 $1,445

$1,333 $1,343
$1,543 $1,240
$1,449 $1,406
2018

$1,365
2018

$1,264
$1,561
$1,287 $1,391

$1,470
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC

$1,506
$1,535
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020

$1,280
$1,541 $1,537
2019

$1,550
2019

$1,660 $1,350
$1,421 $1,491
16

Developer

iOS Developer

PHP Developer
ERP Developer

.NET Developer
Web Developer

JAVA Developer
Mobile Developer

Android Developer
Embedded System
Software Developer

JavaScript Developer
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 17

MỨC LƯƠNG ĐĂNG TUYỂN TRUNG BÌNH CAO NHẤT


VÀ SỰ THAY ĐỔI XU HƯỚNG CNTT TRONG THẬP KỶ
$3,750
$3,500 $3,531

$3,100
$2,900 $3,017

$2,382
Embedded System Developer

$2,241 $2,219
$2,117 $2,033
$1,958 $2,006 $1,944
$1,800 $1,644
$1,532 $1,586
Hardware Engineer

Blockchain Developer

Blockchain Developer
Python Developer

Python Developer
Mobile Developer

Mobile Developer

Backend Developer
Cloud Developer

Vision Developer
Data Scientist

Data Scientist

Data Scientist
IOT Developer

BI Developer

AI Developer

AI Developer
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Mức lương đăng tuyển trung bình cao nhất qua từng năm cho thấy sự thay đổi xu Nửa sau thập kỷ (2015 – 2019) tiếp tục là sự phát triển của khoa học dữ liệu khi chuyển dịch
hướng công nghệ thông tin tại Việt Nam trong thập kỷ qua. vào ứng dụng trong các doanh nghiệp, thể hiện ở mức lương đăng tuyển BI Developer
($1532) có mặt trong danh sách mức lương đăng tuyển trung bình cao nhất năm 2015. Cùng
Giai đoạn đầu thập kỷ (2011-2012) là thời kỳ của Mobile Developer và bộ đôi bổ trợ với sự du nhập của xu hướng High-tech (Công nghệ cao), các công việc IOT Developer, AI
cho nhau Embedded System Developer & Hardware Engineer. Developer, Blockchain Developer, Cloud Developer, Vision Developer,… thống lĩnh bảng xếp
hạng trong 04 năm cuối thập kỷ.
Hai năm tiếp theo (2013 – 2014) đánh dấu bước trỗi dậy đầu tiên của thời đại
Data-driven, với mức lương cao nhất thuộc về 02 công việc phục vụ nhóm ngành Nhìn chung, mức lương đăng tuyển trung bình cao nhất không chỉ phản ánh sự thay đổi nhu
Khoa học dữ liệu là Data Scientist và Python Developer. Python là ngôn ngữ chuyên cầu tuyển dụng ngành CNTT, đặc biệt là mảng phần mềm, mà còn cho thấy xu hướng của
dành cho lập trình dữ liệu, tuy hiện là một trong những ngôn ngữ lập trình phổ biến thị trường công nghệ thông tin Việt Nam trong thập kỷ. Có thể nói, thị trường CNTT Việt
nhất thế giới nhưng nhân lực thông thạo ngôn ngữ này tại Việt Nam vẫn khan hiếm, Nam khá nhạy bén với các thay đổi nhanh chóng trên thế giới nhưng nguồn nhân lực trong
đặc biệt là trong giai đoạn đầu của thập kỷ. nước đạt trình độ chuyên môn đáp ứng được nhu cầu tuyển dụng của các mảng Công nghệ
cao vẫn rất thiếu hụt. Dự đoán mức lương đăng tuyển trung bình của các nhóm công việc
này vẫn sẽ giữ vững vị trí đầu bảng trong nửa đầu thập kỷ tới.
NĂM

III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG 20


NHÂN LỰC NGÀNH CNTT 20
Số liệu phần này được lấy từ Dữ liệu về các công việc ngành CNTT được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com
cùng dữ liệu khảo sát thị trường nhân lực CNTT 2020 do VietnamWorks InTECH thực hiện
III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
NĂM 2020

A CHÂN DUNG NHÂN LỰC


NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 20

Giới tính Bằng cấp cao nhất Số chứng chỉ CNTT quốc tế
14%
(PMP, MCSE, CISM, CISA, v.v.)
2%
3% 4%
7%
89% THPT 10% Không có

Trung cấp 1-2 chứng chỉ


74%
Cao đằng 3-4 chứng chỉ
11% Đại học 5 chứng chỉ trở lên
47%
Sau đại học 39%

ÐỊA ÐIỂM Khả năng ngoại ngữ

Trình độ tiếng Anh


55% Hồ Chí Minh Thành thạo

16%
Hà Nội 23% 37% 27% Tốt
Tỉnh thành khác Khá
29%
Căn bản
Trình độ tiếng Nhật
Không biết

86%
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 21

SỐ NĂM KINH NGHIỆM


19%

20% Dưới 2 năm


2 đến dưới 5 năm
5 đến dưới 7 năm
7 đến dưới 10 năm
17%
Từ 10 năm trở lên

16%

28%

CẤP BẬC CÔNG VIỆC


36%

26%

18%
12%

5%
2% 1%

Under-
Director Manager Leader Senior Junior Intern graduate
III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
NĂM 2020

B NHU CẦU
TUYỂN DỤNG
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 23

NHU CẦU TUYỂN DỤNG


NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nhu cầu tuyển dụng Mức lương đăng tuyển trung bình
theo các vai trò công việc phổ biến theo các vai trò công việc phổ biến

3%
6%
7%
Khoa học dữ liệu $1,356
7%
Thiết kế UX/UI $1,184
18%
Phát triển phần mềm $1,527

Phần cứng / Mạng $1,134

1% Hỗ trợ kỹ thuật $1,359


58%
Quản lý dự án/sản phẩm $1,775

QA / QC $1,194

Khoa học dữ liệu


Thiết kế UX/UI
Phát triển phần mềm
Phần cứng / Mạng
Hỗ trợ CNTT
Quản lý dự án/sản phẩm
QA / QC
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 24

NHU CẦU TUYỂN DỤNG


NHÓM PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
Nhu cầu tuyển dụng theo chuyên môn Mức lương đăng tuyển trung bình theo chuyên môn
2% Hardware $1,217
2%
3% Backend $1,944
3%
Hardware AI $1,859
4% Backend
AI
Full-stack $1,928
4%
Full-stack Embedded Systems $1,491
4% Embedded System
Web $1,280
Web
6%
Security Security $1,350
Data Scientist
7% Data Scientist $1,768
ERP
Mobile ERP $1,350
7% Software Mobile $1,537
58%
Software $1,506

Nhu cầu tuyển dụng theo kỹ năng Mức lương đăng tuyển trung bình theo kỹ năng
26%
1%
2% Ruby $1,705
3% Ruby Python $1,498
4% Python
Node JS $1,466
5% Node JS
5% Android Android $1,660
iOS iOS $1,550
17% C/C++
C / C++ $1,201
JavaScript
PHP JavaScript $1,541
.NET PHP $1,421
JAVA
18%
.NET $1,470
JAVA $1,535
19%
III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
NĂM 2020

C MỨC LƯƠNG
TRUNG BÌNH
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 26

MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH


NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mức lương theo cấp bậc Mức lương theo số năm kinh nghiệm Mức lương theo vai trò công việc

$2,525
$1,368
$1,778
$1,014 $1,655
$877 $1,343 $1,410
$1,372
$681 $1,264
$897 $1,001 $935
$798 $858
$447 $697 $726
$565 $627
$520
$316

Từ 10 năm
trở lên

Dưới 2 năm
7 đến dưới
10 năm

5 đến dưới
7 năm

2 đến dưới
5 năm

Phát triển
phần mềm

DevOps

Scrum
Phần cứng
/ Mạng

Khoa học
dữ liệu
IT Support

Solution
Architect
QA / QC

Quản lý
sản phẩm

Quản lý
dự án
IT Communicator
Intern

Junior

Senior

Leader

Manager

Director

Thiết kế
UX / UI

Agile /
Mức lương theo địa điểm làm việc Mức lương theo lĩnh vực làm việc

$1,115
$1,055
$1,468 $895
$835 $845
$618
$902 $893
$643

Nước ngoài Hà Nội TP. Tỉnh Ed-tech Logistic Outsourcing E-commerce High-tech Fintech
Hồ Chí Minh thành khác (IoT, AI,
Blockchain,…)
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 27

MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH


NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mức lương các công việc nhóm Khoa học dữ liệu Mức lương các công việc nhóm Phát triển phần mềm

CRM $1,462
Data Analyst $734 Developer

Data Blockchain $1,260


Researcher $742 Developer

Business Machine learning


$799 / AI Developer $1,218
Analyst

Business ERP
$1,077 Developer $1,099
Intelligence

Database DevOps $1,092


Admin $1,177 Engineer

Data Hardware $1,050


Scientist $1,365 Engineer

Mobile
Developer $915

Data Scientist có mức lương cao nhất nhóm Khoa học dữ Full-stack $899
Developer
liệu ($1365) và ở nhóm Phát triển phần mềm là CRM
Developer ($1462). Nhìn chung, hai nhóm ngành đều có Backend $862
mức lương trung bình dao động từ khoảng $750 đến Developer

khoảng $1500. Data $861


Engineer
05 công việc PTPM có mức lương trung bình cao nhất Security/Cybersecurity $840
hiện tại theo thứ tự từ trên xuống gồm: CRM, Blockchain, Developer
Machine Learning/AI, ERP và DevOps. Có thể thấy kỹ sư Search Software $829
phần mềm lĩnh vực High-tech luôn nhận được mức lương Engineer
hậu hĩnh nhất, nguyên do chính cho điều này vẫn là sự Frontend
thiếu hụt nhân lực đáp ứng được yêu cầu chuyên môn $829
Developer
cao của các công việc này.
Game $826
Developer

Embedded System $825


Developer

Bridge System $735


Engineer
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 28

MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH


CỦA SOFTWARE DEVELOPER

Mức lương theo cấp bậc

Intern $282 Có thể thấy, Cấp bậc và Số năm kinh nghiệm có tác động đến mức lương
của Software Developer theo tỉ lệ thuận. Mức lương thấp nhất ở cấp bậc
Junior $530 Intern ($282) và từ 0 đến dưới 2 năm kinh nghiệm ($438). Mức lương cao
nhất thuộc cấp bậc Manager ($1400) và nhóm Software Developer có
Senior $1,040 trên 10 năm kinh nghiệm ($1298).

Leader $1,257 Bên cạnh đó, Số năm kinh nghiệm và Cấp bậc của Software Developer
cũng tác động qua lại nhưng không hoàn toàn quyết định lẫn nhau. Ví
Manager $1,400 dụ, khả năng cao một Software Developer có từ 05 đến trên 10 năm kinh
nghiệm hiện làm việc ở cấp bậc Senior hoặc các cấp quản lý, và có mức
lương dao động từ $1000-$1600.

Mức lương theo số năm kinh nghiệm

Trên 10 năm $1,298

7 đến dưới
10 năm $1,258

5 đến dưới
7 năm $1,067

2 đến dưới
5 năm $742

Dưới $438
2 năm
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 29

MỨC LƯƠNG
FRESHER/JUNIOR DEVELOPER

Theo ngôn ngữ lập trình phổ biến Theo framework/platform phổ biến

JAVA $956 Node .js $560

JavaScript $834 Angular $595

C/C++ $797 React.js $615

C# $794 Spring $617

PHP $752

Theo địa điểm Theo chuyên môn phổ biến

Backend
Developer $535
Tỉnh
thành khác $420
Frontend
Developer $524
Hà Nội $500
Full-stack
Developer $516
TP. Hồ Chí Minh $552
Mobile
Developer $497
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 30

MỨC LƯƠNG
SENIOR DEVELOPER

Theo địa điểm Theo chuyên môn phổ biến

$3000 $3000

$2500 $2500

$2000 $2000
25%
25%
25%
25%
$1500 $1500

$1,255 $1,260 $1,260


$1000 $1,176 $1000
50% 50%
50% $1,008 $966
50%
$945 $987

$672 $714 $714 $756


$500 $500
25% 25% 25%
25%

$0 $0
Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Back-end Full-stack

Nhìn chung, không có quá nhiều khác biệt trong phân bố lương của Senior Mức lương phổ biến giữa các nhân lực Backend và Full-stack ở bậc Senior
Developer ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. 75% nhân lực ở cả hai khu vực có không quá khác biệt nhau, dao động trong khoảng $714-$1260. Bên cạnh
mức lương trên $700/tháng. Tuy nhiên, mức lương phổ biến tại Hà Nội chỉ đó, nhóm 25% trên của Full-stack có khoảng lương rộng hơn nhóm 25%
dao động trong khoảng $672-$1176, trong khi con số này tại Tp. Hồ Chí Minh trên của Back-end, có thể lí giải bằng tính chất công việc đòi hỏi chuyên
là $714-$1255. môn sâu và rộng hơn của nhóm lập trình Full-stack.
(*) Xem hướng dẫn đọc biểu đồ tại mục I-C
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 31

MỨC LƯƠNG
SENIOR DEVELOPER

Theo ngôn ngữ lập trình phổ biến Theo framework/platform phổ biến

25% 50% 25% 25% 50% 25%

C# Node.js

$630 $924 $1,176 $723 $1.134 $1,388

25% 50% 25% 25% 50% 25%

JAVA Spring

$772 $1,050 $1344 $840 $1.092 $1,302

25% 50% 25% 25% 50% 25%

JavaScript Angular

$630 $966 $1,260 $714 $1.050 $1,418

$0 $1,000 $2,000 $3,000 $0 $1,000 $2,000 $3,000

Với khả năng ứng dụng đa dạng, C#, JAVA và JavaScript hiện là 03 50% nhân lực thông thạo Node.js có mức lương từ $723 -
ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất. Cả 03 ngôn ngữ đều có khoảng $1388, ở Spring là $840 - $1302 và Angular là $714 - $1418. 03
lương khá rộng và các mức lương chuẩn của mỗi ngôn ngữ không framework/platform phổ biến nhất hiện tại tương thích với 03
chênh lệch nhau nhiều. Ví dụ, 50% nhân lực thông thạo ngôn ngữ ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất (Node.js và Angular hỗ trợ
lập trình JAVA có mức lương từ $772 - $1344, ở JavaScript là $630 JavaScript, Spring hỗ trợ JAVA), vì thế mức lương cũng có sự
- $1260 và C# là $630 - $1176. liên quan mật thiết.

(*) Xem hướng dẫn đọc biểu đồ tại mục I-C


BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 32

SO SÁNH MỨC LƯƠNG


SENIOR DEVELOPER 2019 VÀ 2020

Năm 2019 Năm 2020

Nhóm 25% dưới Nhóm 50% giữa Trung vị Nhóm 25% trên Nhóm 25% dưới Nhóm 50% giữa Trung vị Nhóm 25% trên

TP. HCM $400 - $800 $800 - $1400 $1000 $1400 - $2700 $336 - $714 $714 - $1260 $1008 $1260 - $2730

Hà Nội $400 - $800 $800 - $1200 $1000 $1200 - $2800 $336 -  $672 $672 - $1176 $945 $1176 - $3150

Back-end $400 - $738 $738 - $1025 $975 $1025 - $2500 $336 - &714 $714 - $1260 $987 $1260 - $2100

Full-stack $429 - $800 $800 - $1275 $1000 $1275 - $2700 $336 - $756 $756 – $1260 $966 $1260 - $2730

JAVA $400 – $800 $800 - $1200 $1000 $1200 - $2500 $294 - $772 $772 - $1344 $1050 $1344 - $2520

C# $400 - $750 $750 - $1200 $1000 $1200 - $2500 $336 - $630 $630 - $1176 $924 $1176 - $2100

Node.js $400 - $800 $800 - $1200 $1000 $1200 - $2800 $420 - $725 $725 - $1388 $1134 $1388 - $2730

(*)xem chú thích đọc biểu đồ ở mục I-C

Nhìn chung, mức lương trung bình của Senior Software Developer không có sự thay đổi đáng kể từ năm 2019 đến năm 2020, cho thấy sự bão
hòa trong các xu hướng phát triển phần mềm tại Việt Nam giai đoạn này.
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 33

MỨC LƯƠNG SOFTWARE DEVELOPER


CẤP QUẢN LÝ

Theo ngôn ngữ lập trình phổ biến Theo framework/plarform phổ biến

JAVA $1,287 Node.js $1,520

JavaScript $1,428 Spring $1,441

C / C++ $1,421 React.js $1,225

C# $948 Angular $1,190

PHP $954

Theo địa điểm Theo chuyên môn phổ biến

Backend $1,295
Tỉnh thành khác $1,096 Developer

Frontend $1,229
Hà Nội $1,123 Developer

Full-stack
TP. Hồ Chí Minh $1,278 Developer $1,132

Mobile $1,104
Developer
III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
NĂM 2020

D CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI,


LƯƠNG NGOÀI GIỜ & THƯỞNG
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 35

CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI VÀ


MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

CÁC LOẠI PHÚC LỢI HIỆN CÓ CÁC LOẠI PHÚC LỢI ÐƯỢC QUAN TÂM NHẤT

Bảo hiểm cơ bản theo 81.2% Du lịch 42.4%


quy định pháp luật

Nghỉ phép có lương 70.4% Chương trình đào tạo 43.2%

Khám sức khỏe định kỳ 63.5% Các loại trợ cấp


ăn trưa, đi lại, v.v) 49.8%
Các loại trợ cấp 54.5%
(ăn trưa, đi lại, v.v)
Khám sức khỏe định kỳ 54.7%
Du lịch 52.2%
Nghỉ phép có lương 55.4%
Laptop cá nhân 44.9%
Bảo hiểm cơ bản theo
quy định pháp luật 74.2%
Đào tạo tại công ty 31.8%
/trong nước

Các hoạt động gắn kết, 25.6%


giải trí có thưởng

Trang thiết bị phục vụ Nhìn chung, nhân lực ngành CNTT được đáp ứng các nhu cầu về phúc lợi
24.0%
hoạt động giải trí quan trọng nhất, gồm Bảo hiểm theo quy định pháp luật, Nghỉ phép có
lương, Khám sức khỏe định kỳ, Các loại trợ cấp, Laptop cá nhân và Du lịch.
Hỗ trợ thi các chứng chỉ 23.3% Các loại phúc lợi ít phổ biến hơn có tỉ lệ dưới 30% nhân lực CNTT được hưởng.

Bảo hiểm cho người thân 20.3% Các loại phúc lợi được nhân lực ngành CNTT quan tâm nhất cũng là các loại
phúc lợi cơ bản nhất. Ngoài ra, loại phúc lợi mà đa số nhân lực ngành CNTT
Đào tạo và làm việc
ở nước ngoài 12.6% xem là “quan trọng nhưng ít được cung cấp” là “Thời gian làm việc linh
hoạt” (Flexible working time/Working remotely).
Xe đưa đón 11.7%

Khác 4.7%

Nhà ở 4.4%
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 36

CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI VÀ


MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

MỨC ÐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẾ ÐỘ PHÚC LỢI


9.8%
1.7%

Rất hài lòng


Tỉ lệ cao nhân lực ngành CNTT cảm thấy “Bình thường”
6.6%
(47.9%) và “Hài lòng” (34.1%) với chế độ phúc lợi hiện tại.
Hài lòng

34.1% Bình thường Các doanh nghiệp Việt Nam cũng đang làm khá tốt trong
Không hài lòng việc “chăm sóc” nhân lực ngành CNTT, kết quả khảo sát
cho thấy mức độ hài lòng cao với Môi trường làm việc. Tỉ lệ
Rất không hài lòng
“Rất không hài lòng” và “Không hài lòng” rất thấp (=< 10%)

47.9%

50

Rất hài lòng


40
Hài lòng
Bình thường
30
Không hài lòng

20 Rất không hài lòng

10

0
Sếp Đồng nghiệp Thiết bị, Địa điểm Tiện nghi Văn hoá công ty
công cụ hỗ trợ làm việc và cảnh quan
văn phòng
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 37

LƯƠNG NGOÀI GIỜ (OT)


VÀ THƯỞNG

NHÂN LỰC NGÀNH CNTT CÓ ÐƯỢC TRẢ LƯƠNG NGOÀI GIỜ KHÔNG? CÁC LOẠI THƯỞNG HIỆN CÓ

Lương tháng 13 78.5%


Không
36.4%
46.7% Có Thưởng Tết 38.1%
61.0%
Thưởng theo
KPI/Performance 30.0%

Thưởng theo dự án 20.7%


63.6%
39.0% 53.3% Thưởng quý 9.2%

Lương tháng 14 9.1%

Không hoặc hầu như Thỉnh thoảng Thường xuyên OT Thưởng nửa năm 6.4%
không phải OT mới OT
Công ty không có
chế độ thưởng 6.3%

Khác 6.2%
MỨC ÐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẾ ÐỘ LƯƠNG OT & THƯỞNG
28%
5% Vẫn có hơn 50% nhân lực thỉnh thoảng và thường xuyên OT không được
3% nhận lương OT. Việc có lương ngoài giờ với một chế độ rõ ràng là yếu tố
quan trọng làm tăng mức độ hài lòng của nhân lực ngành CNTT đối với
14% Rất hài lòng công ty.
Hài lòng
78.5% người tham gia khảo sát đang được hưởng Lương tháng 13, đây là
Bình thường chế độ thưởng được áp dụng nhiều nhất. Tiếp đến là Thưởng Tết (38.1%)
50%
Không hài lòng và Thưởng theo KPI (30%).
Rất không hài lòng
Khoảng 17% số người được khảo sát không hài lòng với chế độ lương
ngoài giờ và thưởng hiện tại.
III. BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT
NĂM 2020

E NHÂN LỰC NGÀNH CNTT


KHI CHUYỂN VIỆC
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 39

NHÂN LỰC NGÀNH CNTT QUAN TÂM THÓI QUEN TÌM VIỆC
YẾU TỐ NÀO NHẤT KHI CHUYỂN VIỆC? CỦA NHÂN LỰC NGÀNH CNTT

Lương Tình cờ thấy


cao hơn 89% công việc 8%
phù hợp

4.5
Khả năng Trung bình, khoảng thời gian
67% Được người quen
thăng tiến giới thiệu 12% dài nhất mà 01 nhân lực ngành
CNTT gắn bó với một tổ chức năm
Phúc lợi
tốt hơn 66% Được headhunter
tiếp cận 13%

Sếp và Tìm việc trên các


Đồng nghiệp 56%
kênh trực tuyến 67%
(VD: vietnamworks.com)
Văn hóa
công ty 53%

Kênh tuyển dụng ưa thích

Các trang tuyển dụng


trực tuyến 75%
(VD: vietnamworks.com)

Mạng xã hội 22%


(Facebook, LinkedIn,…)

Khác 3%
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2020 40

MỨC LƯƠNG MONG MUỐN CHO


VỊ TRÍ KẾ TIẾP KHI CHUYỂN VIỆC

Mức lương mong muốn theo cấp bậc


Mức lương mong muốn theo số năm kinh nghiệm

Từ 10 năm
Intern $529 trở lên $1,958

Junior 7 đến dưới


$779 10 năm $1,428

Senior 5 đến dưới


$1,276 7 năm $1,252

Leader 2 đến dưới


$1,423 5 năm $993

Manager $1,973 Dưới $703


2 năm

Director $3,885

Chú thích: Đây là mức


lương mà người tham gia
khảo sát ở vị trí hiện tại
mong muốn cho vị trí kế
tiếp khi chuyển việc hoặc
thăng chức. Ví dụ: Mức
lương $1276 là mức lương
mong muốn trung bình của
cấp bậc Senior cho lần thay
đổi công việc kế tiếp.
VietnamWorks là trang web việc làm hàng đầu tại Việt Nam với hơn Được xây dựng và phát triển bởi VietnamWorks, VietnamWorks
6.8 triệu lượt truy cập mỗi tháng. Mỗi năm, có hơn 5.5 triệu hồ sơ InTECH là thương hiệu việc làm dành riêng cho nhóm ngành Công
ứng tuyển gửi đến hơn 126 ngàn công việc đăng tuyển trên Nghệ Thông Tin, ra đời với mục tiêu tối ưu hóa khả năng tiếp cận
vietnamworks.com. Kể từ khi thành lập vào năm 2002, của ứng viên CNTT đến nguồn việc làm chất lượng nhất thông qua
VietnamWorks đã đem đến công việc mới cho 3.8 triệu người dùng mọi nền tảng kỹ thuật số hiện có. Đồng thời tạo sự liên kết lâu dài
và luôn đi tiên phong trong việc đồng hành và cung cấp các giải giữa nhà tuyển dụng với nguồn ứng viên thông qua việc xây dựng
pháp tuyển dụng tốt nhất cho hơn 16 ngàn công ty, phần lớn là các cộng đồng VietnamWorks InTECH gồm những người có cùng niềm
tập đoàn đa quốc gia và các công ty có thương hiệu hàng đầu tại đam mê với lĩnh vực Công nghệ nói chung và Công nghệ thông tin
Việt Nam. Cơ sở dữ liệu ứng viên kinh nghiệm và nhà tuyển dụng uy nói riêng. Sở hữu cơ sở dữ liệu với hơn 200000 ứng viên CNTT
tín của VietnamWorks là một tài sản giá trị trong thị trường tuyển cùng đội ngũ chuyên viên chuyên nghiệp và sáng tạo, Vietnam-
dụng cạnh tranh tại Việt Nam. Works InTECH tự tin sẽ luôn là sân chơi hữu ích và uy tín cho cộng
đồng CNTT trong kỷ nguyên số.
THANK YOU

intech.vietnamworks.com facebook.com/vietnamworksintech

Để được nhận tư vấn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của VietnamWorks về chiến dịch tuyển
dụng của bạn, vui lòng liên hệ số (028) 3925 8456 (TP. HCM), (024) 3944 0568 (Hà Nội) và
(023) 6351 9119 (Đà Nẵng) hoặc liên hệ qua email marketing@vietnamworks.com.

You might also like