Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm 3
Câu hỏi trắc nghiệm 3
Question 1
C o m p le te Giá trị của b sau khi thực hiện chương trình sau là bao nhiêu?
int f(int x[], int n);
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 void main(){
int a[5] = {1, 2, 3, 4, 5};
int b;
b=f(a,3);
}
int f(int x[], int n){
return x[n];
}
Select one:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Select one:
a. scanf("%s”,a);
b. A và B đều sai
c. A và B đều đúng
d. scanf("%s”,&a);
/
Question 3
C o m p le te Tính giá trị của mảng A sau khi thực hiện chương trình sau?
int A[6]={1, 2, 3, 4, 2, 3};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (int i=0;i<5;i++)
for (int j=i+1; j<6; j++)
if (A[j]==A[1])
A[j]++;
Select one:
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6
b. 1, 2, 3, 4, 5, 5
c. A, B và C đều sai
d. 1, 2, 3, 4, 4, 5
Question 4
C o m p le te Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn mã sau?
int i, a[6]={1, 2, 3, 1, 2, 3};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (i=0;i<6;i++)
if (a[2] = 2)
a[1]=4;
Select one:
a. Tất cả các phần tử bị thay đổi.
b. Chỉ có 2 phần tử của mảng bị thay đổi
c. Lỗi biên dịch.
d. Không có phần tử nào bị thay đổi.
Question 5
C o m p le te Cho biết kết quả của mảng A sau khi thực hiện chương trình sau?
int A[]={3,2,4,1,5};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (int i=0;i<4;i++)
for (int j=i+1;j<5;j++)
if (A[i]>A[j]) {
int t = A[i];
A[i] = A[j];
A[j] = t;
}
Select one:
a. A, B, C đều sai
b. 1, 2, 3, 4, 5
c. Lỗi biên dịch
d. 5, 4, 3, 2, 1
/
Question 6
C o m p le te Xét đoạn mã sau:
int mystery(int a[], int n){
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 int k;
for (k = 1; k < n; k ++)
if (a[k-1] >= a[k]) return 0;
return 1;
}
Select one:
a. Trả về 1 nếu mảng có ít nhất 1 phần tử âm.
b. Trả về 1 nếu mảng được sắp theo thứ tự tăng nghiêm ngặt.
c. Trả về 1 nếu mảng được sắp theo thứ tự giảm nghiêm ngặt
d. Trả về 1 nếu mảng có ít nhất 1 phần tử dương.
Question 7
C o m p le te Cho biết kết quả của mảng A sau khi thực hiện chương trình sau?
int A[]={3,2,4,1,5};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (int i=0;i<4;i++)
for (int j=i+1;j<5;j++)
if (A[i]>A[j]) {
int t = A[i];
A[i] = A[j];
A[j] = t;
}
Select one:
a.
5, 4, 3, 2, 1
/
Question 8
C o m p le te Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn mã sau?
int i, a[6]={1, 2, 3, 1, 2, 3};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (i=0;i<6;i++)
if (a[2] = 2)
a[1]=4;
Select one:
a. Tất cả các phần tử bị thay đổi.
b. Lỗi biên dịch.
c. Không có phần tử nào bị thay đổi.
d. Chỉ có 2 phần tử của mảng bị thay đổi.
Question 9
C o m p le te Xét đoạn mã sau:
int m[10][10];
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 int k;
for (k = 0; k < 10; k ++)
m[k][k] = 0;
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
Select one:
a. Một phần tử của ma trận được gán bằng 0
b. Tất cả các phần tử trên đường chéo chính của ma trận được gán bằng 0
c. Tất cả các phần tử của ma trận được gán bằng 0
d. Tất cả các phần tử của cột 1 của ma trận được gán bằng 0
Question 10
C o m p le te Xét đoạn mã sau:
/* a : là một mảng có n phần tử, n > 0 */
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 int numLessThanValue (int a[], int n, int val){
int total = 0, i;
for (i = 0; i < n; i ++)
if (a[i] < val )
total ++ ;
return total;
}
Giá trị lớn nhất có thể mà hàm numLessThanValue trả về là bao nhiêu?
Select one:
a. 1
b. n
c. n-1
d. 0
/
Question 11
C o m p le te Kết quả sau khi thực hiện đoạn mã sau là?
int a[5][5]={0};
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 for (int i=0; i<5; i++)
for (int j=0; j<5; j++)
if (j>i) a[i][j]++;
Select one:
a. A và B đều sai
b. A và B đều đúng
c. Tất cả các dòng của ma trận bị đổi
d. Tất cả các cột của ma trận bị đổi
Question 12
C o m p le te Xét đoạn mã sau:
int searchArray (int a[], int n, int val){
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 int tmp = 0;
int k;
for (k = 0; k<n ; k ++)
tmp = (a[k] = = val);
return tmp;
}
Điều kiện nào chính xác nhất để hàm searchArray có kết quả trả về là 1?
Select one:
a. Phần tử đầu tiên của mảng có giá trị bằng val
b. Phần tử cuối cùng của mảng có giá trị bằng val
c. Có nhiều hơn 1 phần tử của mảng có giá trị bằng val
d. Chỉ có một phần tử của mảng có giá trị bằng val
/
Question 13
C o m p le te Xét đoạn mã sau:s
void setMatrix (char m[][5], int numRow, int numColumn){
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 int k;
for (k = 0; k < numColumn; k ++)
m[0][k] = 'X';
for (k = 0; k < numRow; k ++)
m[k][numColumn - 1] = 'X';
}
Giả sử m là một ma trận có 3 dòng, 5 cột và tất cả các phần tử được khởi gán là 1 ký tự trắng.
Hình minh hoạ nào sau đây là kết quả của hàm setMatrix(m,3,5)?
Select one:
a.
X X X X X
X
X
b.
X X X X X
X X
X X X X X
c.
X X X X X
X X X X X
d.
X
X
X X X X X
/
Question 14 Đoạn mã nào sau đây thực hiện tính tổng (sum) các số chẵn từ 1 đến 99?
C o m p le te
Select one:
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 a.
int k , sum = 0;
for (k=1; k <= 99; k ++)
if (k%2 = = 0)
sum +=k;
b.
int k, sum = 0;
for (k=1; k <= 99; k --)
c.
int k = 2, sum = 0;
while (k <= 99){
sum ++;
k += 2;
d.
int k =1, sum = 0;
while (k <= 99){
sum +=k;
k += 2;
}
/
Question 15 Kết quả xuất ra màn hình là gì?
C o m p le te void main()
Ma rk 1.00 o ut {
o f 1.00
int s = 0;
for(int i = 1;i<=2;i++)
s = s*i;
printf("%d",s);
}
Select one:
a. 2
b. 0
c. 3
d. 1
Select one:
a. 7 5
b. 5 7
c. 7 7
d. 5 5
/
Question 17 Kết quả của chương trình sau là gì:
C o m p le te int change(int a)
Ma rk 1.00 o ut {
o f 1.00
a=10;
return a;
}
void main()
{
int a=5;
change(a);
printf(“%d”,a);
}
Select one:
a. 0
b. Kết quả khác
c. 5
d. 10
Question 18
C o m p le te Cho biết kết quả trả về khi thực hiện hàm compute (0,1,0) ?
int compute (int x, int y, int z)
Ma rk 1.00 o ut
o f 1.00 {
if (x = =y)
z + = 2;
else
z += 4;
return z;
}
Select one:
a. 4
b. 6
c. 0
d. 2
/
Question 19 Kết quả xuất ra màn hình là gì?
C o m p le te void main()
Ma rk 1.00 o ut {
o f 1.00
int a = 2, b = 3, c = 4;
if(a == 2)
printf("1 ");
else
printf("2 ");
if(b == c)
printf("3 ");
else
printf("4 ");
}
Select one:
a. 2 4
b. 1 2
c. 1 4
d. 3 4
Select one:
a. 1
b. Kết quả khác
c. 0
d. true