You are on page 1of 85

1

Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook "450-word Pocket Dictionary Of Financial
Accounting". Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế
toán kiểm toán. SAPP hy vọng rằng cuốn ebook có thể là bước đệm đầu tiên,
giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế toán kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!
- Ban biên tập -

2
Mục lục

Topic 1: Overview 5
Topic 2: Financial Accounting Process 12
Topic 3: Ledger Account 19
Topic 4: Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount 22
Topic 5: Completing Ledger Accounts 26
Topic 6: Inventory 29
Topic 7: Tangible Non Current Asset 33
Topic 8: Intangible Non Current Asset 41
Topic 9: Irrecoverable Debts And Allowances 44
Topic 10: Provision And Contigencies 47
Topic 11: Control Account 50
Topic 12: Introduction To Company Account 53
Topic 13: Preparation Of Financial Statements For Company 57
Topic 14: Statement Of Cash Flow 61
Topic 15: Events After The Reporting Period 64
Topic 16: Interpreation Of The Financial Statements 67
Topic 17: Introduction About Consolidated Financial Statements 71

3
4
Overview
Tổng quan

ACCA Financial Accounting


/eɪ si si eɪ/ Hiệp hội kế toán công chứng /fainnʃ(ə)l ə kaυntiŋ/ Kế toán tài chính
Anh quốc
Quy trình phân loại và ghi chép các nghiệp
Được thành lập năm 1904, ACCA đã mang vu của một công ty và trình bày chúng
đến cho giới chuyên môn ngành tài chính, dưới dạng các tài khoản lợi nhuận và lỗ,
kế toán và kiểm toán một chương trình bảng cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ
chuyên nghiệp được công nhận rộng rãi cho kỳ kế toán
trên toàn cầu
Trial Balance
Qualitative Characteristics /traiəl bləns/ Bảng cân đối thử
/ˈkwɒlɪtətɪvˌkærəktəˈrɪstɪk/ Đặc điểm chất Các tính toán nháp của bên nợ và bên có
lượng thông tin kế toán để kiểm tra tính cân đối trước khi đưa lên
Toàn bộ các giả định của kế toán tài chính BCTC
để tạo ra và biên soạn các thông tin hữu
dụng cho các nhà đầu tư, chủ nợ, và những Financial Transactions
người ra quyết định bên ngoài thực thể kinh /faɪˈnænʃl trænˈzækʃnz/ Nghiệp vụ kế toán
doanh
Sự kiện liên quan đến tiền và khoản thanh
toán, như hoạt động gửi tiền vào một tài
Double Entry Bookkeeping
khoản ngân hàng, mượn tiền từ một người
/db(ə)l entri bυkkipiŋ/ Nguyên tắc bút toán cho vay, hoặc mua và bán hàng hóa hay
kép bất động sản
Hệ thống ghi sổ thường được sử dụng nhất,
dựa trên cơ sở nguyên tắc là các nghiệp vụ Recording Transactions
tài chính được định khoản cả bên có lẫn /rɪˈkɔːdɪŋ trænˈzækʃnz/ Ghi nhận nghiệp vụ
bên nợ của một tài khoản
Tất cả các nghiệp vụ kinh doanh phải
được ghi lại trong sổ nhật ký riêng biệt
“Some are born bằng bút toán kép

07 sucking their
thumbs, I was born
counting my
sums.”

5
Accounting Systems Partnerships
/əkaυntiŋ sistəm/ Hệ thống kế toán /'pɑ:tnəʃip/ Công ty hợp danh
Hệ thống được sử dụng bởi một tổ chức để Là loại hình công ty đối nhân, trong đó: Có
sản xuất thông tin kế toán của nó ít nhất hai thành viên hợp danh cùng hoạt
động thương mại dưới cùng một pháp
Consolidated Financial Statements nhân chung và cùng liên đới chịu trách
/kənsɒlideitid fai'nænʃəl steitməntz/ BCTC nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của
hợp nhất mình về các khoản nợ của công ty

Là báo cáo tài chính của một tập đoàn được


Sole Traders
trình bày như báo cáo tài chính của một
doanh nghiệp, được lập trên cơ sở hợp nhất /səυl treidə/ Công ty tư nhân
báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty Một người hoặc một nhóm người tự kinh
con theo quy định doanh

Interpretation Of Financial Limited Liability Companies


Statements /'limitid ,laiə'biliti 'kʌmpəni/ Công ty trách
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃn əv faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ Đọc nhiệm hữu hạn
hiểu báo cáo tài chính Một công ty mà trong đó mỗi cổ đông có
Phân tích các chỉ tiêu BCTC, từ đó lấy được trách nhiệm với các khoản nợ của công ty
các thông tin cần thiết cho các quyết định tài tới lượng mà anh hay cô ấy đã đầu tư vào
chính công ty. Các công ty trách nhiệm hữu hạn
phải được hình thành bởi ít nhất hai giám
đốc. Viết tắt: Ltd
Financial Reporting
/faɪˈnænʃl rɪˈpɔːtɪŋ/ Báo cáo tài chính
Stakeholder’s
Một tài liệu đưa ra tình hình tài chính của /’steikhəυldə/ Các bên liên quan
một công ty
Là các nhóm, cá nhân có lợi ích trong
chiến lược của một tổ chức
Business Entity
/’biznis entiti/ Thực thể kinh doanh
Customers
Tổ chức được thành lập như một sự tồn tại /ˈkʌstəmə(r)z/ Khách hàng
riêng biệt vì mục đích thuế. Những tập
Một người hoặc công ty mua hàng hóa
đoàn, công ty trách nhiệm hữu hạn, và công
ty tư nhân là những loại thực thể kinh doanh
thường thấy Government
/ˈɡʌvənmənts/ Chính quyền
Suppliers Là một nhóm người điều hành, quản trị
/sə’plaiə/ Nhà cung cấp một cộng đồng, đơn vị. Họ thiết lập và
Một người hoặc công ty cung cấp hay bán quản lý chính sách công; thực hiện quyền
hàng hóa và dịch vụ. Còn được gọi là nhà lực điều hành, chính trị và chủ quyền thông
sản xuất qua hải quan, các tổ chức và pháp luật
trong một nhà nước

6
Employee Benefits
/im’plɔiiz/ Công nhân viên /’benifit/ Lợi ích
Một người được thuê bởi một người khác Làm cái gì đó tốt lên hoặc cải thiện nó

Banker Current Assets


/bŋkə/ Ngân hàng /'kʌrənt 'æset/ Tài sản ngắn hạn
Người làm trong ngân hàng hoặc ngân hàng Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế
toán (thường là một năm)
Shareholder – Owner Các tài sản được sử dụng bởi một công ty
/ʃeəhəυldə/ - /'ounə/ Cổ đông – Chủ sở trong hoạt động kinh doanh thường ngày,
hữu ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền
Một người làm chủ cổ phần của một công ty và tương đương tiền
khác
Inventory
Statement Of Financial Position - /invənt(ə)ri/ Hàng tồn kho
Balance Sheet Là tài sản dùng chp các hoạt động thường
/'bæləns ʃi:t/ Bảng cân đối kế toán ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh
doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản
Là một báo cáo tài chính tóm tắt số dư cuối
phẩm sở dang, thành phầm
kỳ của tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn của
doanh nghiệp (phản ánh tình hình tài chính
của doanh nghiệp) vào cuối kỳ kế toán Trade Receivable
/treɪd rɪˈsiːvəblz/ Phải thu khách hàng

Asset Tài khoản phải thu khách hàng dùng để


/'æset/ Tài sản phản ánh các khoản nợ phải thu và tình
hình thanh toán các khoản nợ phải thu của
Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán
nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư,
tương lai tài sản cố định, cung cấp dịch vụ. Tài
khoản này cũng được dùng để phản ánh
Non Current Asset các khoản phải thu của người nhận thầu
/nɒn 'kʌrənt 'æset/ Tài sản dài hạn xây dựng cơ bản với người giao thầu về
Là tài sản có thời gian sử dụng lớn hơn một khối lượng công tác xây dựng cơ bản đã
kỳ kế toán (thường là một năm) hoàn thành

Bất động sản, máy móc, thiết bị mà một


Prepayment
công ty sở hữu và sử dụng, nhưng công ty
/'pri'peimənt/ Trả trước
mà không dùng cho mục đích thương mại
Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh,
nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh
doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển
các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất,
kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong
năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh

7
Liabilities Capital
/,laiə’bilitiz/ Nợ phải trả /kpit(ə)l/ Nguồn vốn
Các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt Tiền sở hữu bởi cá nhân hoặc các công ty,
động sản xuất, kinh doanh mà doanh nghiệp được họ sử dụng để đầu tư
phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ, bao
gồm các khoản nợ tiền vay, các khoản nợ Statement Of Comprehensive
phải trả cho người bán, cho Nhà nước, cho Income (Statement Of Profit Or
công nhân viên và các khoản phải trả khác
Loss - Income Statement)
/ˈsteɪtmənt əv ˌkɒmprɪˈhensɪv ˈɪnkʌm/ Báo
Current Liabilities cáo kết quả hoạt động kinh doanh
/’kʌrənt laiə’bilitiz/ Nợ phải trả ngắn hạn
Là báo cáo tài chính tổng hợp, tóm tắt
Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách doanh thu thu được và chi phí phát sinh
nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong trong kỳ kế toán
một chu kỳ kinh doanh bình thường

Accounting Period
Non Current Liabilities /əkaυntiŋ ‘piəriəd/ Kỳ kế toán
/nɒn ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ phải trả dài hạn
Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ
Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế
một năm toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế
toán, khoá sổ kế toán để lập BCTC
Trade Payable
/treɪd ˈpeɪəblz/ Phải trả nhà cung cấp Cost Of Sales
Khoản tiền mà khách hàng nợ người bán /kɒst əv seilz/ Giá vốn hàng bán
hàng hoặc nhà cung cấp bởi phần hàng mà Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng
họ đã mua hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối
Accruals với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ
/ə'kru:əl/ Chi phí trích trước
Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng
thực tế chưa chi trả trong kỳ này

Overdraft
/'ouvədrɑ:ft/ Thấu chi
Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi
một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi
dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước
với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu
chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức
thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường
được tính theo lãi suất thỏa thuận.

8
Gross Profit Statement Of Change In Equity
/grəυs ‘prɒfit/ Lợi nhuận gộp (SOCE)
Một khoản lợi nhuận được tính toán bằng /ˈsteɪtmənt əv tʃeɪndʒ ɪn ˈekwəti/ Báo cáo
doanh thu trừ giá vốn hàng bán, mà không thay đổi vốn chủ sở hữu
trừ đi các khoản chi phí khác Là báo cáo tài chính cho thấy số dư đầu
kỳ, các khoản bổ sung, các khoản khấu trừ
Other Income và số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn chủ
/ˈʌðə(r) ˈɪnkʌm/ Doanh thu khác sở hữu trong một kỳ kế toán

Doanh thu bắt nguồn từ những nghiệp vụ


không liên quan tới những hoạt động Statement Of Cash Flow (SOCF)
thường nhật của doanh nghiệp. Ví dụ, tiền /ˈsteɪtmənt əv kæʃ fləʊ/ Báo cáo lưu
thuê nhận được từ các bất động sản kinh chuyển tiền tệ
doanh khác Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay báo cáo
dòng tiền là một loại báo cáo tài chính thể
Other Expenses hiện dòng tiền thực tế hoặc ước tính ra và
/ˈʌðə(r) ɪkˈspensiz/ Chi phí khác vào một tổ chức trong một kỳ kế toán
(tháng, quý, năm)
Net Profit
/net prɒfit/ Lợi nhuận thuần Revenue Expenditure
/revənju: iks’penditʃə/ Chi phí hoạt động
Khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu từ
bán hàng và toàn bộ các chi phí. Cũng Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày
được gọi là lợi nhuận sau thuế
Capital Expenditure
/’kpit(ə)l iks’penditʃə/ Chi phí được vốn
A Retailing Business
hóa
/ə ˈriːteɪlɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh nghiệp bán lẻ
Tiền được sử dụng vào tài sản cố định
Doanh nghiệp có những những hoạt động
như bất động sản, máy móc và nội thất.
liên quan đến việc bán sản phẩm hay dịch
Cũng được gọi là khoản đầu tư vốn hóa,
vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
khoản tiền vốn hóa. Viết tắt CAPEX
để họ sử dụng vào mục đích cá nhân

Accounting Equation
A Manufacturing Business
/ə’kaυntiŋ I’kwei (ə)n/ Phương trình kế
/ə ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ ˈbɪznəs/ Một doanh
toán
nghiệp sản xuất
Công thức căn bản xây dựng lên phương
Doanh nghiệp có các hoạt động sử dụng lao
pháp ghi sổ kép. Nó có thể được bày tỏ đơn
động để chuyển đổi nguyên vật liêu thô
giản nhất là “tài sản + chi phí = nợ + vốn +
thành sản phẩm để bán ra thị trường
doanh thu” nơi mà các khoản nợ ở vế trái
của đẳng thức phải bằng với các khoản có
bên vế phải. Cũng được gọi là phương trình
cân đối kế toán

9
Governance Frauds
/'gʌvənəns/ Quàn trị doanh nghiệp /frɔ:d/ Gian lận
Quy trình quản lý của một công ty, đặc biệt Là hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên
với mối quan hệ tới sự lớn mạnh hoặc tạc sự thật nhằm phục vụ cho mục đích tư
không thì của sự quản lý của nó lợi

Corporate Finance Material Misstatement


/'kɔ:pərit fai'næns/ Tài chính doanh nghiệp /məˈtɪəriəl ˌmɪsˈsteɪtmənt/ Sai sót trọng
yếu
Là quá trình hình thành và sử dụng các
nguồn vốn trong doanh nghiệp nhằm mục Sai sót ảnh hưởng đến quyết định kinh tế
tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu của người đọc báo cáo tài chính

Directors Errors
/dai’rektə/ Giám đốc /ˈerə(r)z/ Sai sót
Một người làm thuê cao cấp được chỉ định Sai sót là lỗi không cố ý, thường được biểu
bởi các cổ đông để giúp điều hành một công hiện bằng sự nhầm lẫn, bỏ sót, hoặc do
ty, người thường chịu trách nhiệm về một yếu kém về năng lực gây ra sai phạm
hoặc các chức năng chính khác của nó, ví
dụ như bán hàng hoặc quan hệ con người,
và thường, nhưng không phải luôn luôn,
một thành viên của ban giám đốc

Internal Controls
/in'tə:nl kəntrəυlz/ Kiểm soát nội bộ
Hệ thống kiểm soát nội bộ thực chất là các
hoạt động, biện pháp, kế hoạch, quan điểm,
nội quy chính sách và nỗ lực của mọi thành
viên trong tổ chức để đảm bảo cho tổ chức
đó hoạt động hiệu quả và đạt được mục tiêu
đặt ra một cách hợp lý

10
11
Financial
Accounting
Process
Quy trình lập báo cáo tài chính

The Regulatory Framework Accounting Concepts


/ðə rɛgjʊlət(ə)ri 'freimwə:k/ Khung pháp lý /əˈkaʊntɪŋ ˈkɒnsept/ Nguyên tắc kế toán
Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán:
National / Local Legislation cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc,
/ˈnæʃənəl ledʒəˈsleɪʃən/ Pháp luật của nước phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu
sở tại
Được đề ra bởi Quốc hội và thi hành chính Accounting Standards
thức bởi chính phủ nước đó /ə’kaυntiŋ stndəd/ Các chuẩn mực kế
toán
Fair Presentation Là những quy định do tổ chức có trách
/feə ,prezen'teiʃn/ Trình bày hợp lý nhiệm nghiên cứu và ban hành để làm cơ
Một khung trình bày hợp lý bao gồm cung sở cho việc lập và giải thích các thông tin
cấp, dễ hiểu, thông tin thích hợp rõ ràng và trình bày trên BCTC
thuyết minh thông tin về các giao dịch và sự
kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC Generally Accepted accounting
Principles (GAAP)
/dʒiː eɪ eɪ piː/ Nguyên tắc kế toán chung
được thừa nhận

"Education is the Những nguyên tắc kế toán được thừa nhận

63
là tổng hợp các cách làm tốt nhất trên
most powerful phương diện cấu trúc và nội dung của
weapon which you BCTC, báo cáo kiểm toán, các chính sách
can use to change kế toán và các thuyết minh được áp dụng
để chuẩn bị thông tin tài chính
the world."
12
International Accounting Standards Going Concern Assumption
(IAS) /ˈɡoʊɪŋ kənˈsæːn əˈsʌmpʃən/ Hoạt động
/aɪ eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán quốc tế liên tục

Chuẩn mực kế toán quốc tế là tập hợp các Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở
chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và giả định là doanh nghiệp đang hoạt động
các sự kiện khác nên được phán ánh như liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh
thế nào trong BCTC. Trong quá khứ, chuẩn doanh bình thường trong tương lai gần,
mực kế toán quốc tế được phát hành bởi nghĩa là doanh nghiệp không có ý định
Hội đồng quản trị của Ủy ban Chuẩn mực cũng như không buộc phải ngừng hoạt
kế toán quốc tế (IASC) động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô
hoạt động của mình. Trường hợp thực tế
khác với giả định hoạt động liên tục thì báo
International Financial Reporting
cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác
Standards (IFRS)
và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập
/aɪ ɛf ɑr ɛs/ Chuẩn mực báo cáo tài chính
báo cáo tài chính
quốc tế
Bộ chuẩn mực BCTC quốc tế được xây Accruals Basis
dựng bởi Ủy ban soạn thảo chuẩn mực kế /ə'kru:əl 'beisis/ Cơ sở dồn tích
toán quốc tế IASB
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh
nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
Vietnam Accounting Standards
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
(VAS) phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm
/viː eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán Việt Nam phát sinh, không căn cứ vào thời điểm
Là tập hợp các chuẩn mực nêu cách các thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc
loại giao dịch và các sự kiện khác nên được tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập
phản ánh như thế nào trong BCTC. Chuẩn trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài
mực Kế toán Việt Nam được phát hành bởi chính của doanh nghiệp trong quá khứ,
Bộ Tài chính hiện tại và tương lai

International Accounting Standards Understandability


Board (IASB) /ʌnndə'stændə'biliti/ Dễ hiểu
/aɪ eɪ ɛs biː/ Hội đồng chuẩn mực kế toán Thông tin phải đảm bảo những người sử
quốc tế dụng có những kiến thức trong lĩnh vực kế
IASB là Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc toán có thể hiểu được
tế. Nhiệm vụ của IASB là soạn thảo ra
những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế Relevance
toán /'relɪvəns/ Sự thích hợp
Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu
Underlying Assumption cầu của người dùng, giúp họ đánh giá các
/,ʌndə'laiiɳ ə'sʌmpʃn/ Giả định cơ bản sự kiện trong quá khứ, hiện tại tương lai
và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá
quá khứ của họ

13
Reliability Faithful Presentation
/ri¸laiə´biliti/ Đáng tin cậy /ˈfeɪθful ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày trung
Thông tin tài chính cần được cung cấp một thực
cách đáng tin cậy Trình bày trung thực là sự phù hợp giữa
thông tin kế toán (bao gồm sự đánh giá và
Comparability diễn đạt) với nghiệp vụ, sự kiện muốn trình
/ˌkɔmpərəˈbɪlɪti/ Có thể so sánh được bày
Thông tin tài chính cần được trình bày mang
tính so sánh giữa các năm tài chính Substance Over Form
/'sʌbstəns ouvə fɔrm/ Bản chất hơn hình
Fair Presentation thức
/feə ,prezen'teiʃn/ Sự trình bày hợp lý Là một khái niệm kế toán có nghĩa là bản
BCTC cần được khắc họa tình hình của chất kinh tế của các giao dịch và các sự
doanh nghiệp theo một góc nhìn trung thực kiện phải được ghi trong BCTC chứ không
và hợp lý phải chỉ là hình thức pháp lý để trình bày
một cách trung thực và hợp lý các giao
Consistency dịch của các thực thể kinh tế
/kənˈsɪstənsi/ Nhất quán
Neutrality
Các khoản mục và tài khoản nên được trình
/nju:´træliti/ Tính trung lập
bày theo một cách thống nhất qua các năm
Trung lập là các thông tin báo cáo không bị
Business Entity Concept thiên lệch nhằm đạt đến một kết quả định
/ˈbɪzɪnɪs ˈent̬ət̬i ˈkɑːnsept/ Thực thể kinh trước hay chịu ảnh hưởng của một thái độ
doanh độc lập cá biệt

Theo định đề này phải kế toán các hoạt


Prudence
động của doanh nghiệp, của tổ chức tách /prudence/ Tính cẩn trọng
rời khỏi các hoạt động của chủ sở hữu
doanh nghiệp hay tổ chức và độc lập khỏi Là một cách tiếp cận của kế toán trong
hoạt động của tất cả các doanh nghiệp, tổ trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục
chức kinh tế khác. Ví dụ, khi chủ sở hữu hoặc các giá trị, ủng hộ việc lựa chọn một
mua một chiếc xe hơi cho sử dụng mang trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn, một
tính chất cá nhân anh ta thì không được kế giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách
toán vào tài sản của doanh nghiệp nhiệm cao hơn

Materiality Completeness
/kəm'pli:tnis/ Tính đầy đủ
/mə,tiəri'æliti/ Tính trọng yếu
Độ tin cậy của thông tin chứa trong các
Sự nghiêm trọng của một thiếu sót hoặc sai
BCTC đạt được chỉ khi hoàn tất các thông
sót trọng yếu trong các tài khoản mà ảnh
tin tài chính được cung cấp liên quan đến
hưởng đến quyết định kinh tế của người ra
các quyết định kinh doanh và tài chính đáp
quyết định
ứng nhu cầu của người sử dụng. Vì vậy,
thông tin phải đầy đủ trong tất cả các khía
cạnh trọng yếu

14
Financial Accounting Process Cheques Issued & Received
/faɪ'nænʃl əˈkaʊntɪŋ 'prɑses/ Quy trình lập /tʃek ˈɪsjuː rɪˈsiːvd/ Séc phát hành và séc
báo cáo tài chính nhận được
Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh
Documenting lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng
Ghi nhận chứng từ chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh
Một trong những bước của quy trình BCTC cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình
với mục đích ghi nhận và thu thập các để trả cho người có tên trong séc, hoặc trả
chứng từ theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người
cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền
mặt hay bằng chuyển khoản
Sales Invoices
/seɪl 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn bán hàng
Petty Cash Vouchers
Hóa đơn bán hàng (thông thường) là một
/'peti kæʃ ‘vaʊtʃə(r)/ Phiếu chi tiền mặt
chứng từ thương mại được phát hành bởi
người bán cho người mua để nhận được Một phiếu nhận được từ khách hàng để trả
một số tiền nào đó mà người mua hàng hóa cho các khoản nợ đọng của mình
hay dịch vụ có nghĩa vụ phải thanh toán cho
người bán hàng theo những điều kiện cụ Purchases Invoices
thể /'pθ:tʃəs 'ɪnvɔɪs/ Hóa đơn mua hàng
Một tài liệu thương mại hoặc hóa đơn gủi
Wages Docs tới người mua bởi người bán hoặc nhà
/weid/ Chứng từ lương cung cấp dịch vụ cho việc thanh toán trong
một khung thời gian quy định mà chỉ ra
Sự ghi nhận danh sách lương bổng phát
những gì đã được mua, số lượng và giá cả
sinh ở bất kỳ thời gian nào của một doanh
như thế nào. Một hóa đơn mua hàng có
nghiệp
thể được sử dụng để chứng minh rằng một
hàng hóa/ dịch vụ đã được mua và số tiền
Journal Vouchers trả cho hàng hóa/ dịch vụ đó
/ˈdʒɝːnəl ˈvaʊ.tʃɚ/ Chứng từ nhật ký
Một hồ sơ kế toán ghi nhận các chi tiết của Sales Day Book
một giao dịch cho mục đích lưu giữ hồ sơ /seɪl deɪ bʊk/ Nhật ký hàng bán
và kiểm toán. Nó bao gồm tên tài khoản bị Nhật ký hàng bán: Là một cuốn sổ ghi
ảnh hưởng, các ngày giao dịch, mô tả về thường xuyên những thông tin chi tiết của
các giao dịch, chữ ký của các bên ủy quyền, mỗi nghiệp vụ bán hàng cho từng khách
và các chi tiết quan trọng khác đối với các hàng gồm có: tên khách hàng, số hóa đơn,
thủ tục kế toán thích hợp ngày ghi hóa đơn, lượng hóa đơn

Recording Sales Return Day Book


/ri'kɔ:diɳ/ Ghi nhận /seɪl rɪ'tɜrn deɪ/ Ngày bán lại hàng
Mọi giao dịch kinh doanh được ghi nhận vào Là khi khách hàng trả lại hàng hóa do một
tài khoản trong kho dữ liệu kế toán số nguyên nhân, khi đó khoản nợ được
tăng lên. Tất cả khoản nợ sẽ được ghi
nhận vào ngày trả lại hàng

15
Wages Book Receivables Ledger
/ˈweɪ·dʒəz bʊk/ Sổ lương /ri'si:vəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản
phải thu
Cash Book Là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của
/kæʃ bʊk/ Sổ quỹ khách hàng
Sổ quỹ là một loại sổ nhật ký, sử dụng để
ghi chép tiền đã nhận hoặc đã trả bởi doanh Nominal Ledger
nghiệp /'nɔminl 'ledʤə/ Sổ tổng hợp
Là sổ cuối cùng tổng hợp các giao dịch
Petty Cash Book của các tài khoản
/'peti kæʃ bʊk/ Sổ tiền mặt
Sổ tiền mặt là một cuốn sổ tổng hợp các Payables Ledger
nghiệp vụ chi tiêu tiền mặt, được sắp xếp /'peiəbl 'ledʤə/ Sổ chi tiết các khoản phải
theo ngày trả
Sổ kế toán các khoản phải trả là một sổ cái
Journal cho tài khoản cá nhân của nhà cung cấp
/'dʤə:nl/ Sổ nhật ký
Là sự ghi nhận các bút toán chủ yếu cho Trial Balance
các giao dịch mà không được ghi nhận bởi /traiəl 'bæləns/ Bảng cân đối thử
bất kỳ sổ nhật ký nào Một bảng cân đối thử là một danh sách các
số dư tài khoản được chỉ ra ở cột Nợ và
Purchase Day Book Có. Trong một khoảng thời gian thích hợp,
/'pθ:tʃəs deɪ bʊk/ Nhật ký mua hàng các bên của mỗi tài khoản sẽ được tổng
hợp và tính toán số dư. Các số dư ấy
Là cuốn sổ mà ở đó tất cả các giao dịch liên
thường được tập hợp lại trong bảng cân
quan đến mua hàng được ghi nhận
đối thử, làm nền tảng để lập báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối
Purchase Return Day Book kế toán
/'pθ:tʃəs rɪ'tɜrn deɪ bʊk/ Sổ nhật ký mua lại
hàng
Presenting
Là sổ nhật ký các bút toán ghi lại các khoản /'prezntiɳ/ Trình bày báo cáo
tiền nhận lại được từ người cung cấp do trả
Một trong những bước của quy trình BCTC
lại hàng hóa đã mua trước đó
trình bày dưới dạng báo cáo

Summarizing/ Posting
Quotation
/ˈsʌməraɪziŋ/ poustiŋ/ Tổng hợp
/kwou'teiʃn/ Báo giá
Một trong những bước của quy trình BCTC
Doanh nghiệp thường làm một văn bản gửi
với mục đích tổng hợp các giao dịch trước
tới khách hàng để cung cấp hoặc phân
khi lập BCTC cuối cùng
phối hàng hóa hoặc dịch vụ với một mức
giá nhất định- bảng báo giá

16
Explanatory Notes Goods Dispatched Note
/ɪkˈsplænətɔːri noʊt/ Thuyết minh báo cáo /gudz dis'pætʃ nout/ Phiếu xuất kho
tài chính Là sự ghi nhận hàng hóa đã giao khi giao
Thuyết minh BCTC được lập để giải thích hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các
và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động hàng hóa đã được giao và thường dùng để
sản xuất - kinh doanh, tình hình tài chính so sánh với đơn đặt hàng khi nhận thanh
cũng như kết quả kinh doanh của doanh toán
nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo
cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi Credit Purchases
tiết. Qua đó, nhà đầu tư hiểu rõ và chính /'kredit 'pθ:tʃəs/ Mua chịu
xác hơn về tình hình hoạt động thực tế của
Mua hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa trả
doanh nghiệp
tiền ngay

Sales Order
Credit Sales
/seɪl 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người bán)
/ˈkredɪt seɪlz/ Bán chịu
Là một tài liệu được sử dụng trong nội bộ
Bán hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa thu
của doanh nghiệp để theo dõi và hoàn
tiền ngay
thành một đơn đặt hàng. Một đơn hàng có
thể gồm nhiều sản phẩm và/hoặc dịch vụ
Imprest System
Purchase Order /'imprest 'sistim/ Hệ thống duy trì tiền mặt
/'pθ:tʃəs 'ɔ:də/ Phiếu đặt hàng (phía người Là một loại hệ thống kế toán tài chính, và
mua) thường được sử dụng đối với tiền mặt. Nó
bao gồm số dư tiền mặt mà được bổ sung
Doanh nghiệp đặt hàng hóa, dịch vụ của
vào cuối mỗi kỳ hoặc khi thật cần thiết
một doanh nghiệp khác, ví dụ như cung cấp
vật liệu

Goods Received Note


/ɡʊdz rɪˈsiːvd noʊt/ Phiếu nhập kho
Là sự ghi nhận hàng hóa đã nhận khi nhận
hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các
hàng hóa đã được nhận và thường dùng để
so sánh với đơn đặt hàng trước khi thanh
toán

17
18
Ledger
Account
Sổ cái

T-Account Double Entry Bookkeeping


/tiː əˈkaʊnt/ Tài khoản chữ T /ˈdʌb(ə)l ˈɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ/ Bút toán kép
Có kết cấu bao gồm tên tài khoản, bên nợ Là hệ thống ghi chép mà mỗi giao dịch
và bên có. Ra đời với mục đích là nơi phản được ghi nhận trên ít nhất 2 tài khoản liên
ánh các giao dịch kinh tế quan

Debit Side Dual Effects


/ˈdɛbɪt sʌɪd/ Bên nợ /ˈdjuːəl ɪˈfɛkt/ Ảnh hưởng kép
Bút toán ở bên trái của hệ thống bút toán Mỗi sự kiện kế toán phải được ghi vào tài
kép thể hiện sự tăng lên của tài sản hoặc khoản chữ T ở cả bên Nợ và bên Có với
chi phí hoặc sự giảm đi của nợ phải trả giá trị bằng nhau
hoặc doanh thu
Cash Transaction
Credit Side /kæʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch bằng tiền
/ˈkrɛdɪt sʌɪd/ Bên có mặt
Bút toán ở bên phải của hệ thống bút toán Giao dịch tiền mặt là giao dịch mà khoản
kép mà nợ phải trả, vốn chủ hoặc doanh thu thanh toán được chi trả ngay lập tức
tăng hoặc tài sản, chi phí hoặc vốn chủ
giảm Credit Transaction
/ˈkrɛdɪt kaʃ tranˈsakʃ(ə)n/ Giao dịch mua
bán chịu
Giao dịch mua bán chịu là giao dịch mà
khoản thanh toán được chi trả muộn hơn
“The future

122 begins today.”

19
Trade Accounts Receivable Purchases Account
/treɪd əˈkaʊnt rɪˈsiːvəb(ə)l/ Tài khoản phải /ˈpəːtʃɪs əˈkaʊnt/ Tài khoản mua hàng
thu khách hàng Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,
nợ phải thu và tình hình thanh toán các hàng hoá mua vào, nhập kho hoặc đưa
khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với vào sử dụng trong kỳ
khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng
hoá, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ Cash At Bank Account
/kaʃ ət baŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi
Sales Account ngân hàng
/seɪlz əˈkaʊnt/ Tài khoản doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu có và tình hình biến động tăng, giảm các
bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh khoản tiền gửi tại ngân hàng của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động nghiệp
SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ
sau: Journals
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp /ˈdʒəːn(ə)l/ Sổ nhật ký
sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bất Ghi nhận ban đầu những giao dịch mà
động sản đầu tư không được ghi nhận trên bất kỳ một loại
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã sổ ghi nhận ban đầu nào khác
thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ,
hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch
vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
phương thức cho thuê hoạt động

Trade Accounts Payable


/treɪd əˈkaʊnt ˈpeɪəb(ə)l/ Tài khoản phải trả
người bán
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình
thanh toán về các khoản nợ phải trả của
doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng
hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
kinh tế đã ký kết

20
21
Recording
Transactions:
Sales,
Purchases,
Sales Tax,
Discount
Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế
doanh thu, chiết khấu

Sales Return (Return Inwards;


“Who Return In)

129 questions /seɪlz rɪˈtəːn/ Hàng bán trả lại

much, shall Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách
hàng
learn much.
And retain
much.”
22
Carriage Inwards Discount Allowed
/ˈkarɪdʒ ˈɪnwədz/ Chi phí vận chuyển hàng /ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ Chiết khấu bán hàng
vào Là trường hợp mà người bán hàng hóa
Chi phí vận chuyển hàng vào doanh nghiệp hoặc cung cấp dịch vụ giảm giá thanh toán
cho người mua
Purchase Return (Return
Outwards; Return Out) Input Sales Tax
/ˈpəːtʃɪs rɪˈtəːn/ Hàng mua trả lại /ˈɪnpʊt seɪlz taks/ Thuế GTGT đầu vào

Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp Thuế doanh thu trả cho hàng hóa dịch vụ
mua vào bởi doanh nghiệp
Carriage Outwards
/ˈkarɪdʒ ˈaʊtwədz/ Chi phí vận chuyển hàng Output Sales Tax
ra /ˈaʊtpʊt seɪlz taks/ Thuế GTGT đầu ra
Chi phí vận chuyển hàng đến với khách Thuế doanh thu tính trên hàng hóa và dịch
hàng của doanh nghiệp vụ bán ra bởi doanh nghiệp

Trade Discount Net Invoice Amount


/treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại /nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền thuần ghi trên
hóa đơn
Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một
nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết
một người bán lẻ khi mua hàng với số khấu và giảm giá
lượng lớn
Gross Invoice Amount
Cash Discount /ɡrəʊs ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền tổng ghi
/kaʃ ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thanh toán trên hóa đơn

Một khoản giảm trừ lượng tiền phải trả khi Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ trước
thanh toán nhanh bằng tiền, hoặc trong một bất kỳ chiết khấu thanh toán nào được tính
thời gian cho phép đến

List Price Supplier Of Materials And


/lɪst prʌɪs/ Giá niêm yết Components
Giá của một khoản mục trong danh mục sản /sə'plaiə əv mə'tiəriəl ænd kəm'pounənt/
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
phẩm của nhà sản xuất hoặc cơ quan
chung của các nhà sản xuất dành cho một Người hoặc đơn vị là nguồn cung hàng
số loại hàng hóa nhất định hóa hoặc dịch vụ

Discount Received Manufacturer


/ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ Chiết khấu mua hàng /ˌmanjʊˈfaktʃ(ə)rə/ Nhà sản xuất
Là trường hợp mà người mua được nhận Người hay công ty tạo ra hàng hóa để bán
sự giảm giá từ người bán

23
Wholesaler Irrecoverable Sales Tax
/ˈhəʊlseɪlə(r)/ Nhà bán buôn /ɪrɪˈkʌv(ə)rəb(ə)l seɪlz taks/ Thuế doanh
thu không thể thu hồi được
Người hoặc công ty mua lượng lớn hàng
hóa từ nhà cung cấp, cất trữ chúng và bán Là các loại thuế đánh trên doanh thu
lại cho các nhà bán lẻ nhưng không thể thu hồi và thường được
tính vào giá gốc của sản phẩm
Retailer
/ˈriːteɪlə(r)/ Nhà bán lẻ Contra Entry
Doanh nghiệp hoặc người bán hàng hóa /ˈkɒntrə ˈɛntri/ Bút toán cấn trừ
cho người tiêu dùng, đối ngược với nhà bán Bút toán được ghi trái ngược với bút toán
buôn hay nhà cung cấp, những người trước để hủy bỏ ảnh hưởng của nó đến số
thường xuyên bán hàng hóa của họ cho dư tài khoản
doanh nghiệp khác

24
25
Completing
Ledger
Accounts
Chốt sổ tài khoản chữ T

Non Current Assets Current Assets


/na:n ˈkʌrənt ˈæset/ Tài sản dài hạn /ˈkʌrənt ˈæset/ Tài sản ngắn hạn
Là tài sản có thời gian sử dụng lơn hơn một Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế
kỳ kế toán (thường là một năm) toán (thường là một năm)
Các tài sản được sử dụng bởi một công ty
Plant And Machine trong hoạt động kinh doanh thường ngày,
/plɑːnt ænd məˈʃiːn/ Nhà xưởng và máy ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền
móc và tương đương tiền

Inventory Trade Receivables


/ˈɪnvəntəri/ Hàng tồn kho /treɪd rɪˈsiːvəblz/ Phải thu khách hàng

Là tài sản dùng cho các hoạt động thường Là một loại tài sản của công ty tính dựa
ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch
doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền
phẩm sở dang, thành phầm tệ nào mà các con nợ hay khách hàng
chưa thanh toán cho công ty. Các khoản
phải thu được kế toán của công ty ghi lại
và phản ánh trên bảng cân đối kế toán,
“Hard work

151 puts you


where good
luck can find
bao gồm tất cả các khoản nợ công ty chưa
đòi được, tính cả các khoản nợ chưa đến
hạn thanh toán

you.”

26
Balance Carried Forward Rent
/ˈbæl.əns kær.i ˈfɔː.wəd/ Số dư cuối kỳ /rent/ Thuê
Khoản tiền trả thường kỳ bởi người thuê
Non Current Liabilities cho chủ do sử dụng đất, thuê nhà hoặc văn
/ na:n ˈkʌrəntˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ dài hạn phòng
Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên
một năm Errors Of Transposition
/ˈer.ər əv trænˈspəʊz/ Lỗi ghi nhầm vị trí
Bank loan Lỗi ghi nhầm vị trí các con số
/bæŋk ləʊn/ Nợ ngân hàng
Khoản tiền mà doanh nghiệp vay từ ngân Errors Of Partial Omission
hàng /ˈerər əv ˈpɑːʃəl əʊˈmɪʃən/ Lỗi bỏ quên một
phần
Hoặc chỉ ghi nợ, hoặc chỉ ghi có
Current Liabilities
/’biznis entiti/ Nợ ngắn hạn
Errors Of Omission
Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách /ˈer.ər əv əʊˈmɪʃ.ən/ Lỗi bỏ quên
nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong
Quên không ghi bút toán
một chu kỳ kinh doanh bình thường

Return Inwards Compensating Errors


/rɪˈtɜːn ˈɪn.wədz/ Hàng bán bị trả lại /kɒm.pən.seɪt ˈer.ər/ Lỗi bù trừ
Một lỗi sai được bù trừ thành cân bởi một
Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách
lỗi sai khác
hàng

Return Outwards Errors Of Principle


/rɪˈtɜːn ˈout.wədz/ Hàng mua trả lại /ˈerər əv ˈprɪnsəpəl/ Lỗi về áp dụng
nguyên tắc kế toán
Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp
Lỗi về áp dụng nguyên tắc kế toán khi ghi
nhận nhầm từ chi phí sang tài sản, nợ,
Errors Of Extraction
hoặc vốn chủ sở hữu hoặc ngược lại
/ˈerər əv ɪkˈstrækʃən / Lỗi chiết xuất sổ sách
Casting Errors
/kɑːsting ˈer.ər/ Lỗi số học
Lỗi cộng, trừ sai bảng cân đối thử

27
28
Inventory
Hàng tồn kho

End Of Year Adjustment For Doubtful Debts


Inventory /ˈdaʊtfʊl dɛt/ Nợ khó đòi
/end əv jə: ə'dʤʌstmənt fɔ: in'ventri/ Bút Là nợ được xác định rằng có thể không
toán điều chỉnh cuối kỳ cho hàng tồn kho thu hồi được
Là bút toán điều chỉnh số dư của hàng tồn
kho vào cuối kỳ kế toán như bút toán lập dự Bad Debts
phòng hàng tồn kho /bad dɛt/ Nợ xấu
Là nợ được xác định rằng chắc chắn
Accrued Expenses không thu hồi được
/əˈkruː ɪkˈspɛns/ Chi phí trích trước
Phản ánh các khoản được ghi nhận vào chi Depreciation
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Khấu hao (cho tài sản
thực tế chưa chi trả trong kỳ này hữu hình)
Phương pháp phân bổ chi phí của tài sản
Prepaid Expenses trong toàn bộ thời gian sử dụng hữu ích
/priːˈpeɪd ɪkˈspɛns/ Chi phí trả trước của tài sản
Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh,
nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh Cost Of Sales
doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển /kɒst ɒv seɪl/ Giá vốn hàng bán
các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, Tất cả các khoản chi phí của một sản
kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong phẩm được bán, bao gồm chi phí sản xuất
một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh và các chi phí cho nhân viên của phòng
doanh sản xuất, trước khi phân bổ chi phí gián
tiếp, cũng được gọi là chi phí giá vốn hàng
bán

Production Costs
“You have to /prəˈdʌkʃ(ə)n kɒst/ Chi phí sản xuất

173 take the


plunge…
to win the
Chi phí phát sinh khi doanh nghiệp sản
xuất sản phẩm đó

prize.”
29
Selling And Distribution Expense Measurement Of Inventories
/sɛliɳ and dɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n ɪkˈspɛns/ Chi phí /ˈmeʒəmənt əv ˈɪnvəntɔːri/ Phương pháp
bán hàng và phân phối sản phẩm tính giá hàng tồn kho
Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh ở
phòng bán hàng và phân phối sản phẩm là Net Realizable Value (NRV)
chi phí phát sinh trong quá trình đưa sản /nɛt ˈriːəlʌɪzəbl ˈvaljuː/ Giá trị thuần có thể
phẩm đến tay của khách hàng thực hiện được
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá
Continuous Inventory Method trị bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để
/kənˈtɪnjʊəs ˈɪnv(ə)nt(ə)ri 'meθəd/ Hệ thống hoàn thiện sản phẩm và chi phí ước tính
ghi sổ theo phương pháp kê khai thường để bán được sản phẩm đó
xuyên
Là hệ thống mà thông tin và số lượng của Net Invoice Amount
hàng tồn kho được cập nhật liên tục trong /nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ Số tiền thuần ghi trên
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hóa đơn
Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết
Periodic method khấu và giảm giá
/,piəri'ɔdik 'meθəd/ Hệ thống ghi sổ theo
phương pháp kiểm kê định kỳ Prudence Concept
Là hệ thống mà thông tin và số lượng của /ˈpruːd(ə)nt ˈkɒnsɛpt/ Nguyên tắc thận
hàng tồn kho được cập nhật theo kỳ trọng
Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần
Assets Held For Sale thiết để lập các ước tính kế toán trong các
/ˈasɛt hould fɔ: seil/ Tài sản nắm giữ để bán điều kiện không chắc chắn
Tài sản giữ nhằm cho mục đích thanh lý
hoặc bán. Khi ghi nhận là Tài sản nắm giữ Physical Deterioration
để bán, tài sản sẽ không cần tính khấu hao /ˈfɪzɪk(ə)l dɪˌtɪərɪəˈreɪʃn/ Hao mòn vật lý
nếu thỏa mãn một số điều kiện nhất định Hư hỏng, giảm giá trị về mặt vật lý

Work In Progress (WIP) Obsolescence Of Products


/ˈdʌbəl.juː aɪ piː/ Sản phẩm dở dang /,ɒbsəˈlɛs(ə)ns əv ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm
Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm hỏng
công việc còn đang trong quá trình sản xuất Sản phẩm lỗi thời, không còn giá trị sử
gia công, chế biến, đang nằm trên các giai dụng trong một khoảng thời gian nhất định
đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn
thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn
Finished Goods
còn phải gia công chế biến tiếp mới trở
/ˈfɪnɪʃt ɡʊd/ Thành phẩm
thành sản phẩm
Là sản phẩm đã hoàn thành quá trình sản
xuất nhưng chưa được bán hoặc được
phân phối tới khách hàng

30
Historical Costs Write Down
/hɪˈstɒrɪk(ə)l kɒst/ Giá lịch sử (giá gốc) /rait daun/ Ghi giảm
Giá phí lịch sử là giá trị của tải sản được ghi Ghi giảm giá trị ghi sổ của tài sản
nhận trên bảng cân đối kế toán để tổng hợp
các chi phí ban đầu phát sinh để có được tài Accounting Records
sản đó /ə'kauntiɳ 'rekɔ:d/ Ghi chép kế toán
Ghi chép kế toán là tất cả các số sách và
Reversal Of Write - Down
chứng từ có liên quan trong việc lập BCTC
/rɪˈvəːs(ə)l əv rʌɪt daʊn/ Ghi tăng lại giá trị
hàng tồn kho đã ghi giảm
Warehouse
Khi có chứng cứ chắc chắn là khoản ghi /'weəhaus/ Nhà kho
giảm giá trị hàng tồn kho trước đó có thể thu
Nhà kho là nơi sử dụng để chứa hàng tồn
hồi được thì doanh nghiệp sẽ tiến hành xóa
kho, các sản phẩm chuẩn bị bán hoặc xuất
sổ khoản ghi giảm đó
khẩu

Cost Of Goods Purchase


Inventory Valuation
/ kɒst əv ˈpəːtʃɪs/ Chi phí mua hàng
/in'ventri vælju'eiʃn/ Đánh giá hàng tồn
Thường là giá niêm yết của hàng hóa mua kho
vào
Định giá hàng tồn kho là việc cung cấp
thước đo tiền tệ cho các hàng tồn kho
Cost Of Conversion
/əvkɒst əv kənˈvəːʃ(ə)n/ Chi phí chế biến
First In, First Out (FIFO)
Chi phí biến đổi sản phẩm từ nguyên vật /ɛf aɪ ɛf oʊ/ Nhập trước, xuất trước
liệu thành hàng thành phẩm
Là phương pháp mà hàng tồn kho mua
vào đầu tiên sẽ được bán đầu tiên
Administrative Overheads
/ədˈmɪnɪstrətɪv əʊvəˈhɛd/ Chi phí quản lý
Last In, First Out (LIFO)
chung
/ɛl aɪ ɛf oʊ/ Nhập sau, xuất trước
Chi phí chi dùng cho các mục đích quản lý
Là phương pháp mà hàng tồn kho mua
doanh nghiệp như kế toán, hành chính
vào cuối cùng sẽ được bán đầu tiên

Transportation And Storage Costs


Average Cost (AVCO)
/,trænspɔ:'teiʃn ænd 'stɔ:ridʤ/ Chi phí vận
chuyển và lưu kho /eɪ viː siː oʊ/ Giá bình quân
Bình quân cả kỳ dự trữ là phương pháp
Chi phí liên quan đến quá trình vận chuyển
mà giá trị của hàng tồn kho được tính bình
hàng vào và lưu kho
quân trên giá trị của tất cả hàng mua trong
kỳ
Abnormal Waste
/æb'nɔ:məl weist/ Chi phí bất thường Raw Materials
Các hao phí ngoài định mức quy định /rɔ: məˈtɪərɪəl/ Nguyên vật liệu

31
32
Tangible
Non Current
Asset
Tài sản dài hạn hữu hình

Tangible Non Current Asset Intangible Assets


/tændʤəbl non 'kʌrənt 'æset/ Tài sản dài /intændʤəbl 'æset/ Tài sản vô hình
hạn hữu hình Là những tài sản không có tính chất vật lý
Tài sản được sử dụng cho hoạt động trong
thời gian trên một năm và có hình thái vật lý Long Term
như nhà cửa vật kiến trúc, nhà máy, thiết bị /long tərm/ Dài hạn
Khoản thời gian cố định lớn hơn một năm
Physical Form
/fizikəl fɔ:m/ Trạng thái vật lý
Current Assets
Trạng thái có thể sờ, nắm được /kʌrənt 'æset/ Tài sản ngắn hạn
Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế
Tangible Assets
toán (thường là một năm)
/tændʤəbl 'æset/ Tài sản hữu hình
Các tài sản được sử dụng bởi một công ty
Là những tài sản có tính chất vật lý trong hoạt động kinh doanh thường ngày,
ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền
và tương đương tiền

Operating Cycle
/ɑpəreɪting saikl/ Chu kỳ hoạt động

207 “There is no
substitute for
hard work.”
Khoảng thời gian từ lúc mua hàng tồn kho
đến khi nhận được tiền

33
Capital Expenditure Recognition Of A Non Current
/kæpitl iks'penditʃə/ Chi phí vốn hóa Asset
Chi phí để có được tài sản dài hạn cho /ˌrekəɡˈnɪʃn əv ə non 'kʌrənt 'æset/ Điều
doanh nghiệp kiện ghi nhận tài sản dài hạn
Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện
Revenue Expenditure nhất định để được ghi nhận là tài sản cố
/ˈrevənu: iks'penditʃə/ Chi phí hoạt động định dài hạn

Chi phí hoạt động hàng ngày


Proceeds
/proʊˈsiːd/ Tiền thu được (từ việc bán tài
Cost Of Goods Purchase
sản hoặc phát hành cổ phiếu)
/ kɒst əv ˈpəːtʃɪs/ Chi phí mua hàng
Tiền thu được từ một hoạt động hay sự
Thường là giá niêm yết của hàng hóa mua
kiện thường là từ việc phát hành cổ phiếu
vào
hoặc thanh lý tài sản

Extension
Revenue Income
/ɪkstent ʃən/ Phần mở rộng
/ˈrevənu: income/ Doanh thu trong kỳ
Sự tăng lên về thời gian, quy mô hoặc năng
Doanh thu nhận được từ việc giao dịch
xuất sử dụng của tài sản
mua bán tài sản, cung cấp dịch vụ, lãi, hay
cổ tức
Cleaning And Maintenance
/kli:niɳ ænd 'meintinəns/ Làm sạch và bảo
Goods Held In Inventory
dưỡng
/ɡʊdz held in ˈɪnvəntɔːri/ Hàng hóa tồn kho
Những hoạt động để sửa chữa và duy trì sự
Hàng hóa tồn đọng của doanh nghiệp,
hoạt động của thiết bị nhằm đưa tài sản về
gồm nguyên vật liệu, sản phẩm đang hình
năng suất hoạt động hoặc trạng thái sử
thành hay hàng đã hoàn thành xong
dụng ban đầu

Interest
Depreciation
/ˈɪntrest/ Lãi
/di'pri:ʃi'eiʃn/ Khấu hao tài sản cố định hữu
hình Là phần phải trả thêm khi bạn đi vay mượn
tiền
Amortisation
/ˌæmərtəˈseɪʃn/ Khấu hao tài sản cố định vô Dividends
hình /ˈdɪvɪdend/ Cổ tức
Cổ tức là phần tiền bạn nhận được khi trở
Long Term Investments thành cổ đông của công ty
/lɑːŋ tɜːrm ɪnˈvestmənt/ Khoản đầu tư dài
hạn Storage Capacity
Khoản đầu tư mà có thời gian đầu tư dài /ˈstɔːrɪdʒ kəˈpæsəti/ Khả năng lưu trữ
hạn Số lượng hàng hóa mà công ty có thể lưu
trữ

34
Customs Duty Carrying Amount
/ˈkʌstəmz ˈduːti/ Thuế hải quan /ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt/ Giá trị còn lại
Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có Giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ khi
các hoạt động xuất nhập khẩu khấu hao lũy kế và tổn thất sửa chữa

Carriage Accumulated Depreciation


/'kæriʤ/ Sự vận chuyển /əˈkjuːmjəleɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ Khấu hao lũy
kế
Sự vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi
khác Tổng các khoản khấu hao của tài sản từ
khi tài sản được đưa vào sử dụng
IAS 16
/aɪ eɪ ɛs/ Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16 Impairment Losses
Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16 liên quan /ɪmˈpermənt lɑːsɪz/ Lỗ do giảm giá trị
đến bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
Recognition Criteria
Property, Plant And Equipment /ˌrekəɡˈnɪʃn kraɪˈtɪriə/ Tiêu chuẩn ghi nhận
tài sản
/ˈprɑːpərti, plænt, ɪˈkwɪpmənt/ Bất động
sản, nhà xưởng và thiết bị Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện
nhất định để được ghi nhận là tài sản cố
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
định dài hạn

Rental To Other
Probable
/ˈrentl tu ˈʌðər/ Cho thuê các bên khác
/´prɔbəbl/ Có khả năng xảy ra (lớn hơn
Khoản phải trả hoặc nhận được cho việc 50%)
cho thuê

Future Economic Benefit


Administrative Purpose /fju:tʃə ,i:kə'nɔmik 'benefit/ Lợi ích kinh tế
/ədˈmɪnɪstrətɪv rɪˈsiːvə(r)/ Mục đích quản lý trong tương lai
doanh nghiệp
Tài sản có thể mang lại dòng tiền chảy vào
công ty trong tương lai
Cost
/kɒst/ Giá gốc
Measured Reliably
Giá trị của sản phẩm khi bạn muốn mua /meʤəd ri'laiəbly/ Đo lường đáng tin cậy
hoặc bán nó
Số lượng hàng hóa mà công ty có thể lưu
trữ
Fair Value
/fer ˈvæljuː/ Giá trị hợp lý
Initial Measurement
Khoản tiền mà tài sản có thể được định giá /ɪˈnɪʃl ˈmeʒərmənt/ Ghi nhận ban đầu
theo thị trường
Giá trị mà công ty tính toán và ghi nhận lần
đầu khi mua tài sản

35
Purchase Price Delivery Cost
/pθ:tʃəs prais/ Giá mua /di'livəri kɒst/ Chi phí vận chuyển

Import Duties Assembly Cost


/ˈɪmpɔːrt ˈduːti/ Thuế nhập khẩu /əˈsembli kɒst/ Chi phí lắp ráp
Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có Chi phí để lắp ráp các phần của máy móc
các hoạt động xuất nhập khẩu thành một thể đồng nhất

Trade Discount Professional Fee


/treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại /prəˈfeʃənl fiː/ Phí thu về dịch vụ chuyên
môn
Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một
nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho Là khoản chi phí trả cho các chuyên gia
một người bán lẻ khi mua hàng với số đào tạo về các lĩnh vực đặc biệt như kế
lượng lớn toán, IT, luật

Sales Tax Staff Cost


/seɪl tæks/ Thuế bán hàng /stæf kɒst/ Chi phí nhân công
Thuế gián tiếp đánh trên giá bán hàng hóa Lương trả cho công nhân viên
hay dịch vụ, được quản lý bởi cơ quan thuế
Construction
Cost Of Dismantling And Removing /kən'strʌkʃn/ Sự xây dựng
/kɔːst əv dɪsˈmæntlɪŋ ænd rɪˈmuːvɪŋ/ Chi phí Sự hình thành, xây dựng một thứ gì đó,
phá dỡ đặc biệt là công trình lớn
Chi phí cho việc phá dỡ tài sản của công ty
Acquisition Of The Asset
Restore /ˌækwɪˈzɪʃn əv ðə ˈæset/ Mua tài sản
/ris´tɔ:/ Phục hồi Việc mua bán và hình thành nên một tài
Đưa thứ gì đó trở lại hiện trạng ban đầu sản

Directly Attributable Costs Costs Of Training Staff


/dɪˈrektli əˈtrɪbjətəbl kɒst/ Chi phí trực tiếp /kɒst əv ˈtreɪnɪŋ stæf/ Chi phí hướng dẫn
nhân viên
Là khoản đóng góp trực tiếp đến sản phẩm
như chi phí nguyên vật liệu, nhân công, Chi phí để hướng dẫn cho nhân viên về
công cụ dụng cụ việc sử dụng tài sản

Site Preparation Capitalized


/saɪt ˌprepəˈreɪʃn/ Chuẩn bị mặt bằng /kə'pitəlaizd/ Vốn hóa
Sự phá hủy hay phá dỡ nhà xưởng và các Tập hợp chi phí để hình thành nên tài sản
công trình kiến trúc khác, dọn dẹp hiện
trường

36
Expenses Of Operations Revaluation Model
/ɪkˈspensɪz əv ˌɑːpəˈreɪʃn/ Chi phí hoạt động /ri:,vælju'eiʃn modl/ Phương pháp đánh
giá lại
Những chi phí phát sinh của công ty mà
không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất Phương pháp ghi nhận tài sản theo giá trị
hàng hóa hay dịch vụ đánh giá lại hàng kỳ

Overhead Costs Subsequent Expenditure


/ˌoʊvərˈhed kɒst/ Chi phí chung /sʌbsikwənt iks'penditʃə/ Chi phí phát sinh
sau khi ghi nhận ban đầu
Bao gồm tất cả các chi phí nguyên vật liệu
gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp và chi Liên quan đến những chi phí phát sinh sau
phí gián tiếp khác phát sinh trong nhà máy khi tài sản được ghi nhận trên BCTC
từ khi nhận được đơn đặt hàng cho đến khi
hoàn thành sản phẩm Improve
/im'pru:v/ Cải thiện
Start Up
Sử dụng một số giải pháp để tăng chất
/stɑːrt ʌp/ Khởi nghiệp lượng của công việc hay sản phẩm
Hình thành và phát triển một doanh nghiệp
mới Modification
/,mɔdifi'keiʃn/ Sự cải biến
Operating Losses
Quá trình thay đổi một thứ gì đó để cải
/’ɑpəreɪtɪŋ lɔs/ Lỗ hoạt động thiện nó và làm nó phù hợp hơn
Số lỗ ròng được ghi nhận như là kết quả
của việc vận hành không mang lại lợi Upgrade Of Machine
nhuận, được tính bằng doanh thu hoạt động /p'greid ov mə'ʃi:n/ Nâng cấp máy móc
trừ đi chi phí hoạt động của doanh nghiệp
Làm tài sản, máy móc nâng cao năng suất
hoạt động
Reaches Planned Performances
/ri:tʃ plænd pə'fɔ:məns/ Đạt được hiệu quả
New Production Process
hoạt động đặt ra
/nju: prəˈdəkʃn proses/ Quy trình sản xuất
Tài sản hoạt động theo đúng công suất thiết sản phẩm mới
kế hoặc công suất kỳ vọng ban đầu
Quá trình hình thành nên sản phẩm mới

Maintenance Contract
Accounting Period
/meintinəns 'kɔntrækt/ Hợp đồng bảo
dưỡng /ə'kauntiɳ 'piəriəd/ Kỳ kế toán
Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ
Hợp đồng cho việc giữ tài sản trong điều
thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế
kiện tốt bằng cách kiểm tra và sửa chữa nó
toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế
thường xuyên
toán, khoá sổ kế toán để lập báo cáo tài
chính

37
Written Off Retrospective
/ritn ɔ:f/ Xóa /ˌretrəˈspektiv/ Hồi tố
Sự hủy bỏ ghi nhận một khoản mục nào đó Nhìn lại hay giải quyết những sự kiện đã
xảy ra trước đó
Estimated Useful Life
/estimitd 'ju:sful laif/ Thời gian sử dụng Consistently
hữu ích dự kiến /kən'sistəntli/ Nhất quán
Khoảng thời gian mà bạn nghĩ tài sản sẽ Các khoản mục và tài khoản nên được
được sử dụng một cách hữu ích trình bày theo một cách thống nhất qua
các năm
Residual Value
/ri'zidjuə 'vælju:/ Giá trị thanh lý Periodically
Giá trị ròng mà doanh nghiệp kỳ vọng nắm / ,piəri'ɔdikəly/ Hàng kỳ
giữ tài sản đến cuối thời gian sử dụng hữu Xảy ra thường xuyên theo kỳ
ích sau khi trừ đi chi phí thanh lý dự tính
Ledger Entries
Pre-production Cost /ledʤə 'entri/ Bút toán sổ cái
/pri-prəˈdəkʃn kɒst/ Chi phí trước sản xuất Bút toán được ghi chép trên sổ cái
Các chi phí phát sinh trước khi đưa sản
phẩm vào sản xuất thương mại hóa ví dụ Whole Class Of Assets
như chi phí thiết kế và phát triển sản phẩm /houl klɑ:s ov 'æset/ Toàn bộ các tài sản
cùng loại
Straight Line Method
Các tài sản có bản chất cùng loại ví dụ
/streit lain 'meθəd/ Phương pháp khấu hao như nhà cửa vật kiến trúc, máy móc thiết
đường thẳng bị
Mỗi năm được khấu hao một khoản tương
đương nhau trong suốt thời gian sử dụng Business Premises
hữu ích /bizinis 'premis/ Tài sản công ty
Tài sản của công ty
The Reducing Balance Method
/ðə rɪ'duːsɪn 'bæləns 'meθəd/ Phương pháp
Revaluation Surplus
khấu hao theo số dư giảm dần
/ri:,vælju'eiʃn 'sə:pləs/ Thặng dư đánh giá
Giá trị khấu hao hàng năm được tính theo lại
một mức phần trăm cố định của giá trị còn
Sự tăng lên trong giá trị đánh giá lại không
lại của tài sản
được coi là khoản thu nhập thông thường
và không được ghi chép vào BCKQKD mà
Installment
nó được ghi trực tiếp lên nguồn vốn gọi là
/ɪnˈstɔːlmənt/ Khoản tiền trả góp giá trị đánh giá lại thặng dư
Khoản tiền trả thường kỳ cho việc mua một
tài sản gì đó nếu không có khả năng trả
toàn bộ ngay lúc mua

38
Excess Depreciation Profit Or Loss On Disposal
/ik'ses dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ Chênh lệch mức khấu /dɪˈspoʊzəl/ Lỗ hay lãi khi thanh lý
hao Giá trị ròng của việc thanh lý sau khi trừ đi
Sự chênh lệch giữa giá trị khấu hao mới giá trị ghi sổ ròng của tài sản
dựa theo giá trì còn lại được đánh giá lại với
giá trị khấu hao cũ dựa theo giá gốc của tài Net Sale Price
sản /net seil prais/ Giá bán thuần
Số tiền nhận được khi thanh lý tài sản
Statement Of Changes In Equity
/’steitmənt ov tʃeindʤ in 'ekwiti/ Báo cáo
Selling Cost
thay đổi vốn chủ sở hữu
/selin kɒst/ Chi phí bán hàng
Chi tiết về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu
Chi phí mà công ty sử dụng để phục vụ
sau một kỳ kế toán qua việc trình bày sự
cho việc bán hàng
dịch chuyển trong dự trữ về vốn chủ sở hữu

Revaluation Downward Net Book Value


/ri:,vælju'eiʃn 'daunwədz/ Đánh giá tài sản /net buk 'vælju:/ Giá trị còn lại
giảm Giá gốc của tài sản, trừ khi bất kỳ chi phí
khấu hao hay sửa chữa nào
Giảm giá trị hợp lý của tài sản

Overvalued Asset Register


/ouvə'vælju:d/ Đánh giá quá cao /æset 'redʤistə/ Danh mục tài sản dài
hạn
Đánh giá quá cao giá trị của thứ gì đó
Danh mục các tài sản dài hạn sở hữu bởi
tổ chức
Disposals
/dɪˈspoʊzəl/ Thanh lý
Additions
Bán đi một phần tài sản của công ty /əˈdɪʃn/ Tài sản mua thêm trong kỳ
Tất cả các tài sản mua thêm trong kỳ

39
40
Intangible
Non Current
Assets
Tài sản cố định vô hình

Non Monetary Lease


/nɑːn ˈmʌnɪteri/ Phi tiền tệ /liːs/ Hợp đồng cho thuê
Được sử dụng để mô tả các vật hay tài sản Một văn bản hợp đồng cho phép hoặc cho
mà không tính được bằng tiền và có thể thuê một tòa nhà, một mảnh đất hoặc một
được đánh giá tại giá trị cao hơn so với giá phần của thiết bị trong một thời gian với
mua ban đầu việc nhận được một khoản phí

Goodwill Patent
/ˌɡʊdˈwɪl/ Lợi thế thương mại /ˈpætnt/ Bằng sáng chế
Danh tiếng tốt của công ty, có thể được Một tài liệu pháp lý cho thấy một người có
đánh giá như một phần giá trị tài sản của thể độc quyền thực hiện và bán các sáng
công ty đó chế của mình

Physical substance Trademark


/ˈfɪzɪkl ˈsʌbstəns/ Bản chất vật lý /ˈtreɪdmɑːrk/ Thương hiệu
Tên, biểu tượng hoặc thiết kế mà một công
ty dùng cho sản phẩm của mình và không
một công ty nào khác có thể sử dụng lại nó

299 “You don't pay


back, you pay
forward.”

41
Development Costs Commercial Production
/dɪˈveləpmənt kɒst/ Chi phí phát triển /kəˈmɜːrʃl prəˈdʌkʃn/ Sản xuất thương mại
Chi phí phát triển: các chi phí phát triển Đưa vào sản xuất hàng loạt với mục đích
những sản phẩm mới hay cải tiến sản thương mại
phẩm, đôi khi cũng được kết hợp với một
phần của chi phí chung
Impairment
/ɪmˈpermənt/ Sự suy giảm giá trị
Transfer
/trænsˈfɜːr/ Chuyển nhượng
Amortise
/əˈmɔːtaɪz/ Khấu hao
Contractual
Giảm giá trị vốn của một tài sản trên tài
/kənˈtræktʃuəl/ Mang tính hợp đồng
khoản kế toán của công ty qua một khoảng
thời gian
Legal Right
/ˈliːɡl raɪt/ Những quyền hợp pháp
Amortization Rate
Các quyền được pháp luật thừa nhận /ˌæmərtəˈzeɪʃn reɪt/ Tỷ lệ khấu hao
Tỷ lệ phần trăm khấu hao dựa trên giá trị
Accruals Concept còn lại của tài sản
/əˈkruːəl ˈkɒnsept/ Cơ sở (nguyên tắc) dồn
tích
Internally generated Intangible
Các giao dịch được ghi nhận khi chúng xảy Assets
ra hơn là khi tiền mặt được trả tiền hoặc /ɪnˈtɜːnəli ˈdʒenəreɪt ɪnˈtændʒəbl ˈæset/ Tài
nhận được sản cố định vô hình tự đánh giá
Là tài sản cố định vô hình tự hình thành và
Research Cost
tự đánh giá mà thiếu sự xác nhận của một
/rɪˈsɜːtʃ kɒst/ Chi phí nghiên cứu
tổ chức độc lập
Chi phí nghiên cứu: những chi phí điều tra
ban đầu và kế hoạch thực hiện với triển Fair Market Value
vọng mang lại kiến thức và sự hiểu biết mới /feə(r) ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/ Giá thị trường
về khoa học, kỹ thuật
Giá thị trường: một mức giá được trả bởi
người mua cho ngườ bán ý
Scientific Or Technical Knowledge
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ɔːr ˈteknɪkl ˈnɑːlɪdʒ/ Kiến thức
khoa học và kỹ thuật

Substantially Improved Material


/səbˈstænʃəli ɪmˈpruːv məˈtɪriəl/ Cải thiện
đáng kể tiêu hao nguyên vật liệu
Việc sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả hơn,
kinh tế hơn và với hiệu năng cao hơn

42
43
Irrecoverable
Debts And
Allowances
Nợ xấu và dự phòng

Irrecoverable Debts, Doubtful Debt Credit Control


/ˌɪrɪˈkʌvərəbl det/ Nợ xấu và nợ khó đòi /ˈkredɪt kənˈtroʊl/ Kiểm soát tín dụng
Nợ xấu: những khoản nợ phải thu quá hạn Một sự kiểm tra xem khách hàng thanh
thanh toán hoặc chưa quá hạn thanh toán toán đúng thời hạn và không được nợ quá
nhưng không thể thu hồi được do khách nợ giới hạn
không có khả năng thanh toán
Nợ khó đòi: những khoản nợ phải thu quá Credit Limit
hạn thanh toán có thể không đòi được /ˈkredɪt ˈlɪmɪt/ Hạn mức tín dụng (nợ)
Hạn mức tín dụng được định nghĩa là mức
Credit Term dư nợ vay tối đa được duy trì trong một
/ˈkredɪt tɜːrm/ Điều khoản tín dụng thời gian nhất định mà ngân hàng và
khách hàng đã thoả thuận trong hợp đồng
Một kỳ hạn được cho phép trước khi khách
tín dụng
hàng phải thanh toán khoản nợ đối với hàng
hóa hay dịch vụ
Aged receivables analysis
/ˈeɪdʒɪd rɪˈsiːvəblz əˈnæləsɪs/ Phân tích tuổi
nợ

“Ambition is Offset
the path to /ˈɑːfset/ Bù trừ

320 succes.
Persistence is
the vehicle you
arrive in.”
44
Allowances
/əˈlaʊəns/ Dự phòng

General Allowance
/ˈdʒenrəl əˈlaʊəns/ Dự phòng chung

Specific allowance
/spəˈsɪfɪk əˈlaʊəns/ Dự phòng chi tiết

Possibly Irrecoverable
/ˈpɒsəbli ɪrɪˈkʌvərəbl/ Có khả năng không
thu hồi được

Doubtful Debt
/ˈdaʊtfl det/ Nợ khó đòi

Prudent Valuation
/ˈpruːdnt væljuˈeɪʃn/ Định giá thận trọng

45
46
Provisions
And
Contigencies
Dự phòng và nợ tiềm năng

Provisions Legal
/prəˈvɪʒn/ Trích lập dự phòng /ˈliːɡl/ Tính pháp lý
Một khoản dự phòng là một khoản nợ không Tính pháp lý
chắc chắn về thời gian hoặc giá trị
Warranty
Obligation /ˈwɔːrənti/ Giấy bảo hành
/ˌɑːblɪˈɡeɪʃn/ Nghĩa vụ Một bằng chứng pháp lý bảo đảm rằng
Nghĩa vụ phải làm gì máy móc sẽ hoạt động đúng hoặc có chất
lượng tốt
Valid Expectation
/ˈvælɪd ekspekˈteɪʃn/ Kỳ vọng Guarantees
/ˌɡærənˈtiː/ Giấy bảo hành
Estimated Một bằng chứng pháp lý, trong đó các nhà
/ˈestɪmət/ Ước tính sản xuất đồng ý sẽ bồi thường cho người
mua nếu sản phẩm bị lỗi hoặc trở nên bị lỗi
Tính toán xấp xỉ (ước tính)
trước một ngày cụ thể sau khi mua

Expected value approach


“Alone we can
/ɪkˈspektɪd ˈvæljuː/əˈprəʊtʃ/ Phương pháp

333 do so little,
together we
can do so
much.”
giá trị mong đợi

47
Contingencies Contingent Liability
/kənˈtɪndʒənsi/ Nợ tiềm tàng / kənˈtɪndʒəntˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ tiềm tàng
Nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các
sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ Deteriorate
nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng /dɪˈtɪriəreɪt/ Giảm giá trị
hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một Giảm giá trị thường do bị lỗi mốt hoặc bị
hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong phá hủy về mặt vật lý
tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát

Contigent Asset
/kənˈtɪndʒənt ˈæset/ Tài sản tiềm tàng
Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự
kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này
chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra
hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều
sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà
doanh nghiệp không kiểm soát được

48
49
Control
Account
Tài khoản kiểm soát

Control Account Receivables Control Account


/kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát /rɪˈsiːvəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản
kiểm soát các khoản phải thu
Một tài khoản được sử dụng để ghi chép
toàn bộ lượng tiền được nhập vào một số Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp
các tài khoản. Nó cũng hoạt động như việc vụ liên quan đến tất cả các khoản phải
kiểm tra tính chính xác của các tài khoản thu.Số dư tài khoản receivables control
account tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng
Total Record lượng tiền nợ doanh nghiệp tại thời điểm
/ˈtəʊtl ˈrekɔːd/ Tổng các ghi nhận đó từ các khoản phải thu của nó

Nominal Ledger Trade Discount Received


/ˈnɒmɪnl ˈledʒə(r)/ Sổ Cái /treɪd ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ Chiết khấu thương
mại được hưởng

Payables Control Account Số tiền được chiết khấu khi mua hàng với
/ˈpeɪəblz kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm số lượng lớn do bên bán niêm yết sẵn
soát các khoản phải trả
Dùng để giảm thiểu rủi ro mất mát, thua lỗ Trade Discount Allowed
trong chức năng chi trả của kế toán /treɪd ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ Chi phí chiết khấu
thương mại
Là khoản tiền doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng mua với số
lượng lớn

“Some things

345
Trade Discount
work better /treɪd ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thương mại
together” Một sự giảm trong giá niêm yết, được cho
bởi người bán buôn hoặc người sản xuất
tới một người bán lẻ. Nó thường được cho
trong lệnh mua hàng sổ lượng lớn

50
Cash Discount (Settlement Dishonoured Cheques
Discount) /dɪsˈɒnə(r)d tʃeks/ Séc không được chấp
/kæʃ ˈdɪskaʊnt/ Chiết khấu thanh toán nhận

Chiết khấu thanh toán chính là khoản mà


người bán giảm trừ cho người mua khi thanh Refunds To Customers
toán trước thời hạn /ˈriːfʌnd tə ˈkʌstəmə(r)z/ Trả lại tiền cho
khách hàng

Operation Of Control Account


/ˌɒpəˈreɪʃn əv kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Sự hoạt Posting Errors
động của các tài khoản kiểm soát /ˈpəʊstɪŋ ˈerə(r)z/ Sai sót khi vào sổ

Cash Control Account Reasonable For Reconciliation


/ˈriːznz fə(r) ˌrekənsɪliˈeɪʃn/ Lý do đối chiếu
/kæʃ kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài khoản kiểm soát
tài khoản
tiền
Các lý do dẫn đến sai lệch giữa sổ quỹ và
Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch
sổ phụ ngân hàng và cần thực hiện đối
liên quan đến tất cả tổng số tiền thu và chi.
chiếu để tìm ra chênh lệch
Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ
là tổng số tiền hiện doanh nghiệp đang nắm
giữ Payments In Transit
/ˈpeɪmənts ɪn ˈtrænzɪt/ Khoản thanh toán
đang chuyển
Debtors Ledger Control Account
/ˈdetə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài Khoản tiền chuyển liên ngân hàng đã ghi
khoản kiểm soát các khoản phải thu nhận trong sổ quỹ nhưng chưa được ghi
nhận vào sổ phụ ngân hàng
Một tài khoản dùng để ghi chép các nghiệp
vụ liên quan đến tất cả các khoản phải
Omitted Invoices And Credit
thu.Số dư tài khoản kiểm soát các khoản
Notes
phải thu tại mọi thời điểm sẽ bằng tổng
/əˈmɪttid ˈɪnvɔɪsiz ənd ˈkredɪt nəʊts/ Hóa
lượng tiền khách hàng nợ doanh nghiệp tại
đơn bị thiếu và giấy báo có
thời điểm đó

Creditors Ledger Control Account


/ˈkredɪtə(r)z ˈledʒə(r) kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/ Tài
khoản kiểm soát các khoàn phải trả
Một tài khoản trong đó lưu giữ các giao dịch
liên quan đến tất cả tổng sổ các khoản vay.
Số dư trên tài khoản này bất cứ lúc nào sẽ
là tổng số tiền doanh nghiệp vay tại thời
điểm đó

Contra Entries
/ˈkɒntrə ˈentriz/ Bút toán cấn trừ

51
52
Introduction To
Company
Account
Giới thiệu tài khoản vốn chủ trong công ty

Limited Liability Company Loan Notes


/ˈlɪmɪtɪd ˌlaɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/ Công ty trách /ləʊn nəʊts/ Giấy ghi nợ
nhiệm hữu hạn
Loại hình công ty mà thành viên công ty có Share Capital
thể là tổ chức, cá nhân. Công ty TNHH chịu /ʃeə(r) ˈkæpɪtl/ Vốn cổ phần
trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài Giá trị tổng tài sản của một công ty được
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi thể hiện dưới dạng cổ phần
số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp

Face Value/ Nominal Value/ Par


Stands To Lose
Value
/stænd tə luːz/ Chấp nhập chịu lỗ
/feɪs ˈvæljuː/ Mệnh giá
Giá niêm yết của chứng khoán
Funding
/ˈfʌndɪŋ/ Gây quỹ
Authorized (Or Legal) Capital
/ˈɔːθəraɪz ˈkæpɪtl/ Vốn điều lệ
Lượng cổ phần tối đa mà một công ty được
phép phát hành

“If you Issued Capital

365 stumble, make


it part of the
dance.”
/ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/ Vốn được phát hành
Lượng vốn cổ phần được phát hành tới các
cổ đông

53
Called Up Capital Bonus Issue
/kɔːld ʌp ˈkæpɪtl/ Vốn được gọi /ˈbəʊnəs ˈɪʃuː/ Phát hành cổ phiếu thưởng
Lượng tiền mà công ty huy động từ các cổ Một lần phát hành vốn, trong đó một công
đông ty chuyển tiền từ quỹ vào vốn cổ phần và
phát hành thêm cổ phiếu miễn phí tới các
Paid Up Capital cổ đông. Giá trị của công ty vẫn giữ
/peɪd ʌp ˈkæpɪtl/ Vốn đã góp nguyên, và tổng giá trị thị trường của cổ
phiếu của cổ đông vẫn giữ nguyên, giá thị
Nguồn vốn trong một doanh nghiệp mà trường được điều chỉnh vào tài khoản đối
được cung cấp bởi các cổ đông của nó, với những cổ phiếu mới. Cũng được gọi là
thường dưới dạng các khoản chi trả cho cổ chia cổ phần
phần lớn hơn mệnh giá

Rights Issue
Preference Shares
/raɪt ˈɪʃuː/ Phát hành quyền mua
/ˈprefrəns ʃeə(r)z/ Cổ phiếu ưu đãi
Một sự sắp xếp để cho cổ đông có quyền
Là một loại chứng khoán lai tạp có những
mua nhiều cổ phiếu hơn với giá thấp hơn
đặc điểm vừa giống cổ phiếu thường, vừa
giống trái phiếu. Đó là một giấy chứng nhận
Secured On Company Asset
cổ đông ưu tiên so với cổ đông thường về
mặt tài chính nhưng bị hạn chế về quyền /sɪˈkjʊə(r)d ɒn ˈkʌmpəni ˈæset/ Bảo đảm tài
sản công ty
hạn đối với công ty góp vốn, như: người giữ
cổ phiếu ưu đãi không được tham gia ứng
cử bầu cử vào Hội đồng quản trị hoặc ban Share Premium
kiểm soát công ty, nhưng lại được ưu tiên /ʃeə(r) ˈpriːmiəm/ Thặng dư vốn cổ phần
chia cổ tức trước cổ đông Một lượng được trả lớn hơn giá trị ghi sổ
của một cổ phiếu để mua nó
Redeemable Share
/rɪˈdiːməbl/ Cổ phiếu có thể thu hồi Statutory (Capital) Reserves
/ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ Quỹ theo luật định
Một loại chứng khoán mà công ty phát hành
ra nó có thể mua lại Quỹ mà một công ty cần lập theo luật
pháp, và nó không được dùng để phân
Irredeemable Bond chia cổ tức
/ˌɪrɪˈdiːməbl bɒnd/ Trái phiếu không thể
chuyển đổi Non Statutory (Revenue)
Reserves
Trái phiếu chính phủ không có ngày đáo /nɒn ˈstætʃətri rɪˈzɜːvz/ Quỹ không theo
hạn, trái chủ được nhận tiền lãi nhưng luật định
không bao giờ có thể được hoàn trả phần
giá trị gốc của trái phiếu
Accumulated Profits
/əˈkjuːmjəleɪt ˈprɒfɪts/ Lợi nhuận lũy kế
New Issue
Phần lợi nhuận không dùng để chi trả cổ
/njuː ˈɪʃuː/ Phát hành mới
tức dồn tích qua các năm
Một lần phát hành cổ phiếu mới để tăng
nguồn tài chính cho một công ty

54
Undistributed Profits
/ʌndɪˈstrɪbjuːtid ˈprɒfɪts/ Lợi nhuận chưa
phân phối

Dilutes
/daɪˈluːt/ Pha loãng cổ phiếu
Là hiện tượng suy giảm lợi nhuận trên cổ
phiếu (EPS) do phát hành thêm cổ phiếu
mới bởi các hình thức khác nhau

55
56
Preparation Of
Financial
Statements For
Company
Chuẩn bị báo cáo tài chính của công ty

IAS 1 Net Profit


/aɪ ei es/ Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 1 /net profit/ Lợi nhuận ròng
IAS 1 liệt kê các nội dung được yêu cầu của Là khoản chênh lệch thu được khi tổng thu
một báo cáo tài chính. Nó cũng đua ra hướng nhập lớn hơn chi phí, một phần giá trị này
dẫn về việc các khoản mục nên được thể được ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại trong
hiện như thế nào trên báo cáo tài chính. một báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
báo cáo tài chính hoàn chỉnh bao gốm một
báo cáo về tình hình tài chính, một báo cáo Gains On Property Revaluation
toàn diện về thu nhập, một báo cáo về sự /gein ɔn property 'ri:,vælju'eiʃn/ Lãi đánh
thay đổi vốn chủ sở hữu, một báo cáo lưu giá lại tài sản
chuyển tiền tệ và một ghi chú tiết lộ
Lãi đánh giá lại tài sản phát sinh khi một tài
sản được đánh giá lại. Khoản thu nhập này
được ghi nhận trong phần thu nhập khác
của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
“Alone we are

383 strong, but


together we
are stronger.”

57
Other Comprehensive Income Administrative Expenses
/'ʌðə ,kɔmpri'hensiv 'ri:,vælju'eiʃn/ Tổng /əd'ministrətiv iks'pens/ Chi phí quản lý
thu nhập khác doanh nghiệp
Bao gồm tất cả các khoản thu nhập khác Chi phí xảy ra trong quá trình kiểm soát và
trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh điều hành tổ chức, nhưng không được ghi
nhưng không bao gồm doanh thu thuần nhận trực tiếp vào chi phí tài chính,
maketing hay điều hành sản xuât
Guidance Tiền lương của giám đốc điều hành cấp
/ˈgaɪdənts/ Hướng dẫn cao và chi phí dịch vụ chung (như kế toán,
ký kết hợp đồng, và các mối quan hệ công
Current Portion Of Long Term nghiệp) thuộc nhóm này. Chi phí hành
Borrowings chính liên quan đến các tổ chức trái ngược
/'kʌrənt 'pɔ:ʃn əv 'lɔɳtə:m 'bɔrouiɳ/ Vay dài với các chi phí liên quan đến các bộ phận
hạn đến hạn trả cá nhân. Cũng được gọi là chi phí hành
chính
Chỉ số này cho biết có bao nhiêu phần
trăm nợ dài hạn của một doanh nghiệp đã
Income Tax Expense
sắp đến hạn thanh toán (trong vòng một
/'inkəm tæks iks'pens/ Chi phí thuế thu
năm)
nhập
Chi phí thuế thu nhập là khoản chi phí mà
Distribution Costs
một doanh nghiệp ghi nhận trong kỳ kế
/distri'bju:ʃn kɔst/ Chi phí phân phối sản
toán để thể hiện nghĩa vụ thuế với nhà
phẩm
nước
Chi phí xuất hiện khi vận chuyển hàng hóa
từ điểm sản xuất đến điểm tiêu thụ. Ngoài Revenue (IAS 18)
ra nó còn được gọi là chi phí vận chuyển
/'revinju:/ Doanh thu
IAS 18 định nghĩa doanh thu là "dòng tiền
Point Of Sale
đầu vào mà doanh nghiệp thu được trong
/pɔint əv seil/ Thời điểm bán
quá trình hoạt động (dòng tiền dẫn đến sự
Thời điểm mà quyền sở hữu tài sản được gia tăng vốn chủ sở hữu hoặc ảnh hưởng
chuyển từ người bán sang người mua đến sự đóng góp của vốn chủ sở hữu)”

Rendering Of Services Royalties


/'rendərɪŋ əv 'sɜːvɪs/ Cung cấp dịch vụ /'rɔiəltis/ Tiền bản quyền
Hoàn thành các dịch vụ theo yêu cầu của Là chi phí cho việc sử dụng tài sản vô hình
khách hàng của cá nhận hoặc tổ chức ví dụ như bằng
sáng chế, phần mềm máy tính và nhãn
hiệu hàng hoá

58
Arm’s Length Transaction Gross Inflow Of Economic
/ɑ:ms leɳθ træn'zækʃn/ Trao đổi ngang Benefits
giá /grous 'inflou əv ,i:kə'nɔmik 'benifit/ Tổng
Nguyên tắc xác định giá trị thị trường công lợi ích kinh tế chảy vào doanh nghiệp
bằng (FMV) Là giá trị tài sản có thể được IAS 18 xác định doanh thu là “toàn bộ
trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết dòng vốn đi vào của lợi ích kinh tế trong
trong sự trao đổi ngang giá thời kỳ phát sinh trong quá trình hoạt động
bình thường của một thực thể khi những
dòng dẫn đến tăng vốn chủ sở hữu, trừ
tăng liên quan đến sự đóng góp của người
tham gia bình đẳng”

59
60
Statement Of
Cash Flow
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Key Performance Indicator (KPI) Cash Equivalents


/kei pi: ai/ Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt /kæʃ ɪˈkwɪv.əl.ənt/ Các khoản tương
động (Chỉ số hiệu quả trọng yếu) đương tiền
Là một công cụ quản lý, được sử dụng để Là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn
đo lường, phân tích khả năng đạt được mục thu hồi còn lại không quá 3 tháng kể từ
tiêu của tổ chức ngày lập báo cáo tài chính, có khả năng
chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền
Liquidity xác định và không có rủi ro trong việc
/li’kwiditi/ Tính thanh khoản chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo

Khả năng chuyển đổi thành tiền


Manipulation
/məˌnɪp.jəˈleɪ.ʃən/ Làm giả báo cáo tài
Solvency
chính
/sɒlv(ə)nsi/ Khả năng thanh toán
Đây là hình thức gian lận trong kế toán
Khả năng chi trả các khoản nợ đúng hạn nhằm phản ánh sai lệch tình hình tài chính
của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính
Convertibility của doanh nghiệp
/kən,və:tə'biliti/ Tính có thể chuyển dổi
Demand Deposits
/dɪˈmænd dɪˈpɑː.zɪt/ Tiền gửi không kỳ hạn
Là tiền gửi thanh toán mà người gửi tiền
có thể rút ra bất cứ lúc nào, lãi suất của
khoản tiền này thường rất thấp, thậm chí
“Set some

402
bằng 0
goals, then
demolish
them.”

61
Selfconstructed Property, Plant
And Equipment
/self-kən'strʌktid property, plɑ:nt end
i'kwipmənt/ Tài sản tự xây dựng
Tài sản tự xây dựng đề cập đến những tài
sản được xây dựng bởi công ty. Nguyên giá
tài sản tự xây dựng sẽ bao gồm các chi phí
trực tiếp như vật liệu và lao động gắn với xây
dựng của nó

Debentures
/di'bentʃə/ Trái phiếu, giấy nợ
Đây là một công cụ nợ không được bảo
đảm bằng các tài sản hữu hình hoặc ký quỹ
nào mà chỉ được đảm bảo bằng mức độ tin
cậy về khả năng trả nợ hay là uy tín của
chính công ty phát hành

62
63
Events After
The Reporting
Period
Sự kiện sau kỳ báo cáo

Favorable Indicative
/'feivərəbl/ Thuận lợi /ɪnˈdɪkət̬ɪv/ Biểu lộ, biểu thị
Tốt hơn dự kiến
Break Up Basis
Unfavorable /breɪk ʌp ˈbeɪsɪk/ Trên cơ sở phá sản
/ʌnˈfeɪvərəbəl/ Bất lợi Khi tính hoạt động liên tục không còn được
áp dụng phù hợp với doanh nghiệp. Toàn
Không mong đợi
bộ tài sản của doanh nghiệp sẽ phải ghi
nhận theo giá thanh lý thay vì giá gốc
Authorized For Issue
/ˈɔːθəraɪzd fɔːr ˈɪsjuː/ Được ủy quyền để
Permanent Diminution In Value
phát hành
/ˈpɝːmənənt ˌdɪməˈnuːʃən/ Trên cơ sở phá
Ủy quyền giải quyết vấn đề là việc cán bộ sản
quản lý cấp trên cho phép cán bộ cấp dưới
Sự suy giảm giá trị vĩnh viễn ngụ ý không
có quyền ra quyết định về những vấn đề
phải sự biến động giá trị thị trường trong
thuộc quyền hạn của mình, trong khi người
ngắn hạn của tài sản. Không có các dấu
cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm
hiệu đơn lẻ nào, mà nhà quản trị cần phải
kết hợp rất nhiều yếu tố khác nhau để đạt
được kết luận về sự suy giảm giá trị vĩnh
“Work hard, be

410
viễn của khoản đầu tư
patient and the
rest will
follow.”

64
Fraud Or Errors Major Restructuring
/frɑːd ˈer.ɚ/ Gian lận và sai sót /ˈmeɪ.dʒɚ ˌriːˈstrʌktʃərɪŋ/ Sự tái cơ cấu
trên diện rộng
- Gian lận: hành vi trình bày sai lệch cố ý
hoặc sửa đổi tài liệu kế toán liên quan đến Là sự tổ chức lại một cồng ty, doanh
bán hàng, doanh thu, chi phí và các yếu tố nghiệp hay một hệ thống theo một cách
khác vì động cơ lợi nhuận như thổi phồng mới trên diện rộng, nhằm làm cho nó hoạt
giá trị cổ phiếu của công ty, có được nguồn động hiệu quả hơn
tài trợ thuận lợi hơn hoặc trốn tránh nghĩa
vụ nợ. Đây là vấn đề đạo đức của người Litigation
thực hiện /,liti'geiʃn/ Tranh chấp, kiện tụng
- Sai sót: lỗi định lượng do sơ suất hoặc sử Quá trình đưa một vụ việc nào đó lên toà
dụng sai các chính sách kế toán và / hoặc án để giải quyết tranh chấp (khi tranh chấp
các quy định của GAAP. Đây là vấn đề về đó quá lớn đến mức 2 bên không thể tự
các yếu tố khách quan hoặc do năng lực giải quyết với nhau)
hạn chế

Debentures
/dɪˈbentʃər/ Công ty con
Là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một
doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ)

65
66
Interpreation
Of The
Financial
Statements
Đọc hiểu Báo cáo Tài chính

Trend Analysis The Board Categories Of Ratios


/trend əˈnæləsɪs/ Phân tích xu hướng /bɔːrd ðə ˈkætəɡɔːri əv ˈreɪʃioʊ/ Các loại chỉ
số
Là cách phân tích dùng sự so sánh giữa các
mốc thời gian khác nhau để nhìn ra quy luật
mang tính xu hướng Profitability And Return
/ˈprɒfɪtəbəl ænd rɪˈtɜːn/ Tính sinh lời
Historical Cost Accounting
/hɪˈstɒrɪkəl kɒst əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán theo giá Efficiency (Turnover Ratios)
gốc /ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất hoạt động
Nguyên giá của tài sản được xác định dựa Tỷ suất hoạt động chỉ ra mức độ hiệu quả
trên số tiền ban đầu được trao đổi để có của một tổ chức trong việc sử dụng tài sản
được một tài sản
Long Term Solvency And Stability
/ˌlɒŋˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd stəˈbɪləti/ Khả năng
“The only thanh toán dài hạn và tính ổn định

420 source of
knowledge is
experience.”
Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn đo
lường rủi to mà doanh nghiệp phải đối mặt
từ việc vay nợ dài hạn

67
Shareholders' Investment Ratios Gross Profit
/ˈʃeəˌhəʊldər ɪnˈvestmənt ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ tiêu /ɡroʊs ˈprɑːfɪt/ Lợi nhuận gộp
đầu tư của cổ đông Lợi nhuận gộp được xác định bằng doanh
thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán
Short Term Solvency And
Liquidity Return On Equity
/ˌʃɔːtˈtɜːm ˈsɒlvənt ænd lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng / rɪˈtɜːn ɒn ˈekwɪti / Khả năng sinh lời của
thanh toán ngắn hạn và thanh khoản vốn chủ sở hữu
Khả năng thanh toán ngắn hạn là khả Khả năng sinh lời của VCSH = Lợi nhuận/
năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn từ tài Vốn chủ sở hữu
sản lưu động
Profit Margin
Profitability And Return /ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ Tỷ suất lợi nhuận
/ˈprɒfɪtəbəl ænd rɪˈtɜːn/ Tính sinh lời Tỷ suất lợi nhuận là một chỉ tiêu tương đối
phản ánh quan hệ giữa tổng mức lợi
Return On Capital Employed nhuận đạt được trong kỳ với tổng doanh
/rɪˈtɜːn ɒn ˈkæp.ɪ.təl ɪmˈplɔɪd/ Khả năng thu bán hàng trong kỳ. Tỷ suất lợi nhuận
sinh lời của vốn dài hạn được xác định bằng cách lấy lợi nhuận
trong kỳ chia cho tổng doanh thu
ROCE là một chỉ số tài chính đo lường
hiệu quả sử dụng vốn dài hạn của doanh
nghiệp Gross Profit Margin
/ɡrəʊsˈprɒfɪt ˈmɑːdʒɪn/ Lợi nhuận gộp cận
Net Profit As A Percentage Of biên

Sales Lợi nhuận gộp cận biên = Lợi nhuận gộp/


/net ˈprɑːfɪt æz ə pərˈsentɪdʒ əv seɪl/ Lợi Doanh thu
nhuận thuần trên doanh thu
Là tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận sau
Net Profit Margin
thuế thu được từ các hoạt động sản xuất /net ˈprɒfɪt ˈmɑː.dʒɪn/ Lợi nhuận thuần cận
kinh doanh và các hoạt động khác trong biên
năm với doanh thu thuần của doanh Lợi nhuận thuần cận biên = Lợi nhuận từ
nghiệp hoạt động SXKD / Doanh thu

Asset Turnover Ratio Profit Analysis


/ˈæset ˈtɜːnˌəʊvər ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số vòng quay /ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs/ Phân tích lợi nhuận
tài sản
Vòng quay tài sản là một chỉ số tài chính
đo lường tính hiệu quả của doanh nghiệp
trong việc sử dụng các tài sản để tạo ra
doanh thu hoặc thu nhập

68
Liquidity, Gearing/ Leverage And Gearing Ratio/ Leverage
Working Capital /ˈɡɪərɪŋ ˈreɪʃiəʊ/ Đòn bẩy tài chính
/lɪˈkwɪdəti/ Thanh khoản, đòn bẩy tài Đòn bẩy tài chính là khái niệm dùng để chỉ
chính và vốn lưu động sự kết hợp giữa nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu trong việc điều hành chính sách tài
Current Ratio chính của doanh nghiệp.Đòn bảy tài
/kəˈlekʃən ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số thanh toán hiện chính sẽ rất lớn trong các doanh nghiệp có
thời tỷ trọng nợ phải trả cao hơn tỷ trọng của
vốn chủ sở hữu
Chỉ số thanh toán hiện thời thể hiện khả
năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn bằng
tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp Interest Cover Ratio
/ˈɪntrəst ˈkʌvər/ Khả năng chi trả lãi vay

Quick Ratio Hệ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết
/ kwɪk ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số thanh toán nhanh mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi
như thế nào
Chỉ số thanh toán nhanh là tỷ lệ giữa tài
sản dễ quy đổi ra tiền mặt trên nợ ngắn
Payables Payment Period
hạn, phản ánh năng lực thanh toán nhanh
các khoản nợ hiện hành (current liabilities) /ˈpeɪəbəl ˈpeɪmənt ˈpɪəriəd/ Kỳ thanh toán
các khoản phải trả
bằng số tài sản ngắn hạn (quick assets) có
trong tay, mà không buộc phải bán đi hàng Kỳ thanh toán các khoản phải trả là tỷ số
tồn kho để bù vào cho biết khoảng thời gian doanh nghiệp
dùng để chi trả cho các chủ nợ của họ
Receivables Collection Period Inventory Turnover Period
/rɪˈsiːvəblz kəˈlekʃən ˈpɪəriəd/ Kỳ thu hồi /ˈɪnvəntəri ˈtɜːnˌəʊvər ˈpɪəriəd/ Số ngày
các khoản phải thu của một vòng quay hàng tồn kho
Tỷ số này cho biết doanh nghiệp mất bao Số ngày mà hàng tồn kho nằm trong
nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu doanh nghiệp
của mình

Debt ratios
/det ˈreɪʃiəʊ/ Hệ số nợ
Tỷ số này (thường tính bằng %) được tính
bằng cách lấy tổng nợ (tức là gồm cả nợ
ngắn hạn lẫn nợ dài hạn) của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nào đó chia cho
giá trị tổng tài sản trong cùng kỳ

69
70
Introduction
About
Consolidated
Financial
Statements
Giới thiệu về báo cáo tài chính hợp nhất

Group Of Companies Parent


/gru:p əv 'kʌmpəni/ Tổng công ty /'peərənt/ Công ty mẹ
Nhóm các công ty có chung công ty mẹ và Công ty mẹ là một công ty sở hữu một
các công ty con có chức năng như một thực phần chính hoặc toàn bộ số cổ phần của
thể riêng rẽ thông qua việc sử dụng các một công ty khác để có thể kiểm soát việc
nguồn lực chung điều hành và các hoạt động củacông
ty này (công ty con) bằng việc gây ảnh
hưởng hoặc bầu ra Hội đồng quản trị

“Life is like Subsidiaries


/səbˈsɪdɪəri/ Công ty con

444 riding a
bicycle, you
must keep
moving.”
Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm
soát của một doanh nghiệp khác (gọi là
công ty mẹ)

71
Controls Associates And Trade
/kənˈtrəʊl/ Kiểm soát Investments
Là quá trình đo lường kết quả thực hiện, so /əˈsoʊsieɪt ən treɪd ɪnˈvestmənt/ Công ty
sánh với các tiêu chuẩn phát hiện sai lệch và liên kết và các khoản đầu tư thương mại
nguyên nhân, tiến hành các điều chỉnh nhằm
làm cho kết quả cuối cùng phù hợp với mục Board Of Directors
tiêu đã được xác định /bɔ:d əv dɪˈrɛktə/ Ban giám đốc
Là một nhóm các cá nhân đại diện cho các
Adding Together cổ đông để quản lý công ty
/ad tə'geðə/ Cộng ngang
Cộng các hàng có cùng bản chất vào nhau Material Transactions
/mə'tiəriəl træn'zækʃn/ Các giao dịch
Cancellation Of Like Items trọng yếu
/,kænse'leiʃn əv lʌɪk/ Cấn trừ giao dịch nội
bộ Management Personnel
/ˈmanɪdʒm(ə)nt pəːsəˈnɛl/ Quản trị nhân
Owned Everything sự
/oun 'evriθiɳ ˈʌɪtəm/ Sở hữu tất cả mọi thứ Công tác quản lý các lực lượng lao động
của một tổ chức, công ty, xã hội, nguồn
Intragroup Debts nhân lực. Chịu trách nhiệm thu hút, tuyển
/intraɡruːp det/ Khoản nợ giữa các công ty dụng, đào tạo, đánh giá, và tưởng
trong tập đoàn thưởng người lao động, đồng thời giám sát
lãnh đạo và văn hóa của tổ chức, và bảo
đảm phù hợp với luật lao động và việc làm
Non Controlling Interest
/nonkənˈtroʊl ˈɪntrest/ Phần vốn của một
công ty con mà công ty mẹ không nắm giữ
Essential Technical Information
/ɪˈsɛnʃ(ə)l ˈtɛknɪk(ə)l ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ Thông
tin chuyên ngành thiết yếu

72
Asset Turnover Ratio 68

A
Assets 7
Assets Held For Sale 30
Associates And Trade Investments 72
Authorized (Or Legal) Capital 53
A Manufacturing Business 9 Authorized For Issue 64
A Retailing Business 9 AVCO 31
Abnormal Waste 31
ACCA
Accounting Concepts
Accounting Equation
Accounting Period
5
12
9
8, 37
B
Bad And Debts 29
Accounting Records 31
Balance Carried Forward 27
Accounting Standards 12
Bank Loan 27
Accounting Systems 6
Bankers 7
Accruals 8
Benefits 7
Accruals Basis 13
Board Of Directors 72
Accruals Concept 42
Bonus Issue 54
Accrued Expenses 29
Break-Up Basis 64
Accumulated Depreciation 35
Business Entity 6
Accumulated Profits 54
Business Entity Concept 14
Acquisition Of The Assets 36
Business Premises 38
Adding Together 72
Additions 39
Administrative Expenses
Administrative Overheads
Administrative Purposes
58
31
35
C
Aged Receivables Analysis 44
Called Up Capital 54
Allowances 45
Cancellation Of Like Items 72
Amortisation 34
Capital 8
Amortise 42
Capital Expenditure 9
Amortization Rate 42
Capital Expenditure 34
Arm’s Length Transaction 59
Capitalized 36
Assembly Costs 36
Carriage 35
Asset Register 39
73
Carriage Inwards 23 Costs Of Training Staff 36
Carriage Outwards 23 Credit Control 44
Carrying Amount 35 Credit Limit 44
Cash At Bank Account 20 Credit Purchases 17
Cash Book 16 Credit Sales 17
Cash Control Account 51 Credit Side 19
Cash Discount 23 Credit Term 44
Cash Discount (Settlement Discount) 51 Credit Transaction 19
Cash Equivalents 61 Creditors Ledger Control Account 51
Cash Transaction 19 Current Assets 7, 26
Casting Errors 27 Current Liabilities 8, 27
Cleaning And Maintenance 34 Current Portion Of Long-Term
Borrowings 58
Commercial Production 42
Current Ratio 69
Comparability 14
Customers 6
Compensating Errors 27
Customs Duty 35
Completeness 14
Cheques Issued & Received 15
Consistency 14
Consistently 38
Consolidated Financial Statements
Construction
Contigencies
6
36
48
D
Continuous Inventory Method 30
Debentures 62
Contingent Asset 48
Debit Side 19
Contingent Liability 48
Debt Ratios 69
Contra Entry 24, 51
Debtors Ledger Control Account 51
Contractual 42
Delivery Cost 36
Control Account 50
Demand Deposits 61
Controls 72
Depreciation 29
Convertibility 61
Depreciation 34
Corporate Finance 10
Deteriorate 48
Cost 35
Development Costs 42
Cost Of Conversion 31
Dilutes 55
Cost Of Dismantling And Removing 36
Directly Attributable Costs 36
Cost Of Goods Purchase 31
Directors 10
Cost Of Sales 8, 29
74
Discount Allowed 23
Discount Received
Dishonoured Cheques
Disposals
Distribution Costs
23
51
39
58
F
Face Value Or Nominal Value Or Par
Dividends 34
Value 53
Documenting 15
Fair Market Value 42
Double Entry Bookkeeping 5
Fair Presentation 12, 14
Double Entry Bookkeeping 19
Fair Value 35
Doubtful Debt 45
Faithful Presentation 14
Doubtful Debts 29
Favorable 64
Dual Effects 19
Fifo 31
Financial Accounting 5

E Financial Accounting Process


Financial Reporting
Financial Transactions
15
6
5
Finished Goods 30
Efficiency (Turnover Ratios) 67
Fraud Or Errors 65
Employees 7
Frauds 10
End-Of-Year Adjustment For Inventory 29
Funding 53
Errors 10
Future Economic Benefits 35
Errors Of Extraction 27
Errors Of Omission 27
Errors Of Partial Omission
Errors Of Principle
Errors Of Transposition
27
27
27
G
Essential Technical Information 72
GAAP 12
Estimated 47
Gains On Property Revaluation 57
Estimated Useful Life 38
Gearing Ratio/ Leverage 69
Excess Depreciation 39
General Allowance 45
Expected Value Approach 47
Going Concern Assumption 13
Expenses Of Operations 37
Goods Dispatched Note 17
Explanatory Notes 17
Goods Held In Inventory 34
Extension 34
Goods Received Note 17
Goodwill 41
75
Governance 10 Input Sales Tax 23
Government 6 Installments 38
Gross Inflow Of Economic Benefits 59 Intangible Assets 33
Gross Invoice Amount 23 Interest 34
Gross Profit 9, 68 Interest Cover Ratio 69
Gross Profit Margin 68 Internal Controls 10
Group Of Companies 71 Internally Generated Intangible Assets 42
Guarantees 47 Interpretation Of Financial Statements 6
Guidance 58 Intra-Group Debts 72
Inventory 7, 26

H Inventory Turnover Period


Inventory Valuation
Irrecoverable Debts , Doubtful Debt
Irrecoverable Sales Tax
69
31
44
24
Historical Cost Accounting 67
Irredeemable Bond 54
Historical Costs 31
Issued Capital 53

I J
IAS 13
Journal 16, 20
IAS 1 57
Journal Vouchers 15
IAS 16 – Property, Plant And
Equipment 35
IAS 18 – Revenue
IASB
IFRS
58
13
13
K
Impairment 42 KPI 61
Impairment Losses 35

L
Import Duties 36
Imprest System 17
Improves 37
Income Tax Expense 58
Indicative 64 Lease 41

Initial Measurement 35 Ledger Entries 38


76
Legal 47 Net Book Value 39
Legal Rights 42 Net Invoice Amount 23
Liabilities 8 Net Profit 9, 57
Lifo 31 Net Profit As A Percentage Of Sales 68
Limited Liability Company 6, 53 Net Profit Margin 68
Liquidity 61 Net Realizable Value (NRV) 30
Liquidity, Gearing/Leverage And Working Net Sale Price 39
Capital 69 Neutrality 14
List Price 23 New Issue 54
Litigation 65 New Production Process 37
Loan Notes 53
Nominal Ledger 16, 50
Long Term 33 Non Current Assets 7, 26
Long Term Investments 34 Non Controlling Interest 72
Long Term Solvency And Stability 67
Non Current Liabilities 8, 27
Non Monetary 41

M Non Statutory (Revenue) Reserves 54

Maintenance Contracts
Major Restructuring
37
65
O
Management Personnel 72 Obligation 47
Manipulation 61 Obsolescence Of Products 30
Manufacturer 23 Offset 44
Material Misstatement 10 Omitted Invoices And Credit Notes 51
Material Transactions 72 Operating Cycle 33
Materiality 14
Operating Losses 37
Measured Reliably 35 Operation Of Control Accounts 51
Measurement Of Inventories 30 Other Comprehensive Income 58
Modification 37 Other Expenses 9
Other Income 9

N Output Sales Tax


Overdraft
Overhead Costs
23
8
37
Overvalued 39
National/ Local Legislation 12
77
Owned Everything 72 Profitability And Return 68
Profitability And Return 67

P Property, Plant And Equipment


Provisions
Prudence
Prudence Concept
35
47
14
30
Paid Up Capital 54
Prudent Valuation 45
Parent 71
Purchase Day Book 16
Partnerships 6
Purchase Order 17
Patent 41
Purchase Price 36
Payables Control Account 50
Purchase Return (Return Outwards;
Payables Ledger 16 Return Out) 23
Payables Payment Period 69 Purchase Return Day Book 16
Payments In Transit 51 Purchases Account 20
Periodic Method 30 Purchases Invoices 15
Periodically 38 Physical Deterioration 30
Permanent Diminution In Value 64 Physical Form 33
Petty Cash Book 16
Petty Cash Vouchers
Plant And Machine
Point Of Sale
Possibly Irrecoverable
15
26
58
45
Q
Qualitative Characteristics 5
Posting Errors 51
Quick Ratio 69
Preference Shares 54
Quotation 16
Prepaid Expenses 29
Prepayments 7
Pre-Production Costs
Presenting
Probable
37
16
35
R
Proceeds 34
Raw Materials 31
Production Costs 29
Reaches Planned Performances 37
Professional Fees 36
Reasons For Reconciliation 51
Profit Analysis 68
Receivables Collection Period 69
Profit Margin 68
Receivables Control Account 50
Profit Or Loss On Disposal 39
Receivables Ledger 16
78
Recognition Criteria 35 Sales Invoices 15
Recognition Of A Non Current Asset 34 Sales Order 17
Recording 15 Sales Return (Return Inwards; Return
In) 22
Recording Transactions 5
Sales Return Day Book 15
Redeemable Share 54
Sales Tax 36
Refunds To Customers 51
Scientific Or Technical Knowledge 42
Relevance 13
Secured On Company Asset 54
Reliability 13
Self Constructed Property, Plant And
Rendering Of Services 58
Equipment 62
Rent 27
Selling And Distribution Expense 30
Rental To Others 35
Selling Cost 39
Research Cost 42
Share Capital 53
Residual Value 38
Share Premium 54
Restore 36
Shareholders' Investment Ratios 68
Retailer 24
Shareholders/ Owners 7
Return Inwards 27
Short Term Solvency And Liquidity 68
Return On Capital Employed 68
Site Preparation 36
Return On Equity 68
Sole Traders 6
Return Outwards 27
Solvency 61
Retrospective 38
Specific Allowance 45
Revaluation Downwards 39
Staff Costs 36
Revaluation Model 37
Stakeholder’s 6
Revaluation Surplus 38
Stands To Lose 53
Revenue Expenditure 9, 34
Start Up 37
Revenue Income 34
Statement Of Cash Flow (SOCF) 9
Reversal Of Write-Down 31
Statement Of Comprehensive Income
Rights Issue 54 (Statement Of Profit Or Loss - Income
Royalties 58 Statement 8
Statement Of Change In Equity

S
(SOCE) 9
Statement Of Changes In Equity 39
Statement Of Financial Position -
Balance Sheet 7
Statutory (Capital) Reserves 54
Sales Account 20
Storage Capacity 34
Sales Day Book 15

79
Straight Line Method 38 Trial Balance 5, 16
Subsequent Expenditure 37
Subsidiaries
Substance Over Form
Substantially Improved Material
Summarizing/ Posting
71
14
42
16
U
Underlying Assumption 13
Supplier Of Materials And Components 23
Understandability 13
Suppliers 6
Undistributed Profits 55

T
Unfavorable 64
Upgrade Of Machine 37

T Account
Tangible Assets
Tangible Non Current Assets
19
33
33
V
Valid Expectation 47
Total Record 50
VAS 13
The Board Categories Of Ratios 67
The Reducing Balance Method 38
The Regulatory Framework
Trade Accounts Payable
Trade Accounts Receivable
12
20
20
W
Trade Discount 23, 36
Wages Book 16
Trade Discount Allowed 50
Wages Docs 15
Trade Discount Received 50
Warehouse 31
Trade Payables 8
Warranty 47
Trade Receivables 7, 26
Whole Class Of Assets 38
Trademark 41
Wholesaler 24
Transfer 42
WIP 30
Transportation And Storage Costs 31
Write Down 31
Trend Analysis 67
Written Off 38

80
Danh mục từ viết tắt

ACCA Association of Chartered Certified Accountants

SOFP Statement Of Financial Position

SOCI Statement Of Comprehensive Income

SOCF Statement Of Cash Flow

SOCE Statement Of Change In Equity

GAAP Generally Accepted accounting Principles

IAS International Accounting Standards

VAS Vietnam Accounting Standards

IFRS International Financial Reporting Standards

IASB International Accounting Standards Board

NRV Net Realizable Value

WIP Work In Progress

FIFO First In, First Out

LIFO Last In, First Out

AVCO Average Cost

KPI Key Performance Indicator

81
Lời kết

Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất, nhưng việc
xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn tại những lỗi sai hay những
sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó, SAPP Academy hy vọng có thể nhận được
sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email: EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp
của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa,
sự cộng tác của độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc
tại SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.

Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được hiểu theo
nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là định nghĩa phù hợp nhất
dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa
có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên
ngành trên các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng
thuật ngữ được giới thiệu.

- Ban biên tập -

82
GIỚI THIỆU VỀ SAPP ACADEMY
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế toán
thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như
Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang
làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường
thành công của các học viên.

100% GIẢNG VIÊN ĐẾN TỪ BIG4 PHƯƠNG PHÁP HỌC BLENDED LEARNING

Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và Gia tăng tương tác giữa giảng viên và học viên qua các
kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm toán hàng đầu công cụ học tập mới như flashcard, video, phần mềm,..
thế giới.

THỰC HÀNH TRÊN CASE STUDY THỰC TẾ DỊCH VỤ CHĂM SÓC HOÀN HẢO
Thực hành với số liệu thực tế, áp dụng kiến thức vào Trợ giảng và hệ thống đánh giá, theo dõi kết quả học
các vấn đề thực tế trong công việc. tập giúp hỗ trợ và duy trì động lực của học viên trong
suốt khóa học.

CÁC KHÓA HỌC


 ACCA: Kế toán công chứng Anh quốc  EFA: Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Tài chính
 SEA: Kế toán Kiểm toán thực hành trên Excel  PFE: Chuẩn bị cho tuyển dụng
 PE: Excel thực hành cơ bản  WIE: Essay trong tuyển dụng

83
84
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế
toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học
lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên
đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con
đường thành công của các học viên.

SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành


Vp chính: Tầng 4, số 46, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
T 0969 729 463 F facebook.com/sapp.edu.vn
E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn

85

You might also like