You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:


Câu 1: Dãy chất nào sau đây là hợp chất Hiđrocacbon ?
a) C2H2 , C6H6 , C2H6 b) C2H4 , C6H6 ,C2H6O
c) C6H6, C2H2 ,C2H4O2 d) C2H2 , C2H4 , C2H2Br2
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron và có 1 electron lớp ngoài cùng. X nằm ở:
a) Nhóm I, Chu kì 3 b) Nhóm III , Chu kì 1
c) Nhóm III , Chu kì 3 d) Nhóm I , Chu kì 1
Câu 3: Một Hiđrocac bon có chứa 25% H về khối lượng . Hiđrocacbon đó là :
a) C6H6 b) C2H2 c) CH4 d) C2H6
Câu 4 :Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm :
a) KCl, MnO2 , b) NaCl, H2SO4 , c) CaCO3 , HCl d) HCl, MnO2 , KMnO4
Câu 5: Dầu mỏ là :
a) Dầu mỏ là hỗn hơp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
b) Dầu mỏ là đơn chất
c) Dầu mỏ là hợp chất
d) Dầu mỏ là dẫn xuất hiđrocacbon
Câu 6: Cho 0,1 mol Hiđrôcacbon A tác dụng với dd Br2 (dư) thấy có 0,2 mol Br2 tham gia phản ứng.
Hidrocacbon A là :
a) C2H4 b) C6H6 c) CH4 d) C2H2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với Na
a) C2H5OH, NaCl b) C2H5OH , CH3COOH
c) C2H2 , C2H4 d) C6H6 , C2H5OH
Câu 8: Từ 200 ml rượu etylic 90o có thể thêm nước vào để pha chế thành bao nhiêu ml rượu 45o
a) 200ml b) 400ml c) 300ml d) 600ml
Câu 9 :Dẫn 0.1 mol khí C2H4 (đktc) sục vào dd chứa 10gkhí Br2. Màu da cam của dd Br2 sẽ
A. Chuyển thành màu vàng nhạt
B. Chuyển thành không màu
C. Chuyển thành vàng đậm hơn
D. Không thay đổi
Câu 10: Khối lượng kim loai Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g
Câu 11: Cho 14.8g hổn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 2.24l khí CO2
ở đktc .Khối lượng muối thu được là
A.19.2g B. 20.2g C. 21.2g D. 23.2g
Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3, CH4, C2H6O. B. CaCO3, CH4, NaCl, H2CO3.
C. C2H4, C2H6O, C4H10, C6H5Br. D. CO, C2H4, C4H10, C6H5Br
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày công thức phân tử ? Công thức cấu tạo và tính chất hoá học của etilen; Viết phương trình hoá
học minh hoạ ?
Câu 2: Viết các phương trình HH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Glucozo Rượu etylic Axit axetic Natri axetat
Etyl axetat
Câu 3: Cho 3,36 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua bình đựng dd nước Brom dư, sau phản ứng thấy có
2,24 lit khí thoát ra.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp.
c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì cần dùng bao nhiêu lit không khí?
(Biết các khí đều đo ở đktc và khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí).
Câu 4 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a) Tìm công thức phân tử của A. Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic
b) Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A.
ĐỀ SỐ 2

Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan


Câu 1: Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 và nước . B. SiO2 và CO2 .
C. SiO2 và H2SO4 . D. SiO2 và CaO.
Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl . B. Si < S < P < Cl.
C. Si < P < S < Cl . D. Si < P < Cl < S.
Câu 3: Đốt cháy Hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức
Phân tử của X là:
A. C2H6 . B. CH4 . C. C2H4 . D. C3H6.
Câu 4: Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng . PTK của A là 30 đvC. Công thức Phân tử
của A là:
A. CH4 . B. C2H6 . C. C3H8 . D. C2H4.
Câu 5: Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong Oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Công thức hoá học
của hiđrocacbon này là:
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 6: Axit axetic không thể tác dụng với chất nào?
A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Ag
Câu 7: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H4 ?
A.Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia pứ cháy. B. Sự thay đổi màu của dd Brom.
C. So sánh khối lượng riêng. D. Thử tính tan trong nước.
Câu 8 : Có thể pha chế được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450
A. 800 ml B. 900 ml C. 950 ml D. 1000 ml.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của các Hidrocacbon có liên kết đôi là:
a. Phản ứng cộng b. Phản ứng thế
c. Phản ứng cháy d. Phản ứng cháy và phản ứng cộng
Câu 10: Khí Mêtan có lẫn tạp chất là khí Êtylen, dung dịch nào sau đây dùng để loại bỏ khí Etilen
a. Nước vôi trong b. Nước Brôm c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
Câu 11. Cho 5,6 lit khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác Axit sunfuric thì thu được 2,3 gam
rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là :
A 15% B. 17% C. 20% D. 22%
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Viết CTPT, CTCT và nêu tính chất hoá học của rượu Etylic. Viết các PTHH minh hoạ?
Câu 2: Viết các PTHH để thực hiện chuyển đổi hoá học sau :
CO CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3
Câu 3: Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%.
a/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên?
b/ Nếu cho toàn bộ dd axit axetic trên vào 200 ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít CO2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với natri.
a) Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích rượu đã dùng. Biết khối lương riêng của rượu là 0,8g/ml
c) Nếu pha rượu trên với 8,25ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ?

You might also like