Professional Documents
Culture Documents
Từ chỉ số lượng đi với Từ chỉ số lượng đi với Từ chỉ số lượng đi với cả danh từ
danh từ đếm được danh từ không đếm được đếm được và không đếm được
many, a large number of, few, a few, much, a great deal of, little, a - some, any, most, of, no
a larger number of, hundreds of, litle, a large amount of - plenty,of, a lot of, heaps of, a
thousands of, a couple of, several bit/bits (of)
- lots of, all, none of, tons of
j. Less
- Cách dùng: Less có nghĩa là ít hơn, là dạng so sánh hơn của “little” dùng với danh từ không đếm được.
Ví dụ: You have less chance when competing with him.
(Cậu có ít cơ hội hơn khi đối đầu với anh ta)
- Less đi kèm với giới từ of khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu
(my, his, their) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us).
Ví dụ: I meet less of him since he moved away. (Tôi ít gặp anh ấy từ khi anh ta chuyển đi)
You should eat less of the fast food. (Con nên ăn ít đồ ăn nhanh lại)