Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử 2 Có Đáp Án
Đề Thi Thử 2 Có Đáp Án
com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
ĐỀ 1 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
LẦN 2 NĂM 2020
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
Câu 2: Cho cấp số cộng un với u 9 5u 2 và u13 2u 6 5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng
A. u1 4 và d 5 . B. u1 3 và d 4 .
C. u1 4 và d 3 . D. u1 3 và d 5 .
log3 (x - 3) 3 = 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 + 3. B. x = 3 . C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3.
AC a 2 a 0
Câu 4: Cho khối lập phương ABCD. ABC D có . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
a3
2 . 3
A. a . B. 3 C. a . D. 3a.
y x 2 3x 2
A.
;1 2; . B. . C.
0; . D.
1; 2 .
f x sin 2 x
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .
1 1
cos 2 x C cos 2 x C
A. 2 cos 2x C . B. 2 . C. 2 cos 2x C . D. 2 .
Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:
1 1 1
V V V
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2V .
Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
8 3 8 3
V
9
cm3 V
2
cm3
A. . B. .
8 3
V 8 3 cm3 V
3
cm3
C. . D. .
V 36 cm3
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là .
r 3 cm r 6 cm r 4 cm r 9 cm
A. . B. . C. . D. .
y f x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A.
0;1 B.
1;0 . C.
1;1 . D.
1; .
log 3 a 5
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, bằng
5 1
log 3 a log 3 a
A. 3 . B. 5 . C. 5 log 3 a . D. 5log 3 a .
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
rl
A. 4 rl . B. rl . C. 3 . D. 2 rl .
y f x
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
3 2
A. y = - x + 3x - 4
3 2
B. y = x - 3x + 4
4 2
C. y = x - 2x - 3
x- 1
y=
D. x+ 1
3x 2
y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 là
A. y 2 . B. y 3 . C. x 2 . D. x 3 .
A.
e; . B.
0; . C.
e; . D.
;e .
f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c Î ) y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
4 f ( x) - 3 = 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
2 2
f x dx 6 3 f x dx
Câu 18: Nếu 0 thì 0 bằng
A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
A. z 4 3i . B. z 3 4i . C. z 3 4i . D. z 4 3i .
Câu 20: Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 2i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 1 . B. 2. C. 4. D. -1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
A 1; 2 B 3; 4
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm , lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z1 , z2 . Điểm biểu diễn cho số phức z z1 z2 là điểm nào sau đây?
N 10;5 M 5;10 P 11;10 Q 10; 11
A. . B. . C. . D. .
A 1; 2;3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A
bán kính là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : z 2 x 3 0 . Một vectơ pháp
tuyến của
P là:
u 0;1; 2 v 1; 2;3 n 2;0; 1 w 1; 2;0
A. . B. . C. . D. .
x t
y 1 t
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : z 2 t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
đây?
K 1; 1;1 H 1; 2;0 E 1;1; 2 F 0;1; 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông , AC= a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) và SA a 3 .
Góc giữa đường thẳng SB và (ABCD) là
0
A. 30 °. B. 75 °. C. 60 ° 60 . D. 45 ° .
Câu 27. Cho hàm số f ( x ), bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
x3
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= +2 x 2+3 x−4 trên [ −4 ; 0 ] lần lượt là
3
M và m. Giá trị của M +m bằng
4 28
−4
−4
A. 3 . B. 3 . C. . D. 3 .
b
ln a.b 2 ln 2 ln a b 2=ln 2
b
a b ab
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn e
e . Tích thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
A. ( 0 ; 1 )
0;1 . B. (−e ; 0 ).
−1
C. e ; 0 . ( ) D. ( 1 ; 2 ).
b
ln a b 2=ln 2
⇔ln a+2 ln b=ln b−2 ⇔ ln a b=2 ⇔ab=e−2.
e
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 log 3 x 3 0 là :
2
1 1
;3 . ; 3 1; . 3;1 . ; 27 .
27 B. C. D. 3
A.
Lời giải
t log 3 x bất phương trình đã cho trở thành t 2 2t 3 0 3 t 1
Đặt
1
3 log 3 x 1 x3
27
Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng?
I x sin x 2 x sin xdx
2
I x sin x x sin xdx
2
0 0 0
A. 0 . B. .
0 0 0 0
I x 2 sin x x sin xdx I x 2 sin x 2 x sin xdx
C. . D. .
f x 2 x 1, Ox, x 0, x 1
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?
1 1
V = p ò 2x + 1dx V = p ò ( 2x + 1) dx
A. 0 B. 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
1 1
V = ò ( 2x + 1) dx V = ò 2x + 1dx
C. 0 D. 0
Câu 35 : Cho hai số phức z1 3 2i ; z2 1 3i. Tổng của hai số phức z1 ; z 2 là :
A. 4 i. B. 9 i. C. 1 9i. D. 4 5i.
2 2
A z1 z2
Câu 36: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 z 10 0 . Giá trị của biểu thức
2
là:
A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 20
Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:
A. x y 2 0 B. x y 1 0 C. x y 2 0 D. x y 2 0
x 2 t x 2 x 2 x 2t
y 3 y 3 2t y 3 2t y 2 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
A. B. C. D.
Câu 39: Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại
giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt
điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi
cả hai môn Hóa học và Vật lí là
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD 2a 3
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S 3a . Tính khoảng cách
2
từ C đến (SBD).
Câu 41: Cho hàm số y x mx ( 3m 6) x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
3 2
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y x ax bx c đi qua điểm
3 2
1;0 và
a3 3
.
A. 3 a . B. a 3. D. a .
3 3 3
C. 4
e2 x
f '( x ) x
ex 1 ex 1
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn f (ln 3) 3 và .
ln 3
e
x
f ( x) dx
Khi đó 0 bằng
10 8 2 20 8 2 20 8 2 10 8 2
. .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
3
; 2
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình 2 f (2 cos x) 9 0 là:
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.
x 2y
log x 4 y 1
Câu 47: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 9 x 24 y . Tính giá trị nhỏ nhất
2
P x
của biểu thức y 2 bằng.
A. 4 B. 10 C. 6 D. 2
x 2 mx m
y
Câu 48:Cho hàm số x 1 gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
Max y 2
1;2 .Tổng các phần tử của S là.
2 11 11 5
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 2.
Lời giải.
Câu 49: Cho hình chóp đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N , P lần lượt là trọng tâm của
tam giác SAB, SBC , SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, B , C , M , N , P là
2 4 2 8 2 9 2
. . . .
A. 12 B. 3 C. 3 D. 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C A D C D A A D B B A B C A A B B B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
C B B A B A B D B A D C B D D C C A B B A C C B B
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ra một cây bút từ hộp bút đó?
Lời giải
Chọn D
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8 6 10 24.
Câu 2: Cho cấp số cộng un với u 9 5u 2 và u13 2u 6 5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng
A. u1 4 và d 5 . B. u1 3 và d 4 .
C. u1 4 và d 3 . D. u1 3 và d 5 .
Lời giải
Chọn B
log3 (x - 3) 3 = 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 + 3. B. x = 3 . C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3.
Lời giải
Chọn A
AC a 2 a 0
Câu 4: Cho khối lập phương ABCD. ABC D có . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
a3
2 . 3
A. a . B. 3 C. a . D. 3a.
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Lời Giải
Chọn C
ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABCD là hình vuông do đó AC x 2 .
AC a 2, a 0
Mặt khác, theo đề bài ta có . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng x a .
y x 2 3x 2
A.
;1 2; . B. . C.
0; . D.
1; 2 .
Lời giải
Chọn A
y x 2 3x 2
Hàm số là hàm lũy thừa có số mũ nên hàm số xác định khi
f x sin 2 x
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .
1 1
cos 2 x C cos 2 x C
A. 2 cos 2x C . B. 2 . C. 2 cos 2x C . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1
sin 2 xdx 2 cos 2 x C .
Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:
1 1 1
V V V
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2V .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Gọi h là khoảng cách từ C đến mặt phẳng
ABC
và B là diện tích tam giác ABC . Khi
1
VC . ABC Bh
đó, thể tích lăng trụ V Bh , thể tích khối chóp C . ABC là 3 . Do đó,
1
VC . ABC V
3 .
Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là
8 3 8 3
V
9
cm3 V
2
cm3
A. . B. .
8 3
V 8 3 cm3 V
3
cm3
C. . D. .
Lời giải
r
h
Ta có bán kính đáy r 2 , đường cao tan 30 h 2 3 .
1 1 8 3
V r 2 h .4.2 3
3 3 3
cm3
Vậy thể tích khối nón .
V 36 cm3
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là .
r 3 cm r 6 cm r 4 cm r 9 cm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
4 3V
V r3 r3
Ta có 3 4 r 3 27 r 3 . Vậy r 3 cm .
y f x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
A.
0;1 B.
1;0 . C.
1;1 . D.
1; .
Lời giải
Chọn A
log 3 a 5
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, bằng
5 1
log 3 a log 3 a
A. 3 . B. 5 . C. 5 log 3 a . D. 5log 3 a .
Lời giải
log 3 a 5 log 3 a
Công thức =5 chọn câu D
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
rl
A. 4 rl . B. rl . C. 3 . D. 2 rl .
Lời giải
Công thức B
y f x
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. x 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Dựa vào bảng biến thiên chọn B
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
3 2
A. y = - x + 3x - 4
3 2
B. y = x - 3x + 4
4 2
C. y = x - 2x - 3
x- 1
y=
D. x+ 1
Lời giải
Đồ thị hàm bậc 3 với a<0 chọn câu A
3x 2
y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 là
A. y 2 . B. y 3 . C. x 2 . D. x 3 .
Lời giải
a
y 3
Ta có TCN: c chọn B
A.
e; . B.
0; . C.
e; . D.
;e .
Lời giải
ln x 1 x e nên chọn C
f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c Î ) y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
4 f ( x) - 3 = 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
3
4 f ( x) - 3 = 0 f x 4
dựa vào đồ thị chọn A
2 2
f x dx 6 3 f x dx
Câu 18: Nếu 0 thì 0 bằng
A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
Lời giải
2 2
3 f x dx f x dx
0 =3 0 3.6=18 chọn A
A. z 4 3i . B. z 3 4i . C. z 3 4i . D. z 4 3i .
Lời giải
Số phức liên hợp a-bi chọn B 3-4i
Câu 20: Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 2i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 1 . B. 2. C. 4. D. -1 .
Lời giải
z1 z2 = -1+3+3i=2+3i chọn B
A 1; 2 B 3; 4
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm , lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z1 , z2 . Điểm biểu diễn cho số phức z z1 z2 là điểm nào sau đây?
N 10;5 M 5;10 P 11;10 Q 10; 11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
z 1 2i 3 4i 5 10i
Ta có: z1 1 2i , z2 3 4i
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng
Oyz là I 0; 2;3 . Khi đó I là trung điểm của
AB nên tọa độ điểm B 1; 2;3 .
S I 2;1; 3 2 12 3 5 3
2 2
R
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : z 2 x 3 0 . Một vectơ pháp
tuyến của
P là:
u 0;1; 2 v 1; 2;3 n 2;0; 1 w 1; 2;0
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông , AC= a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) và SA a 3 .
Góc giữa đường thẳng SB và (ABCD) là
A. 30 °. B. 75 °. C. 60 °. D. 45 °.
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra góc giữa đường thẳng SB và ( ABCD)l à góc SBA .
SA
⇒ tan ^
SBA= SBA=60° .
=⇒ ^
AB
Câu 27. Cho hàm số f ( x ), bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu f ' ( x ) ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=−1 ; x=1 và đạt cực đại tại x=0
x3 2
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= +2 x +3 x−4 trên [ −4 ; 0 ] lần lượt là
3
M và m. Giá trị của M +m bằng
4 −28 −4
A. . B. . C. −4. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
x3
Hàm số y= +2 x 2+3 x−4 xác định và liên tục trên [ −4 ; 0 ] .
3
¿ x=−1 ( n )
'
y ' =x 2 +4 x +3, y =0 ⇔ [
¿ x=−3 ( n )
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
−16 −16
f ( 0 )=−4, f (−1 ) = , f (−3 )=−4, f (−4 )= .
3 3
−16 −28
Vậy M =−4, m= nên M +m= .
3 3
b
ln a.b 2 ln 2 ln a b 2=ln 2
b
a b ab
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn e e . Tích thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( 0 ; 1 ). B. (−e ; 0 ). C. ( −1e ; 0 ). D. ( 1 ; 2 ).
Lời giải
Chọn A
Ta có
b
ln a.b 2 ln 2 ln a 2 ln b ln(b) 2 ln a ln b 2 ln(a.b) 2 a.b e 2
e
b
ln a b 2=ln 2
⇔ln a+2 ln b=ln b−2 ⇔ ln a b=2 ⇔ab=e−2.
e
Lời giải
Chọn B
3
Ta có 2 f ( x )−3=0 ⇔ f ( x )= .
2
3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y= và đồ thị hàm số y=f ( x ).
2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 log 3 x 3 0 là :
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
1 1
;3 . ; 3 1; . 3;1 . ; 27 .
27 B. C. D. 3
A.
Lời giải
t log 3 x bất phương trình đã cho trở thành t 2 2t 3 0 3 t 1
Đặt
1
3 log 3 x 1 x3
27
Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng?
1 1
V r 2 h .32.4 12
Thể tích khối nón 3 3 .
I x 2 cos xdx
và u x , dv cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Câu 33 : Cho tích phân 0
I x sin x 2 x sin xdx
2
I x sin x x sin xdx
2
0 0 0
A. 0 . B. .
0 0 0 0
I x 2 sin x x sin xdx I x 2 sin x 2 x sin xdx
C. . D. .
Lời giải
u x 2 du 2 xdx
dv cos xdx v s inx
I x 2 cos xdx x 2 sin x
0 0
2 x sin xdx
0
f x 2 x 1, Ox, x 0, x 1
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?
1 1
V = p ò 2x + 1dx V = p ò ( 2x + 1) dx
A. 0 B. 0
1 1
V = ò ( 2x + 1) dx V = ò 2x + 1dx
C. 0 D. 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
1 1
( )
2
V = pò 2x + 1 dx = p ò ( 2x + 1) dx
Thể tích cần tìm: 0 0
Câu 35 : Cho hai số phức z1 3 2i ; z2 1 3i. Tổng của hai số phức z1 ; z 2 là :
A. 4 i. B. 9 i. C. 1 9i. D. 4 5i.
Lời giải
z1 z2 3 2i 1 3i 3 1 2 3 i 4 i.
2 2
A z1 z2
Câu 36: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 z 10 0 . Giá trị của biểu thức
2
là:
A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 2
Giải:
Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:
A. x y 2 0 B. x y 1 0 C. x y 2 0 D. x y 2 0
Giải:
-3 1
qua I( ; ;1)
p 2 2
VTPT (-1;1;0)
. PT mặt phẳng có phương trình: x y 2 0
x 2 t x 2 x 2 x 2t
y 3 y 3 2t y 3 2t y 2 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
A. B. C. D.
x 2
qua A(2;-3;-1)
d y 3 2t
VTCP u n ; i (0;2;1) z 1 t
Giải: Đường thẳng có phương trình:
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm
tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai
môn Hóa học và Vật lí là
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.
A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.
A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
n A B 0,5.40 20
Ta có: .
n A B n A n B n A.B
Mặt khác:
n A.B n A n B n A B 12 13 20 5
.
Đáp án D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD 2a 3
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S 3a . Tính khoảng cách
2
từ C đến (SBD).
a 39 a 39 2a 39 2a 51
d d d d
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 17 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
1 1
S SAD SA. AD 3a 2 SA.2a 3 SA a 3
Ta có: 2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là giao điểm của AC và mặt phẳng (SBD).
d C ,( SBD) CO
1 d C ,( SBD ) d A,( SBD)
d A,( SBD) AO
BD SAK
Kẻ AH SK tại H (1).
Mà
BD SAK BD AH (2).
d A, SBD AH
1 1 1
2
2
Xét tam giác SAK vuông tại A ta có: AH AS AK 2 .
1 1 1
2
2
Lại có tam giác ABD vuông tại A nên ta có: AK AB AD 2 .
1 1 1 1 1 1 17
AH 2 AS 2 AK 2 AS 2 AB 2 AD 2 12a 3
2a 51 2a 51
AH d C ,( SBD) d A,( SBD)
17 17
Câu 41: Cho hàm số y x mx ( 3m 6) x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
3 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
m 3 3m 6 0 m2 9m 18 0 3 m 6
2
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là
125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Với A0= 125 932 000; r= 0,2%; An= 140 000 000. Ta đi tính n.
Ta có:
Pn 125932000e0,2%.n 140000000
140000000
0,2%.n ln
125932000
n 53
Đến năm 53 + 1998 = 2051 thì dân số của Nhật xấp xỉ là 140 000 000
Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y x ax bx c đi qua điểm
3 2
1;0 và
Ta có: y 3x 2ax b .
2
4a 2b c 8 4a 2b c 8
'
Đồ thị hàm số có điểm cực trị 2;0 nên y 2 0 4a b 12 .
a b c 1 a 3
4a 2b c 8 b 0
4a b 12 c 4
Ta có hệ phương trình
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
T a b c 25
2 2 2
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
a
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là một hình vuông.Thể tích của
khối trụ được giới hạn bằng hình trụ đã cho bằng
a3 3
.
A. 3 a . B. a 3. D. a .
3 3 3
C. 4
Giải: Chọn B
Ta có :
OA r a;
a
d OO ', ( ABCD) d O, ( ABCD ) ( do OO '/ /( ABCD ))
2
a
d O, ( ABCD ) OH
Khi đó : 2
2
a
AB 2 AH OA2 OH 2 2 a 2 a 3
2 .
Vậy V r h a .a 3 a 3.
2 2 3
e2 x
f '( x ) x
ex 1 ex 1
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn f (ln 3) 3 và .
ln 3
e
x
f ( x) dx
Khi đó 0 bằng
10 8 2 20 8 2 20 8 2 10 8 2
. .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Giải: Chọn B
e2 x
f ( x) f '( x )dx dx
e 1 e 1
x x
e2 x (e x 1 e x 1)
dx
e 1 (e 1)
x 2 x
e2 x (e x 1 e x 1)
dx
e x (e x 1)
x ex d e x 1
e dx e dx
x
ex 2 ex 1 C
e 1
x
e 1
x
Mà f (ln 3) 3 C 4 f ( x) e 2 e 1 4 .
x x
Khi đó:
ln 3 ln 3
e f ( x)dx e 2 x 2e x e x 1 4e x dx
x
0 0
ln 3 Câu 46: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến
1 4 20 8 2
3
e 2 x e x 1 4e x 2
thiên như sau:
2 3 o 3
3
; 2
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình 2 f (2 cos x) 9 0 là:
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.
Giải
Chọn A
3
t 2 cos x, x ; t 2; 2
Đặt 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
9
2 f (t) 9 0 f (t ) (1)
thì 2 f (2 cos x) 9 0 trở thành 2
9
y
Nhận xét: Số nghiệm pt (1) là số giao điểm của hai đồ thị (C) : y f (t) và đường thẳng d: 2.
t 2; 2 t1 2;0 ; t2 0; 2
Dựa vào bảng biến thiên , số nghiệm của (1) là 2 nghiệm phân biệt
3
;
Ta có đồ thị hàm số y cos x trên 2
+ Với
t1
t1 2; 0 2 cos x t1 2;0 cos x 1; 0
2
3 t
; cos x 1 1;0
Dựa vào đồ thị y cos x trên 2 ta thấy phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt
3
x1 x2 x3
2 2 2
t2
t2 0; 2 2 cos x t2 0; 2 cos x 0;1
+ Với 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
3 t
; cos x 2 0;1
Dựa vào đồ thị y cos x trên 2 ta thấy phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt
x4 0 x5
2 2
3
;
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 2 của phương trình 2 f (2 cos x) 9 0 là 2 3 5
x 2y
log x 4 y 1
x y
Câu 47: Cho , là các số thực dương thỏa mãn 9 x 24 y . Tính giá trị nhỏ nhất
2
P x
của biểu thức y 2 bằng.
A. 4 B. 10 C. 6 D. 2
Lời giải
x 2y
0
Do x, y 0 nên 9 x 24 y .
x 2y 10 x 20 y
log x 4 y 1 log x 4 y
Ta có 9 x 24 y 9 x 24 y
log 10 x 20 y log 9 x 24 y 9 x 24 y 10 x 20 y
log 10 x 20 y 10 x 20 y log 9 x 24 y 9 x 24 y
f t log t t t 0;
Xét hàm số với
1
f t 1 0 t 0; f t t 0;
t ln10 với nên hàm số đồng biến trên .
Nên
9 x 24 y 10 x 20 y x 4 y .
2 1 1 1
P 4y 2
2 2 y 2 2 y y 2 2.3 3 y. y. 2 6
y y y y
1
y y 1 x 4
Dấu bằng xảy ra khi y3 Vậy Giá trị nhỏ nhất của P là 6 Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
x mx m
2
y
Câu 48:Cho hàm số x 1 gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
Max y 2
1;2 .Tổng các phần tử của S là.
2 11 11 5
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 2.
Lời giải.
x 2 mx m
y
Xét hàm số: x 1 .
x2 2 x x2 2x x 0 1; 2
y 0
x 1 x 1 x 2 1; 2 .
2 2
; y 0 x2 2x 0
2m 1 1 3m 4 2
0m Max y 2m
2 Suy ra 1;2 3 3
Xét TH1: 2 (Nhận).
3m 4 4 2m 1 5
0m Max y 2m
3 Suy ra 1;2 2 2
Xét TH2: 3 (Nhận).
2m 1 5
Max y 2 2 m (l )
1;2
2
3m 4 2
m (l )
2m 1 3m 4 4 1 Max y 2
0 m 3 3
TH3:Xét 2 3 3 2 Suyra 1;2
2 5 11
Tổng các phần tử của S là 3 2 6 Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho hình chóp đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N , P lần lượt là trọng tâm của
tam giác SAB, SBC , SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là A, B , C , M , N , P là
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
2 4 2 8 2 9 2
. . . .
A. 12 B. 3 C. 3 D. 4
Lời giải:
P C1
A1
N
M C
A
B1
32 3 9 3
S
ABC
4 4
h 6 .3 6 1 9 2
VS . ABC Sh
Hình chóp S . ABC có 3 3 4
VS . A1B1C1 2 2 2 8 8 9 2 2 2
. . VS . A1B1C1 .
mp MNP
cắt SA, SB, SC tại A1 , B1 , C1 nên VS . ABC 3 3 3 27 27 4 3
3
S B1MN
4 2
VBB1MN
h 1 h 6 12
Khối chóp BB1MN có
1
3 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
1
f ' x 0, x ,
1 x2 f x
nên đồng biến trên
f x ln
1 x 2 x ln
1
1 x x
2
ln
1 x2 x f x
, x , nên
f x
là hàm số lẻ
f a 3 f ln a 0
Mà
f ln a f a 3
f ln a f 3 a
ln a 3 a
a ln a 3 a 1; 2
do a nguyên dương.
7!
3 3
A. 3! B. 21. C. A7 D. C7 .
Câu 2: (NB). Cho dãy cấp số nhân (un ) , biết u1 3, u2 6 . Công bội của cấp số nhân (un ) bằng:
A. q = - 9 B. q = 9 C. q = - 2 D. q = 2
x 2+ 2 x+ 3
Câu 3: (NB).Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8 x.
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
A. S = { 1;3} . B. S = { - 1;3} . C. S = { - 3;1} . D. S = { - 3} .
Câu 4: (NB). Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 1
V = Bh V = Bh
A.V = Bh B. 2 C. V = 2Bh D. 3
log a (a. 3 a )
Câu 5: (NB). Giá trị của biểu thức (với 0 a 1 ) là
2 4 3
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 3.
5
Câu 6: (NB). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = x ?
x6
6 4 y= . 5
A. y = x . B. y = 5 x . C. 6 D. y = 6 x .
Câu 7: (NB). Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V 6V 2V V
h h h h
A. B . B. B . C. B . D. B.
1
r cm.
Câu 8: (NB). Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm và bán kính đáy
2
2 Khi đó độ
dài đường sinh của hình nón là:
Câu 9: (NB). Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?
4 a 2 a2
S . S .
C. S a . D. S 4 a .
2 2
A. 3 B. 3
4
Câu 10: (NB). Hàm số y = 2 x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
æ ö æ 1 ö÷
çç- ¥ ; - 1 ÷
÷ çç- ; + ¥ ÷
÷ ø÷
B. (
0;+ ¥ )
D. (
çè 2 ø. ç - ¥ ;0 )
A. . C. è 2 . .
2
Câu 11: (NB). Với a là số thực dương tùy, log 5 a bằng
1 1
log 5 a. log 5 a.
A. 2 log 5 a. B. 2 log 5 a. C. 2 D. 2
Câu 12: (NB). Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu ?
A. 24p . B.12p . C. 15p . D. 20p .
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
y f x
Câu 13: (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x - 0 2 +
y’ - 0 + 0 -
+
y 1
-
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 14: (TH). Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 1 x 1
y . y .
A. x 1 B. x 1
x 1 x 1
y . y .
C. x 1 D. x 1
Câu 15: (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
x 3 9 x2 2x2 1
y y y
C. y x 3
2
A. x 1 B. x D. x
2 x 1
Câu 16: (NB). Nghiệm của bất phương trình 3 33 x là
3 2 2 2
x . x . x . x .
A. 2 B. 3 C. 3 D. 3
y f x ax 3 bx 2 cx d
Câu 17: (TH). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
x -∞ -1 1 +∞
y’ + 0 - 0 +
2 +∞
-∞ -2
3
y x3 x 2
A. y x 3x B. y x 3 x 2 D. y x 3 x
3 3 3
C. 2
5 5 5
f x dx 3 g x dx 9 f x g x dx
Câu 18: (NB). Biết 2 , 2 . Tích phân 2 bằng
A. 10 . B. 3 . C. 6 . D. 12 .
Câu 19: (NB). Cho số phức z 2 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
z 1 i 1 i
2 2
Câu 21: (NB). Cho số phức z 5 4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là.
A.
5; 4 B.
5; 4 C.
5; 4 D.
5; 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
B.
n2 1; 2;3
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .
C.
n3 1;3; 4
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .
D.
n1 2;3;4
là mô ̣t vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .
Câu 25: (TH). Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua
A 1; 2; 4 u 2;3; 5
điểm và có một vectơ chỉ phương là .
x 1 2t x 11 2t x 1 2t x 1 2t
y 2 3t y 2 3t y 2 3t y 2 3t
z 4 5t z 4 5t z 4 5t z 4 5t
A. B. C. D.
Câu 26: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa SC và
(ABCD) là:
A. SBA . B. SAC . C. SDA . D. SCA .
Câu 27: (TH). Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
Câu 28: (TH). Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
y ln x 2 3 x trên đoạn
2;5
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
B. M 0 . D. M 2 0
3 M 5 M
A. e 6. C. e 22 0 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
3 2a B. a
2
C. a 3
2
D. 3a
2
A.
Câu 30: (TH). Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 x m có ba nghiệm phân
3 2
biệt.
A. m 2. B. 0 m 4. C. m 0. D. m 4.
x 1 2 x 3
1 1
Câu 31: (TH). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 9 thuộc 5;5 là:
10 B. 11 C. 8 D. 6
A.
S
Câu 32. (TH). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh xq của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD .
S xq 2 3 a 2 S xq 2 a 2 S xq 3 a 2 S xq 2 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
I x 2 4 x 2 dx t ;
Câu 33: (TH). Cho nguyên hàm . Nếu đặt x 2sin t với 2 2 thì
Câu 34: (TH). Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục
a a
hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 có dạng b (với b là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a
và b là:
A. a - b = 2. B. a - b = 3 . C. a - b = - 2. D. a - b = - 3.
M 2; 3
Câu 35: (TH). Trong mặt phẳng phức, điểm là điểm biểu diễn số phức z. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A.
2 i z 1 i . B.
1 i z 3 i . C. iz 3 2i . D.
1 i z 1 2i .
z .z z1
Câu 36: (TH). Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4 z 13 0 . Khi đó 1 2
2
bằng
A. 26 . B. 13 13 . C. 13 . D. 13 5 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
A 0;1;2 ; B 2; 2;1 ; C 2;0;1
Câu 37: (TH). Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với BC là
2x y 1 0 . B. y 2 z 3 0 . C. y 2 z 5 0 . D. 2 x y 1 0 .
A.
Câu 38: (TH). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : x y z 3 0 và đường thẳng
x y 1 z 2
d: .
1 2 1 Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
. . .
A. 1 2 7 B. 1 2 7 C. 1 2 7 D.
x 1 y 1 z 1
.
1 2 7
Câu 39: (VD). Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ
hộp, xác suất để có đủ 3 màu bóng là
35 35 175 35
. . . .
A. 816 B. 68 C. 5832 D. 1632
Câu 40: (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 3 , BC 4 .
SA ABC
và SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
AHK / / BC . B.
AHK SBC . C.
AHK SB . D.
AHK SAB .
Câu 41: (VD). Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
4x 1
y .
A. y 7 x 2sin 3 x. B. y x 2 x 1. C. y tan x.
3 2
D. x2
Câu 42: (VD). Một số tiền 58.000.000đ gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7%/tháng. Số
tiền có được gồm vốn lẫn lãi sau 8 tháng gửi là:
1 4
y= x - ( 3m + 1) x 2 + 2 ( m + 1)
Câu 43: (VD). Cho hàm số 4 với m là tham số thực. Tìmgiá trị của
m để đồ thị hàm sốcó ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
2 2 1 1
m= - m= m= - m=
A. 3. B. 3. C. 3 . D. 3 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Câu 44: (VD). Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.
a2
S .
A. S 2 a . C. S a . D. S 4 a .
2 2 2
B. 2
2
(x 2
- 2 x ) ( x - 1)
I= ò x+1
d x = a + b ln 2 + c ln 3
Câu 45: (VD). Cho tích phân 1 với . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 46: (VDC). Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và
chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho
đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối
thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?
9 3
min L = cm
A. min L = 6 2 cm . B. 2 .
7 3
min L = cm
C. 2 . D. min L = 9 2 cm .
1 2
3 4
log b log b
Câu 47: (VDC). Nếu a a và
4 5
2 3 thì a, b thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện
sau?
A. a 1, b 1. B. a 1,0 b 1. C. 0 a 1, 0 b 1. D.
0 a 1, b 1.
xm 7
y min y max y
Câu 48: (VDC). Hàm số x 2 thỏa mãn x 0;3 x 0;3 6 . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong
các khoảng dưới đây?
A.
1;0 . B.
; 1 . C.
2; . D.
0; 2 .
Câu 49: (VDC). Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD = 3HE . Gọi S là điểm đối xứng
với B qua H . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
8 3 5 3 9 3 2 3
a a a a
A. 3 B. 6 C. 8 D. 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
Câu 50: (VDC). Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln x b ln x 5 0 có hai
2
nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao
2
A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1 D 11 A 21 B 31 C 41 A
2 C 12 A 22 A 32 D 42 A
3 A 13 A 23 D 33 D 43 D
4 A 14 B 24 B 34 B 44 C
5 B 15 A 25 A 35 C 45 D
6 C 16 D 26 D 36 B 46 B
7 D 17 A 27 D 37 A 47 D
8 B 18 D 28 A 38 A 48 A
9 C 19 B 29 A 39 B 49 B
10 B 20 B 30 B 40 B 50 B
Câu 1: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, số cách chọn ra hai học sinh có cả nam và nữ?
B. C5 C7 D. C5 C7
1 1 1 1 2 1 1
A. C5 .C7 C. C12
Câu 2: Cho
un là cấp số cộng với công sai d . Biết u3 4 và u5 10. Số hạng đầu tiên u1 bằng
A. u1 2 B. u1 3 C. u1 6 D. u1 7
2
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
3
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng
a
2
A. 2a B. a C. a D. 3
A.
;3 B. C.
3; D.
0 ;
f x ex 3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
F x e 3x
x
F x e 3x
x
F x e x 3x F x e x 3x
A. B. C. D.
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a 3 và đường cao h 5. Thể tích khối chóp là
A. V 15 B. V 45 C. V 25 D. V 35
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là
4 1 4
V R3 V R3 V R2
D. V 4 R
3
A. 3 B. 3 C. 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y 1 +∞
0 -3
A. 4 ln a – ln b 1 . B. 4 ln b ln a 1. C. 4 ln a ln b –1. D. 4 ln a ln b 1.
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là
A. Sxq = 2πRh. B. Sxq = π2Rh. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 4πRh.
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x -∞ 1 2 +∞
y’ + 0 − || +
y 3 +∞
−∞ 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 x 1
3 2
B. y x 3 x 1
3 2
C. y x 3 x 1
3 2
D. y x 3 x 1
3 2
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 4x
y ?
2 x 1
1
y
A. y 2. B. 2. C. y 4. D. y 2.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là
A. 11; . B.
2; . C.
;11 . D. (11; )
f x f ( x)dx 2 [ x 3 f ( x)]dx
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên [0;3]. Nếu 0 thì 0 có giá trị bằng
3 3
.
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z 4 – 3i là
A. z 4 3i B. z 4 3i C. z 4 3i D. z 3 4i
z2
z
Câu 20: Cho hai số phức: z1 1 – 2i và z2 3 – 2i. Tìm số phức z1
7 4 7 4 7 4 7 4
z i z i z i z i
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5
Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M. Độ dài OM bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
A. 5 B. 25 C. 7 D. 4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là
điểm
P 0; 2;3 .
A. Q(0;0;3). B. M (1; 0;3). C. D. N ( 1;0;0).
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là
A.
2;3; 1 . B.
1; 2;0 . C.
1;3; 2 . D.
4;6; 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 6
SA ^ ( ABCD ) SA
bằng a , và 3 (minh họa như hình bên).
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( - ¥ ;- 3) và ( - 1; + ¥ ) .
D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2.
Câu 28: Biết rằng hàm số f ( x ) = x - 3 x - 9 x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;4 ] tại x 0 . Tính
3 2
P = x 0 + 2018.
A. C không cắt trục hoành. B. C cắt trục hoành tại một điểm.
C. cắt trục hoành tại hai điểm. D. cắt trục hoành tại ba điểm.
C C
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log x 40 log 60 x 2
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3 a3
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3
2 2
f ( x)dx 3 g ( x)dx 2.
Câu 33: Cho hai hàm số y f ( x ), y g ( x) liên tục trên thỏa mãn 1 và 1 .
2
J [2 f ( x) 3g ( x ) 1]dx
Tính .
A. J 1 B. J 2 C. J 3 D. J 6
A. B.
f ( x)dx f ( x)dx
0 0
a b b
C.
f ( x )dx f ( x )dx
D.
f 2 ( x) dx
0 a 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
A. a 2, b 6 B. a 6, b 2 C. a 6, b 2 D. a 6, b 2
Câu 36: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 16 z 17 0. Trên mặt
2
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ?
1 1 1 1
M1 ; 2 M2 ;2 M 1 ;1 M 1 ;1
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
A ( 2;1; - 1) , B ( - 1;0;4 ) , C ( 0;- 2;- 1)
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x 2 y 5 z 5 0 B. 2 x + y - z - 5 = 0
C. x 2 y 5 z 5 0 D. x - 2 y - 5 z + 21 = 0
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
x 0
x 1 y 1 z d 2 : y t
M 2;1; 3 d1 : z 3t
và vuông góc với hai đường thẳng: 3 1 2 , .
x 2 t
x 2 y 1 z 3 d : y 1 9t
d: z 3 3t
A. 1 9 3 B.
x 2 t x 2 t
d : y 1 9t d : y 1 9t
z 3 3t z 3 3t
C. D.
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4 là:
75 225 170 175
A. 94 B. 646 C. 646 D. 646
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và ABCD bằng 450.
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
d d d d
A. 3 B. 13 C. 3 D. 3
Câu 41: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của hàm số y f '( x) như sau:
x 2 2 5
f '( x ) 0 0 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
g x f 3 2x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức S= A .e ¿ trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng
80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200
bx c y
y
Câu 43: Hàm số xa a 0;
a, b, c
có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
O x
A. a 0, b 0, c ab 0.
B. a 0, b 0, c ab 0.
C. a 0, b 0, c ab 0.
D. a 0, b 0, c ab 0.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
2 a 3 7
V
A. V a 3 C. V 2 a 7
3 3
D. V a
3
B. 3
1
xf (5 x)dx 1
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và 0 , khi đó
5
x
2
f '( x )dx
0 bằng:
123
A.
15. B. 23. C. 5 D. 25.
y f x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
f sin x 3sin x m
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
0; . Tổng các phần tử của S bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
Câu 47: Cho hai số thực a 1, b 1 . Biết phương trình a b 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm
2
x x 1
2
xx
S 1 2 4 x1 x2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức x1 x2 .
3 3 3
A. 3 4 . B. 4 C. 3 2 . D. 4.
m2 x 4
f x
Câu 48: Cho hàm số x 1 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
2 max f x min f x 12
sao cho 1;3 1;3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
MBD ' chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng
3535 1010 505 3535
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
1 2x
ln 3 x y 1.
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x y Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
1 1
P 1.
của x xy
B. C5 C7 D. C5 C7
1 1 1 1 2 1 1
A. C5 .C7 C. C12
1
Gợi ý giải: Số cách chọn một học sinh nam là : 5 cách( C5 )
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
1
Số cách chọn một học sinh nữ là : 7 cách( C7 )
1 1
Vậy số cách chọn hai học sinh có cả nam và nữ là : 5 x 7 = 35 hay C5 .C7 (cách chọn)
Câu 2: Cho
un là cấp số cộng với công sai d . Biết u3 4 và u5 10. Số hạng đầu tiên u1 bằng
A. u1 2 B. u1 3 C. u1 6 D. u1 7
u3 4 u1 2d 4 u 2
1
Gợi ý giải: Ta có : u5 10 u1 4d 10 d 3 . Vậy u1 2
2
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
2 x 0
3x 3 x x 2 x x 2 x 0
Gợi ý giải: x 1 Vậy x 0, x 1
3
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng
a
2
A. 2a B. a C. a D. 3
Gợi ý giải: Ta có : V 8a suy ra cạnh của hình lập phương bằng 2a
3
A.
;3 B. C.
3; D.
0 ;
Gợi ý giải: Hàm số xác định khi 3 – x 0 x 3. Vậy tập xác định của hàm số là
;3
f x ex 3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là
F x e x 3x F x e x 3x F x e x 3x F x e x 3x
A. B. C. D.
F x e x 3x
Gợi ý giải:
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a 3 và đường cao h 5. Thể tích khối chóp là
A. V 15 B. V 45 C. V 25 D. V 35
1 1
V Bh V .32.5 15
Gợi ý giải: Diện tích đáy B a . Thể tích khối chóp
2
3 3
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: Sxq = πrl ⇒ 20π = π4l ⇒ l = 5.
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
1 1
V r 2 h .42.3 16
Vì h l r h 5 4 3 . Khối nón có thể tích là
2 2 2 2
3 3
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là
4 1 4
V R3 V R3 V R2
D. V 4 R
3
A. 3 B. 3 C. 3
Lời giải.
4
V R3
Thể tích V của khối cầu có bán kính R là: 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y 1 +∞
0 -3
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
;0 và 2; .
Chọn đáp án A
a 4e
ln
Câu 11: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, b bằng
A. 4 ln a – ln b 1 . B. 4 ln b ln a 1. C. 4 ln a ln b –1. D. 4 ln a ln b 1.
Lời giải.
a 4e
ln
Ta có: b = ln (a4 e) – ln b = 4 ln a + 1 – ln b. Chọn đáp án: A
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là
A. Sxq = 2πRh. B. Sxq = π2Rh. C. Sxq = πRh. D. Sxq = 4πRh.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πRh. Chọn đáp án: A
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x -∞ 1 2 +∞
y’ + 0 − || +
y 3 +∞
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
−∞ 0
B. y x 3 x 1
3 2
C. y x 3 x 1
3 2
D. y x 3 x 1
3 2
Lời giải.
Hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a > 0 và hàm số có hai điểm cực trị là x = 0
1 4x
y ?
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x 1
1
y
A. y 2. B. 2. C. y 4. D. y 2.
Lời giải.
lim y 2; lim y 2
Ta có: x x , nên đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho. Chọn đáp án D
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là
A.
11; . B.
2; . C.
;11 . D. (11; )
Lời giải.
Gợi ý giải:
log 3 x 2 2 x 2 32 x 11.
Điều kiện: x 2 0 x 2. Vì 3 1 nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
f x f ( x)dx 2 [ x 3 f ( x)]dx
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên [0;3]. Nếu 0 thì 0 có giá trị bằng
3 3
.
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Lời giải.
3 3 3 3
x2 3
0 [ x 3 f ( x )]dx 0 xdx 30 f ( x ) dx
2 0
3.2
2
Ta có:
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z 4 – 3i là
A. z 4 3i B. z 4 3i C. z 4 3i D. z 3 4i
Lời giải.
7 4 7 4 7 4 7 4
z i z i z i z i
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 5 D. 5 5
Lời giải.
z2 (3 2i )(1 2i ) 7 4i
z1 (1 2i )(1 2i ) 5
Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M. Độ dài OM bằng
A. 5 B. 25 C. 7 D. 4
Lời giải.
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là
điểm
P 0; 2;3 .
A. Q(0; 0;3). B. M (1; 0;3). C. D. N ( 1; 0; 0).
Lời giải.
A 1; 2;3 M 0;0;3
Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Oz là điểm
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là
R = 1 (2) 3 9 5
2 2 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên
mặt phẳng (α)?
Q 2;1;1 . M 2;0;1 .
A. N(1;0;1). B. C. P(2; 1;1). D.
Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N(1; 0; 1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (α) nên điểm N nằm trên (α)
x 1 y 2 z
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 2 3 1 . Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ
A.
2;3; 1 . B.
1; 2;0 . C.
1;3; 2 . D.
4;6; 2 .
Lời giải.
d có VTVP (2;3; 1)
u
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 6
SA ^ ( ABCD ) SA
bằng a , và 3 (minh họa như hình bên).
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2.
SA ^ ( ABCD) Þ AC ·
( ABCD) Þ SCA
là hình chiếu vuông góc của SC lên là góc giữa SC và
( ABCD ) .
· SA a 6 1 1 ·
tan SCA = = . = Þ SCA = 300.
Tam giác SAC vuông tại A nên AC 3 a 2 3
\ 2
Câu 27: Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
ìï f ( 0 ) = 28
ïï
ï f ( 3) = 1 ¾ ¾
® min f ( x ) = 1
í
ïï [ 0;4 ]
ï f ( 4) = 8
Ta có ïî khi x = 3 = x 0 ¾ ¾® P = 2021.
x x
Câu 29: Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9 - 10.3 + 3 = 0.
A. P = 1 . B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9.
Hướng dẫn giải:
2x x
Phương trình Û 3.3 - 10.3 + 3 = 0 .
1
x
3t 2 - 10t + 3 = 0 Û t =
Đặt t = 3 > 0. Phương trình trở thành 3 hoặc t = 3 .
1 1
t= ® 3 x = Û x = - 1 = x1 .
¾¾
Với 3 3
x
Với t = 3 ¾ ¾® 3 = 3 Û x = 1 = x 2 .
Vậy P = x1 x 2 = - 1.
y x 2 x 2 1
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. không cắt trục hoành. B. cắt trục hoành tại một điểm.
C C
C. C cắt trục hoành tại hai điểm. D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Hướng dẫn giải:
x 2 x 2 1 0 x 2 0 x 2.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.
log x 40 log 60 x 2
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 40 x 60 .
log x 40 60 x 2
Bất phương trình
x 40 60 x 102 x 2 100 x 2500 0 x 50 0 x 50.
2
40 x 60 x
x 41;...;59 \ 50
Kết hợp với điều kiện, ta được x 50 .
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3 a3
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải:
l 2a
h l 2 r 2 với r a . Suyra h a 3 .
1 1 a3 3
V r 2 h a 2a 3
3 3 3 .
2 2
f ( x)dx 3 g ( x)dx 2.
Câu 33: Cho hai hàm số y f ( x ), y g ( x) liên tục trên thỏa mãn 1 và 1 .
2
J [2 f ( x) 3g ( x ) 1]dx
Tính .
A. J 1 B. J 2 C. J 3 D. J 6
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 2 2
J [2 f ( x) 3 g ( x) 1]dx 2 f ( x) dx 3 g ( x) dx dx 2.3 3.2 x 1 1
2
1 1 1
A. B.
f ( x )dx f ( x) dx
0 0
a b b
C.
f ( x)dx f ( x )dx
D.
f 2 ( x )dx
0 a 0
Ta có diện tích hình phẳng H được tính bởi công thức
b a b
S f ( x) dx f ( x) dx f ( x ) dx
0 0 a
y f x
Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số ta có:
Trên đoạn [0; a ], f ( x) 0
Trên đoạn [a; b], f ( x) 0
a b
S f ( x )dx f ( x )dx
Từ đó suy ra 0 a
A. a 2, b 6 B. a 6, b 2 C. a 6, b 2 D. a 6, b 2
Hướng dẫn giải
a 2b 2 a 6
a 2b 3bi 2 6i
Ta có 3b 6 b 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
Câu 36: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 16 z 17 0. Trên mặt
2
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ?
1 1 1 1
M1 ; 2 M2 ;2 M 1 ;1 M 1 ;1
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Hướng dẫn giải
1
2 z 4 i z 2 i
2
4 z 2 16 z 17 0 (2 z 4) 2 1
2 z 4 i z 2 1 i
2 .
Ta có
1 1 1
z 2 i. w iz0 i 2 i 2i
z
Vì 0 có phần ảo dương nên
0
2 . Khi đó 2 2 .
1 1
w 2i ;2
Suy ra điểm biểu diễn của số phức 2 là điểm có tọa độ 2
A ( 2;1; - 1) , B ( - 1;0;4 ) , C ( 0;- 2;- 1)
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x 2 y 5 z 5 0 B. 2 x + y - z - 5 = 0
C. x 2 y 5 z 5 0 D. x - 2 y - 5 z + 21 = 0
uuur
A ( 2;1;- 1) BC = ( 1; - 2; - 5)
Hướng dẫn giải : Mặt phẳng cần tìm đi qua và nhận làm một VTPT nên
có phương trình x - 2 y - 5 z - 5 = 0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
x 0
x 1 y 1 z d 2 : y t
M 2;1; 3 d1 : z 3t
và vuông góc với hai đường thẳng: 3 1 2 , .
x 2 t
x 2 y 1 z 3 d : y 1 9t
d: z 3 3t
A. 1 9 3 B.
x 2 t x 2 t
d : y 1 9t d : y 1 9t
z 3 3t z 3 3t
C. D.
M 2;1; 3 u u1 ; u2 1; 9; 3
Đường thẳng d qua , VTCP
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia
hết cho 4 là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
75 225 170 175
A. 94 B. 646 C. 646 D. 646
Lời giải
Trong số các số tư 1 đến 20 có 10 số lẻ, 10 số chẵn trong đó 5 số chia hết cho 4 là: 4, 8, 12, 16, 20.
3
Số cách chọn 3 tấm thẻ mang số lẻ là: C10
2
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn là: C10
2
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn mà không chia hết cho 4 là: C5
C103 C102 C52 175
5
Vậy xác suất để chọn được 5 tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là: C 20 646
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và ABCD bằng 450.
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
d d d d
A. 3 B. 13 C. 3 D. 3
Lời giải
a 5 a 5
HC SH
Tính được 2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 4 1 9 a 5
2
2
2 2 2 2 HK
HK SH HI 5a a 5a 3
a 5
d AB;SD HK
3
Vậy
Câu 41: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của hàm số y f '( x) như sau:
x 2 2 5
f '( x ) 0 0 0
g x f 3 2x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
Lời giải
2 x 2
f '( x) 0
Dựa vào bảng xét dấu: x 5
g ' x 2 f ' 3 2 x
Ta có
1 5
2 3 2 x 2 x
g ' x 0 f ' 3 2x 0 2 2
3 2 x 5
Xét x 1
1 5
;
Vậy g(x) nghịch biến trên 2 2 và
; 1
Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức S= A .e ¿ trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng
80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức S A.e với A = 80.902.400, n = 2019 - 2005 = 14, i = 1,47% = 0,0147
ni
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
bx c y
y
Câu 43: Hàm số xa a 0;
a, b, c
có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
O x
A. a 0, b 0, c ab 0.
B. a 0, b 0, c ab 0.
C. a 0, b 0, c ab 0.
D. a 0, b 0, c ab 0.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
2 a 3 7
V
A. V a 3 C. V 2 a 7
3 3
D. V a
3
B. 3
a2
O' A'
B'
O
A
a1
H
B
Hướng dẫn giải:
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của đáy và thiết diện là hình vuông ABB’A’.
Gọi H là trung điểm AB, ta có OH ^ AB , OH ^ AA’ suy ra OH ^ (ABB’A’)
aa
d (OO’, ( ABB’ A’)) OH
Do đó 22
a 7
AH
Tam giác OAH vuông tại H nên 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra AB AA’ OO’ 2 AH a 7
Vậy chọn C
1
xf (5 x)dx 1
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và 0 , khi đó
5
x
2
f '( x )dx
0 bằng:
123
A.
15. B. 23. C. 5 D. 25.
Cách 1:
5 5 5 1
0
x 2 f '( x)dx x 2 f ( x) 2x. f ( x)dx 25.1 2 5t. f (5t )d(5t ) 25 50.1 25
0 0 0
Cách 2:
1
1 x f (5 x)dx
Ta có: 0
1
t 5 x dt 5dx dt dx
Đặt 5
5 1 1 1 5 5 5
1
25 0 0 0 x f ( x)dx 25
t f (t ) dt 1 t f ( t )dt t f (t )d t 25
0 5 5
5
I x 2 f ( x )dx
Đặt 0
u x 2 du 2 xdx
v f ( x)
Đặt: dv f '( x)dx
5 5
I x 2 f ( x) 2 x f ( x)dx 25 f (5) 2.25 25
0 0
y f x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
f sin x 3sin x m
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
0; . Tổng các phần tử của S bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
Câu 47: Cho hai số thực a 1, b 1 . Biết phương trình a b 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm
2
x x 1
2
xx
S 1 2 4 x1 x2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức x1 x2 .
3 3 3
A. 3 4 . B. 4 C. 3 2 . D. 4.
1 x log b a x 2 1 0 x 2 x log b a 1 0
2
1
a xb x
Ta có
x1 x2 log b a
x , x x x 1
Do phương trình có hai nghiệm 1 2 nên theo định lý Viet ta có: 1 2
1
S 4 log b a
Khi đó log b2 a
1 1
S 2 4t 2 2t 2t 3 3 4
Đặt t log b a , do a 1, b 1 t 0 . Khi đó t t
1 1
2t t 3
2 . Vậy min S 3 3 4
2
Đẳng thức xảy ra khi t
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
m x4 2
f x
Câu 48: Cho hàm số x 1 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
2 max f x min f x 12
sao cho 1;3 1;3 . Số phần tử của S là?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải tham khảo
Điều kiện x 1
m2 4
f ' x
x 1
2
Ta có
f x 4 2 max f x min f x 4
TH1: Nếu m 4 0 m 2 thì
2
1;3 1;3 ( không thỏa ycbt)
Nên ta loại m 2
m 2
m2 4 0
TH2: Nếu m 2 thì hàm số đồng biến trên [1;3]
3m 2 4 m 2 4
2 max f x min f x 12 12 m 2 3
Khi đó: 1;3 1;3 2 2 (nhận)
TH3: Nếu m 4 0 2 m 2 thì hàm số nghịch biến trên [1;3]
2
3m 2 4
2 max f x min f x 12 m 2 4 12 m 6
Khi đó: 1;3 1;3 4 (loại)
Vậy có 2 giá trị của m thỏa ycbt
Chọn B
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
MBD ' chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng
3535 1010 505 3535
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải tham khảo
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
7 7 7
VAMN . A ' B ' D ' .2.VA. A ' B ' D ' VA. A ' B ' D ' VABCD. A ' B ' C ' D '
8 4 24
7 3535
VAMN . A ' B ' D ' .2020
24 6
1 2x
ln 3 x y 1.
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x y Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
1 1
P 1.
của x xy
1 2x 1
0 1 2x 0 x
Điều kiện: x y 2
1
0 x
Kết hợp với x 0 ta suy ra 2
1 2x
ln 3x y 1 ln 1 2 x ln x y x y 1 2 x
Ta có: x y
ln 1 2 x 1 2 x ln x y x y
f t ln t t 0;
Xét hàm . Hàm số xác định và liên tục trên
1
f ' t 1 0, t 0 0;
t . Suy ra hàm số đồng biến trên
f 1 2 x f x y 1 2 x x y y 1 3x 0
1 1 1 2
P 1 1
x x 1 3x x 1 2x
Khi đó
1
x 1 3x x
Dấu “=” xảy ra 4
1 2 1
g x 1 0;
Xét hàm x 1 2x trên 3
1
g x 0;
Hàm số liên tục trên 3
1 4
g ' x
x 1 2x 2
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
1
g ' x 0 x
4
Bảng biến thiên
x 1 1
0 4 3
g ' x 0
g x
9
1
P 8 x
Vậy min tại 4
Câu 1. Một lớp học có 18 bạn nam và 22 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chon ra một cặp nam nữ?
A. 40 B. 576 C. 1 D. 357
A. 10 B. 8 C. 11 D. 5
A. x log 2 5 B. x log 5 2 C. x 32 D. x 25
Câu 4. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
y ln x 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
A.
1; B.
1; C.
1; D.
1;
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y e cos x là
x
A. e sin x C B. e sin x C
x x
D. y e sin x C
x
C. e sin x C
x
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 B
V Bh V
A. 3 B. V Bh C. V 3Bh D. h
Câu 8. Một mặt nón có độ dài đường sinh bằng 6, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của mặt
nón đó bằng
A. 6 B. 6 C. 18 D. 18
4 a 2 4 a 3
B. 4 a D. 4 a
2 3
A. 3 C. 3
A. y e B. y e C. y xe
/ x ln 2 / x / x
D.
y e ln 2
/ x
Câu 12. Hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, đường cao bằng 7cm Tính thể tích khối trụ tròn xoay giới
hạn bởi hình trụ trên.
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
175
A. 175 cm3. B. 70 cm3. C. 3 cm3. D. 35 cm3.
Câu 13. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
A. x 2 B. x 4 C. x 1 D. x 8
x2
y
Câu 14. Cho hàm số x 1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
2x 3
y
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 có phương trình là
A. x 1 B. x 1 C. x 3 D. x 2
A. x 6 B. x 6 C. x 8 D. x 8
Câu 17. Hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x ) 3 0 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
1 2 2
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
A. 5 B. 3 C. 5 D. 3
A.
1; 5 B.
5;1 C.
5; 1 D.
5;1
A. z a bi B. z a bi C. z b ai D. z b ai
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Khoảng cách giữa điểm A(1;2;-3) và B(2;1;-4) bằng
A. 2 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 5 2 y 4 2 z 2 3 . Tọa độ tâm
I 5; 4;0 R 3 I 5; 4; 0 R 9
C. , D. ,
Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
( P) : 3 x 4 y z 2 0 là
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
x 3 t x 1 3t x 1 3t
d : y 4 3t d : y 3 4t d : y 3 4t
z 1 5t z 5 t z 5 t
A. B. C. D.
x 1 3t
d : y 3 4t
z 5 t
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy, gọi M là trung
điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
y x 3 mx 2 (m 2) x 1
Câu 27. Cho hàm số 3 , hàm số có hai điểm cực trị khi giá trị của tham số m
là:
m 1 m 1
A. m 2 B. m 2 C. 1 m 2 D. 1 m 2
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 12 x 2 trên đoạn , bằng
3 1; 3
A. 28 B.13 C.11 D. 18
ex 1 e x ln x
e x ln x
x e 1 ln x
x
A. x B. C. D. x
x 1
y
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 x 1 và đường thẳng y 3 x 2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
A. 4 x 9 B. x 9 C. x 4 D. 4 x 9
Câu 32. Thiết diện qua đỉnh của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a . Thể tích
khối nón đó bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
1 3
2 3
pa 2
A. pa 2 B. pa C. 3 D. 2pa 2
Câu 33. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e và F(ln 2) 4 . Khi đó F(0) bằng:
2x
5 3
A. 2 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục Ox (phần gạch chéo trong hình
vẽ bên) là
1 3
S f ( x )dx f ( x )dx
A. 0 1
1 3
S f ( x )dx f ( x )dx
B. 0 1
3
S f ( x )dx
C. 0
3
S f ( x )dx
D. 0
z 1
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là
O 0; 0
A. Đường tròn tâm bán kính R 1 .
O 0; 0
B. Hình tròn tâm bán kính R 1 .
C. Parabol y x .
2
D. Đường thẳng x y 1 0 .
2
Câu 36. Để phương trình z bz c 0 nhận 1 i làm nghiệm thì giá trị của b và c là
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
A. b 1; c 1 B. b 2; c 2 . C. b 3; c 2 . D.
b 2; c 2 .
A.
P : x y 2z 5 0 B.
P : x y 2z 6 0
C.
P : x y 2z 4 0 D.
P : x y 2z 3 0
M 1; 2; 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz. Đường thẳng d đi qua song song với mặt phẳng
x 1 t
d : y 2 t
α : x 2y z 1 0 z 2t
và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
x 1 3t x 1 5t x 1 6t x 1 2t
y 2 t y 2 t y 2 3t y 2 t
z 1 t z 1 3t z 1 t z 1 3t
A. B. C. D.
Câu 39. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Xác suất
để một học sinh làm bài thi được ít nhất 8 câu hỏi là
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng
ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. 15 B. 5 C. 15 D. 5
y x4 2 m 2 x2 m 3
Câu 41. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 khi giá trị của m là
A. m 3 B. m 5 C. m 3 D. m 5
Câu 42. Một người gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền cả gốc lẫn lãi mà
người đó nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm (gần với số nào nhất)?
A. 16,234 triệu B. 16, 289 triệu C. 16, 327 triệu D. 16, 280
triệu
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
y x2 2 m 2 x 1
Câu 43. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
1; là
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0
Câu 44. Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích
bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
27
Stp
A. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l 3 B. Khối trụ T có diện tích toàn phần 2
9
Sxq 9 V
C. Khối trụ T có diện tích xung quanh D. Khối trụ T có thể tích 4
e
1 ln x
I dx
Câu 45. Đổi biến t ln x thì tích phân 1
x2 trở thành
1 1 1
1 t e dt 1 t dt 1 t e dt
t t
A. 0 B. 0 C. 0 D.
1
t 1 e
2t
dt
0
f x x 3 ax 2 bx c. f x 0
Câu 46. Cho hàm số Nếu phương trình có ba nghiệm phân biệt thì
2f x .f '' x f ' x
2
Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện
4 9.3x
2
2y
4 9x
2
2y
.7 2 y x 2 2
x 2y 18
P .
nhỏ nhất của biểu thức x
A. P 6 B. P 12 C. P 9 D. P 4
f / x 2 x 1 x 4
2
Câu 48. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm x . Giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x )
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1 V2 ?
2 17 2 17 2 17 2
A. 12 B. 72 C. 144 D. 216
log 2019 4 x 2 log 1 2 x m 1 0
Câu 50. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2019 có
…Hết…
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
1
A. -2 B. 2 C. -9 D. -18
5 3
x x
A. 2. B. x 1 . C. x 3 . D. 2.
Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng
D 0; D \ 0 D 0;
A. . B. . C. . D. D .
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6.(NB)Mệnh đề nào sau đây đúng
1
A. ò e dx = e + C
x x
. B.
ò xdx = ln x + C .
1
ò
C. cos
2
x
dx = - tan x + C
. D. ò sin x dx = cos x + C .
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3 2 2
A. 3a B. a C. 3a D. a
Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r 5 , đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của khối
nón bằng
A. 4 B. 16 C. 32 D. 8
y f x
Câu 10. (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
;8 . B.
1; 4 . C.
4; . D.
0;1 .
1
A. log a b . B. log a b . C. log a log b . D. log a b .
Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng
1 2 1
r h rh 2
A. r h C. rh
2 2
B. 3 D. 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
y f x
Câu 13.(NB)Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A, B , C , D?
x2 x 2 x x 2
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 15 (NB). Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x 3 3x 2 x3 x 1
y . y . y . y .
A. x 1 B. 3x 1 C. x 1 D. x2 1
log 3 2 x 3 0
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình là:
3 5 3
;2 ;
A.
;2 . B. 2 . C. 2; . D. 2
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
y f x
Câu 17(TH): Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
2 f x 7 0
phương trình là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
4 4 4
f x dx 2 g x dx 6 f x g x dx
Câu 18. (NB)Nếu 1 và 1 thì 1 bằng:
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .
Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z 1 3i.
B. z 3 i
C. z 1 3i.
D. z 3 i.
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ:
A. (2;0; 0) B.
2; 3;0 C.
2; 0;5 D. (0; 3;5)
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
x 3 y 2 z 3 9
2 2 2
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu là
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 2 y z 4 0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)?
A. 1 (3; 2; 4) B. 2 (3; 2;0) C. 3 (3; 2;1) D. 4 (3;0;1)
n n n n
x2 y2 z
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 5 3 1 . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh
bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng
MBD và
ABCD bằng
0 0 0 0
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
y f x
Câu 27.(TH) Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29. (TH)Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a c log b c log a 2020.log b c
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4 5.2 16 0 có tập nghiệm là đoạn
x x1 a ; b . Giá trị của
log a 2 b 2
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
Câu 32 (TH): Cho mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón ( N ) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu ( S ) , trục của ( N ) là một đường kính của ( S ) và đường tròn đáy của ( N ) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là
3
S xq 2 R 2 S xq 2 R 2 S xq R2 S xq R 2
A. B. C. 2 D.
e e
ln 2 x ln 2 x
1 x dx 1 x dx
Câu 33. (TH) Xét , nếu đặt u ln x thì bằng:
1 1 1 e
u du u 2 du udu u du
2 2
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 1 .
Câu 34.(TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y e , y 2 , x 0 , x 1
x
A. b 12 B. b 6 C. b 12i D. b 3
Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z 6 z 4 0 . Giá trị của biểu thức
2
1 1
z1 z2
bằng
4 3 9
. . .
3 B. 3. C. 2 D. 2
A.
Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
x 1 y 2 z 2
d: 1 3 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là:
P : x 3 y 2 z 21 0 B. ( P) : 2 x 3 y 5 z 21 0
A.
C. ( P ) : x 3 y 2 z 21 0 D. ( P ) : 2 x 3 y 5 z 21 0
Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng
x 2 2t
: y 3 4t
z 5t
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với là:
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
y 3 3t y 3 4t y 3 4t y 3 4t
z 5 z 5 5t z 5 5t z 5 5t
A. B. C. D.
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là
A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035
Câu 40 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên
( SAB ) và ( SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Khoảng cách giữa SO và AB
bằng
a 2 a 6 a 3
A. 3 B. a C. 3 D. 4
Câu 41 (VD): Cho hàm số y=−x3 −m x 2 + (−3 m+ 6 ) x +5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;+∞ )?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S A.e (trong đó A : là dân số của
Nr
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020 ?
y f x x 3 ax 2 bx c
Câu 43(VD).Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com
A. P 3 . B. P 9 . C. P 3 . D. P 9 .
Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
S S S S
R ;h 2 R ;h
A.. 6 6 B. 4 4 .
2S 2S S 1 S
R ;h 4 R ;h
C. 3 3 . D. 2 2 2 .
8
f
Câu 45. (VD) Cho hàm số có 4 3 và f x 16 cos 4 x.sin x, x . Khi đó
2
f x
f x dx
0 bằng
16 64 4
A. 3 . B. 27 . C. 3 . D. 0 .
f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 6
nghiệm phân biệt?
1. B. 4. C. 3. D. 2.
A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com
P log a bc log b ac 4 log c ab
Câu 47.(VDC) Cho a, b, c 1 . Biết rằng biểu thức đạt giá trị
nhỏ nhất bằng m khi log b c n . Tính giá trị m n .
25
mn
A. m n 14 . B. 2 . C. m n 12 . D. m n 10 .
Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?
9 1 7 12
A. 73 B. 7 C. 3 D. 7 .
Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho
MA 2SM , SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là
các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số V2
4 5 3 4
A. 5 B. 4 C. 4 D. 3
m 0; 2018
để phương trình m 10 x me có hai
x
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên
nghiệm phân biệt?
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Lời giải. Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử
nên có 5! = 120 cách.
Chọn A.
5 3
x x
A. 2. B. x 1 . C. x 3 . D. 2.
Ta có: 5
2 x1
125 52 x1 53 2 x 1 3 x 1 .
Chọn B
Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng
Đáp án A
1
f x x 3
Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số .
D 0; D \ 0 D 0;
A. . B. . C. . D. D .
Điều kiện: x 0.
D 0; .
Vậy
Chọn C
1
A. ò e dx = e
x x
+C
. B.
ò xdx = ln x + C .
1
ò
C. cos
2
x
dx = - tan x + C
. D. ò sin x dx = cos x + C .
Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A.
Chọn A
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com
3 3 2 2
A. 3a B. a C. 3a D. a
Đáp án A
Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r 5 , đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của khối
nón bằng
Đáp án A
A. 4 B. 16 C. 32 D. 8
Đáp án A
y f x
Câu 10. (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
;8 . B.
1; 4 . C.
4; . D.
0;1 .
Lời giải
Chọn D
Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó.
Chọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
1
A. log a b . B. log a b . C. log a log b . D. log a b .
1
log b a .
Với a, b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số: log a b
Chọn B
Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng
1 2 1
r h rh 2
A. r h C. rh
2 2
B. 3 D. 3
Đáp án A
y f x
Câu 13.(NB)Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và giá trị cực tiểu là yCT 1 .
Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A, B , C , D?
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
x2 x 2
y y
A. x 1 .B. x 1 .
x x 2
y y
C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại hai
điểm
0; 2 và 2;0 nên các đáp án A , B , C đều loại và thấy D là đáp án đúng. Chọn D.
Câu 15 (NB). Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x 3 3x 2 x3 x 1
y . y . y . y .
A. x 1 B. 3x 1 C. x 1 D. x2 1
Lời giải
Chọn A
log 3 2 x 3 0
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình là:
3 5 3
;2 ;
A.
;2 . B. 2 . C. 2; . D.
2
.
3
x
Điều kiện: 2.
Do 3 5 1 nên
log 3 5
2 x 3 0 2 x 3 1 x 2 .
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2; .
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
y f x
Câu 17(TH): Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
2 f x 7 0
phương trình là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
7
2 f ( x) 7 0 f ( x)
2
7
f ( x)
Số nghiệm của phương trình 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x ) với đường
7
y
thẳng 2 . Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x) suy ra số nghiệm phương trình bằng 4.
4 4 4
f x dx 2 g x dx 6 f x g x dx
Câu 18. (NB)Nếu 1 và 1 thì 1 bằng:
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
4 4 4
f x g x dx f x dx g x dx 2 6 4
Ta có 1 1 1 .
Chọn B
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
z1 z2 5 2i
Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z 1 3i.
B. z 3 i
C. z 1 3i.
D. z 3 i.
Lời giải
Chọn A
M (1; 3) z 1 3i
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ:
A. (2;0;0) B.
2; 3;0 C.
2; 0;5 D. (0; 3;5)
Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: (0; 3;5)
Chọn D
x 3 y 2 z 3 9
2 2 2
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu là
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải.
Chọn A.
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 2 y z 4 0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)?
n (3; 2; 4) n (3; 2;0) n (3; 2;1) n (3;0;1)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải.
n
Vectơ vectơ pháp tuyến của (P) là 3
(3; 2;1)
Chọn C.
x2 y2 z
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 5 3 1 . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
Chọn B.
Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh
bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng
MBD và
ABCD bằng
0 0 0 0
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Đáp án A
1 1 a a2 2
S MBD MO.BD . .a 2
Ta có : 2 2 2 4 ;
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 a2 S 2
S BM D M O.BD . .a 2.a 2 cos BM D 450
2 2 4 4 . Do đó S BMD 2
y f x
Câu 27.(TH) Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có f’(x) đổi dấu khi qua x = -1 ; x = 0 ; x = 2; x = 4 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Chọn A
f x x 3 3x 2 9 x 17
f '( x) 3x 2 6 x 9
x 3
f '( x) 0
x 1
f (2) 15; f (1) 22; f (3) 10; f (4) 3
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] là 22.
Câu 29. (TH)Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a c log b c log a 2020.log b c
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.
1 1 log c 2020 1
.
log c a log c b log c a log c b (công thức đổi cơ số)
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
log c a log c b log c 2020
Chọn D.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 4 và trục hoành:
4 2
x 2 1 0(l )
x4 3x2 4 0 2
x 4
x 2 4 x 2
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 4 và trục hoành.
4 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y x 3 x 4 và trục hoành có 2 giao
4 2
điểm.
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình 4 5.2 16 0 có tập nghiệm là đoạn
x x1 a ; b . Giá trị của
log a 2 b 2
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
log a 2 b2 log 12 32 1
Suy ra a 1; b 3 nên .
Chọn B
Câu 32 (TH): Cho mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón ( N ) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu ( S ) , trục của ( N ) là một đường kính của ( S ) và đường tròn đáy của ( N ) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là
3
S xq 2 R 2 S xq 2 R 2 S xq R2 S xq R 2
A. B. C. 2 D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án A
Hướng dẫn:
Gọi r , l lần lượt là bán kinh và đường sinh của hình nón ( N ) .
Từ giả thiết, ta có r R, h R
S xq rl R R 2 R 2 2 R 2
e e
ln 2 x ln 2 x
dx 1 x dx
Câu 33. (TH) Xét 1 x , nếu đặt u ln x thì bằng:
1 1 1 e
u du u 2 du udu u du
2 2
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 1 .
1
u ln x du dx
Đặt x .
Với x 1 u 0
Với x e u 1
e 1
ln 2 x
1 x dx 0 u du
2
Vậy .
Chọn A
Câu 34. (TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y e , y 2 , x 0 ,
x
1 ln 2 1
S e 2 dx x
S e
x
2 dx e
x
2 dx
A. 0 . B. 0 ln 2 .
ln 2 1 ln 2 1
S e 2 dx e 2 dx S e 2 dx e 2 dx
x x x x
C. 0 ln 2 . D. 0 ln 2 .
1
S e x 2 dx
Diện tích cần tìm là: 0 .
Xét e 2 0 x ln 2 .
x
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
x 0 ln 2 1
ex 2 0
1 ln 2 1
S e 2 dx e 2 dx
x x
e
x
2 dx
Ta có 0 0 ln 2
Chọn D.
A. b 12 B. b 6 C. b 12i D. b 3
Lời giải
Chọn A
Câu 36(TH)Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z 6 z 4 0 . Giá trị của biểu thức
2
1 1
z1 z2
bằng
4 3 9
. . .
A. 3 B. 3. C. 2 D. 2
Lời giải
Chọn B
1 3i 1 3i
z1 ; z2
9z 6z 4 0
2
3 3
Phương trình có 2 nghiệm phức :
1 1
3
z1 z2
Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng
x 1 y 2 z 2
d: 1 3 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là:
P : x 3 y 2 z 21 0 B. ( P) : 2 x 3 y 5 z 21 0
A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
C. ( P ) : x 3 y 2 z 21 0 D. ( P ) : 2 x 3 y 5 z 21 0
Lời giải
Vì (P) vuông góc với d nên vectơ chỉ phương của d là vectơ pháp tuyến của (P)
d có vectơ chỉ phương là (1;3; 2)
a
Phương trình mặt phẳng (P) là:
x 2 3( y 3) 2( z 5) 0
x 2 3 y 9 2 z 10 0
x 3 y 2 z 21 0
Chọn C
Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5) và đường thẳng
x 2 2t
: y 3 4t
z 5t
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với là:
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
y 3 3t y 3 4t y 3 4t y 3 4t
z 5 z 5 5t z 5 5t z 5 5t
A. B. C. D.
Lời giải
Vì d song song với nên vectơ chỉ phương của cũng là vec tơ chỉ phương của d
có vectơ chỉ phương là a (2; 4; 5)
x 2 2t
y 3 4t
z 5 5t
Phương trình tham số của đường thẳng d là
Chọn D.
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là
A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035
Lời giải.
Gọi A là biến cố “1 viên trúng vòng 10”.
a 2 a 6 a 3
A. 3 B. a C. 3 D. 4
Đáp án A
Hướng dẫn: S
Khi đó:
H
d SO; AB d AB; SOE AH H là
, với A E D
hình chiếu của A lên SE .
O
B C
a
a 2.
SA. AE 2 a 2
AH
SA AE
2 2
a2 3
2a
2
Ta có. 4
Câu 41 (VD): Cho hàm số y=−x3 −m x 2 + (−3 m+ 6 ) x +5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;+∞ )?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn C.
m 2 3( 3m 6) 0 m 2 9m 18 0
3 m6
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.
Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S A.e (trong đó A : là dân số của
Nr
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020 ?
304 19 2560.106
e 30r = Þ er = 30
A=
Suy ra: 256 16 và e 1950r
2020
2560.106. e r ( ) 70
S ( 2020) = A .e 2020.r
= 1950 ( )
= 2560.106. e r ; 3823.106
Vậy:
(e )
r
Chọn A
y f x x 3 ax 2 bx c
Câu 43(VD). Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
A. P 3 . B. P 9 . C. P 3 . D. P 9 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.
f '( x) 3x 2 2ax b
f '(1) 0 2 a b 3 a 3
Từ bảng biến thiên ta thấy: f '(3) 0 6 a b 27 b 9
f (3) 24
f (3) 24 27 9a 3b c 24 c 3
f (1) a b c 1(hn)
P=a+b+3c=-3
Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
S S S S
R ;h 2 R ;h
A.. 6 6 B. 4 4 .
2S 2S S 1 S
R ;h 4 R ;h
C. 3 3 . D. 2 2 2 .
Đáp án A
Hướng dẫn:
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S .
S S2 day S xq 2 R 2 2 Rh
Ta có: . Từ đó suy ra:
S S V V V Cauchy 3 V 2
2 R 2 R
R 2 Rh R2 R2 3
2 2 R 4 2
3
V2 S S3
27 2 V
hay 4 2 54 .
S3 V R 2 h Rh
Vmax R2
Vậy 54 . Dấu “=” xảy ra 2 R 2 R 2 hay h 2 R .
S S
S 6 R 2 R h 2R 2
Khi đó 6 và 6 .
8
f
Câu 45. (VD) Cho hàm số có 4 3 và f x 16 cos 4 x.sin x, x . Khi đó
2
f x
f x dx
0 bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
16 64 4
A. 3 . B. 27 . C. 3 . D. 0 .
f x 16 cos 4 x.sin 2 x, x f x f x
Ta có nên là một nguyên hàm của .
1 cos 2 x
f x dx 16 cos 4 x.sin xdx 16.cos 4 x. dx 8.cos 4 xdx 8cos 4 x.cos 2 xdx
2
Có 2
2
8 cos 4 xdx 4 cos 6 x cos 2 x dx 2sin 4 x sin 6 x 2sin 2 x C
3 .
2 8 4
f x 2sin 4 x sin 6 x 2sin 2 x C f C
Suy ra 3 . Mà 4 3 3.
Chọn C.
f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 6
nghiệm phân biệt?
1. B. 4. C. 3. D. 2.
A.
Lời giải
Chọn C
f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0
Phương trình
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
f ( x ) m 3(1)
f ( x ) 1(2)
y f x ax 2 bx c y f x
Từ đồ thị hàm số ta vẽ được đồ thị hàm số
8
5 5
Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm. Để phương trình
f 2 x m 2 f ( x ) m 3 0
có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt
khi đó 0 m 4 . Suy ra có 3 giá trị nguyên của m thỏa đề bài..
25
mn
A. m n 14 . B. 2 . C. m n 12 . D. m n 10 .
1 1 4
log a b 4 log c a log b c
log a b log c a log b c
1 1 4
2 log a b· 2 ·4 log c a 2 log b c· 2 4 4 10
log a b log c a log b c
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
1
log a b
log a b log a b 1
1
1
4log c a log c a
log c a 2
4 log b c 2
log b c
log c b
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
Chọn C.
Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?
9 1 7 12
A. 73 B. 7 C. 3 D. 7 .
Lời giải
Chọn D
(0 x 8)
9 x2 8 x
Khi đó, thời gian chèo thuyền là 6 và thời gian chạy bộ là 8 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
x2 9 8 x
T ( x) , x [0;8]
Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: 6 8 .
x 1
T '( x)
Ta có: 6 x2 9 8.
x 1 9
T '( x) 0 4 x 3 x 2 9 16 x 2 9( x 2 9) 7 x 2 81 x
6 x 9 2 8 7.
3 T 9 1 7 73
T (0) T (8)
Ta có: 2; 7 8 ; 6 .
9 7
min T ( x) T 1
Do đó: [0;8] 7 8 .
81 12
AD 9
Vậy để bạn Vân đến B nhanh nhất : 7 7.
Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho
MA 2SM , SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là
các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số V2
4 5 3 4
A. 5 B. 4 C. 4 D. 3
Đáp án A
Hướng dẫn:
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .
Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp N .SMQC và
N .QPC .
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
d ( N , ( SAC )) NS 2 S
d (B, ( SAC )) BS 3 ;
2
S AMQ AM 4 S SMQC 5 M
S ASC AS 9 S ASC 9
VN .SMQC 2 5 10
N
V1 VN .SMQC VN .QP C 10 2 4 V1 4 V 4
5V1 4V2 1
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
m 0; 2018
để phương trình m 10 x me có hai
x
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên
nghiệm phân biệt?
m 0; 2018
Với x 0 , phương trình trở thành m m (luôn đúng), suy ra với mọi phương trình
luôn có 1 nghiệm x 0 .
10 x
m 10 x me x m
Với x 0 , ta có ex 1 .
10 e x xe x 1
10 x f x 0 x \ 0
y f x e x 1
2
g x e x xe x 1 g x e x e x xe x xe x
Thật vậy, xét hàm số . Ta có .
x 0
g x + 0 –
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com
0
g x
y f x
Bảng biến thiên hàm số
x 0
f x + 0 –
1
f x 1 0
0 0
0 m 2018
Suy ra yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi m 10
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 99