Professional Documents
Culture Documents
1000 Cụm Từ Thông Dụng Nhất
1000 Cụm Từ Thông Dụng Nhất
MỤC LỤC
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? Nhanh lên!
Can you translate this for me? Hurry!
Mọi người biết điều đó. Tôi không biết cách dùng nó.
Everyone knows it. I don't know how to use it.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. Tôi không chắc.
If you need my help, please let me know. I'm not sure.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
I'll call you when I leave. I'm sorry, we're sold out.
Tôi sẽ trả. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'll pay. I'm very busy. I don't have time now.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 4
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Ông Smith có phải là người Mỹ không? Không.
Is Mr. Smith an American? No.
Để tôi kiểm tra. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Let me check. Please take me to this address.
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui Ngay đó.
lòng? Right there.
May I speak to Mrs. Smith please?
Gặp bạn sau.
Hơn thế. See you later.
More than that.
Gặp bạn ngày mai.
Đừng bận tâm. See you tomorrow.
Never mind.
Gặp bạn tối nay.
Kỳ tới. See you tonight.
Next time.
Cô ta đẹp.
Không, cám ơn. She's pretty.
No, thank you.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Sorry to bother you.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Như vậy không đúng.
Dừng lại! That's not right.
Stop!
Đúng rồi.
Thử vận may. That's right.
Take a chance.
Như vậy quá tệ.
Mang nó ra ngoài. That's too bad.
Take it outside.
Như vậy nhiều quá.
Nói với tôi. That's too many.
Tell me.
Như vậy nhiều quá.
Cám ơn cô. That's too much.
Thank you miss.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
Cám ơn ông. The book is under the table.
Thank you sir.
Họ sẽ trở lại ngay.
Cám ơn rất nhiều. They'll be right back.
Thank you very much.
Chúng giống nhau.
Cám ơn. They're the same.
Thank you.
Họ rất bận.
Cám ơn về mọi việc. They're very busy.
Thanks for everything.
Cái này không hoạt động.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. This doesn't work.
Thanks for your help.
Cái này rất khó.
Cái đó trông tuyệt. This is very difficult.
That looks great.
Điều này rất quan trọng.
Cái đó ngửi hôi. This is very important.
That smells bad.
Thử nó.
Được thôi. Try it.
That's alright.
Rất tốt, cám ơn.
Như vậy đủ rồi. Very good, thanks.
That's enough.
Chúng tôi thích nó lắm.
Như vậy tốt rồi. We like it very much.
That's fine.
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Như vậy đó. Would you take a message please?
That's it.
Vâng, thực sự.
Như vậy không công bằng. Yes, really.
That's not fair.
Tất cả đồ của bạn ở đây.
Your things are all here.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 6
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Bạn rất dễ thương.
Bạn đẹp. You're very nice.
You're beautiful.
Bạn rất thông minh.
You're very smart.
Khoảng 300 cây số. Bạn có biết cái này nói gì không?
About 300 kilometers. Do you know what this says?
Bạn sẽ giúp cô ta không? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Are you going to help her? Do you want me to come and pick you up?
Lúc mấy giờ? Con đường này có tới New York không?
At what time? Does this road go to New York?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? Theo tôi.
Can I make an appointment for next Follow me.
Wednesday?
Bạn có thể lập lại điều đó được không? Từ đây đến đó.
Can you repeat that please? From here to there.
Bạn từng tới Boston chưa? Cái bút này có phải của bạn không?
Have you been to Boston? Is this pen yours?
Làm sao tôi tới đó? Một vé đi New York, xin vui lòng.
How do I get there? One ticket to New York please.
Làm sao tôi tới đường Daniel? Một chiều hay khứ hồi?
How do I get to Daniel Street? One way or round trip?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? Làm ơn nói chậm hơn.
How do I get to the American Embassy? Please speak slower.
Đi bằng xe mất bao lâu? Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
How long does it take by car? Please take me to the airport.
Chuyến bay bao lâu? Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
How long is the flight? The plane departs at 5:30P.
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi Quay lại.
bạn một câu hỏi. Turn around.
I have a question I want to ask you./ I want to
ask you a question. Rẽ trái.
Turn left.
Tôi ước gì có một cái.
I wish I had one. Rẽ phải.
Turn right.
Tôi muốn gọi điện thoại.
I'd like to make a phone call. Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
What time are you going to the bus station?
Tôi muốn đặt trước.
I'd like to make a reservation. Việc này xảy ra khi nào?
When did this happen?
Tôi cũng sẽ mua cái đó.
I'll take that one also. Bạn đã tới Boston khi nào?
When did you arrive in Boston?
Tôi tới ngay.
I'm coming right now. Khi nào chúng ta tới nơi?
When do we arrive?
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
I'm going home in four days. Khi nào chúng ta ra đi?
When do we leave?
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 8
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Khi nào anh ta tới? Where can I mail this?
When does he arrive?
Cô ta từ đâu tới?
Khi nào nó tới? Where is she from?
When does it arrive?
Phòng tắm ở đâu?
Khi nào ngân hàng mở cửa? Where is the bathroom?
When does the bank open?
Tại sao không?
Khi nào xe buýt khởi hành? Why not?
When does the bus leave? Làm ơn nhắc tôi.
Will you remind me?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Tôi cần thực hành tiếng Anh.
Do you take credit cards? I need to practice my English.
Bạn trả bằng gì? Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.
How are you paying? I'd like to eat at 5th street restaurant.
Ở New York có bao nhiêu người? Tôi sẽ có cùng món như vậy.
How many people are there in New York? I'll have the same thing.
Đôi bông tai này giá bao nhiêu? Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
How much are these earrings? I'll pay for dinner.
V. ĐỊA ĐIỂM
Đối diện bưu điện. Đây nè.
Across from the post office. Here you are.
Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng. Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
I'd like to buy a bottle of water, please. My cell phone doesn't work.
Tôi muốn mua một món đồ. Làm ơn cởi giày ra.
I'd like to buy something. Please take off your shoes.
Tôi muốn đến cửa hàng. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
I'd like to go to the store. Sorry, I think I have the wrong number.
Địa chỉ của bạn là gì? Bạn muốn nói chuyện với ai?
What's your address? Who would you like to speak to?
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? Làm ơn đưa tôi về nhà.
Where can I find a hospital? Will you take me home?
Nhà hàng gần nhất ở đâu? Bạn muốn uống nước hay sữa?
Where's the closest restaurant? Would you like water or milk?
Con của bạn có đi với bạn không? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30
Are your children with you? không?
Do you think you'll be back by 11:30?
Càng sớm càng tốt.
As soon as possible. Hàng tuần.
Every week.
Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o'clock in the afternoon. Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Everyday I get up at 6AM.
Tại đường số 5.
At 5th street. Ngày hết hạn.
Expiration date.
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
He'll be back in 20 minutes. It's a quarter to 7.
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
His family is coming tomorrow. It's going to snow today.
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? Khi nào bạn chuyển đi?
What time did you get up? When are you moving?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
What time did you go to sleep? When I went to the store, they didn't have
any apples.
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
What time did you wake up? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi
nào?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? When is the next bus to Philidalphia?
What time do you think you'll arrive?
Sinh nhật bạn khi nào?
Mấy giờ nó bắt đầu? When is your birthday?
What time does it start?
Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
Bây giờ là mấy giờ? When was the last time you talked to your
What time is it? mother?
Bạn theo tôn giáo nào? Khi nào anh ta sẽ trở lại?
What's your religion? When will he be back?
VIII. CHỖ ĂN Ở
Bạn có bận không?
Are you busy? Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố.
I'd like a map of the city.
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can we have some more bread please? Tôi muốn một phòng không hút thuốc.
I'd like a non-smoking room.
Bạn có tiền không?
Do you have any money? Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui
lòng.
Cho mấy đêm? I'd like a room with two beds please.
For how many nights?
Tôi muốn một phòng.
Bạn sẽ ở bao lâu? I'd like a room.
How long will you be staying?
Có hộp đêm trong thị xã không?
Tôi cần một bác sĩ. Is there a nightclub in town?
I need a doctor.
Có cửa hàng gần đây không? Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
Is there a store near here? What's the charge per night? (Hotel)
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Phi trường ở đâu?
Sorry, we don't have any vacancies. Where is the airport?
IX. ĂN
Bạn ở đây một mình hả? Rau của bạn đây.
Are you here alone? Here is your salad.
Tôi có thể mang theo bạn không? Đây là món hàng bạn đặt.
Can I bring my friend? Here's your order.
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? Tôi đã không ở đó.
Can you hold this for me? I haven't been there.
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.
không thích sữa. I'd like a table near the window.
He likes juice but he doesn't like milk
Tôi muốn gọi sang Mỹ.
I'd like to call the United States.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng.
I'll give you a call. We'll have two glasses of water please.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. Bạn sẽ dùng gì?
I'll have a cup of tea please. What are you going to have?
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. Bạn đề nghị gì?
I'll have a glass of water please. What do you recommend?
Tôi ở đây để làm ăn. Địa chỉ email của bạn là gì?
I'm here on business. What's your email address?
Có vài trái táo trong tủ lạnh. Bạn muốn một ly nước không?
There are some apples in the refrigerator. Would you like a glass of water?
Có một nhà hàng gần đây. Bạn muốn uống cà phê hay trà?
There's a restaurant near here. Would you like coffee or tea?
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi Bạn muốn một ít nước không?
không nghĩ là nó ngon lắm. Would you like some water?
There's a restaurant over there, but I don't
think it's very good. Bạn muốn một ít rượu không?
Would you like some wine?
Anh phục vụ!
Waiter! Bạn muốn uống thứ gì không?
Would you like something to drink?
Cô phục vụ!
Waitress! Bạn muốn đi dạo không?
Would you like to go for a walk?
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung
Hoa. Bạn muốn xem tivi không?
We can eat Italian or Chinese food. Would you like to watch TV?
X. KẾT BẠN
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 17
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Bạn có phải là người Mỹ không? Bạn có thích quyển sách này không?
Are you American? Do you like the book?
Tối nay bạn rảnh không? Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Are you free tonight? Do you play any sports?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Are you going to take a plane or train? Do you sell medicine?
Ngày mai bạn có làm việc không? Bạn có muốn đi với tôi không?
Are you working Tomorrow? Do you want to go with me?
Trời có tuyết hôm qua không? Anh (em trai) của bạn đã từng tới California
Did it snow yesterday? chưa?
Has your brother been to California?
Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email? Họ gặp cô ta chưa?
Have they met her yet?
Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine? Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Have you done this before?
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better? Bạn đã ở đây bao lâu?
How long have you been here?
Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often? Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America?
Bạn có cái khác không?
Do you have another one? Bạn đã sống ở đây bao lâu?
How long have you lived here?
Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm
không? Bạn có bao nhiêu người con?
Do you know where there's a store that sells How many children do you have?
towels?
Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
Bạn có thích nơi đây không? How many languages do you speak?
Do you like it here?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
Can I use your phone? I thought he said something else.
Bạn có chỗ trống không? Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
Do you have any vacancies? I usually drink coffee at breakfast.
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton,
Do you have the number for a taxi? xin vui lòng.
I'd like the number for the Hilton Hotel
Bạn có biết cô ta không? please.
Do you know her?
Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin
Bạn có biết cô ấy ở đâu không? vui lòng.
Do you know where she is? I'd like to buy a phone card please.
Anh ta cần một ít quần áo mới. Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
He needs some new clothes. If you like it I can buy more.
Bạn có tin điều đó không? Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
Do you believe that? How do you spell the word Seattle?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
Does anyone here speak English? I don't speak English very well.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. Gắng nói cái đó.
I think you have too many clothes. Try to say it.
Trong phòng có điều hòa không khí không? Chữ này nghĩa là gì?
Is there air conditioning in the room? What does this word mean?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Hối suất bao nhiêu?
Let's meet in front of the hotel. What's the exchange rate?
Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Tại sao bạn đã làm điều đó?
Sorry, I didn't hear clearly. Why did you do that?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Are you going to attend their wedding? Can you call me back later?
Bạn có gia đình không? Bạn có thể mang giúp tôi cái này được
Are you married? không?
Can you carry this for me?
Bạn có khỏe không?
Are you okay? Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?
Bạn ốm hả?
Are you sick? Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Bên ngoài trời lạnh không?
Do you know what this means? Is it cold outside?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? Nó cách xa đây không?
Do you know where I can get a taxi? Is it far from here?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Nó nóng không?
Do you know where my glasses are? Is it hot?
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn Trời đang mưa không?
không? Is it raining?
Do you like your co-workers?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Bạn còn cần gì nữa không? Is there anything cheaper?
Do you need anything else?
Con trai bạn có đây không?
Bạn có hiểu không? Is your son here?
Do you understand?
Tôi nên đợi không?
Anh ta có thích trường đó không/ Should I wait?
Does he like the school?
Cái lớn hay cái nhỏ?
Đưa tôi cây viết. The big one or the small one?
Give me the pen.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Cái gì đây?
Đã có vấn đề gì không? What's this?
Were there any problems?
Có chuyện gì vậy?
Bạn có ở thư viện tối qua không? What's up?
Were you at the library last night?
Bạn từ đâu tới?
Bạn đang làm gì? Where are you from?
What are you doing?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Bạn đang nghĩ gì? Where can I rent a car?
What are you thinking about?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Hai bạn đang nói chuyện gì? Where did it happen?
What are you two talking about?
Bạn đã học nó ở đâu?
Tối qua bạn làm gì? Where did you learn it?
What did you do last night?
Anh ta từ đâu tới?
Hôm qua bạn làm gì? Where is he from?
What did you do yesterday?
Anh ta ở đâu?
Bạn đã nghĩ gì? Where is he?
What did you think?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Họ học gì? Which is better, the spaghetti or chicken
What do they study? salad?
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi. Thời tiết thế nào?
Bring me my shirt please. How's the weather?
Bạn có thích sếp của bạn không? Tôi còn nhiều thứ phải mua.
Do you like your boss? I still have a lot of things to buy.
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở Tôi sẵn sàng.
New York. I'm ready.
He works at a computer company in New
York. Tôi đã thấy nó.
I've seen it.
Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer. Bạn làm nghề gì?
What do you do for work?
Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working. Bố mẹ bạn làm nghề gì?
What do your parents do for work?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here? Anh ta làm nghề gì?
What does he do for work?
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? Bạn đã đặt nó ở đâu?
What time do you go to work everyday? Where did you put it?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Hôm nay trời sẽ nóng.
Do you think it's going to rain tomorrow? It's going to be hot today.
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Nó ở phía bắc nơi này.
Massachusetts không? It's north of here.
Does it often snow in the winter in
Massachusetts? Nó ở đằng kia.
It's over there.
Việc làm ăn thế nào?
How's business? Trời đang mưa.
It's raining.
Nó gần không?
Is it close? Muộn quá rồi.
It's too late.
Điều đó có thể không?
Is it possible? Nó rất quan trọng.
It's very important.
Nó sẵn sàng không?
Is it ready? Đường trơn.
The roads are slippery.
Giá 20 đô một giờ.
It costs 20 dollars per hour. Ngày mai thời tiết thế nào?
What will the weather be like tomorrow?
Đau ở đây.
It hurts here. Giá phòng bao nhiêu?
What's the room rate?