You are on page 1of 99

www.thuvienhoclieu.

com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 1 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  với u 9  5u 2 và u13  2u 6  5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

A. u1  4 và d  5 . B. u1  3 và d  4 .

C. u1  4 và d  3 . D. u1  3 và d  5 .

log3 (x - 3) 3 = 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình là

A. x = 3 + 3. B. x = 3 . C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3.

AC  a 2  a  0 
Câu 4: Cho khối lập phương ABCD. ABC D có . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng

a3
2 . 3
A. a . B. 3 C. a . D. 3a.

y   x 2  3x  2 

. Câu 5: Tâ ̣p xác định của hàm số là:

A.
 ;1   2;   . B.  . C.
 0;   . D.
 1; 2  .

f  x   sin 2 x
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .

1 1
cos 2 x  C  cos 2 x  C
A. 2 cos 2x  C . B. 2 . C. 2 cos 2x  C . D. 2 .

Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:

1 1 1
V V V
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2V .

Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
8 3 8 3
V
9
 cm3  V
2
 cm3 
A. . B. .
8 3
V  8 3  cm3  V
3
 cm3 
C. . D. .

V  36  cm3 
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là .

r  3  cm  r  6  cm  r  4  cm  r  9  cm 
A. . B. . C. . D. .

y  f  x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 0;1 B.
 1;0  . C.
 1;1 . D.
 1;   .

log 3  a 5 
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, bằng

5  1
 log 3 a  log 3 a
A.  3 . B. 5 . C. 5  log 3 a . D. 5log 3 a .

Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
 rl
A. 4 rl . B.  rl . C. 3 . D. 2 rl .

y  f  x
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
3 2
A. y = - x + 3x - 4
3 2
B. y = x - 3x + 4
4 2
C. y = x - 2x - 3

x- 1
y=
D. x+ 1

3x  2
y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là

A. y  2 . B. y  3 . C. x  2 . D. x  3 .

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là

A.
 e;   . B.
 0;   . C.
 e;   . D.
 ;e  .

f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c Î ) y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
4 f ( x) - 3 = 0
Số nghiệm của phương trình là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
2 2

 f  x dx  6  3 f  x dx
Câu 18: Nếu 0 thì 0 bằng

A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là

A. z  4  3i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  4  3i .

Câu 20: Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

A. 1 . B. 2. C. 4. D. -1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
A  1; 2  B  3; 4 
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm , lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z1 , z2 . Điểm biểu diễn cho số phức z  z1 z2 là điểm nào sau đây?
N  10;5  M  5;10  P  11;10  Q  10; 11
A. . B. . C. . D. .
A  1; 2;3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A

qua mặt phẳng


 Oyz  .
B  1; 2;3 B  1; 2; 3 B  1; 2; 3 B  1; 2;3
A. . B. C.. . D. .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


 S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  5  0 . Mặt cầu  S  có
2 2 2

bán kính là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .

Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : z  2 x  3  0 . Một vectơ pháp

tuyến của
 P là:
   
u   0;1;  2  v   1;  2;3 n   2;0;  1 w   1;  2;0 
A. . B. . C. . D. .
x  t

 y  1 t

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : z  2  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
đây?
K  1; 1;1 H  1; 2;0  E  1;1; 2  F  0;1; 2 
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông , AC= a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) và SA  a 3 .
Góc giữa đường thẳng SB và (ABCD) là
0
A. 30 °. B. 75 °. C. 60 ° 60 . D. 45 ° .

Câu 27. Cho hàm số f ( x ), bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3 C. 2. D. 4.

x3
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= +2 x 2+3 x−4 trên [ −4 ; 0 ] lần lượt là
3
M và m. Giá trị của M +m bằng

4 28
 −4
−4
A. 3 . B. 3 . C. . D. 3 .

b
ln  a.b 2   ln  2  ln a b 2=ln 2
b
a b ab
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn e
  e . Tích thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

A. ( 0 ; 1 )
 0;1 . B. (−e ; 0 ).
−1
C. e ; 0 . ( ) D. ( 1 ; 2 ).
b
ln a b 2=ln 2
⇔ln a+2 ln b=ln b−2 ⇔ ln a b=2 ⇔ab=e−2.
e
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )−3=0 là


A. 3 . B. 1 1 . C. 2. D. 0 .

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 log 3 x  3  0 là :
2

 1  1 
 ;3  .  ; 3   1;   .  3;1 .  ; 27  .
 27  B. C. D.  3 
A.

Lời giải
t  log 3 x bất phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3  0  3  t  1
Đặt

1
 3  log 3 x  1   x3
27

Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng?

A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 15 .



I   x 2 cos xdx
và u  x , dv  cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Câu 33 : Cho tích phân 0

   
I  x sin x  2  x sin xdx
2
I  x sin x   x sin xdx
2

0 0 0
A. 0 . B. .
 
 

0 0 0 0
I  x 2 sin x  x sin xdx I  x 2 sin x  2 x sin xdx
C. . D. .
f  x   2 x  1, Ox, x  0, x  1
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?
1 1

V = p ò 2x + 1dx V = p ò ( 2x + 1) dx
A. 0 B. 0

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1 1

V = ò ( 2x + 1) dx V = ò 2x + 1dx
C. 0 D. 0

Câu 35 : Cho hai số phức z1  3  2i ; z2  1  3i. Tổng của hai số phức z1 ; z 2 là :
A. 4  i. B. 9  i. C. 1  9i. D. 4  5i.
2 2
A  z1  z2
Câu 36: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z  2 z  10  0 . Giá trị của biểu thức
2
là:

A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 20

Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:

A. x  y  2  0 B. x  y  1  0 C. x  y  2  0 D.  x  y  2  0

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho


   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng

d đi qua A(2;-3;-1) song song


 và mặt phẳng (Oyz) là:

x  2  t x  2 x  2  x  2t
   
 y  3  y  3  2t  y  3  2t  y  2  3t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t z  1 t
A.  B.  C.  D. 

Câu 39: Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại
giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt
điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi
cả hai môn Hóa học và Vật lí là

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD  2a 3

Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3a . Tính khoảng cách
2

từ C đến (SBD).

Câu 41: Cho hàm số y   x  mx  ( 3m  6) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
3 2

nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

   A. 2061.   B. 2055. C. 2051. D. 2045.

Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y  x  ax  bx  c đi qua điểm 
3 2
1;0  và

có điểm cực trị 


2;0  . Tính giá trị biểu thức T  a 2  b 2  c 2 .
A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
a
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là một hình vuông.Thể tích của
khối trụ được giới hạn bằng hình trụ đã cho bằng

 a3 3
.
A. 3 a . B.  a 3. D.  a .
3 3 3
C. 4

e2 x
f '( x )  x  
ex  1  ex  1
Câu 45: Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (ln 3)  3 và .
ln 3

e
x
f ( x) dx
Khi đó 0 bằng

10  8 2 20  8 2 20  8 2 10  8 2
. .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
 3 
  ; 2 
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình 2 f (2 cos x)  9  0 là:
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.

 x  2y 
log    x  4 y 1
Câu 47: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn  9 x  24 y  . Tính giá trị nhỏ nhất
2
P  x
của biểu thức y 2 bằng.

A. 4 B. 10 C. 6 D. 2

x 2  mx  m
y
Câu 48:Cho hàm số x 1 gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho

Max y  2
 1;2 .Tổng các phần tử của S là.
2 11 11 5
 
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 2.

Lời giải.

Câu 49: Cho hình chóp đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N , P lần lượt là trọng tâm của

tam giác SAB, SBC , SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, B , C , M , N , P là

2 4 2 8 2 9 2
. . . .
A. 12 B. 3 C. 3 D. 4

Câu 50: Cho hàm số


y  f  x   ln  1  x2  x  . Số giá trị nguyên dương a thỏa mãn bất phương
f  a  3  f  ln a   0
trình là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D B A C A D C D A A D B B A B C A A B B B A A C D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

C B B A B A B D B A D C B D D C C A B B A C C B B

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.

Lời giải

Chọn D
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8  6  10  24.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  với u 9  5u 2 và u13  2u 6  5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

A. u1  4 và d  5 . B. u1  3 và d  4 .

C. u1  4 và d  3 . D. u1  3 và d  5 .

Lời giải

Chọn B

u9  5u2 u1  8d  5  u1  d  4u  3d  0 u  3


   1  1
Ta có u13  2u6  5 u1  12d  2  u1  5d   5 u1  2d  5 d  4 .

log3 (x - 3) 3 = 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình là

A. x = 3 + 3. B. x = 3 . C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3.

Lời giải

Chọn A

ìï x - 3 > 0 ïìï x > ïìï x > 3


ïï 3
( )
3
log 3 x - 3 = 3Û í Û ï Û ïí Û x = 3+ 3
í
( )
3
ïï x - 3 = 33 ïï x - 3= 3 ïï x = 3 + 3
ïïî îï îï

AC  a 2  a  0 
Câu 4: Cho khối lập phương ABCD. ABC D có . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng

a3
2 . 3
A. a . B. 3 C. a . D. 3a.

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Lời Giải

Chọn C

Gọi x là cạnh hình lập phương.

ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABCD là hình vuông do đó AC  x 2 .

AC  a 2,  a  0 
Mặt khác, theo đề bài ta có . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng x  a .

Vậy thể tích của khối lập phương bằng V  a .


3

y   x 2  3x  2 

. Câu 5: Tâ ̣p xác định của hàm số là:

A.
 ;1   2;   . B.  . C.
 0;   . D.
 1; 2  .

Lời giải

Chọn A

y   x 2  3x  2 

Hàm số là hàm lũy thừa có số mũ  nên hàm số xác định khi

x 2  3 x  2  0  x   ;1   2;   . Vâ ̣y tâ ̣p xác định của hàm số là  ;1   2;   .

f  x   sin 2 x
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .

1 1
cos 2 x  C  cos 2 x  C
A. 2 cos 2x  C . B. 2 . C. 2 cos 2x  C . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

1
 sin 2 xdx   2 cos 2 x  C .

Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:

1 1 1
V V V
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2V .

Lời giải
Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Gọi h là khoảng cách từ C  đến mặt phẳng 
ABC 
và B là diện tích tam giác ABC . Khi
1
VC . ABC  Bh
đó, thể tích lăng trụ V  Bh , thể tích khối chóp C . ABC là 3 . Do đó,
1
VC . ABC  V
3 .

Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là
8 3 8 3
V
9
 cm3  V
2
 cm3 
A. . B. .
8 3
V  8 3  cm3  V
3
 cm3 
C. . D. .
Lời giải

r
h
Ta có bán kính đáy r  2 , đường cao tan 30  h  2 3 .

1 1 8 3
V   r 2 h   .4.2 3 
3 3 3
 cm3 
Vậy thể tích khối nón .

V  36  cm3 
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là .

r  3  cm  r  6  cm  r  4  cm  r  9  cm 
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A
4 3V
V   r3  r3 
Ta có 3 4  r 3  27  r  3 . Vậy r  3  cm  .
y  f  x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 0;1 B.
 1;0  . C.
 1;1 . D.
 1;   .

Lời giải

Chọn A

log 3  a 5 
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, bằng

5  1
 log 3 a  log 3 a
A.  3 . B. 5 . C. 5  log 3 a . D. 5log 3 a .

Lời giải
log 3  a 5  log 3  a 
Công thức =5 chọn câu D

Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
 rl
A. 4 rl . B.  rl . C. 3 . D. 2 rl .

Lời giải
Công thức B

y  f  x
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Dựa vào bảng biến thiên chọn B

Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
3 2
A. y = - x + 3x - 4
3 2
B. y = x - 3x + 4
4 2
C. y = x - 2x - 3

x- 1
y=
D. x+ 1

Lời giải
Đồ thị hàm bậc 3 với a<0 chọn câu A

3x  2
y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là

A. y  2 . B. y  3 . C. x  2 . D. x  3 .

Lời giải
a
y 3
Ta có TCN: c chọn B

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là

A.
 e;   . B.
 0;   . C.
 e;   . D.
 ;e  .
Lời giải
ln x  1  x  e nên chọn C

f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c Î ) y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
4 f ( x) - 3 = 0
Số nghiệm của phương trình là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
3
4 f ( x) - 3 = 0  f  x   4
dựa vào đồ thị chọn A
2 2

 f  x dx  6  3 f  x dx
Câu 18: Nếu 0 thì 0 bằng

A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.

Lời giải
2 2

 3 f  x dx  f  x  dx 
0 =3 0 3.6=18 chọn A

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là

A. z  4  3i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  4  3i .

Lời giải
Số phức liên hợp a-bi chọn B 3-4i

Câu 20: Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

A. 1 . B. 2. C. 4. D. -1 .

Lời giải
z1  z2 = -1+3+3i=2+3i chọn B

A  1; 2  B  3; 4 
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm , lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z1 , z2 . Điểm biểu diễn cho số phức z  z1 z2 là điểm nào sau đây?
N  10;5  M  5;10  P  11;10  Q  10; 11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
z   1  2i   3  4i   5  10i
Ta có: z1  1  2i , z2  3  4i 

Vậy điểm biểu diễn số phức z là


 5;10  .
A  1; 2;3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A

qua mặt phẳng


 Oyz  .
B  1; 2;3 B  1; 2; 3 B  1; 2; 3 B  1; 2;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng
 Oyz  là I  0; 2;3 . Khi đó I là trung điểm của
AB nên tọa độ điểm B  1; 2;3 .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . Mặt cầu  S  có
bán kính là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A.

 S I  2;1;  3  2   12   3  5  3
2 2
R
Mặt cầu có tâm và bán kính .

Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : z  2 x  3  0 . Một vectơ pháp

tuyến của
 P là:
   
u   0;1;  2  v   1;  2;3 n   2;0;  1 w   1;  2;0 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: z  2 x  3  0  2 x  z  3  0 . Do đó mặt phẳng


 P  có một vectơ pháp tuyến là

n   2;0;  1
.
x  t

 y  1 t
z  2  t
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
đây?
K  1; 1;1 H  1; 2;0  E  1;1; 2  F  0;1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
F  0;1;2 
Đường thẳng d đi qua điểm .

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông , AC= a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) và SA  a 3 .
Góc giữa đường thẳng SB và (ABCD) là
A. 30 °. B. 75 °. C. 60 °. D. 45 °.

Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

Hình chiếu của SB lên (ABCD) là SA


Suy ra góc giữa đường thẳng SB và ( ABCD)l à góc SBA .

ABCD là hình vuông, AC= a 2 nên AB = a

Trong tam giác SBA vuông tại A , ta có: AB = a, SA  a 3

SA
⇒ tan ^
SBA= SBA=60° .
=⇒ ^
AB

Câu 27. Cho hàm số f ( x ), bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng xét dấu f ' ( x ) ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=−1 ; x=1 và đạt cực đại tại x=0

Vậy hàm số có 3 cực trị.

x3 2
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= +2 x +3 x−4 trên [ −4 ; 0 ] lần lượt là
3
M và m. Giá trị của M +m bằng
4 −28 −4
A. . B. . C. −4. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

x3
Hàm số y= +2 x 2+3 x−4 xác định và liên tục trên [ −4 ; 0 ] .
3
¿ x=−1 ( n )
'
y ' =x 2 +4 x +3, y =0 ⇔ [
¿ x=−3 ( n )
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
−16 −16
f ( 0 )=−4, f (−1 ) = , f (−3 )=−4, f (−4 )= .
3 3

−16 −28
Vậy M =−4, m= nên M +m= .
3 3

b
ln  a.b 2   ln  2  ln a b 2=ln 2
b
a b ab
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn e  e . Tích thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 0 ; 1 ). B. (−e ; 0 ). C. ( −1e ; 0 ). D. ( 1 ; 2 ).

Lời giải

Chọn A

Ta có
b
ln  a.b 2   ln  2   ln a  2 ln b  ln(b)  2  ln a  ln b  2  ln(a.b)  2  a.b  e 2
e 
b
ln a b 2=ln 2
⇔ln a+2 ln b=ln b−2 ⇔ ln a b=2 ⇔ab=e−2.
e

Câu 30. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )−3=0 là


A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0.

Lời giải

Chọn B

3
Ta có 2 f ( x )−3=0 ⇔ f ( x )= .
2

3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y= và đồ thị hàm số y=f ( x ).
2

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 1 nghiệm thực.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 log 3 x  3  0 là :
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
 1  1 
 ;3  .  ; 3   1;   .  3;1 .  ; 27  .
 27  B. C. D.  3 
A.

Lời giải
t  log 3 x bất phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3  0  3  t  1
Đặt

1
 3  log 3 x  1   x3
27

Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng?

A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 15 .


Lời giải

Chiều cao hình nón h  l  r  5  3  4 .


2 2 2 2

1 1
V   r 2 h   .32.4  12
Thể tích khối nón 3 3 .

I   x 2 cos xdx
và u  x , dv  cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Câu 33 : Cho tích phân 0

   
I  x sin x  2  x sin xdx
2
I  x sin x   x sin xdx
2

0 0 0
A. 0 . B. .
 
 

0 0 0 0
I  x 2 sin x  x sin xdx I  x 2 sin x  2 x sin xdx
C. . D. .
Lời giải

u  x 2  du  2 xdx
 
 dv  cos xdx v  s inx

 
I   x 2 cos xdx  x 2 sin x
0 0
 2 x sin xdx
0

f  x   2 x  1, Ox, x  0, x  1
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?
1 1

V = p ò 2x + 1dx V = p ò ( 2x + 1) dx
A. 0 B. 0

1 1

V = ò ( 2x + 1) dx V = ò 2x + 1dx
C. 0 D. 0

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
1 1

( )
2
V = pò 2x + 1 dx = p ò ( 2x + 1) dx
Thể tích cần tìm: 0 0

Câu 35 : Cho hai số phức z1  3  2i ; z2  1  3i. Tổng của hai số phức z1 ; z 2 là :
A. 4  i. B. 9  i. C. 1  9i. D. 4  5i.

Lời giải

z1  z2   3  2i    1  3i    3  1   2  3  i  4  i.
2 2
A  z1  z2
Câu 36: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z  2 z  10  0 . Giá trị của biểu thức
2
là:

A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 2

Giải:

z 2  2 z  10  0 coùhai nghieäm z1  1  3i; z 2  1  3i


2 2
Neân z1  z2  20

Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:

A. x  y  2  0 B. x  y  1  0 C. x  y  2  0 D.  x  y  2  0

Giải:

 -3 1
qua I( ; ;1)
 p  2 2
VTPT (-1;1;0)
. PT mặt phẳng  có phương trình: x  y  2  0

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho


   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng

d đi qua A(2;-3;-1) song song


 và mặt phẳng (Oyz) là:

x  2  t x  2 x  2  x  2t
   
 y  3  y  3  2t  y  3  2t  y  2  3t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t z  1 t
A.  B.  C.  D. 

x  2
qua A(2;-3;-1) 
d      y  3  2t
VTCP u   n ; i   (0;2;1)  z  1  t
Giải: Đường thẳng    có phương trình: 

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm
tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai
môn Hóa học và Vật lí là

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

Lời giải

Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.

B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.

A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.

A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.

n  A  B   0,5.40  20
Ta có: .

n  A  B   n  A   n  B   n  A.B 
Mặt khác:

 n  A.B   n  A   n  B   n  A  B   12  13  20  5
.

Đáp án D.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD  2a 3

Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3a . Tính khoảng cách
2

từ C đến (SBD).

a 39 a 39 2a 39 2a 51
d d d d
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 17 .

Lời giải: Chọn D

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
1 1
S SAD  SA. AD  3a 2  SA.2a 3  SA  a 3
Ta có: 2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là giao điểm của AC và mặt phẳng (SBD).

d  C ,( SBD)  CO
   1  d  C ,( SBD )   d  A,( SBD) 
d  A,( SBD)  AO

Kẻ AK  BD tại K  SK  BD (Định lý 3 đường vuông góc).

 BD   SAK 

Kẻ AH  SK tại H (1).


 BD   SAK   BD  AH (2).

Từ (1) và (2) suy ra


 AH   SBD 

 d A, SBD    AH

1 1 1
2
 2

Xét tam giác SAK vuông tại A ta có: AH AS AK 2 .

1 1 1
2
 2

Lại có tam giác ABD vuông tại A nên ta có: AK AB AD 2 .

1 1 1 1 1 1 17
      
AH 2 AS 2 AK 2 AS 2 AB 2 AD 2 12a 3

2a 51 2a 51
 AH   d  C ,( SBD)   d  A,( SBD)  
17 17

Câu 41: Cho hàm số y   x  mx  ( 3m  6) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
3 2

nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải: Chọn C.

y '  3x 2  2mx  ( 3m  6)

Để hàm số nghịch biến trên R  y  0, x  R


'

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
 m  3  3m  6   0  m2  9m  18  0  3  m  6
2

Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6.

Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là

125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

   A. 2061.   B. 2055. C. 2051. D. 2045.

Lời giải: Chọn C.

Áp dụng công thức lãi kép liên tục

   Với A0= 125 932 000; r= 0,2%; An= 140 000 000. Ta đi tính n.

   Ta có:
Pn  125932000e0,2%.n  140000000

140000000
 0,2%.n  ln
125932000

 n  53

   Đến năm 53 + 1998 = 2051 thì dân số của Nhật xấp xỉ là 140 000 000

Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y  x  ax  bx  c đi qua điểm 
3 2
1;0  và

có điểm cực trị 


2;0  . Tính giá trị biểu thức T  a 2  b 2  c 2 .
A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Lời giải: Chọn A

Ta có: y  3x  2ax  b .
2

Đồ thị hàm số y  x  ax  bx  c đi qua điểm 


3 2
1;0  nên ta có: a + b + c = -1.

4a  2b  c  8 4a  2b  c  8
 ' 
Đồ thị hàm số có điểm cực trị  2;0  nên  y   2   0 4a  b  12 .

 a  b  c  1 a  3
 
 4a  2b  c  8  b  0
 4a  b  12 c  4
Ta có hệ phương trình  

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
T  a  b  c  25
2 2 2

Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
a
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là một hình vuông.Thể tích của
khối trụ được giới hạn bằng hình trụ đã cho bằng

 a3 3
.
A. 3 a . B.  a 3. D.  a .
3 3 3
C. 4

Giải: Chọn B

Giả sử ABCD là thiết diện hình vuông như hình trên.

Gọi O và O’ lần lượt là tâm 2 đáy của hình trụ.

Ta có :

OA  r  a;
a
d  OO ', ( ABCD)   d  O, ( ABCD )   ( do OO '/ /( ABCD ))
2

Gọi H là hình chiếu của O lên AB ( H là trung điểm AB).

a
d  O, ( ABCD )   OH 
Khi đó : 2

Xét tam giác OAH vuông tại H có :

2
a
AB  2 AH  OA2  OH 2  2 a 2     a 3
2 .

Vì ABCD là hình vuông nên : h  OO '  AB  BC  a 3

Vậy V   r h   a .a 3   a 3.
2 2 3

e2 x
f '( x )  x  
ex  1  ex  1
Câu 45: Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (ln 3)  3 và .
ln 3

e
x
f ( x) dx
Khi đó 0 bằng

10  8 2 20  8 2 20  8 2 10  8 2
. .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Giải: Chọn B

e2 x
f ( x)   f '( x )dx   dx
e 1 e 1
x x

e2 x (e x  1  e x  1)
 dx
e  1  (e  1)
x 2 x

e2 x (e x  1  e x  1)
 dx
e x (e x  1)
 x ex  d  e x  1
 e  dx   e dx  
x
 ex  2 ex  1  C
 e 1 
x
e 1
x

Mà f (ln 3)  3  C  4  f ( x)  e  2 e  1  4 .
x x

Khi đó:

 
ln 3 ln 3

e f ( x)dx   e 2 x  2e x e x  1  4e x dx
x

0 0
ln 3 Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến
1 4  20  8 2
3
  e 2 x   e x  1  4e x   2
thiên như sau:
2 3 o 3

 3 
  ; 2 
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình 2 f (2 cos x)  9  0 là:
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.
Giải
Chọn A

 3 
t  2 cos x, x    ;   t   2; 2 
Đặt  2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
9
2 f (t)  9  0  f (t )  (1)
thì 2 f (2 cos x)  9  0 trở thành 2

9
y
Nhận xét: Số nghiệm pt (1) là số giao điểm của hai đồ thị (C) : y  f (t) và đường thẳng d: 2.

Bảng biến thiên của hàm số y  f (t) trên 


2; 2

t   2; 2 t1   2;0  ; t2   0; 2 
Dựa vào bảng biến thiên , số nghiệm của (1) là 2 nghiệm phân biệt

 3 
  ;
Ta có đồ thị hàm số y  cos x trên  2 

+ Với
t1
t1   2; 0   2 cos x  t1   2;0   cos x    1; 0 
2

 3  t
  ;  cos x  1   1;0 
Dựa vào đồ thị y  cos x trên  2  ta thấy phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt

  3
  x1    x2    x3 
2 2 2
t2
t2   0; 2   2 cos x  t2   0; 2   cos x    0;1
+ Với 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
 3  t
  ;  cos x  2   0;1
Dựa vào đồ thị y  cos x trên  2  ta thấy phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt
 
  x4  0  x5 
2 2

 3 
  ;
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  2  của phương trình 2 f (2 cos x)  9  0 là 2  3  5

 x  2y 
log    x  4 y 1
x y
Câu 47: Cho , là các số thực dương thỏa mãn  9 x  24 y  . Tính giá trị nhỏ nhất
2
P  x
của biểu thức y 2 bằng.

A. 4 B. 10 C. 6 D. 2

Lời giải

x  2y
0
Do x, y  0 nên 9 x  24 y .

 x  2y   10 x  20 y 
log     x  4 y  1  log    x  4 y
Ta có  9 x  24 y   9 x  24 y 

 log  10 x  20 y   log  9 x  24 y    9 x  24 y    10 x  20 y 

 log  10 x  20 y    10 x  20 y   log  9 x  24 y    9 x  24 y 

f  t   log t  t t   0;  
Xét hàm số với

1
f  t   1  0 t   0;   f  t t   0;  
t ln10 với nên hàm số đồng biến trên .

Nên
 9 x  24 y    10 x  20 y   x  4 y .

2  1   1  1
P  4y  2
 2  2 y  2   2  y  y  2   2.3 3 y. y. 2  6
y  y   y  y

1
y  y 1 x  4
Dấu bằng xảy ra khi y3 Vậy Giá trị nhỏ nhất của P là 6 Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
x  mx  m
2
y
Câu 48:Cho hàm số x 1 gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho

Max y  2
 1;2 .Tổng các phần tử của S là.
2 11 11 5
 
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 2.

Lời giải.

x 2  mx  m
y
Xét hàm số: x 1 .

x2  2 x x2  2x  x  0   1; 2
y   0 
 x  1  x  1  x  2   1; 2 .
2 2

; y  0  x2  2x  0

Khi đó ta có bảng biến thiên sau:

2m  1 1 3m  4 2
0m Max y  2m
2 Suy ra  1;2 3 3
Xét TH1: 2 (Nhận).

3m  4 4 2m  1 5
0m Max y   2m
3 Suy ra  1;2 2 2
Xét TH2: 3 (Nhận).

 2m  1  5
 Max y   2  2  m   (l )
  1;2 
2
 3m  4 2
 m  (l )
2m  1 3m  4 4 1  Max y  2
0  m 3  3
TH3:Xét 2 3 3 2 Suyra   1;2

2 5 11
 
Tổng các phần tử của S là 3 2 6 Chọn đáp án C.

Câu 49: Cho hình chóp đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N , P lần lượt là trọng tâm của

tam giác SAB, SBC , SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, B , C , M , N , P là

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
2 4 2 8 2 9 2
. . . .
A. 12 B. 3 C. 3 D. 4

Lời giải:

P C1
A1

N
M C
A

B1

 32 3 9 3
S
 ABC  
 4 4

 h  6 .3  6 1 9 2
 VS . ABC  Sh 
Hình chóp S . ABC có  3 3 4

VS . A1B1C1 2 2 2 8 8 9 2 2 2
 . .   VS . A1B1C1  . 
mp  MNP 
cắt SA, SB, SC tại A1 , B1 , C1 nên VS . ABC 3 3 3 27 27 4 3

 3
 S B1MN 
 4 2
  VBB1MN 
h  1 h  6 12

Khối chóp BB1MN có 
1
3 3

Thể tích cần tìm là V

V  VS . ABC  VS . A1B1C1  VAA1MP  VBB1MN  VCC1NP

 VS . ABC  VS . A1B1C1  3VBB1MN


4 2

3

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

Câu 50: Cho hàm số


y  f  x   ln  1  x2  x  . Số giá trị nguyên dương a thỏa mãn bất phương
f  a  3  f  ln a   0
trình là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải:

1
f ' x   0, x  ,
1  x2 f  x
nên đồng biến trên 

f   x   ln  
1  x 2  x  ln
1
1 x  x
2
  ln  
1 x2  x   f  x 
, x   , nên
f  x
là hàm số lẻ

f  a  3  f  ln a   0

 f  ln a    f  a  3
 f  ln a   f  3  a 

 ln a  3  a

 a  ln a  3  a   1; 2
do a nguyên dương.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020


ĐỀ 7 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020
Câu 1: (NB). Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.

7!
3 3
A. 3! B. 21. C. A7 D. C7 .

Câu 2: (NB). Cho dãy cấp số nhân (un ) , biết u1  3, u2  6 . Công bội của cấp số nhân (un ) bằng:

A. q = - 9 B. q = 9 C. q = - 2 D. q = 2
x 2+ 2 x+ 3
Câu 3: (NB).Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8 x.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
A. S = { 1;3} . B. S = { - 1;3} . C. S = { - 3;1} . D. S = { - 3} .

Câu 4: (NB). Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

1 1
V = Bh V = Bh
A.V = Bh B. 2 C. V = 2Bh D. 3

log a (a. 3 a )
Câu 5: (NB). Giá trị của biểu thức (với 0  a  1 ) là

2 4 3
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 3.
5
Câu 6: (NB). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = x ?

x6
6 4 y= . 5
A. y = x . B. y = 5 x . C. 6 D. y = 6 x .

Câu 7: (NB). Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là

3V 6V 2V V
h h h h
A. B . B. B . C. B . D. B.

1
r cm.
Câu 8: (NB). Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm và bán kính đáy
2
2 Khi đó độ
dài đường sinh của hình nón là:

A. 3cm . B. 4cm . C. 2cm . D. 1cm .

Câu 9: (NB). Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

4 a 2  a2
S . S .
C. S   a . D. S  4 a .
2 2
A. 3 B. 3
4
Câu 10: (NB). Hàm số y = 2 x + 1 đồng biến trên khoảng nào?

æ ö æ 1 ö÷
çç- ¥ ; - 1 ÷
÷ çç- ; + ¥ ÷
÷ ø÷
B. (
0;+ ¥ )
D. (
çè 2 ø. ç - ¥ ;0 )
A. . C. è 2 . .
2
Câu 11: (NB). Với a là số thực dương tùy, log 5 a bằng

1 1
 log 5 a. log 5 a.
A. 2 log 5 a. B. 2  log 5 a. C. 2 D. 2

Câu 12: (NB). Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu ?
A. 24p . B.12p . C. 15p . D. 20p .
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
y  f  x
Câu 13: (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x - 0 2 +

y’ - 0 + 0 -

+

y 1

-

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.

Câu 14: (TH). Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 x 1
y . y .
A. x 1 B. x 1

x 1 x 1
y . y .
C. x 1 D. x 1

Câu 15: (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

x 3 9  x2 2x2 1
y y y
C. y  x  3
2
A. x 1 B. x D. x

2 x 1
Câu 16: (NB). Nghiệm của bất phương trình 3  33 x là

3 2 2 2
x  . x  . x  . x  .
A. 2 B. 3 C. 3 D. 3

y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d
Câu 17: (TH). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
x -∞ -1 1 +∞

y’ + 0 - 0 +

2 +∞

-∞ -2

3
y  x3  x  2
A. y  x  3x B. y  x  3 x  2 D. y   x  3 x
3 3 3
C. 2

5 5 5

 f  x  dx  3  g  x  dx  9   f  x  g  x  dx
Câu 18: (NB). Biết 2 , 2 . Tích phân 2 bằng
A. 10 . B. 3 . C. 6 . D. 12 .

Câu 19: (NB). Cho số phức z  2  5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A. (5;2) B. (2;5) C. (2;5) D. (2; 5)

z   1 i   1 i
2 2

Câu 20: (NB). Cho , tính phần ảo của số phức z.

A.–4 B. 4 C.–2 D.2

Câu 21: (NB). Cho số phức z  5  4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là.

A.
 5; 4  B.
 5; 4  C.
 5; 4  D.
 5; 4 

A  2;3; 4  và B  3; 0;1 . 


Câu 22: (TH). Trong không gian Oxyz cho hai điểm Khi đó độ dài véctơ AB
là.

A. 19. B. 19. C. 13. D. 13.

Câu 23: (NB). Tọa độ tâm A của mặt cầu


 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0
là:

A  1; 2; 1 A  1; 2;1 A  1; 2; 1 A  1; 2; 1


B. C. D.
A.

Câu 24: (NB). Cho mặt phẳng


 P  : x  2 y  3z  4  0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
n1   1; 2;3
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P .

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

B.
n2   1; 2;3
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P .

C.
n3   1;3; 4 
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P .

D.
n1   2;3;4 
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P .

Câu 25: (TH). Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng
 d đi qua

A  1; 2; 4  u   2;3; 5 
điểm và có một vectơ chỉ phương là .

 x  1  2t  x  11  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
 y  2  3t  y  2  3t  y  2  3t  y  2  3t
 z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
A.  B.  C.  D. 

Câu 26: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa SC và
(ABCD) là:

   
A. SBA . B. SAC . C. SDA . D. SCA .

Câu 27: (TH). Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1

C. Giá trị cực đại của hàm số là 0

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 28: (TH). Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số

y  ln x 2  3  x  trên đoạn 
2;5
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?

B. M  0 . D. M  2  0
3 M 5 M
A. e  6. C. e  22  0 .

Câu 29: (TH). Nếu log 3  a thì log 9000 bằng:

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
3  2a B. a
2
C. a  3
2
D. 3a
2

A.

Câu 30: (TH). Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x  3 x  m có ba nghiệm phân
3 2

biệt.

A. m  2. B. 0  m  4. C. m  0. D. m  4.
x 1 2 x 3
1 1
   
Câu 31: (TH). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  3  9 thuộc  5;5 là:

10 B. 11 C. 8 D. 6
A.

S
Câu 32. (TH). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh xq của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD .
S xq  2 3 a 2 S xq  2 a 2 S xq  3 a 2 S xq  2 2 a 2
A. . B. . C. . D. .

  
I   x 2 4  x 2 dx t   ; 
Câu 33: (TH). Cho nguyên hàm . Nếu đặt x  2sin t với  2 2  thì

cos 4t sin 8t cos 4t sin 4t


I  2t  C I  2t  C I  2t  C I  2t  C
2 B. 4 C. 2 D. 2
A.

Câu 34: (TH). Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục
a a
hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 có dạng b (với b là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a
và b là:

A. a - b = 2. B. a - b = 3 . C. a - b = - 2. D. a - b = - 3.

M  2; 3
Câu 35: (TH). Trong mặt phẳng phức, điểm là điểm biểu diễn số phức z. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?

A.
 2  i z  1 i . B.
 1 i z  3  i . C. iz  3  2i . D.
 1  i  z  1  2i .

z .z  z1
Câu 36: (TH). Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  13  0 . Khi đó 1 2
2

bằng

A. 26 . B. 13  13 . C. 13 . D. 13  5 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
A  0;1;2  ; B  2; 2;1 ; C  2;0;1
Câu 37: (TH). Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với BC là

2x  y  1  0 . B.  y  2 z  3  0 . C. y  2 z  5  0 . D. 2 x  y  1  0 .
A.

Câu 38: (TH). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   .
1 2 1 Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là:

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
  .   .   .
A. 1 2 7 B. 1 2 7 C. 1 2 7 D.
x 1 y 1 z 1
  .
1 2 7

Câu 39: (VD). Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ
hộp, xác suất để có đủ 3 màu bóng là

35 35 175 35
. . . .
A. 816 B. 68 C. 5832 D. 1632

Câu 40: (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB  3 , BC  4 .
SA   ABC 
và SA  5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A.
 AHK  / / BC . B.
 AHK    SBC  . C.
 AHK   SB . D.
 AHK    SAB  .

Câu 41: (VD). Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
4x 1
y .
A. y  7 x  2sin 3 x. B. y  x  2 x  1. C. y  tan x.
3 2
D. x2

Câu 42: (VD). Một số tiền 58.000.000đ gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7%/tháng. Số
tiền có được gồm vốn lẫn lãi sau 8 tháng gửi là:

A. 61.328.699 đ B. 62.328.699 đ C. 60.328.699 đ D. 63.328.699


đ

1 4
y= x - ( 3m + 1) x 2 + 2 ( m + 1)
Câu 43: (VD). Cho hàm số 4 với m là tham số thực. Tìmgiá trị của
m để đồ thị hàm sốcó ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.

2 2 1 1
m= - m= m= - m=
A. 3. B. 3. C. 3 . D. 3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Câu 44: (VD). Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.

 a2
S .
A. S  2 a . C. S   a . D. S  4 a .
2 2 2
B. 2

2
(x 2
- 2 x ) ( x - 1)
I= ò x+1
d x = a + b ln 2 + c ln 3
Câu 45: (VD). Cho tích phân 1 với . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. b > 0 . B. c < 0 . C. a < 0 . D. a + b + c > 0 .

Câu 46: (VDC). Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và
chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho
đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối
thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?

9 3
min L = cm
A. min L = 6 2 cm . B. 2 .

7 3
min L = cm
C. 2 . D. min L = 9 2 cm .

1 2
3 4
log b  log b
Câu 47: (VDC). Nếu a  a và
4 5
2 3 thì a, b thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện
sau?

A. a  1, b  1. B. a  1,0  b  1. C. 0  a  1, 0  b  1. D.
0  a  1, b  1.

xm 7
y min y  max y 
Câu 48: (VDC). Hàm số x  2 thỏa mãn x 0;3 x 0;3 6 . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong
các khoảng dưới đây?

A.
 1;0  . B.
 ; 1 . C.
 2;   . D.
 0; 2  .

Câu 49: (VDC). Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD = 3HE . Gọi S là điểm đối xứng
với B qua H . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
8 3 5 3 9 3 2 3
a a a a
A. 3 B. 6 C. 8 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
Câu 50: (VDC). Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln x  b ln x  5  0 có hai
2

nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao
2

cho x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b .

A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN

1 D 11 A 21 B 31 C 41 A

2 C 12 A 22 A 32 D 42 A

3 A 13 A 23 D 33 D 43 D

4 A 14 B 24 B 34 B 44 C

5 B 15 A 25 A 35 C 45 D

6 C 16 D 26 D 36 B 46 B

7 D 17 A 27 D 37 A 47 D

8 B 18 D 28 A 38 A 48 A

9 C 19 B 29 A 39 B 49 B

10 B 20 B 30 B 40 B 50 B

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020


ĐỀ 8 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020

Câu 1: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, số cách chọn ra hai học sinh có cả nam và nữ?

B. C5  C7 D. C5  C7
1 1 1 1 2 1 1
A. C5 .C7 C. C12

Câu 2: Cho
 un  là cấp số cộng với công sai d . Biết u3  4 và u5  10. Số hạng đầu tiên u1 bằng

A. u1  2 B. u1   3 C. u1  6 D. u1  7
2

Câu 3: Số nghiệm của phương trình 3  3 là


x x

A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
3
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng
a
2
A. 2a B. a C. a D. 3

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 3 (3  x) là 

A.
   ;3 B.  C.
 3;   D.
 0 ;  
f  x   ex  3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
F  x   e  3x
x
F  x   e  3x
x
F  x    e x  3x F  x    e x  3x
A. B. C. D.
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a  3 và đường cao h  5. Thể tích khối chóp là
A. V  15 B. V  45 C. V  25 D. V  35
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là
4 1 4
V   R3 V   R3 V   R2
D. V  4 R
3
A. 3 B. 3 C. 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :

x -∞ 0 2 +∞

y’ + 0 - 0 +

y 1 +∞
0 -3

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2)
a 4e
ln
Câu 11: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, b bằng

A. 4 ln a – ln b  1 . B. 4 ln b  ln a  1. C. 4 ln a  ln b –1. D. 4 ln a  ln b  1.

Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là
A. Sxq = 2πRh. B. Sxq = π2Rh. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 4πRh.
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x -∞ 1 2 +∞

y’ + 0 − || +

y 3 +∞
−∞ 0

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.  y  x  3 x  1
3 2

B. y   x  3 x  1
3 2

C. y  x  3 x  1
3 2

D. y   x  3 x  1
3 2

Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 4x
y ?
2 x 1
1
y
A. y  2. B. 2. C. y  4. D. y  2.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là

A.  11;   . B.
 2;   . C.
 ;11 . D. (11; )

Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là:


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
3 3

f  x  f ( x)dx  2  [ x  3 f ( x)]dx
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên [0;3]. Nếu 0 thì 0 có giá trị bằng
3 3
 .
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  4 – 3i là

A. z  4  3i B. z  4  3i C. z  4  3i D. z  3  4i
z2
z
Câu 20: Cho hai số phức: z1  1 – 2i  và z2  3 – 2i. Tìm số phức z1

7 4 7 4 7 4 7 4
z  i z  i z  i z  i
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5

Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M. Độ dài OM bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
A. 5 B. 25 C. 7 D. 4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là
điểm
P  0; 2;3 .
A. Q(0;0;3). B. M (1; 0;3). C. D. N ( 1;0;0).

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y   6 z  9  0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I (1; 2;3) và R = 5. B. I (1; 2;3) và R = 5.

C. I (1; 2; 3) và R = 5. D. I (1; 2; 3) và R = 5.


Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên
mặt phẳng (α)?
Q  2;1;1 . M  2;0;1 .
A. N(1;0;1). B. C. P(2; 1;1). D.
x 1 y  2 z
 
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 2 3 1 . Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ

A.
 2;3; 1 . B.
 1; 2;0  . C.
 1;3; 2  . D.
 4;6; 2  .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 6
SA ^ ( ABCD ) SA 
bằng a , và 3 (minh họa như hình bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng


( ABCD ) bằng 
0 0
A. 30 . B. 60 .
0 0
C. 75 . D. 45 .
 \  2
Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có
bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( - 3;- 2) È ( - 2;- 1) .


- 3.
B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( - ¥ ;- 3) và ( - 1; + ¥ ) .
D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2.

Câu 28: Biết rằng hàm số f ( x ) = x - 3 x - 9 x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;4 ] tại x 0 . Tính
3 2

P = x 0 + 2018.

A. P = 3. B. P = 2019. C. P = 2021. D. P = 2018.


x x
Câu 29: Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9 - 10.3 + 3 = 0.
A. P = 1 . B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9.
y   x  2   x 2  1
có đồ thị   Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C .
Câu 30: Cho hàm số

A.  C  không cắt trục hoành. B.  C  cắt trục hoành tại một điểm.

C.   cắt trục hoành tại hai điểm. D.   cắt trục hoành tại ba điểm.
C C

Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log  x  40   log  60  x   2
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3
2 2

 f ( x)dx  3  g ( x)dx  2.
Câu 33: Cho hai hàm số y  f ( x ), y  g ( x) liên tục trên  thỏa mãn 1 và 1 .
2
J   [2 f ( x)  3g ( x )  1]dx
Tính .
A. J  1 B. J  2 C. J  3 D. J  6

Câu 34: Cho hình phẳng


H
giới hạn bởi các đường y  f ( x), x  0, x  b và trục hoành (phần tô
màu trong hình vẽ bên). Khi đó diện tích hình phẳng   được tính bằng biểu thức nào trong các
H
biểu thức dưới đây ?
b a

A.  B. 
f ( x)dx f ( x)dx
0 0

a b b

C. 
f ( x )dx   f ( x )dx
D. 
f 2 ( x) dx
0 a 0

Câu 35: Tìm các số thực a, b thỏa mãn a  2b  3bi  2  6i

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
A. a  2, b  6 B. a  6, b  2 C. a  6, b  2 D. a  6, b  2

Câu 36: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt
2

phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
1   1   1  1 
M1  ; 2  M2   ;2 M 1   ;1 M 1  ;1
A.  2  B.  2  C.  4  D.  4 
A ( 2;1; - 1) , B ( - 1;0;4 ) , C ( 0;- 2;- 1)
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?

A. x  2 y  5 z  5  0 B. 2 x + y - z - 5 = 0

C. x  2 y  5 z  5  0 D. x - 2 y - 5 z + 21 = 0

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
x  0

x  1 y  1 z d 2 :  y  t
M  2;1; 3 d1 :    z  3t
và vuông góc với hai đường thẳng: 3 1 2 ,  .
x  2  t

x  2 y 1 z  3 d :  y  1  9t
d:    z  3  3t
A. 1 9 3 B. 

 x  2  t x  2  t
 
d :  y  1  9t d :  y  1  9t
 z  3  3t  z  3  3t
C.  D. 
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4 là:
75 225 170 175
A. 94 B. 646 C. 646 D. 646
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và  ABCD  bằng 450.
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
d d d d
A. 3 B. 13 C. 3 D. 3

Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của hàm số y  f '( x) như sau:

x  2 2 5 

f '( x )  0  0  0 

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
g  x  f  3  2x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

A.  0; 2  . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;   .


y

Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức S= A .e ¿ trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng
80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200

bx  c y
y
Câu 43: Hàm số xa  a  0;
a, b, c   
có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
O x
A. a  0, b  0, c  ab  0.
B. a  0, b  0, c  ab  0.
C. a  0, b  0, c  ab  0.
D. a  0, b  0, c  ab  0.

Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
2 a 3 7
V
A. V   a 3 C. V  2 a 7
3 3
D. V   a
3
B. 3
1

 xf (5 x)dx  1
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5)  1 và 0 , khi đó
5

x
2
f '( x )dx
0 bằng:
123
A.
15. B. 23. C. 5 D. 25.

y  f  x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
f  sin x   3sin x  m
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
 0;   . Tổng các phần tử của S bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com

A. 8. B. 10. C. 6. D. 5.

Câu 47: Cho hai số thực a  1, b  1 . Biết phương trình a b  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm
2
x x 1

2
 xx 
S   1 2   4  x1  x2 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x1  x2  .
3 3 3
A. 3 4 . B. 4 C. 3 2 . D. 4.
m2 x  4
f  x 
Câu 48: Cho hàm số x  1 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
2 max f  x   min f  x   12
sao cho  1;3  1;3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
 MBD ' chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng
3535 1010 505 3535
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
 1 2x 
ln    3 x  y  1.
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn  x  y  Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
1 1
P   1.
của x xy

A. Pmin  8 . B. Pmin  16 . C. Pmin  9 . D. Pmin  2 .


HẾT

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, số cách chọn ra hai học sinh có cả nam và nữ?

B. C5  C7 D. C5  C7
1 1 1 1 2 1 1
A. C5 .C7 C. C12
1
Gợi ý giải: Số cách chọn một học sinh nam là : 5 cách( C5 )

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
1
Số cách chọn một học sinh nữ là : 7 cách( C7 )
1 1
Vậy số cách chọn hai học sinh có cả nam và nữ là : 5 x 7 = 35 hay C5 .C7 (cách chọn)

Câu 2: Cho
 un  là cấp số cộng với công sai d . Biết u3  4 và u5  10. Số hạng đầu tiên u1 bằng

A. u1  2 B. u1   3 C. u1  6 D. u1  7
u3  4 u1  2d  4 u  2
   1
Gợi ý giải: Ta có : u5  10 u1  4d  10  d  3 . Vậy u1  2
2

Câu 3: Số nghiệm của phương trình 3  3 là


x x

A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
2 x  0
3x  3 x  x 2  x  x 2  x  0  
Gợi ý giải: x  1 Vậy x  0, x  1
3
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng
a
2
A. 2a B. a C. a D. 3

Gợi ý giải: Ta có : V  8a suy ra cạnh của hình lập phương bằng 2a
3

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 3 (3  x) là 

A.
   ;3 B.  C.
 3;   D.
 0 ;  

Gợi ý giải: Hàm số xác định khi 3 – x  0  x  3. Vậy tập xác định của hàm số là
   ;3
f  x   ex  3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là
F  x   e x  3x F  x   e x  3x F  x    e x  3x F  x    e x  3x
A. B. C. D.
F  x   e x  3x
Gợi ý giải:
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a  3 và đường cao h  5. Thể tích khối chóp là
A. V  15 B. V  45 C. V  25 D. V  35
1 1
V  Bh  V  .32.5  15
Gợi ý giải: Diện tích đáy B  a . Thể tích khối chóp
2
3 3
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: Sxq = πrl ⇒ 20π = π4l ⇒ l = 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
1 1
V   r 2 h   .42.3  16
Vì h  l  r  h  5  4  3 . Khối nón có thể tích là
2 2 2 2
3 3
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là
4 1 4
V   R3 V   R3 V   R2
D. V  4 R
3
A. 3 B. 3 C. 3
Lời giải.
4
V   R3
Thể tích V của khối cầu có bán kính R là: 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :

x -∞ 0 2 +∞

y’ + 0 - 0 +

y 1 +∞
0 -3

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2)
Lời giải.

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
 ;0  và  2;   .
Chọn đáp án A
a 4e
ln
Câu 11: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, b bằng

A. 4 ln a – ln b  1 . B. 4 ln b  ln a  1. C. 4 ln a  ln b –1. D. 4 ln a  ln b  1.
Lời giải.
a 4e
ln
Ta có: b = ln (a4 e) – ln b = 4 ln a + 1 – ln b. Chọn đáp án: A

Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là
A. Sxq = 2πRh. B. Sxq = π2Rh. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 4πRh.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πRh. Chọn đáp án: A
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x -∞ 1 2 +∞

y’ + 0 − || +

y 3 +∞

www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
−∞ 0

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Vậy hàm số có hai điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.  y  x  3 x  1
3 2

B. y   x  3 x  1
3 2

C. y  x  3 x  1
3 2

D. y   x  3 x  1
3 2

Lời giải.
Hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a > 0 và hàm số có hai điểm cực trị là x = 0

và x = 2. Ta thấy chỉ có hàm số y  x  3x  1 thỏa


3 2

1 4x
y ?
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x 1
1
y
A. y  2. B. 2. C. y  4. D. y  2.
Lời giải.
lim y  2; lim y  2
Ta có: x  x , nên đường thẳng y   2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho. Chọn đáp án D
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là

A.
 11;   . B.
 2;   . C.
 ;11 . D. (11; )
Lời giải.
Gợi ý giải:
log 3  x  2   2  x  2  32  x  11.
Điều kiện: x  2  0  x  2. Vì 3  1 nên

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là


 11;   .
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com

Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là:


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của
đồ thị hai hàm số: y = f(x) và y = -1. Suy ra số nghiệm là 4
3 3

f  x  f ( x)dx  2  [ x  3 f ( x)]dx
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên [0;3]. Nếu 0 thì 0 có giá trị bằng
3 3
 .
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Lời giải.
3 3 3 3
x2 3
0 [ x  3 f ( x )]dx  0 xdx  30 f ( x ) dx 
2 0
 3.2  
2
Ta có:
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  4 – 3i là

A. z  4  3i B. z  4  3i C. z  4  3i D. z  3  4i
Lời giải.

Số phức liên hợp của z là z  4  3i


z2
z
Câu 20: Cho hai số phức: z1  1 – 2i  và z2  3 – 2i. Tìm số phức z1

7 4 7 4 7 4 7 4
z  i z  i z  i z  i
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5
Lời giải.
z2 (3  2i )(1  2i ) 7  4i
 
z1 (1  2i )(1  2i ) 5

Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M. Độ dài OM bằng

A. 5 B. 25 C. 7 D. 4
Lời giải.
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com

Ta có: Tọa độ M(4 ; -3) nên OM = 42  (3)2  5

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là
điểm
P  0; 2;3 .
A. Q(0; 0;3). B. M (1; 0;3). C. D. N ( 1; 0; 0).
Lời giải.
A  1; 2;3 M  0;0;3
Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Oz là điểm

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y   6 z  9  0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I (1; 2;3) và R = 5. B. I (1; 2;3) và R = 5.

C. I (1; 2; 3) và R = 5. D. I (1; 2; 3) và R = 5.


Lời giải.
Mặt cầu x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z + 9 = 0 có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính

R = 1  (2)  3  9  5
2 2 2

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên
mặt phẳng (α)?
Q  2;1;1 . M  2;0;1 .
A. N(1;0;1). B. C. P(2; 1;1). D.
Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N(1; 0; 1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (α) nên điểm N nằm trên (α)
x 1 y  2 z
 
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 2 3 1 . Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ

A.
 2;3; 1 . B.
 1; 2;0  . C.
 1;3; 2  . D.
 4;6; 2  .
Lời giải.

d có VTVP  (2;3; 1)
u

Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 6
SA ^ ( ABCD ) SA 
bằng a , và 3 (minh họa như hình bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng


( ABCD ) bằng 
0 0
A. 30 . B. 60 .
0 0
C. 75 . D. 45 .
Hướng dẫn giải:

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2.

SA ^ ( ABCD) Þ AC ·
( ABCD) Þ SCA
là hình chiếu vuông góc của SC lên là góc giữa SC và
( ABCD ) .

· SA a 6 1 1 ·
tan SCA = = . = Þ SCA = 300.
Tam giác SAC vuông tại A nên AC 3 a 2 3

 \  2
Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (


- 3;- 2 ) È ( - 2;- 1) .

B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng - 3.

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (


- ¥ ; - 3)
và (
- 1; + ¥ ) .

D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2.


Hướng dẫn giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng (


- 3; - 2 )
và (
- 2;- 1) ¾ ¾
®
A sai (sai chỗ dấu È ).

Hàm số có giá trị cực đại yC Đ = - 2 ¾ ¾® B sai.

Hàm số đồng biến khoảng (


- ¥ ; - 3)
và (
- 1; + ¥ ) ¾ ¾
®
C đúng.

Hàm số có điểm cực tiểu là - 1 ¾ ¾® D sai. )


f ( x ) = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 28
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ ] tại x 0 . Tính
0;4
Câu 28: Biết rằng hàm số
P = x 0 + 2018.

A. P = 3. B. P = 2019. C. P = 2021. D. P = 2018.


Hướng dẫn giải:
éx = - 1 Ï [ 0; 4 ]
® f ' ( x ) = 0 Û êê
f ' ( x ) = 3x 2 - 6 x - 9 ¾ ¾ .
ê
ëx = 3 Î [ 0;4 ]
Đạo hàm

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
ìï f ( 0 ) = 28
ïï
ï f ( 3) = 1 ¾ ¾
® min f ( x ) = 1
í
ïï [ 0;4 ]
ï f ( 4) = 8
Ta có ïî khi x = 3 = x 0 ¾ ¾® P = 2021.
x x
Câu 29: Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9 - 10.3 + 3 = 0.
A. P = 1 . B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9.
Hướng dẫn giải:
2x x
Phương trình Û 3.3 - 10.3 + 3 = 0 .
1
x
3t 2 - 10t + 3 = 0 Û t =
Đặt t = 3 > 0. Phương trình trở thành 3 hoặc t = 3 .
1 1
t= ® 3 x = Û x = - 1 = x1 .
¾¾
Với 3 3
x
Với t = 3 ¾ ¾® 3 = 3 Û x = 1 = x 2 .
Vậy P = x1 x 2 = - 1.

y   x  2   x 2  1
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.   không cắt trục hoành. B.   cắt trục hoành tại một điểm.
C C

C.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.
Hướng dẫn giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) với trục hoành:


C

 x  2   x 2  1  0  x  2  0  x  2.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.
log  x  40   log  60  x   2
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 40  x  60 .
 log  x  40   60  x    2
Bất phương trình
  x  40   60  x   102  x 2  100 x  2500  0   x  50   0  x  50.
2

40  x  60 x
   x   41;...;59 \  50
Kết hợp với điều kiện, ta được  x  50 .
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:
l  2a

h  l 2  r 2 với r  a . Suyra h  a 3 .

1 1  a3 3
V   r 2 h   a 2a 3 
3 3 3 .
2 2

 f ( x)dx  3  g ( x)dx  2.
Câu 33: Cho hai hàm số y  f ( x ), y  g ( x) liên tục trên  thỏa mãn 1 và 1 .
2
J   [2 f ( x)  3g ( x )  1]dx
Tính .
A. J  1 B. J  2 C. J  3 D. J  6
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 2 2
J   [2 f ( x)  3 g ( x)  1]dx  2  f ( x) dx  3 g ( x) dx   dx  2.3  3.2  x 1  1
2
1 1 1

Câu 34: Cho hình phẳng


H
giới hạn bởi các đường y  f ( x), x  0, x  b và trục hoành (phần tô
màu trong hình vẽ bên). Khi đó diện tích hình phẳng   được tính bằng biểu thức nào trong các
H
biểu thức dưới đây ?
b a

A.  B. 
f ( x )dx f ( x) dx
0 0

a b b

C. 
f ( x)dx   f ( x )dx
D. 
f 2 ( x )dx
0 a 0

Hướng dẫn giải

 Ta có diện tích hình phẳng H được tính bởi công thức
b a b
S   f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x ) dx
0 0 a

y  f  x
 Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số ta có:
 Trên đoạn [0; a ], f ( x)  0
 Trên đoạn [a; b], f ( x)  0
a b
S   f ( x )dx   f ( x )dx
 Từ đó suy ra 0 a

Câu 35: Tìm các số thực a, b thỏa mãn a  2b  3bi  2  6i

A. a  2, b  6 B. a  6, b  2 C. a  6, b  2 D. a  6, b  2
Hướng dẫn giải
a  2b  2 a  6
a  2b  3bi  2  6i   
 Ta có 3b  6 b  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
Câu 36: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt
2

phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
1   1   1  1 
M1  ; 2  M2   ;2 M 1   ;1 M 1  ;1
A.  2  B.  2  C.  4  D.  4 
Hướng dẫn giải
  1
2 z  4  i  z  2 i
2
4 z 2  16 z  17  0  (2 z  4) 2  1   
 2 z  4  i z  2  1 i
  2 .
 Ta có
1  1  1
z  2  i. w  iz0  i  2  i     2i

z
Vì 0 có phần ảo dương nên
0
2 . Khi đó  2  2 .
1  1 
w    2i   ;2
 Suy ra điểm biểu diễn của số phức 2 là điểm có tọa độ  2 
A ( 2;1; - 1) , B ( - 1;0;4 ) , C ( 0;- 2;- 1)
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?

A. x  2 y  5 z  5  0 B. 2 x + y - z - 5 = 0

C. x  2 y  5 z  5  0 D. x - 2 y - 5 z + 21 = 0
uuur
A ( 2;1;- 1) BC = ( 1; - 2; - 5)
Hướng dẫn giải : Mặt phẳng cần tìm đi qua và nhận làm một VTPT nên
có phương trình x - 2 y - 5 z - 5 = 0 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
x  0

x  1 y  1 z d 2 :  y  t
M  2;1; 3 d1 :    z  3t
và vuông góc với hai đường thẳng: 3 1 2 ,  .
x  2  t

x  2 y 1 z  3 d :  y  1  9t
d:    z  3  3t
A. 1 9 3 B. 

 x  2  t x  2  t
 
d :  y  1  9t d :  y  1  9t
 z  3  3t  z  3  3t
C.  D. 
  
M  2;1; 3 u  u1 ; u2    1; 9; 3
Đường thẳng d qua , VTCP
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4 là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
75 225 170 175
A. 94 B. 646 C. 646 D. 646
Lời giải

Số phần tử không gian mẫu là: n()  C20


5

Trong số các số tư 1 đến 20 có 10 số lẻ, 10 số chẵn trong đó 5 số chia hết cho 4 là: 4, 8, 12, 16, 20.
3
Số cách chọn 3 tấm thẻ mang số lẻ là: C10
2
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn là: C10
2
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn mà không chia hết cho 4 là: C5
C103  C102  C52  175
5

Vậy xác suất để chọn được 5 tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là: C 20 646

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và  ABCD  bằng 450.
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
d d d d
A. 3 B. 13 C. 3 D. 3
Lời giải

Góc giữa SC và (ABCD) là SCH  45


0

a 5 a 5
HC   SH 
Tính được 2 2

AB / /  SCD  , H  AB d  AB;SD   d  AB,  SCD    d  H,  SCD  


Vì nên
Gọi I là trung điểm của CD. Trong (SHI), dựng HK  SI tại K
HK   SCD   d  H;  SCD    HK
Chứng minh được
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao:

www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 4 1 9 a 5
2
 2
 2  2  2  2  HK 
HK SH HI 5a a 5a 3
a 5
d  AB;SD   HK 
3
Vậy

Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của hàm số y  f '( x) như sau:

x  2 2 5 

f '( x )  0  0  0 

g  x  f  3  2x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

A.  0; 2  . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;   .

Lời giải
 2  x  2
f '( x)  0  
Dựa vào bảng xét dấu: x  5

g '  x   2 f '  3  2 x 
Ta có
1 5
 2  3  2 x  2  x
g ' x  0  f ' 3  2x  0    2 2
3  2 x  5 
Xét  x  1

1 5
 ; 
Vậy g(x) nghịch biến trên  2 2  và 
; 1

Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức S= A .e ¿ trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng
80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200
Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức S  A.e với A = 80.902.400, n = 2019 - 2005 = 14, i = 1,47% = 0,0147
ni

Dân số Việt Nam đến năm 2019 là


 80.902.400.e14.0,0147  99389203,38
Như vậy, số dân Việt Nam đến năm 2019 gần với số 99.389.200 nhất.
Chọn đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
bx  c y
y
Câu 43: Hàm số xa  a  0;
a, b, c   
có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
O x
A. a  0, b  0, c  ab  0.
B. a  0, b  0, c  ab  0.
C. a  0, b  0, c  ab  0.
D. a  0, b  0, c  ab  0.

Hướng dẫn giải:


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  a  0 ; tiệm cận ngang y  b  0.
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định của nó
c  ab
y   0, x  a 
 c  ab  0.
 x  a
2
nên
Vậy a  0, b  0, c  ab  0. Chọn A.

Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
2 a 3 7
V
A. V   a 3 C. V  2 a 7
3 3
D. V   a
3
B. 3
a2

O' A'
B'

O
A
a1
H
B
Hướng dẫn giải:
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của đáy và thiết diện là hình vuông ABB’A’.
Gọi H là trung điểm AB, ta có OH ^ AB , OH ^ AA’ suy ra OH ^ (ABB’A’)
aa
d (OO’, ( ABB’ A’))  OH 
Do đó 22

a 7
AH 
Tam giác OAH vuông tại H nên 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra AB  AA’  OO’  2 AH  a 7

Vậy thể tích V   r h   (a 2)  a 7  2 a 7


2 2 3

Vậy chọn C
1

 xf (5 x)dx  1
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5)  1 và 0 , khi đó
5

x
2
f '( x )dx
0 bằng:
123
A.
15. B. 23. C. 5 D. 25.
Cách 1:
5 5 5 1
0
x 2 f '( x)dx  x 2 f ( x)   2x. f ( x)dx  25.1  2  5t. f (5t )d(5t )  25  50.1  25
0 0 0

Cách 2:
1
1   x f (5 x)dx
Ta có: 0

1
t  5 x  dt  5dx  dt  dx
Đặt 5
5 1 1 1 5 5 5
1 
25 0 0 0 x  f ( x)dx  25
t  f (t )  dt  1  t  f ( t )dt  t  f (t )d t  25 
0 5 5
5
I   x 2  f  ( x )dx
Đặt 0

u  x 2 du  2 xdx
 
v  f ( x)
Đặt: dv  f '( x)dx 
5 5
 I  x 2  f ( x)  2 x f ( x)dx  25  f (5)  2.25  25
0 0

y  f  x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
f  sin x   3sin x  m
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
 0;   . Tổng các phần tử của S bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com

A. 8. B. 10. C. 6. D. 5.


x   0;    sin x   0;1  t   0;1
Đặt t  sin x , do .

Gọi 1 là đường thẳng qua điểm


 1;  1 và song song với đường thẳng y  3x có phương
trình y  3 x  4 .

Gọi  2 là đường thẳng qua điểm


 0;1 và song song với đường thẳng y  3x có phương
trình y  3x  1 .
f  sin x   3sin x  m  0;   khi và chỉ khi
Do đó phương trình có nghiệm thuộc khoảng
phương trình
f  t   3t  m
có nghiệm thuộc nửa khoảng
 0;1  4  m  1 .

Câu 47: Cho hai số thực a  1, b  1 . Biết phương trình a b  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm
2
x x 1

2
 xx 
S   1 2   4  x1  x2 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x1  x2  .
3 3 3
A. 3 4 . B. 4 C. 3 2 . D. 4.

 1  x log b a   x 2  1  0  x 2  x log b a  1  0
2
1
a xb x
Ta có
 x1  x2   log b a

x , x x x  1
Do phương trình có hai nghiệm 1 2 nên theo định lý Viet ta có:  1 2
1
S  4 log b a
Khi đó log b2 a

1 1
 S  2  4t  2  2t  2t  3 3 4
Đặt t log b a , do a  1, b  1  t  0 . Khi đó t t
1 1
 2t  t  3
2 . Vậy min S  3 3 4
2
Đẳng thức xảy ra khi t

www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
m x4 2
f  x 
Câu 48: Cho hàm số x  1 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
2 max f  x   min f  x   12
sao cho  1;3  1;3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải tham khảo
Điều kiện x  1
m2  4
f ' x 
 x  1
2

Ta có

f  x   4  2 max f  x   min f  x   4
TH1: Nếu m  4  0  m  2 thì
2
 1;3  1;3 ( không thỏa ycbt)
Nên ta loại m  2
 m  2
m2  4  0  
TH2: Nếu  m  2 thì hàm số đồng biến trên [1;3]
3m 2  4 m 2  4
2 max f  x   min f  x   12    12  m  2 3
Khi đó:  1;3  1;3 2 2 (nhận)
TH3: Nếu m  4  0  2  m  2 thì hàm số nghịch biến trên [1;3]
2

3m 2  4
2 max f  x   min f  x   12  m 2  4   12  m  6
Khi đó:  1;3  1;3 4 (loại)
Vậy có 2 giá trị của m thỏa ycbt
Chọn B
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
 MBD ' chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng
3535 1010 505 3535
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải tham khảo
Chọn D

Ta có VABCD. ABC D  10.202  2020

Gọi S  B ' M  AA '; N  AD  SD '

Suy ra N là trung điểm của SD '


VS . AMN 1 7
  VAMN . A ' B ' D '  VS . A ' B ' D '
VS . A' B ' D ' 8 8

Mà VS . A ' B ' D '  2VA. A ' B ' D '

www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
7 7 7
 VAMN . A ' B ' D '  .2.VA. A ' B ' D '  VA. A ' B ' D '  VABCD. A ' B ' C ' D '
8 4 24
7 3535
 VAMN . A ' B ' D '  .2020 
24 6
 1 2x 
ln    3 x  y  1.
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn  x  y  Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
1 1
P   1.
của x xy

A. Pmin  8 . B. Pmin  16 . C. Pmin  9 . D. Pmin  2 .


Lời giải tham khảo
Chọn A

1 2x 1
 0  1  2x  0  x 
Điều kiện: x  y 2

1
0 x
Kết hợp với x  0 ta suy ra 2

 1 2x 
ln    3x  y  1  ln  1  2 x   ln  x  y    x  y    1  2 x 
Ta có:  x  y 
 ln  1  2 x    1  2 x   ln  x  y    x  y 

f  t   ln  t   t  0;  
Xét hàm . Hàm số xác định và liên tục trên
1
f '  t    1  0, t  0  0;  
t . Suy ra hàm số đồng biến trên
 f  1  2 x   f  x  y   1  2 x  x  y  y  1  3x  0

1 1 1 2
P  1   1
x x  1  3x  x 1  2x
Khi đó
1
 x  1  3x  x 
Dấu “=” xảy ra 4

1 2  1
g  x   1  0; 
Xét hàm x 1  2x trên  3

 1
g  x  0; 
Hàm số liên tục trên  3 
1 4
g ' x   
x  1 2x 2
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
1
g ' x  0  x 
4
Bảng biến thiên

x 1 1
0 4 3

g ' x  0 

g  x 
9

1
P  8 x
Vậy min tại 4

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020


ĐỀ 9 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020

Câu 1. Một lớp học có 18 bạn nam và 22 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chon ra một cặp nam nữ?

A. 40 B. 576 C. 1 D. 357

Câu 2. Cho cấp số cộng


 un  với số hạng tổng quát un  2n  1 . Số hạng u5 bằng

A. 10 B. 8 C. 11 D. 5

Câu 3. Nghiệm của phương trình 2  5 là


x

A. x  log 2 5 B. x  log 5 2 C. x  32 D. x  25

Câu 4. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng

A. 14 B. 48 C. 16 D. 32

y  ln  x  1
Câu 5. Tập xác định của hàm số là

A.
 1;   B.
 1;   C.
 1;   D.
 1;  

www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  e  cos x là
x

A. e  sin x  C B. e  sin x  C
x x

D. y  e  sin x  C
x
C. e  sin x  C
x

Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

1 B
V  Bh V
A. 3 B. V  Bh C. V  3Bh D. h

Câu 8. Một mặt nón có độ dài đường sinh bằng 6, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của mặt
nón đó bằng

A. 6 B. 6 C. 18 D. 18

Câu 9. Thể tích khối cầu có bán kính bằng a là:

4 a 2 4 a 3
B. 4 a D. 4 a
2 3
A. 3 C. 3

Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ


Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề
sau?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 2;   
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ; 2 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 2;   
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  e là
x

A. y  e B. y  e C. y  xe
/ x ln 2 / x / x
D.
y  e ln 2
/ x

Câu 12. Hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, đường cao bằng 7cm Tính thể tích khối trụ tròn xoay giới
hạn bởi hình trụ trên.

www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
175
A. 175 cm3. B. 70 cm3. C. 3  cm3. D. 35 cm3.
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đạt cực đại tại

A. x  2 B. x  4 C. x  1 D. x  8

x2
y
Câu 14. Cho hàm số x  1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 ;1 và  1;    B. Hàm số nghịch biến trên R

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 ;1 và  1;   D. Hàm số đồng biến trên R

2x  3
y
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  1 có phương trình là

A. x  1 B. x  1 C. x  3 D. x  2

Câu 16. Nghiệm của bất phương trình log 2 x  3 là

A. x  6 B. x  6 C. x  8 D. x  8

Câu 17. Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x )  3  0 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
1 2 2

 f ( x )dx  1  f ( x)dx  2  f ( x)dx


Câu 18. Biết 0 và 1 . Tính 0 bằng

A. -1 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 19. Mođun của số phức z  1  2i bằng

A. 5 B. 3 C. 5 D. 3

Câu 20. Cho số phức z1  2  3i và z2  3  2i . Điểm biểu diễn số phức z1  z2 có tọa độ là

A.
 1; 5  B.
 5;1 C.
 5; 1 D.
 5;1

Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là

A. z  a  bi B. z  a  bi C. z  b  ai D. z  b  ai

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Khoảng cách giữa điểm A(1;2;-3) và B(2;1;-4) bằng

A. 2 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  :  x  5 2   y  4  2  z 2  3 . Tọa độ tâm

I và bán kính R của mặt cầu


 S  là

I  5; 4;0  R  3 I  5; 4;0  R  6


A. , B. ,

I  5; 4;0  R  3 I  5; 4; 0  R  9
C. , D. ,

Câu 24. Cho mặt phẳng


 α  :  x  2y  3  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  α  là
  
n  1;  2; 0  n  1; 2; 3 n  0; 1;  2 
A. B. C. D.

n  1;  2; 0 

Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng

( P) : 3 x  4 y  z  2  0 là

www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t
  
d :  y  4  3t d :  y  3  4t d :  y  3  4t
 z  1  5t z  5  t  z  5  t
A.  B.  C.  D.

 x  1  3t

d :  y  3  4t
z  5  t

Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy, gọi M là trung
điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

SM   ABC  AM   SBC  SA   SBC 


A. B. C. D.
BC   SAM 

1
y  x 3  mx 2  (m  2) x  1
Câu 27. Cho hàm số 3 , hàm số có hai điểm cực trị khi giá trị của tham số m
là:

 m  1  m  1
 
A.  m  2 B.  m  2 C. 1  m  2 D. 1  m  2

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  12 x  2 trên đoạn   , bằng
3 1; 3

A. 28 B.13 C.11 D. 18

Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  e ln x là


x

ex  1 e x ln x
e x  ln x  
x e  1  ln x 
x
A. x B.  C. D. x

x 1
y
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 x  1 và đường thẳng y  3 x  2 là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 31. Nghiệm của bất phương trình: lg(2 x  8)  1 là

A. 4  x  9 B. x  9 C. x  4 D. 4  x  9

Câu 32. Thiết diện qua đỉnh của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a . Thể tích
khối nón đó bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
1 3
2 3
pa 2
A. pa 2 B. pa C. 3 D. 2pa 2

Câu 33. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  e và F(ln 2)  4 . Khi đó F(0) bằng:
2x

5 3
A. 2 B. 2 C. 1 D. 2

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục Ox (phần gạch chéo trong hình
vẽ bên) là
1 3
S   f ( x )dx   f ( x )dx
A. 0 1

1 3
S   f ( x )dx   f ( x )dx
B. 0 1

3
S   f ( x )dx
C. 0

3
S  f ( x )dx
D. 0

z 1
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là

O  0; 0 
A. Đường tròn tâm bán kính R  1 .

O  0; 0 
B. Hình tròn tâm bán kính R  1 .

C. Parabol y  x .
2

D. Đường thẳng x  y  1  0 .

2
Câu 36. Để phương trình z  bz  c  0 nhận 1  i làm nghiệm thì giá trị của b và c là

www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
A. b  1; c  1 B. b  2; c  2 . C. b  3; c  2 . D.
b  2; c  2 .

Câu 37. Phương trình mặt phẳng


 P qua
A  2;1;  3
và song song với mặt phẳng
 Q  : x  y  2z  1  0 là

A.
 P  : x  y  2z  5  0 B.
 P  : x  y  2z  6  0

C.
 P  : x  y  2z  4  0 D.
 P  : x  y  2z  3  0

M  1;  2; 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz. Đường thẳng d đi qua song song với mặt phẳng

 x  1 t

d : y  2  t
 α  : x  2y  z  1  0  z  2t
và vuông góc với đường thẳng  có phương trình là:

 x  1  3t  x  1  5t  x  1  6t  x  1  2t
   
 y  2  t  y  2  t  y  2  3t  y  2  t
 z  1 t  z  1  3t  z  1 t  z  1  3t
A.  B.  C.  D. 

Câu 39. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Xác suất
để một học sinh làm bài thi được ít nhất 8 câu hỏi là

559 580 110 109


A. 289125 B. 252259 . C. 262141 . D. 262144 .

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt

phẳng
 ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. 15 B. 5 C. 15 D. 5

y   x4  2  m  2 x2  m  3
Câu 41. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 khi giá trị của m là

A. m  3 B. m  5 C. m  3 D. m  5

Câu 42. Một người gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền cả gốc lẫn lãi mà
người đó nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm (gần với số nào nhất)?

A. 16,234 triệu     B. 16, 289 triệu     C. 16, 327 triệu     D. 16, 280
triệu

www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
y  x2  2  m  2 x  1
Câu 43. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
 1;   là

A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  0

Câu 44. Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích
bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
27
Stp 
A. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l  3 B. Khối trụ T có diện tích toàn phần 2
9
Sxq  9 V
C. Khối trụ T có diện tích xung quanh D. Khối trụ T có thể tích 4

e
1  ln x
I dx
Câu 45. Đổi biến t  ln x thì tích phân 1
x2 trở thành
1 1 1

  1  t  e dt   1 t  dt   1 t  e dt
t t

A. 0 B. 0 C. 0 D.
1

  t  1 e
2t
dt
0

f  x   x 3  ax 2  bx  c. f  x  0
Câu 46. Cho hàm số Nếu phương trình có ba nghiệm phân biệt thì

2f  x  .f ''  x    f '  x  
2

phương trình có bao nhiêu nghiệm.


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện
4  9.3x
2
 2y

 4  9x
2
 2y
 .7 2 y x 2 2

.Tìm giá trị

x  2y  18
P .
nhỏ nhất của biểu thức x

A. P  6 B. P  12 C. P  9 D. P  4

f /  x 2  x  1  x  4 
2

Câu 48. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm x . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )
2

trên đoạn [−2;2] bằng

A. f (0) B. f (1) C. f (2) D. f ( 2)

www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,

BD sao cho mặt phẳng


 AMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  BCD  . Gọi V1 ; V2 lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1  V2 ?
2 17 2 17 2 17 2
A. 12 B. 72 C. 144 D. 216
log 2019  4  x 2   log 1  2 x  m  1  0
Câu 50. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2019 có

hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 . Tính S  2 x1  x2


A. 8 B. 16 C. 18 D. 20

…Hết…

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020


ĐỀ 10 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020

Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?

A. 120 B. 5 C. 20 D. 25

Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân


 un  có u1  3 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

1
A. -2 B. 2 C. -9 D. -18

Câu 3. (NB)Phương trình 5


2 x1
 125 có nghiệm là

5 3
x x
A. 2. B. x  1 . C. x  3 . D. 2.

Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng

A. 2 B.3 C.4 D.5


1

f  x  x 3
Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số .

D   0;    D   \  0 D   0;   
A. . B. . C. . D. D   .

www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6.(NB)Mệnh đề nào sau đây đúng

1
A. ò e dx = e + C
x x

. B.
ò xdx = ln x + C .

1
ò
C. cos
2
x
dx = - tan x + C
. D. ò sin x dx = cos x + C .

Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3 2 2
A. 3a B. a C. 3a D. a

Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r  5 , đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của khối
nón bằng

A. 35 B. 70 C. 35 D. 70


2 2

Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng

A. 4 B. 16 C. 32 D. 8

y  f  x
Câu 10. (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?

A.
 ;8  . B.
 1; 4  . C.
 4;   . D.
 0;1 .

Câu 11. (NB)Với a, b là hai số thực dương khác 1 , ta có log b a bằng:

1
A.  log a b . B. log a b . C. log a  log b . D. log a b .

Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng

1 2 1
r h  rh 2
A.  r h C.  rh
2 2
B. 3 D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
y  f  x
Câu 13.(NB)Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án

A, B , C , D?

x2 x  2 x x  2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

Câu 15 (NB). Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x  3 3x  2 x3 x 1
y . y . y . y .
A. x 1 B. 3x  1 C. x 1 D. x2  1

log 3  2 x  3  0
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình là:

3   5 3
 ;2   ; 
A.
  ;2 . B.  2  . C.  2;    . D.  2 
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
y  f  x
Câu 17(TH): Cho hàm số liên tục trên
 và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
2 f  x  7  0
phương trình là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

4 4 4

 f  x  dx  2  g  x  dx  6   f  x   g  x  dx
Câu 18. (NB)Nếu 1 và 1 thì 1 bằng:

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .

Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2  3i là

A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .

Câu 20.(NB) Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng

A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .

Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z  1  3i.

B. z  3  i

C. z  1  3i.

D. z  3  i.

Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ:

A. (2;0; 0) B.
 2; 3;0  C.
 2; 0;5  D. (0; 3;5)

www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
 x  3   y  2    z  3  9
2 2 2

Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu là

A. I (3; 2;3) B. I (3; 2; 3) C. I (3; 2;3) D. I (3; 2; 3)

Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  2 y  z  4  0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)?
   
A. 1  (3; 2; 4) B. 2  (3; 2;0) C. 3  (3; 2;1) D. 4  (3;0;1)
n n n n

x2 y2 z
 
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 5 3 1 . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?

A. N (2; 2; 0) B. M (2; 2;0) C. P(5;3; 1) D. Q(5; 3;1)

Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh

bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng
 MBD  và
 ABCD  bằng
0 0 0 0
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30

y  f  x
Câu 27.(TH) Cho hàm số liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   x 3  3x 2  9 x  17
trên đoạn  2; 4 .bằng
A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.

Câu 29. (TH)Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a c  log b c  log a 2020.log b c
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.

A. abc  2020 . B. ac  2020 . C. bc  2020 . D. ab  2020 .

Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hoành là


4 2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com

Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4  5.2  16  0 có tập nghiệm là đoạn
x x1  a ; b . Giá trị của
log  a 2  b 2 
bằng

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .

Câu 32 (TH): Cho mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón ( N ) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu ( S ) , trục của ( N ) là một đường kính của ( S ) và đường tròn đáy của ( N ) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là

3
S xq  2 R 2 S xq  2 R 2 S xq   R2 S xq   R 2
A. B. C. 2 D.
e e
ln 2 x ln 2 x
1 x dx 1 x dx
Câu 33. (TH) Xét , nếu đặt u  ln x thì bằng:
1 1 1 e

 u du   u 2 du  udu  u du
2 2

A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 1 .

Câu 34.(TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  e , y  2 , x  0 , x  1
x

được tính bởi công thức nào dưới đây?


1 ln 2 1
S    e x  2  dx S   e x  2  dx   e
x
 2  dx
A. 0 . B. 0 ln 2 .
ln 2 1 ln 2 1
S   e x  2 dx    e x  2  dx S     e x  2  dx   e
x
 2  dx
C. 0 ln 2 . D. 0 ln 2 .

Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z  3i (4  2i )

A. b  12 B. b  6 C. b  12i D. b  3

Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z  6 z  4  0 . Giá trị của biểu thức
2

1 1

z1 z2
bằng

4 3 9
. . .
3 B. 3. C. 2 D. 2
A.
Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng

www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
x 1 y  2 z  2
 
d: 1 3 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là:

 P  : x  3 y  2 z  21  0 B. ( P) : 2 x  3 y  5 z  21  0
A.
C. ( P ) : x  3 y  2 z  21  0 D. ( P ) : 2 x  3 y  5 z  21  0

Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng

 x  2  2t

 :  y  3  4t
 z  5t
 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với  là:
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
 y  3  3t  y  3  4t  y  3  4t  y  3  4t
 z  5  z  5  5t  z  5  5t  z  5  5t
A.  B.  C.  D. 
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là
A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035
Câu 40 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên
( SAB ) và ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Khoảng cách giữa SO và AB
bằng

a 2 a 6 a 3
A. 3 B. a C. 3 D. 4
Câu 41 (VD): Cho hàm số y=−x3 −m x 2 + (−3 m+ 6 ) x +5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;+∞ )?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân số của
Nr

năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020 ?

A. 3823 triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu.

y  f  x   x 3  ax 2  bx  c
Câu 43(VD).Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com

Tính giá trị của biểu thức P  a  b  3c.

A. P  3 . B. P  9 . C. P  3 . D. P  9 .

Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
S S S S
R ;h  2 R ;h 
A.. 6 6 B. 4 4 .

2S 2S S 1 S
R ;h  4 R ;h 
C. 3 3 . D. 2 2 2 .
  8
f  
Câu 45. (VD) Cho hàm số   có  4  3 và f   x   16 cos 4 x.sin x, x   . Khi đó
2
f x

 f  x  dx
0 bằng
16 64 4

A. 3 . B. 27 . C. 3 . D. 0 .

y  f  x   ax 2  bx  c  C  (như hình vẽ):


Câu 46. (VDC)Cho hàm số có đồ thị

f 2  x    m  2 f ( x )  m  3  0
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 6
nghiệm phân biệt?

1. B. 4. C. 3. D. 2.
A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com
P  log a  bc   log b  ac   4 log c  ab 
Câu 47.(VDC) Cho a, b, c  1 . Biết rằng biểu thức đạt giá trị
nhỏ nhất bằng m khi log b c  n . Tính giá trị m  n .

25
mn 
A. m  n  14 . B. 2 . C. m  n  12 . D. m  n  10 .

Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?


9 1 7  12
A. 73 B. 7 C. 3 D. 7 .

Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho
MA  2SM , SN  2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là

các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số V2

4 5 3 4
A. 5 B. 4 C. 4 D. 3

m   0; 2018 
để phương trình m  10 x  me có hai
x
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên
nghiệm phân biệt?

A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?

A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Lời giải. Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử
nên có 5! = 120 cách.

Chọn A.

Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân


 un  có u1  3 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com
1
A. -2 B. 2 C. -9 D. -18
u2
q  2.
Lời giải. Ta có công bội của cấp số nhân là u1
Chọn A.

Câu 3. (NB)Phương trình 5


2 x1
 125 có nghiệm là

5 3
x x
A. 2. B. x  1 . C. x  3 . D. 2.

Ta có: 5
2 x1
 125  52 x1  53  2 x  1  3  x  1 .

Chọn B

Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng

A. 2 B.3 C.4 D.5

Đáp án A
1

f  x  x 3
Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số .

D   0;    D   \  0 D   0;   
A. . B. . C. . D. D   .

Điều kiện: x  0.

D   0;   .
Vậy

Chọn C

Câu 6. (NB)Mệnh đề nào sau đây đúng

1
A. ò e dx = e
x x
+C
. B.
ò xdx = ln x + C .

1
ò
C. cos
2
x
dx = - tan x + C
. D. ò sin x dx = cos x + C .
Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A.

Chọn A

Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com
3 3 2 2
A. 3a B. a C. 3a D. a
Đáp án A

Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r  5 , đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của khối
nón bằng

A. 35 B. 70 C. 35 D. 70


2 2

Đáp án A

Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng

A. 4 B. 16 C. 32 D. 8
Đáp án A

y  f  x
Câu 10. (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?

A.
 ;8  . B.
 1; 4  . C.
 4;   . D.
 0;1 .

Lời giải

Chọn D

Xét từ trái sang phải, Đáp án A,B loại vì trong khoảng


 1; 4  đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số

nghịch biến, đáp án C loại vì trong khoảng


 4;9  đồ thị hàm số là một đường song song trục Ox
nên hàm số không đổi.

Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó.
Chọn D.

Câu 11. (NB)Với a, b là hai số thực dương khác 1 , ta có log b a bằng:

www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
1
A.  log a b . B. log a b . C. log a  log b . D. log a b .

1
log b a  .
Với a, b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số: log a b

Chọn B

Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng

1 2 1
r h  rh 2
A.  r h C.  rh
2 2
B. 3 D. 3

Đáp án A

y  f  x
Câu 13.(NB)Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu là yCT  1 .

Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án

A, B , C , D?

www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com

x2 x  2
y y
A. x  1 .B. x 1 .

x x  2
y y
C. x 1 . D. x 1 .

Lời giải

Chọn D

Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại hai

điểm
 0; 2  và  2;0  nên các đáp án A , B , C đều loại và thấy D là đáp án đúng. Chọn D.

Câu 15 (NB). Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x  3 3x  2 x3 x 1
y . y . y . y .
A. x 1 B. 3x  1 C. x 1 D. x2  1

Lời giải

Chọn A

log 3  2 x  3  0
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình là:

3   5 3
 ;2   ; 
A.
  ;2 . B.  2  . C.  2;    . D. 
2 
.

3
x
Điều kiện: 2.

Do 3  5  1 nên
log 3 5
 2 x  3  0  2 x  3  1  x  2 .

Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là  2;   .
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
y  f  x
Câu 17(TH): Cho hàm số liên tục trên
 và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
2 f  x  7  0
phương trình là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Lời giải

Chọn B

7
2 f ( x)  7  0  f ( x)  
2

7
f ( x)  
Số nghiệm của phương trình 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x ) với đường
7
y
thẳng 2 . Dựa vào đồ thị hàm số y  f ( x) suy ra số nghiệm phương trình bằng 4.

4 4 4

 f  x  dx  2  g  x  dx  6   f  x   g  x  dx
Câu 18. (NB)Nếu 1 và 1 thì 1 bằng:

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
4 4 4

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx   2    6   4
Ta có 1 1 1 .

Chọn B

Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2  3i là

A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .

Câu 20.(NB) Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng

A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C

z1  z2  5  2i

Phần ảo của z1  z2 bằng 2

Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z  1  3i.

B. z  3  i

C. z  1  3i.

D. z  3  i.

Lời giải

Chọn A

M (1; 3)  z  1  3i

Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ:

A. (2;0;0) B.
 2; 3;0  C.
 2; 0;5  D. (0; 3;5)
Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: (0; 3;5)

Chọn D
 x  3   y  2    z  3  9
2 2 2

Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu là

A. I (3; 2;3) B. I (3; 2; 3) C. I (3; 2;3) D. I (3; 2; 3)

www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải.

Mặt cầu có tâm I (3; 2;3)

Chọn A.

Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  2 y  z  4  0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)?
   
n  (3;  2;  4) n  (3;  2;0) n  (3;  2;1) n  (3;0;1)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải.

n
Vectơ vectơ pháp tuyến của (P) là 3
 (3; 2;1)

Chọn C.
x2 y2 z
 
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 5 3 1 . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?

A. N (2; 2; 0) B. M (2; 2;0) C. P(5;3; 1) D. Q(5; 3;1)


Lời giải.

Điểm thuộc đường thẳng d là M (2; 2;0)

Chọn B.

Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh

bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng
 MBD  và
 ABCD  bằng
0 0 0 0
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Gọi M ' là trung điểm OC .

1 1 a a2 2
S MBD  MO.BD  . .a 2 
Ta có : 2 2 2 4  ;

www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 a2 S 2
S BM D  M O.BD  . .a 2.a 2  cos   BM D     450
2 2 4 4 . Do đó S BMD 2

y  f  x
Câu 27.(TH) Cho hàm số liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải

Chọn D

Ta có f’(x) đổi dấu khi qua x = -1 ; x = 0 ; x = 2; x = 4 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.

Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   x 3  3x 2  9 x  17
trên đoạn  2; 4 .bằng
A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.
Lời giải

Chọn A

f  x   x 3  3x 2  9 x  17

f '( x)  3x 2  6 x  9
x  3
f '( x)  0  
 x  1
f (2)  15; f (1)  22; f (3)  10; f (4)  3
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] là 22.

Câu 29. (TH)Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a c  log b c  log a 2020.log b c
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.

A. abc  2020 . B. ac  2020 . C. bc  2020 . D. ab  2020 .

Ta có: log a c  log b c  log a 2020.log b c

1 1 log c 2020 1
   .
log c a log c b log c a log c b (công thức đổi cơ số)

www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
 log c a  log c b  log c 2020

 log c ab  log c 2020  ab  2020 .

Chọn D.

Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hoành là


4 2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hoành:
4 2

 x 2  1  0(l )
x4  3x2  4  0   2
 x  4
x 2  4  x  2

Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hoành.
4 2

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và trục hoành có 2 giao
4 2

điểm.

Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4  5.2  16  0 có tập nghiệm là đoạn
x x1  a ; b . Giá trị của
log  a 2  b 2 
bằng

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .

Bất phương trình 4  5.2  16  0  4  10.2  16  0  2  2  8  1  x  3 .


x x1 x x x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là


 1;3 .

log  a 2  b2   log  12  32   1
Suy ra a  1; b  3 nên .

Chọn B

Câu 32 (TH): Cho mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón ( N ) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu ( S ) , trục của ( N ) là một đường kính của ( S ) và đường tròn đáy của ( N ) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là

3
S xq  2 R 2 S xq  2 R 2 S xq   R2 S xq   R 2
A. B. C. 2 D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án A

Hướng dẫn:

Gọi r , l lần lượt là bán kinh và đường sinh của hình nón ( N ) .

Từ giả thiết, ta có r  R, h  R

S xq   rl   R R 2  R 2  2 R 2

e e
ln 2 x ln 2 x
 dx 1 x dx
Câu 33. (TH) Xét 1 x , nếu đặt u  ln x thì bằng:
1 1 1 e

 u du   u 2 du  udu  u du
2 2

A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 1 .

1
u  ln x  du  dx
Đặt x .

Với x  1  u  0

Với x  e  u  1
e 1
ln 2 x
1 x dx  0 u du
2

Vậy .

Chọn A

Câu 34. (TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  e , y  2 , x  0 ,
x

x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

1 ln 2 1
S    e  2  dx x
S  e
x
 2  dx   e
x
 2  dx
A. 0 . B. 0 ln 2 .
ln 2 1 ln 2 1
S  e  2  dx   e  2  dx S     e  2  dx   e  2  dx
x x x x

C. 0 ln 2 . D. 0 ln 2 .
1
S   e x  2 dx
Diện tích cần tìm là: 0 .

Xét e  2  0  x  ln 2 .
x

Bảng xét dấu e  2 :


x

www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
x 0 ln 2 1
ex  2  0 
1 ln 2 1
S   e  2 dx     e  2  dx 
x x
 e
x
 2  dx
Ta có 0 0 ln 2

Chọn D.

Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z  3i (4  2i )

A. b  12 B. b  6 C. b  12i D. b  3

Lời giải

Chọn A

z  3i(4  2i) = -6+12i

Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z  6 z  4  0 . Giá trị của biểu thức
2

1 1

z1 z2
bằng
4 3 9
. . .
A. 3 B. 3. C. 2 D. 2

Lời giải

Chọn B

1  3i 1  3i
z1  ; z2 
9z  6z  4  0
2
3 3
Phương trình có 2 nghiệm phức :

1 1
 3
z1 z2

Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng

x 1 y  2 z  2
 
d: 1 3 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là:

 P  : x  3 y  2 z  21  0 B. ( P) : 2 x  3 y  5 z  21  0
A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
C. ( P ) : x  3 y  2 z  21  0 D. ( P ) : 2 x  3 y  5 z  21  0
Lời giải
Vì (P) vuông góc với d nên vectơ chỉ phương của d là vectơ pháp tuyến của (P)

d có vectơ chỉ phương là  (1;3; 2)
a
Phương trình mặt phẳng (P) là:
x  2  3( y  3)  2( z  5)  0
 x  2  3 y  9  2 z  10  0
 x  3 y  2 z  21  0
Chọn C
Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng

 x  2  2t

 :  y  3  4t
 z  5t
 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với  là:
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
 y  3  3t  y  3  4t  y  3  4t  y  3  4t
 z  5  z  5  5t  z  5  5t  z  5  5t
A.  B.  C.  D. 
Lời giải
Vì d song song với  nên vectơ chỉ phương của  cũng là vec tơ chỉ phương của d

 có vectơ chỉ phương là a  (2; 4; 5)
 x  2  2t

 y  3  4t
 z  5  5t
Phương trình tham số của đường thẳng d là 
Chọn D.
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là
A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035
Lời giải.
Gọi A là biến cố “1 viên trúng vòng 10”.

Khi đó theo giả thiết: ( P ( A))  0, 008  P( A)  0, 2


3

Gọi B là biến cố “1 viên trúng vòng 9”.


Gọi C là biến cố “1 viên trúng vòng 8”.
Gọi D là biến cố “1 viên trúng vòng dưới 8”.
Theo giả thiết ta có : P(C)=0,15; P(D)=0,4.
Vì A  B  C  D   . Rõ ràng các biến cố này đôi một xung khắc nên ta có :
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
1  P( A  B  C  D)  P ( A)  P ( B )  P (C )  P ( D)
 0, 2  P( B)  0,15  0, 4
 P( B)  0, 25
Gọi X là biến cố “xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm”
Để đạt ít nhất 28 điểm thì
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 8;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 9, 1 viên trúng vòng 10;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoặc là cả 3 viên trúng vòng 10.
Từ đó dựa vào quy tắc nhân và quy tắc cộng xác suất, ta có:
P( X )  C32 (0, 2) 2 (0,15)  C32 (0, 25) 2 (0, 2)  C32 (0, 2) 2 (0, 25)  0, 008  0, 0935
Chọn A.
Câu 40 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên
( SAB ) và ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Khoảng cách giữa SO và AB
bằng

a 2 a 6 a 3
A. 3 B. a C. 3 D. 4
Đáp án A

Hướng dẫn: S

Gọi E là trung điểm của AD .

Khi đó:
H
d  SO; AB   d  AB;  SOE    AH H là
, với A E D
hình chiếu của A lên SE .
O
B C
a
a 2.
SA. AE 2 a 2
AH  
SA  AE
2 2
a2 3
2a 
2

Ta có. 4

Câu 41 (VD): Cho hàm số y=−x3 −m x 2 + (−3 m+ 6 ) x +5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;+∞ )?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn C.

y '  3x 2  2mx  (3m  6)

Để hàm số nghịch biến trên R  y '  0, x  R

 m 2  3( 3m  6)  0  m 2  9m  18  0

 3 m6
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.

Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân số của
Nr

năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020 ?

A. 3823 triệu. B. 5360 triệu. C. 3954 triệu. D. 4017 triệu.

ìï S ( 1950) = A .e 1950.r = 2560.106


ï
í
ïï S ( 1980) = A .e 1980.r = 3040.106
Ta có: ïî

304 19 2560.106
e 30r = Þ er = 30
A=
Suy ra: 256 16 và e 1950r

2020
2560.106. e r ( ) 70
S ( 2020) = A .e 2020.r
= 1950 ( )
= 2560.106. e r ; 3823.106
Vậy:
(e )
r

Chọn A

y  f  x   x 3  ax 2  bx  c
Câu 43(VD). Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tính giá trị của biểu thức P  a  b  3c.

A. P  3 . B. P  9 . C. P  3 . D. P  9 .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.

f '( x)  3x 2  2ax  b

 f '(1)  0  2 a  b   3  a   3
  
Từ bảng biến thiên ta thấy:  f '(3)  0  6 a  b  27 b  9

 f (3)  24
  f (3)  24  27  9a  3b  c  24  c  3
 f (1)  a  b  c  1(hn)

P=a+b+3c=-3
Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
S S S S
R ;h  2 R ;h 
A.. 6 6 B. 4 4 .

2S 2S S 1 S
R ;h  4 R ;h 
C. 3 3 . D. 2 2 2 .

Đáp án A
Hướng dẫn:
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S .
S  S2 day  S xq  2 R 2  2 Rh
Ta có: . Từ đó suy ra:
S S V V V Cauchy 3 V 2
2 R 2 R 
 R 2  Rh   R2   R2   3
2 2 R 4 2
3
V2  S  S3
27 2     V 
hay 4  2  54 .

S3 V  R 2 h Rh
Vmax  R2   
Vậy 54 . Dấu “=” xảy ra  2 R 2 R 2 hay h  2 R .
S S
S  6 R 2  R  h  2R  2
Khi đó 6 và 6 .

  8
f  
Câu 45. (VD) Cho hàm số   có  4  3 và f   x   16 cos 4 x.sin x, x   . Khi đó
2
f x

 f  x  dx
0 bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
16 64 4

A. 3 . B. 27 . C. 3 . D. 0 .

f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   f  x f  x
Ta có nên là một nguyên hàm của .

1  cos 2 x
 f   x  dx   16 cos 4 x.sin xdx   16.cos 4 x. dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx
2

Có 2

2
 8 cos 4 xdx  4   cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  2sin 2 x  C
3 .

2   8 4
f  x   2sin 4 x  sin 6 x  2sin 2 x  C f   C 
Suy ra 3 . Mà  4  3 3.

Do đó. Khi đó:


 
 2 4 4
 f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  2sin 2 x   dx  
0
0
3 3 3

Chọn C.

y  f  x   ax 2  bx  c  C  (như hình vẽ):


Câu 46. (VDC)Cho hàm số có đồ thị

f 2  x    m  2 f ( x )  m  3  0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 6
nghiệm phân biệt?

1. B. 4. C. 3. D. 2.
A.

Lời giải

Chọn C

f 2  x    m  2 f ( x )  m  3  0
Phương trình

www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
 f ( x )  m  3(1)

 f ( x )  1(2)

y  f  x   ax 2  bx  c y f  x
Từ đồ thị hàm số ta vẽ được đồ thị hàm số
8

5 5

Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm. Để phương trình
f 2  x    m  2 f ( x )  m  3  0
có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt
khi đó 0  m  4 . Suy ra có 3 giá trị nguyên của m thỏa đề bài..

P  log a  bc   log b  ac   4 log c  ab 


Câu 47.(VDC) Cho a, b, c  1 . Biết rằng biểu thức đạt giá trị
nhỏ nhất bằng m khi log b c  n . Tính giá trị m  n .

25
mn 
A. m  n  14 . B. 2 . C. m  n  12 . D. m  n  10 .

Do a, b, c  1 nên log a b, log c a, log b c  0 .

P  log a  bc   log b  ac   4 log c  ab   log a b  log a c  log b a  log b c  4 log c a  4 log a b

  log a b  log b a    log a c  4 log c a    log b c  4 log c b 

 1   1   4 
  log a b    4 log c a    log b c  
 log a b   log c a   log b c 

1 1 4
 2 log a b· 2 ·4 log c a  2 log b c·  2  4  4  10
log a b log c a log b c
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
 1
log a b 
 log a b log a b  1
 1 
 1
  4log c a  log c a 
 log c a  2
 4 log b c  2
log b c 
 log c b
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy, đạt giá trị nhỏ nhất là 10 khi log b c  2  m  10 , n  2  m  n  12 .

Chọn C.

Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?


9 1 7  12
A. 73 B. 7 C. 3 D. 7 .

Lời giải

Chọn D

Đặt CD  x . Quãng đường chạy bộ DB  8  x và quãng đường chèo thuyền AD  9  x .(


2

(0  x  8)

9  x2 8 x
Khi đó, thời gian chèo thuyền là 6 và thời gian chạy bộ là 8 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
x2  9 8  x
T ( x)   , x  [0;8]
Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: 6 8 .

x 1
T '( x)  
Ta có: 6 x2  9 8.

x 1 9
T '( x)  0    4 x  3 x 2  9  16 x 2  9( x 2  9)  7 x 2  81  x 
6 x 9 2 8 7.

3 T  9   1 7 73
T (0)    T (8) 
Ta có: 2;  7 8 ; 6 .

 9  7
min T ( x)  T    1
Do đó: [0;8]  7 8 .

81 12

AD  9 
Vậy để bạn Vân đến B nhanh nhất : 7 7.
Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho
MA  2SM , SN  2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là

các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số V2

4 5 3 4
A. 5 B. 4 C. 4 D. 3

Đáp án A

Hướng dẫn:

Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .

Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .

Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp N .SMQC và
N .QPC .

Ta có:

VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC


 
VB. ASC d (B,( SAC )) S SAC ;

www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
d ( N , ( SAC )) NS 2 S
 
d (B, ( SAC )) BS 3 ;
2
S AMQ  AM  4 S SMQC 5 M
    
S ASC  AS  9 S ASC 9

VN .SMQC 2 5 10
   N

Suy ra VB. ASC 3 9 27


C
A Q
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC P
  B
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
      
SB CA CB 3 3 3 27

V1 VN .SMQC VN .QP C 10 2 4 V1 4 V 4
        5V1  4V2  1 
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1  V2 9 V2 5

m   0; 2018 
để phương trình m  10 x  me có hai
x
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên
nghiệm phân biệt?

A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.

m   0; 2018
Với x  0 , phương trình trở thành m  m (luôn đúng), suy ra với mọi phương trình
luôn có 1 nghiệm x  0 .

10 x
m  10 x  me x  m 
Với x  0 , ta có ex 1 .

10  e x  xe x  1
10 x f  x   0 x   \  0
y  f  x   e x  1
2

Xét hàm số e  1 trên  \  0 , ta có


x
.

g  x   e x  xe x  1 g   x   e x   e x  xe x    xe x
Thật vậy, xét hàm số . Ta có .

Ta có bảng biến thiên như sau:

x  0 

g x + 0 –

www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com
0
g  x
 

y  f  x
Bảng biến thiên hàm số

x  0 

f  x + 0 –

 1
f  x 1 0
0 0

0  m  2018

Suy ra yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi  m  10

Do đó, có 2016 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 99

You might also like