You are on page 1of 119

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

LOẠI CẨU

TCC 230 – 20(40)/29.5


SỐ SERIES

165287
Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Tên Liebherr không chỉ đại diện cho các sản phẩm và dịch vụ. Nó đã trở thành một điển hình
cho những ý tưởng và sáng kiến. Sự tiến bộ đó đã chứng tỏ giá trị của mình trên thị trường.

Chúng tôi không ngừng phấn đấu để cải thiện đa dạng sản phẩm và dịch vụ của mình. Điều
này đòi hỏi sự hợp tác liên tục và chia sẻ kinh nghiệm với chúng tôi của các khách hàng và
các đối tác trên toàn thế giới. Do đó chúng tôi rất biết ơn cho các ý tưởng, đề xuất nào nhằm
cải thiện sản phẩm.

Hãy liên lạc với chúng tôi theo địa chỉ:

Liebherr-Werk Nenzing GmbH


Postfach 10
Dr. Hans Liebherr Strasse 1
6710 Nenzing
Austria / Europe
Tel: +43 50809 41-0
Fax: +43 50809 41-500
E-mail: info.lwn@liebherr.com

Hoặc Văn Phòng Đại Diện Liebherr tại Việt Nam

Số 47-49, Trần Quốc Hoàn, P4,

Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh.

Tel: 083 8118135

Fax: 083 8118150

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 1


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1. Mô tả thiết bị

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 2


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Chương này mô tả thiết bị với những vấn đề sau:

- Các chức năng ứng dụng của thiết bị

- Sử dụng sai hoặc không đúng của thiết bị

- Các thành phần của thiết bị

- Các thông số kỹ thuật

1.1. Tấm ghi tên, loại thiết bị


Các loại tấm này được gắn bên phải của cabin

( xem hình trang 33 của tài liệu Tiếng Anh)

1 – Nhãn CE

Nếu thiết bị có nhãn CE này thì thiết bị tương ứng với tiêu chuẩn 2006/42/EU

Các thông số liên quan của thiết bị được ghi trong bảng dưới đây:

Type ( loại)
Serial number ( số series của cẩu)
Model year ( năm sản xuất)
Ngày kiểm tra

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 3


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Các thông tin này là cần thiết khi đặt hàng phụ tùng thay thế.

1.2. Sử dụng hợp lý


Khi sử dụng thiết bị cần xác định khả năng ứng dụng của thiết bị.

Sử dụng thiết bị để thực hiện các hoạt động được liệt kê và mô tả trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này.

Các sử dụng hợp lý của thiết bị;

- Tuân thủ các yêu cầu an toàn của quốc gia và quốc tế.

- Tuân theo tất cả các quy định an toàn trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này.

- Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị an toàn được đưa ra và làm việc tốt.

- Đảm bảo và tôn trọng các giá trị thông số kỹ thuật thiết bị và thông số tải.

- Đảm bảo rằng tất cả các công việc bảo trì và kiểm tra được thực hiện trong thời gian tốt
bằng các nhân viên có chức năng.

Các hoạt động đặc biệt cần phải thảo luận trước với nhà sản xuất trước khi thực hiện và có tài
liệu chung giữa hai bên.

Những người vận hành thiết bị chịu trách nhiệm về bất kỳ thương tích nào cho người và động
vật hoặc bất kỳ thiệt hại nào phát sinh cho việc sử dụng không phù hợp.

1.3. Sử dụng không hợp lý


Sử dụng không phù hợp thiết bị bao gồm bất cứ sự lạm dụng nào.

1.3.1. Nguy hiểm

Các nguy hiểm liên quan đến sử dụng không phù hợp của máy

- Các chấn thương de dọa tính mạng hoặc gây tử vong.

- Thiệt hại nghiêm trọng cho thiết bị và các đối tượng khác cũng như cho môi trường.

- Mất quyền bảo hành.

1.3.2. Định nghĩa

Ví dụ về “ sử dụng không phù hợp” của thiết bị

- Bất kỳ sự thay đổi nào của thiết bị mà không được sự chấp nhận của nhà sản xuất, ví dụ
như:

+ Hàn bất kỳ các công việc nào vào thiết bị

+ Trang bị thêm dụng của của bên thứ ba

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 4


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

+ Bất kỳ sự thay đổi nào của hệ thống điện – thủy lực

- Khởi động không chính xác

+ Không có các test về mặt pháp lý mà quốc gia yêu cầu

+ Bằng những người không được ủy quyền bởi các công ty điều hành

+ Bằng những người không có kiến thức chuyên môn

+ Nếu không có các thiết bị an toàn theo quy định

+ Nếu không có biểu đồ phụ tải hợp lệ

+ Nếu hướng dẫn hoạt động không đầy đủ ( các trang bị thiếu, mất)

+ Không có hướng dẫn hoạt động bao gồm cả các ngôn từ theo tiếng địa phương của người
vận hành

+ Nếu những kiến thức ngôn ngữ của người vận hành ngăn cản anh ta từ sự hiểu biết về
hướng dẫn vận hành.

+ Bởi cách làm việc trong bất kỳ cách nào gây nguy hiểm cho an toàn hoạt động

+ Khi tốc độ gió vượt quá tốc độ tối đa cho phép

+ Không tuân thủ các quy định an toàn mà địa phương áp dụng

- Rách tời của tải gắn chặt

- Nâng tải trọng nằm trên mặt đất với hộp số nâng cần

- Nâng tải với một số trường hợp mà cẩu không có chế độ đặc biệt

- Kéo tải

- Nâng tải bằng cách kéo chéo

- Lắp đặt các phụ tùng thay thế và sử dụng các phương tiện truyền thông mà không được phê
duyệt và ủy quyền của nhà sản xuất

- Các biểu đồ phụ tải hoặc các trang thiết bị an toàn của nhà máy bị bỏ qua hoặc sửa đổi

- Việc duy trì và kiểm tra hoạt động bảo dưỡng định kỳ không được tôn trọng

1.4. Biểu đồ phụ tải


Các biểu đồ phụ tải được đặt trực tiếp phía sau trang bìa của hướng dẫn sử dụng này.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 5


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1.5. Toàn bộ thiết bị


1.5.1. Tổng quan thiết bị

Sơ đồ dưới đây cung cấp cái nhìn tổng quan về toàn bộ thiết bị

( xem hình trang 38 của tài liệu tiếng Anh)

1 – Thanh cần 2- Trụ cẩu xoay 3 - Ống nối ( adapter)

4 – Xylanh 5- Khoang lái

1.5.2. Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật ngay sau tấm bìa của tài liệu này ( kham khảo tài liệu gốc tiếng Anh)

* Thông số tiếng ồn

Đảm bảo áp lực âm thanh cấp L (pa) trong cabin: 73.7 dB (A)

Đảm bảo công suất âm thanh của máy cấp L(wa): 102 dB (A)

* Độ dung

Dung động ảnh hưởng đến chi trên của người vận hành: < 2.5 m/s2

Dung động ảnh hưởng đến thân người của người vận hành: < 0.5 m/s2

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 6


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1.5.3. Các thiết bị an toàn

Các thiết bị an toàn bao gồm các thành phần sau

- Nút Emergency Stop ( dừng khẩn cấp)

- Bình chữa cháy ( cung cấp bởi khách hàng)

- Máy phát tiến hiệu âm thanh

Emergency Stop ( xem hình tài liệu tiếng Anh)

Nút dừng khẩn cấp nằm ở các vị trí sau:

- Trên tủ điện

- Bên trong cabin lái

- Cầu thang

- Bên trong ống nối

1.6. Trụ cẩu xoay


1.6.1. Tổng quan

(Xem hình trang 40 tài liệu tiếng Anh )

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 7


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Công tắc giới hạn hộp số nâng cần 2 – Tang quấn cáp nâng hàng

3 – Vị trí lắp chốt thanh cần 4 – Cầu thang lên bảo dưỡng

5 – Vòng bi xoay trụ cẩu 6 – Giá đỡ khi bảo dưỡng

7 – Cần gạt nước 8 – Đèn chiếu sáng

9 – Còi 10 – Cửa sập để lên phía trên

1.6.2. Phòng máy

(Xem hình trang 42 tài liệu tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 8


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Thùng chứa dầu thủy lực 2 – Tủ điện X1

3 – Hộp số xoay trụ cẩu 4 – Động cơ điện và hộp phân phối thủy lực

1.6.3. Tổng hợp

(Xem hình trang 43 tài liệu tiếng Anh)

1- Thông gió 2 – Cảm biến mức dầu 3 – Lọc dầu hồi 4 – Cửa kiểm tra

5 – Van ngắt 6 – Bộ thủy lực của bơm 7 – Khớp nối 8 – Hộp đấu dây

9 – Động cơ điện 10 – Cửa kính để kiếm tra mức dầu

1.6.4. Khoang lái

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 9


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

(Xem hình trang 44 tài liệu tiếng Anh)

1- Thiết bị cứu hộ khẩn cấp 2 – Hệ thống điều hòa 3 – Cần lái trái

4 – Ghế ngồi lái 5 – Bàn đạp 6 – Công tắc chân 7 – Màn hình hiển thị tải

8 – Màn hình điện tử 9 – Cần lái phải 10 – Bảng điều khiển X 20

11 – Bảng công tắc chuyển đổi X20

1.7. Thanh cần


(Xem hình trang 45 tài liệu tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 10


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Lan can 2 – Bảo vệ cáp 3 – Cáp cẩu 4 – Đuôi cần để lắp chốt vào trụ cẩu

5 – Vị trí để lắp vào xylanh 6 – Chiếu sáng 8 – Pully

11 – Điểm để cố định cáp tời

1.8. Bơm tay cho các trường hợp khẩn cấp


Bơm tay nằm trong trụ xoay cẩu

1.8.1. Bơm tay khi không có thùng dầu

(Xem hình trang 46 tài liệu tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 11


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Van chặn 2 – Tay bơm

3 - Ống nối áp lực 4 – Cổng ra 5 – xylanh bơm

1.8.2. Bơm tay với thùng dầu

1- Thùng chứa 2 – Que thăm dầu và hút dầu 3 – Thông gió

4 – Tay bơm 5 – Đồng hồ đo áp lực 6 – Đầu nối áp lực

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 12


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1.9. Hệ thống bôi trơn trung tâm

1 – Thùng cung cấp 2 – Van giảm áp 3 – Đầu ra

4 – Núm điền vào 5 – Nút bôi trơn tạm thời 6 – Bộ điều khiển

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 13


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2. Các hướng dẫn về an toàn

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 14


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Chương này nêu lên các vấn đề sau:

- Lĩnh vực và trách nhiệm nhân viên yêu cầu

- Nguy hiểm và rủi ro còn lại mặc dù sử dụng đúng

- Các biện pháp ngăn chặn mối nguy hiểm

2.1. Tình trạng kỹ thuật của cẩu


Đối với cẩu được vận hành một cách an toàn, các yêu cầu về tình trạng kỹ thuật sau đây phải
được đáp ứng:

- Cẩu phải trong tình trạng hoàn hảo

- Các chuyển đổi trái phép hoặc sửa đổi là không được phép

- Việc bảo trì phải được thực hiện thường xuyên

- Các thiết bị an toàn phải làm việc tốt

2.2. Lĩnh vực trách nhiệm


2.2.1. Nhà sản xuất

- Chịu trách nhiệm về tình trạng an toàn hoàn hảo của cẩu và các phụ kiện cũng như tài liệu
hướng dẫn khi bàn giao cho khách hàng

- Nhận thức được nhiệm vụ của mình để theo dõi hiệu suất sản phẩm cũng như tất cả các tài
liệu bảo trì bảo dưỡng và được thực hiện bởi các nhân viên ủy quyền

- Đảm bảo rằng cẩu luôn được giữ trạng thái hoạt động với các trạm sửa chữa và dịch vụ trên
toàn thế giới

- Vận hành các trung tâm đào tạo và đào tạo các nhân viên vận hành cho khách hàng như một
dịch vụ

2.2.2. Chủ sở hữu cẩu

- Đảm bảo rằng cẩu được vận hành và duy trì bằng các nhân viên có trình độ

- Kiểm tra tất cả các nhân viện tiếp xúc với cẩu và cho phép họ làm việc

- Quy định cụ thể các kỹ năng và trách nhiệm của tất cả những người làm việc trên cẩu hoặc
gần cẩu

- Cung cấp tất cả các thiết bị bảo hộ cần thiết cho các nhân viên làm việc trên hoặc gần cẩu

- Thường xuyên kiểm tra an toàn đối với các nhân viên

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 15


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Chịu trách nhiệm về tình trạng an toàn hoàn hảo của cẩu cũng như các phụ kiện theo tài liệu
của nhà sản xuất

- Hoàn toàn loại bỏ thiết bị từ người dùng khi phát hiện những lỗi lầm có thể ảnh hưởng đến
an toàn

- Thực hiện các cuộ kiểm tra trên cẩu theo quy định của Quốc gia ngoài các cuộc kiểm tra
thực hiện bởi Liebherr

- Thông báo cho nhà sản xuất bất kỳ tai nạn nào liên quan đến cẩu dẫn đến chấn thương
nghiêm trọng hoặc thiệt hại lớn đến tài sản

- Cho phép nhân viên dịch vụ ủy quyền của hãng truy cập không giới hạn vào cẩu để họ có
thể hoàn thành nhiệm vụ giám sát kiểm tra cẩu

- Cẩn thận và tận tâm thực hiện công việc trên cẩu

- Không thực hiện bất kỳ thay đổi nào trên cẩu mà không tham khảo ý kiến của nhà sản xuất

- Chỉ sử dụng phụ tùng thay thế của Liebherr cung cấp

2.2.3. Người vận hành cẩu

Cẩu được vận hành khi:

- Đã đọc và hiểu được tài liệu hướng dẫn vận hành

- Vận hành đúng với các hoạt động đã dự định và đúng với biểu đồ phụ tải, và phù hợp với
các thiết lập cho việc vận hành

- Trang bị các bảo hộ cá nhân

- Báo cáo cho chủ sở hữu bất kỳ thay đổi nảo có ảnh hưởng đến an toàn

- Ngừng hoạt động ngay lập tức nếu thấy không an toàn

- Không thực hiện bất cứ thay đổi nào trên cẩu mà không tham khảo ý kiến của nhà sản xuất

- Chỉ sử dụng phụ tùng thay thế của Liebherr cung cấp.

- Phải đảm bảo thắt đai an toàn cho tài xế lái cẩu trên ghế.

2.2.4. Rigger

- Chịu trách nhiệm về việc lựa chọn đúng các thiết bị nâng.

- Cung cấp cho người vận hàng thông tin liên quan đến thiết bị và tải.

- Chịu trách nhiệm đảm bảo rằng chỉ có một người cung cấp các tín hiệu đến người vận hành
cẩu và người vận hành cẩu biết người này.

- Mặc các trang bị bảo hộ cá nhân.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 16


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.2.5. Người thợ

- Chuyển tiếp các tín hiệu từ rigger tới người lái nếu rigger không có tiếp xúc trực quan với
người lái.

- Mặc các trang bị bảo hộ cá nhân.

2.2.6. Người bảo dưỡng và sửa chữa

- Duy trì cẩu để nó vẫn trong tình trạng an toàn và đáng tin cậy.

- Đã đọc và hiểu tài liệu hướng dẫn sử dụng

- Mặc các trang bị bảo hộ cá nhân

- Thực hiện tất cả các công việc bảo trì định kỳ

- Không thực hiện bất kỳ thay đổi nào trên cẩu mà không báo với nhà sản xuất.

- Chỉ sử dụng phụ tùng thay thế của Liebherr cung cấp.

2.3. Các yêu cầu về con người


2.3.1. Người vận hành

- Đã đủ độ tuổi tối thiểu theo luật định.

- Phải có đủ sức khỏe ( thị lực và thính giác tốt, phản ứng nhanh).

- Được phép vận hành

- Có khả năng ước lượng chính xác độ cao, khoảng cách.

- Đã được tranning về cẩu

- Nhận thức được các lối thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp.

- Không bị bất kỳ bệnh nào về thể chất và tâm lý.

- Không bị ảnh hưởng của rượu và ma túy.

2.3.4. Người bảo dưỡng

- Đã đủ độ tuổi tối thiểu theo luật định.

- Phải có đủ sức khỏe ( thị lực và thính giác tốt, phản ứng nhanh).

- Quen thuộc với công việc cẩu và các mối nguy hiểm.

- Quen thuộc với tất cả các quy trình và biện pháp bảo dưỡng.

- Được đào tạo để thực hiện các nhiệm vụ bảo dưỡng bao gồm trên cả các thiết bị chuyên
dụng.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 17


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Không bị bất kỳ bệnh nào về thể chất và tâm lý.

- Không bị ảnh hưởng của rượu và ma túy.

2.4. Thiết bị bảo hộ cá nhân


Các người vận hành cẩu, nhân viên phụ trợ, nhân viên bảo trì phải có trách nhiệm cá nhân :

- Mặc đồ bảo hộ cá nhân cần thiết.

- Thường xuyên làm sạch và chăm sóc các thiết bị bảo vệ

- Thay thế kịp thời bất kỳ thiết bị bảo vệ nào bị lỗi, hư hỏng.

Các thiết bị bảo hộ cá nhân bao gồm:

- Mũ bảo hộ

- Kính an toàn

- Bảo vệ tai

- Mặt nạ thở khí

- Găng tay

- Các quần áo có phản quang

- Giầy bảo hộ

- Quần áo bảo hộ đặc biệt

2.5. Khu vực làm việc


Theo chỉ dẫn của EU, các hướng dẫn sau đây đã được đặt ra bởi người vận hành cẩu;

- Yêu cầu nhân viên vận hành: 1 người vận hành

- Nơi làm việc: khoang lái ( cabin)

- Người phụ trợ: thêm 1 người

Đảm bảo rằng các điều kiện sau đây được đáp ứng:

- Không ai khác hơn ngoài người vận hành trên cẩu trong khu vực hoạt động của cẩu

- Người lái phải ở trong buồng lái tất cả thời gian.

- Sử dụng tất cả các yếu tố điều hành là từ chỗ ngồi người lái, việc điều hành qua các cửa
cabin là bị cấm.

Yêu cầu đối với một môi trường làm việc an toàn

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 18


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Giữ cho cabin sạch sẽ.

- Không đặt bất kỳ các thông báo nào trên bảng điều khiển

- Không giữ các dụng cụ trong cabin

- Treo quần áo trên đúng móc cung cấp cho mục đích này.

- Giữ lối vào cabin sạch sẽ, không để tuyết và băng gây cản trở lối vào chặn lối thoát hiểm.

- Giữ cho màn hình và kính ( trong và ngoài) luôn sạch sẽ.

2.6. Khu vực nguy hiểm


Vùng nguy hiểm là khu vực xung quanh cẩu mà ở đó mọi người có thể bị thương:

- Vùng di chuyển khi làm việc của cẩu

- Tải đang treo lơ lửng

1 – Vùng làm việc với bán kính tối đa 2 – Vùng nguy hiểm

X – Vùng kéo tải

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 19


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.7. Ý nghĩa của các dấu hiệu an toàn


Dấu hiệu an toàn được chia thành các nhóm khác nhau và được phân chia thành các hình
dáng và màu sắc.

2.7.1.Dấu hiệu cấm

Đặc điểm của các dấu hiệu cấm

- Vòng

- Vành màu đỏ

- Thanh chéo đỏ

- Đen tượng hình

Biển cấm cấm các hình vi nguy hiểm ( tham khảo hình vẽ ở tài liệu gốc tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 20


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.7.2. Các biển cảnh báo

Đặc điểm các dấu hiệu cảnh báo:

- Hình tam giác

- Vòng đen

- Nền màu vàng

- Đen tượng hình

Hình các biển cảnh báo xem thêm ở tài liệu tiếng Anh

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 21


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.7.3. Dấu hiệu báo cháy, chữa cháy

Đặc điểm của dấu hiệu báo cháy, chữa cháy như sau:

- Hình vuông

- Không có vành

- Nền màu đỏ

- Trắng tượng hình

2.7.4. Dấu hiệu bắt buộc

Đặc điểm các biển cảnh báo

- Hình tròn

- Không có vành

- Nền màu xanh

- Hình màu trắng

Một số dấu hiệu hướng dẫn liên quan đến hành vi an toàn

( xem thêm hình ở tài liệu tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 22


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.8. Các mối nguy hiểm


2.8.1.Các tác động cơ khí

Một số ví dụ về mối nguy hiểm gây ra bởi các tác động cơ khí

( xem thêm tài liệu tiếng Anh trang 61)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 23


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.8.2. Năng lượng điện

- Điện có thể lan truyền qua các dụng cụ cơ khí

- Nguy cơ bị điện giật

- Chỉ thực hiện công việc khi nguồn điện đã được cắt

- Phải đảm bảo và ngăn chặn việc khởi động trái phép cẩu

2.8.3. Năng lượng thủy lực

Thực hiện các ghi chú an toàn sau đây:

- Sửa chữa hệ thống thủy lực chỉ có thể thực hiện bởi các kỹ thuật viên có trình độ chuyên
môn và kinh nghiệm về hệ thống thủy lực.

- Trước khi bắt đầu công việc phải đảm bảo hệ thống thủy lực đã được tắt

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 24


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Không bao giờ cố gắng để xác định các vị trí rò rỉ bằng bàn tay hoặc các bộ phận trên cơ
thể

- Các bộ phận hư hỏng cần phải thay thế ngay lập tức bằng các phụ tùng chính hãng Liebherr.

2.8.4. Các vết bỏng

Các vết bỏng được gây ra khi tiếp xúc với các bề mặt nóng hoặc các thiết bị nhiệt độ cao.

Thực hiện đầy đủ các ghi chú an toàn sau:

- Luôn đeo găng tay bảo hộ thích hợp khi làm việc với các thành phần nóng

- Chỉ thực hiện công việc khi nó đã hạ nhiệt hoặc dừng lại.

2.8.5. Bỏng hóa chất

Xem thêm tài liệu tiếng Anh

2.8.6. Cháy nổ

Thực hiện đầy đủ các ghi chú an toàn sau:

- Không lưu trữ bất kỳ vật liệu dễ cháy nào trong cẩu, nếu có cần được bảo quản trong các
thùng chống cháy nổ

- Lau ngay bất kỳ vật liệu dầu diesel nào tràn ra ngoài

- Không làm sạch cẩu bằng các chất lỏng dễ cháy

- Không lưu trữ các loại khăn lau trong khoang động cơ và loại bỏ ngay các dầu thừa, rò rỉ
cũng các giấy dễ bắt lửa.

- Chỉ tiếp nhiên liệu cho cẩu trong một khu vực thông gió tốt hoặc không khí trong lành.

- Hãy chắc chắn có kết nối tốt tại các điểm kết nối vòi bơm với van

- Không được bật lửa khi đang xử lý các vật liệu dễ cháy

2.8.7. Ngộ độc và ngạt thở

- Hơi độc và bầu khí quyển nguy hại sẽ gây ra ngộ độc hoặc ngạt thở.

- Cần đảm bảo không khí đầy đủ trong buồng lái

- Sử dụng các dụng cụ thở khí khi làm việc với các vật liệu độc hại

2.8.8. Ảnh hưởng điện từ

2.8.9. Tiếp xúc với gió

Xem tài liệu tiếng Anh trang 68 để biết Bảng đo độ mạnh của gió theo thang Beaufort

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 25


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.8.10. Tuyết và băng

2.8.11. Sấm chớp bất thình lình

- Sấm chớp và sét có thể gây ra sốc điện và gây ngắt điện bất ngờ.

- Cần cho cần xuống vị trí chống bão.

2.8.12. Môi trường

2.9. Làm gì trong các tình huống nguy hiểm


2.9.1.Làm thế nào để ứng phó với sự truyền điện

Phản ứng đầu tiên là:

- Giữ bình tĩnh

- Cảnh báo đến các công ty cung cấp điện liên quan

- Không được rời khỏi cabin lái. Vì cabin đóng vai trò như một lồng Faraday, ở bên trong sẽ
an toàn hơn bên ngoài

- Chỉ sơ tán buồng lái trong trường hợp hỏa hoạn

Nếu hệ thống Litronic vẫn còn hoạt động :

- Đưa cẩu ra khỏi vùng nguy hiểm

- Vẫn ở trong buồng lái cho đến khi dòng điện không còn đi qua cẩu

2.9.2. Ứng phó với sự cố hỏa hoạn

Thực hiện đầy đủ các ghi chú an toàn sau

- Tắt dừng cẩu

- Cảnh báo các dịch vụ khẩn cấp

- Di chuyển người ra khỏi vùng nguy hiểm và thực hiện cấp cứu nếu cần thiết

- Chỉ bắt đầu thực hiện chữa cháy khi không còn nguy cơ đến an toàn cá nhân

2.9.3. Chữa cháy

Các cấp độ cháy

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 26


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Cách sử dụng bình cứu hỏa

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 27


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 28


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

2.10. Quy định về chế độ nâng tải song song


Nâng tải với 2 hoặc nhiều cẩu đòi hỏi sự chú ý hơn về việc lên kế hoạch, phối hợp và giám
sát nâng hơn là nâng bằng 1 cẩu, bởi vì những tác động qua lại gây ra sức căng giữa các cẩu
và tải.

Những người điều hành chịu trách nhiệm duy nhất cho chế độ nâng song song.

Các yêu cầu cần có :

- Cẩu phải có các chứng nhận hợp lệ do các cơ quan chức năng cấp. Các thiết bị phải ở trong
tình trạng tốt và các tài liệu phải có sẵn.

- Các nhà điều hành phải đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và giám sát rủi ro

- Các quy định quốc gia phải được thực hiện khi tải nặng được nâng ở chế độ song song

- Các khung chụp phải trong điều kiện tốt nhất

- Trọng tải chính xác của các tải nâng cần được biết và xác định trọng tâm của tải để có thể
phân phối đồng đều

- Trong mọi trường hợp tải trọng không được vượt quá tải trọng an toàn ( SWL – safe
working load)

- Người lái cẩu phải rất có kinh nghiệm

- Cả hai cẩu phải có tầm nhìn tốt với tải tại mọi thời điểm và có khả năng giao tiếp dễ dàng
với nhau, tốt nhất là cùng một ngôn ngữ

- Các nhà điều hành phải đảm bảo khu vực làm việc có đủ ánh sáng

Tham khảo chi tiết thêm ở tài liệu tiếng Anh trang 74

2.11. Các ký hiệu bằng tay


Các ký hiệu bằng tay được sử dụng cho mục đích truyền thông khi có thể nhìn thấy nhau giữa
các nhân viên làm việc trên công trường.

Các ký hiệu được xác định rõ ràng theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế

2.11.1. Các ký hiệu bằng tay theo tiêu chuẩn BGV A8 của Đức

( xem thêm tài liệu tiếng Anh)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 29


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 30


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3. Điều khiển và hoạt động

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 31


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Chương này nêu lên các vấn đề sau:

- Sự sắp xếp, liên kết về điều khiển và hoạt động của các thành phần

- Tên của các thành phần

3.1. Chỗ đứng điều khiển ( buồng lái)

1-Bảng điều khiển X20 2- Ghế ngồi lái 3- Tay lái trái 4-Quạt tản nhiệt

5 – Bàn đạp chân nâng tải 6- Công tắc chân di chuyển 7- Màn hình hiển thị tải

8 – Tay lái phải

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 32


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3.2. Tay lái điều khiển trái


3.2.1. Chức năng và các nút điều khiển

(Xem thêm tài liệu tiếng Anh, hình trang 91)

Nút Chế độ Chức năng Biểu tượng


1 ( không dùng)
2 ( không dùng)
Còi
3 Tất cả
Tắt và bật còi
4 ( không dùng)

3.2.2. Chức năng nhiệm vụ kiểm soát hướng của tay lái trái

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 33


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Hướng Chế độ Chức năng Biểu tượng

A Tất cả các chế độ Xuống cần

B Tất cả các chế độ Nâng cần

C Tất cả các chế độ Quay cẩu trái

D Tất cả các chế độ Quay cẩu phải

3.3. Tay lái điều khiển phải


3.3.1. Chức năng các nút điều khiển

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 34


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Nút bấm Chế độ Tên và chức năng Biểu tượng


Tất cả ( không dùng)

Mở gầu ngoạm

1
Gầu ngoạm

Quay móc cẩu chiều


Chế độ quay
ngược kim đồng hồ

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 35


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Tất cả ( không dùng)

Đóng gầu ngoạm

2
Gầu ngoạm

Quay móc cẩu cùng


Chế độ quay
chiều kim đồng hồ

Tất cả ( không dùng)


Móc cẩu quay tự do

3
Chế độ quay

4 ( không dùng )

3.3.2. Chức năng nhiệm vụ kiểm soát hướng của tay lái phải

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 36


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Hướng Chế độ Chức năng Biểu tượng

A Tất cả Nâng tải

B Tất cả Hạ tải

C ( không dùng )
D ( không dùng )

3.4. Giải thích các biểu tượng sử dụng


- Hiển thị đèn

- Hiển thị đèn

- Nút ấn

- Nút ấn có đèn

- Nút ấn có đèn

- Nút ấn có đèn LED

- Công tắc bật bằng tay

- Công tắc bật bằng chìa khóa

3.5. Bảng điều khiển X20

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 37


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Giải thích ý nghĩa các nút

- Theo dõi hệ thống năng


lượng

- Chiếu sáng cabin


Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 38


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đèn báo chiếu sáng cầu


thang

- Đèn báo chiếu sáng đầu


cần và dưới cabin

- Đèn báo lỗi motor

- Đèn báo lỗi khi mức dầu


thấp hoặc nhiệt độ dầu quá
cao.

- Đèn báo quá tải

- Bật chìa khóa đề máy


Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

- Đèn báo khi đề máy xong

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 39


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đèn báo khi motor đang


chạy.

- Đèn báo khi motor dừng

- Bật các chế độ của tang


quấn cáp điện trên thanh
cần.
( áp dụng cho cẩu CBW
Litronic )

- Đèn báo kích hoạt chế độ


bằng tay cho tang quấn cáp
điện trên thanh cần.
( áp dụng cho cẩu CBW
Litronic )

- Đèn báo bỏ chế độ bằng


tay cho tang quấn cáp điện.

- Đèn báo nhả cáp điện trên


tang quấn cáp điện.

- Đèn báo cuộn cáp điện trên


tang quấn cáp điện.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 40


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đèn báo thanh cần vượt


quá giới hạn làm việc.

- Công tắc kích hoạt hoặc


không kích hoạt chế độ
bypass vị trí dừng.

- Công tắc lựa chọn móc cẩu


Vị trí 1: móc chính
Vị trí 2: móc phụ

- Bypass các công tắc giới


hạn quay trụ và nâng cần.

- Nút dừng khẩn cấp

- Lựa chọn các chế độ cần


gạt nước.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 41


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Bật chế độ cần gạt nước


cabin.

3.6. Bảng điều khiển khóa xoay trụ cẩu

- Khóa cơ cấu xoay trụ cẩu


Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

- Đèn báo khi cơ cẩu xoay


vào vị trí dừng

- Đèn báo sáng khi không


khóa cơ cấu xoay.

- Đèn báo sáng khi khóa cơ


cấu xoay.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 42


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3.7. Bảng điều khiển các công tác giới hạn

- Đèn sáng khi chạm tới


công tắc giới hạn nâng
hàng.

- Đèn sáng khi chạm tới


công tắc giới hạn nâng
cần.

- Đèn sáng khi chạm tới


công tắc giới hạn xoay trụ
cẩu.

3.8. Bảng điều khiển các chế độ gầu ngoạm

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 43


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Bật tắt chế độ gầu ngoạm


Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

- Đèn sáng khi chế độ gầu


ngoạm được kích hoạt.

( dùng cho cẩu CBW


Litronic ).

( dùng cho cẩu CBW


Litronic ).

3.9. Bảng điều khiển các điểm cố định móc cẩu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 44


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Kích hoạt hoặc không


kích hoạt chế độ bypass
giới hạn trên của móc cẩu.

- Kích hoạt hoặc không


kích hoạt chế độ cố định
móc cẩu.
Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

- Chọn cố định chế độ cố


định móc cẩu cho móc
chỉnh và móc phụ.
Vị trí 1: móc chính
Vị trí 2: móc phụ

3.10. Bảng điều khiển chế độ nâng người

- Bật chế độ nâng người


Vị trí 1: tắt
Vị trí 2: bật

- Đèn báo sáng khi chế độ


nâng người được kích
hoạt.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 45


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3.11. Bảng điều khiển chế độ hoạt động của khung chụp

- Đèn báo sáng khi kích hoạt


chế độ sử dụng khung chụp.

- Tắt chế độ khung chụp

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 46


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Tăng giảm độ rộng khung


chụp
Vị trí 1: cont 20 feet
Vị trí 3: cont 40 feet

- Đèn báo đóng tay gạt màu


xanh khung chụp xuống.

- Đèn báo đóng tay gạt màu


đen khung chụp xuống.

- Đèn báo đóng tay gạt màu


trắng khung chụp xuống.

- Đèn báo đóng tay gạt màu đỏ


khung chụp xuống.

- Đèn báo tất cả các tay gạt mở


lên.

- Đèn báo sáng khi các khung


chụp đang đi xuống.

- Đèn báo sáng khi các khóa


ngàm khung chụp được khóa.

- Đèn báo sáng khi các khóa


ngàm khung chụp được mở
khóa

- Cân bằng khung chụp theo


phương ngang.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 47


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3.12. Điều khiển từ xa bằng sóng radio

1 – chìa khóa bật 2 – Nút dừng khẩn cấp

Mặt trên của bộ điều khiển từ xa cho cẩu CBW

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 48


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

3.13. Máy điều hòa không khí

- Công tắc tắt bật điều hòa

1- Bật tốc độ quạt


2- Nhiệt độ cabin

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 49


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Tốc độ quạt
- Vị trí 1: cao
- Vị trí 2: trung bình
- Vị trí 3: thấp
- Vị trí 4: tắt

- Điều chỉnh nhiệt độ cabin


- Vị trí 1: lạnh
- Vị trí 2: tắt
- Vị trí 3: nóng

3.14. Bộ hiển thị tải T300

3.15. Bộ amply PA cho loa

1- Đầu vào microphone XLR 2 – Đầu vào microphone DIN

3- Đầu vào điều khiển to nhỏ 4 – Volume

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 50


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

5- Điều khiển âm thanh 6 – Công tắc bật ATT

7- Công tắc bật MONO 8 – Tắt/bật

3.16. Tủ điện X1

1- Công tắc bật đèn chiếu chướng ngại 2 – Đồng hồ Ampe 3 – Đo nhiệt độ

4 – Công tắc bật chế độ đk từ xa 5 – Nguồn phụ 6 – Nút dừng khẩn cấp

7- Đồng hồ đo thời gian hoạt động 8 - Công tắc bật nguồn chính

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 51


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Nút dừng khẩn cấp

- Đồng hồ cơ báo giờ hoạt động

- Bật đèn chiếu chướng ngại


- Vị trí 1: tắt
- Vị trí 2: bật

- Bật nguổn phụ


- Vị trí 1: tắt
- Vị trí 2: bật

- Công tắc bật nguồn chính


- Vị trí 1: bật
- Vị trí 2: nháy
- Vị trí 3: tắt
- Vị trí 4: reset

3.17. Hệ thống bôi trơn trung tâm

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 52


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đặt thời gian bôi trơn

- Đặt thời gian nghỉ bôi trơn

- Đèn báo sáng màu vàng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 53


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

4. Hướng dẫn sử dụng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 54


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Chương này sẽ nêu lên các vấn đề sau:

- Vận hành an toàn cẩu

- Các chức năng chính của cẩu

- Cách dừng cẩu an toàn

4.1. Từng bước


4.1.1. Vào cabin lái

Cảnh báo:

- Không được xâm nhập trái phép trong thời gian cẩu hoạt động

- Chỉ xâm nhập vào cẩu khi máy đã dừng

Đi vào cabin theo chiều mũi tên trên hình vẽ

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 55


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

4.2. Kiểm tra trước khi khởi động cẩu


Đảm bảo chắc chắn các điều kiện sau thỏa mãn:

- Tất cả các công việc kiểm tra bảo trì đã được thực hiện

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng đã được đọc và hiểu

- Hướng dẫn sử dụng và biểu đồ tải đã có trong cabin

- Không có người không có nghĩa vụ trong vùng nguy hiểm

- Khu vực làm việc được chiếu sáng đầy đủ

4.2.1. Đi kiểm tra xung quanh

Kiểm tra theo các bước sau:

- Kiểm tra rò rỉ: dầu thủy lực, dầu hộp số…….

- Không có sự hư hỏng nào

- Cẩu không bị bẩn

- Tất cả các thiết bị an toàn đã đúng chỗ

- Tất cả các điểm nối, ống nối đã được thắt chặt

- Kiểm tra cáp và puly, không có dấu hiệu đứt, vỡ

- Không có sự cản trở trong vùng làm việc

- Trụ cẩu có thể xoay mà không có sự cản trở nào

- Tất cả các tín hiệu an toàn đã được đưa ra và dễ đọc

- Tuyết và băng đã được dọn sạch trên cẩu

- Kiểm tra tầm nhìn tốt từ cabin

4.2.2. Kiểm tra vị trí cửa van của tank dầu thủy lực

Chỉ khởi động cẩu khi cửa van dầu thủy lực mở ( open)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 56


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Vị trí 1 – Đóng van Vị trí 2 – Mở van

4.3. Khởi động cẩu


Bảo đảm các điều kiện sau đã đầy đủ

- Tất cả các công việc kiểm tra trước khi khởi động đã được thực hiện

- Không còn ai ngoài lái cẩu và không còn ai trong vùng nguy hiểm

- Tất cả các nút dừng khẩn cấp không được khóa

- Các cửa được đóng trong khi hoạt động

+ Cửa ống nối

+ Cửa cabin

+ Cửa sập phía trên

4.3.1. Kích hoạt nguồn điện chính

- Vị trí 1: bật nguồn

- Nếu tay cầm bật đang ở vị trí 2 thì vặn về vị trí 4, rồi bật sang vị
trí 1

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 57


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

4.3.2. Đề máy

- Bật chìa khóa sang vị trí 2 trên bảng điều


khiển X20

- Đèn hiển thị bật sáng

4.3.3. Khởi động động cơ điện

* Khởi động motor không dùng hệ thống quản lý năng lượng

- Nhấn nút E-motor trên bảng X20

* Khởi động motor dùng hệ thống quản lý năng lượng

- Ấn nút này trên bảng X20

- Ấn nút E-motor trên X20

4.3.4. Di chuyển khối móc cẩu ra khỏi vị trí cố định thẳng đứng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 58


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Cố định khối móc cẩu theo chiều thẳng đứng

- Từ từ hạ hook ra khỏi vị trí cố định


- Nâng di chuyển thanh cần đến vùng làm việc

4.3.5. Di chuyển khối móc cẩu ra khỏi vị trí cố định nằm ngang

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 59


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Bật chìa khóa ở công tắc Hook fixing Point trên bảng điều khiển Hook fixing Point sang vị
trí 2.

- Nâng thanh cần lên đến khi chạm vào công tắc giới hạn góc nâng

- Bật chìa khóa Bypass Parked Position trên bảng điều khiển X20 sang vị trí 2 và giữ.

- Đèn báo thanh cần ngoài vùng giới hạn làm việc bật sáng trên bảng điều khiển X20.

- Nâng thanh cần co lại khỏi vị trí cố định khối móc

- Từ từ hạ khối móc xuống 10m so với vị trí cố định móc

- Hạ thang cần vào vùng làm việc

4.3.6. Mở khóa để trụ cẩu xoay

- Nâng khối móc cẩu đến giới hạn trên của móc

- Nâng thanh cần đến giới hạn trên của góc nâng thanh cần

- Bật chìa khóa trong công tắc Slewing gear Lock trên bảng Slewing gear lock sang vị trí 2.

- Ấn và giữ nút ấn Unlock Slewing gear trên bảng Slewing Gear Lock

- Đèn hiển thị bật sáng khi được mở khóa

- Bật chìa khóa trong công tắc Slewing gear Lock trên bảng Slewing gear lock sang vị trí 1.

4.4. Chiếu sáng


4.4.1. Công tắc bật tìm các đèn chiếu sáng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 60


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Các vị trí có thể có đèn chiếu sáng

4.4.2. Bật đèn cabin

- Ấn nút này trên bảng điều khiển X20

4.4.3. Kích hoạt đèn chiếu sáng cẩu

- Ấn nút này trên bảng điều khiển X20

4.4.4. Bật đèn chiếu chướng ngại vật

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 61


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Vặn vị trí 2 để bật, nút vặn trên tủ điên X1


- Vị trí 1 để tắt

4.5. Máy điều hòa


- Vị trí 1 bật
- Vị trí 2 tắt

4.6. Cần gạt nước


- Nút này ở bảng điều khiển X20
- Vị trí 1: tắt
- Vị trí 2: gạt không liên tục
- Vị trí 3: gạt liên tục

4.7. Hệ thống bôi trơn trung tâm


Vòng bi xoay của trụ cẩu được bôi trơn một cách tự động bằng cách đặt thời gian bôi trơn
cho hệ thống.

Khi bật motor điện cũng là lúc bắt đầu bôi trơn tự động.

4.7.1. Đặt thời gian bôi trơn

- Đặt thời gian bôi trơn trong khoảng 1 đến


16 phút.
- Nhà máy đặt 13 phút

4.7.2. Đặt thời gian nghỉ bôi trơn

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 62


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đặt thời gian tạm nghỉ giữa mỗi lần bôi trơn
trong khoảng từ 0.5 đến 8h.
- Nhà máy đặt 4h

4.8. Một số thiết bị thêm trên cabin


4.8.1. Bật còi

4.9. Lựa chọn chế độ hoạt động


4.9.1. Lựa chọn hoạt động của cẩu

Chế độ hoạt động với móc cẩu là chế độ làm việc chuẩn của thiết bị. Cẩu sẽ hoàn toàn tự
động trong chế độ này nếu không có một chế độ đặc biệt nào được lựa chọn.

4.9.2. Lựa chọn chế độ gầu ngoạm

- Bật chìa khóa công tắc Grab mode trên bảng


điều khiển Grab mode sang vị trí 2.
- Chế độ làm việc với gầu ngoạm được lựa chọn.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 63


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Đèn báo chế độ này được bật sáng

4.9.3. Lựa chọn chế độ khung chụp

- Ấn nút Activate Spreader trên bảng điều khiển Spreader mode để lựa chọn chế độ.

4.10. Quay cẩu


4.10.1. Hoạt động cơ cấu quay cẩu

- Di chuyển tay lái trái sang trái


cẩu sẽ quay trái.
- Khi chạm tới công tắc giới hạn,
cẩu sẽ dừng.
- Biểu tượng dừng trái sẽ hiển thị
trên màn hình monitor

- Di chuyển tay lái trái sang phải


cẩu sẽ quay phải.
- Khi chạm tới công tắc giới hạn,
cẩu sẽ dừng.
- Biểu tượng dừng phải sẽ hiển thị
trên màn hình monitor

4.11. Cơ cấu nâng hàng


4.11.1. Hoạt động của cơ cấu nâng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 64


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Di chuyển tay lái phải về phía sau để


nâng hàng.
- Khi nào chạm công tắc giới hạn, cơ
cấu sẽ dừng.
- Biểu tượng dừng nâng hàng hiển thị
trên màn hình monitor.

- Di chuyển tay lái phải về phía trước


để hạ thấp hàng.
- Khi nào chạm công tắc giới hạn, cơ
cấu sẽ dừng.
- Biểu tượng dừng hạ hàng hiển thị
trên màn hình monitor

4.12. Cơ cấu nâng thanh cần

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 65


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Vị trí ngưỡng của thanh cần 2 – Vị trí giới hạn trên của thanh cần

3- Vùng làm việc 4- Vị trí giới hạn dưới của thanh cần

5- Vị trí 0 hay là vị trí nghỉ của cẩu

4.12.1. Hoạt động cơ cấu nâng cần

- Di chuyển tay lái trái về phía sau, cần sẽ


được nâng lên.
- Khi nào chạm vào công tắc giới hạn sẽ
bị dừng.
- Biểu tượng dừng nâng cần có hiển thị
trên màn hình monitor.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 66


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Di chuyển tay lái trái về phía trước, cần


sẽ được hạ xuống.
- Khi nào chạm vào công tắc giới hạn sẽ
bị dừng.
- Biểu tượng dừng hạ cần có hiển thị trên
màn hình monitor

4.13. Chế độ gầu ngoạm


- Hãy chắc chắn rằng thiết bị nâng và hệ thống treo gầu phải phù hợp với cẩu Liebherr

- Thực hiện đúng các chú ý an toàn và hướng dẫn sử dụng gầu ngoạm của nhà sản xuất

- Bảo đảm rằng thiết bị nâng và cơ cấu treo ở điều kiện hoàn hảo

- Kiểm soát tốt hoạt động nâng cũng như độ nghiêng.

4.13.1. Lắp đặt gầu ngoạm

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 67


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Xích treo 2 – Cáp điện cho motor gầu

4.13.2. Lựa chọn chế độ gầu ngoạm

- Bật chìa khóa trên bảng điều khiển X20


sang vị trí 2.

4.13.3. Hoạt động của gầu ngoạm

- Nâng gầu ngoạm hoạt động giống như nâng tải ( đã đề cập ở phần trước)

- Hạ gầu ngoạm hoạt động giống như hạ tải (đã đề cập ở phần trước)

- Xoay trái, phải gầu ngoạm giống như xoay trái, phải cẩu (đã đề cập ở phần trước)

- Đóng, mở gầu ngoạm

Sử dụng bàn đạp ở cabin lái để đóng mở gầu ngoạm

4.13.4. Tháo gầu ngoạm

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 68


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Hạ gầu ngoạm xuống

- Tắt máy cẩu

- Tháo cáp điện gầu

- Tháo xích treo gầu

4.14. Quay móc

4.15. Hoạt động với khung chụp


4.15.1. Lắp đặt khung chụp

- Tháo móc cẩu theo các trình tự như


hình vẽ bên.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 69


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Tháo xuống các thiết bị chống xoay

- Lắp khung chụp.

4.16. Điều khiển từ xa


4.16.1. Pin sạc nhiều lần

4.16.2. Sạc pin

4.16.3. Cài đặt và thiết lập cho bộ điều khiển từ xa

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 70


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

4.17. Tang quấn cáp điện trên cần ( phần này sử dụng đối với cẩu CBW
Litronics)
Tang quấn này sẽ cung cấp nguồn điện cho những thiết bị kết nối với cẩu Liebherr mà cần
nguồn điện để điều khiển.

Tang cáp điện này có 2 chế độ làm việc: Manual và Automatic

4.17.1. Chế độ Manual

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 71


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Vặn nút Boom cable drum trên bảng


điều khiển X20 sang vị trí 3.
- Để thoát khỏi chế độ này thì đưa về
vị trí 2

- Ấn nút này trên bảng điều khiên X20


để cuộn cáp điện

- Ấn nút này trên bảng điều khiên X20


để nhả cáp điện

4.17.2. Chế độ Automatic

- Vặn nút sang vị trí 1, kích hoạt chế


độ tự động.

4.18. Chế độ nâng người


Chế độ này cần được kích hoạt để đảm bảo an toàn cho người thợ khi nâng người này trong
một chiếc lồng để tiến hành bảo dưỡng bên ngoài.

4.18.1. Gắn lồng treo

- Bảo đảm rằng lồng treo được gắn với dây xích hoặc cáp thép, các dây này đều trong tình
trạng tốt.

- Chỉ di chuyển khi người thợ đã ở trong lồng treo

- Thực hiện việc này trong điều kiện thời tiết tốt

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 72


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

4.18.2. Kích hoạt chế độ

- Bật chìa khóa công tắc Manriding trên bảng


điều khiển Manriding sang vị trí 2 để kích
hoạt.
- Bật về vị trí 1 để kết thúc chế độ nâng
người.

4.19. Thiết bị cứu hộ khẩn cấp


4.19.1. Sử dụng thiết bị cứu hộ

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 73


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Vị trí thiết bị cứu hộ 2 – Khuyên xâu dây

Tháo thiết bị cứu hộ ra khỏi vị trí lưu trữ trên cabin

* Làm theo các bước sau:

- Gỡ thiết bị và treo vào móc trên cabin như


trên hình vẽ.

- Đẩy cửa sổ bên dưới phía trước ra ngoài

- Ném dây cáp xuống qua cửa sổ phía trước

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 74


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Thắt chặt túi cứu hộ bằng móc khóa hình


chữ D.

- Đeo dây móc lên vai

- Leo qua cửa sổ phía trước cabin


- Đi xuống với thiết bị cứu hộ

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 75


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Giữ dây của thiết bị cứu hộ bằng tay trái


- Sử dụng cần phanh ở tay phải

4.20. Dừng khẩn cấp


4.20.1 Hoạt động của nút dừng khẩn cấp

- Nút dừng khẩn cấp được dùng khi vì một lý do nào đó cần dừng khẩn cấp cẩu

- Động cơ điện sẽ dừng

- Tất cả các cơ cấu phanh đều được đóng. Cẩu sẽ bị phanh đột ngột

- Nếu dừng khẩn cấp được kích hoạt khi tải đang di chuyển thì các cơ cấu phanh sau đó phải
được kỹ sư Liebherr kiểm tra lại.

- Thoát khỏi nút dừng khẩn cấp bằng cách ấn giữ và xoay sang phải.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 76


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

5. Lỗi và chuẩn đoán lỗi


( chương này được dùng cho cẩu CBW Litronic)

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 77


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Chương này nêu lên một số các thông báo lỗi có thế có trong quá trình vận hành cẩu và các
cách chẩn đoán lỗi tương ứng

5.1. Chế độ kiểm tra cẩu Litronic


5.1.1. Tổng quan

Chế độ kiểm tra lỗi trên cẩu Litronic là một công cụ có sẵn trên màn hình điều khiển giám sát
chính của cẩu, nhân viên service có thể cắm máy tính xách tay thông qua cổng kết nối để có
thể truy cập kiểm tra. Nó được dùng để giám sát các I/O, cờ, các biến nội bộ, các trạng thái.
Chế độ này có thể truy cập hoàn toàn độc lập từ một số thiết bị thông qua các giao thức cùng
một thời gian như: màn hình giám sát, máy tính xách tay, modem GSM…

Chế độ Test Litronic cung cấp các chức năng sau:

- Hiển thị cài đặt các ID phần mềm và version của nó

- Hiển thị các modul I/O cũng như các chức năng của nó

- Hiển thị bộ nhớ trong

- Hiển thị các danh sách lựa chọn

- Hiển thị các giá trị đúng ( giá trị nhà sản xuất cài đặt)

- Hiển thị các thông báo

- Hiển thị một số chức năng đặc biệt

+ Cấu hình modem

+ Bộ nhớ điều khiển

+ Trạng thái cấu hình CAN

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 78


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Tên màn hình hiện tại 2- Màn hình chính hiển thị các thông tin

3- Dòng nhập dữ liệu 4 – Thanh menu

Chế độ Litronic Test bao gồm một số các trang màn hình, các nút bấm được sử dụng để di
chuyển từ trang này sang trang khác. Một số trang có 2 thanh menu mà bạn có thể chuyển đổi
giữa chúng bằng nút Menu 1/2. Thanh menu đầu tiên luôn xuất hiện khi một trang màn hình
được mở ra. Khi Litronic Test bắt đầu, đầu tiên sẽ có trang home page ( Menu chính) được
hiển thị.

Một số lệnh có thể được thực hiện nhiều lần liên tiếp bằng cách nhập số lần lặp lại ( xuất hiện
trong dòng nhập dữ liệu) hoặc bằng cách nhấn các nút cần thiết, ví dụ như nút PREVIOUS
(trước) hoặc NEXT ( tiếp ).

5.1.2. Các trang màn hình

TRANG MÀN HÌNH CHÍNH

Các trang màn hình khác nhau được liên kết từ menu màn hình chính, rời khỏi trang hiện tại
bằng nút BACK.

Các trang sau đây có thể xem được từ trang màn hình chính:

- Trang về Input/Output ( vào/ra)

- Trang về bộ nhớ ( MEMORY)

- Trang lựa chọn ( SELECT )

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 79


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Trang các giá trị đúng ( CORRESION)

- Trang các thông báo ( MESSAGE)

- Trang các chức năng đặc biệt

TRANG INPUT/OUTPUT ( VÀO/RA)

Trang này cho phép xem tất cả các modul I/O

Mô tả các nút:

- NEXT CAN LINE – di chuyển đến dòng CAN

- PREVIOUS MODULE và NEXT MODULE thay đổi giữa các modul tren dòng lựa chọn
CAN

- PREVIOUS và NEXT di chuyển con trỏ lên xuống để đánh dấu một kênh được lựa chọn
trong modul

- SELECT

- MENU 1/2

- DOCUMENT hiển thị 16 kênh ( vào/ra) với các chú thích về nó. Trong modul số ( 32 kênh)
dùng các nút PREVIOUS và NEXT để chuyển đổi giữa 2 trang.

- BACK – quay lại trang chủ

TRANG VỀ BỘ NHỚ ( MEMORY)

- NEXT SECTION : di chuyển giữa 16 cờ X-B-W-D , 1-2-3-4

- PREVIUOS PAGE và NEXT PAGE: di chuyển giữa các trang. Mỗi trang bao gồm 16 cờ

- PREVIUOS và NEXT : di chuyển giữa các cờ

- Dùng SELECT để thêm các cờ đã đánh dấu vào danh sách lựa chọn. Nếu cờ đã được lựa
chọn nó sẽ được xóa khỏi danh sách. Tên của cờ sẽ được hiển thị ngược lại nếu nó được
chọn.

- MENU 1/2 : chuyển đổi giữa 2 thanh menu

- DOCUMENT: hiển thị cờ với các ghi chú

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 80


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- IDENTIFY: hiển thị cờ với các chú thích nhận dạng

- BACK: quay lại trang chủ

TRANG LỰA CHỌN ( SELECT )

Để tránh việc phải luôn chuyển đổi giữa các menu I/O và menu cờ, các giá trị có thể được bổ
sung vào danh sách lựa chọn. Các mục này sau đó có thể xem và chỉnh sửa ngay trên trang
SELECT cùng một lúc. Trang SELECT có thể bao gồm một số trang. Nếu một giá trị mới
được thêm vào trang mà trang này đã đầy thì giá trị cũ nhất sẽ được đẩy ra khỏi trang. Trang
SELECT cũng có thể được sao lưu trên bộ nhớ thẻ và được nạp lại khi cần thiết.

Cách làm để thêm các mục vào danh sách SELECT:

- Dùng trực tiếp nút SELECT trên các trang Input/Output, MEMORY.

- Dùng nút ADD trên trang SELECT để nhập vào địa chỉ IEC

- Nếu đọc từ file thì dùng nút LOAD FROM CARD từ trang SELECT

Cách làm để xóa các mục ra khỏi trang SELECT

- Chọn lại các mục thì dùng nút SELECT trên các trang INPUT/OUTPUT, MEMORY,
CORRESION

- Sau đó xóa dùng nút DELETE trên trang SELECT

Mô tả các nút bấm:

- Nút ADD: thêm các mục vào danh sách SELECT. Thanh menu sẽ hiển thị với địa chỉ IEC
được đưa vào.

- DELETE: xóa khỏi danh sách SELECT

- PREVIOUS và NEXT: di chuyển giữa các mục khác nhau của trang SELECT

- NEXT PAGE: sang trang tiếp theo

- IDENTIFY: hiển thị các đầu vào/ra hoặc các thẻ với các nhận dạng

- DOCUMENT: hiển thị các đầu vào/ra hoặc các thẻ với các chú thích

- LOAD FROM CARD: tải một danh sách SELECT mới từ một file và sau đó hiển thị.

- SAVE TO CARD: lưu một danh sách lựa chọn hiện tại thành một file

- BACK: quay lại trang chủ

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 81


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

TRANG VỀ CÁC GIÁ TRỊ ĐÚNG ( CORRECTION)

Trang này hiển thị các giá trị đúng.

Mô tả các nút:

- NEXT SECTION: di chuyển giữa 4 phần giá trị đúng: X – B – W – D

- PREVIUOS PAGE và NEXT PAGE: di chuyển giữa các trang chứa giá trị. Mỗi trang bao
gồm 16 gía trị

- DOCUMENT: hiển thị các giá trị với các chú thích

- IDENTIFY: hiển thị các giá trị đúng với các nhận dạng

- BASE MIN & MAX: hiển thị các giá trị đúng và các cận trên cận dưới của giá trị đúng.

- SAVE TO CARD: lưu trữ giá trị đúng hiện tại vào một file. Tên của file có thể được lựa
chọn từ thanh menu. Tên file theo chuẩn cũng được đề nghị.

- SELECT: nút lựa chọn

- BACK: quay lại trang chủ

TRANG THÔNG BÁO ( MESSAGE)

Trang này hiển thị các thông báo ứng dụng đã lưu và tất cả các lỗi hệ thống ví dụ như: lỗi
cảm biến, lỗi modul…Các thông báo ứng dụng này được lưu trong các bộ nhớ đệm bên trong.

Mô tả các nút bấm:

- ALL: tất cả các thông báo được lưu ( tối đa 15000 thông báo)

- PREVIUOS START và NEXT START : di chuyển giữa các thông báo được lưu mỗi lần
khởi động.

- PRIORITY MAXFILTER và PRIORITY MINFILTER: danh sách các thông báo được lưu
và được lọc theo mức độ ưu tiên.

- GROUP FILTER: danh sách các thông báo được lưu và chia thành nhóm

- SINCE START: danh sách chỉ bao gồm các thông báo mới xuất hiện từ khi khởi động cẩu

- LANGUAGE: cho phép các ngôn ngữ khác nhau khi tải các thông báo. Thông báo mà ngôn
ngữ không tìm thấy trong danh sách ngôn ngữ sẽ được hiển thị bằng tiếng Anh.

- PREVIOUS và NEXT: di chuyển giữa các thông báo

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 82


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- SAVE TO CARD: lưu giữ lại toàn bộ các thông báo

- BACK: quay lại trang chủ

TRANG CÁC CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT ( SPECIAL FUNCTIONS)

Nhiều trang khác có thể được truy cập từ trang này. Nó cũng có thể quay lại trang chủ bằng
cách nhấn nút BACK.

Các trang sau có thể được truy cập từ trang chức năng đặc biệt:

- Trang chức năng Modem

- Trang chức năng Drive

- Trang chức năng thời gian

- Trang mức độ ưu tiên

- Trang cấu hình CAN

- Trang dòng thông tin CAN

- Trang hiển thị cấu hình

- Trang lựa chọn ngôn ngữ

- Trang trạng thái hệ thống

- Trang MDE/PDE

- Trang về khách hàng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 83


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6. Kiểm tra và Bảo dưỡng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 84


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Phần Bảo dưỡng kiểm tra định kỳ tập trung bàn về các vấn đề sau:

- Bảo dưỡng và kiểm tra cẩu

- Mỡ bôi trơn cẩu

6.1. Lịch kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ


Phần này sẽ bao gồm các bảng biểu liệt kê các công việc cần thực hiện bảo trì đối với cẩu.
Khoảng thời gian bảo trì và kiểm tra được phân chia tương ứng với thời gian hoạt động của
cẩu và sắp xếp thành lịch, cái nào đến trước sẽ được áp dụng. Ví dụ đến thời gian nào thì cần
phải kiểm tra cái nào….Thời gian bảo dưỡng phải được bổ xung lẫn nhau, điều này có nghĩa
là khi tiến hành bảo dưỡng ở mức độ cao thì cũng tiến hành bảo dưỡng ở mức độ thấp.

Cần thực hiện đầy đủ các quy định và hướng dẫn trong tài liệu của nhà sản xuất khi thực hiện
công việc kiểm tra bảo dưỡng.

Chú ý:

Công việc bảo dưỡng cần phải được thực hiện chu đáo. Không được để quá thời gian quy
định cần bảo dưỡng trong lịch, nhưng có thể rút ngắn ( thực hiện sơm hơn) nếu thấy cần thiết.

Công việc bảo dưỡng cần phải được làm sớm hơn so với quy định nếu cẩu làm việc trong các
điều kiện sau đây:

- Có sự khác biệt cao về nhiệt độ trên công trường

- Nhiệt độ môi trường cao

- Không khí ô nhiễm, bẩn bụi

- Cường độ làm việc cao

* Nhân viên bảo trì

Nhân viên phải được đào tạo có kiến thức chuyên môn thích hợp với loại cẩu sử dụng, và có
kinh nghiệm thực hiện các công việc bảo trì, bảo dưỡng.

* Kỹ sư bảo trì của hãng Liebherr

Là những nhân viên được đào tạo đặc biệt, bài bản có kiến thức toàn diện và sâu sắc về các
thành phần và hệ thống trong cẩu Liebherr. Đây chủ yếu là các nhân viên được Liebherr đào
tạo và ủy quyền cho các đại lý dịch vụ của mình.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 85


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Số giờ kiểm tra bảo dưỡng Nhiệm vụ thực hiện

1000h\ 6 tháng
40h\ mỗi tuần

500h\ 3 tháng

4000h\ 2 năm

6000h\ 3 năm
8h\ mỗi ngày

2000h\ năm
O – bảo trì lần đầu tiên

Đặc biệt

Trang
X – bảo trì lặp lại
LS – bảo trì được thực hiện bởi kỹ sư Liebherr
CT – cần thiết làm

Bảo dưỡng tổng quát


X Kiểm tra tất cả các thành phần điều khiển và hiển thị
X Ktra các chức năng dừng khẩn cấp mà không có tải
X Ktra bằng mắt cấu trúc cẩu ( phanh, cầu thang…)
X Ktra các chi tiết xem có gỉ, ăn mòn, vết nứt…..
Thực hiện tất cả các động tác và ktra công tắc giới
X
hạn
X Test thử hệ thống phanh
Ktra hoạt động của chức năng hiển thị góc cần ( nếu
X
cài đặt)
Ktra ngoại quan cẩu sau khi thực hiện bảo dưỡng
LS
đối với các sự cố như bão, quá tải…..
LS Ktra tỉ lệ hiển thị tải
Ktra ngoại quan các hư hỏng cơ khí, sơn, hoặc ăn
X
mòn
X Kiểm tra các nút cao su trên toàn bộ cẩu
X Ktra điều kiện các vít kết nối
X Ktra điều kiện trao của miếng polyamide nạp tự
động
LS Ktra mô men xoắn và ăn mòn của các mặt bích kết
nối thanh cần. Thay các chất bôi trơn nếu cần.
LS Thay các chốt kết nối mặt bích trên thanh cần mỗi
10 năm
X Ktra bằng mắt cụm kết nối xylanh với thanh cần
X Ktra các điều kiện cơ khí và tính chống thấm của các
điểm bôi trơn và ống bôi trơn.
X Thay các chất bôi trơn tại tất cả các điểm bôi trơn
mỗi 250h.
Động cơ điện
X Ktra các chức năng động cơ điện trong điều kiện độ
ẩm và thời tiết
LS Thực hiện các công việc đo độ cách điện
X Giữ cho động cơ luôn thẳng đứng và sạch sẽ
Ktra tình trạng các bộ joang phớt trục động cơ. Thay
X
thế nếu cần thiết
X Ktra các điều kiện về đấu nối sao-tam giác của các
contactor. Thay thế nếu cần thiết.
CT Khi thay thế động cơ, cần thay thế luôn cụm đấu nối
sao-tam giác
X Ktra trạng thái các ốc vít cố định
X Ktra vòng bi

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 86


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

CT Bôi trơn cho vòng bi 215


Hộp số phân phối
X Ktra mức dầu hộp số 217
X Vận hành cẩu đến nhiệt độ làm việc rồi lấy mẫu dầu
hộp số kiểm tra, nếu cần thiết thay dầu
X Ktra các lỗ thông hơi
X Ktra ngoại quan các lỗ bắt ốc cố định
Hệ thống quay cẩu
X Ktra mức dầu hộp số
X Ktra các vít thông hơi
X Vận hành cẩu đến nhiệt độ làm việc rồi lấy mẫu dầu
hộp số kiểm tra, nếu cần thiết thay dầu
LS Ktra rò rỉ hộp số
X Ktra các độ bắt chặt các ốc vít
X Ktra sự hao mòn của các bánh răng truyền động
LS Ktra hệ thống phanh khi đang giữ cẩu dừng
Mâm xoay trụ cẩu
LS Ktra moment các bulong nối của mâm xoay. Nếu
nhỏ hơn 10% mức cho phép thì yêu cầu vặn chặt lại.
X Ktra bôi trơn tại các vị trí răng bánh răng của mâm
xoay
X Lấy mẫu mỡ bôi trơn của vòng bi mâm xoay
X Ktra việc bôi trơn vòng bi mâm xoay mỗi 250h.
Bơm và thay mỡ nếu cần thiết.
CT Bôi trơn vòng bi trong suốt thời gian dài mà nó chịu
đựng làm việc
X Ktra cường độ của vòng bi
LS Thay thế vòng bi mâm xoay mỗi 10 năm
Khóa xoay
X Ktra các điều kiện về lố khóa và ống lót
X Ktra sự bôi trơn, bôi trơn thêm nếu cần
Tang quấn cáp nâng hàng
X Ktra mức dầu các hộp số
CT Lấy mẫu dầu sau 100h, nếu cần thiết phải thay dầu
X Vận hành cẩu đến nhiệt độ làm việc rồi lấy mẫu dầu
hộp số kiểm tra, nếu cần thiết thay dầu
X Ktra trạng thái các vòng bi, bôi trơn thêm nếu cần
X Ktra các lỗ thông gió
X Ktra các công tắc giới hạn và khơp nối
X Ktra chức năng của các công tắc giới hạn
X Ktra các ốc vít bắt tang quấn vào cấu trúc cẩu
LS Ktra các phanh dừng khi đang làm việc
X Ktra các điều kiện ăn mòn của bộ đá cáp
X Ktra toàn bộ các điều kiện cơ khí của tang quấn cáp
như: tang quấn, mặt bích, các ống nối …..
X Ktra đúng hướng cuộn cáp và tang quấn
X Ktra đúng việc luồn cáp vào tang quấn để bắt cố
định một đầu cáp

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 87


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Các thiết bị nâng


X Ktra móc cẩu xem có bị gỉ và ăn mòn, hư hỏng
X Bôi trơn thêm vào hệ thống puly và vòng bi móc cẩu
X Ktra các chức năng xoay của vòng bi
X Ktra độ an toàn cho móc cẩu
X Ktra gầu ngoạm
X Ktra trạng thái của các dây xích nối
X Ktra nhanh bằng mắt theo NEMAG ( lv với gầu)
X Ktra nhanh bằng mắt theo NEMAG ( lv với móc)
X Ktra độ ăn mòn và hư hỏng của khung chụp
X Ktra tất cả các cáp, các hộp phân phối, các đèn chiếu
sáng
X Ktra tang quấn cáp điện trên cần
Hệ thống thủy lực
X Ktra bằng mắt sự rò rỉ tại các điểm kết nối ống thủy
lực, van, bơm, động cơ….
LS Ktra áp suất cài đặt. Điều chỉnh nêu có yêu cầu
X Ktra hệ thống làm mát
LS Ktra bằng mắt sự ăn mòn của các động cơ và bơm
thủy lực
LS Ktra chức năng của các công tắc áp suất
X Ktra điều kiện các bộ joang, phớt của tất cả các
thành phần thủy lực
Thùng đựng dầu thủy lực
X Ktra mức dầu thủy lực
X Thay thế các thông hơi bồn dầu
X Vận hành đến nhiệt độ làm việc, lấy mẫu dầu sau
10h làm việc mỗi lần thay dầu.
CT Vận hành đến nhiệt độ làm việc, lấy mẫu dầu sau
500h
X Nếu không dùng dầu của Liebherr, thay dầu thủy lực
sau mỗi 2000h/2 năm.
X Nếu dung dầu Liebherr 37, thay dầu sau mỗi
4000h/4 năm
X Nếu dùng dầu Liebherr Plus, thay dầu sau mỗi
6000h/ 6 năm
X Thay các bộ lọc
Các bộ lọc dầu
X Thay toàn bộ các bộ lọc thủy lực
Bình tích áp
O Ktra các bình tích áp
X Ktra các bình tích áp
LS Thay thế các bình tích áp
Các ống dây thủy lực
X Ktra bằng mắt
X Mỗi 10000h/ 6 năm, thay các dây ngoài trời
Hệ thống điện
X Ktra độ cách điện của tất cả các thiết bị phát điện
X Thay thế các công tắc trong tủ điện

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 88


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

X Ktra các đấu nối và thông hơi của tủ điện


LS Ktra các đấu nối bên trong tủ điện
X Ktra cơ khí hộp đấu dây
X Ktra các đầu cáp được đấu nối đúng
X Ktra ngoại quan sự hư hỏng của các thiết bị điện
X Ktra ánh sáng và hệ thống làm mát tủ điện
Bộ cổ góp điện
X Ktra đấu nối và chổi than
X Ktra đã vặn chặt các đấu nối
X Ktra các chổi than mỗi 150h hoặc 6 tháng
X Ktra sự hư hỏng của các đầu cáp
Thiết bị cứu hỏa
X
Thiết bị cứu hộ

Hệ thống bôi trơn


X Ktra các chức năng của hệ thống bôi trơn trung tâm
X Ktra mức điền đầy của bơm bôi trơn
Cáp cẩu
X Ktra cáp đúng với các puly và hướng cáp vào tang
quấn cáp
X Ktra cáp bị mòn, đứt, hư hỏng
CT Thay thế bộ đá cáp trên tang quấn khi thay thế cáp
X Ktra trạng thái cáp và các ốc vít bắt
CT Tiến hành cắt ngắn cáp đi 1/3 chu vi tang quấn ( đối
với tang quấn nhiều lớp)
Hệ thống puly
X Ktra puly: dễ dàng di chuyển
X Ktra điều kiện bôi trơn của vòng bi
X Thay thế puly
O X Ktra độ căng của cáp khi vào tang quấn cáp
Khoang lái
CT Thay thế cần gạt nước trên cabin
X Ktra các chức năng
Hệ thống điều hòa
Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

6.2. Bôi trơn


6.2.1 Sơ đồ bôi trơn cẩu

Chất bôi trơn có 3 chức năng cơ bản là:

- Giảm ma sát

- Ngăn chặn sự ăn mòn

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 89


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Loại bỏ các hạt bụi bẩn và mài mòn

1- Puly và vòng bi hông cần 2- Cáp cẩu 3 – Tang quấn cáp

4 – Khóa xoay cẩu 5 – Điểm nối xylanh vào trụ cẩu 6 – Vòng bi xoay trụ cẩu

7 – Vành vòng bi xoay

6.2.2. Lịch thêm dầu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 90


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Hộp số xoay cẩu 2 – Thùng chứa dầu thủy lực 3 – Hộp số nâng hàng

6.2.3. Bảng số lượng dầu

Bảng số lượng dầu nằm ngay sau tấm bìa của tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh.

6.2.4. Các yêu cầu về dầu

TT Vị trí bôi trơn To bên ngoài Loại Đặc tính Dầu Liebherr
ISO VG/SAE
1 Động cơ, bộ làm Suốt năm lên SAE 10W-40 ACEA E4 Liebherr Motoroil
sạch bồn dầu đến -200C API CF 10W-40
Suốt năm lên SAE 10W-40 ACEA E4/E6/E7 Liebherr Motoroil
đến -200C API CF-4/CG- 10W-40 low ash
4/CH-4/CI-4
Suốt năm lên SAE 5W-30 ACEA E4 Liebherr Motoroil
đến -300C API CF 5W-30
2 Các cơ cấu cơ Tới -200C SAE 85W-90 API GL5 Liebherr Hypoid

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 91


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

khí, tang quấn


cáp và các trục Tới -400C SAE 75W-90 API GL 4, GL5 Liebherr
Syntogear Plus
3 Truyền động Từ -25 đến ISO VG32-46 DIN 51524/T3 Liebherr
thủy lực, dẫn 500C SAE 10W-20 HVLP Hydraulic 37
hướng thủy lực ATF DEXRONII D/E
Từ -25 đến ISO VG 46 DIN 51524/T3 Liebherr
500C SAE 10W-20 HVLPD HC Hydraulic Plus
Từ -50 đến ISO VG 15-46 DIN 51524/T3 Liebherr
300C SAE 0W-20 HVLPD HC hydraulic Plus
Arctic
4 Vòng bi, vòngTừ -25 đến Mỡ đa dụng DIN 51502 Liebherr
đệm trụ xoay,1500C gốc Lithium KP 2 K-30 universal grease
trục các-đăng,
Cho hệ thống KPF 2 N-25 9900
các điểm bôi bôi trơn từ -
trơn khác 200C đến
1500 C
Từ -60 đến DIN 51 502 Liebherr
1400C KPFHC 1N-60 universal grease
Cho hệ thống Arctic
bôi trơn từ -
550C đến
0
140 C
5 Các cơ cấu Từ -25 đến Bôi trơn và bảo DIN 51 502 Liebherr
vành răng hở 1500C quản OGPF 2 universal grease
Cho hệ thống 9900
bôi trơn từ -
200C đến
0
150 C
Từ -60 đến OGPF1 Liebherr
1400C universal grease
Cho hệ thống Arctic
bôi trơn từ -
550C đến
0
140 C
Tất cả thành OGPF 00 Liebherr paste
phần spray
6 Dây cáp cẩu Từ -40 đến Liebherr WR-
500 C Lube SC

- Nếu dầu Liebherr không được sử dụng thì bắt buộc dùng dầu ATF cho hệ thống phanh đa
đĩa

- Khi hệ thống làm nóng dầu được kích hoạt, nhiệt độ bên ngoài có thể thấp hơn 100C.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 92


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

* Các thông số để đặt hàng dầu của Liebherr

* Dầu máy

Can 5 lít Can 20 lít Phi 210 L Thùng 1000 L


Liebherr Motoroil 10W-40 10290506 10330239 10330246 10286279
Liebherr Motoroil 10W- 40 10326113 10326112 10326111 10326110
low ash
Liebherr Motoroil 5W- 30 10425712 10425713 10425715 10425719

* Dầu hộp số

Can 5 lít Can 20 lít Phi 210 L Thùng 1000 L


Liebherr Hypoid 90 EP 10664874 10664875 10664876 10441636
Liebherr Syntogear Plus 10330285 10330287 10330288 10296477
75W - 90

* Dầu thủy lực

Can 5 lít Can 20 lít Phi 210 L Thùng 1000 L


Liebherr Hydraulic 37 10664865 10664866 10664712 10664856
Liebherr Hydraulic Plus 10296480 10330272 10330276 10296481
Liebherr Hydraulic Plus 10296479 10330277 10330278 10296478
Arctic

* Mỡ bôi trơn

Tuýp 400g Túi 5 kg Túi 10kg Túi 25kg


Liebherr Universal grease 10296816 10296813 10296812
9900
Liebherr universal grease 10296828 10296825 10296824
Arctic
Liebherr paste spray 10330308 10330311

Bộ kit lấy mẫu dầu để phân tích: 88 56 018 14

6.3. Một số chỉ dẫn khi thực hiện các công việc bảo dưỡng
- Bước vào thực hiện công việc hoặc vào vùng nguy hiểm khi cẩu đang chạy là không được
phép.

- Cần phải bảo đảm có người vận hành trong suốt quá trình cẩu vận hành

- Thực hiện công việc bảo dưỡng với điều kiện có thể liên hệ bằng hình ảnh hoặc radio với
người vận hành cẩu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 93


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Khi làm việc mà không có người vận hành cẩu thì phải tắt hết tất cả các công tắc chính.

6.4. Thang phục vụ bảo dưỡng


Thang bảo dưỡng cung cấp chỗ đứng và nơi làm việc cho nhân viên bảo dưỡng và được sử
dụng khi bảo dưỡng trụ cẩu

6.4.1. Lắp đặt thang bảo dưỡng

1- Phần trên của thang 2 - Ốc vít soắn 3- Ốc vít

4 – Lỗ bắt ốc 5 – Chốt 6 – Phần dưới của thang

* Cách bắt phần trên thang và trụ cẩu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 94


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Bắt phần dưới thang vào vành xoay

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 95


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.5. Động cơ điện


Cần cẩn thận với sức nóng của vỏ động cơ. Chỉ kiểm tra motor khi nó nghỉ làm việc.

6.5.1. Bôi trơn vòng bi

1- Đóng hệ thống bôi trơn 2 – Mở hệ thống bôi trơn

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 96


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Mở hệ thống bôi trơn

- Khởi động motor

- Đưa súng phun mỡ vào vị trí vú mỡ

- Ấn lượng mỡ đủ để bôi trơn

- Để động cơ chạy 1-2h

- Đóng hệ thống bôi trơn

6.6. Hộp số cơ cấu quay cẩu

1- Lỗ kính nhìn 2 – Lỗ thông gió 3 – Cổ ống 4 – Bánh răng

6.6.1. Kiểm tra mức dầu

Kiểm tra bằng cách nhìn qua lỗ kính. Nếu mức dầu thấp thì điền thêm vào.

6.6.2. Điền thêm dầu

- Nạp dầu hộp số đến nửa chừng trên kính ngắm

- Lắp vít thông hơi lại vào cổ ống

- Đóng vit thông hơi

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 97


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Khởi động motor

- Để motor chạy 10 phút

- Xoay thử cẩu cả 2 hướng

- Tắt máy

- Kiểm tra lại mức dầu lần nữa sau 1 phút

6.7. Điểm nối trụ cẩu


6.7.1. Bôi trơn vào các răng của vòng xoay

Việc bôi trơn vào các răng của vòng xoay đã được hệ thống bôi trơn tự động trung tâm thực
hiện.

Nếu không có hệ thống này cần phải được kiểm tra và bôi trơn đầy đủ

6.7.2. Kiểm tra bôi trơn vòng bi

Nếu vòng bi xoay không được hệ thống bôi trơn trung tâm thực hiện, cần phải kiểm tra bằng
mắt nhìn xem có vành mỡ hay không.

Dùng súng bắn mỡ để bôi trơn qua núm vú mỡ.

6.8. Tang quấn cáp nâng hàng

1 – Que thăm dầu 2 – Lỗ thông hơi 3- Lỗ tháo dầu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 98


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.8.1. Kiểm tra mức dầu

6.8.2. Điền thêm dầu

6.8.3. Tháo bớt dầu

6.8.4. Kiểm tra rope kicker ( bộ đá cáp)

Vị trí rope kicker trên tang quấn cáp

- Kiểm tra sự mài mòn của rope kicker bằng mắt

- Nếu mòn quá có thể để lộ ra ốc vít bắt rope kicker vào tang quấn và gây nên hư hỏng cáp

- Thay thế nếu cần thiết

6.9. Hệ thống thủy lực


6.9.1. Kiểm tra rò rỉ hệ thống thủy lực

Nếu hệ thống rò rỉ dầu thủy lực, lập tức tắt máy và liên hệ với Liebherr

6.10.Thùng đựng dầu thủy lực

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 99


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Lỗ thông hơi 2 – Cảm biến mức dầu 3 – Lọc dầu hồi

4- Cửa kiểm tra 5 – Kính nhìn mức dầu

6.10.1. Kiểm tra mức dầu

- Dừng motor khoảng 5 phút

- Tất cả các xylanh thủy lực đã được xả

- Quan sát mức dầu qua kính ngắm

6.10.3. Điền thêm dầu

- Không được tháo nắp bên ngoài của bộ lọc dầu hồi khi cẩu chưa tắt hoặc nhiệt độ dầu lớn
hơn 400C.

- Tháo tất cả các ốc vít bắt lọc dầu ( vị trí số 3)

- Tháo nắp

- Điền dầu thủy lực vào

6.10.4. Tháo dầu thủy lực

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 100


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Lắp ống dẫn dầu tháo ra vào vị trí 1

- Tháo nắp của lỗ tháo dầu

6.10.5. Làm sạch thanh nam châm trong bộ lọc

1- Thanh nam châm 2 – Phớt chặn 3- Nắp

4 – Vít 5 – Bộ lọc 6 – Vỏ bộ lọc

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 101


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.11. Đổ dầu vào thùng dầu thủy lực

1- Thùng dầu thủy lực 2- Đầu vào 3 – Van bóp tay 4 - Ống dẫn

5 - Ống nối 6 – Lọc 7 – Bơm 8 - Ống dẫn 9 – Thùng phuy dầu

6.12. Các bộ lọc thủy lực


6.12.1. Thay bộ lọc áp suất

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 102


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Phần nắp trên 2 – Cảm biến áp suất 3 – Phớt chặn

4- Vòng chặn 5 – Lõi lọc 6 – Phần nắp dưới 7 – Đai ốc

- Tháo đai ốc 7

- Tháo nắp 6

- Cẩn thận tháo lõi lọc 5

- Làm sạch từng phần

- Kiểm tra phớt và vòng chặn xem có hư hỏng không. Thay thế nếu cần thiết

- Thay thế lõi lọc mới

6.13. Bình tích áp

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 103


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1 – Điểm nối với đồng hồ đo 2 – Bình tích áp 3 – Van xả áp

6.13.1. Kiểm tra bình tích áp

- Cẩu phải được dừng

- Mặc quần áo bảo hộ an toàn cá nhân

- Có sẵn đồng hồ đo áp suất

- Đóng các van thủy lực trên thùng dầu thủy lực

- Mở van xả của bình tích áp

- Dầu thủy lực có thể có trong bình tích áp sẽ thoát ra

- Nối đồng hồ đo vào vị trí nối

- So sánh chỉ số đo hiện tại trên đồng hồ với thông số áp suất trong tài liệu kỹ thuật

- Thay thế nếu cần thiết

6.13.2. Thay thế bình tích áp

- Đóng các cửa van trên thùng dầu thủy lực

- Mở van xả của bình tích áp

- Dầu thủy lực có thể có trong bình tích áp sẽ thoát ra

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 104


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Thay thế bình tích áp mới được cung cấp bởi Liebherr

- Bình tích áp phải được lau sạch sẽ bên ngoài để có thể nhìn thấy dễ dàng các dữ liệu ghi nên
vỏ bình

- Mở lại các cửa van trên thùng dầu thủy lực

6.14. Xilanh thủy lực


6.14.1. Kiểm tra các xylanh phù hợp với các chức năng và không bị rò rỉ.

Nếu phát hiện xylanh bị rò rỉ cần liên hệ ngay với bộ phận dịch vụ của Liebherr

6.14.2. Bảo quản các thanh piston của các xilanh lộ ra bên ngoài

6.15. Các ống dây thủy lực


6.15.1. Kiểm tra các đường ống và các ống dây thủy lực

Các đường ống và ống thủy lực có một quá trình lão hóa tự nhiên, sự lão hóa này là có thời
gian nên cần được sửa chữa thay thế.

- Kiểm tra các đường ống và ống thủy lực đối với các hư hỏng như: vỏ thép bên ngoài, các
vết nứt, vết cắt….

- Kiểm tra sự biến dạng của các đường ống và ống thủy lực so với ban đầu

- Kiểm tra sự rò rỉ

- Kiểm tra các điểm nối ( fitting) xem có phù hợp, có thể cần cắt ngắn dây thủy lực nếu quá
dài.

- Kiểm tra sự ăn mòn đường ống

6.16. Hệ thống điện


6.16.1. Thay thế các cầu chì và bóng đèn

- Kiểm tra và thay thế các cầu chì và bóng đèn lỗi

- Lắp các phụ tùng mới đúng vị trí

6.16.2. Làm sạch sẽ bộ cổ góp điện

- Cẩu phải được dừng

- Nguồn điện cần phải tắt và có bảo vệ chống kích hoạt lại

- Máy nén khí và hút bụi cần có sẵn

- Tháo vỏ bộ cổ góp

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 105


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Làm sạch bằng máy hút bụi và máy nén khí

- Kiểm tra sự ăn mòn của các chổi than và vị trí đúng của chúng

- Vặn chặt các đầu cáp điện bắt vào cổ góp

- Đóng nắp bộ cổ góp lại

6.16.3. Thay thế lọc bụi tủ điện

- Kiểm tra và thay thế lưới lọc bụi tủ điện

6.16.4. Kiểm tra các ốc kết nối cáp điện

- Kiểm tra độ chặt của các bulong bắt cáp điện vào các đầu nối trong tủ điện.

6.17. Công tắc giới hạn


6.17.1. Kiểm tra các chức năng của công tắc giới hạn cơ cấu nâng hàng và nâng cần

- Di chuyển cơ cấu nâng cần tới các vị trí thấp nhất và cao nhất

- Kiểm tra tác động của cac công tắc giới hạn

- Di chuyển cơ cấu nâng hàn đến các vị trí thấp nhất và cao nhất

- Kiểm tra tác động của cac công tắc giới hạn

- Nếu không tác động thì cần báo ngay cho Liebherr

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 106


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.18. Dừng khẩn cấp


6.18.1. Kiểm tra chức năng dừng khẩn cấp

6.19. Kiểm tra các bình cứu hỏa

6.20. Kiểm tra các thiết bị bảo hộ cá nhân

6.21. Kiểm tra cac thiết bị cứu hộ

6.22. Hệ thống bôi trơn

1- Bộ điều khiển 2- Bình chứa mỡ 3 – Điểm đánh dấu điền mỡ đầy

4 – Núm điền mỡ A – Đặt thời gian bôi B- Đặt thời gian nghỉ

6.22.1. Kiểm tra chức năng bôi trơn

- Bấm nút Interim lubrication

- Nếu hệ thống bôi trơn không làm việc hãy liên hệ ngay với Liebherr

6.22.2. Kiểm tra mức điền đầy mỡ

6.22.3. Kiểm tra các khoảng thời gian bôi trơn

Xem bảng thông số sau mà nhà sản xuất Liebherr khuyến cáo

Loại thiết bị Thời gian lập lại ( h) Thời gian bôi trơn ( phút)
CBG 300 4 13
CBG 350 2 7
CBB 2640 2 5
CBB 2980 2 6

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 107


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

CBB 3450 1 7
CBB 4200 0.5 9
CBB 4700 0.5 10

6.23.4. Kiểm tra các điểm bôi trơn

6.23. Cáp cẩu


Do tuổi thọ hạn chế của dây cáp nên cần phải được kiểm tra thường xuyên liên tục và được
theo dõi trong suốt quá trình sử dụng để có thế nhận biết chính xác các dấu hiệu khi cáp đến
lúc cần thay thế và loại bỏ.

Các mức độ nghiêm trọng như nêu dưới đây cần được đánh giá :

- Giảm đường kính cáp

- Bên ngoài bị ăn mòn

- Đứt sợi cáp

Những điểm sau đây là rất quan trọng khi xác định khoảng thời gian kiểm tra và có thể rút
ngắn khoảng thời gian kiểm tra.

- Các quy định của quốc gia hoặc địa phương về vấn đề cáp

- Điều kiện môi trường làm việc đối với các cẩu làm việc ngoài trời

- Vài tuần đầu tiên sau khi cáp mới được đưa vào

- Kết quả của cuộc kiểm tra lần trước

- Độ dài thời gian của sợi cáp đã sử dụng

6.23.1. Kiểm tra sự ăn mòn và bôi trơn

* Kiểm tra bôi trơn cho cáp cẩu

Bảo dưỡng cáp cẩu thường xuyên sẽ đảm bảo an toàn cho hoạt động của cẩu và tăng tuổi thọ
của cáp. Chỉ có chất bôi trơn tương đương với bôi trơn trên dây cáp ban đầu mới được sử
dụng. Dây cáp cần phải bôi trơn thường xuyên, nhất là những nơi thường xuyên uốn cong
xung quanh các tời và puly.

* Kiểm tra đường kính cáp

Là kết quả của sự hao mòn tự nhiên xảy ra trong khi sử dụng, dây cáp sẽ dần dần trở nên
mỏng hơn và cuối cùng là phải được tháo ra bởi nhân viên bảo dưỡng. Nếu đường kính dây
cáp đã giảm hơn tiết diện dài của cáp như một kết quả của việc ma sát, ăn mòn…các dây đều
phải được thay thế.

Bảng dưới đây mô tả các tiêu chí đánh giá độ giảm đường kính so với tiết diện dài

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 108


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Loại cáp Độ giảm đường kính dây Đánh giá mức độ nghiêm trọng
so với đkính ban dầu (%) Mô tả %
<6 ------ 0
6 tới 7 Không đáng kể 20
Single – layer rope with 7 tới 8 Trung bình 40
fiber inlay 8 tới 9 Cao 60
9 tới 10 Rất cao 80
> 10 Tháo xuống 100
< 3.5 -------- 0
3.5 tới 4.5 Không đáng kể 20
Single – layer rope with 4.5 tới 5.5 Trung bình 40
steel inlay 5.5 tới 6.5 Cao 60
6.5 tới 7.5 Rất cao 80
>7.5 Loại bỏ 100
<1 -------- 0
1 tới 2 Không đáng kể 20
2 tới 3 Trung bình 40
Non – rotating rope
3 tới 4 Cao 60
4 tới 5 Rất cao 80
>5 Loại bỏ 100

Cách đo đường kính đúng

KIỂM TRA BIẾN DẠNG CÁP


Kiểm tra Hình ảnh cáp bị hư hỏng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 109


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Hình dáng bao ngoài: Có thể xảy ra khi


các lớp bên ngoài bị nới lỏng hoặc các sợi
cáp bên ngoài dài hơn các sợi cáp bên trong

Hình thành các khuyết: Các sợi dây đơn


hoặc một nhóm dây lòi ra từ trong cấu trúc
dây. Các vòng này thường nằm thành một
loạt

Xoắn cáp: là sự giảm đường kính của dây


cáp hơn độ ngắn. Xoắn cáp thường khó phát
hiện tại một điểm

Thắt nút: là sự biến dạng của dây cáp.


Chúng được hình thành thành một hình
thòng lọng khi sợi cáp được puly kéo thẳng
nhưng cáp chưa lật đúng dọc theo chiều trục
của nó.

Xoắn nút chai: Với biến dạng kiểu này,


trục các dây cáp trở nên xoắn ốc. Điều này
không làm suy yếu dây cáp ban đầu mặc dù
nó có thể ngăn chặn việc cáp chạy trơn tru.
Kết quả của sự thiệt hại là tăng sự mài mòn
của cáp và có thể làm cáp đứt. Dây cáp có
thể được tháo ra khi đường kính giảm 1/3 so
với đường kính ban đầu.

KIỂM TRA SỰ ĂN MÒN


Bảng dưới đây mô tả các tiêu chí loại bỏ và các giá trị ngặt nghèo của sự ăn mòn

Kiểu ăn mòn Điều kiện Mức độ nghiêm trọng


Ăn mòn bên ngoài Dấu hiệu quá trình oxy hóa Nhẹ = 0%

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 110


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

bề mặt nhưng có thể lau sạch


Bề mặt dây cáp thô Cao = 60%
Bề mặt dây có vết rỗ nặng Loại bỏ = 100%
Nhìn thấy dấu hiệu của sự ăn Loại bỏ = 100%
Ăn mòn bên trong
mòn bên trong
Quá trình ăn mòn này là từ từ Bằng chứng về đặt tính này
loại bỏ các hạt thép tốt ra cần phải điều tra thêm và nếu
Ăn mòn từ từ khỏi dây cáp do dây cáp khô có bất cứ sự nghi ngờ nghiêm
hoặc liên tục cọ xát với nhau trọng nào thì cần loại bỏ cáp
và sau đó oxy hóa. ngay.

Hình ảnh bề mặt sợi cáp bị ăn mòn.

KIỂM TRA SỰ MÀI MÒN


Sự mài mòn: làm giảm cả lực đứt tĩnh của
sợi dây do làm giảm mặt cắt ngang của dây.
Nếu đường kính dây giảm 10% hoặc nhiều
hơn so với đường kính ban đầu thì sợi cáp
cần được thay thế nếu không nó có thể đứt.

KIỂM TRA CÁP DƯỚI TÁC ĐỘNG NHIỆT

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 111


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Hư hỏng do nhiệt: Nếu nhiệt độ tăng lên trên


300 độ C thì cấu trúc sức căng của cáp bị
biến dạng và cáp mất đi khoảng 2/3 sức
mạnh ban đầu của nó

KIỂM TRA SỐ SỢI CHO PHÉP ĐỨT TRONG SỢI CÁP


Bảng dưới đây đưa ra số sợi cáp ( tăm cáp) cho phép đứt trên một sợi cáp.

* Loại cáp Single – layer và Parallellitzenseile

Số sợi có thể nhìn thấy bị đứt bên ngoài


Phần cáp chạy qua puly thép hoặc tại vị trí Phần cáp nằm trên
Số lượng lớp đơn trên tang quấn cáp tang quấn trong
sợi bên trường hợp tang quấn
Loại
ngoài của nhiều lớp
cáp
cáp Lớp M1 tới M4 hoặc không biết lớp Tất cả các lớp
n Cross lay Lang lay Cross lay và lang lay
ở chiều ở chiều ở chiều ở chiều ở chiều ở chiều dài
dài 6d dài 30d dài 6d dài 30d dài 6d 30d
01 n <= 50 2 4 1 2 4 8
02 51 <= 75 3 6 2 3 6 12
03 76 <= 100 4 8 2 4 8 16
04 101 <= 120 5 10 2 5 10 20
05 121 <= 140 6 11 3 6 12 22
06 141 <= 160 6 13 3 6 12 26
07 161 <= 180 7 14 4 7 14 28
08 181 <= 200 8 16 4 8 16 32
09 201 <= 220 9 18 4 9 18 36
10 221 <= 240 10 19 5 10 20 38
11 241 <=260 10 21 5 10 20 42
12 261 <= 280 11 22 6 11 22 44
13 281 <= 300 12 24 6 12 24 48
>= 300 0.04 x n 0.08 x n 0.02 x n 0.04 x n 0.08 x n 0.16 x n

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 112


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

* Loại cáp Non – rotating

Số sợi có thể nhìn thấy bị đứt bên ngoài


Phần cáp chạy qua puly thép Phần cáp nằm trên
Số lượng sợi bên ngoài hoặc tại vị trí lớp đơn trên tang quấn trong
Loại
của cáp tang quấn cáp trường hợp tang quấn
cáp
n nhiều lớp
ở chiều dài 6d ở chiều dài ở chiều ở chiều dài
30d dài 6d 30d
21 4 sợi n <= 100 2 4 2 4

22 3 hoặc 4 sợi n >= 100 2 4 4 8


Tối thiểu 11 sợi bên
ngoài
23-1 71 <= n <= 100 2 4 4 8
23-2 101 <= n <= 120 3 5 5 10
23-3 121 <= n <= 140 3 5 6 11

24 141 <= n <= 160 3 6 6 13


25 161 <= n <= 180 4 7 7 14
26 181 <= n <= 200 4 8 8 16
27 201 <= n <= 220 4 9 9 18
28 221 <= n <= 240 5 10 10 19
29 241 <= n <= 260 5 10 10 21
30 261 <= n <= 280 6 11 11 22
31 281 <= n <= 300 6 12 12 24
>= 300 6 12 12 24

6.23.3. Vận chuyển cáp

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 113


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.23.4. Rải cáp

* Rải cáp không có phanh cơ khí

* Rải cáp có phanh cơ khí

6.23.7. Bôi trơn cáp

Thường xuyên bảo dưỡng bôi trơn cáp định kỳ mang lại sự an toàn cho hoạt động của cẩu và
kéo dài tuổi thọ của sợi cáp.

Mỡ bôi trơn phải được chọn phù hợp.

Áp dụng nhiều chất bôi trơn trên tang quấn và hệ thống puly.

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 114


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

6.24. Tang quấn cáp


6.24.1. Kiểm tra tang quấn cáp

1- Thiết bị kiểm tra đường kính 2- Rãnh cáp

Đường kính của thiết bị đo 1 phải gần như giống hệt đường kính của các rãnh cáp để có thể
dễ dàng đưa vào các rãnh. Đường kính của các rãnh trên tang quấn phải lớn hơn từ 4 đến 8 %
đường kính của thiết bị đo.

Trường hợp như sau cần phải liên hệ với Liebherr hoặc làm trơn lại bề mặt rãnh cáp.

6.25. Hệ thống pully


6.25.1. Puly căng cáp của tang quấn

- Kiểm tra sự hao mòn của các puly này

- Thay thế nếu có hư hỏng

6.25.2. Kiểm tra sự di chuyển của puly

- Puly phải được quay một cách dễ dàng

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 115


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

- Thêm chất bôi trơn nếu cần thiết

6.25.3. Kiểm tra sự ăn mòn của các puly bằng thép

Kiểm tra sự hao mòn của các puly thép cũng giống như cách kiểm tra sự hao mòn của các
rãnh trên tang quấn cáp.

Độ hao mòn cho phép A là 4% so với đường kính ban đầu của cáp .

6.25.4. Kiểm tra hao mòn các puly nhựa

Độ hao mòn cho phép A là 50% đường kính ban đầu của sợi cáp

6.25.5. Kiểm tra sự hư hỏng của puly

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 116


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

1- Vị trí nứt 2 – Vỡ

6.25.6. Bôi trơn puly

Dùng súng phun mỡ để bôi trơn vòng bi puly

6.25.7. Kiểm tra vòng bi

Cần phải kiểm tra vòng bi của puly xem có bị xô lệch và có đúng vị trí không

6.26. Cabin lái


6.26.1. Kiểm tra của sổ cabin có bị hư hỏng không

6.26.2. Kiểm tra của cabin và khóa có làm việc tốt không

6.26.3. Thay cần gạt nước

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 117


Hướng dẫn sử dụng cẩu CBW – 40/29.5

Vặn tháo các ốc vít và thay thế cần gạt nước khi cần thiết

6.26.4. Điền đầy nước vào hệ thống phun làm sạch cửa kính

6.27. Ghế ngồi lái


Kiểm tra xem ghế ngồi tốt không, có vấn đề gì liên hệ ngay với Liebherr

6.28. Hệ thống điều hòa


Vận hành và chạy thử hệ thống điều hòa xem làm việc tốt không.

6.29. Chăm sóc cẩu


6.29.1. Làm sạch, lau chùi cẩu

6.29.2. Làm sạch dầu thủy lực, các nước làm mát…

6.29.3. Bảo quản cẩu

Tài liệu tiếng Việt – Cẩu CBW 165287 Page 118

You might also like