Professional Documents
Culture Documents
(Cô Vũ Mai Phương) Tài Liệu Độc Quyền - 214 Cấu Trúc Ngữ Pháp Quan Trọng Nhất
(Cô Vũ Mai Phương) Tài Liệu Độc Quyền - 214 Cấu Trúc Ngữ Pháp Quan Trọng Nhất
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
9. be accountable for st chịu trách nhiệm về The recent tax reforms have made
điều gì government more accountable for its
spending.
(Những cải cách thuế gần đây đã
khiến chính phủ có trách nhiệm hơn
đối với chi tiêu của mình.)
10. be accurate in sth chính xác về cái gì We hope to become more accurate in
predicting earthquakes.
(Chúng tôi hy vọng sẽ trở nên chính
xác hơn trong việc dự đoán động
đất.)
11. be accustomed to sth/ V-ing quen với điều gì/ làm I'm not accustomed to being treated
gì like this.
(Tôi không quen bị đối xử như thế
này.)
12. be acquainted with sth/ doing quen với điều gì/ làm Police said the thieves were
sth gì obviously well acquainted with the
alarm system at the department store.
(Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ
ràng đã quen thuộc với hệ thống báo
động tại cửa hàng bách hóa.)
13. to accuse sb of + Ving buộc tội ai The woman was accused of having
beaten her daughter
(Người phụ nữ đó bị cáo buộc tội
đánh con gái của mình
14. be addicted to sth nghiện cái gì He's addicted to coffee and cannot do
anything in the morning until he's
had some.
(Anh ấy nghiện cà phê và không thể
làm gì vào buổi sáng cho đến khi anh
ấy có một ít.)
15. to adjust to sth thích nghi với cái gì Her eyes slowly adjusted to the dark.
(Đôi mắt cô từ từ điều chỉnh sang
bóng tối.)
16. to admit + Ving thừa nhận đã làm gì He admitted stealing/ having stolen
the money on the table.
(Anh ta thừa nhận đã ăn cắp tiền trên
bàn)
17. be afraid of sth sợ cái gì/ai She never swam far out. She was
afraid of getting cramp.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
25. appreciate + O + V-ing đánh giá cao, cảm We would appreciate you letting us
kích know of any problems.
(Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn
cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề
nào.)
26. admit + V-ing thừa nhận làm gì She admitted making a mistake.
(Cô thừa nhận đã phạm sai lầm.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
27. appear to V hình như, co vẻ như She appears to actually like the man,
which I find incredible.
(Cô ấy thực sự thích người đàn ông,
mà tôi thấy không thể tin được.)
28. ask sb to V hỏi, yêu cầu ai làm gì My boss asked me to phone Mr Jack
to make appointment.
( Ông chủ tôi yêu cầu tôi gọi điện cho
ông Jack để sắp xếp cuộc hẹn gặp.)
29. anticipate + V-ing đoán They anticipate having several
applicants for the job.
(Họ dự đoán sẽ có một vài ứng viên
cho công việc.)
30. argue with sb about sth tranh (bàn) cãi với Kids, will you stop arguing with each
ai... other?
(Những đứa trẻ, các con sẽ ngừng
tranh cãi với nhau chứ?)
They were arguing about which film
to go and see.
(Họ đang tranh cãi về việc nên xem
bộ phim nào.)
31. arrange for sb to do sth sắp xếp ai làm việc gì We need to arrange for Henry to pick
you up at the airport
(Chúng tôi cần sắp xếp để henry đón
bạn tại sân bay.)
32. advise sb to (not) do sth khuyên ai làm gì/ My mother advised me to go to bed
không làm gì early.
(Mẹ tôi khuyên tôi nên đi ngủ sớm.)
33. allow sb to do sth cho phép ai làm gì Do you think Dad will allow you to
go to Jamie's party?
(Bạn có nghĩ rằng bố sẽ cho phép
bạn đi dự tiệc của Jamie không?)
34. afford to V đủ khả năng làm gì I can't afford to buy a house.
(Tôi không đủ khả năng để mua một
ngôi nhà.)
35. attempt to V cố gắng/ thử sức làm He attempted to escape through a
gì window.
( Anh ta cố gắng trốn thoát qua một
cửa sổ.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
37. at no time + dạng đảo ngữ không khi nào, chẳng At no time do I think she loves me.
khi nào (Tôi không bao giờ nghĩ rằng cô ấy
yêu tôi.)
38. to be amazed at + Ving ngạc nhiên I was amazed at the size of their
house.
(Tôi ngạc nhiên về kích cỡ ngôi nhà
của họ.)
39. to be angry at + N/V-ing tức giận về The man is very angry at his wife
when she nicely asks the policeman
for directions.
(Người đàn ông rất giận dữ với vợ
mình khi cô tỏ ra yểu điệu hỏi đường
viên cảnh sát.)
40. because + clause bởi vì, vì He can’t move because his leg was
= because of + N broken.
= He can’t move because of his
broken leg.
(Anh ấy không thể di chuyển vì chân
anh ấy bị gãy.)
41. beg sb for sth xin / nài ai cái gì She had to beg for money and food
for her children. (Cô phải đi xin tiền
và thức ăn cho con.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
48. catch + O + V-ing bắt gặp ai đó đang We caught him stealing money from
làm gì his mother.
(Chúng tôi đã bắt gặp anh ta đang ăn
trộm tiền của mẹ anh ta.)
49. catch up with sb in sth theo kịp ai trong việc They had been selling stolen cars for
gì years before the police caught up
with them.
(Họ đang bán những chiếc xe bị đánh
cắp trong nhiều năm trước khi cảnh
sát bắt kịp họ.)
50. can’t stand/ help/ bear/ resist không chịu nỗi/không She can't stand laughing at her little
+ V-ing nhịn được làm gì... dog.
(Cô không thể chịu đựng việc cười
nhạo chú chó nhỏ của mình.)
51. complain about smt than phiền về Lots of people have complained
about the noise.
(Nhiều người đã than phiền về
tiếng ồn)
52. compare sth/sb with sth/sb so sánh cái gì/ai với Some people have compared him to
cái gì/ai Elvis.
(Một số người đã so sánh anh ấy với
Elvis.)
53. compete with sb for sth tranh giành với ai We're only a small business and don't
về ... have the capital to compete with the
big boys.
(Chúng tôi chỉ là một doanh nghiệp
nhỏ và không có vốn để cạnh tranh
với các ông lớn.)
54. count on doing st phụ thuộc Sorry I'm late, I didn't count on
being held up in the traffic.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
57. choose to V lựa chọn làm gì Katie chose (= decided) to stay away
from work that day.
(Katie đã chọn để tránh xa công việc
ngày hôm đó.)
58. consider + V-ing cân nhắc We're considering selling the house.
( Chúng tôi đang xem xét việc bán
nhà.)
59. to be crowded with rất đông cái gì đó... The room was crowded with people.
( Căn phòng rất đông người.)
60. be commited to V-ing cam kết làm gì làm gì Girls Inc. of Orange County is
committed to proctecting your online
privacy
(Girls Inc. of Orange County cam kết
thực hiện việc bảo vệ sự riêng tư trên
mạng của bạn.)
61. be devoted to V-ing cống hiến, tận tụy The report recommends that more
làm gì resources be devoted to teaching
four-year-olds.
(Báo cáo khuyến nghị rằng cần nhiều
nguồn lực hơn được dành cho việc
dạy trẻ bốn tuổi.)
62. be dediacted to V-ing cống hiến, tận tụy The Green Party is dedicated to
làm gì protecting the environment.
(Đảng Xanh Hoa Kỳ được dành riêng
để cống hiến cho việc bảo vệ môi
trường.)
63. deny + V-ing phủ nhận Neil denies breaking the window.
( Neil phủ nhận việc phá vỡ cửa sổ.)
64. dislike + V-ing không thích, ghét I dislike walking and I hate camping.
Tôi không thích đi bộ và tôi ghét cắm
trại.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
65. detest + V-ing ghét cay ghét đắng I detest having to get up when it's
dark outside.
(Tôi ghét phải thức dậy khi trời tối
bên ngoài.)
66. delay + V-ing trì hoãn làm gì I think we should delay deciding
about this until next year.
(Tôi nghĩ chúng ta nên trì hoãn quyết
định về việc này cho đến năm sau.)
67. dare to V dám, dám đương đầu He didn’t dare to say what he
với thought.
(Anh ấy không dám nói điều mà anh
ta nghĩ.)
68. decide to V quyết định làm gì We've decided not to go away after
all.
(Chúng tôi đã quyết định không đi xa
sau khi tất cả.)
69. dream about / of + N/ V-ing mơ về cái gì I dream of being a famous musician.
(Tôi mơ ước trở thành một nhạc sĩ
nổi tiếng).
70. to be excited about + Ving háo hức, hào hứng về They were really excited about
việc gì carrying about the project, but now
they seem to have lost interest in it
now.
(Họ đã thực sự hào hứng với việc
thực hiện dự án, nhưng bây giờ
dường như họ đã mất hứng thú với
nó.)
71. to encourage sb to do sth khuyến khích ai làm We were encouraged to learn foreign
gì languages at school.
(Chúng tôi được khuyến khích học
ngoại ngữ ở trường.)
72. S + V + adj/ adv + enough + đủ... cho ai đó làm They are intelligent enough for me
(for sb) + to do smt gì... to teach them English. (Họ đủ thông
minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
74. except for/ apart from ngoài, trừ... Everyone was there except for Sally.
(Tất cả mọi người đều ở đây trừ
Sally)
75. escape from + a place trốn thoát khỏi Both children escaped unharmed
from the burning building.
(Cả hai đứa trẻ trốn thoát không hề
hấn gì từ tòa nhà đang cháy.)
76. to expect to V mong đợi She expects to see her new baby girl.
(Cô ấy mong đợi được gặp con gái bé
nhỏ của cô.)
77. feel like (doing) something có mong muốn/ ước I feel like going for a walk.
muốn cái gì/làm gì (Tôi muốn đi dạo.)
đó
78. feel like/as if/as though + cảm thấy như là He feels like he was in a dream.
clause (Anh ấy thấy mình như đang trong
mơ vậy.)
79. feel + adj Cảm thấy như thế He always feels sleepy on Mondays.
nào đó (Anh ta luôn cảm thấy buồn ngủ vào
các ngày thứ Hai.)
80. to fail to do sth thất bại trong She failed to reach the Wimbledon
việc làm cái gì Final this year.
(Cô thất bại trong trận chung kết
Wimbledon năm nay.)
81. to find it + adj + to do sth nhận thấy như thế We find it difficult to find the way
nào để làm gì đó out.
( Chúng tôi thấy khó có thể tìm được
đường ra.)
82. be fed up with + V-ing/ N chán ngán với điều gì He got fed up with all the travelling
he had to do.
(Anh phát ngán với tất cả những
chuyến đi mà anh phải làm.)
83. forget + to Verb-infinitive đã quên để làm gì Don’t forget to buy flowers (Đừng
quên mua hoa nhé).
84. forget + Verb-ing đã làm chuyện đó rồi I forgot watering the flowers. They
nhưng do sơ ý hay ‘re still alive.
đãng trí lại quên, (Tôi đã quên tưới nước cho những
tưởng rằng mình bông hoa. Chúng nó vẫn còn sống)
chưa làm.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
85. To neglect to do st sao lãng, không chú ý He neglected to mention the fact that
khi làm gì we could lose money on the deal.
(Ông đã không chú ý tới việc đề cập
đến thực tế là chúng ta có thể mất
tiền trong thỏa thuận.)
86. to force sb to do sth bắt buộc ai phải làm The bank robbers forced the
gì manager to give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng buộc
người quản lý phải đưa cho họ tất cả
số tiền.)
87. be familiar + to sth/sb quen thuộc với điều I'm sorry, I'm not familiar with your
gì poetry.
(Tôi xin lỗi, tôi không quen thuộc với
thơ của bạn.)
88. be famous for + sth nổi tiếng về cái gì Marie Curie is famous for her
contribution to science.
(Marie Curie nổi tiếng vì những đóng
góp của cô cho khoa học.)
89. be filled with st làm đầy bằng cái gì His childhood was filled with
happiness.
(Tuổi thơ của anh tràn ngập hạnh
phúc.)
90. fancy + V-ing muốn làm gì hoặc Do you fancy going out this evening?
muốn cái gì đó. (Tối nay bạn có muốn ra ngoài ăn
không?).
93. to give up + V-ing/ N từ bỏ làm gì/ cái gì... You should give up smoking as soon
as possible. (Bạn nên từ bỏ việc hút
thuốc sớm nhất có thể)
94. go on + to infinitive làm tiếp một việc She stopped talking about that and
khác sau khi hoàn tất went on to describe her other
một việc gì đó. problems.
(Cô ta thôi không nói về điều đó nữa
mà chuyển sang mô tả một vấn đề
khác.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
95. go on + V-ing tiếp tục làm việc She went on talking about her illness
đang làm. until we all went to sleep.
(Cô ấy cứ nói mãi về căn bệnh của
mình cho đến khi chúng tôi đi ngủ.)
96. go + V-ing thường được dùng It's a hot day. Let's go swimming.
trong các môn thể (Trời hôm nay nóng quá. Chúng ta đi
thao. bơi thôi).
97. have a thin time + V-ing trải qua gian đoạn He's been having a thin time since
buồn chán, khó khăn his accident.
(Anh ấy đã trải qua một giai đoạn
khó khăn kể từ sau tai nạn.)
98. have a good time + V-ing có dịp vui I had a good time enjoying my trip
to Bali.
(Tôi đã có một thời gian tốt đẹp tận
hưởng chuyến đi của tôi đến Bali.)
99. have fun + V-ing vui chơi We had a lot of fun playing games
at picnic.
(Chúng tôi đã có rất nhiều trò chơi
thú vị khi đi dã ngoại.)
100. have a problem (with) V-ing có vấn đề Did you have any problems getting
here?
(Bạn có bất kỳ vấn đề khi đến đây?)
101. have experience (in) V-ing có kinh nghiệm Do you have any experience
working with children?
(Bạn có bất kỳ kinh nghiệm làm việc
với trẻ em chưa?)
102. to have no idea of sth không biết về cái gì I have no idea of this word
= don’t know about sth = I don’t know this word.
( Tôi không biết từ này )
103. had better + V(infinitive) nên làm gì.... The neighbors are complaining. We
had better turn the radio down.
(Hàng xóm đang phàn nàn kìa.
Chúng ta nên vặn nhỏ âm lượng của
radio xuống).
104. have/ get + smt + done (past nhờ ai hoặc thuê ai I had my hair cut yesterday. (Tớ đã
participle) làm gì... cắt tóc ngày hôm qua)
105. have + (st) to + V có cái gì đó để làm I have many things to do this week.
(Tuần này tớ có nhiều thứ phải làm.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
106. to have difficulty/trouble + gặp khó khăn trong I had considerable difficulty in
(in) V-ing việc gì. persuading her to leave. (Tôi gặp vấn
đề khó khăn cần phải xem xét trong
việc thuyết phục bà ấy rời đi.)
107. Harly + had +S + V(P2) when ngay sau khi … thì … Harly had I left the house when he
S + V2/Ved appeared
(Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta
đã xuất hiện.)
109. To keep promise Giữ lời hứa He always keeps promises. (Anh ấy
luôn giữ lời hứa)
110. be interested in + N / V-ing thích cái gì / làm cái She's not especially interested in
gì sport.
(Cô ấy không đặc biệt quan tâm đến
các môn thể thao.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
115. to invite sb to do sth mời ai đó làm gì Her family invited me to stay with
them for a few weeks.
(Gia đình cô ấy mời tôi ở lại với họ
vài tuần.)
116. to insist on Ving st khăng khăng làm gì She's 90 now, but she will insist on
doing all her housework. (Bà ấy năm
nay đã 90 tuổi, nhưng cô ấy sẽ khăng
khăng làm tất cả công việc nhà của
cô ấy).
117. It seems that dường như rằng It seems that he will come late
= It appears that = It appears that / It is likely that he
= It is likely that will come late
= It look as if/ as though = He is likely to come late
= It look as if he will come late
(Dường như anh ta sẽ đến muộn)
118. It’s (high) time + S + past Đã đến lúc ai phải It is high time for the children to go
subjunctive làm gì to bed.
(Đã đến lúc bọn trẻ phải đi ngủ).
119. It is ( very ) kind of sb to do Ai thật tốt bụng / tử It is very kind of you to show me the
sth tế khi làm gì way.
(Bạn thật có long tốt để chỉ cho tôi
đường đi.)
120. It’s one’s duty to do sth trách nhiệm của ai It’s her duty to clean the floor.
= S + be + supposed to do sth phải làm gì = She is supposed to clean the floor.
(Đó là trách nhiệm của cô ấy để lau
sàn nhà.)
121. It’s no use/ It’s no good chẳng có ích khi làm He can manage the situation. It’s no
doing gì… use/ It’s no good worrying about
him.
Nó có thể tự xoay sở được. Chẳng có
ích gì khi phải lo lắng cho nó cả.
122. In case + mệnh đề trong trường hợp... It may rain – You’d better take an
umbrella just in case it does. (Trời có
thể mưa – Bạn nên mang ô phòng khi
trời mưa)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
125. leave sb + Ving Để ai làm gì They never leave their only daughter
going out after 10 pm.
(Họ không bao giờ để con gái duy
nhất của họ đi ra ngoài sau 10 giờ
tối.)
126. to lend smb smt cho ai mượn cái gì Can you lend me some money? (Bạn
có thể cho tôi vay ít tiền không?)
133. to make sb/sth + adj khiến cái gì trở nên Chemical treatment will make this
như thế nào đó wood more durable.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
136. to make sure that + S + V bảo đảm điều gì - You have to make sure that you’ll
pass the exam.
(Bạn phải chắc chắn rằng bạn sẽ
vượt qua kỳ thi.)
137. to manage to V thành công trong việc A small dog had somehow managed
gì to survive the fire.
(Một con chó nhỏ bằng cách nào đó
đã xoay sở để sống sót sau vụ cháy.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
143. Do/ would you mind + V– Bạn có phiền khi làm Would you mind turning off your
ing? gì đó? cell phone?
(Bạn có phiền tắt điện thoại đi được
không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi
được không?)
144. To mind doing smt Phiền làm gì Do/Would you mind closing the door
for me?(Bạn có thể đóng cửa giúp tôi
không?)
145. to need to do sth cần làm gì You need to clean the floor again.
(Con cần phải lau lại nhà)
146. to need doing st cần được làm gì The floor needs cleansing again.
(Sàn nhà cần được lau lại)
147. not only ... but also … không những … mà Kenda is not only pretty but also
= both … and… còn very talented.
(Kenda không chỉ xinh đẹp mà còn
rất tài năng.)
148. No sooner + had +S + V(P2) ngay sau khi … thì … No sooner had I left the house than
than S + V2/Ved he appeared.
(Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta
đã xuất hiện)
149. No longer + dạng đảo ngữ S không còn nữa No longer do I live in the coutryside
= no more V = I no more live in the countryside
(Tôi không còn sống ở nông thôn
nữa)
150. No matter + who/what/where dù có ... đi chăng No matter how carefully you drive,
/when/how + (adj, adv) + S + nữa ... thì ... you shouldn’t drink alcohol
V, main clause ( Dù bạn lái xe cẩn thận như thế nào
đi chăng nữa thì cũng không được
uống rượu)
151. to offer sb sth mời / đề nghị ai cái My father offered to take us to the
gì airport.
(Bố tôi đề nghị đưa chúng tôi đến sân
bay.)
152. to permit/allow sb to do sth để cho ai, cho phép The security system will not permit
ai làm gì you to enter without the correct
password.
(Hệ thống bảo mật sẽ không cho
phép bạn nhập mà không có mật
khẩu chính xác.)
153. prefer + N + to + N thích cái gì hơn cái We prefer going by ferry to flying
+ V-ing + to + V-ing gì (Chúng tôi thích đi bằng thuyền hơn
+ sb + to V là máy bay).
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
154. prefer + to V + rather than thích làm gì hơn hơn I prefer to drive rather than travel by
(V) làm gì train.
(Tôi thích lái xe hơn là đi du lịch
bằng tàu hỏa.)
155. to prevent sb from V-ing cản trở, ngăn cản ai A block in the pipe was preventing
làm gì the water from coming through.
(Một khối trong đường ống đã ngăn
nước chảy qua.)
156. to postpone + Ving trì hoãn làm gì We've had to postpone going to
France because the children are ill.
(Chúng tôi đã phải hoãn việc đi Pháp
vì những đứa trẻ bị ốm.)
157. to practise + Ving thực hành, luyện tập His written French is very good but
làm gì he needs to practise speaking it.
(Việc viết tiếng Pháp của anh ấy rất
tốt nhưng anh ấy cần luyện nói.)
158. to plan on + Ving dự định, lên kế hoạch We were planning on just having a
làm gì snack and catching the early train.
(Chúng tôi đã lên kế hoạch chỉ cần
ăn nhẹ và bắt chuyến tàu sớm.)
159. To plan to do smt Dự định / có kế We planed to go for a picnic. (Chúng
hoạch làm gì tôi dự định đi dã ngoại)
160. to provide sb with sth cung cấp cho ai cái They are well provided with arms
gì and ammunitions.
(Họ đã được cung cấp đầy đủ súng
đạn.)
161. to provide sth for (to) sb kiếm cái gì cho ai... I provide some fruit for children
(Tôi đi kiếm vài trái cây cho bọn trẻ.)
162. provided that …. miễn là … We'll be there at about 7.30, provided
provided + S + V that there's a suitable train.
(Chúng tôi sẽ có mặt ở đó khoảng
7.30, chỉ cần có tàu phù hợp)
163. pride oneself on sth ... tự hào về cái gì He prides himself on his loyalty to
his friends.
(Anh ấy tự hào về lòng trung thành
của mình với bạn bè.)
164. take pride in sth tự hào về She had always taken pride in her
appearance.
(Cô ta luôn tự hào về ngoại hình của
mình)
165. To pretend to V giả vờ Were you just pretending to be
interested?
(Có phải bạn chỉ giả vờ quan tâm?)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
169. to rely on sb tin cậy, dựa dẫm vào I know I can rely on you to help me.
ai (Tôi biết tôi có thể dựa vào bạn để
giúp tôi.)
170. to remember doing nhớ đã làm gì I remember meeting you somewhere
last year
(Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi
năm ngoái)
171. to remember to do nhớ để làm gì Just remember to tread gently where
feelings are concerned - your own as
well as other people's.
(Chỉ cần bước đi nhẹ nhàng nơi mà
cảm xúc dâng trào – Cho chính bạn,
cũng như cho tất cả mọi người xung
quanh.)
172. be regarded as N/ V-ing được coi là, được He is generally regarded as the
xem như là father of international law.
(Ông ấy thường được coi là cha đẻ
của luật pháp quốc tế.)
173. regret doing sth rất hối hận vì đã làm He regrets buying the car.( Anh ấy
điều đó hối tiếc vì đã mua chiếc xe hơi.)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
174. regret to do st rất tiếc phải làm gì We regret to inform you that the
flight has been delayed.
= Chúng tôi rất tiếc khi phải thông
báo rằng chuyến bay đã bị trì hoãn.
175. remind sb of sb/st gợi nhớ cho ai về He reminds me of my grandfather.
ai/cái gì They have very similar faces.
(Ông ấy làm tôi nhớ tới ông nội tôi.
Họ có khuôn mặt rất giống nhau.)
176. require sb to do sth yêu cầu ai làm gì Bringing up children often requires
you to put their needs first.
(Nuôi dạy trẻ thường đòi hỏi bạn
phải đặt nhu cầu của chúng lên hàng
đầu.)
177. request sb to do sth yêu cầu ai làm gì The teacher request students to learn
by heart this poem.
(Cô giáo yêu cầu học sinh học thuộc
bài thơ)
183. It + V + such + (a/an) + N(s) quá... đến nỗi mà... It is such a heavy box that I cannot
+ that + S + V take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến
nỗi tôi không thể mang nó lên được)
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
184. to spend + time / money + on dành thời gian / tiền We spend a lot of time on watching
sth/doing sth bạc vào cái gì/ làm TV.
gì. ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem
TV )
185. to suggest (that)+ S + should gợi ý ai đó nên làm gì The doctor suggests that he (should)
+ do sth lose some weights.
(Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm cân).
186. to suggest doing sth gợi ý làm gì He suggested travelling together for
safety, since the area was so
dangerous.
(Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng
nhau cho an toàn vì khu vực đó rất
nguy hiểm.)
187. to stop to do sth dừng lại để làm gì When I was travelling, I had to stop
to have something to eat.
(Khi tôi đang du ngoạn, tôi phải
dừng lại để kiếm gì đó ăn.)
188. to stop doing sth dừng hẳn, thôi không My daddy stopped smoking a few
làm nữa years ago.
(Bố tôi đã dừng hút thuốc một vài
năm trước.)
189. so long as + S + V miễn là You can use my car so long as you
drive carefully.
(Bạn có thể dùng xe của tôi nếu bạn
đi cẩn thận.)
190. It takes/took ( sb ) + time + to Mất (của ai ) bao It took him 10 minutes to do this
do sth nhiêu thời gian để exercise yesterday.
làm gì (Anh ấy đã mất 10 phút để thực hiện
bài tập này ngày hôm qua.)
191. take care of + V-ing / N quan tâm, chăm sóc Who takes care of/cares for this
garden?
(Ai thường chăm sóc cho khu vườn
này?)
192. to threaten to V đe dọa They threatened to kill him unless he
did as they asked.
(Họ đe dọa sẽ giết anh ta trừ khi anh
ta làm như họ yêu cầu.)
193. S + V + too + adj/adv + (for quá....để cho ai làm This structure is too easy for you to
sb) + to do smt gì... remember. (Cấu trúc này quá dễ cho
bạn để nhớ)
194. be tired of + V-ing/N mệt mỏi, chán She was tired of waiting for Hoa and
went home alone. (Cô cảm thấy chán
cảnh đợi chờ Jack và quyết dịnh bỏ
về nhà một mình).
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
195. thank sb for Ving st cảm ơn ai vì đã làm He thanked me for taking him home.
gì (Anh ấy đã cảm ơn tôi vì đã đưa anh
về nhà.)
196. be thankful/grateful to sb for tỏ long biết ơn ai đó She wasn’t a bit grateful to me for
Ving vì đã làm gì repairing her car.
(Cô ấy không có một chút biết ơn nào
với việc tôi sửa xe cho cô ấy.)
197. to think about st/Ving Suy nghĩ về điều gì What do you think about improving
the underground system?
(Bạn nghĩ gì về việc cải thiện hệ
thống ngầm?)
198. try to do smt cố gắng làm gì I'm trying to make her happy.
(Tôi đang cố gắng làm nàng hạnh
phúc.)
199. try doing st thử làm gì Why don't you try playing some piece
of music.
(Tại sao bạn không thử chơi vài bản
nhạc nhỉ?)
200. unless = if not trừ khi You’ll be sick unless you stop eating.
( Bạn sẽ bị ốm nếu như bạn không
ngừng ăn.)
201. used to + V đã từng làm gì I used to go fishing with my friend
when I was young.
(Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá với
bạn tôi)
202. be /get used to V-ing quen với việc làm gì I am used to eating with chopsticks.
(Tớ quen ăn bằng đũa)
203. to urge sb to V hối thúc Lawyers will urge the parents to take
further legal action.
(Luật sư sẽ thúc giục các bậc cha mẹ
hành động pháp lý hơn nữa.)
204. It is not worth + V-ing xứng đáng để làm gì. It's worth making an arrangement
before you go.
(Rất đáng để sắp xếp một cuộc hẹn
trước khi bạn đi đó.)
205. would like/ want/ wish + to thích làm gì … I would like to go to the cinema with
do st you tonight.
(Tối nay tớ thích đi xem
phim với bạn)
206. to waste + time/ money + V- tốn tiền hoặc thời He always wastes time playing
ing gian làm gì computer games each day.
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
213. would rather + V- (infinitive) thích làm gì hơn làm She would rather play games than
+ than + V (infinitive) gì read books.
Cô ấy thích chơi game hơn là đọc
sách.
214. Why don’t you do sth? gợi ý ai làm gì Why don’t you out tonight?
= S + suggest + that + S + = He suggests that I should go out
(should) + V to night
Anh ấy gợi ý rằng tôi nên ra ngoài
tối nay
Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG