You are on page 1of 66

http://thuvienyduoc.tinpee.

com Tinpee PT
ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC B. Ruồi nhà
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện C. Ve
bệnh lý gọi là: D. Con ghẻ
A.Vật chủ bị bệnh mạn tính. E. Bọ chét.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ. 7. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:
C. Vật chủ tình cờ. A. Giun kim.
D. Vật chủ phụ. B. Sốt rét
E. Vật chủ mang KST lạnh. C. Giun móc
2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm D. Giun đũa
các loại KST sau trừ: E. Amip.
A.Giun đũa. 8. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
B.Lỵ amip A. Thiếu máu.
C.Trùng roi đường sinh dục B. Đau bụng
D.Trùng lông C. Mất sinh chất
E.Giun tóc D. Biến chứng nội khoa
3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người E. Tất cả các câu đều đúng.
nhiễm loại KST: 9. Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong
A. Giardia intestinalis. quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:
B. Ascaris lumbricoides. A. KST bị tiêu diệt.
C. Ancylostoma duodenale. B. Vật chủ chết.
D. Toxocara canis. C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
E. Plasmodium falciparum. D. Cùng tồn tại với vật chủ.
4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể E. Câu A và B đúng.
người: 10. Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ:
A. Giun tóc A. Bệnh KST phổ biến theo vùng
B. Giun móc B. Có thời hạn
C. Giun kim. C. Bệnh khởi phát rầm rộ.
D. Giun chỉ. D. Lâu dài
E. Sán lá gan E. Vận chuyển mầm bệnh.
5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là: 11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện
A. Vật chủ chính. bệnh lý được gọi là:
B. Vật chủ tình cờ A. Ký chủ vĩnh viễn.
C. Vật chủ phụ B. Ký chủ chính
D. Câu A và C đều đúng. C. Ký chủ trung gian
E. Câu A và B đúng. D. Ký chủ chờ thời
6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST: E. Người lành mang mầm bệnh
A. Muỗi cái. 12. Ký sinh trùng là:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 1 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Một sinh vật sống. 17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì
B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần
khác đang sống. và đủ như:
C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh A. Môi trường thích hợp
dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự B. Nhiệt độ cần thiết.
sống. C. Vật chủ tương ứng
D. Câu A và B đúng. D. Câu A,B Và C đúng.
E. Câu A, B, và C đúng. E. Câu A và C đúng.
13. Vật chủ chính là: 18.Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện
B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng ký sinh.
hình thức hữu tính. A. Đúng
C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng B.Sai
hình thức vô tính 19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có
D. Câu A và B đúng. thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát
E. Câu A và C đúng. triển những bộ phận cần thiết.
14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau A. Đúna
ngoại trừ B.Sai
A. Giun đũa. 20. Vật chủ phụ là:
B. Giun móc A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
C. KST sốt rét. B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
D. Giun kim C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng
E. Giun chỉ. hình thức vô tính
15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký D. Câu B và C đúng.
ngoại trừ: E. Câu A và C đúng.
A. Giun đũa 21.Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ
B. Sán lá gan là vật chủì:
C. Giun móc A. Chính
D. Giun tóc B. Phụ
E. Giun kim C. Trung gian
16. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có: D. Câu B và C đúng.
A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST. E. Tất cả các câu trên đều sai.
B. Khoãng vài chục ? m 22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý
C. Khoãng vài mét. một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
D. Khoãng vài cm. A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng.
E. Khoãng vài mm. B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 2 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật A. Môi trường thích hợp
chủ B. Nhiệt độ cần thiết
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển) D. Độ ẩm cần thiết
23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi
quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký
sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh sinh trùng phát triển.
vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống. 28. Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
A. Dị dưỡng. Môi trường thích hợp Trứng phát triển thành …
B. Sống A.nang trung
C. Tự dưỡng B. au trung
D. Tất cả các câu trên C. Ky sinh trung
E. Tất cả sai D giun dua
24. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh E. san la ruot
trùng sau ngoại trừ: 29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu
A. Sán lá gan nhỏ kỳ:
B. Sán dây bò A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại
C. Ký sinh trùng sốt rét cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung
D. Giun chỉ gian đưa mầm bệnh vào người.
E. Giun tóc B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra
25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào
là: người
A. Phương thức sinh sản hữu tính C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động
B. Sinh sản đơn tính vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm
C. Sinh sản vô tính bệnh vào người
D. Tất cả đúng D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra
E. Tất cả sai ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung
26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ
là: sinh) nếu người hoặc động vật ăn phải các loại
A. Sinh sản đa phôi giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh
B. Sinh sản tái sinh E. Tất cả các câu trên đều sai.
C. Sinh sản nẩy chồi 30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký
D. Tất cả đúng sinh trùng:
E. Tất cả sai A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa
27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật
nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và C. Bệnh phổ biến theo vùng
đủ ngoại trừ D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 3 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. Thường khởi phát rầm rộ. C. Vật chủ trung gian
31. Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ: D. Tất cả đúng
A. Bệnh phổ biến theo vùng E. Tất cả sai
B. Có thời hạn 36. KST truyền bệnh là:
C. Lâu dài A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
D. Âm thầm, lặng lẽ B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và
E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm đôi khi có thể gây bệnh
trọng C. Những KST gây bệnh
32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật D. Tất cả đúng
chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả E. Tất cả sai
sau ngoại trừ: 37. Vật chủ chính là:
A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn A. Những sinh vật có KST sống nhờ
B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản
C. Vật chủ chết C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản
D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh) hữu giới
E. Cùng tồn tại với vật chủ (hợp sinh) D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành
33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng
nó được gọi là: thành hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu giới
A. Vật chủ GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)
B. Vật chủ chính 1. Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để
C. Vật chủ trung gian chỉ:
D. Vật chủ phụ A. Các loại giun tròn ký sinh đường ruột
E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Các loại giun ký sinh ở người.
34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn C. Các loại giun ký sinh ở người và thú.
thịt khác là: D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho không ký sinh.
vật chủ E. Các loại giun ký sinh hoặc không ký sinh ở
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức người.
khắc đời sống của vật chủ 2. Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun
C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một hình ống.
cách tiệm tiến A. Tiêu hoá
D. Tất cả đúng B. Tuần Hoàn
E. Tất cả sai C. Thần kinh
35. Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ D. Bài tiết
gây các triệu chứng bệnh cho chủ là: E. Sinh dục.
A. KST gây bệnh 3.Giun hình ống là loài:
B. KST truyền bệnh
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 4 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Lưỡng tính vì có cơ quan sinh dục đực và cái D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột
riêng biệt trên mỗi cá thể. mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá.
B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dục đực và cái E. Đúng nếu kết hợp với yếu tố dịch tể.
riêng biệt trên mỗi cá thể. 7. Ascaris lumbricoides là loại giun:
C. Lưỡng tính vì không có con đực và cái riêng A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt
biệt . thường.
D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính. B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm.
E. Có loài lưỡng tính, có loài đơn tính. C. Hình dáng giống cây roi của người luyện võ.
4. Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký D. Kích thước nhỏ như cây kim may.
chủ là: E. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như
A. Giúp chứng minh một chu trình mới của giun đám chỉ rối.
trong ký chủ. 8. Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:
B. Giúp cho chẩn đoán lâm sàng tốt hơn. A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có
C. Giải thích được các định vị bất thường của trong thức ăn, thức uống.
giun trong chẩn đoán. B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh.
D. Giúp tìm ra một biện pháp tốt trong dự phòng. C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống.
E. Giúp cho xét nghiệm chọn được kỷ thuật phù D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da.
hợp. E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
5. Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan 9. Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính
hệ giữa. chất gây nhiễm khi:
A. Người và thú. A. Trứng giun đã thụ tinh.
B. Người bệnh và người không bệnh. B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài.
C. Người lành mang mầm bệnh với người không C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn
bệnh. chỉnh bên trong trứng.
D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký D. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30
sinh bất thường. ngày.
E. Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh. E. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất 20 ngày.
6. Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký 10. Định vị lạc chổ của Ascaris lumbricoides
sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán trưởng thành có thể gặp ở các cơ quan sau đây,
bệnh giun đường ruột. ngoại trừ:
A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên A. Ruột thừa
các kích thích làm rối loạn nhu động ruột. B. Ống mật chủ
B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường C. Gan.
ruột đều gây rối loạn tiêu hoá. D. Ống tuỵ
C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh E. Lách.
đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột.

Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 5 | Page


http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
11. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng D. Ăn thịt bò tái
Ascaris lumbricoides đến phổi, biểu hiện lâm sàng E. Ăn rau quả tươi không sạch
là: 16. Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ
A. Rối loạn tiêu hoá. thể là:
B. Rối loạn tuần hoàn. A. Đường sinh dục
C. Hội chứng Loeffler. B. Đường hô hấp
D. Hội chứng suy dinh dưỡng. C. Đường da, niêm mạc
E. Hội chứng thiếu máu. D. Đường máu
12. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh E. Đường tiêu hoá
Ascaris lumbricoides bằng: 17.Giun đũa có chu kỳ thuộc kiểu:
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá. A. Đơn giản
B. Biểu hiện sự tắc ruột. B. Phức tạp
C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler. C. Phải qua nhiều vật chủ trung gian
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa D. Phải có môi trường nước
trong phân. E. Phải có điều kiện yếm khí
E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu toan 18.Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
tính tăng cao. A. Ruột già
13. Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị B. Đường dẫn mật
nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides khi: C. Hạch bạch huyết
A. Có biểu hiện rối loạn tiêu hoá. D. Ruột non
B. Có biểu hiện của tắc ruột. E. Tá tràng
C. Người bệnh ói ra giun. 19.Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ
D. Có suy dinh dưỡng ở trẻ em. thể người là:
E. Ở trẻ em có bụng to, xanh xao. A. Sinh chất ở ruột (nhũ chấp)
14. Trong phòng chống bệnh Ascaris B. Dịch mật
lumbricoides , biện pháp không thực hiện là: C. Máu
A. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh. D. Dịch bạch huyết
B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những E. Sinh chất ở ruột và máu.
người nhiễm giun 20.Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta
C. Ăn uống đúng vệ sinh. phải:
D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong A. Xét nghiệm máu
cơ thể. B. Xét nghiệm đờm
E. Không dùng phân tươi trong canh tác C. Xét nghiệm phân
15. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: D. Xét nghiệm dịch tá tràng
A. Ăn cá gỏi E. Xét nghiệm nước tiểu
B. Ăn tôm cua sống 21.Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải
C. Ăn thịt lợn tái dùng kỷ thuật:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 6 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Xét nghiệm dịch tá tràng D.Hội chứng suy dinh dưỡng.
B. Giấy bóng kính E.Hội chứng thiếu máu.
C. Xét nghiệm phong phú KaTo. 27. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa
D. Cấy phân bằng:
E. Chẩn đoán miễn dịch. A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
22.Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở: B. Biểu hiện của sự tắt ruột.
A. Các nước có khí hậu lạnh C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
B. Các nước có nền kinh tế đang phát triển D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong
C. Các nước có khí hậu khô nóng phân.
D. Các nước có khí hậu nóng ẩm E. Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng
E. Câu địa phương chuyên về nghề hầm mỏ. cao.
23.Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng 28. Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
giun đũa chu du ngoại trừ: A.Mebendazole
A. Gan B. Albendazole
B. Phổi. C. Pyrantel pamoate
C. Thận. D.Piperazine
D. Tim. E. Metronidazole
E. Ruột non. 29.Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát
24. Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp triển của giun đũa, trừ:
ngoại khoa: A.Nhiệt độ nóng và ẩm
A. Suy dinh dưỡng. B. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
B. Bán tắt ruột. C. Trẻ em đùa với đất, cát
C. Viêm ruột thưà. D.Không rữa tay trước khi ăn
D. Rối loạn tiêu hoá. E. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
E. Đau bụng giun. 30.Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý
25.Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu nghĩa về:
trùng giun đũa đi qua. A.Tiêu hoá
A. Ruột, Gan, Tim, Phổi. B. Sinh dục
B. Ruột, Tim, Gan, Phổi. C. Bài tiết
C. Tim, Gan, Ruột, Phổi. D.Thần kinh
D. Tim, Gan, Phổi, Hầu. E. Dinh dưỡng
E. Ruột, Tim, Phổi. 31.Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở
26. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:
đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là: A.2 tháng
A.Rối loạn tiêu hoá. B. 4 tháng
B.Rối loạn tuần hoàn. C. 5 tháng
C.Hội chứng Loeffler D.6 tháng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 7 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. 1 năm 40. Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng
32. Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử độ cao trong máu.
dụng vì gây đọc thần kinh : A. Đúng
A.Piperazine B. Sai
B. Albendazole GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA)
C. Santonine 1. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.
D.Mebendazole A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào
E. Pirantel pamoate phân chia nhiều thuỳ.
33. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp
trẻ em albumin.
A. Đúng C. Hình cầu, vỏ dày, có tia.
B. Sai D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có
34. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở sẵn ấu trùng.
thành phố E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút.
A. Đúng 2. Trichuris trichiura trưởng thành có dạng:
B. Sai A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh.
35. Một trong những nguyên nhân gây nên giun B. Giống như sợi chỉ rối.
đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn. C. Giống như cái roi của người luyện võ,
A. Đúng phần đuôi to, phần đầu nhỏ.
B. Sai D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi
36. Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh nhỏ.
ở gan E. Giống như cái kim may với phần đuôi
A. Đúng nhọn như mũi kim.
B. Sai 3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu
37. Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ chứng lâm sàng thường thấy:
cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng
A. Đúng thượng vị.
B. Sai (ấu trùng) B. Tiêu chảy giống lỵ.
38. Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường C. Sa trực tràng.
hiếm khí D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột
A. Đúng thừa.
B. Sai E. Ói ra giun.
39. Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch 4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở
thuốc tím với nồng độ khử trùng mức độ nhẹ nhờ vào:
A. Đúng A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên
B. Sai lâm sàng.

Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 8 | Page


http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính A. Ăn thịt bò tái.
tăng cao. B. Ăn tôm cua sống
C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức C. Ăn thịt lợn tái.
khoẻ thấy trứng trong phân. D. Ăn cá gỏi.
D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu. E. Ăn rau sống, trái cây.
E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng. 10. Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:
5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris A. Đơn giản
trichiura dựa vào: B. Phức tạp
A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, C. Phải có điều kiện yếm khí
bạch cầu toan tính tăng. D. Cần môi trường nước.
B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp E. Cần có 2 vật chủ.
và phong phú. 11.Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
C. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Graham. A. Quinin.
D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy B. Diethyl Carbamazine.
thấm. C. Albendazole.
E. Đau bụng và tiêu chảy giống lỵ. D. Yomesan
6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do: E. Fansidar
A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống. 12. Thức ăn của giun tóc là:
B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong A. Dưỡng chất trong ruột. B. Máu.
nước uống. C. Bạch huyết.
C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy. D. Mật.
D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong E. Tinh bột.
trứng. 13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy,
E. Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh. ngoại trừ:
7. Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là: A. Không ăn thịt bò tái.
A. Đường tiêu hoá. B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu.
B. Da C. Không ăn rau sống.
C. Máu D. Không phóng uế bừa bải.
D. Hô hấp E.Tiêu diệt ruồi.
E. Sinh dục 14. Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:
8. Giun tóc trửơng thành ký sinh ở: A. 0,02ml/con/ngày.
A. Ruột già B. 0,12ml/con/ngày.
B. Ruột non C. 0,2ml/con/ngày
C. Đường mật D. 0,05ml/con/ngày
D. Đường bạch huyết E. 0,005ml/con/ngày.
E. Tá tràng. 15. Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:
9. Người bị nhiễm giun tóc có thể do: A. Dạ dày
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 9 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Tá tràng D.Nhiệt độ từ 250C -300C
C. Hổng tràng E.Nhiệt độ từ 300C -350C
D. Hồi tràng 22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên
E. Manh tràng ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như
16.Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến trứng giun tóc chưa có ấu trùng
lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột A. Đúng
là: B. Sai
A. 60-75 ngày 23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao
B. 55-60 ngày hơn ở miền núi
C. 30-45 ngày A. Đúng
D. 20-25 ngày B. Sai
E. Khoảng 2 tuần 24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun
17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng
triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu 90%) là:
chứng : A. 5 - 10 ngày
- Thiếu máu nhược sắt B. 11-16 ngày
- Tiêu chảy giống lỵ C. 17 - 30 ngày
- Sa trực tràng D. 40-50 ngày
A. Đúng E. > 50 ngày
B Sai 25. ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh
18.Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát trùng sau, ngoại trừ:
triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống A. Giun đũa
ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng. B. Amip lỵ
A. Đúng C. Giardia lamblia
B. sai D. Trichomonas Vaginalis
19. Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh E. Giun tóc
giống nhau. 26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người
A. Đúng lớn
B. sai A. Đúng
20. Giun tóc có thể gây chết người . B. Sai
A. Đúng 27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng
B. sai có thể ký sinh ở trực tràng
21. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc A. Đúng
phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là: B. Sai
A. Nhiệt độ từ 100C -150C 28. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:
B. Nhiệt độ từ 150C -200C A. Trên 20 năm
C.Nhiệt độ từ 200C -250C B. Từ 10 - 15 năm
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 10 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Từ 4 - 5 năm B. Ancylostoma braziliense và Necator
D. Từ 5 - 6 năm americanus.
E. 1 năm C. Ancylostoma caninum và Necator
29. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình americanus
to, đó là đặc trưng của: D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale
A. Giun kim E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma
B. Giun đũa caninum .
C. Giun tóc 4. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại
D. Giun móc và phát triển ở ngoại cảnh:
E. Trichomonas A. Môi trường nước như ao hồ.
30. Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.
nhiễm giun tóc ở nước ta C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến
A. Dùng phân tươi chưa ủ kỷ bón hoa màu 300C.
B. Cường độ nắng D. Bóng râm mát.
C. Số giờ nắng E. Vùng nhiều mưa.
D. Độ ẩm của đất 5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm
E. Vệ sinh cá nhân. giun móc:
GIUN MÓC- GIUN MỎ A. Không có công trình vệ sinh hiện đại
(ANCYLOSTOMA DUODENALE -NECATOR B. Thói quen đi chân đất của người dân.
AMERICANUS) C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao.
1. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc: D. Vùng đất sét cứng
A. Phân. E. Thói quen ăn uống
B. Máu 6. Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao
C. X quang phổi. thường là:
D. Nước tiểu. A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.
E. Đàm. B. Nông trường mía, cao su.
2. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi C. Các thành phố, đô thị.
giun trong một ngày: D. Cư dân sống vùng sông nước.
A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ. E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tất cả các tỉnh thành.
B. Giun móc ít hơn giun mỏ. 7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai
C. Giun móc bằng như giun mỏ. . đoạn phát triển của giun móc:
D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày. A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm
E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày. ngứa da tại nơi xâm nhập.
3.Người là ký chủ vĩnh viễn của: Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng
A. Ancylostoma duodenale và Necator Loeffler.
americanus Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu
máu.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 11 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường
hiện lâm sàng vì quá nhỏ. được hình thành ở ruột non.
Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông
Loeffler. trong máu ký chủ.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát
máu. thấy ấu trùng I trong tiêu bản phân.
C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu 10. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng
hiện lâm sàng vì quá nhỏ. và kéo dài:
Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm A. Thiếu máu nhược sắc
sàng vì quá ít. B. Thiếu máu ưu sắc.
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng.
máu. D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng.
D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm E. Suy tim không thể bồi hoàn.
ngứa da tại nơi xâm nhập. 11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính
Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng chất.
Loeffler. A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi
Giun ở ruột gây tắc ruột. hoàn.
E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả
ngứa da tại nơi xâm nhập. năng bồi hoàn.
Ấu trùng lên tim gây suy tim. C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi
Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu hoàn.
máu. D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả
8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được năng bồi hoàn.
hình thành. E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm
A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột. giun.
B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non. 12. Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết
C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh. được.
D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào. -Tình trạng thiếu máu.
E. Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh. -Tình trạng suy tim.
9. Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm -Tình trạng rối loạn tiêu hoá,
thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này : A. Đúng
A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy B. Sai.
ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi. 13. Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:
B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 A. Ở manh tràng
giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có B. Ở tá tràng
kinh nghiệm. C. Đường bạch huyết
D. Đường mật
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 12 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. Hệ tuần hoàn. D. Gan, Tim, Phổi, Hầu.
14. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: E. Tim, Phổi, Ruột.
A. Muổi đốt 20. Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ
B.Ăn phải trứng giun. yếu là do:
C. Mút tay. A. Giun móc hút máu.
D. Đi chân đất. B. Giun móc làm chảy máu do chất chống
E. Ăn cá gỏi. đông.
15. Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là: C. Do độc tố giun móc
A. Máu D. Do giun lấy dưỡng chất.
B. Dịch mật .E. Do ức chế tuỷ xương
C. Dịch bạch huyết 21. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi
D. Sinh chất ở ruột giun trong ngày:
E. Protein A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun
16.Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng: mỏ: 0,02ml máu/con/ngày
A. DEC B. Giun móc ít hơn giun mỏ
B. Quinin C. Giun móc bằng như giun mỏ
C. Mebendazole D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu
D. Metronidazole E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu
E. Piperazine 22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao
17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng hơn:
máu là: A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa
A. 0,2ml. ruộng khô.
B. 0,02ml. B. Ngư dân đánh cá.
C. 2ml. C. Nông dân trồng lúa nước.
D. 0,002ml. D. Người làm nghề trông hoa cây cảnh.
E. 0,12ml. E. Bác sĩ thú y.
18. Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ: 23. Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun
A. Đơn giản. đũa
B. Phức tạp. A. Đúng
C. Cần có vật chủ trung gian. B Sai.
D. Không cần giai đoạn ngoại cảnh 24. Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp
E.Giai đoạn ngoại cảnh giống chu kỳ giun đũa. tính nặng , gây tử vong.
19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu A. Đúng
trùng giun móc đi qua: B Sai.
A. Gan, Tim, Phổi. 25. Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùng ở tá
B. Tim, Gan, Phổi, Hầu. tràng rồi phát triển thành con trưởng thành.
C. Ruột, Tim, Phổi. A. Đúng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 13 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B Sai. Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng
26. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có kỹ thuật:
khuynh hướng đi lên cao A. Cấy phân.
A. Đúng B. Xét nghiệm dịch tá
B Sai. tràng
27. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu C. Xét nghiệm phong phú
diệt bằng nước muối D. Giấy bóng kính dính
A. Đúng E.Phương pháp Kato.
B Sai. Chu kỳ ngược dòng của giun kim:
28. Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột
A. Đúng non.
B Sai. B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột
29. Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển non.
qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng.
chủ thích hợp. D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu môn đi lên
A. Đúng manh tràng.
B Sai. E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột
30. Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm già.
nhập vào người qua đường tiêu hoá. Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:
A. Đúng A. Ăn chín, uống sôi.
B Sai. B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em.
GIUN KIM (ENTEROBIUS VERMICU LARIS) C. Cắt móng tay.
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của : D. Không ăn thịt bò tái.
A. Ancylostoma duodenale E. Tẩy giun kim cho tập thể.
B. Necator americanus Giun kim sống ở:
C. Trichuris trichiura A. Ruột già.
D. Ascaris lumbricoides B. Ruột non.
E. Enterobius vermicularis C. Tá tràng.
Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em D. Vùng hồi manh tràng.
: E. Trực tràng.
A. Ấu trùng chui qua da. Giun kim không gây tác hại nầy:
B. Uống nước lả. A. Tắt ruột.
C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ B. Rối loạn tiêu hoá.
chơi. C. Ngứa hậu môn.
D. Ăn rau quả sống D.Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dục.
E. Ăn thịt lợn sống. E. Dị ứng.
Thuốc điều trị giun kim:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 14 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Mebendazole. E. Vào ban ngày ngay trong lòng ruột
B. Niclosamide. Bệnh giun kim lây lan do
C. Praziquantel. A.Khí hậu nóng ẩm
D. Fansidar B.Không ăn chín, uống sôi
E. Quinacrine C.Không có hố xí hợp vệ sinh
Tuổi thọ của giun kim: D.Do ý thức vệ sinh kém
A. 1 năm. . Do ý thức vệ sinh cá nhân kém
B. 6 tháng. Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là
C. 3-4 tháng. A.Trẻ tuổi cấp một
D. 1-2 tháng B. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo
E. 2 năm. C.Học sinh cấp 2
Giun kim cái thường đẻ trứng ở: D.Người độ tuổi lao động
A. Tá tràng. E. Người già
B. Trực tràng. Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim
C. Ruột non. là:
D. Ruột già. A.Xét nghiệm phân trực tiếp
E. Hậu môn. B.Kỹ thuật KaTo
Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ C.Kỹ thuật Willis
thật giấy bóng kính dính vào D.Kỹ thuật giấy bóng kính dính
A. Bất kỳ thời điểm nào E. Cấy phân
B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ
C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể A.Có kích thước 50-30 micromet
D. Buổi trưa B.Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một
E. Buổi chiều bên
Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là: C.Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
A.Dạ dày D.Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
B.Tá tràng E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.
C.Hỗng tràng Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:
D.Hồi tràng A.Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ
E. Manh tràng quần áo, chăn chiếu
Giun kim chủ yếu đẻ trứng : B.Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây C.Dễ dàng gây tái nhiễm
ngứa hậu môn D.Có thể dự phòng không cần điều trị
B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết E. Tẩy giun định kỳ
C.Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra
ngày ngoài và chết
D.Vào ban đêm ngay trong lòng ruột A. Đúng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 15 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Sai . Ăn gỏi cá
Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào Điều trị bệnh giun kim
ruột đến khi phát triễn thành giun trưởng thành A. Chỉ cần điều trị người nhiễm
cần khoảng thời gian 3-4 tuần. B. Điều trị hàng loạt cho tập thể
A. Đúng C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh
B. Sai cá nhân
Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do D. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
A. Giun đũa Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách
B. Giun móc tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân
C. Giun kim A. Đúng
D. Giun tóc B. Sai
E. Giun mỏ Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc
Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có vào tình hình vệ sinh cá nhân
thể phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ: A. Đúng
A. Giun đũa B. Sai
B. Giun móc Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần
C. Giun tóc thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim
D. Giun kim A. Đúng
E. Amip lỵ B. Sai
Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ
A. Trẻ em suy dinh dưỡng 600 C
B. Trẻ em vệ sinh kém A. Đúng
C. Trẻ ở mọi lứa tuổi B. Sai
D. Trẻ em tuổi mẫu giáo GIUN CHỈ
E. Trẻ em suy dinh dưỡng dạng phù 1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người
Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng do muỗi truyền là:
sau: A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia
A. 3 đến 5 giờ timori
B. 6 đến 8 giờ B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca
C. 9 đến 12 giờ volvalus
D. sau 24 giờ C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa
trừ: loa
A. Tự nhiễm E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori,
B. Nhiễm ngược dòng Dracunculus medinensis.
C. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm 2. Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria
D. Nhiễm qua đồ chơi trẻ em bancrofti là:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 16 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. (10-20)µm x 40µm 8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ
B. (25-30)µm x 40µm thể muỗi:
C. (127-320)µm x (4-10)µm A. 1 - 3 ngày
D. (12-30)µm x (4-10)µm B. 4 - 7 ngày
E. (127-320)µm x (15-20)µm C. 8 - 35 ngày
3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun D. 36 - 60 ngày
chỉ Wuchereria bancrofti: E. 8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi
A. Aedes, Mansoni, Anopheles trường.
B. Anopheles, Aedes, Culex 9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành
C. Mansoni, muỗi cát, Culex con trưởng thành trong cơ thể người:
D. Anopheles, muỗi cát, Aedes A. 1 - 2 tháng
E. Mansoni, Culex, Aedes B. 2 - 3 tháng
4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu C. 3 - 18 tháng
trùng: D. 18 - 24 tháng
A. Đúng E. Trên 24 tháng
B. Sai 10. Vật chủ chính của giun chỉ là:
5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu A. Người
vào giờ nào sau đây trong ngày: B. Muỗi
A. 1 - 5 giờ C. Khỉ
B. 6 - 12 giờ D. Chó
C. 13 - 17 giờ E. Lợn
D. 18 - 20 giờ 11. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến
E. 21 - 24 giờ ở:
6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác A. Châu Á, châu Âu, châu Phi
bao nhiêu lần: B. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ
A. 1 lần C. Châu Á, châu Âu, châu Mỹ
B. 2 lần D. Chỉ ở châu Á
C. 3 lần E. Chỉ ở châu Phi.
D. 4 lần 12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria
E. 5 lần bancrofti là:
7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể A. Người lành mang ấu trùng
muỗi trước khi lên vòi muỗi: B. Người bệnh mang ấu trùng
A. Dạ dày C. Muỗi mang ấu trùng
B. Tuyến nước bọt D. Khỉ mang ấu trùng
C. Cơ ngực E. Muỗi hoặc người mang ấu trùng
D. Cơ chân 13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ
E. Gan Wuchereria bancrofti là:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 17 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. 1 tháng 18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti
B. 2 tháng dựa vào:
C. 3 tháng A. Triệu chứng lâm sàng: phù chân voi
D. 24 tháng B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu
E. 36 tháng trùng giun chỉ
14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun
Wuchereria bancrofti biểu hiện là chỉ trưởng thành
A. Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch D. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun
B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch E. Xét nghiệm phân phong phú tìm trứng giun.
C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch 19. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại
D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi cộng đồng người ta dùng:
E. Không sốt, phù chân voi, phù sinh dục A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg
15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria duy nhất
bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là: B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhất
A. Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết C. Test DEC liều 4mg/kg x 3 ngày liên tiếp
B. Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết D. Phản ứng nội bì với kháng nguyên giun chỉ
C. Đái máu hoặc bạch huyết E. Xét nghiệm phân hàng loạt tìm trứng.
D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây 20. Thuốc điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
đái bạch huyết hoặc đái máu, chướng bụng bạch A. Mebendazole
huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi. B. Albendazole
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết C. Diethycarbamazine
ở chi dưới. D. Metrnidazole
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria E. Praziquantel
bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là: 21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào
A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ sau đây có thể lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ
quan sinh dục bạch huyết:
B. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài A. Mebendazole
C. Gan, lách to B. Albendazole
D. Viêm loét nhiều hạch bạch huyết C. Diethycarbamazine
E. Phù cơ quan sinh dục. D. Praziquantel
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận E. Levamisole
cơ thể thường bị phù to là: 22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch
A. Ngực, vú huyết:
B. Tay, vú A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban
C. Chân, bộ phận sinh dục ngày và ban đêm, làm giọt máu đàn.
D. Mặt, bộ phận sinh dục B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban
E. Chỉ bộ phận sinh dục. ngày và ban đêm, làm giọt máu dày
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 18 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu E. Muỗi cát, Anopheles, Aedes
đàn 28. Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu A. Anopheles
dày B. Aedes
E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt C. Culex
máu đàn và giọt máu dày. D. Mansoni
23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết: E. Muỗi cát
A. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh 29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia
B. Điều trị người bệnh malayi là:
C. Điều trị hàng loạt tại cộng đồng A. Sốt
D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và B. Phù chi dưới
điều trị người bện C. Phù sinh dục
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và D. Phù chi trên
điều trị hàng loạt tại cộng đồng E. Phù mặt
24. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi: 30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun
A. 122 µm. chỉ nặng như ap xe da, để lại sẹo, sau khi điều trị
B. 222 µm ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ:
C. 322 µm A. Đúng
D. 422 µm B. Sai
E. 522 µm 31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu
25. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori: vào buổi sáng sớm khi bệnh nhân chưa ăn uống
A. 110 µm gì.
B. 210 µm A. Đúng.
C. 310 µm B. Sai.
D. 410 µm 32. Người là vật chủ ...chính...của giun chỉ bạch
E. 510 µm huyết.
26. Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở: 33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào chỉ bạch huyết là....phù voi........
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc 34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào dựa vào triệu chứng phù chân voi.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản A. Đúng.
E. Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á. B. Sai.
27. Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là: AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI
A. Aedes, Mansoni, Anopheles 1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có
B. Mansoni, Anopheles, Culex thể chuyển thành chu trùnh sinh bệnh gây bệnh lỵ
C. Mansoni, Aedes, Culex amip khi bệnh nhân bị giảm sức đềkháng cơ thể.
D. Mansoni, Anopheles, Aedes A. Đúng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 19 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Sai. 8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy
2. Entamoeba coli là một đơn bào. phải chú ý tìm .........
A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột 9. Người bị bệnh amip chủ yếu là do nuốt phải
già. ..............
B. Gây bệnh kiết lỵ. 10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn
C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón. bào thì dùng phương pháp ....................
D. Gây vàng da, tắc mật. 11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán
E. Viêm đại tràng mạn. phân biệt với ..................
3. Bào nang Entamoeba coli là . 12. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Thể lây lan. A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời.
B. Gây bệnh tiêu chảy. B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ
C. Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi. thể.
D. Gây bệnh kiết lỵ. C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân
E. Gây bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡng. giả.
4. Thực phẩm của E. coli là: D. Là thể gây nhiễm.
A. Hồng cầu. E. Có thể lây từ người này sang người khác.
B. Vi khuẩn cặn bã trong ruột. 13. Người bị nhiễm Entamoeba histolytica :
C. Không cần thực phẩm. A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt.
D. Chất tiết của tế bào. B. Không bị bệnh gì cả.
E. Dưỡng chất trong ruột non. C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh
5. Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi khi có điều kiện thuận lợi .
trường : D. Chỉ là người mang mầm bệnh.
A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh E. luôn gây ap xe gan amip.
B. Báo hiệu dịch không xãy ra. 14. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại . A. Không gây bệnh.
D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh. B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn
E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh. tính khi có biến chứng.
6. E.histolytica thường gây abces ở : C. Luôn luôn có biến chứng.
A. Ruột non. B. Gan. C. Não. D. Gây bệnh hàng loạt.
D. Phổi E. Lách. E. thường gây dịch chủ yếu ở trẻ em.
7. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong 15. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
số các loại sau là: A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột.
A. Entamoeba harmani B. Gây vết loét ở ruột già.
B. Balantidium coli. C. Gây vết loét ở tá tràng.
C. Trichomonas vaginalis D. Sống ở ruột non.
D. Entamoeba histolytica. E. Sống ở dạ dày.
E. Entamoeba coli.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 20 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
16. Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm 21. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm
vào người : của amip.
A. Qua đường tiêu hoá. A. Động vật đơn bào
B. Qua đường hô hấp. B. Di chuyển bằng chân giả
C. Qua đường da. C. Di chuyển bằng roi
D. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh. E. Di chuyển bằng lông.
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của 22. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở
Entamoeba histolytica : ruột
A. Phải cấy bệnh phẩm. A. E. histolytica
B. Quan sát trực tiếp là đủ. B. E. coli
C. Phải tiêm truyền qua thú. C. E. gingivalis
D. Làm phương pháp tập trung. D. E. harmani
E. Phải làm phương pháp Kato - Katz. E. Endolimax nana
18. Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng: 23. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người A. E. histolytica
mắc cùng lúc. B. E. harmani
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt. C. Endolimax nana
C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch. D. Trichomonas hominis
D. Biến chứng không có. E. Dientamoeba
E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em. 24. Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ
19. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm amip.
bệnh phẩm cần phải: A. Thể hoạt động bé
A. Không để lâu quá 2 giờ. B. Thể hoạt động lớn
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy. C. Thể bào nang
C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung D. Thể hoạt động chưa ăn hồng câù.
KST. E. Thể hoạt động ăn hồng câù
D. Làm kỹ thuật Bauermann. 25. E. histolytica phát triển theo
E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp. A. Chu trình trực tiếp
20. Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan B. Chu trình gián tiếp
do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả C. Chu trình tự nhiên
chính xác nhất: D. Chu trình tự do trong đất
A. Chụp X-Quang. E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình
B. Công thức bạch cầu. thích hợp.
C. Chụp hình gan lấp lánh. 26. Trong miệng có thể tìm thấy:
D. Chọc hút mủ dưới siêu âm. A. E. coli
E. Xét nghiệm phân tìm kén amip. B. E. histolytica
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 21 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. E. gingivalis B. Thuỳ phải mặt trước
D. Trichomonas intertinalis C. Thuỳ phải mặt sau
E. E.harmani D. Thuỳ phải sát cơ hoành
27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan E. Thuỳ trái mặt sau.
amip là: 33. Bệnh nhân abces gan amip thường
A. Lỵ amip ...................tiền sử hội chứng lỵ amip điển hình
B. Viêm đại tràng mạng do amip 34. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện
C. Abces não do amip nay để diêtj thể hoạt động là
D. Apxe màng phổi A. Mebendazole
E. Xơ gan B. Metronidazole
28.Tính chất phân của lỵ amip là: C. Emetin
A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt D. Yomesan
B. Phân nhầy máu, mủ E. Humatin
C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày 35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét
D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày nghiệm phân tìm thấy
E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu
amip C. Thể bào nang
A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
B. Tiến triển cấp tính E. Thể bào nang với số lượng lớn.
C. Thường không gây sốt 36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1
D. Biến chứng dễ xãy ra bệnh lỵ amip
E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng cầu A. Đau toàn ổ bụng
30. Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi
A. Thường mắc phải hàng loạt cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày
B. Diễn tiến cấp tính C. Phân nhầy máu
C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
D. Phân nhầy, máu mủ E. Bệnh khởi phát thành dịch
E. Cấy phân để chẩn đoán TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG
31. Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến 1. Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia
A. Hội chứng lỵ amip lamblia:
B. Thể bệnh bán cấp A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng
C. Thể ác tính B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng
D. Abces gan amip C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể
E. U amip D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau
32. Vị trí apxe gan thường gặp là bụng đi chảy
A. Thuỳ trái gan E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 22 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
2. Giardia lamblia sống ở E. Nuôi cấy
A. Manh tràng, hồi tràng 8. Chẩn đoán Trichomonas vaginalis
B. Tá tràng, manh tràng A. Xét nghiệm phân trực tiếp
C. Tá tràng, hổng tràng B. Phương pháp miễn dịch
D. Hổng tràng và hồi tràng C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú
E. Ruột non và ruột già Williss
3. Trichomonas vaginalis thường gặp ở D. Xét nghiệm khí hư
A. Trẻ em nhỏ E. Xét nghiệm dịch tá tràng
B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ 9. Chẩn đoán Balantidium coli
C. Phụ nữ mãn kinh A. Xét nghiệm phân trực tiếp
D. Nam giới B. Phương pháp phong phú
E. Đường tiết niệu nam C. Xét nghiệm dịch tá tràng
4. Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu D. Phương pháp miễn dịch
máu ở trẻ em E. Xét nghiệm khí hư
A. Entamoeba coli 10. Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis
B. Entamoeba histolytica A. Qua đường sinh dục
C. Trichomonas intestinalis B. Qua đường tiêu hoá
D. Giardia lamblia C. Qua đường tiêm chích
E. Balantidium coli D. Qua muỗi đốt
5. Đơn bào di chuyển bằng roi E. Qua da
A. Entamoeba coli 11. Lây nhiễm của Giardia lamblia
B. Entamoeba histolytica A. Qua đường sinh dục
C. Balantidium coli B. Qua đường tiêu hoá
D. Giardia lamblia C. Qua đường tiêm chích
E. Plasmodium D. Qua muỗi đốt
6. Đơn bào di chuyển bằng lông E. Qua da
A. Entamoeba coli 12. Lây nhiễm của Balantidium coli
B. Entamoeba histolytica A. Qua đường sinh dục
C. Balantidium coli B. Qua đường tiêu hoá
D. Giardia lamblia C. Qua đường tiêm chích
E. Plasmodium D. Qua muỗi đốt
7. Chẩn đoán Giardia lamblia E. Qua da
A. Xét nghiệm phân trực tiếp 13. Trùng lông ký sinh ở
B. Phương pháp miễn dịch A. Đại tràng
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú B. Ruột non
Williss C. Cuối ruột non và manh tràng
D. Phương pháp lắng cặn D. Đường sinh dục
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 23 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. Đường tiết niệu B. ăn phải bào nang của B.coli
14. Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá C. do lợn bị nhiễm B.coli cắn
nên D. ăn thịt lợn nhiễm B.coli
A. Nhuộm bằng Giemsa E. Balantidium coli vào người qua da
B. P xét nghiệm phân phong phú 20. Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh
C. Nhuộm bằng Lugol kép trong các bệnh sau đây trừ:
D. Phương pháp KaTo A. Bệnh giun đũa
E. Phương pháp miễn dịch B. Bệnh giun tóc
15. Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau C. Bệnh do Giardia lamblia
trừ : D. Bệnh do Trichomonas vaginalis
A. Trichomonas intestinalis E. Bệnh do Entamoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis 21. Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia
C. Candia albicans lamblia gây ra trừ
D. Vi khuẩn A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12
E. Khí hư sinh lý. B. Ngăn cản sự hấp thu đường
16. Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ
hại sau đây trừ: D. Ngăn cản sự hấp thu thịt
A. Viêm ruột xuất tiết E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng
B. Trong phân có máu, nhầy 22. Metronidazole có tác dụng trên các loại ký
C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic sinh trùng sau đây trừ
D. Trẻ em chán ăn, sình bụng A. Trichomonas vaginalis
E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt B. E. histolytica
17. Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ C. T.intestinalis
A. Bể thận D. Giardia lamblia
B. Niệu đạo E. Candida albicans
C. Tiền liệt tuyến 23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các
D. Túi mật thuốc sau đây trừ
E. Bàng quang A. Quinacrine
18.Nhiễm trùng roi thìa là do B. Diiodohydroxyquinoleine
A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa C. Metronidazole
B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa D. Mebendazole
C. do chuột cắn E. Cao lá nhội (Bischofa javanica)
D. do muỗi đốt 24. Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc
E ăn thịt bò sống sau đây trừ
19. Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli A. Metronidazole
là do B. Quinacrine
A. ăn phải thể hoạt động của B.coli C. Tinidazole
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 24 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Nimorazole A. Đúng
E. Clotrimazole B. Sai
25. Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này 31. Trùng roi âm đạo không bao giờ gây bệnh ở
A. ăn chín, uống sôi đường tiêu hoá
B. rữa tay trước khi đi cầu A. Đúng
C. chữa lành người bệnh B. Sai
D. Điều trị cho người mang mầm bệnh 32. Trùng lông đại tràng (Balantidium coli) có thể
E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa gây nên hội chứng lỵ ở người.
26. Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều A. Đúng
này B. Sai
A. chữa lành người bệnh
B. Điều trị cho người mang mầm bệnh
C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa 33. Trùng roi có thể gây thiếu máu ở trẻ em.
D. ăn chín, uống sôi A. Đúng
E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh B. Sai
27. Bốn lớp của ngành đơn bào là: 34. Trẻ em ít bị nhiễm trùng roi thìa hơn người
A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng lớn.
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng A. Đúng
sốt rét B. Sai
C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
sốt rét 1. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở
D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại Việt Nam là:
tràng A. P. falciparum
E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và B. P. virax
bào tử trùng C. P. falciparum và P. virax
28. Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn D. P. falciparum và P. malaria.
bào sau có thể trở thành bào nang trừ E. P. malaria.
A. Balantidium coli 2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì
B. Trichomonas vaginalis người là:
C. Giardia lamblia A. Vật chủ chính.
D. Entamoeba coli B. Vật chủ phụ.
E. Entamoeba histolytica C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
29. Trùng roi âm đạo được lây truyền trực tiếp D. Môi giới truyền bệnh.
bằng thể bào nang. E. Vecteur truyền bệnh.
A. Đúng 3. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
B. Sai A. Thể tư dưỡng.
30. Trùng roi thìa có thể gây nên hội chứng lỵ B. Thể phân bào.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 25 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Thể giao bào. C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
D. Thể thoa trùng. D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Thể mảnh trùng E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
4. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét 9. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng
thì muỗi Anopheles cái là: sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là:
A. Vật chủ chính. A. 14,5oC
B. Vật chủ phụ. B. 14,5oC - 16,50C
C. Vật chủ trung gian truyền bệnh. C. 16,5oC
D. Môi giới truyền bệnh. D. 28oC - 300 C
E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền E. 14,5oC - 300 C.
bệnh. 10. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong
5. Một thể phân chia trong tế bào gan của hồng cầu của P. falciparum.
P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mãnh trùng: A. 24 giờ
A. 10.000 B. 24 giờ - 36 giờ
B. 20.000. C. 24 giờ - 48 giờ
C. 30.000. D. 48 giờ
D. 40.000. E. 72 giờ
E. 50.000. 11. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong
6. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax hồng cầu của P.virax là:
vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng: A. 36 giờ
A10.000. B. 48 giờ
B. 20.000. C. 24 giờ
C. 100.000. D. 72 giờ
D. 200.000. E. 24-48 giờ
E. 40.000. 12. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
7. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không A. Non.
có giai đoạn nào sau đây: B. Trẻ
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. C. Già
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát. D.Trưởng thành.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát. E. Lưới.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu. 13. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào
E. Chu kỳ vô tính ở người. dưới đây:
A. Non.
8. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có B. Trẻ
giai đoạn nào sau đây: C. Già
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát. E. hồng cầu lưới.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 26 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
14. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có 19. Định nghĩa sốt rét kháng thuốc: kháng thuốc là
chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký khả năng của KST sốt rét vẫn (A) ........và (B)........
sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ mặc dù bệnh nhân đã hấp thu một lượng thuốc
thể muỗi: bằng hoặc nhiều hơn liều thường dùng có tác
A. Tự dưỡng. dụng.
B. Phân Chia. 20. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc độ I (RI)
C. Giao Bào sạch thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét trong
D.Giao tử. vòng bảy ngày nhưng............. trong vòng 28 ngày.
E.Thoa trùng. KSTSR xuất hiện trở lại
15. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có 21. Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh
các đặc điểm sau ngoại trừ: nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.
A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao A. Thể tư dưỡng non
bào ở máu ngoại vi. B. Thể phân chia
B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó. C. Thể giao bào
C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip. D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
D. Giao bào hình liềm. E. Thể phân chia và thể giao bào.
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner. 22. Khi được truyền máu có thể giao bào của
16. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
có các đặc điểm sau ngoại trừ: A. Sốt rét cơn
A. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân. B. Sốt rét có biến chứng.
B. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu. C. Sốt rét tái phát
C. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi. D. Không bị sốt rét
D. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer. E. Sốt rét thể tiềm ẩn
E. Giao bào hình cầu. 23. Giao bào có đặc điểm sau:
17. Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, A. Sống ngoài hồng cầu
giới động vật, lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae, B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
giống Plasmodium. C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có
A. Đúng cơn sốt
B. Sai. D. Gây dịch trong thiên nhiên
18. Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt E. xuất hiện trong máu ngoạivi cùng với thể tư
rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu tính của KST dưỡng.
sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, 24. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi
thể hữu tính gọi là giao tử sẽ thực hiện chu kỳ hữu A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
tính ở muỗi. B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
A. Đúng C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
B. Sai. D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu

Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 27 | Page


http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới E. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của
ngưỡng gây sốt. KSTSR.
25. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở 30. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có
muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào: thể gây ra ngoại trừ
A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày A. Sốt rét thể não
B. Loài muỗi Anopheles B. Lách to
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài C. Sẩy thai
D. Độ ẩm của không khí D. Sự suy yếu kéo dài
E. Mật độ muỗi trong môi trường E. Thiếu máu huyết tán nặng
26.Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm 31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm A.Sốt rét cơn
sốt rét B.Sốt rét ác tính
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền C.Sốt rét cơn có tái phát xa
máu D.Không bị bệnh.
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin E. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn.
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.
27. Tái phát trong sốt rét do 32. Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm
A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae sau ngoại trừ:
B. Tất cả các loài KSTSRgây bệnh cho người. A.Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu sinh chất và khoảng không bào.
giữa các cơn sốt B.Có hạt Schuffner
D. Do KSTSR tồn tại trong gan C.Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong
E. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp. một hồng cầu
28. Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc D.Là thể gây sốt
điểm ngoại trừ. E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng
A. Gây nhiễm cho muỗi và kích thước
B. Phát triễn thành thể phân chia 33. Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm
C. Thường có không bào sau:
D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ A.Thường gây sốt rét nặng và ác tính
E. Có thể chứa sắc tố sốt rét B.Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
29. Làm phết máu để tìm KSTSR C.Không gây bệnh sốt rét tái phát
A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm D.Sốt rét nhẹ.
B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa E. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn 34. Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của
giọt mỏng người có các đặc điểm sau :
D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 28 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A.Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi B.Gây nhiễm cho muỗi
Anopheles. C.Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư
B.Hiếm khi phát triển thành thể phân chia dưỡng
C.Thường có dạng amip. D.Không thể diệt được bằng thuốc
D.Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu. E. Sống ngoài hồng cầu.
E. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu. 40. Giao bào của KSTSR
35. Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
các đặc điểm sau B. Gây nhiễm cho người.
A.Tất cả phát triển thành thể giao bào C. Không thể diệt được bằng thuốc
B.Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư
C.Là thể gây nhiễm cho muỗi dưỡng
D.Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát E. Sống trong gan.
xa 41. Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những
E. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới thể sau ngoại trừ:
36. Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau A. Thể tư dưỡng
A.Thường gây sốt rét nhẹ và thường B. Thể phân chia
B.Thường gây sốt rét nặng C. Thể giao tử
C.Đề kháng với Chloroquin D. Thể thoa trùng
D.Bệnh thường gây sốt rét ác tính E. Thể giao bào
E. Phổ biến nhất ở Việt Nam 42.Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần
37. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các nào sau đây:
đặc điểm sau ngoại trừ A. Hem
A.Thường gây sốt rét nặng và ác tính B. Globin
B.Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm C. Hemoglobin
C.Thường gây sốt rét tái phát xa D. Heamatin
D.Đề kháng với Chloroquin E. Oxyhaemoglobin
E. chu kỳ cơn sốt có thể 24- 48 giờ. 43. Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp
38. Chu kỳ vô tính của KSTSR: nào sau đây:
A.Chỉ xãy ra trong máu A. Dùng chung kim tiêm với người khác
B.Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan B. Được truyền máu của người mang KSTSR
gây sốt. cho máu trong vòng 10 ngày
C.Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu C. Được truyền máu của người mang KSTSR
kỳ của bệnh sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày
D.Chỉ xảy ra trong gan. D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm KSTSR từ
E. Chỉ xảy ra trong hồng cầu. người bệnh trong vòng 3 ngày đốt
39. Giao bào của KSTSR E. Dùng chung kim tiêm với người nghiện
A.Gây bệnh sốt rét do truyền máu ma tuý.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 29 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
44. Chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét là D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và
chu kỳ phức tạp nên bệnh sốt rét ở Việt Nam người miễn dịch tự nhiên đối với SR.
không phổ biến ở vùng đô thị. E. Nguồn bệnh, muỗi anopheles và người có tiền
Đúng. miến dịch
B. Sai. 49. Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho
45. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của người khác ngoại trừ:
muỗi phụ thuộc chủ yếu vào: A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong
A. Loài muỗi Anopheles máu.
B. Độ ẩm môi trường B. Người bệnh
C. Nhiệt độ môi trường C. Người lành mang mầm bệnh
D. Tuổi thọ muỗi Anopheles D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh
E. Lượng mưa E. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách,
46. Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là: không đủ liều.
A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong 50. Bệnh sốt rét là:
máu A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội
C. Người mới nhiễm KSTSR từ muỗi C. Bệnh do KSTSR được truyền từ muỗi
D. Bệnh nhân SR sau khi được điều trị SR đúng anopheles sang người
cách và đủ liều D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn
E. Bệnh nhân SR du lịch từ vùng SR trở về vùng dịch
không có dịch SR. E. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác
47. Sắc tố SR được hình thành do: 51. Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau:
A. Sự tạo thành Hematin A. Sốt cách ngày
B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo B. Gây tái phát muộn
thành hemozoin C. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày
C. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho D. Gây sốt rét nhẹ
KSTSR tạo nên. E. Gây sốt rét thường.
D. Do sự tạo thành vệt Maurer 52. KSTSR P.falciparum có đặc điểm sau:
E. THF do KSTSR sản xuất ra qua tác động của A. Sinh sản ở máu ngoại vi
men dihydrofolate reductase (DHFR) B. Ít phổ biến ở Việt Nam
48. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có: C. Sinh sản ở máu nội tạng
A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR D. Giao bào hình cầu
trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ. E. Có thể ngủ ở gan
B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và 53. KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:
cơ thể cảm thụ. A. Hồng cầu bị ký sinh kích thước bình thường
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi B. Có 1, 2, 3, KST trong 1 hồng cầu
anopheles và cơ thể cảm thụ. C. Không có thể ngủ trong gan
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 30 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi C. Có tái phát xa
E. Thường gây SR nặng, ác tính. D. Thường gây bệnh SR kháng thuốc
54. P. vivax không có đặc điểm sau: E. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong
A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều KSTSR. 60. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh SR được sử dụng
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình rộng rãi là:
thường A. Miễn dịch huỳnh quang
C. Có thể ngủ ở gan B. PCR (kỹ thuật khuyếch đại chuỗi gen)
D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi C. QBC test
E. Thể tư dưỡng có dạng amip. D. Parasight test.
55. Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc E. Kéo máu, nhuộm Giemsa
điểm sau: 61. Thoa trùng trong bệnh SR có đặc điểm
A. Toàn diện A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt
B. Bền vững B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm
C. Không ổn định SR
D. Ngăn ngừa tái nhiễm C. Là nguyên nhân chính của SR do truyền máu
E. Có khả năng tiêu diệt KSTSR mới nhiễm D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin
56. Đánh giá mức độ lưu hành bệnh SR dựa vào E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong tiêu bản máu
A. Chỉ số giao bào 62. Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người
B. Chỉ số lách đều có thể gây các triệu chứng sau ngoại trừ:
C. Chỉ số thoa trùng A. Thiếu máu
D. Chỉ số KST B. Lách to
E. Chỉ số muỗi C. Hôn mê
57. Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau: D. Sạm da
A. Sốt, rét, đỗ mồ hôi. E. Tái phát gần
B. Sốt, đỗ mồ hôi, rét. 63. Tái phát trong SR do:
C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi. A. Loài P. vivax và P. ovale
D. Rét, đỗ mồ hôi, sốt. B. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho
E. Đỗ mồ hôi, rét, sốt. người
58. Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu
A. Có thể tự giới hạn giữa các cơn sốt.
B. Không điều trị sẽ tử vong D. Do KSTSR tồn tại trong gan
C. Chỉ có tái phát gần E. Do P.malariae
D. Chí có tái phát xa 64. Tính chu kỳ của bệnh SR do:
E. Thường gây sốt rét nặng, ác tính A. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra
59. KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau: B. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum
A. Thường gây SR nặng, ác tính C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn
B. Có tái phát gần định
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 31 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Không xãy ra trong SR do truyền máu C. Miễn dịch tế bào
E. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều D. Miễn dịch dịch thể
khiển E. Tiền miễn dịch
65. Chu kỳ vô tính của KSTSR : 70. Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:
A. Chỉ xãy ra trong máu A. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
B. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển
C. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu của KSTSR
D. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối C. Là miễn dịch tự nhiên
với P.vivax D. Không bền vững
E. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
của bệnh sốt rét. 71. Miễn dịch trong SR có thể:
66. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể A. Do các yếu tố di truyền
được thấy trong tất cả các thể SR ngoại trừ: B. Do thu nhận được
A. Rét run C. Được truyền qua nhau thai
B. Sốt D. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
C. Sạm da E. Không đặc hiệu với loài KSTSR.
D. Dấu hiệu thần kinh khu trú 72. Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn
E. Thiếu máu đoán bằng:
67. Lách to trong sốt rét A. Tìm kháng thể trong huyết tương
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh B. Tìm kháng nguyên trong huyết thanh
B. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường C. Tìm KSTSR trong máu
hợp nặng D. Tìm đơn bào có chứa sắc tố SR
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm
falciparum ba dòng tế bào máu và lách to, kết quả kéo máu.
D. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau 73. Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối
đó nhỏ lại với nhiếm sốt rét.
E. Không thấy trở về kích thước bình thường A. Thiếu máu
68. Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét: B. Sự tái nhiễm liên tục
A. Có thể xãy ra với tất cả loài KSTSR C. Đáp ứng miễn dịch tế bào
B. Do chu kỳ vô tính gây ra D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
C. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát E. Các yếu tố miễn dịch tự nhiên
D. Là đặc điểm của P. falciparum 74. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR
E. Là đặc điểm của P. vivax chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
69. Miễn dịch trong SR bao gồm các loại sau A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các
ngoạiû trừ: cytokin
A. Yếu tố đề kháng tự nhiên B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao
B. Miễn dịch tự nhiên mạch nội tạng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 32 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo 78. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ được sử dụng rộng rãi hiện nay là:
các phức hợp miễn dịch A. Kéo máu nhuộm Giemsa
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển B. QBC test
nhiều C. Xét nghiệm tìm kháng thể KSTSR trong bệnh
75. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR nhân sốt rét
gặp ở mọi loài KSTSR: D. Phát hiện kháng nguyên của KSTSR
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội E. Kỹ thuật PCR
mạch mạch máu 79. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu gốc thực vật
bị nhiễm với hồng cầu bình thường. A. Chloroquin
C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút B. Quinin
D. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội C. Mefloquin
tạng D. Amodiaquin
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại E. Primaquin
hồng cầu từ non đến già 80. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn
76. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gốc thực vật
chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum: A. Chloroquin
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các B. Artemisinin
cytokin C. Mefloquin
B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội D. Amodiaquin
mạch E. Primaquin
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo 81. Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ và chu kỳ trong gan của KSTSR
phức hợp miễn dịch A. Pirymethamin
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển B. Chloroquin
nhiều. C. Primaquin
77. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR D. Proguanin
chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum: E. Halofantrin
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các 82. Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và
cytokin P.falciparum chưa kháng thuốc là:
B. Hiện tượng tạo thể hoa hồng A. Quinin
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo B. Chloroquin
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ C. Artesunate
phức hợp miễn dịch D. Pirymethamin
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển E. Proguanin
nhiều.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 33 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
83. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn
lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ: toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn
A. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
B. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng
C. Điều trị dự phòng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi
rét trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
E. Tránh muỗi đốt 87. KSTSR gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
84. Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và
nào sau đây được sử dụng chủ yếu: theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện
A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh trở lại
nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh, B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những
hun khói. KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau
gậy, lăng quăng). 48 giờ, KSTSR giảm ít hơn 25% so với ngày đầu
C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu. D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng
D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
nguy cơ nhiễm sốt rét. E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi
E. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự người dân tìm biện 88. KSTSR gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:
pháp tốt nhất để phòng bệnh. A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và
85. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện
bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét : trở lại
A. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những
nhiẽm sốt rét. KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
B. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn
nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn
C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng
muỗi, dùng hương muỗi, mặc quần áo dài tay. KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
E. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi
86. KSTSR gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi: trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và 89. Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt
theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ
trở lại vì:
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt
KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày. rét tái phát xa.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 34 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc. 95. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc ...độ III
C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan. (RIII).... là : Ký sinh trùng giảm ít, không giảm
D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng hay tăng. Sau 48 giờ, ký sinh trùng giảm ít hơn
kháng thuốc. 25% so với ngày đầu.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng 96.Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc... độ II (RII)
cầu để tránmh tái phát gần. . . . là : Ký sinh trùng sốt rét.... Vô tính bị tiêu diệt
90. Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng . . nhưng không biến mất trong vòng bảy ngày.
sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng Ký sinh trùng phải giảm hơn....25% . . . . so với
không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì: mật độ ký sinh trùng ngày đầu.
A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT
rét tái phát xa. 1. Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven
B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc. biển Việt Nam :
C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan. A. Anopheles dirus.
D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng B. Anopheles minimus
kháng thuốc. C. Anopheles sundaicus
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng D. Anopheles stephensi
cầu để tránmh tái phát gần. E. Anopheles tessellatus.
91.Người chỉ nhiễm bệnh sốt rét khi bị muôĩ 2. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể
Anophele cái có chứa thoa trùng của ký sinh trùng ngoại trừ:
sốt rét đốt. A. Kẻ tay
A. Đúng B. Mặt.
B. Sai. C. Quanh rốn.
92.Miễn dịch trong sốt rét. . . . . khả năng tiêu diệt D. Quanh cơ quan sinh dục.
tác nhân gây bệnh, ngăn ngừa tái nhiễm, mà chỉ là E. Mông.
một loại miễn dịch giúp cho bệnh nhân giữ 3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất
được......... với ký sinh trùng sốt rét ở mức độ của chí (Peduculus humanus )là:
thấp, ...........biểu hiện lâm sàng hoặc chỉ măc A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia.
bệnh nhẹ. B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia.
93.Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng.
giới.động vật., là một loại đơn bào đường. ......... D. Truyền bệnh viêm gan B.
ký sinh nội bào. E. gây sốt chiến hào.
94.Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được ở người 4. Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi
sống thường xuyên trong vùng dich tễ sốt rét nên Anopheles.
thường xuyên bị tái nhiễm và là một dạng miễn A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
dịch bền vưnîg. B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.
A. Đúng C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng
B. Sai. song song với vách đậu.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 35 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên. D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi
E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh. xuống da theo vết chích vào máu.
5. Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong E. Gây ngứa và là cửa ngõ cho vi khuẩn xâm
y học vì: nhập.
A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi 9. Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng
trường. núi Việt Nam là:
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền A. Anopheles sundaicus.
qua người. B. Anopheles vagus.
C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến C. Anopheles tessellatus.
vệ sinh môi trường. D. Anopheles dirus.
D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da. E. Anopheles subpictus.
E. Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở 10. Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y
thú y học vì:
6. Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ: A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus.
A. Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản.
B. Hút máu ban ngày. C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue.
C. Có khoảng 870 loài D. Truyền bệnh sốt rét.
D. Truyền virus Dengue. E. Truyền bệnh Leishmania.
E. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết. 11. Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng
7. Vai trò y học của chí Pediculus humannus trong điều kiện Việt Nam là:
ngoại trừ là: A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra núi.
prowazeki. B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở
B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis. vùng nông thôn.
C. Gây ngứa nơi chích. C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị.
D. Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt
quintana rét ở vùng đồng bằng ven biển.
E. Truyền bệnh viêm gan B. E. Aedes aegypti truyền virus viêm não Nhật Bản
8. Muỗi truyền bệnh dịch cho người do: ở khắp nơi.
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, 12. Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho
trong phân có mầm bệnh. người:
B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm A. Plasmodium falciparum.
bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào B. Brugia malayi.
người. C. Virus sốt bại liệt.
C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh D. Virus Dengue.
vào da người. E. Virus viêm não Nhật Bản.

Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 36 | Page


http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
13. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây D.Là côn trùng hút máu.
dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế: E. Là côn trùng vận chuyển trùng Dermatobia
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh. hominis gây bệnh giòi ruồi.
B. Tắc nghẽn tiền phòng. 21. Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn. là vi , ngoại trừ :
D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh. A.Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký
E. Thải mầm bệnh dính trên chân. chủ
14. Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai B.Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng
trò gây bệnh. như thú
A. Ve cứng. C.Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
B. Ve mềm. D.Cư ngụ gần người và thú nuôi
C. Chí. E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.
D. Cái ghẻ. 22. ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi
E. Muỗi. A.Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
15. Bọ chét là côn trùng có biến thái hoàn toàn: B.Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ
A. Đúng. tiết ra
B. Sai. C.Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm
16. Tất cả các loài Anopheles đều có khả năng cho ký chủ bị bệnh
truyền bệnh sốt rét: D.Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn
A. Đúng. thương tại chỗ chích.
B. Sai. E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.
17. Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang 23. ĐVCĐ là vector
người qua trung gian bọ chét Xepopsylla cheopis: A. Là một ký sinh trùng
A. Đúng. B. Tích cự c tìm mồi
B. Sai. C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
18. Tại Việt Nam Anopheles minimus được phân D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
bố chủ yếu ở ................... E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
19.Simulium là vecteur truyền bệnh: 24. ĐVCĐ là vector ngoại trừ:
A. Sốt rét. A.Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh
B. Giun chỉ W.bancrofti. bằng nhiều cách khác nhau
C. Giun chỉ O. volvulus. B.Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
D. Giun chỉ Loa Loa C.Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
E. Sốt vàng. D.Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình
20. Glossina quan trọng trong y học vì: tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển
A.Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni. mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
B.Là ký chủ trung gian của sán dây chó. E. Mầm bệnh có thể là vi khuẩn, virus, ký sinh
C.Là vecteur truyền Trypanosoma. trùng.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 37 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
25. Vector quan trọng trong y học vì: B. Có 2 đôi chân sau to khoẻ
A.Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền C. Có đôi chân sau to khoẻ
bệnh D. Cơ thể nhỏ nhẹ
B.Truyền bệnh bằng hniều cách E. Bọ chét không có khả năng nhảy
C.Có bộ phận miệng kiểu chích hút 31. Chí lây lan từ người này sang người khác
D.Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay
E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ B. Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo
26. Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng quần
của giống muỗi: C. Phân chí
A. Anopheles D. Dịch tuần hoàn của chí
B. Aedes E. Khi hút máu
C. Culex 32. Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ
D. Mansonia thuộc lớp côn trùng là
E. Toxorhynchite A. Đầìu ngực bụng phân biệt rõ ràng
27. Bệnh sốt rét được truyền do muỗi B. Đốt ngực giữa có mang cánh
A.Anopheles C. Đầu có mang anten và mắt kép
B.Aedes D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới
C.Culex phân biệt được
D.Mansonia E. Chân chia làm nhiều đốt.
E. Toxorhynchite 33. Đặc điểm của lớp nhện
28. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là A. Đầìu ngực bụng không phân biệt rõ ràng
vector truyền B. Có 4 cặp chân
A.Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue C. Không có cánh
B.Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng D. Không có anten
C.Virus Chikyngunya gây hội chứng giống E. Có chu kỳ biến thái hoàn toàn.
Dengue 34. Glossina quan trọng trong y học vì
D.Virus viêm não Nhật bản gây viêm não A. Là vector truyền giun chỉ bạch huyết
Nhật bản B. Là ký chủ trung gian của sán dây lợn
E. Trypanosoma. C. Là vector truyền Trypanosoma
29. Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên D. Là côn trùng gây bệnh
A. Anopheles sundaicus E. Là côn trùng vận chuyển mầm bệnh
B. Aedes aegypti 35. Ruồi nhà trưởng thành là
C. Culex tritaeniorhynchus A. Vector truyền bệnh cơ học
D. Mansonia longipalpis B. Vector vận chuyển mầm bệnh
E. Toxorhychite C. Côn trùng vận chuyển mầm bệnh
30. Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào D. Côn trùng có vai trò ký chủ trung gian
A. Có 3 đôi chân to khoẻ E. Côn trùng gây bệnh
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 38 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
36. Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do B. Thanh toán hoàn toàn ĐVCĐ
A. Hay ựa dịch trong diều khi ăn C. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ
B. Hay phóng uế khi ăn D. Điều tra để nắm biết các chủng loài gây bệnh
C. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào dịch
thức ăn của người E. Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây
D. Hút máu khi ăn bệnh và gây bệnh
E. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và 42. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp
lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người. môi trường có nghĩa là:
37. Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì A. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh
A. Bọ chét có thể truyền bệnh tù người sang B. Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường
người và từ chuột sang người. C. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
B. Khi chuột bị bệnh hoặc chết D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy
C. Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu trì tình trạng mất cân bằng đó
D. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp
vùng cũng cao xúc của ĐVCĐ với người bằng biện pháp cơ học
E. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó 43. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp
nên tích cực tìm mồi hoá học:
38. Bệnh ghẻ gây ra do A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định
A. Sarcoptes scabiei cái B. Khi dịch bệnh đang xãy ra
B. Nhộng C. Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ
C. Ấu trùng D. Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài
D. Sarcoptes scabiei đực E. Có thể phải sử dụng rộng rãi trong toàn dân
E. sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên 44. Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát
da gây ra. ĐVCĐ là phương pháp :
39. Bệnh ghẻ lây lan do A. Đấu tranh lâu dài
A. Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp B. Đấu tranh khẩn cấp
B. Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần C. Tổng hợp các kỹ thuật di truyền
C. Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp. D. Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ
D. Do môi trường kém vệ sinh E. Nghiên cứu sinh thái học của ĐVCĐ
E. Do môi trường sống tập thể. 45. Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu
40. Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp
hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân. A. Quản lý môi trường
A. Đúng B. Hoá học
B. Sai C. Sinh học
D. Di truyền hoc
41. Kiểm soát động vật chân đốt là: E. Lồng ghép
A. Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 39 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
46. Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt 51. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt
bằng phương pháp quản lý môi trường cần rét
A. Có kiến thức tốt về môi trường A. Muỗi Aedes
B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn B. Muỗi Anopheles
trùng muốn kiểm soát. C. Muỗi Culex
C. Lên kế hoạch cẩn thận D. Muỗi cát Plebotomus
D. Phối hợp với các phương pháp khác E. Ruồi vàng Simulium
E. Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên. 52. ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector
47. ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây A. Muỗi Aedes
bệnh B. Muỗi cát
A. Muỗi C. Ruồi vàng
B. Ve cứng D. Ruồi nhà
C. Con ghẻ E. Bọ chét
D. Bọ chét 53. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun
E. Chí chỉ Onchocerla volvulus
48. ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây A. Muỗi Anopheles
bệnh B. Muỗi cát
A. Bọ chét C. Ruồi Simulium
B. Chí D. Ruồi Glossina
C. Rận E. Bọ chét Xenopsylla
D. Dòi ruồi 54. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian
E. Gián truyền bệnh sán dây chó
49. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian A. Tôm đồng
truyền bệnh sán lá phổi B. Cua nước ngọt
A. Muỗi C. Bọ chét Xenopsylla
B. Bọ chét D. Bọ chét Ctenocephalide canis
C. Cua nước ngọt E. Bọ chét Pulex irritans
D. Ve cứng 55. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung
E. Ruồi gian của sán lá gan lớn
50. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian A. Ốc Limnea
truyền bệnh sán lá phổi B. Ốc Planobis
A. Muỗi C. Cua nước ngọt
B. Bọ chét D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)
C. Ruồi E. Kiến
D. Ốc nước ngọt 56. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung
E. Cua nước ngọt gian của sán dây lùn ( H. nana)
A. Ốc Melania
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 40 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Ốc Planorbus E. Gây phù tăng nhiệt độ
C. Cua nước ngọt 62. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào
D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor). sau đây:
E. Kiến A. Rickettsia gây sốt Địa trung hải
57. Động vật chân đốt nào sau đây là vector B. Rickettsia gây sốt Queensland
truyền bệnh Trypanosoma C. Gây bại liệt hướng lên
A. Bọ chét Xenopsylla D. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
B. Muỗi Aedes E. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
C. Ruồi vàng Simulium 63. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào
D. Glossina sau đây:
E. Ve cứng A. Vi khuẩn và đơn bào thường gặp ở người
58. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh B. Gây bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi
Kala-azar C. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
A. Muỗi Anopheles D. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
B. Muỗi cát Plebotomus E. Truyền Ricketsia gây sốt Địa trung hải
C. Simulium 64. Đặc điểm nào sau đây không có ở ve mềm
D. Glossina A. Thuộc lớp nhện
E. Bọ chét Xenopsylla B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn
59. Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong
nào sau đây ngoại trừ đời
A. Dịch hạch D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm
B. Rickettsia E. Con trưởng thành hút máu nhiều lần trong đời
C. Giun chỉ Oncochera vovulus 65. Đặc điểm nào sau đây không có ở ve cứng
D. Sán dây Dipiliium canium A. Thuộc lớp nhện
E. Trypanosoma cho các loài gặm nhắm B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn
60. Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong
A. Bệnh sốt chiến hào đời
B. Do Ricketsia D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm
C. Viêm não rừng Taiga E. Ve cái chỉ thụ tinh sau khi hút máu trọn vẹn
D. Bệnh sốt hồi quy chí rận 66. Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:
E. Bệnh sốt phát ban do Ricketsia A. Sốt phát ban
61. Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh B. Sốt chiến hào
nào sau đây: C. Bệnh Chagas
A. Gây ngứa tại chỗ chích D. Bệnh Leishmania
B. Gây thiếu máu E. Bệnh Lyme
C. Gây bệnh Lyme 67. Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt
D. Gây bại liệt hướng lên côn trùng ve mạt
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 41 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. DDT C. Hợp chất phospho hữu cơ
B. Acetoaseniate đồng D. Carbamate
C. Dieldrin E. Pyrethrine và các Pyrethrynoide
D. Lindane 73. Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng
E. Mehtoxychlor kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ
68. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ A. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt
diệt côn trùng ấu trùng muỗi gây bệnh.
A. Chất xanh Paris B. Dùng Baculorvirus
B. Gel de silic C. Vi khuẩn
C. Dieldrin D. Vi nấm Coelomyces
D. Malathion E. Ricketssia
E. Carbamate 74. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác
69. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
diệt côn trùng A. Dùng Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng
A. Gel de silic Simulium
B. Chloryprifos B. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite
C. Endosulfan C. Dùng ấu trùng muỗi Culex (họ phụ Lutzia)
D. Dichlorvor D. Dùng cá để diệt ấu trùng muỗi
E. Parathion E. Vi trùng Coelomyces để gây bệnh cho ấu trùng
70. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu muỗi.
cơ diệt côn trùng 75. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác
A. Diethyl toluamide nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
B. Lindane A. Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve
C. Malathion B. Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho
D. Propoxur ấu trùng muỗi
E. Carbamat C. Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi
71. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng
cơ diệt côn trùng Glossia
A. Abate E. Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu
B. Chlordane trùng muỗi.
C. Diehtyl toluamide 76. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ
D. Pyrethrine là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh
E. Propoxur con đực
72. Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng
soát ĐVCĐ khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm
A. Hợp chất vô cơ sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở
B. Hợp chất chlor hữu cơ nên vô sinh .
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 42 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, 78. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ
hoặc hoá chất như pholate, Tepa....để giao hợp là phương pháp di truyền học bằng cách chuyển vị
với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì nhiễm sắc thể
con cái sẽ không sinh sản được A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm
thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở
ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nên vô sinh .
nhưng vô sinh B. Tạo con đựuc vô sinh bằng hoá chất hay tia xạ
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế để giao phối với con cái sẽ không sinh sản được
cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc
sản của loài gây hại thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển
có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể nhưng vô sinh
thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế
liệu di truyền cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh
77. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ sản của loài gây hại
là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý
bằng phương pháp lai ghép có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất
khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm liệu di truyền
sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở 79. Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn
nên vô sinh . trùng để phòng vệ cá nhân
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, A. Acetonaseniate đồng
hoặc hoá chất như pholate, Tepa....để giao hợp B. Endrrine
với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì C. Diethyl toluamide
con cái sẽ không sinh sản được D. Fenitronithion
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc E. Propoxur
thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó 80. Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền
ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển bệnh dịch hạch từ người sang người
nhưng vô sinh A. Xenopsylla cheopis
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế B. Xenopsylla brasiliensis
cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh C. Xenopsylla astia
sản của loài gây hại D. Pulex irritans
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý E. Ctenocephalide canis
có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể 81. Bọ chét (Siphonaptera ) không có đặc điểm
thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất nào sau đây
liệu di truyền A. Có chu kỳ phát triển biến thái hoàn toàn
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 43 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Có đôi chân thứ 3 rất dài khoẻ thích ứng để B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé,
nhảy râu ngắn
C. Thuộc lớp nhện C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn,
D. Là vector truyền bệnh râu ngắn
E. Là ký chủ trung gian truyền bệnh D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có
82. Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu lông, vòi ngắn, mắt to, xám
sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất
đốt lớn, râu ngắn
B. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân 85. Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi
có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có nhiều lông, vòi Culicidae
ngắn, mắt to, xám A. Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ
C. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có gậy phát triển thành quăng rồi thành con trưởng
nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen. thành bay lên không khí.
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có B. Là vector truyền bệnh
nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều C. Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ:
lông, vòi ngắn, mắt to, xám Anophelinae và Culicinae
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất D. Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng
lớn, râu ngắn nhỏ, tuổi thọ ngắn
83. Ruồi vàng Simulium có đặc điểm E. Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu trứng và giao hợp nhiều lần trong đời.
sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 86. Bệnh giun chỉ được truyền cho người bằng
đốt cacïh
B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé, A. Ấu trùng giun chỉ từ tuyến nước bọt vào người
râu ngắn qua vết chính để vào máu
C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn, B. Do sự ựa mữa của muỗi chứa ấu trùng giun chỉ
râu ngắn qua da.
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có C. Ấu trùng giun chỉ giai đoạn 3 qua vòi muỗi
nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều thoát ra ở lưỡi gà đầu vòi vào lúc muỗi hút máu để
lông, vòi ngắn, mắt to, xám chui qua da ký chủ ở chỗ vết chích
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất D. Ấu trùng được thải ra phân nhiễm vào ký
lớn, râu ngắn chủ qua vết chích
84. Ruồi Glossia có đặc điểm E. Do muỗi hút máu người bị nghiền nát cơ
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu thể từ đó ấu trùng chui vào ký chủ qua da vết
sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 chích.
đốt 87. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian
truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 44 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Bọ chét Ctenocephalide canis B. Con cái anten dài bằng vòi
B. Ốc Lymnea C. Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước.
C. Ốc Planobus D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh
D. Muỗi Anopheles E. Khi nghỉ bọ gậy nằm song song với mặt nước
E. Muỗi 93.Kiểm soát động vật chân khớp là dùng các biện
88. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian pháp khác nhau nhằm tiêu diệt động vật chân
vừa là vector truyền bệnh khớp có hại.
A. Bọ chét Xenopsylla cheopis truyền dịch hạch A. Đúng
B. Bọ chét Pulex irritans truyền dịch hạch B. Sai
C. Muỗi Aedes aegypti truyền virú dengue xuất 94. Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút
huyết máu, bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học tích
D. Muỗi Mansonia truyền bệnh giun chỉ cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động
E. Ruồi nhà truyền bệnh dòi ruồi vật khác.
89. Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất A. Đúng
trong y học B. sai
A. Ký sinh gây bệnh 95.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt
B. Vận chuyển mầm bệnh .........., bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học
C. Ký chủ trung gian tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang
D. Vector truyền bệnh động vật khác.
E. Gây độc, gây ngứa, gây dị ứng 96.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút
90. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Anopheles máu, bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học
A. Con trưởng thành khi đậu, thân song song với ........... tác nhân gây bệnh từ động vật này sang
bờ tường động vật khác.
B. Con cái anten dài bằng vòi 97.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt chỉ
C. Đẻ trứng kết thành bè trên mặt nước. có vai trò truyền bệnh nhưng không gây bệnh.
D. Bọ gậy có ống thở ngắn, thô A. Đúng
E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước B. Sai
91. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Aedes 98. Sự phát triển mầm bệnh trong vecteur : vừa
A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tăng sinh vừa chuyển đổi giai đoạn gặp trong
tường trường hợp mầm bệnh là vi khuẩn virus.
B. Con cái anten dài bằng vòi A. Đúng
C. Đẻ trứng từng chiếc rời trên mặt nước. B. Sai
D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh SÁN LÁ GAN LỚN - SÁN LÁ GAN BÉ
E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước 1. Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có
92. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Culex cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ A. Sán máng (Schistosoma)
tường B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 45 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ
D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski) phía sau
E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani) D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ
2. Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua phía sau
đường tiêu hoá E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có
A. Đúng. gai nhỏ phía sau.
B. Sai. 7. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:
3. Sán lá ký sinh ở người dưới dạng: A. (10x20) µm
A. Nang sán (kén) B. (20x27) µm
B. Sán trưởng thành C. (30x40) µm
C. Ấu trùng giai đoạn 1 D. (40x60) µm
D. Ấu trùng giai đoạn 2 E. (70x80) µm
E. Ấu trùng giai đoạn 3 8. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính
4. Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần là:
nhiều vật chủ: A. Ốc
A. Đúng B. Cá rô
B. Sai C. Cá chép
5. Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ D. Cá giếc
đồ sau: E. Người
Người 9. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ
Ngoại thứ I là:
cảnh A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Cá rô
Vật chủ trung gian II C. Cá trê
Vật chủ trung gian I D. Cá trắm cỏ
E. Cá giếc
A. Giun đũa 10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ
B. Giun móc thứ II là:
C. Giun tóc A. Tôm
D. Sán lá B. Cua
E. Sán dây C. Ốc
6. Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm: D. Cá nước ngọt
A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ E. Thực vật thuỷ sinh
phía sau 11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở
B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai vị trí nào sau đây:
nhỏ phía sau A. Gan hoặc ống mật
B. Túi mật
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 46 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Ống mật chủ 16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt
D. Thuỳ gan trái Nam khoảng:
E. Thuỳ gan phải A. 1-2 %
12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan B. 3-5%
nhỏ đều đúng, ngoại trừ: C. 6-8%
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, D. 9-11%
trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra E. 12-14%
ngoài 17. Những triệu chứng thực thể ngoài người
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản
thành ấu trùng lông ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:
C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã A. Đúng
có ấu trùng lông sẽ bị bệnh B. Sai
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các
tuần, phát triển thành viî ấu trùng thương tổn:
E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của A. Dày thành ống mật, tắc ống mật
các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng. B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan
13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của thoái hoá mỡ
sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.
thành con trưởng thành là: D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ
A. 1 tháng hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.
B. 2 tháng E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế
C. 3 tháng bào, ung thư gan
D. 4 tháng 19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều
E. 5 tháng sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau
lá gan nhỏ: âm ĩ vùng gan
A. 1-10 năm B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
B. 11-20 năm C. Bạch cầu toan tính 70-80%
C. 21-29 năm D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau
D. 30-40 năm âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
E. Ký sinh vĩnh viễn E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau
15. Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn: âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn;
A. Thịt bò tái bạch cầu toan tính 70-80%
B. Nem thịt lợn 20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ,
C. Gỏi cá giếc xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
D. Cua đá nướng A. 10-19%
E. Rau sống B. 20-40%
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 47 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. 41-50% 26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn
D. 51-60% có thể là:
E. 61-80% A. Gà, vịt
21. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào: B. Lợn
A. Các triệu chứng lâm sàng C. Trâu, bò
B. Thói quen ăn cá gỏi D. Chuột
C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng) E. Chó, mèo
D. Hình ảnh siêu âm gan 27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển
E. Bạch cầu toan tính tăng cao. thành ấu trùng lông trong môi trường nước:
22. Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ: A. 1-5 ngày
A. Chloroquin B. 6-8 ngày
B. Metronidazol C. 9-15 ngày
C. Albendazlo D. 16-20 ngày
D. Levamizol E. 25-30 ngày
E. Praziquantel 28. Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
23. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ: A. Cá giếc
A. Không ăn cá gỏi B. Tôm
B. Không ăn tôm sống C. Cua
C. Không ăn cua nướng D. Người
D. Không ăn ốc E. Ốc
E. Uống nước đun sôi 29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của
24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành sán lá gan lớn:
có đặc điểm: A. Bythinia
A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn B. Limnea
B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)
sau đó phân nhiều nhánh nhỏ D. Planorbis
C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn E. Melania
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, 30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào
sau đó phân nhiều nhánh nhỏ sau đây trong cơ thể người:
E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính A. Tế bào gan
sau đó chập lại một. B. Túi mật
25. Kích thước của trứng sán lá gan lớn: C. Rảnh liên thuỳ gan
A. (40-60) µm x (10-12) µm D. Ống dẫn mật
B. (70-90) µm x (30-40) µm E. Bao gan
C. (100-120) µm x (30-40) µm 31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào
D. (130-150) µm x (60-90) µm sau đây chưa nấu chín:
E. (160-180) µm x (60-90) µm. A. Rau cải
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 48 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Rau khoai C. 0,3ml
C. Rau muống D. 0,4ml
D. Rau dền E. 0,5ml
E. Rau ngót 37. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn,
32. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn: bệnh nhân có triệu chứng:
A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải
trùng chưa nấu chín B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ
B. Tôm cua nướng sườn phải
C. Cá gỏi C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn
D. Rau sống phải
E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn
bám vào chưa nấu chín. phải
33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.
gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, 38. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn
phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch: trưởng thành dựa vào:
A. Đúng A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Sai B. Siêu âm gan
34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
chu du, bệnh nhân có triệu chứng: D. Triệu chứng lâm sàng
A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy. E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu
B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn chính.
C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân 39. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các
nhầy máu cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:
D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
chảy B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi,
E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy. da
35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng C. Hình ảnh siêu âm
chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến: D. Hình ảnh XQ
A. 40% E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
B. 50% 40. Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:
C. 60% A. Metronidazol
D. 70% B. Levamizole
E. 80% C. Triclabendazol
36. Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao D. Emetin
nhiêu ml máu mỗi ngày: E. Bithiond
A. 0,1 ml
B. 0,2ml
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 49 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
41. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa 5. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán
vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu lá ruột:
toan tính tăng cao. A. Bythinia
A. Đúng. B. Limnea
B. Sai. C. Bulimus
42. Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa D. Planorbis
vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan. E. Melania
A. Đúng. 6. Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể
B. Sai. người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi
SÁN LÁ RUỘT trường thích hợp nào sau đây:
1. Kích thước của trứng sán lá ruột: A. Đất xốp, nhiều khí O2
A. (130x75) µm B. Đất cát, nhiều khí O2
B. (27x20) µm C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)
C. (35x55) µm D. Nước biển
D. (40x60) µm E. Nước lợ (đầm, phá)
E. (60x90) µm 7. Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột
2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ
thể là: thể ốc là:
A. Gà, vịt A. 1 tháng
B. Lợn B. 2 tháng
C. Trâu, bò C. 3 tháng
D. Chuột D. 4 tháng
E. Chó, mèo E. 5 tháng
3. Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau 8. Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực
đây trong cơ thể người: phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
A. Dạ dày A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ
B. Tá tràng ấu...
C. Hổng tràng B. Gỏi cá giếc
D. Manh tràng C. Tôm sống
E. Trực tràng D. Cua nướng
4. Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột: E. Nem thịt lợn
A. Cá giếc 9. Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá
B. Tôm ruột đến khi phát triển con trưởng thành:
C. Cua A. 1 tháng
D. Ốc B. 2 tháng
E. Lươn C. 3 tháng
D. 4 tháng
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 50 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. 5 tháng D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại
10. Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột thực vật thuỷ sinh chưa nấu chín
có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu.
tim, mắt, não... tạo nên các nang sán: 15. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh
A. Đúng sán lá ruột:
B. Sai A. Mebendazol
11. Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh B. Albendazol
nhân có triệu chứng: C. Metrnidazol
A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu D. Niclosamide
chảy E. Emetin
B. Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội 16. Về mặt kích thước và hình thể, trứng sán lá
C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu ruột gần giống với trứng..sán lá gan lớn.......
D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt 17. Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen,
E. Sụt cân, phù, thiếu máu, đau hạ sườn phải, sốt. rau muống... chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá
12. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh ruột và sán lá gan lớn.
nhân có triệu chứng: A. Đúng.
A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt B. Sai.
cân, phù 18. Để phòng bệnh sán lá ruột không nên ăn rau
B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sống.
sụt cân, phù A. Đúng.
C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt B. Sai.
mõi, sụt cân, phù SÁN LÁ PHỔI
D. Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, 1. Kích thước sán lá phổi
sốt A. (85 x 55) µm
E. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân B. (130 x 75) µm
nhầy máu, sốt, mệt mõi. C. (60 x 40) µm
13. Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có D. (55 x 35) µm
thể tăng đến: E. (27x 20) µm
A. 20-25% 2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có
B. 26-30% thể là:
C. 31-35% A. Trâu, bò
D. 36-40% B. Cừu, dê
E. 41-45% C. Chó, mèo
14. Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào: D. Gà, vịt
A. Siêu âm bụng E. Tôm, cua
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng 3. Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
C. Xét nghiệm phân tìm trứng A. Cá giếc
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 51 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Tôm E. 9 - 12 tuần
C. Cua 10. Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi
D. Ốc ốc Melania đến ký sinh ở vị trí cơ thể nào sau đây
E. Lươn của tôm cua nước ngọt:
4. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán A. Vỏ
lá phổi: B. Nảo
A. Bythinia C. Cơ ngực
B. Limnea D. Chân
C. Bulimus E. Mắt
D. Planorbis 11. Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:
E. Melania A. Rau sống
5. Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là: B. Cá gỏi
A. Cá giếc C. Nem thịt lợn
B. Tôm D. Tôm, cua nướng
C. Cua E. Thịt bò tái.
D. Cá và tôm nước mặn 12. Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật
E. Tôm và cua nước ngọt chủ chính đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng:
6. Trong cơ thể của vật chủ chính, sán lá phổi A. 1 tháng
sống ở ............ B. 2 tháng
7. Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi C. 3 tháng
bệnh nhân khạc đàm: D. 4 tháng
A. Đúng E. 5 tháng
B. Sai 13. Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá
8. Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ phổi là:
thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi A. Ho ra máu
vào môi trường thích hợp nào sau đây: B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt
A. Nước ngọt (sông, ao, hồ) C. Ho khan
B. Nước mặn (biển) D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
C. Nước lợ (đầm, phá) E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh chóng
D. Đất cát xốp có độ pH cao 14. Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường
E. Đất cát xốp có độ pH thấp hợp sán ký sinh lạc chổ:
9. Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành A. Tăng áp lực sọ nảo
ấu trùng lông trong môi trường nước khoảng: B. Rối loạn thị giác
A. 1 tuần C. Rối loạn cảm giác
B. 2 - 3 tuần D. Rối loạn cảm giác, liệt
C. 4 - 5 tuần E. Áp xe gan
D. 6 - 8 tuần 15. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 52 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Hình ảnh XQ D. Candida stellatoidea
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng E. Candida zeylanoides
C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân 2. Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có
(bệnh nhân nuốt đàm) thể tìm thấy vi nấm Candida ở:
D. Triệu chứng lâm sàng A. Miệng
E. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua B. Ruột
nướng C. Âm đạo
16. Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ D. Phế quản
nhầm với bệnh nào sau đây: E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu
A. Viêm phế quản môn và phế quản của một số người được thử.
B. Giãn phế quản 3. Vi nấm Candida albicans sống:
C. Tràn dịch màng phổi A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
D. Lao hạch ở phổi B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
E. Ung thư phổi C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
17. Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là: D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động
A. Metronidazol vật
B. Albendazol E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài
C. Praziquantel động vật
D. Niclosamide 4. Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh
E. Emetin học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở
18. Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn: dạng:
A. Gỏi tôm sống A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
B. Gỏi cá giếc B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
C. Lươn nướng C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
D. Ếch nướng D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
E. Nem thịt lợn E. Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy
19. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm chồi
thấy trứng sán trong đàm. 5. Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký
A. Đúng. sinh là:
B. Sai. A. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
20. Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, B. Có sợi tơ nấm giả
bề mặt có gai, màu đỏ sẩm trông giống hạt... ... ... C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng
BỆNH VI NẤM CANDIDA thái sống hoại sinh
1. Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do: D. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ
A. Candida albicans nấm giả
B. Candida tropicalis E. Có nhiều bào tử đốt.
C. Candida krusei
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 53 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
6. Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây E. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides,
nhiễm qua: thuốc ức chế miễn dịch
A. Da 11. Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có
B. Tiêu hoá các triệu chứng sau:
C. Hô hấp A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm
D. Sinh dục trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng
E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng
7. Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây lợi.
bệnh là: B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm
A. Có thai trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng
B. Trẻ nhỏ bú mẹ trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu
C. Phụ nữ tiền mãn kinh răng lợi
D. Nữ giới tuổi dậy thì C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm
E. Béo phì trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng
8. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh trắng mềm, khó bóc
lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh: D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm
A. Đái tháo đường trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng
B. Béo phì trắng cứng, khó bóc
C. Bệnh nấm da E. Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất
D. Suy dinh dưỡng khó bóc, gây chảy máu khi bóc.
E. Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế 12. Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng
miễn dịch nào sau đây:
9. Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm A. Trẻ bị đẹn nặng hoặc người già suy kiệt
quanh móng - móng do Candida trừ: B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
A. Bán nước đá C. Bệnh nhân bị bệnh béo phì
B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống D. Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
C. Bán cá E. Bệnh nhân đái tháo đường
D. Bán nước giải khát 13. Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:
E. Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống A. Phụ nữ có thai
10. Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm B. Phụ nữ tiền mãn kinh
thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
bệnh: D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
A. Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh,
B. Kháng histamin thuốc thai.
C. Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày 14. Viêm da do Candida:
D. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, A. Gặp ở người da khô, sang thường vùng da mặt,
thuốc ức chế miễn dịch vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 54 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
B. Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da D. Sabouraud agar +Chloramphenicol +
xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida Cycloheximide (Actidion)
albicans E. Sabouraud lỏng.
C. Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay 19. Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc
chân, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp
D. Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei. A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
E. Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei. C. Một vài sợi nấm
15. Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào: D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
A. Lâm sàng E. Nhiều tế bào hạt men.
B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, 20. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh
nghề nghiệp, thuốc men phẩm là niêm mạc:
C. Xét nghiệm vi nấm học A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud
D. Chỉ cần xét nghiệm nấm trực tiếp agar
E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud
nghề nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học agar có kháng sinh
16. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud
bệnh phẩm là niêm mạc (âm đạo, miệng,...) người agar có kháng nấm
ta làm xét nghiệm với dung dịch: D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud
A. KOH 20% agar có kháng sinh và kháng nấm
B. KOH 80% E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh
C. NaCl 9%0 phẩm quan trọng hơn cấy
D. NaCl bão hoà (37%) 21. Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm
E. NaCl 100% là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:
17. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với A. Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida
bệnh phẩm là bột móng, vảy da, người ta làm xét hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là
nghiệm với dung dịch: nấm bệnh hay nấm hoại sinh
A. KOH 20% B. Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm
B. KOH 80% Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân
C. NaCl 9%0 biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
D. NaCl bão hoà (37%) C. Nuôi cấy nấm không mọc
E. NaCl 100% D. Nuôi cấy nấm mọcü rất chậm (sau 1 tháng)
18. Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là: E. Môi trường nuôi cấy rất phức tạp, cần nhiều
A. Sabouraud agar nguồn dinh dưỡng nên ít được sử dụng trong chẩn
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol đoán vi nấm học.
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 55 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
22. Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da
vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida ở gốc móng. Vi nấm gây bệnh thường là Candida
dương tính khi: albicans
A. Có nhiều tế bào hạt men C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn
B. Có nhiều tế bào nảy chồi phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida
C. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả albicans
D. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm
giả thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây
E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có bệnh là Candida albicans
ý nghĩa chẩn đoán dương tính. E. Bắt đầu từ bờ bên của móng, kèm thương tổn
23. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh của d quanh móng, vi nấm gây bệnh thường là
phẩm là máu cần: Candida tropicalis
A. Xét nghiệm trực tiếp 27. Viêm âm đạo - âm hộ do vi nấm Candida có
B. Nuôi cấy triệu chứng:
C. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi A. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu
trường Sabouraud agar + Chloramphenicol xanh có nhiều bọt
D. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi B. Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư
trường Sabouraud agar + Cycloheximide màu xanh có nhiều bọt
E. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi C. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống
trường Sabouraud agar + Chloramphenicol + sữa đông
Cycloheximide D. Không ngứa âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
24. Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau: E. Ngứa rát âm hộ, ra khí hư luôn kèm theo nhiều
A. 1-3 ngày máu
B. 4-6 ngày 28. Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ
C. 7-10 ngày sinh bị đẹn (tưa) là:
D. 11-15 ngày A. Ketoconazole
E. Sau 15 ngày B. Amphotericin B
25. Vi nấm Candida có thể gây bệnh: C. Griseofulvin
A. Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu D. Nystatin
B. Trứng tóc trắng E. Dung dịch cồn ASA
C. Viêm nảo - màng nảo 29. Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:
D. Lang ben A. Mẹ uống Nystatin trong 3 tháng cuối của thai
E. Trứng tóc đen kỳ
26. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các B. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole
đặc điểm sau: trong vòng 7 ngày
A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây C. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin
bệnh thường là Candida tropicalis trong vòng 7 ngày
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 56 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
D. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin A. Đúng.
100.000 đơn vị vào ngày thứ 2 và 3 B. Sai
E. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Amphotericin B BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH
vào ngày thứ 2 và 3 1. Bệnh động vật ký sinh là:
30. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở A. Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký
những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có xương
với nước: sống và người.
A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có
B. Bôi thuốc kháng nấm tại chổ hàng ngày xương sống sang người và ngược lại.
C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng
D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước qua lại tự nhiên giữa động vật có vú và người.
E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng
nước, vệ sinh sạch sẽ tay chân và lau khô tay chân qua lại tự nhiên giữa động vật nuôi gần người và
khi làm việc. người.
31. Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng
âm đạo có thể thấy một ít tế bào vi nấm Candida qua lại tự nhiên giữa động vật hoang dã và người.
A. Đúng. 2. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun
B. Sai sán và đơn bào.
32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua A. Đúng.
đường quan hệ tình dục không an toàn. B. Sai.
A. Đúng. 3. Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này
B. Sai sang ký chủ khác tuỳ thuộc:
33. Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi A. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh
để vi nấm Candida gây bệnh. B. Yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh
A. Đúng. C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ
B. Sai thể cảm thụ
34. Vi nấm Candida albicans nhạy cảm với D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố
Cycloheximide ( Actidion). cộng đồng trong một sinh cảnh
A. Đúng. E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố
B. Sai cộng đồng trong một sinh cảnh, khả năng tiếp
35. Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
cả xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy nấm. 4. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ
A. Đúng. dưới dạng trưởng thành thì đó là ký chủ chính
B. Sai A. Đúng.
36. Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm B. Sai.
Candida cần thiết phải dùng Nystatin theo đường 5. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ
uống. dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ chính
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 57 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
A. Đúng. E. Châu Phi, Đông Nam Á
B. Sai. 11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc
6. Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:
gây ra do: A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm
A. Ấu trùng giun có tính năng động cao B. Người làm nghề bác sĩ thú y
B. Ấu trùng giun sán nói chung C. Công nhân lâm trường
C. Ấu trùng sán dây D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét
D. Ấu trùng sán lá nghiệm ký sinh trùng
E. Ấu trùng giun không hoặc ít có tính năng động. E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ
7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm chơi với đất cát... ....
nghề nghiệp nào sau đây: 12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun
A. Buôn bán móc chó mèo:
B. Nuôi thú A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc
C. Nuôi gia cầm 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo,
D. Nuôi cá ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.
E. Nuôi tôm, cua. B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục
8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.
loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra: C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục
A. Giun móc chó mèo loét, bệnh tự lành.
B. Giun lươn chó mèo D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt
C. Giun móc người chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.
D. Giun đũa người E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày
E. Giun đũa chó xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh
9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun không lành nếu không điều trị đặc hiệu.
móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do: 13. Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó
A. Ăn rau sống có chứa trứng giun mèo thường gặp nhất ở:
B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun A. Bàn tay
C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa B. Bàn chân
trứng C. Đầu gối
D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo D. Mông
E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo. E. Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.
10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc 14. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo
chó mèo thường gặp ở: chủ yếu dựa vào:
A. Châu Phi A. Lâm sàng và xét nghiệm phân
B. Châu Âu B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân
C. Châu Úc chó mèo
D. Châu Á
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 58 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với B. 6 - 9 tháng tuổi
điều trị để củng cố chẩn đoán. C. 9 - 12 tháng tuổi
D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan D. 12 - 24 tháng tuổi
tính tăng E. Trên 24 tháng tuổi
E. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm phân tìm 20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun
trứng. đũa chó mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào
15. Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó sau đây:
mèo: A. Dưới 1 tuổi
A. Metronidazole B. 1 - 4 tuổi
B. Mebendazole C. 5 - 9 tuổi
C. Thiabendazole D. 10 - 15 tuổi
D. Hexachloro cyclohexan (HCH) E. Trên 15 tuổi
E. Thuốc kháng histamin tại chổ. 21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó
16. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun mèo ở trẻ em:
đũa của: A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ
A. Chó, mèo, trâu, bò và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
B. Chó, mèo, heo, ngựa B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ
C. Chó, mèo, gà, vịt và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
D. Trâu, bò, heo, ngựa C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan
E. Trâu, bò, gà, vịt teo.
17. Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo.
thể người tồn tại dưới dạng: E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo.
A. Con trưởng thành sống ở ruột non 22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có
B. Con trưởng thành sống ở ruột già biểu hiện triệu chứng:
C. Con trưởng thành sống ở phổi A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau
D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau.
E. Nang chứa ấu trùng ở dưới da. C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)
18. Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó D. Gan teo nhỏ, không đau
mèo có thể ký sinh ở: E. Gan teo nhỏ, rung gan (+)
A. Não, gan
B. Mắt, tim 23. Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo,
C. Lòng ruột non bạch cầu toan tính tăng:
D. Não, gan, mắt, tim. A. 20 - 30%
E. Đại tràng và gan B. 31 - 40%
19. Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) C. 41 - 49%
sống ở ruột non của chó: D. 50 - 80%
A. Dưới 6 tháng tuổi E. Trên 80%
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 59 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu E. Phổi
toan tính tăng trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở: 29. Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người
A. Não biểu hiện:
B. Mắt A. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da
C. Phổi B. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển nội tạng
D. Gan C. Bệnh cảnh do giun trưởng thành sống ở vách
E. Tim dạ dày
25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và
vào: giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
A. Lâm sàng và xét nghiệm máu E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển
B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch dưới da và trong các cơ quan nội tạng.
C. Soi phân tìm trứng 30. Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma
D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể spinigerum là:
E. Siêu âm bụng. A. Cyclops
26. Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu B. Bọ gậy Anopheles
trùng giun đũa chó mèo cho kết quả: C. Bọ gậy Culex
A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần D. Bọ gậy Aedes
B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng E. Bọ gậy Monsonia
C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường 31. Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma
hợp sau 3 tuần spinigerum là:
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường A. Cyclops
hợp sau 3 tuần B. Ếch, cá, lươn, rắn
E. Bệnh hoàn toàn không giảm sau 3 tuần điều trị. C. Chó, mèo, lợn
27. Phòng bệnh giun sán từ chó sang người: D. Người
A. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi E. Trâu, bò, ngựa.
B. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát 32. Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma
C. Định kỳ xổ giun cho chó spinigerum do:
D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ A. Ăn rau sống
giun cho người B. Uống nước chưa đun sôi
E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
giun cho chó D. Ăn thịt bò tái
28. Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín
ở vị trí cơ thể nào của chó mèo: 33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng
A. Vách dạ dày Gnasthostoma spinigerum là:
B. Ruột non A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải,
C. Ruột già sốt
D. Gan B. Táo bón, sốt
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 60 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
C. Tiêu chảy, sốt 39. Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus
D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt cantonensis do:
E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt. A. Ăn ốc sống
34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị B. Ăn rau sống có ấu trùng giun
trí nào sau đây ở người: C. Ăn tôm, cua sống
A. Vách dạ dày D. Ăn gỏi cá giếc
B. Dưới da E. Ăn tôm cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun.
C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt... 40. Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus
D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng cantonensis biểu hiện bệnh:
E. Dưới da, cơ quan nội tạng A. Viêm màng não - não
35. Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma B. Viêm gan
là: C. Viêm phổi
A. Albendazole D. Viêm ruột non
B. Praziquatel E. Viêm da
C. Piperazin 41. Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do
D. Diethylcarbamazine (D.E.C) Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:
E. Metronidazole A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế
36. Angiostrongylus cantonensis là: bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính,
A. Giun ký sinh ở người hiếm khi thấy giun non.
B. Sán ký sinh ở người B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế
C. Giun ký sinh ở chuột bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính,
D. Sán ký sinh ở chuột luôn có giun non.
E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột. C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế
37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu đa nhân
sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột: trung tính, có trứng giun.
A. Vách phế nang D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu
B. Động mạch phổi lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy giun non.
C. Tĩnh mạch phổi E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500
D. Khí - phế quản hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun non.
E. Khoang màng phổi. 42. Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus
38. Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis:
cantonensis là: A. Lâm sàng
A. Cá B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ
B. Ốc, tôm, cua C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc
C. Chuột hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
D. Cyclops D. Siêu âm bụng
E. Lươn.
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 61 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội A. Cá mòi, cá thu, mực
bì với kháng nguyên đặc hiệu B. Cá giếc, cá trê
43. Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do C. Tôm, cua biển
Angiostrongylus: D. Cá voi
A. Thiabendazole E. Cá heo.
B. Diethylcarbamazin 48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt
C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị bạch cầu toan tính ở:
triệu chứng trong một số trường hợp. A. Phổi
D. Kháng sinh phổ rộng, liều cao B. Não
E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các C. Ống tiêu hoá
thuốc điều trị giun sán. D. Da
44. Con trưởng thành của các loại giun họ E. Thận
Anisakinae ký sinh ở: 49. Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:
A. Ruột non người A. Bệnh cảnh lâm sàng
B. Dạ dày người B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu
C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá trùng
heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng
hải cẩu, hải mã...) D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt
nhất
D. Dạ dày chim E. Xét nghiệm phân tìm trứng.
E. Dạ dày chó, mèo. 50. Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:
45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng
Anisakinae là: B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole
A. Cá biển C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị
B. Giáp xác biển ung thư
C. Sư tử biển D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin
D. Hải cẩu E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin
E. Hải mã. 51. Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau
46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ đây:
Anisakinae là: A. Muối cá
A. Cá thu, cá mòi B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
B. Mực, bạch tuộc C. Hun khói cá
C. Giáp xác biển D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ
D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
E. Cá biển. hoặc muối cá
47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn
loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 62 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus A. Ăn thịt chó
granulosus là: B. Ăn rau sống có trứng sán
A. Trâu C. Ăn thịt bò tái
B. Bò D. Ăn thịt dê tái
C. Chó E. Ăn gỏi cá giếc
D. Cừu 58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán
E. Dê Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan
53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus sau:
granulosus là: A. Dưới da
A. Chó B. Dạ dày
B. Mèo C. Phổi, gan, lách, não, thận
C. Chồn D. Hồi manh tràng
D. Động vật ăn cỏ E. Trực tràng.
E. Hổ 59. Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
giống với trứng của: B. Nuốt trứng sán có trong phân người
A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum) C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
B. Giun đũa chó (Toxocara canis) D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides) E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.
D. Giun tóc người (Trichuris trichiura) 60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do
E. Sán dây người (Toenia) Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
55. Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus A. Đau vùng gan, vàng da
granulosus: B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
A. Chính C. Ho ra máu, đau ngực
B. Phụ D. Đau lưng tiểu ra máu
C. Vĩnh viễn E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của
D. Tạm thời nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển. 61. Nang sán Echinococcus granulosus tăng
56. Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ trưởng đủ độ có kích thước:
quan nào sau đây của chó: A. 0,1 - 0,5 cm
A. Ruột non B. 0,6 - 1,0 cm
B. Ruột già C. 1,0 - 20 cm
C. Gan D. 21 - 30 cm
D. Phổi E. 31 - 40 cm
E. Não 62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động,
57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus
granulosus do: granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 63 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt B. Ăn gỏi cá giếc
đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát: C. Uống nước có ấu trùng sán
A. Đúng D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
B. Sai E. Ăn thịt bò tái
63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus 69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của
granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán dây Spirometra mansoni:
sán: A. Đúng.
A. Đúng B. Sai.
B. Sai 70. Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
64. Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus A. Mắt
granulosus dựa vào: B. Dưới da
A. Hình ảnh siêu âm C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
B. Hình ảnh XQ D. Xương
C. Chọc hút nang sán E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc
D. Phản ứng ELISA bàng quang.
E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng. 71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng
65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây nào sau đây gây ra:
gây bệnh: A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
A. Toxocara canis B. Sán máng người
B. Echinococcus C. Sán máng chó mèo
C. Diphyllobothrium latum D. Sán máng trâu bò
D. Spirometra mansoni E. Sán máng chuột.
E. Toenia solium 72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở
66. Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở: tĩnh mạch mạc treo ruột của:
A. Chó, mèo A. Vịt và chim nước mặn
B. Trâu, bò B. Vịt và chim nước ngọt
C. Ngựa C. Vịt và gà
D. Cừu, dê D. Trâu, bò
E. Hổ, báo E. Ngựa, cừu
67. Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là: 73. Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh
A. Cá ở:
B. Trâu, bò A. Vịt và chim nước mặn
C. Ếch, nhái B. Vịt và chim nước ngọt
D. Chó, mèo C. Vịt và gà
E. Cừu, ngựa D. Trâu, bò
68. Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do: E. Ngựa, cừu.
A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 64 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
74. Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh B. Albendazole
ở: C. Praziquantel
A. Người D. Thiabendazole
B. Trâu E. Không có thuốc đặc hiệu.
C. Chuột 80. Phòng bệnh viêm da do sán máng:
D. Chim A. Diệt ốc
E. Vịt B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với
75. Người bị viêm da do sán máng do: nước
A. Uống nước có ấu trùng lông C. Uống thuốc đặc hiệu
B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc
ruộng...) có ấu trùng lông với nước
C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những
D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn người làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.
E. Ăn thịt chuột. 81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ
76. Triệu chứng viêm da do sán máng: do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A. Ngứa dữ dội A. Đúng
B. Nỗi sẩn đỏ B. Sai
C. Chảy máu kéo dài 82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo
D. Ngứa và viêm mủ kéo dài chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.
E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ. A. Đúng
77. Vật chủ trung gian của sán máng B. Sai
Trichobilhazia là: 83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở
A. Cá giếc người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo
B. Cyclops gây ra.
C. Ốc Radixovata A. Đúng
D. Ếch nhái B. Sai
E. Tôm cua 84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch
78. Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng: cầu toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều bệnh.
trị thuốc đặc hiệu A. Đúng
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh B. Sai
liều cao, phổ rộng 85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh
C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ ấu trùng giun đũa chó mèo.
D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần A. Đúng
E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ. B. Sai
79. Thuốc điều trị viêm da do sán máng:
A. Metronidazole
Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 65 | Page
http://thuvienyduoc.tinpee.com Tinpee PT
86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do
Angiostrongylus cantonensis có thể tìm thấy giun
non.
A. Đúng
B. Sai

Copyright (c) 2014 Thư viện Y Dược 66 | Page

You might also like