Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Mach Dien Xoay Chieu Co Loi Giai Chi Tiet
Bai Tap Mach Dien Xoay Chieu Co Loi Giai Chi Tiet
Vậy E 1,5.10 2 sin 40 t (V) Hay E 1,5.102 cos 40 t (V)
2
Bài 2: Một khung dây dẫn gồm N = 100 vòng quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S =
60cm2. Khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với .
a. Lập biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng tức thời theo thời gian.
Hướng dẫn:
1 1
a. Chu kì: T 0,05 s.
no 20
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 1
Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời:
Hay e Eo cos t 1,5cos 40 t (V).
2
- Có chu kì T = 0,05s
- Biên độ Eo = 1,5V.
Bài 3: Một khung dây dẫn có N = 100 vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích S = 50cm 2.
Khung dây được đặt trong từ trường đều B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây
hợp với B góc . Cho khung dây quay đều quanh trục (trục đi qua tâm và song song
3
với một cạnh của khung) vuông góc với B với tần số 20 vòng/s. Chứng tỏ rằng trong khung
xuất hiện suất điện động cảm ứng e và tìm biểu thức của e theo t.
Hướng dẫn:
Khung dây quay đều quanh trục vuông góc với cảm ứng từ B thì góc hợp bởi vectơ pháp
tuyến n của khung dây và B thay đổi từ thông qua khung dây biến thiên Theo định luật
cảm ứng điện từ, trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng.
e 31,42sin 40 t (V) Hay e 31,42cos 40 t (V)
3 6
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 2
-2
Bài 4: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10 T.
Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =
400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là Eo 4 (V) 12,56 (V). Chọn
gốc thời gian (t = 0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B .
a. Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng e theo t.
1
b. Xác định giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t s.
40
Eo
c. Xác định thời điểm suất điện động cảm ứng có giá trị e 6,28 V.
2
Hướng dẫn:
Eo 4
a. Tần số góc : 20 (rad/s)
NBS 250.2.102.400.104
Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời:
e 12,56sin 20 t (V) hay e 12,56cos 20 t (V).
2
1 1
b. Tại t s thì e 12,56sin 20 . 12,56 V
40 40
Eo
c. e 6,28 V 6,28 12,56sin 20 t
2
sin20 t 0,5 sin
6
6 k 2
20 t
5 k 2
6
1 k
120 10 ( s )
t
1 k ( s)
24 10
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 3
Bài 5: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu
nhỏ C bằng kim loại. Chiều dài của dây là l = 1m.
a. Kéo C ra khỏi vị trí cân bằng góc o 0,1rad rồi buông cho C dao động tự do. Lập biểu
thức tính góc hợp bởi dây treo và phương thẳng
đứng theo thời gian t.
b. Con lắc dao động trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc.
Cho B = 0,5T, chứng tỏ giữa I và C có một hiệu điện thế u. Lập biểu thức của u theo thời gian t.
Hướng dẫn:
g 9,8
a. Tần số góc: (rad/s)
l 1
Phương trình dao động của con lắc có dạng: o sin t
Chọn gốc thời gian t = 0 lúc con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc o 0,1rad.
tại t = 0 thì o
o o sin sin 1 rad
2
Vậy 0,1sin t
(rad).
2
b. Con lắc dao động trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc
diện tích S của mặt phẳng dao động quét bởi con lắc thay đổi theo thời gian t từ thông
qua diện tích S biến thiên trong con lắc xuất hiện suất điện động cảm ứng, suy ra giữa hai
đầu I và C của con lắc có một hiệu điện thế u.
Do vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng dao động quét bởi con lắc trùng B n, B 0 .
Vì mạch IC hở nên biểu thức của u theo t có dạng : u e Eo sin t
ol 2
Với S ( Diện tích hình quạt)
2
ol 2 0,1.1
Eo NBS NB .1.0,5. 0,079 (V)
2 2
Vậy u e 0,079sin t (V).
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 4
Hướng dẫn:
0,8
a. Cảm kháng: Z L L 100 . 80
1 1
Dung kháng: ZC 50
C 2.104
100 .
Vì uL nhanh pha hơn i góc nên: uL U oL cos 100 t
2 2
Vậy uL 240cos 100 t (V).
2
Vì uC chậm pha hơn i góc nên: uC U oC cos 100 t
2 2
Vậy uC 150cos 100 t (V).
2
Z L ZC 80 50 3
Áp dụng công thức: tan
R 40 4
37
37o 0,2 (rad).
180
biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mạch điện:
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 5
u U o cos 100 t
Bài 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 80, một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 64mH và một tụ điện có điện dung C 40 F mắc nối tiếp.
a. Tính tổng trở của đoạn mạch. Biết tần số của dòng điện f = 50Hz.
b. Đoạn mạch được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u 282cos314t (V). Lập biểu
thức cường độ tức thời của dòng điện trong đoạn mạch.
Hướng dẫn:
a. Tần số góc: 2 f 2 .50 100 rad/s
1 1
Dung kháng: ZC 80
C 100 .40.106
R 2 Z L ZC 802 20 80 100
2
Tổng trở: Z
2
U o 282
Io 2,82 A
Z 100
Độ lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ dòng điện:
Z L ZC 20 80 3
tan 37o
R 80 4
37
i u 37o rad
180
37
Vậy i 2,82cos 314t (A)
180
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 6
1 103
Bài 3:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L H, C F
10 4
và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một hiệu điện
thế u AN 120 2 cos100 t (V). Các dụng cụ đo không làm
ảnh hưởng đến mạch điện.
a. Tìm số chỉ của các dụng cụ đo.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp toàn mạch.
Hướng dẫn:
1
a. Cảm kháng: Z L L 100 . 10
10
1 1
Dung kháng: Z C 40
C 103
100 .
4
U đ2m 402
Điện trở của bóng đèn: Rđ 40
Pđm 40
U oAN 120 2
Số chỉ của vôn kế: U AN 120 V
2 2
U AN 120 3
Số chỉ của ampe kế: I A I 2,12 A
Z AN 40 2 2
ZC 40
Ta có : tan AN 1 AN rad
Rđ 40 4
i uAN AN AN rad
4
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 7
3
Io I 2 . 2 3A
2
Vậy i 3cos 100 t (A).
4
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có dạng:
U o I o Z AB 3.50 150 V
Z L ZC 10 40 3 37
Ta có: tan AB AB rad
Rđ 40 4 180
37
u i AB rad
4 180 20
Vậy u AB 150cos 100 t (V)
20
Bài 4:Sơ đồ mạch điện có dạng như hình vẽ, điện trở R = 40,
3 103
cuộn thuần cảm L H, tụ điện C F. Điện áp
10 7
u AF 120cos100 t (V). Hãy lập biểu thức của:
a. Cường độ dòng điện qua mạch.
b. Điện áp hai đầu mạch AB.
Hướng dẫn:
3
a. Cảm kháng: Z L L 100 . 30
10
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 8
1 1
Dung kháng: Z C 70
C 103
100 .
7
U oAF 120
Io 2,4 A
Z AF 50
Z L 30 37
Góc lệch pha AF : tan AF 0,75 AF rad
R 40 180
37
Ta có: i uAF AF 0 AF AF rad
180
37
Vậy i 2,4cos 100 t (A)
180
U o I o Z 2,4.40 2 96 2 V
Z L ZC 30 70
Ta có: tan AB 1 AB rad
R 40 4
37 41
u AB i rad
4 180 90
41
Vậy u 96 2 cos 100 t (V)
90
Bài 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, R = 100, L là độ tự cảm của cuộn dây thuần
104
cảm, C F, RA 0. Điện áp
3
u AB 50 2 cos100 t (V). Khi K đóng hay khi K mở, số
chỉ của ampe kế không đổi.
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 9
a. Tính độ tự cảm L của cuộn dây và số chỉ không đổi của ampe kế.
b. Lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi K đóng và khi K mở.
Hướng dẫn:
a. Theo đề bài, điện áp và số chỉ ampe kế không đổi khi K đóng hay khi K mở nên tổng
trở Z khi K mở và khi K đóng bằng nhau
Z m Z d R 2 Z L ZC R 2 ZC2
2
Z L ZC ZC2
2
Z L Z C Z C Z L 2Z C
Z L ZC ZC Z L 0 (Loại
)
1 1
Ta có: Z C 173
C 104
100 .
3
ZL 346
L 1,1 H
100
Số chỉ ampe kế bằng cường độ dòng điện hiệu dụng khi K đóng:
U U 50
I A Id 0,25 A
Zd R ZC
2 2
100 173
2 2
- Khi K đóng:
ZC 173
Độ lệch pha : tan d 3 d rad
R 100 3
Pha ban đầu của dòng điện: i u d d
d
3
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 10
Vậy id 0,25 2 cos 100 t (A).
3
- Khi K mở:
Z L ZC 346 173
Độ lệch pha: tan m 3 m
R 100 3
Pha ban đầu của dòng điện: i u m m
m
3
Vậy im 0,25 2 cos 100 t (A).
3
B L R C
Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ : N M A
UAN =150V ,UMB =200V. Độ lệch pha UAM và UMB là / 2
Dòng điện tức thời trong mạch là : i=I0 cos 100t (A) , cuộn dây thuần cảm.Hãy viết biểu thức
UAB
Hướng dẫn:
Ta có : U AN U C U R U AN U C2 U R2 150V (1)
U MB U L U R U MB U L2 U R2 200V (2)
U L .U C
Vì UAN và UMB lệch pha nhau / 2 nên tg1 .tg 2 1 1 hay U2R = UL.UC (3)
U R .U R
Từ (1),(2),(3) ta có UL=160V , UC = 90V , U R 120V
U AB U R2 (U L U C ) 2 139V
U L U C 7
tg 0,53rad / s
UR 12
vậy uAB = 1392 cos(100t +0,53) V
Bài 7: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
=10-4 /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế
u = 1002cos 100 t. Biết hiệu điện thế ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế.Hãy
tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
Hướng dẫn:
1
Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, Z C 200
C
Hiệu điện thế 2 đầu điện trở thuần là: U R U 2 U LC
2
50 3V
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 11
UR U
cường độ dòng điện I 0,5 A và Z LC LC 100
R I
Vì dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế,mà trên giản đồ Frexnen,dòng điện được biêủ diễn
trên trục hoành vậy hiệu điện thế được biểu diễn dưới trục hoành nghĩa là ZL< ZC. Do đó
Z
ZC-ZL =100ZL =ZC -100 =100 suy ra L L 0,318H
Z ZC 1
Độ lệch pha giữa u và i : tg L
R 3 6
vậy i 0,5 2cos(100 t )( A)
6
Dạng 3: Bài toán biện luận.
Bài 1:(Biện luận theo R). Cho mạch điện RLC nối tiếp có L,C không đổi mắc vào nguồn điện
xoay chiều có U và không đổi, R biến thiên, khi điện trở nhận các giá trị R1 và R2 thì góc lệch
giữa điện áp toàn mạch và dòng điện trong mạch là 1, 2 đồng thời công suất tiêu thụ trong
mạch lần lượt là là P1 và P2
a. Chứng minh rằng: P1 = P2 R1.R2 = (ZL – ZC)2 : 1 + 2 = /2
b. Tìm R để P đạt giá trị cực đại tính giá trị cực đại đó. Tính cos và I
Hướng dẫn:
U2 U2 U2
2
a. Ta có P = I R = cos 2 R (*)
Z2 R (Z L Z C ) 2 (Z L Z C ) 2
R
R
U2 U2
Khi P1 = P2 ta có =
(Z Z C ) 2 (Z Z C ) 2
R1 L R2 L
R1 R2
(Z L Z C ) 2 (Z Z C ) 2 (Z L Z C ) 2 (Z L Z C ) 2
R1 = R2 L R1 – R2 = -
R1 R2 R2 R1
1 1
R1 – R2 = (ZL – ZC)2 ( ) R1.R2 = (ZL – ZC)2 (1)
R 2 R1
ZL – ZC/R1 = R2/ ZL – ZC tan1 = 1/tan2 1 + 2 = /2 (2)
(Z L Z C ) 2
b. Từ (*) ta có P max khi R min
R
(Z L Z C ) 2
Mà theo BĐT Côsi ta có: R 2 ZL – ZC
R
(Z L ZC )2
Dấu bằng xảy ra khi R= R = ZL – ZC (3)
R
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 12
Khi đó Pmax = U2/2R = U2/2ZL – ZC (4)
Và Cos R/ ZAB = 1/2, I = U/R 2
Bài 2: Cho mạch điện RLC nối tiếp biêt L = 2/ (H) C = 125.10-6/ F , R biến thiên: uAB =
150cos(100t).
U2 U2 U2
Mặt khác P = I2R = cos R
Z2 R 2 (Z L Z C ) 2 (Z Z C ) 2
R L
R
150 2 120 2
= 90 R = 250 R = 160 hoặc 90
(200 80) 2 R
R
R
Kết luận Với R = 160 hoặc 90 công suất tiêu thụ trên mạch bằng 90W
Bài 3. Cho mạch điện RLC nối tiếp, biêt ZL – ZC = 60 U = 120V không đổi R biến thiên
a. Khi R nhận 2 giá trị 18 và 32 thì mạch cùng công suất tiêu thụ. Tính ZC
b. Tìm R để P đạt giá trị cực đại (Đs: a. 44 , b. 24 )
Bài 5( Cộng hưởng) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
1
Biết R = 50, L H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t (V). Biết tụ điện C có thể thay đổi được.
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 13
Bài giải:
a. Để u và i đồng pha: 0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
1
ZL = ZC L
C
1 1 104
C F
2L 1
100
2
.
b. Do trong mạch xảy ra cộng hưởng điện nên Zmin = R
U o U o 220 2
Io 4,4 2 (A)
Z min R 50
Bài 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R =
2 104
200, L H, C F. Đặt vào hai đầu mạch điện
một hiệu điện thế xoay chiều u 100cos100 t (V).
b. Khi R, L, C không đổi để số chỉ của ampe kế lớn nhất, thì tần số dòng điện phải bằng bao
nhiêu? Tính số chỉ ampe kế lúc đó. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến
mạch điện).
Bài giải:
2
a. Cảm kháng: Z L L 100 . 200
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 14
1 1
Dung kháng: ZC 100
C 104
100 .
Tổng trở của mạch:
Uo 100 1
Ta có : I o (A)
Z 100 5 5
Io 1
Số chỉ của ampe kế : I A I 0,32 (A)
2 5. 2
U
b. Ta có: I
R 2 Z L ZC
2
1
2 f .L
2 f .C
1 1
f 35,35 Hz
2 LC 2 104
2 .
U U 100
Số chỉ ampe kế cực đại: IAmax = I max 0,35 (A)
Z min R 2.200
Bài 7:Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0,1H ; tụ
điện có điện dung C = 1F, tần số dòng điện là f = 50Hz.
a. Hỏi dòng điện trong đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch ?
b. Cần phải thay tụ điện nói trên bởi một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu để trên đoạn
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 15
Bài 18:Cho mạch điện xoay chiều có
u AB 120 2 cos100 t (V) ổn định. Điện trở R =
1 102
24, cuộn thuần cảm L H, tụ điện C1 F,
5 2
vôn kế có điện trở rất lớn.
b. Ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 sao cho vôn kế có số chỉ lớn nhất. Hãy
cho biết cách ghép và tính C2. Tìm số chỉ của vôn kế lúc đó.
Bài giải:
1
a. Cảm kháng : Z L L 100 . 20
5
1 1
Dung kháng : Z C1 2
C1 102
100 .
2
R 2 Z L ZC 242 20 2 30
2
Tổng trở mạch: Z
2
U AB 120
Số chỉ của vôn kế: UV U L IZ L .Z L .20 80 V.
Z 30
b. Ta có: UV U L IZ L
ZL là hằng số, để UVmax thì Imax ZCtđ = ZL = 20 > Z C1
phải ghép tụ điện C2 nối tiếp với tụ điện C1
ZC ZC1 ZC2 ZC2 ZC ZC1 20 2 18
1 1 102
Điện dung C2 F
ZC2 100 .18 18
Số chỉ của vôn kế lúc này là:
U AB 120.20
UV max U L max I max Z L .Z L 100 V
R 24
Bài 9:Mạch điện như hình. Điện áp hai đầu A và B ổn định có biểu thức
u 100 2 cos100 t (V). Cuộn cảm có độ tự cảm
2,5
L , điện trở thuần Ro = R = 100, tụ điện có điện
dung Co. Người ta đo được hệ số công suất của mạch điện là cos 0,8 .
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 16
a. Biết điện áp u sớm pha hơn dòng điện i trong mạch. Xác định Co.
b. Để công suất tiêu thụ đạt cực đại, người ta mắc thêm một tụ điện có điện dung C1 với tụ điện
Co để có bộ tụ điện có điện dung C thích hợp. Xác định cách mắc và giá trị của C1.
Bài giải:
2,5
a. Cảm kháng: Z L L 100 . 250
Theo bài: cos 0,8
R Ro
0,8
R Ro
2 2
Z L ZCo
R Ro 0,64 R Ro Z L ZCo
2 2 2
0,36 R Ro 0,64 Z L ZCo
2 2
Z L ZCo 0,75 R Ro
Vì điện áp u sớm pha hơn dòng điện i nên ZL > ZCo
Z L ZCo 0,75 R Ro
ZCo Z L 0,75 R Ro 250 0,75 100 100 100
1 1 104
Co (F)
ZCo 100 .100
b. Vì P = I2(R+Ro) nên để Pmax thì Imax Z L ZC ( cộng hưởng điện)
ZC Z L 250 , ZCo = 100
Ta có ZC > ZCo C < Co C1 mắc nối tiếp với Co
1 1 1
C Co C1
ZC ZCo ZC1 ZC1 ZC ZCo 250 100 150
1 1 103
C1 (F)
ZC1 100 .150 15
Dạng 4: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN KHI BIẾT HAI ĐOẠN
MẠCH CÓ ĐIỆN ÁP CÙNG PHA, VUÔNG PHA.
Bài 1: Cho ma ̣ch điê ̣n xoay chiề u như hình.
102 1
R1 = 4, C1 F , R2 = 100 , L H ,
8
f 50 . Tìm điện dung C 2, biế t rằ ng điê ̣n áp uAE
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 17
và uEB đồng pha.
Bài giải:
AE uAE i ; EB u i EB
ZC1 Z L ZC2 R2
ZC2 Z L ZC1
R1 R2 R1
100
ZC2 100 8 300
4
1 1 104
C2 (F)
2 f .ZC2 2 50.300 3
Bài 2:Cho mạch điện như hình vẽ. UAN = 150V, UMB =
200V, uAN và uMB vuông pha với nhau, cường độ dòng điện
tức thời trong mạch có biểu thức i I o cos100 t (A). Biết
cuộn dây là thuần cảm. Hãy viết biểu thức uAB.
Bài giải:
U MB U R2 U L2 200 V (2)
MB AN MB AN (Với MB 0 , AN 0 )
2 2
tan MB tan AN cot AN
2
1
tan MB tan MB .tan AN 1
tan AN
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 18
U L UC
. 1 U R2 U L .U C (3)
UR UR
U L U C 160 90 7
tan 0,53 rad
UR 120 12
Bài 3: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp vào mạng xoay chiều. Tìm mối liên hệ giữa
R1, L1, R2, L2 để tổng trở đoạn mạch Z = Z1 + Z2 với Z1 và Z2 là tổng trở của mỗi cuộn dây.
Bài giải:
Uo = Uo1 + Uo2
Để có thể cộng biên độ điện áp, các thành phần u1 và u2 phải đồng pha.
u u1 u2 U o cos t
Mà Uo = Uo1 + Uo2 1 2
Z L1 Z L2 L1 L2
tan 1 tan 2
R1 R2 R1 R2
L1 R1
L2 R2
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 19
Bài 4: Cho vào mạch điện hình bên một dòng điện xoay
chiều có cường độ i I o cos100 t (A). Khi đó uMB và uAN
vuông pha nhau, và uMB 100 2 cos 100 t (V).
3
Hãy viết biểu thức uAN và tìm hệ số công suất của mạch MN.
Bài giải:
Do pha ban đầu của i bằng 0 nên MB u i 0 rad
MB
3 3
Dựa vào giản đồ vec-tơ, ta có các giá trị hiệu dụng của UL, UR, UC là:
UR = UMBcosMB 100cos 50 (V)
3
U L U R tan MB 50 tan 50 3 (V) UL U MB
3
Vì uMB và uAN vuông pha nhau nên
MB U MN
MN
MB AN AN rad O
2 6 UR I
tan MB .tan AN 1 UC U AN
U L U C U R2 502 50
. 1 U C (V)
UR UR U L 50 3 3
UR 50 100 2
Ta có: U AN U oAN 100 (V)
cos AN 3 3
cos
6
2
Vậy biểu thức u AN 100 cos 100 t (V).
3 6
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 20
R UR UR 50 3
cos
Z U U R U L U C 7
2 2
50
2
50 50 3
2
3
Dạng 5: CÔNG SUẤT CỦA ĐOẠN MẠCH R, L, C MẮC NỐI TIẾP
Bài 1Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u 120 2 cos 100 t (V), và cường độ dòng
4
điện qua mạch là i 3 2 cos 100 t (A). Tính công suất đoạn mạch.
12
Bài giải:
U o 120 2
Ta có : U 120 (V)
2 2
Io 3 2
I 3 (A)
2 2
Độ lệch pha: u i rad
4 12 3
Vậy công suất của đoạn mạch là:
P UI cos 120.3.cos 180 (W).
3
Bài 2Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, có L
104
= 0,159H. Tụ điện có điện dung C F. Điện trở R =
50. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u AB 100 2 cos 2 ft (V). Tần số dòng điện thay đổi. Tìm f để công suất của mạch đạt cực
đại và tính giá trị cực đại đó.
Bài giải:
U2
Công suất của mạch: P UI cos 2 R
Z
Vì U không đổi, R không đổi nên Pmax khi Zmin
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 21
R 2 Z L ZC , nên Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch có cộng
2
Ta có Z
hưởng điện: 2 LC 1 4 2 f 2 LC 1
1 1
Tần số f 70,7 (Hz).
2 LC 104
2 0,519.
Công suất cực đại của mạch:
U2 U2 U 2 1002
Pmax 2 R 2 R 200 (W).
Z min R R 50
104
Bài 3Cho mạch như trên hình vẽ của bài 2. Tụ điện có điện dung C F. Điện trở R =
100. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2 cos100 t (V). Cuộn dây có độ tự
cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = Lo thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W.
a. Hãy tính Lo và U.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Bài giải:
Io R
a. Ta có: I , cos
2 Z
U2
Suy ra công suất của mạch: P UI cos R
Z2
Vì U không đổi, R không đổi nên Pmax khi Zmin
R 2 Z L ZC , nên Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch có cộng hưởng điện:
2
Ta có Z
1 1 1
2 LoC 1 Lo (H)
2C 10 4
100
2
.
U2
Công suất cực đại của mạch: Pmax
R
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 22
U Pmax .R 484.100 220 (V)
U o 220 2
Ta có: Io 3,11 (A)
R 100
Vậy biểu thức i 3,11cos100 t (A).
1
Bài 4:Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có L H, tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u 200cos100 t (V). Biết rằng khi C =
0,159.10-4F thì cường độ dòng điện i trong mạch nhanh pha hơn điện áp u giữa hai đầu đoạn
mạch một góc .
4
a. Tìm biểu thức giá trị tức thời của i.
b. Tìm công suất P trong mạch. Khi cho điện dung C tăng dần thì công suất P thay đổi thế nào?
Bài giải:
1
a. Ta có: Z L L 100 . 100 ()
1 1
ZC 200 (V)
C 100 .0,159.104
Vì u nhanh pha hơn i một góc nên i
4 4
u i 0 rad
4 4
Z ZC
tan tan L R ZC Z L
4 R
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 23
Uo 200
Io 2 (A)
Z 100 2
Vậy biểu thức i 2 cos 100 t (A)
4
b. Công suất P = RI2 = 100.12 = 100W
U2 U 2 .R
P RI 2 R
2
2
Z 1
R ZL
2
C
2 1
RU 2 . Z
2 L
C C
Đạo hàm P’ theo C: P' 2
2 1
2
R ZL
C
2 RU 2 1
P 0
'
2 L
Z 0
C C
1 1
C 0,318.104 F
.L 100 2
2
1
U2
Pmax 200 W
R
Bảng biến thiên:
Đồ thị P theo C:
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 24
Vậy: khi C tăng từ 0 0,318.10-4F thì P tăng từ 0 200W.
R 20 15 5
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây:
Ucuộn dây = I.Zcuộn dây I r Z L 2 15 20 50 (V)
2 2 2 2
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 25
Z L2 Z L2
R r 2 R r
(hằng số)
Rr Rr
Z L2 Z L2
Nên R r min (dấu = xảy ra) khi R r R r
R r
R r Z L R Z L r 20 15 5
U2 802
Pmax 80 W
2 R r 2.2. 5 15
Công suất tiêu thụ trên R:
U 2 .R U 2 .R U2
PR I 2 R
R r Z L2 R 2 2 Rr r 2 Z L2 r 2 Z L2
2
R 2r
R
r 2 Z L2
PRmax khi R
r
min
Tương tự, áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm:
r 2 Z L2
R R r 2 Z L2 152 202 25
R
U2 802
PRmax 40 W
2 R r 2.2.(25 15)
Dạng 6: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG
KHI THAY ĐỔI L, HOẶC C, HOẶC f.
6.1. Phương pháp giải chung:
Tìm L để ULmax:
Phương pháp dùng công cụ đạo hàm:
Lập biểu thức dưới dạng
UZ L U U
U L IZ L
R 2 Z L ZC R2 ZC2 Z12 2ZC Z1 1 y
2
L L
Để ULmax thì ymin.
Dùng công cụ đạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:
y R 2 ZC2
1 1
2 Z C 1
Z L2 ZL
Phương pháp dùng tam thức bậc hai:
Lập biểu thức dưới dạng
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 26
UZ L U U
U L IZ L
R 2 Z L ZC R2 ZC2 Z12 2ZC Z1 1 y
2
L L
Đặt y R Z C
2 2
Z1 2
2Z C
1
ZL
1 ax 2 bx 1
L
1
Với x , a R ZC , b 2ZC
2 2
ZL
4ZC2 4 R2 ZC2 4R2
b
ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi x (vì a > 0) hay
2a
R 2 ZC2 R2
ZL , ymin .
ZC 4a R 2 ZC2
U U R 2 ZC2
U L max U L max
ymin R
Phương pháp giản đồ Fre-nen:
UL
U
UR I
U1
UC
Từ giản đồ Fre-nen, ta có: U U R U L U C
Đặt U1 U R U C , với U1 IZ1 I R ZC .
2 2
C C
Tương tự như trên, dùng ba phương pháp: đạo hàm, tam thức bậc hai, và giản đồ
Fre-nen để giải.
U R 2 Z L2 R 2 Z L2
Ta có kết quả: U C max và Z C
R ZL
Chú ý: Nếu tìm điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch nhỏ gồm R nối tiếp C thì lập
U
biểu thức U RC và dùng đạo hàm, lập bảng biến thiên để tìm ymin.
y
Xác định giá trị cực đại ULmax, và UCmax khi tần số f thay đổi:
Lập biểu thức:
UZ L U U
U L IZ L
1
2
1 1 L 1 y
R L
2
. 4 R2 2 2 2 1
C LC
2 2
C L
1 2 2L 1 1
Đặt a 2 2 , b R 2 , c 1 , x 2 y ax bx c
2
LC C L
Lập biểu thức:
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 28
U U U
U C IZ C
1
2
2L 2 y
C R L 2 L2C 2 4 C 2 R 2 1
C C
2L
Đặt a L C , b C R , c 1 , x y ax bx c
2 2 2 2 2 2
C
Dùng tam thức bậc hai của ẩn phụ x để tìm giá trị cực tiểu của y, cuối cùng có
chung kết quả:
2 LU
U L max U C max
R 4 LC R 2C 2
L
2 R2
1 2 1 L
oL , oC C (với điều kiện 2 R )
2
C 2 L R2 L 2 C
C
Các trường hợp linh hoạt sử dụng các công thức hoặc vẽ giản đồ Fre-nen để giải
toán.
6.2. Bài tập về xác định giá trị cực đại Umax khi thay đổi L, hoặc C, hoặc f.
Bài 1Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB ổn
định có biểu thức u 200cos100 t (V). Cuộn dây thuần
cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 100,
104
tụ điện có điện dung C (F). Xác định L sao cho điện áp
đo được giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại, tính hệ số công suất của mạch điện khi đó.
Bài giải:
Cách 1: Phương pháp đạo hàm
1 1
Dung kháng: Z C 100
C 104
100 .
U AB Z L U AB U
Ta có: U MB IZ L AB
R 2 Z L ZC R 2 Z 2 1 2Z 1 1
2
y
C C
Z L2 ZL
ZC 1 ZC
ymin khi x hay
R 2 ZC2 Z L R 2 ZC2
R 2 ZC2 1002 1002
ZL 200
ZC 100
Z 200 2
L L H
100
Hệ số công suất:
R 100 2
cos
R 2 Z L ZC 1002 200 100 2
2 2
L L
Đặt y R Z C
2 2
Z1
2
2Z C
1
ZL
1 ax 2 bx 1
L
1
Với x ; a R ZC ; b 2ZC
2 2
ZL
UMBmax khi ymin
b
Vì a R ZC > 0 nên tam thức bậc hai đạt cực tiểu khi x
2 2
2a
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 30
1 2ZC Z
2 C 2
2 R ZC R ZC
hay 2 2
ZL
R 2 ZC2 1002 1002
ZL 200
ZC 100
Z 200 2
L L H
100
Hệ số công suất:
R 100 2
cos
R 2 Z L ZC 1002 200 100 2
2 2
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 31
Vì 1 1 rad.
2 4 4
2
Hệ số công suất: cos cos
4 2
Z ZC
Mặt khác, ta có: tan L 1 Z L ZC R 100 100 200
R
Z 200 2
L L H
100
Bài 2 Mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 0,318H, R = 100, tụ C là tụ xoay. Điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos100 t (V).
a. Tìm C để điện áp giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó.
b. Tìm C để điện áp hai đầu MB đạt cực đại, tính giá trị cực đại đó.
Bài giải:
a. Tính C để UCmax.
Cảm kháng : Z L L 100 .0,318 100
Cách 1: Phương pháp đạo hàm:
UZC U U
Ta có: U C IZ C
R 2 Z L ZC R2 Z L2 Z12 2Z L Z1 1 y
2
C C
y ' 2 R 2 Z L2 x 2Z L
y ' 0 2 R 2 Z L2 x 2Z L 0 x
ZL
R Z L2
2
ZL
ymin khi x
R Z L2
2
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 32
1 Z
hay 2 L 2
ZC R Z L
R 2 Z L2 1002 1002
ZC 200
ZL 100
1 1 5.105
C F
ZC 100 .200
U R 2 Z L2 200 1002 1002
U C max 200 2 (V)
R 100
Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.
UZC U U
Ta có: U C IZ C
R 2 Z L ZC R2 Z L2 Z12 2Z L Z1 1 y
2
C C
Đặt y R Z L
2 2
Z1
2
2Z L
1
ZC
1 ax 2 bx 1
C
1
(với x ; a R Z L ; b 2Z L )
2 2
ZC
UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi
b 1 Z
x hay 2 L 2
2a ZC R Z L
R 2 Z L2 1002 1002
ZC 200
ZL 100
1 1 104
C (F).
ZC 100 .200 2
U R 2 Z L2 200 1002 1002
U C max 200 2
R 100
V UL P
Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre-nen.
U1
Ta có: U U L U R U C
Áp dụng định lý hàm số sin, ta có:
U U U
C UC sin O
sin sin sin
UR I
U
Q
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn U
– Anh – Sử tốt nhất! Page 33
C
UR R
Vì U và sin không đổi nên UCmax khi sin cực đại hay sin = 1.
U1 R 2 Z L2
Khi sin 1
2
U U Z Z
cos L 1 L 1
U1 U C Z1 Z C
Z12 R 2 Z L2 1002 1002
ZC 200
ZL ZL 100
1 1 5.105
C F
ZC 100 .200
U R 2 Z L2 200 1002 1002
U C max 200 2 (V)
R 100
b. Tìm C để UMbmax. UMBmax = ?
Lập biểu thức:
UZ MB U U
U MB IZ MB
R 2 Z L2 2Z L Z C Z C2 Z L2 2Z L Z C y
1
R 2 ZC2
Z L2 2Z L ZC Z L2 2Z L x
Đặt y 1 1 (với x = ZC)
R 2 ZC2 R2 x2
UMBmax khi ymin.
2Z L x 2 x.Z L R 2
Khảo sát hàm số y: y'
R x2
2 2
y ' 0 x2 xZ L R2 0 (*)
Z L Z L2 4 R 2
Giải phương trình (*) x ZC (x lấy giá trị dương).
2
1002 1002 4.1002
ZC
2
50 1 5 162
Lập bảng biến thiên:
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 34
1 1
điện dung C 0,197.104 F
ZC 100 .162
Z L Z L2 4 R 2
Thay x ZC vào biểu thức y
2
4R2 4R2
ymin
2
4 R 2 2Z L2 2Z L Z L2 4 R 2 Z L2 4 R 2 Z L
U MB max
U
U Z L Z L2 4 R 2
200 100 1002 4.1002 324 (V)
ymin 2R 2.100
Bài 3Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp u AB 100 3 cos t (V) ( thay đổi được).
Khi 1 thì UR = 100V ; U C 50 2 V ; P = 50 6 W. Cho
1
L H và UL > UC. Tính UL và chứng tỏ đó là giá trị cực đại của UL.
Bài giải:
Ta có: U U R U L U C
2 2 2
2 2
50 6 1002 U L 50 2 U L 100 2 (V)
Công suất tiêu thụ toàn mạch:
P 50 6
P UI cos UI (vì 0 ) I 1A
U 50 6
U R 100
R 100
I 1
U 100 2 Z 100 2
ZL L 100 2 1 L 100 2 rad/s
I 1 L 1
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 35
U C 50 2 1 1 104
ZC 50 2 C F
I 1 1ZC 100 2.50 2
Ta có:
U L U U
U L IZ L
1
2
1 L 1 y
R L
2 R2 2 2 2 1
C LC C L
2 2 4
1 L 1
Đặt y R 2 2 2 2 1 ax 2 bx 1
LC
2 2 4
C L
1 1 2 L 1
Với x 2 ; a 2 2 ; b R 2 2
LC CL
b
ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi x (vì a > 0).
2a
1 4
b2 4ac R 4 4 3
L LC
2 4 LC R 2C 2
R2
ymin
4a 4 L
1
2.50 6.
U L max
U
2UL
ymin R 4 LC C 2 R 2 1 104 104
2
100 4. . .1002
100 2 (V)
Vậy U L U L max 100 2 (V).
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! Page 36