Professional Documents
Culture Documents
VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
NĂM 2020 - CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT An Giang
2. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Giang
3. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bến Tre
4. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bình Phước
5. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bình Thuận
6. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Cao Bằng
7. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Đồng Nai
8. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Hà Nam
9. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Hà Nội
10. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Hải Dương
11. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Hải Phòng
12. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Hòa Bình
13. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Khánh Hòa
14. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Lạng Sơn
15. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Long An
16. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Nam Định
17. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Ninh Bình
18. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Quảng Ninh
19. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Sóc Trăng
20. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Thái Bình
21. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Thanh Hóa
22. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Thành phố Đà Nẵng
23. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Thừa Thiên Huế
24. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Tiền Giang
25. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT TP.HCM
26. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Vĩnh Phúc
27. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD-
KH&CN Bạc Liêu
28. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở Giáo
dục và Đào tạo
29. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường
Đại học KHTN ĐHQG Hà Nội
30. Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường
PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÁO LỚP 10 THPT
AN GIANG Năm học: 2020 – 2021
Khóa ngày: 18/07/2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a. 3x − 3 =3;
x + y = 7
b. ;
− x + 2 y =2
c. x 4 − 3 x 2 − 4 = 0;
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn ( O ) . Vẽ các đường cao
AA '; BB '; CC ' cắt nhau tại H .
F 1 dm
A E B
c) x 4 − 3x 2 − 4 =0
Với t =4 ⇒ x2 =4⇔x=±2
a) Vẽ đồ thị (P):
y
Bảng giá trị đặc biệt:
(P)
x -2 -1 0 1 2 4
y = x2 4 1 0 1 4
Vẽ đồ thị:
1
x
-2 -1 O 1 2
Vì (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 1 nên thay x = 1 vào hàm số y = x 2 ta được:
y= 1=
2
1
Thay tọa độ (1;1) vào phương trình đường thẳng (d): y =− x + b , ta được:
1 =−1 + b ⇔ b =2
Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y =− x + 2
x1 =1 ⇒ y1 =11 =1
c −2
x2 = = =−2 ⇒ y2 =( −2 ) =4
2
a 1
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt: A (1;1) và B ( −2;4 )
⇔ 4 − 4m + 4 ≥ 0
⇔ 4m ≤ 8
⇔m≤2
−b
x1 + x2 = = 2
a
b) Với m ≤ 2 thì theo thệ thức Vi-ét, ta có: (1)
x .x = c
= m −1
1 2 a
B'
O
C'
H
B A' C
⇒
AB ' H +
AC ' H =
1800
AB ' H và
Mà AC ' H là hai góc đối nhau
' (1)
= CBC
Hay CDH
' = CBC
Ta lại có: CHA ' ) hay CHD
' (cùng phụ với BCC ' (2)
= CBC
= CHD
Từ (1) và (2) ta suy ra: CDH
Vậy tam giác CDH cân tại C (có hai góc bằng nhau)
Bài 5 (1,0 điểm):
D C
F 1dm
A E B
= ECB
Ta có: DCG (cùng phụ với DCE
)
B
O
35°
A
C
điểm M ( −1; 4 ) .
A. a = −1 . B. a = 4 . C. a = −4 . D. a = 1 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
x − 3y =10
a) Giải hệ phương trình .
2 x + y =−1
2 x x x +3
b) Rút gọn biểu =
thức A + : với x > 0 và x ≠ 9 .
x −3 3 x − x x −9
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 − ( m + 1) x + 2m − 8 =0 (1) , m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x12 + x22 + ( x1 − 2 )( x2 − 2 ) =
11 .
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty X dự định điều động một số xe để chở 100 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 5 xe
được điều đi làm việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự định. Tính số xe mà công ty
X dự định điều động, biết mỗi xe chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 3 cm. Gọi A , B là hai điểm phân biệt cố định trên
đường tròn ( O ; R ) ( AB không là đường kính). Trên tia đối của tia BA lấy một điểm M ( M khác B ). Qua M
kẻ hai tiếp tuyến MC , MD với đường tròn đã cho ( C , D là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp trong một đường tròn.
= 60o thì E là
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn ( O ; R ) tại điểm E . Chứng minh rằng khi CMD
trọng tâm của tam giác MCD .
c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O . Đường thẳng đi qua O vuông góc với MN cắt các tia
MC , MD lần lượt tại các điểm P và Q . Khi M di động trên tia đối của tia BA , tìm vị trí của điểm M để tứ
giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất.
1 3
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương a , b thỏa mãn a + 2b = 1 . Chứng minh rằng + 2 ≥ 14 .
ab a + 4b 2
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10
BẮC GIANG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÀY THI: 17/7/2020
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TỰ LUẬN
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
x 10 + 3 y
=
⇔ 0,25
2 (10 + 3 y ) + y =−1
a)
(1,0 =x 10 + 3 y
điểm) ⇔ 0,25
7 y = −21
x =1
⇔ .
y = −3 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y=
) (1; −3) .
Với x > 0; x ≠ 9 , ta có
2 x x : x +3 0,25
=A −
x −3
(
x x −3 x −9
)
b) 2 x x x +3
(1,0
= − : 0,25
điểm) x −3 x −3 x −3 (
x +3 )( )
x 1
= : 0,25
x −3 x −3
= x . Kết luận A = x . 0,25
Câu 2 (1,0điểm)
a) Khi m = 2 , phương trình (1) trở thành x 2 − 3 x − 4 =0. 0,25
(0,5
điểm) Giải ra được nghiệm x = −1 , x = 4 . 0,25
( m + 1) − 4 ( 2m − 8=
) m2 − 6m + 33= ( m − 3)
2 2
b) ∆= + 24 > 0, ∀m ∈ .
(0,5 Kết luận phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị 0,25
điểm) của m .
1
x12 + x22 + ( x1 − 2 )( x2 − 2 ) =
11
⇔ ( x1 + x2 ) − x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) − 7 =
2
0
Áp dụng định lí Viet, ta có:
0,25
( m + 1) − ( 2m − 8) − 2 ( m + 1) − 7 =
2
0
⇔ m 2 − 2m = 0
m = 0
⇔ .
m = 2
Vậy các giá trị cần tìm của m là m = 0 ; m = 2 .
Câu 3 (1,5điểm)
Gọi x là số xe dự định điều động của công ty X, x > 5 , x ∈ . 0,25
100
Theo dự định, mỗi xe phải chở số tấn hàng là (tấn). 0,25
x
100
Sau khi giảm số xe đi 5 chiếc thì mỗi xe còn lại chở số tấn hàng là (tấn). 0,25
x −5
100 100
Theo bài ra, ta có phương trình: = 1+ 0,25
x −5 x
(1,5 ⇔ 100 x= x ( x − 5 ) + 100 ( x − 5 )
điểm)
⇔ x 2 − 5 x − 500 =
0
x = −20 0,25
⇔ .
x = 25
Đối chiếu điều kiện của x , ta được x = 25 .
Câu 4 (2,0điểm)
P
C
A
B
O
N E M
D
a)
(1,0 Q
điểm)
= 90o ;
Chỉ ra được OCM 0,25
= 90o .
Chỉ ra được ODM 0,25
2
+ ODM
Chỉ ra tứ giác OCMD có OCM = , ODM
180o và OCM là hai góc đối
0,25
nhau.
Kết luận tứ giác OCMD nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
Khi đó OM = 3 2 cm.
Vậy điểm M cần tìm là giao điểm của đường tròn tâm O , bán kính 3 2 cm với tia đối
của tia BA .
Câu 5 (0,5điểm)
1 1 4
Chứng minh bổ đề : + ≥ với mọi số x > 0 , y > 0 và đẳng thức xảy ra khi
x y x+ y
và chỉ khi x = y . 0,25
1 3 1 1 1 12 1
Ta có P = + 2 2
=3 + 2 2
+ ≥ 2 2
+
(0,5 ab a + 4b 4ab a + 4b 4ab 4ab + a + 4b 4ab
điểm) 12 2 12 2
P≥ + ≥ +
( a + 2b ) 4.a. ( 2b ) ( a + 2b ) ( a + 2b )
2 2 2
0,25
Theo giả thiết thì a + 2b =
1 nên P ≥ 14 (đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
4ab= a 2 + 4b 2 1
a=
a = 2b 2.
⇔
a + 2b = 1 b = 1
a > 0, b > 0 4
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẾN TRE NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 8 (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn ( O ) và có các đường cao BE , CF cắt nhau
tại H ( E ∈ AC , F ∈ AB ).
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh AH ⊥ BC .
c) Gọi P, G là hai giao điểm của đường thẳng EF và đường tròn ( O ) sao cho điểm E nằm giữa
điểm P và điểm F . Chứng minh AO là đường trung trực của đoạn thẳng PG .
----HẾT----
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 1 (1,0 điểm).
18
a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức: .
3
b) Tìm x biết: 15 .
4x + 9x =
Lời giải
18
a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức: .
3
18 18. 3 18 3
Ta có= = = 6 3
3 3. 3 3
15 .
b) Tìm x biết: 4 x + 9 x =
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có: 4x + 9x =
15
⇔ 2 x +3 x =
15
⇔5 x =
15
3
⇔ x=
9 ( tm )
⇔x=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hàm số bậc nhất y = (
7 − 18 x + 2020. )
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x= 7 + 18 .
Lời giải
Cho hàm số bậc nhất y = (
7 − 18 x + 2020. )
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
Hàm số y = ( )
7 − 18 x + 2020 có a= (7 − 18 )
Ta có: =
7 49 > 18 ⇔ 7 − 18 > 0 ⇔ a > 0
a) Vẽ (P).
Bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
y = 2 x2 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số là parabol (P) đi qua các điểm ( −2;8 ) , ( −1; 2 ) , ( 0;0 ) , (1; 2 ) , ( 2;8 )
Hình vẽ:
x = 1
Ta có: 2 =2 x 2 ⇔ x 2 =1⇔
x = −1
Ta có: ∆= 52 − 4.1. ( −7 )= 53 > 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
−5 + 53
x =
2
−5 − 53
x =
2
−5 + 53 −5 − 53
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân
= biệt là x = ;x
2 2
7 x − y =
18
b) Giải hệ phương trình: .
2 x + y =9
Ta có:
7 x − y =18
2 x + y =9
9 x = 27
⇔
2 x + y =9
x = 3
⇔
2.3 + y =
9
x = 3
⇔
y = 3
( )
2
Ta có: ∆ ' = − ( m + 5 ) − m 2 + 3m − 6 = 7 m + 31
−31
Vậy với m > thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
7
Câu 5 (1 điểm).
Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hai hàm số y =x + ( 5 + m ) và y = 2 x + ( 7 − m ) cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục hoành?
Lời giải
Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hai hàm số y =x + ( 5 + m ) và y = 2 x + ( 7 − m ) cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục hoành?
m−7
Và M ( x;0 ) thuộc (d’): y = 2 x + ( 7 − m ) nên ta có: 0 = 2 x + ( 7 − m ) ⇔ x =
2
m−7
Suy ra −5 − m = ⇔ m − 7 =−2m − 10 ⇔ m =−1
2
Vậy m = -1 là giá trị cần tìm.
Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có:
2
AC
= AB 2 + BC 2
⇔ 102 =62 + BC 2
⇔ BC 2 = 64
⇔ BC = 8cm
Xét tam giác ABC vuông tại B, có chiều cao BH, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
BH . AC = AB.BC
⇔ BH .10 =6.8 ⇒ BH =4,8cm
Vậy BC = 8cm, BH = 4,8cm.