You are on page 1of 2

ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 11 Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Ms.

Huong Giang
Lớp Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt Địa chỉ: số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu – HBT – HN
FB: https://www.facebook.com/tiendat.luu/ FB page: https://www.facebook.com/thaytieudat.english/

VOCABULARY 2: GENERATION GAP


1. Generation (n): thế hê ̣
Older/younger generation: thế hê ̣ già hơn/trẻ hơn
̣ tương lai
Future generation: thế hê
Generation gap: khoảng cách thế hê ̣
̣
Bridge a generation gap: nối lại khoảng cách thế hê

2. Different (a): khác nhau


̣ t nào
Difference in sth: khác nhau về mă
̣ t
Difference (n): điểm khác biê

̣ n thức
3. Perception (n): sự nhâ

4. Behavior (n): hành vi


̣ c về hành vi
Behavioral (a): thuô
Behavioral difference: khác biệt về hành vi
Control/influence/alter/change/modify one’s behavior: điều khiển/ thay đổi hành vi
Display/exhibit/show behavior: thể hiê ̣ n hành vi

̣ c cãi vã, cuô


5. Conflict (n): cuô ̣ c xung độ t
= disagreement = dispute = friction
Bring sb into/cause/come into/create/lead to/provoke conflict: dẫn tới, mang tới cãi vã, bất đồng
Avert/avoid/prevent conflict: tránh cãi vã
̣ t
Handle/end/resolve/settle/solve conflict: giải quyết, xử lí, kết thúc xung đô
Conflicts between sth: cãi vã giữa những ai

6. lack (n): sự thiếu


The lack of N/Ving: sự thiếu hụt cái gì
= to be lacking in N/Ving: thiếu cái gì

7. example (n): ví dụ


Common/typical/representative/familiar example for N/Ving : ví dụ điển hình cho cái gì
Take N as an example: lấy cái gì ra làm ví dụ

8. React (v): phản ứng


React to N/Ving: phản ứng với cái gì
Reaction (n): sự phản ứng

9. Tend to V: có xu hướng làm gì


= have a tendency of Ving

10. Spend: tiêu xài


Spend time/money Ving: tiêu tốn thời gian, tiền bạc vào làm gì

11. Busy (a): bậ n rộ n


Busy with N/Ving: bậ n rộ n với viê
̣ c gì

̣ n, bàn bạc
12. Discuss (v): bàn luâ
̣ c gì với ai
Discuss something (with sb): bàn bạc về viê

Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt – chuyên luyện thi Đại học
ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 11 Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Ms. Huong Giang
Lớp Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt Địa chỉ: số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu – HBT – HN
FB: https://www.facebook.com/tiendat.luu/ FB page: https://www.facebook.com/thaytieudat.english/
̣ c bàn bạc
Discussion (n): cuô

13. Provide (v): cung cấp


Provide something: cung cấp cái gì
Provide sb with something: cung cấp cái gì cho ai

14. Solve (v): giải quyết


Solution (n): giải pháp
̣ c gì
Solution to sth: giải pháp cho viê

15. Ask sb for help: nhờ ai đó giúp đỡ

16. Be likely to V: có xu hướng làm gì

̣ ng) lẫn nhau


17. Mutual (a): (về tình cảm, hành đô
Mutual respect: tôn trọng lẫn nhau
Mutual understanding: thấu hiểu lẫn nhau

18.Open-minded (a): có tư tưởng thoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
Narrow-minded (a): có tư tưởng hạn hẹp, khó tiếp thu cái mới
Closed-minded (a): bảo thủ, không tiếp thu cái mới

19. Discipline (n): luâ ̣ t lê


̣ , kỉ luâ
̣ t, quy tắc ứng xử
Keep sb under discipline: bắt ai tuân theo kỉ luâ ̣ t
Enforce/exercise/exert/impose discipline: áp đă ̣ t kỉ luâ
̣ t, thực hiê
̣ n kỉ cương
A breach of discipline: 1 lần vi phạm kỉ luâ ̣ t

20. Obey (v): tuân lê ̣ nh, nghe lời


Obey sb/sth: tuân lệ nh ai, cái gì
Obedient (a): dễ nghe lời

21. Impact (v-n): tác đô ̣ ng, ảnh hưởng


To impact on sth: có tác độ ng với cái gì

22. close (a): gần, gần gũi


Close to sb/sth: gần gũi với ai, cái gì

̣ c trò chuyê
23. heart-to-heart: cuô ̣ n thân mâ
̣ t, thẳng thắn

24. Allow (v): cho phép


Allow sb to V: cho phép ai làm gì
To be allowed to v: được cho phép làm gì
Allowance (n) tiền trợ cấp

Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt – chuyên luyện thi Đại học

You might also like