You are on page 1of 28

Đáp án

Đề 1
Câu 1:

3x 2  2
y
a)
 x  3  x 2  9 

x  3  0  x  3
 2 
Hàm số xác định x  9  0 x  3

D  R \  3
Vậy tập xác định của hàm số là

3  2x  3
y
b) x 1

 3
 x
2 x  3  0   2 3
  x
 x  1  0 
 x  1 2
Hàm số xác định

3 
D   ;  
Vậy tập xác định của hàm số là 2 

Câu 2:

x 2  3x  2  2  x . x   ;1   2;  
a) Điều kiện:

 2  x  0 x  2
 2 2  
 x  3 x  2   2  x  x  2

Vậy nghiệm của phương trình là x  2

x  2 y  5  x  5  2 y
 2 
 5  2 y   2 y  2  5  2 y  y  5
2 2
b)  x  2 y  2 xy  5 
2

x  5  2 y x  5  2 y
 
 25  20 y  4 y  2 y  10 y  4 y  5  20  30 y  10 y  0
2 2 2 2
Đáp án

y  2  x 1

y 1  x  3 Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm  1; 2  và  3;1

Câu 3:

a)  P  : y  ax 2  bx  1

 P  đi qua điểm A  2;3  4a  2b  2

2 b 2
 P  có trục đối xứng x 
3  2a 3  4a  3b  0

a  3
4a  2b  2   10
 b  2 5
Giải hệ phương trình 4a  3b  0

3 2 2
 P : y  x  x 1
Vậy 10 5

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  2 x 2  3x  1 và đường thẳng


x  2

x  1
 d  : y  2x  3  2 x  3x  1  2 x  3  2 x  5 x  2  0
2 2
 2

1  1 
B  ; 2  A  ; 2 
A  2;1  và B  2;1
Vậy tọa điểm điểm và  2  hoặc  2

x 2   2 m  3  x  m 2  2 m  2  0  *
Câu 4:

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0    0
*

1
    m
2

   2 m  3 
  4 m 2
 2 m  2  0  4m  1  0  4

 x1  x2  2m  3

Hệ thức vi-ét, ta có:  x1 x2  m  2m  2
2
Đáp án

 x1  x2   2m  3   2  m 2  2m  2   15  0
2 2
 2 x1 x2  15  0 
Ta có: x1  x2  15 
2 2

m  1  n 

 2m 2  8m  10  0  m  5  l 

Vậy m  1 thỏa yêu cầu bài toán

A  3;1 , B  5; 4  , C  6; 1
Câu 5:

a) A, B, C tạo thành tam giác  A, B, C không thẳng hàng  A, B, C không cùng


 
phương  AB không cùng phương AC
 
AB   2;3 AC   3; 2 

2 3
  
Ta có: 3 2  AB không cùng phương AC  A, B, C không thẳng hàng

 A, B, C tạo thành tam giác

G  xG ; yG 
b) Gọi là tọa độ trọng tâm tam giác ABC

 x A  xB  xc  35 6  14
 xG  3  xG  3  xG  3
  
 y  y A  y B  yc  y  1 4 1 y  4  14 4 
G ; 
 
G
3   G 3  
G
3 vậy  3 3 

D  xD ; y D 
c) Gọi
 
AD   xD  3; yD  1 BC   1; 5 

 xD  3  1  xD  4
   
y  1  5   yD  4
Để tứ giác ABCD là hình bình hành  AD  BC   D

D  4; 4 
Vậy
Đáp án

Đề 2

Câu 1:

2x  3 3 x 1
y 
a) 4  x2 3  2x

 x  2
4  x 2  0 
  3
 x  2
Hàm số xác định  3  2 x  0 

 3
D  R \ 2; 
Tập xác định của hàm số là  2

5 x2 7
y
b) 3  2x

 x  2

x  2  0  3
  x
Hàm số xác định  3  2 x  0   2

 3
D   2; 
Tập xác định của hàm số là  2

Câu 2:  P  : y  kx 2   k  5  x  3

A  xA ; y A   P  với trục hoành  A  3;0 


a) Gọi là giao điểm của

 P  đi qua A  3;0   0  9k   k  5  3  3  k  1

b) Ta có  P  : y  x2  4x  3

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  với  d  : y  5 x  3 :

 x  1  y  8

5 x  3  x 2  4 x  3  x  0  y  3
Đáp án

Vậy giao điểm của  P  và  d  là  1;8 và  0;3

Câu 3:

1
x
a) 4x  1  7  2x điều kiện: 4

 7
7  2 x  0 x 
 2 x  6
  48  32 x  4 x 2  0 
  48  32 x  4 x  0   x  2
2

Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho

 2 x  y  5 2 x  5  y
 2  2
x  y 2   5  x   y  3  26   x   2 x  5    5  x   2 x  8   26
2

b) 

2 x  5  y
 2
  x  4 x  20 x  25  10 x  40  2 x  8 x  26  0
2 2

 1  2 31 13  4 31
x  y
 3 3
2 x  5  y  1  2 31 13  4 31
 2  x  y 
 3 x  2 x  41  0   3 3

mx 2  2  m  1 x  m  6  0  *
Câu 4:

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
*

m  0
m  0 
m  0  1
   m  8
   2  m  1   4m  m  6   0
2

 32 m  4  0 

 2m  2
 x1  x2  m

x x  m  6
Hệ thức vi-ét, ta có: 
1 2
m
Đáp án

1 1 8 x1  x2  4 8
  
x x  2 x  x  4 7  8 x1 x2  9  x1  x2   14  0
Ta có: x1  2 x2  2 7  1 2  1 2 

m6 2m  2 3
8.  9.  14  0 m
 m m  8m  48  18m  18  14m  0  4

3
m
Vậy 4 thỏa yêu cầu bài toán

A  0;1 , B  3;0  , C  1; 6 
Câu 5:

 x  x y  yC   1 5 
I A C ; A  I ; 
I  xI ; y I  2   2 2 
a) Gọi là trung điểm của cạnh AC  tọa độ  2

 x  x  xB y A  y I  y B 
G A I ; 
G  xG ; yG  AIB   3 3 
Gọi là trọng tâm của tam giác tọa độ

 5 3 
G ; 
  4 4 

D  xD ; y D 
b) Gọi
 7 5
 BI   ;  
AD   xD ; y D  1 2 2

 7
 xD  2

   y  5  1  3
Để tứ giác ABID là hình bình hành  AD  BI  
D
2 2

 7 3 
D ; 
Vậy  2 2 

E  xE ; y E 
c) Gọi

Ta có E  Ox   E 
E x ;0

 
AB   3; 1 EC   1  xE ; 6 

Đáp án

 
Để tứ giác ABCE là hình thang có cạnh đáy là AB  AB cùng phương EC

  3 .  6    1  xE  .  1  0  xE  19

E  19;0 
Vậy

Đề 3

Câu 1:

3x  1
y
a) x 1

Hàm số xác định  x  1  0  x  1

D  R \  1
Vậy tập xác định của hàm số là

5x  3
y  6 x 
b) x2  4

6  x  0 x  6
 2 
Hàm số xác định   x  4  0   x  2

D   ;6 \  2
Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 2:

1
x
a) 5  4 x  1  x điều kiện: 4

5  x  0 x  5  x  12
  
 5  x  4 x  1  4 x  1   5  x    24  14 x  x  0   x  2
2 2

Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho

x  2
2 x  y  1  y  2 x  1  y  2x 1 
 2  2  2  x  6
 x   2 x  1  13  5 x  4 x  12  0  
2

b)  x  y  13 
2
5
Đáp án

x2  y3

6 17
x y
5  5

 6 17 
 ; 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là   và
2;3  5 5 

Câu 3:  P  : y  ax 2  bx  3

a)  P  đi qua M  1; 2   a  b  1

 P  đi qua N  2;11  4a  2b  8

 a  b  1 a  1
 
Giải hệ phương trình: 4a  2b  8  b  2

Vậy  P : y  x2  2x  3

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  2 x  3 và  d  : y  x  1 :

x  2  y  3

x  1  x2  2x  3   x  1  y  2

Vậy giao điểm của  P  và  d  là  2;3 và  1; 2 

x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4  0
Câu 4:

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0    0
*

  2  m  1   4  m  3m  4   0  4m  12  0  m  3
2 2

 x1  x2  2m  2

Hệ thức vi-ét, ta có:  x1 x2  m  3m  4
2

 x1  x2   2m  2   2  m 2  3m  4   20  0
2 2
 2 x1 x2  20  0 
Ta có: x1  x2  20 
2 2
Đáp án

m  4  n 

 2m 2  2m  24  0  m  3  l 

Vậy m  4 thỏa yêu cầu bài toán

A  1;1 , B  0;3 , C  3; 1


Câu 5:

K  xK ; y K 
a) Gọi . Ta có A đối xứng với B qua K  K là trung điểm AB

 x  x y  yB   1 
K A B ; A  K  ;2
 tọa độ  2 2    2 

D  xD ; y D 
b) Gọi
 
AD   xD  1; yD  1 BC   3; 4 

 xD  1  3  xD  2
   
ABCD  AD  BC   yD  1  4   yD  3
Để tứ giác là hình bình hành

D  2; 3
Vậy

M  xM ; yM 
c) Gọi

M  xM ;0 
Ta có M  Ox 

MA   1  xM ;1

2 MB   2 xM ;6 

3MC   9  3 xM ; 3
  
 MA  2 MB  3MC   8  6 xM ; 4 
  
 8  6 xM 
2
MA  2 MB  3MC   42
Ta có 4

   8


MA  2MB  3MC xM 
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi 6
Đáp án

 8 
M   ;0 
Vậy  6 
Đáp án

Đề 4

Câu 1:

8x  2
y
a) x  16 x  17
2

 1
x  4

 x  17  1
8 x  2  0  x  1 x 
 2  4
  x  17
Hàm số xác định   x  16 x  17  0   

1 
D   ;   \  17
Vậy tập xác định của hàm số là 4 

2 x 3 7x
y 
2x  3 x  3 1
b)

  3
x 
 2
x  4
2 x  3  0 x  2
 
 
 x3 1  
Hàm số xác định

  3 
D  R\ ; 2; 4 
Vậy tập xác định của hàm số là  2 

Câu 2:

3
x
a) 4x  3  2x  5 điều kiện: 4

 5
2 x  5  0 x  x  3  2
 2 

 4 x  3   2 x  5  
2
 4 x  3  4 x 2  20 x  25  x  3  2
 
Đáp án

Vậy x  3  2 là nghiệm của phương trình đã cho

2 x  y  5  y  2 x  5  y  2x  5
 2  2  2
 x  x  2 x  5    2 x  5   7  7 x  25 x  18  0
2

b)  x  xy  y  7 
2

 18 1
x  7  y  7

  x  1  y  3

 18 1 
 ; 
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm  7 7  và 
1; 3

Câu 3:

a)  P  : y  ax 2  bx  1

b 3
xI  
Ta có hoành độ đỉnh 2a 2  b  3a

 11
yI  
Tung độ đỉnh 4a 2    22a  b 2  4ac  22a

a  2  n 
3a  4a  22a  9a 2  18a  0   a  0  l 
Với b  3a và c  1 thay vào ta có:  
2

( loại a  0 vì điều kiện để đồ thị làm hàm số bậc hai thì a  0 )

Với a  2  b  6

Vậy  P  : y  2x2  6x 1

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x2  4x  2


và  
d : y  2  7 x
:

 x  3  y  19

x 2  4 x  2  2  7 x   x  0  y  2

Vậy  P  và  d  cắt nhau tại hai điểm  3;19  và  0; 2 

mx 2  2  m  2  x  2m  7  0  *
Câu 4:
Đáp án

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
*

m  0 m  0
 m  0
 
   4m  2 m  7   0
2

 
 
 2 m  2 
  4m  12m  16  0  1  m  4
2

 2m  4
 x1  x2  m

 x x  2m  7
Hệ thức vi-ét, ta có: 
1 2
m

4 16 16
 x1  x2 
2
x1  x2   x12  x22  2 x1 x2   0
Ta có: 3  9  9

2
16  2m  4   2m  7  16
 x1  x2    4   0
2
 4 x1 x2   0 
 9   m   m  9

m  3

 m  12
 9  2m  4   36m  2m  7   16m  0  52m  108m  144  0  
2 2
2
13 ( thỏa )

m  3

 m  12
Vậy  13 thỏa yêu cầu bài toán

A  3;1 , B  2; 2  , C  4; 2 
Câu 5:
  
AB   1;1 AC   1;1 BC   2;0 
a) ; và

 AB  AC

   
 AB. AC  o
Để tam giác ABC vuông cân tại A  

Ta có AB  2 và AC  2  AB  AC
 
AB. AC   1 .1  1.1  0
  
Ta có  AB. AC  o

Vậy tam giác ABC vuông cân tại A


Đáp án

D  xD ; y D 
Gọi
b)
 
BD   xD  2; y D  2  DC   4  xD ; 2  yD 
Ta có : và

 BD  DC

   
 BD.DC  o
Để ABDC là hình vuông  

 xD  2    yD  2    4  xD    2  yD 
2 2 2 2

Ta có: BD  DC 

 xD  2    y D  2    4  xD    2  y D 
2 2 2 2
  4 xD  12  0  xD  3

Ta có: BD.DC  o   D  
x  2 4  xD    y D  2   2  y D   0
  

 xD  3

 x  2   4  xD    y D  2   2  y D   0
Giải hệ phương trình:  D

 xD  3  xD  3
 
  xD  2   4  xD    yD  2   2  yD   0  1   yD  2   2  yD   0

 xD  3  xD  3  yD  1
  2 
 1   yD  2   2  yD   0    yD  4 yD  3  0   yD  3

Mà xD  3 và yD  1 trùng với điểm   nên loại xD  3 và yD  1


A 3;1

Vậy điểm D có tọa độ là   thỏa yêu cầu bài toán


3;3

F  xF ; y F 
c) Gọi

F thuộc đường tròn đường kính BD . Gọi K là trung điểm BD  K là tâm đường tròn
đường kính BD

Gọi H là hình chiếu của F lên cạnh BD nên FH  BD

1
S BDF  FH .BD
Ta có: 2 . S BDF đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi FH lớn nhất
Đáp án

 x  x D y B  yD  5 5 5 5
K B ;  K ;  H ; 
FH lớn nhất khi H  K mà tọa độ  2 2   2 2  2 2

  5 5 
 FH    xF ;  yF 
BD   1;1 2 2 

  
Ta có : BD.FH  0  xF  yF  5
 
BF   xF  2; yF  2  FD   3  xF ;3  yF 

Ta có góc BFC chắc nửa đường tròn đường kính BD nên góc BFC  90
o

Vậy BF .FD  0   F  
x  2 3  xF    y F  2   3  y F   0
  

 xF  yF  5 xF  5 yF  12  0
2 2

 xF  y F  5  yF  5  xF
 2  2
  xF   5  xF   5 xF  5  5  xF   12  0
2

Giải hệ:  xF  yF  5 xF  5 yF  12  0
2

 y F  5  xF  xF  3  yF  2  F  3; 2 
 2 
  2 xF  10 xF  12  0   xF  2  yF  3  F  2;3

F  3; 2  F  2;3 
Vậy hoặc
Đáp án

Đề 5

Câu 1:

x 3
y  f  x 
a) 2 x  3x  1
2

x  1

x  1
Hàm số xác định  2 x  3x  1  0  
2
2

 1
D  R \ 1; 
Vậy tập xác định của hàm số là  2

4 x
y  f  x 
b)  x  4 3x  2
2

x  4 x  4
4  x  0 
 2 
 2
 2 x  x 
x  4  0  3  3
3x  2  0  x  2   x  2
Hàm số xác định   

 2 
D   ; 4  \  2
Vậy tập xác định của hàm số là  3 

Câu 2:

 9  69   9  69 
x   ;  ;  
3x 2  9 x  1  x  2  6   6 
a) điều kiện:

x  3
 x  2  0 x  2 
 2  2  x  1
 
2
  3 x  9 x  1  x  2   2 x  5 x  3  0   2

So điều kiện, nhận x  3 . Vậy x  3 là nghiệm của phương trình đã cho


Đáp án

x  2 y  1  x  1  2 y x  1 2y
 2   2
 1  2 y   3  1  2 y  y  y  17  9 y  7 y  16  0
2 2
b)  x  3xy  y  17 
2

y 1

 y  16
  9

Với y  1  x  3

16 23
y x
Với 9  9

 23 16 
 ; 
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm  3;1
và  9 9 

1 1
 2 2
x 1  x 2 x   1;1 \  0
c) điều kiện:

 1  x 2  x  2 2.x. 1  x 2  *

Đặt t  1  x  x  t  1  2 x 1  x  t  1  2 x 1  x
2 2 2 2 2

t  2

  2
 * trở thành: t  2  t 2  1  2t  t  2  0  
2
t
2
Phương trình

 1 x 
2
1  4x 2
Với t  2  1  2 x 1  x 
2
 4 x4  4 x2  1  0

1 2
x2  x
 2  2

 2 1 1 1 2 3
 
2
t  2x 1  x2  4x 1  x2 4 x4  4 x2  0 x
Với 2  2  4  4  4

2 2 3
x x
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 2 và 4

Câu 3:
Đáp án

a)  P  : y  ax 2  2 x  3

 P  đi qua A  1;6   a  1 . Vậy  P  : y  x  2 x  3


2

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  2 x  3 và  d  : y  2 x  3 :

x  0  y  3

x 2  2 x  3  2 x  3   x  4  y  11

Vậy  P  cắt  d  tại hai điểm là  0;3 và  4;11

Câu 4: x  2mx  m  2  0  
2 *

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0    0
*

 2m   4  m  2   0  4 m 2  4m  8  0  m  R
2

 x1  x2  2m

Hệ thức vi-ét, ta có:  x1 x2  m  2

48 48 48 48


M 
 x1  x2   8 x1 x2  4m  8m  16   2m 
2 2
x1  x2  6 x1 x2
2 2 2  2.2m.2  22  12
Ta có:

48 48
  2m  2   12  12  4
2

Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi m  1

A  2; 4  , B  4; 2  , C  6;8 
Câu 5:
 
AB   6; 2  BC   2;6 
a) và

AB.BC  6.2   2  .6  0  AB  BC
Ta có:

Vậy tam giác ABC vuông tại B


Đáp án

M  xM ; y M 
b) Gọi .

AB   6; 2   AB  2 10

AC   8; 4   AC  4 5

MB   4  xM ; 2  yM 

MC   6  xM ;8  yM 

MB AB 2 10  2
  
M là chân đường phân giác trong góc A  MC AC  4 5  2

  2
 4  xM 

 6  xM 
2
  xM  2  2 2
  2  2  y   2 8  y 
MB  MC  M 
   yM  4  6 2
M
 2 2 

Vậy

M 2  2 2; 4  6 2 
K  xK ; y K 
c) Gọi

 

MK  xK  2  2 2; y K  4  6 2
Ta có:
 
MK . AC  0  8 xK  16  16 2  4 yK  16  24 2  0  8 xK  4 yK  40 2

KA   2  xK ; 4  y K 

 

AM  4  2 2; 8  6 2

 4  2 2    8  6 2 
2 2
 2  xK    4  yK  
2 2

Ta có: KA  AM 

 2  xK    4  yK   160  80 2
2 2

 2 xK  yK  10 2
 xK  ...
 
 2  xK    4  y K   160  80 2   yK  ...
2 2

Giải hệ: 

Đáp án

K  ...;...
Vậy
Đáp án

Đề 6

Câu 1:

3 x
y
a) x2 1

3  x  0 x  3
 2 
Hàm số xác định   x  1  0   x  1

D   ;3 \  1
Vậy tập xác định của hàm số là

2 x  3 x
y
b) x

2  x  0  x  2
 
3  x  0 x  3 x  3
x  0 x  0 
Hàm số xác định      x  0

D   0;3
Vậy tập xác định của hàm số là

x  5 x
y
c) 1 x  3

5  x  0 x  5
 
x  3  0 x  3
 x  4
Hàm số xác định   x  3  1  

D   3;5 \  4
Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 2:

x   2; 2
a) x  4  x  2
2
điều kiện:

 2  x  0 x  2 x  0  l 
  2  x  2  n
4  x 2  2  x   4  x   2  x  
2 2
 2 x  4 x  0  
Đáp án

x  R
 x2  2x  5  0 
  1
x 
3x  1  0  3  x  3  n
 2  x 2  5 x  6  0   x  2  n 
b) x 2  2 x  5  3x  1   x  2 x  5  3x  1 

x 2  3x  6  3x  x 2 x   ; 3   0;  
c) điều kiện:

 x 2  3x  6   3x  x 2 

Đặt t  x  3x 
2 t  0   t 2  x 2  3x

t  2  n 

Phương trình đã cho trở thành: t  6  t
2
  t  3  l 

 x  1  n

Với t  2  2  x  3x  x  3 x  4   x  4  
2 2 n

Vậy nghiệm của phương trình là x  1 và x  4

x  y 1  0  y  x  1
 2  2
2 x  x  x  1  3  x  1  7 x  12  x  1  1
2

d) 2 x  xy  3 y  7 x  12 y  1 
2

x  4
 y  x  1 
 2  x  1
  4 x  14 x  8  0   2

Với x  4  y  5

1 1
x y
Với 2  2

 1 1 
 4;5   ; 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là và  2 2 

Câu 3:  P  : y  ax 2  bx  c

a)  P  đi qua A  1;1  a  b  c  1  1
Đáp án

b
 P  1
có hoành độ đỉnh xI  1  2a  b  2a  2 


 P  có tung độ đỉnh 5  3
yI  5  4a  4ac  b 2  20a

3a  c  1
 2
Thay   vào   và   ta được hệ phương trình: 4a  4ac  20a  0
2 1 3

c  1  3a c  1  3a a  0  l 
 2  2 
 4a  4a  1  3a   20a  0  16a  16a  0   a  1  n 

Với a  1  c  2 và b  2 . Vậy  P  : y  x2  2 x  2

b)  P  đi qua A  0;3  c  3  1

 P  đi qua B  1; 2   a  b  c  2  2

 P  đi qua C  1;16   a  b  c  16  3

c  3 a  6
 
a  b  c  2 b   7
 a  b  c  16 c  3
Giải hệ phương trình   

Vậy  P  : y  6 x2  7 x  3

c)  P  cắt trục hoành tại A  1; 0   a  b  c  0  1

b
 P 2  2
có hoành độ đỉnh xI  2  2a  b   4a


 P  có tung độ đỉnh yI  2  4a  2  4ac  b 2  8a  3

 3a  c  0
 2
Thay  2
vào  1
và  3
ta được hệ phương trình: 16a  4ac  8a  0
Đáp án

c  3a c  3a a  0  l 
 2  
  4a  4a  3a   8a  0   8a  8a  0   a  1  n 
2

Với a  1  c  3 và b  4 . Vậy  P  : y  x2  4x  3

Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x  3 và  d  : y  2 x  3

x  0  y  3

x 2  4 x  3  2 x  3   x  2  y  1

Vậy  P  cắt  d  tại hai điểm là  0;3 và  2; 1

Câu 5:

x 2   m  1 x  m  6  0  *
a)

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0    0
*

  m  1
2

 4  m  6   0  m 2  6m  23  0  m  ;3  4 2   3  4 2;  
 x1  x2  1  m

Hệ thức vi-ét, ta có:  x1 x2  m  6

Ta có: x1  x2  10   1 2 
x  x  2 x1 x2  10  0   1  m   2  m  6   10  0
2 2 2 2

m  7  l 

 m 2  4m  21  0   m  3  n 

Vậy m  3 thỏa yêu cầu bài toán

b)  m  1 x 2  2  m  1 x  m  2  0  *

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
*
Đáp án

m  1
m  1 m  1
  
   4  m  1  m  2   0
2

  
 2 m  1 
  4m  12  0  m  3

 2m  2
 x1  x2  m  1

x x  m  2
Hệ thức vi-ét, ta có: 
1 2
m 1

2m  2 m2
4  x1  x2   7 x1 x2  4. m  1  7. m  1  m  6
Ta có: (nhận)

Vậy m  6 thỏa yêu cầu bài toán

Câu 6:  m  3 x 2  2  m  1 x  m  3  0  *

a  0

Để phương trình   có hai nghiệm x1 , x2   0
*

m  3
 m  3  m  3
  
   2  m  1   4  m  3  m  3  0
2

  16m  32  0  m  2

Câu 7: Nhận dạng tam giác:

A  1;1 , B  0; 1 , C  1; 3


a)
  
AB   1; 2  AC   2; 4  BC   1; 2 
; và

Ta có: AB  BC  5 và AC  2 5

1.  4    2  .2  0  
 
Ta có: AB cùng phương với AC  A, B, C thẳng hàng

A  1;3 , B  0; 4  , C  5;1
b)
  
AB   1; 7  AC   6; 2  BC   5;5 
; và
Đáp án

1.  2    7  .6  0  
 
Ta có: AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng
hàng

Ta có: AB  BC  5 2 và AC  2 10

Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại B

A  0; 2  , B  6; 4  , C  1; 1
c)
  
AB   6; 2  AC   1; 3 BC   5; 5
; và

6.  3  2.1  0  


 
Ta có: AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng hàng

Ta có: AB  2 10 ; AC  10 và BC  5 2

Ta thấy AB  AC  BC  tam giác ABC vuông tại A


2 2 2

A  0; 2  , B  6; 4  , C  1; 1
Câu 8:
  
AB   6; 2  AC   1; 3 BC   5; 5 
a) ; và

6.  3  2.1  0  


 
Ta có: AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng hàng

 x  x y  yB 
I A B; A 
I  xI ; y I  2   I  3;3
Gọi là trung điểm cạnh AB  tọa độ  2

 x A  xB  xc  7
 xG  3  xG  3
 
 y  y A  y B  yc y  5
G  xG ; yG   
là trọng tâm tam giác ABC  
G G
Gọi 3 3

7 5
G ; 
Vậy  3 3 

Ta có: AB  2 10 ; AC  10 và BC  5 2
Đáp án

Ta thấy AB  AC  BC  tam giác ABC vuông tại A


2 2 2

D  xD ; y D 
b) Gọi

 BD  AC

   
 BD.DC  o
Để ABDC là hình chữ nhật  
  
BD   xD  6; yD  4  AC   1; 3 DC   1  xD ; 1  yD 
; ;

 xD  6    yD  4   10   xD  6    y D  4   10
2 2 2 2
BD  AC 
Ta có:

 xD  yD  12 xD  8 yD  42  0
2 2

  
BD.DC  0   x D  6   1  x D    y D  4   1  y D   0  x D  y D  7 xD  3 y D  2  0
2 2

 xD  yD  7 xD  3 yD  2  0  1
2 2

 2
 xD  yD  12 xD  8 yD  42  0  2   5 xD  5 yD  40  yD  8  xD
2

Giải hệ phương trình:

 1  xD   8  xD   7 xD  3  8  xD   2  0  2 xD  20 xD  42  0
2 2 2

Thay vào phương trình

 xD  7  yD  1  D  7;1

  xD  3  yD  5  D  3;5 
 
D  7;1 AB   6; 2  CD   6; 2   
 
Với Ta có . AB và CD cùng phương  nhận
 
D  3;5  AB   6; 2  CD   2;6   
 
Với Ta có . AB và CD không cùng phương  loại

D  7;1
Vậy

M  xM ; yM 
c) Gọi

 x A  xB  xM
 xC  3
  xM   3
y  A y  y B  yM

Ta có 
C 1; 1   yM  9
là trọng tâm của tam giác MAB  
C
3
Đáp án

M  3; 9 
Vậy

E  xE ; y E 
d) Gọi
 
AE   xE ; yE  2  BE   xE  6; y E  4 

 x2   y  2 2  6
 E E
 xE2  yE2  4 yE  32  0  1
 AE  6 
   xE  6  2   y E  4  2  2  2
  xE  yE  12 xE  8 yE  48  0  2 
2
Ta có:  BE 2   

Lấy  1   2   12 xE  4 yE  80  0  yE  20  3xE thay vào phương trình  1 , ta có:

 xE  6

 x  24
xE2   20  3 xE   4  20  3 xE   32  0  10 xE2  108 xE  288  0   E 5
2

Với xE  6  yE  2   
E 6; 2

24 28  24 28 
xE  yE  E ; 
Với 5  5   5 5 

You might also like