Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Lon
Bai Tap Lon
Bài 1:
Bài 2:
Điện áp trên tải được cho bởi hàm sau: 𝑣 𝑡 = 𝐴0 𝑐𝑜𝑠𝑤0 𝑡 và dòng qua tải được mô
tả bởi hàm xung vuông sau:
2𝜋
với 𝑤0 = , 𝑇0 = 1𝑠, 𝐴0 = 10𝑉, 𝐼0 = 5𝑚𝐴
𝑇0
Tính giá trị công suất tức thời và công suất trung bình
Bài 3:
Điện áp đặt trên điện trở tải 50Ω là phần dương của sóng hình sin, được mô tả bởi
10𝑐𝑜𝑠𝑤0 𝑡, 𝑣ớ𝑖 𝑡 − 𝑛𝑇0 < 𝑇0 /4
hàm 𝑣 𝑡 =
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖
Bài 4:
Xác định xem tín hiệu sau là tín hiệu năng lượng hay tín hiệu công suất và xác
định năng lượng hoặc công suất trung bình của các tín hiệu sau:
a) 𝑤 𝑡 = 𝑡/𝑇0
b) 𝑤 𝑡 = 𝑡/𝑇0 𝑐𝑜𝑠𝑤0 𝑡
Bài 5:
Xác định xem tín hiệu sau là tín hiệu năng lượng hay tín hiệu công suất và xác
định năng lượng hoặc công suất trung bình của các tín hiệu sau:
c) 𝑤 𝑡 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝑤0 𝑡
d) x(t)=1+sin(2πt)+cos(2πt)
Bài 6:
Bài 7:
Áp dụng định lý Rayleigh để tính năng lượng của tín hiệu v(t)=sinc2Wt
Bài 8:
1
1, 𝑡 < 𝑇0 𝑇0 − 2 𝑡 , 𝑡 < 𝑇
𝑤1 𝑡 = 𝑣à 𝑤2 𝑡 = 2 0
0, 𝑡 𝑒𝑙𝑠𝑒𝑤ℎ𝑒𝑟𝑒
0, 𝑡 𝑒𝑙𝑠𝑒𝑤ℎ𝑒𝑟𝑒
Bài 9:
Bài 10:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
𝑡−5
a) 𝑤 𝑡 = + 8sin
(6𝜋𝑡)
10
b) 𝑤 𝑡 = 5 − 5𝑒 −2𝑡 𝑢(𝑡)
Bài 12:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
𝑡 2
−𝜋
a) 𝑤 𝑡 = 𝑒 𝑇
Bài 13:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
a) 𝑤 𝑡 = 𝑠𝑖𝑛2𝜋𝑓1 𝑡 (𝑐𝑜𝑠2𝜋𝑓2 𝑡)
b) w(t) được mô tả bới
Bài 14:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
a) w(t)=2
𝑡−5
b) 𝑤 𝑡 =
5
Bài 15:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
2𝜋𝑡 70𝜋𝑡
sin + 𝑠𝑖𝑛 , 𝑣ớ𝑖 5 < 𝑡 < 75
a) 𝑥 𝑡 = 512 512
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖
Bài 16:
Thực hiện biến đổi Fourier của các tín hiệu sau:
a) 𝑤 𝑡 = 𝐴 (𝑡/𝑇)𝑠𝑖𝑛𝑤0 𝑡
b) 𝑣 𝑡 = 𝐴𝑠𝑖𝑛𝑐2𝑊𝑡
Bài 17:
Thực hiện biến đổi Fourier ngược của các tín hiệu sau:
a) 𝑋 𝑓 = 2𝛿 𝑓 + 𝛿 𝑓 − 2 + 𝛿 𝑓 + 2
b) 𝑋 𝑓 = 𝑢 𝑓 − 𝑢 𝑓 − 2
Bài 18:
Thực hiện biến đổi Fourier ngược của các tín hiệu sau:
𝑓
c) 𝑍 𝑓 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑓/2𝑊)
2𝑊
𝑓
d) 𝑍 𝑓 = −𝑗𝐴𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑓/2𝑊)
2𝑊
Bài 19:
Bài 21:
Tìm chuỗi Fourier và PSD/ công suất của dạng sóng sau:
Bài 23:
Tìm chuỗi Fourier và PSD/ công suất của dạng sóng sau:
𝑇0
𝑣 𝑡 = 𝐴 − 2𝐴 𝑡 𝑇0 𝑣ớ𝑖 𝑡 <
2
Bài 24:
Tìm chuỗi Fourier và PSD/ công suất của dạng sóng sau:
𝑇0
𝑣 𝑡 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡/𝑇0 )𝑣ớ𝑖 𝑡 <
2
Bài 25:
Hãy tính và vẽ đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của hàm truyền sau:
𝑗10𝑓
𝐻 𝑓 =
5 + 𝑗𝑓
Bài 26:
Hãy tính và vẽ đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của hàm truyền sau:
Cho mạch lọc như hình vẽ (tìm hàm truyền và trên cơ sở đó thực hiện yêu cầu
trên)
Bài 27:
2
Cho tín hiệu có PSD như sau 𝑃𝑥 𝑓 = đưa qua mạch được mô tả trong
(1/4𝜋)2 +𝑓 2
hình
Bài 28:
Tín hiệu 𝑥 𝑡 = 𝑒 −400𝜋𝑡 𝑢(𝑡) được đưa qua mạch lọc thông thấp có hàm truyền đạt
như sau:
1, 𝑣ớ𝑖 𝑓 ≤ 𝐵
𝐻 𝑓 =
0, 𝑣ớ𝑖 𝑓 > 𝐵
Xác định B để bộ lọc chỉ cho một nửa năng lượng của x(t) đi qua
Bài 29:
Tín hiệu lối ra và lối vào của một hệ thống LTI được mô tả bởi phương trình vi
phân sau. Hãy xác định đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của hệ thống
Bài 30:
Xác định tín hiệu lối ra y(t) của bộ lọc thông cao bậc nhất có hàm truyền đạt
𝑗𝑓 4
𝐻 𝑓 = 𝑣ớ𝑖 𝐵 = 3𝑓0 khi đưa vào tín hiệu lối vào 𝑥 𝑡 = 4𝑐𝑜𝑠𝑤0 𝑡 + 𝑐𝑜𝑠3𝑤0 𝑡 +
𝐵+𝑗𝑓 9
4
𝑐𝑜𝑠5𝑤0 𝑡
25
Bài 31:
4 4
Tín hiệu lối vào 𝑥 𝑡 = 4𝑐𝑜𝑠𝑤0 𝑡 + 𝑐𝑜𝑠3𝑤0 𝑡 + 𝑐𝑜𝑠5𝑤0 𝑡 được đưa qua bộ lọc
9 25
thông thấp bậc 1 với B=3f0. Hãy xác định tín hiệu lối ra y(t)
Bài 32:
Tín hiệu x(t)=2sinc40t được đưa qua một hệ thống có hàm truyền đạt H(f). Tín
hiệu lối ra thu được là y(t)= 20sinc(40t-200). Hãy xác định đáp ứng biên độ và đáp ứng
pha của hệ thống.
Bài 33:
Bài 34:
Cho X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập. Biết X có phân bố đều qua 1 x 1
và Y 2 , Y 2 6 . Tính v (t ) , Rv t 1 ,t 2 và v 2 (t ) với các quá trình ngẫu nhiên sau:
a. v t Ye Xt .
b. v t Y cosXt
Bài 35:
Cho v t A cos2Ft , với A là hằng số, F và là các biến ngẫu nhiên. Nếu
có phân bố đều qua 2 rad và F có hàm mật độ xác suất pF f . Chứng minh rằng:
A2
Rv t 1 ,t 2 cos2 t 1 t 2 pF d
2
Hãy xác định tín hiệu đầu ra của hệ thống khi biết tín hiệu đầu vào của hệ thống
như sau
x(t)
-1 2 t
Hệ thống LTI được kết nối như hình sau, hãy xác định đáp ứng y(t) của hệ thống
khi áp đầu vào tín hiệu x(t) và đáp ứng h(t) tìm được từ biểu thức (1)
h(t)
x(t) + y(t)
-
𝛿(t-1) h(t)
Bài 40:
Các nhận định sau là đúng hay sai. Hãy chứng minh điều đó
a) x[n]*[h[n]g[n]]=[x[n]*h[n]]g[n]
b) 𝑎𝑛 𝑥 𝑛 𝑎 ∗ 𝑎𝑛 ℎ[𝑛] = 𝑎𝑛 [𝑥[𝑛] ∗ ℎ[𝑛]
c) Nếu y(t)=x(t)*h(t) thì y(2t)=2x(2t)*h(2t)
d) Nếu x(t) và h(t) là các hàm lẻ thì y(t) = x(t)*h(t) là hàm chẵn