You are on page 1of 61

Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp, tầng lớp nào?

a. Nông dân b. Công nhân


c. Trí thức d. Tư sản.
Câu 2: Nền tảng lý luận của Đảng là hệ tư tưởng?
a. Dân chủ tư sản b. Vô sản
c. Phong Kiến d. Dân chủ chủ nô.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau đây:
Đối tượng nghiên cứu của môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
a. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng
Việt Nam.
b. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng từ khi Đảng giành được chính
quyền.
c. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân.
d. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
Câu 4: Nhiệm vụ cơ bản khi nghiên cứu môn học?
a. Làm rõ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Làm rõ quá trình trưởng thành, phát triển của Đảng
c. Làm rõ kết quả quá trình lãnh đạo của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Điểm nào dưới đây nói về tác động do sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh
tranh sang giai đoạn độc quyền?
a. Tăng cường bóc lột nhân dân trong nước
b. Xâm lược các dân tộc thuộc địa
c. Áp bước các dân tộc thuộc địa
d. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt,
phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi ở các nước thuộc địa.
Câu 6: Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi có ý nghĩa là đã mở ra:
a. Thời đại cách mạng chống đế quốc
b. Thời đại giải phóng dân tộc
c. Thời đại cách mạng khoa học kỹ thuật
d. Thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc.
Câu 7: Sự kiện nào làm cho chủ nghĩa tư bản suy yếu và mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc
ngày càng tăng thêm?
a. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) bùng nổ
b. Quốc tế cộng sản được thành lập (1919)
c. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn độc quyền (chủ nghĩa đế quốc)
d. Phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa phát triển mạnh mẽ.
Câu 8: Điểm nào dưới đây nói về ảnh hưởng quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX tác động tới
phong trào cách mạng Việt Nam?
a. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bàn và hậu quả của nó
b. Ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Tác động của Cách mạng Tháng Mười Nga và Quốc tế Cộng sản
d. Cả a, b và c.
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng phải đại biểu cho quyền lợi của toàn thể
nhân dân lao động vì:
a. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
b. Giai cấp công nhân là một bộ phận trong dân tộc
c. Giai cấp công nhân chiếm tỷ lệ nhỏ bé trong dân tộc
d. Giai cấp công nhân chỉ có thể giải phóng được mình nếu đồng thời giải phóng cho các tầng
lớp nhân dân lao động khác.
Câu 10: Điểm nào dưới đây nói về tác động mạnh mẽ của chủ nghĩa Mác - Lênin đối với phong trào
cách mạng Việt Nam
a. Phong trào yêu nước phát triển
b. Phong trào công nhân và phong trào nông dân phát triển
c. Nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra
d. Phong trào yêu nước và phong trào công nhân phát triển mạnh theo khuynh hướng cách
mạng vô sản.
Câu 11: Điểm nào dưới đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp về chính trị
a. Chính sách khai thác thuộc địa
b. Chia Việt Nam thành 3 kỳ: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ để cai trị
c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 12: Điểm nào dưới đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp về kinh tế
a. Chia Việt Nam thành 3 kỳ: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ để cai trị
b. Dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
c. Chính sách khai thác thuộc địa
d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 13: Nhận định: “Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, và vừa lớn lên nó đã sớm tiếp
thu ánh sáng cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin” là về giai cấp, tầng lớp nào dưới đây:
a. Giai cấp tư sản Việt Nam
b. Giai cấp nông dân Việt Nam
c. Giai cấp công nhân Việt Nam
d. Tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam.
Câu 14: Phong trào yêu nước của vua Hàm Nghi thuộc khuynh hướng nào dưới đây:
a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 15: Chủ trương sử dụng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục độc lập
cho dân tộc thuộc khuynh hướng nào?
a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 16: Phong trào công nhân trong những năm 1926 – 1929 thuộc khuynh hướng nào
a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 17: Ai là người đại diện cho xu hướng cải cách của phong trào yêu nước tại Việt Nam cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
a. Hàm Nghi b. Đề Thám
c. Phan châu Trinh d. Phan Bội Châu.
Câu 18: Khi thực dân Pháp xâm lược, ở nước ta có những giai cấp mới nào xuất hiện?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân Việt Nam là:
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của
chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Chịu nhiều tầng áp bức bóc lột
c. Phần lớn trực tiếp xuất thân từ nông dân, có quan hệ chặt chẽ với nông dân
d. Cả a, b và c.
Câu 20: Tính chất của xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp là:
a. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến b. Thuộc địa
c. Thuộc địa, nửa phong kiến d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 21: Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hồ Chí Minh soạn thảo xác định cách mạng Việt
Nam phải tiến hành là:
a) Cách mạng giải phóng dân tộc
b) Cách mạng xã hội chủ nghĩa
c) Cách mạng giải phóng dân tộc theo phương hướng cách mạng vô sản
d) Cách mạng dân tô ̣c dân chủ nhân dân.
Câu 22: Tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản năm 1925 tại Pháp, bằng tiếng Pháp là tác
phẩm nào dưới đây?
a. Nhật ký chìm tàu b. Đường cách mệnh
c. Bản án chế độ thực dân Pháp d. Con rồng tre.
Câu 23: Hoạt động nào dưới đây của Nguyễn Aí Quốc trực tiếp chuẩn bị điều kiện về tư tưởng cho
việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào
Việt Nam
b. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925)
c. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm
đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam
d. Tác phẩm “Đường cách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị về tư tưởng, chính trị
cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 24: Tại Hội nghị thành lập Đảng, Đảng ta lấy tên là:
a. Đông Dương Cộng sản đảng
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Đảng Lao Đô ̣ng Viê ̣t Nam.
Câu 25: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng đầu năm
1930?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
b. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
c. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
d. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 26: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định phương hướng chiến lược của cách
mạng Việt Nam là gì?
a. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
b. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa – lập chính quyền của công nông
binh bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Chống đế quốc và chống phong kiến thực hiện độc lập dân tộc và người cày có
ruộng.
Câu 27: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của:
a. Sự kết hợp Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
b. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước
c. Sự kết hợp Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 28: Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam nào dưới đây thể hiện Nguyễn Ái
Quốc đã vận dụng và phát triển sáng tạo học thuyết Mác – Lênin về Đảng Cộng sản?
a. Nó chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
b. Nó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam.
d. Cả a và b.
Câu 29: Luận cương chính trị tháng 10/1930 đã cụ thể hóa được vấn đề phương pháp cách mạng
hơn so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên tháng 2/1930.
a. Đúng b. Sai.
Câu 30: Những hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) về nhiệm vụ cách mạng đã bước đầu được
khắc phục trong Nghị quyết của Hội nghị lần thứ sáu (11/1939)?
a. Đúng b. Sai.
Câu 31: Hội nghị lần thứ hai Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1936) đã xác định kẻ thù trước
mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương chưa phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung
mà là chủ nghĩa phát xít?
a. Đúng b. Sai.
Câu 32: Trần Phú được bổ sung vào Ban Chấp hành Trung ương của Đảng vào thời gian nào?
a. 4/1930 b. 7/1930 c. 9/1930 d. 10/1930.
Câu 33: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng họp tại đâu?
a. Hương Cảng (Trung Quốc)
b. Quảng Châu (Trung Quốc)
c. Chiêm Hóa (Tuyên Quang)
d. Hàm Long (Hà Nội).
Câu 34: Luận cương xác định mâu thuẫn diễn ra gay gắt ở Đông Dương là mâu thuẫn nào?
a. Dân tộc Đông Dương - Đế quốc Pháp
b. Nông dân - địa chủ
c. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ - địa chủ, phong kiến
d. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ - địa chủ, phong kiến, tư bản và đế quốc
chủ nghĩa.
Câu 35: Luận cương xác định lực lượng cách mạng nào sẽ đi theo cách mạng?
a. công nhân, nông dân, thợ thủ công nhỏ, bộ phận thủ công nghiệp
b. Công nhân, nông dân, trí thức, người bán hàng rong
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản thương gia, trí thức thất nghiệp
d. Công nhân, nông dân, người bán hàng rong, thợ thủ công nhỏ, trí thức thất nghiệp.
Câu 36: Điền vào cụm từ còn thiếu trong đoạn trích: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã
đến. Toàn quốc đồng bào hãy. đem sức ta mà tự giải phóng cho ta”.
a. Đoàn kết b. Vùng lên
c. Đứng lên d. Đứng dậy.
Câu 37: Ai là người chủ trì Hội nghị lần thứ nhất 10/1930 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng?
a. Nguyễn Văn Cừ b. Hà Huy Tập
c. Trần Phú d. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 38: Luận cương chính trị tháng 10/1930 đã xác định giai cấp nào là động lực mạnh của cách
mạng?
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp nông dân.
c. Giai cấp tiểu tư sản.
d. Giai cấp tư sản, cụ thể là tư sản công nghiệp.
Câu 39: Đại hội lần thứ nhất của Đảng diễn ra vào thời gian nào?
a. Tháng 2/1930 b. Tháng 10/1930
c. Tháng 3/1935 d. Tháng 5/1941.
Câu 40: Đại hội lần thứ nhất của Đảng đã bầu ai làm Tổng Bí Thư?
a. Trịnh Đình Cửu b. Trần Phú
c. Hà Huy Tập d. Lê Hồng Phong.
Câu 41: Đại hội VII (1935) của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm và trước mắt của
nhân dân thế giới là?
a. Chủ nghĩa thực dân b. Chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa phát xít d. Phản động thuộc địa.
Câu 42: Hội nghị 6 (11/1939), 7 (11/1940), 8 (5/1941) đã xác định đâu là nhiệm vụ trung tâm của
Đảng?
a. Thành lập Mặt trận nhân dân rộng rãi
b. Xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
c. Đào tạo cán bộ
d. Thành lập các tổ chức quần chúng như công nhân cứu quốc, nông dân cứu quốc.
Câu 43: Sự kiện nào đã tạo ra một cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương vào đầu năm
1945?
a. Mĩ đổ quân vào Philippin
b. Nhật đảo chính Pháp
c. Quân Anh đánh Nhật ở Miến Điện
d. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 44: Chỉ thị “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù cụ thể, trước
mắt và duy nhất của nhân dân Đông Dương là:
a. Chủ nghĩa đế quốc Pháp b. Phát xít Nhật- Pháp c. Phát xít Nhật d. Bọn phản động
thuộc địa.
Câu 45: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tại Hiệp Hòa (Bắc Giang) đã chủ trương thống nhất
các lực lượng vũ trang sẵn có thành lực lượng:
a. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
b. Cứu quốc quân
c. Việt Nam giải phóng quân
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 46: Ngày 4/6/1945 Khu giải phóng được thành lập không bao gồm tỉnh nào sau đây?
a. Cao Bằng b. Hà Giang
c. Thái Nguyên d. Điện Biên.
Câu 47: Đoạn trích sau nằm trong văn kiện nào của Đảng “Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ
dự bị để làm xã hội cách mạng”?
a. Luận cương chính trị
b. Chánh cương vắn tắt
c. Chung quanh vấn đề chính sách mới d. Nghị quyết 15 (1/1959).
Câu 48: Hội nghị toàn quốc của Đảng (13/8/1945) đã quyết định nguyên tắc khởi nghĩa là:
a. Tích cực, chủ động, cơ động và linh hoạt
b. Đánh chắc, tiến chắc, đánh chắc thắng.
c. Thần tốc, thần tốc hơn nữa
d. Tập trung, thống nhất và kịp thời.
Câu 49: Thực chất mục tiêu “dân tộc giải phóng”được Đảng ta xác định trong Bản chỉ thị Kháng
chiến kiến quốc của là gì?
a. Giành độc lập, tự do
b. Giữ vững tự do, dân chủ
c. Giữ vững độc lập
d. Giữ vững độc lập và thống nhất.
Câu 50: Bằng chủ trương nào, Đảng ta đã thực hiện sách lược nhân nhượng với quân Tưởng ở
miền Bắc để tập trung lực lượng chống Pháp ở miền Nam sau đó lại thực hiện giải pháp
hòa hoãn với Pháp để buộc quân Tưởng phải rút về nước?
a. Lợi dụng sơ hở của kẻ thù
b. Lợi dụng chỗ yếu của kẻ thù
c. Lợi dụng nội bộ kẻ thù lục đục
d. Lợi dụng mâu thuẫn trong nội bộ kẻ thù.
Câu 51: Trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược Đảng ta chủ trương xây dựng
nền văn hóa dân chủ mới những nguyên tắc nào sau đây:
a. Dân tộc, tiên tiến, nhân văn
b. Dân tộc, khoa học, hiện đại
c. Dân tộc, khoa học, đại chúng.
d. Dân tộc, khoa học, nhân văn.
Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất: Tại sao trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược Đảng ta chủ trương kháng chiến lâu dài?
a. Pháp có quân đội tinh nhuệ, vũ khí tối tân hiện đại
b. Để chống âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp
c. Để có thời gian chuyển hóa tương quan lực lượng từ chỗ ta yếu hơn địch đến chỗ ta
mạnh hơn địch, đánh thắng địch.
d. Cả b, c.
Câu 53: Đáp án nào sau đây chỉ rõ nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược:
a. Có chính quyền dân chủ nhân dân, của dân, do dân và vì dân được giữ vững, củng cố
và lớn mạnh
b.Có lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân ngày càng vững mạnh, chiến đấu dũng cảm,
mưu lược, tài trí
c. Có sự lãnh đạo vững vàng của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn
d. Có sự liên minh đoàn kết chiến đấu keo sơn giữa ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia;
đồng thời có sự ủng hộ, giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa, các dân tộc yêu chuộng
hòa bình trên thế giới.
Câu 54: Chọn đáp án đúng nhất
Trong ba nhiệm vụ: chống đế quốc, chống phong kiến và xây dựng chế độ dân chủ
nhân dân, nhiệm vụ nào Đảng ta đã đặt lên hàng đầu?
a. Chống đế quốc, giành độc lập dân tộc
b. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc, bảo vệ chính quyền cách mạng
c. Chống phong kiến, giành ruộng đất cho nông dân
d. Xây dựng chế độ dân chủ, nhân dân.
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề đặt ra cho Đảng ta sau tháng 7-1954 là phải vạch ra được
đường lối cách mạng đáp ứng yêu cầu bức thiết nào?
a. Đường lối đúng đắn
b. Phù hợp với tình hình mỗi miền và cả nước
c. Phù hợp với xu thế chung của thời đại.
d. Cả a,b,c.
Câu 56: Chọn đáp án đúng nhất
Vì sao nói, cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất đối
với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam và đối với sự nghiệp thống nhất nước
nhà?
a. Có nhiệm vụ xây dựng tiềm lực và bảo vệ căn cứ địa của cả nước
b. Hậu thuẫn cho cách mạng miền Nam
c. Chuẩn bị cho cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội về sau
d. Cả a,b,c.
Câu 57: Nghị quyết Trung ương lần thứ 11 và 12 (năm 1965) đã đề ra phương châm đấu tranh ở
miền Nam là gì?
a. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công.
b. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị, triệt để vận dụng ba mũi giáp công
c. Đánh địch trên cả ba vùng chiến lược.
d. Cả b,c.
Câu 58: Đâu là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến thắng của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước?
a. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam, người đại biểu trung thành cho
những lợi ích sống còn của cả dân tộc Việt Nam, một Đảng có đường lối chính trị, quân sự độc
lập, tự chủ, sáng tạo.
b. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là
của cán bộ, chiến sĩ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam.
c. Có miền Bắc xã hội chủ nghĩa, hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn, hết
lòng hết sức chi viện cho tiền tuyến lớn miền Nam đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
d. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia và sự ủng
hộ, sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa anh em; sự ủng hộ nhiệt tình của Chính
phủ và nhân dân tiến bộ trên toàn thế giới kể cả nhân dân tiến bộ Mỹ.
Câu 59: Đâu không phải là nhiệm vụ chủ yếu và cấp bách cần khẩn trương thực hiện mà Chỉ thị
Kháng chiến kiến quốc (25-11-1945) vạch ra:
a. Củng cố chính quyền
b. Bài trừ nội phản
c. Cải thiện đời sống nhân dân
d. Xây dựng nền văn hóa dân chủ mới: Dân tộc, khoa học và đại chúng.
Câu 60: Trong 4 nhiệm vụ chủ yếu và trước mắt của cách mạng mà Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
(25-11-1945) đề ra, nhiệm vụ bao trùm là gì?
a. Củng cố chính quyền
b. Chống thực dân Pháp
c. Bài trừ nội phản
d. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 61: Để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, tránh những hiểu nhầm trong nước và ngoài
nước gây trở ngại cho tiền đồ, sự nghiệp giải phóng dân tộc, Đảng Cộng sản Đông Dương
đã tuyên bố tự giải tán và rút vào hoạt động bí mật Đảng lấy tên là:
a. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin ở Đông Dương
c. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
d. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam.
Câu 62: Văn kiện nào được ví như lời hịch tiến công, thôi thúc, giục giã toàn dân Việt nam đứng dậy
cứu nước trong những năm kháng chiến chống Pháp 1946 - 1950?
a. Chỉ thị Toàn dân Kháng chiến 12/12/1946
b. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 19/12/1946
c. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi 9/1947
d. Chỉ thị Công việc khẩn cấp bây giờ 5/11/1946.
Câu 63: Tính chất kháng chiến của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) là dân tộc
giải phóng và dân chủ mới. Đúng hay Sai?
a. Đúng b. Sai.
Câu 64: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng
Việt Nam là:
a. Hoàn thành giải phóng dân tộc.
b. Xóa bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến
c. Xây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
d. Tất cả đều sai.
Câu 65: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam xác định nền tảng của nhân dân là:
a. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
b. Công nhân, nông dân, lao động trí thức
c. Công nhân, lao động trí thức, tư sản dân tộc.
d. Công nhân, nông dân, lao động trí thức và tư sản dân tộc.
Câu 66: Đâu là giai đoạn thứ hai trong ba giai đoạn của con đường đi lên xã hội Xã hội chủ nghĩa
mà Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam đã nêu?
a. Hoàn thành giải phóng dân tộc.
b. Hoàn thành chế độ dân chủ nhân dân
c. Xây dựng cơ sở cho Xã hội chủ nghĩa
d. Tất cả đều sai
CHƯƠNG IV.
Câu 67: Đường lối công nghiệp hóa đất nước đã được hình thành từ đại hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội III

b. Đại hội IV

c. Đại hội V

d. Đại hội VI.

Câu 68: Năm 1960, bước vào quá trình công nghiệp hóa, đặc điểm lớn nhất của kinh tế miền Bắc
là gì?
a. Thiếu thốn về cơ sở vật chất, chiến tranh tàn há nặng nề

b. Xây dựng kinh tế trong điều kiện sẵn sàng ứng phó với nguy cơ chiến tranh

c. Từ một nền kinh tế nông ngiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH không trải qua giai đoạn phát
triển TBCN

d. Có sự giúp đỡ về mọi mặt của Liên Xô vda các nức XHCN.

Câu 69: Tính đến năm 2016, Việt Nam đã tiến hành công nghiệ hóa đất nước được bao nhiêu
năm?
a. 61 năm

b. 56 năm

c. 36 năm

d. 30 năm.

Câu 70: Tại Đại Hội III, Đảng ta đã xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Công nghiệp hóa

b. Xây dựng cơ sở vật chất- Kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội

c. Phát triển lực lượng sản xuất, nâng cao đời sống vật chất cho nhân dân

d. Nâng cao tiềm lục và vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 71: Đường lối công nghiệ hóa thời kỳ trước đổi mới được xây dựng dựa trên những lợi thế gì
của Việt Nam?
a. Lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa

b. Khoa học và công nghệ

c. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa khi nền kinh tế tri thức đã phát triển mạnh mẽ, do đs có thể
tiến hành công nghiệp hóa theo kiểu rút ngắn

d. Cả ba hương án kia đều úng.

Câu 72: Chủ lực thực hiện công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là ai?
a. Tất cả mọi lực lượng trong xã hội
b. Nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước

c. Thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ

d. Các nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 73: Trước đổi mới, việc phân bổ các nguồn lực để công nghiệp hóa được thực hiện như thế
nào?
a. Thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp

b. Kết hợp giữa kế hoạch của nhà nước và các yếu tố của thị trường

c. Cả ba phương án kia đều đúng

d. Thông qua thị trường.

Câu 74: Đại hội V (1982) đưa ra chủ trương gì đối với ngành công nghiệp nặng?
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng

b. Kìm hãm công nghiệp nặng

c. Phát triển công nghiệp nặng có mức độ, vừa sức, phục vụ thiết thực cho nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ

d. Phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

Câu 75: Đại hội IV nhận định như thế nào về nhận thức và chủ trương CNH thời kỳ 1960- 1958?
Chọn phương án SAI
a. Đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật

b. Đã chủ trương đẩy mạnh CNH trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết

c. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh

d. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.

Câu 76: Đại hội nào của Đảng đánh dấu quá trình đổi mới đất nước?
a. Đại hội VI

b. Đại hội VII

c. Đại hội VIII

d. Đại hội V.

Câu 77: Ai là người đã có công mở đường cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam?
a. Nguyễn Văn Linh

b. Trường Chinh

c. Võ Chí Công

d. Võ Văn Kiệt.

Câu 78: Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn vè lương thực, thực
phẩm; hàng tiêu dùng hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ IV

b. Đại hội lần thứ V

c. Đại hội lần thứ VI

d. Đại hội lần thứ VII.

Câu 79: Theo đại hội VI, nội dung chính của CNH XHCN trong những năm còn lại của chặng
đường đầu tiên của thời kỳ quá độ là gì?
a. Phát triển kinh tế tri thức

b. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế

c. Thực hiện ba chương trình mục tiêu: lương thực- thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất
khẩu

d. Phát huy nguồn lực con người.

Câu 80: Cương lĩnh xây dưng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được thông qua tại Đại Hội
nào của Đảng ta?
a. Đại hội VI

b. Đại hội VII

c. Đại hội VIII

d. Đại hội IX.

Câu 81: Đại hội nào của Đảng đánh dâu thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước?
a. Đại hội VI(1986)

b. Đại hội VII(1991)

c. Đại hội VIII(1996)

d. Đại hội IX( 2001).

Câu 82: Quan điểm “CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cung với công nghệ, phương tiện và phương
pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ khoa học- công
nghệ, tạo ra nawg suất lao động xã hội cao” được đưa ra tại hội nghị/ đại hội nào?
a. Đại hội VI(1986)

b. Hội nghị Trung ương 7 khóa VII (1/1994)

c. Đại hội VIII(1996)

d. Hội nghị Trung ương 9 khóa Ĩ(1/2004).

Câu 83: Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, Vốn, tài nguyên thiên nhiên, khoa học và
công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế
a. Vốn, tài nguyên thiên nhiên, khoa học và công nghệ, con gười, cơ cấu kinh tế
b. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và quản lí nhà
nước

c. Con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và quản lí nhà nước

d. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị.

Câu 84: *Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới, Đảng ta xác
định yếu tố chủ yếu nào quyết định tăng trưởng kinh tế?
a. Vốn

b. Khoa học và công nghệ

c. Con người

d. Thể chế chính trị.

Câu 85: Đại hội X của Đảng chỉ rõ mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần:
a. GẮn với phát triển kinh tế tri thức; coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh
tế và của CNH, HĐH

b. Gắn với nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa

c. Gắn với nền kinh tế khép kín

d. Gắn với nền kinh tế thị trường, thực hiện chiến lược hàng xuất khẩu.

Câu 86: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước cần đảm bảo nguyên tắc nào?
a. Xây dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội

b. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ

c. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản

d. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chie giao lưu hợp tác với các nước XHCN.

Câu 87: Thời kỳ đổi mới, Đảng ta xách định yếu tố nào là nền tảng và động lực của công nghiệp
hóa, hiện đại hóa?
a. Khoa học và công nghệ

b. Con người

c. Cơ cấu kinh tế

d. Sự quản lí củ nhà nước.

Câu 88: Quan điểm “ thực hiện CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thúc và bảo vệ
tài nguyên môi trường” được đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội VIII

b. Đại hội IX

c. Đại hội X

d. Đại hội XI.


Câu 89: Thời kỳ đổi mới, lực lượng tiến hành công nghiệp hóa là ai?
a. Nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước

b. Toàn dân, mọi thành phần kinh tế

c. Nhà đầu tư nước ngoài

d. Hộ gia đình.

Câu 90: Thời kỳ đổi mới, phương thức phân bổ nguồn lực để CNH được thực hiện như thế nào?
a. Thực hiện chủ yếu bằng cơ chế thị trường

b. Thông qua cơ chế kế hoạch hóa, tập trung của Nhà nước

c. Theo ý chí chủ quan của doanh nghiệp

d. Theo năng lực sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 91: Quan điểm “Phát triển và nâng chất lượng nguồn nhân lực, nhất là nguồn lực chất lượng
cao là một đội phá chiến lược” được đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội VIII

b. Đại hội IX

c. Đại hội X

d. Đại hội XI.

Câu 92: Đại hội XI xác định yếu tố nào quyết định việc đẩy mạnh phát triển và ứng dụng khoa
học, công nghệ, cơ cấu lại nền kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng?
a. Nguồn nhân lực chất lượng cao

b. Khoa học và công nghệ

c. Chính sách của Nhà nước

d. Nguồn vốn.

Câu 93: Đại hội XI xác định đâu là lợi thế cạnh tranh quan trọng nhất, bảo đảm cho phát triển
nha, hiệu quả và bền vững?
a. Nguồn nhân lực chất lượng cao

b. Khoa học và công nghệ

c. Chính sách của Nhà nước

d. Nguồn vốn.

Câu 94: Tính quy luật của CNH, HĐH là gì?


a. Tỷ trọng của nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm

b. Tỷ trọng của nông nghiệp và công nghiệp, dịch vụ bằng nhau

c. Tỷ trọng của nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng

d. Xóa bỏ nông nghiệp, phát triển công nghiệp, dịch vụ


CHƯƠNG V
172. Đặc trưng quan trọng nhất của kinh tế ở nước ta thời kỳ trước đổi mới là gì?
a. Kế hoạch hóa.
b. Nông nghiệp lạc hậu.
c. Phát triển công nghiêp nặng.
d. Dựa vào viện trợ nước ngoài.
173. Chế độ bao cấp được thực hiện dưới các hình thức chủ yếu nào?
a. Bao cấp qua giá; qua tem phiếu.
b. Qua cấp phát vốn của ngân sách.
c. Bao cấp qua chế độ tem phiếu.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
174. Hội nghị BCHTW 6 ( khóa IV) của Đảng ( 8-1979) có ý nghĩa là bước mở đầu quan
trọng cho sự tìm tòi đường lối đổi mới toàn diện của Đảng đã có tư tưởng nổi bật là gì?
a. “Làm cho sản xuất thoát khỏi trì trệ”.
b. “Làm cho sản xuất phát triển”.
c. “Làm cho sản xuất thoát khỏi khó khăn”.
d. “Làm cho sản xuất bung ra”.
175. Tư tưởng “Làm cho sản xuất bung ra” của Đảng có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục những nhược điểm trong quản lý kinh tế.
b. Khắc phục những cải tạo trong XHCN.
c. Đề ra chủ trương phù hợp để phát triển sản xuất.
d. Khắc phục những nhược điểm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo XHCN, đề ra chủ
trương phù hợp để phát triển sản xuất.
176. Trong lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội, tiền đề nào là quan trọng cho sự ra
đời và phát triển của kinh tế thị trường?
a. Thị trường.
b. Sản xuất và trao đổi hàng hóa.
c. Sản xuất.
d. Trao đổi hàng hóa.
177. Điền và chỗ trống: Trong một nền kinh tế khi các ……… được phân bổ bằng những
nguyên tắc thị trường gọi là kinh tế thị trường.
a. Điều kiện kinh tế.
b. Nguồn lực kinh tế
c. Quan hệ kinh tế.
d. Môi trường kinh tế.
178. Trong nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào
đóng vai trò chủ đạo, là công cụ chủ yếu để nhà nước điều tiết nền kinh tế?
a. Kinh tế tập thể.
b. Kinh tế tư nhân.
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
d. Kinh tế nhà nước.
179. Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội XI, Đảng ta khẳng định: Kinh tế nhà nước cùng với
………. Ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
a. Kinh tế tư nhân.
b. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
c. Kinh tế tập thể.
d. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể.
180. Thể chế kinh tế thị trường bao gồm những gì? Chọn phương án sai
a. Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường - các bên tham gia thị trường với tư cách là
các chủ thể thị trường.
b. Cách thức thực hiệc các qui tắc nhằm đạt được mục tiêu hay kết quả mà các bên tham gia thị
trường mong muốn.
c. Các thị trường – nơi hàng hóa được giao dịch, trao đổi trên cơ sở các yêu cầu, qui định của luật
lệ ( các thị trường quan trọng như hàng hóa và dịch vụ, vốn, lao động, công nghệ, bất động
sản…).
d. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, quy luật giá trị.
181. Thời kỳ đổi mới, quản lý nhà nước về kinh tế được thực hiện như thế nào?
a. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất, kinh doanh bằng mệnh lệnh hành chính.
b. Quản lý bằng pháp luật, chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và các
công cụ điều tiết quĩ mô khác.
c. Không quản lý, để thị trường tự điều tiết.
d. Quản lý theo chế độ “ Cấp phát – giao nộp”.
CHƯƠNG VI.
Câu 95: Bộ phận nào giữ vai trò nồng cốt, hạt nhân trong cả hệ thống chính trị?
a.Đảng chính trị.

b. Nhà nước.

c. Các tổ chức chính trị - xã hội của nhân dân.

d. Các bộ phận đều có vai trò ngang nhau.

Câu 96: Sự kiện gì đánh dấu sự hình thành ở nước ta một hệ thống chính trị cách mạng?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời(1930)

b. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời(1945).

c. Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thành lập(1976)

d. Cuộc tổng tuyển cử(1946).

Câu 97: Khẩu hiệu nào được xem là cơ sở tư tưởng cho hệ thống chính trị dân chủ nhân dân ở
nước ta(1945-1954)?
a. “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”.

b. “Ruộng đất cho dấn cày nghèo”.

c. “Kháng chiến, kiến quốc”.

d. Cả ba phương án kia đều đúng.

Câu 98: Điểm cốt lỗi của cơ sở chính trị trong hệ thống chính trị chuyên chính vô sản trước đổ
mới của nước ta là gì?
a. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của nhân dân
b. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của giai cấp công nhân
c. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của giai cấp công – nông
d. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của Đảng cộng sản.
Câu 99: Trong các thành tố của hệ thống chính trị ở VN hiện nay, thành tố nào vừa lãnh đạo hệ
thống chính trị, vừa là bộ phận của hệ thống đó?
a. Đảng Cộng Sản Việt Nam
b. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
d. Các đoàn thể chính trị - xã hội.
Câu 100: Điền vào chỗ trống: Đại hội VI đã đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước bắt đầu từ
đổi mới tư duy, trước hết là tư duy….?
a. Chính trị
b. Xã hội
c. Giáo dục
d. Kinh tế.
Câu 101: Quan điểm xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới? Chọn phương án SAI.
a. Kết hợp chặt chẽ đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị, lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm,
đồng thời từng bước đổi mới kinh tế.

b. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, làm cho hệ thống chính trị
hoạt động năng động hơn, hiệu quả hơn, phù hợp với đường lối đổi mới toàn diện, đồng bộ đất
nước.

c. Đổi mới hệ thống chính trị một cách toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình thức và
cách làm phù hợp.

d. Đổi mới mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị với nhau và với xã hội.

Câu 102: Trong đổi mới phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, vấn đề mấu chốt nhất và
cũng là khó khăn nhất là gì?
a. Đổi mới phương thức hoạt động của Đảng.

b. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hệ thống chính trị.

c. Xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa.

d. Đổi mới hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 103: Điền vào chỗ trống: Ở nước ta, chủ trương xây dựng hệ thống chính trị xác định quyền
làm chủ của …….được thể chế hóa bằng pháp luật và tổ chức.
a. Chính phủ.

b. Nhân dân.

c. Đảng Cộng sản Việt Nam.

d. Nhà nước.

Câu 104: Điền vào chỗ trống: Nội dung xây dựng hệ thống chính trị ở nước ta xác định. là người
lãnh đạo toàn bộ hoạt động xã hội trong điều kiện chuyên chính vô sản
a. Chính phủ
b. Nhân dân
c. Đảng cộng sản
d. Nhà nước
Câu 105: Trong nội dung xây dựng hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay, xây dựng và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân lao động theo cơ chế nào?
a. Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, nhà nước quản lý
b. Nhân dân làm chủ, Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ
c. Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý
d. Nhân dân làm chủ, Đảng và Nhà nước quản lý.
Câu 106: Biện pháp cải cách hành chính là nhằm xây dựng thành tổ nào trong hệ thống chính trị
Việt Nam?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
c. Các đoàn thể chính trị - xã hội
d. Nhà nước pháp quyền XHCN
194. Biện pháp tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc hội là nhằm xây dựng
thành tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?
A. ĐCS VN.
B. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam.
C. Các đoàn thể chính trị - xã hội.
D. Nhà nước pháp quyền XHCN
195. Vai trò và sức mạnh của các đoàn thể chính trị - xã hội ở nước ta hiện nay là gì?
A. Khả năng tập hợp quần chúng.
B. Hiểu rõ tâm tư nguyện vọng của quần chúng.
C. Nâng cao gáic ngộ chủ nghĩa xã hội cho quần chúng.
D. Cả 3 phương án đều đúng
196. Vai trò giám sát và phản biện xã hội là thuộc thành tố nào trong hệ thống chính trị ở
Việt Nam?
A. ĐCS VN.
B. Nhà nước pháp quyền XHCN.
C. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Tổ Quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội.
Câu 107: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc nào?
a. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách,

b. Tự chỉnh đốn, tự đổi mới.

c. Phê bình và tự phê bình, hiệp thương dân chủ.

d. Hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên.

Câu 108: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì?
a. Tập hợp, vận động, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân.

b. Đại diện cho quyền và các lợi ích hợp pháp của nhân dân.
c. Đề xuất các chủ trương, chính sách về kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng.

d. Cả 3 phương án kia đều đúng.

Câu 109: Đổi mới hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội nhằm
khắc phục tình trạng gì?
a. Khắc phục tình trạng, hành chính hóa, nhà nước hóa, phô trương, hình thức.

b. Nâng cao chất lượng hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.

c. Làm tốt công tác dân vận theo phong cách trọng dân, gần dân, hiểu dân, học dân và có trách
nhiệm với dân, nghe dân nói, nói dân hiểu, làm dân tin.

d. Cả 3 phương án kia đều đúng.


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Kỳ thi: cuối kỳ (học kỳ I năm học 2014-2015)
Thời gian làm bài: 30 phút
ĐỀ SỐ 2.
Câu 110: Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng ta nêu lên tại:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (1960)
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (1976)
* c. Hội nghị Trung ương 7 khóa VII (1994)
d. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (1998).
Câu 111: Điền vào chỗ trống “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn
diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội, từ sử dụng
….(1)…… là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ,
phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển ….(2)….và tiến bộ
khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động cao”.
a. công cụ thủ công (1), nông nghiệp (2) b. phương pháp thủ công (1), dịch vụ (2)
*c. lao động thủ công (1), công nghiệp (2) d. công nghệ thủ công (1), các nghành (2).
Câu 112: Theo khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng ta (được nêu trong Hội nghị TW
7 khóa VII), nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhằm:
a. chiến thắng chủ nghĩa tư bản *b. tạo ra năng suất lao động cao
c. đưa nước ta ngang bằng trình độ các nước tiên tiến d. duy trì sự phát triển.
Câu 113: Đâu là đặc trưng của công nghiệp hóa trong thời kỳ đổi mới (từ 1986 đến nay):
a. Khép kín, hướng nội, thiên về phát triển công nghiệp nặng
b. Dựa chủ yếu vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và vốn viện trợ của các nước XHCN
c. Chủ quan, nóng vội, duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn mà không quan tâm đến hiệu quả
kinh tế - xã hội
* d. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền
vững.
Câu 114: Trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) Đảng ta nêu lên mấy quan điểm thực hiện công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
a. 3 b. 4 *c. 5 d.6.
Câu 115: Trong điều kiện ngày nay, với sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ, Đảng
ta đã gắn công nghiệp hóa với:
a. nông nghiệp *b. hiện đại hóa
c. kinh tế thế giới d. kinh tế các nước phát triển.
Câu 116: Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đại hội XI - Đảng
Cộng sản Việt Nam, mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: “Cải
biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu
kinh tế hợp lý, ……, mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng - an ninh vững chắc,
dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
a. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ sỡ hữu toàn dân về các tư liệu sản xuất chủ
yếu
c. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
* d. Quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 117: Quan điểm nào sau đây TRÁI VỚI các quan điểm chỉ đạo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 đến nay):
* a. Công nghiệp hóa phải gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát
triển kinh tế kế hoạch hóa
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và
hội nhập quốc tế
c. Coi nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
d. Phát triển nhanh, hiệu quả, bền vững….
Câu 118: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Một trong những quan điểm chỉ đạo công nghiệp
hóa, hiện đại hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới là: “Khoa học công nghệ
là……., động lực của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
a. nguồn lực cơ bản
b. cơ sở
* c. nền tảng
d. mục tiêu.
Câu 119: Ba chương trình kinh tế mục tiêu được xác định tại Đại hội VI (1986) của Đảng là:
a. Công nghiệp nặng, nông nghiệp, công nghiệp nhẹ
b. Nông nghiệp, công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
* c. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
d. Hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng, lương thực - thực phẩm.
Câu 120: Yếu tố nào có vai trò quyết định trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát
triển kinh tế:
a. Vốn
b. Khoa học và công nghệ
* c. Con người
d. Cơ cấu kinh tế.
Câu 121: Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ
và công bằng xã hô ̣i, bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học là quan điểm
THỨ MẤY của công nghiệp hóa hiện đại hóa của Đảng ta
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
*d. Năm.
Câu 122: Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển
kinh tế tri thức là:
a. Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Chủ trương của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
*c. Quan đểm của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Đường lối của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 123: So với tư duy công nghiệp hóa trước đây, Đảng ta trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) đã có sự
phát triển tư duy trong quan điểm: gắn công nghiệp hóa, hiện đại hóa với:
a. Kinh tế kế hoạch tập trung cao độ
b. Kinh tế độc lập tự chủ
*c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 124: “Là một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường, vừa dựa
trên cơ sở và được sự dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã
hội” là khái niệm nào
a. Kinh tế thị trường
* b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 125: Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta, thành phần
kinh tế NÀO giữ vai trò chủ đạo, là công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết nền kinh tế:
a. Tư nhân
b. Tập thể
* c. Nhà nước
d. Nhà nước và tập thể.
Câu 126: “Là một hệ thống bao gồm các chủ thể kinh tế; các thực thể, tổ chức kinh tế điều tiết
hành vi của các chủ thể kinh tế; hệ thống các luật lệ, quy tắc điều tiết hành vi của con
người; các loại thị trường” là khái niệm của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
* c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 127: Một trong những đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là?
a. Gồm nhiều thành phần kinh tế.

*b. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
c. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo

d. Gồm nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư bản nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

Câu 128: “Là thể chế kinh tế thị trường trong đó các thiết chế, công cụ và nguyên tắc vận hành
được tự giác tạo lập và sử dụng để phát triển lực lượng sản xuất, cải thiện đời sống nhân
dân, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hô ̣i dân chủ, công bằng, văn minh”là khái niệm
của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
* d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 129: Theo tư duy mới, kinh tế thị trường chỉ đối lập với:
*a. Kinh tế tự nhiên tự cấp, tự túc.
b. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
c. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Kinh tế XHCN.
Câu 130: Nội dung định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay thể
hiện ở những tiêu chí nào sau đây:
a. Đường lối; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
b. Mục tiêu; Con đường; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
*c. Mục tiêu; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
d. Mục tiêu; Phương hướng; Đường lối; Định hướng thu nhập và phân phối.
Câu 131: Luận điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nội dung định hướng XHCN của nền kinh tế
thị trường ở nước ta
a. Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường là để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật
chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, không ngừng nâng cao đời sống nhân dân
b. Phương hướng là phát triển nền kinh tế với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
nhằm giải phóng mọi tiềm năng trong mọi thành phần kinh tế, trong mỗi cá nhân và mọi vùng
miền… phát huy tối đa nội lực để phát triển nhanh nền kinh tế
* c. Áp dụng nhiều hình thức phân phối, trong đó phân phối theo tư bản là chủ yếu
d. Do Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý, do Đảng Cộng sản lãnh đạo và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân.
Câu 132: Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011): Hình thức phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta hiện nay là:
a. Theo tư bản
b. Theo lao động
c. Theo tư bản, theo lao động, theo an sinh xã hội và các hình thức phân phối khác
* d. Đa dạng các hình thức phân phối, trong đó phân phối theo lao động, theo hiệu quả kinh tế,
an sinh xã hội là chủ yếu.
Câu 133: Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), đặc trưng kinh tế của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng là:
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất
b. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù
hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
* d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến
bộ, phù hợp.
Câu 134: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của nước ta, ai là người quản lý:
a. Các doanh nghiệp tự quản lý
b. Các tỉnh tự quản lý
*c. Nhà nước XHCN
d. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 135: Kinh tế thị trường đang được xây dựng, phát triển ở nước ta là:
a. Mục đích nền kinh tế
b. Nền tảng kinh tế
* c. Phương tiện
d. Cơ sở của CNXH.
Câu 136: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nước ta có
năm thành phần kinh tế. Đó là:
* a. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế cá thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, kinh tế
tiểu chủ
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài , kinh tế
tư bản nhà nước.
Câu 137: Luận điểm nào TRÁI với chủ trương hoàn thiện thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản Việt Nam:
* a. Khẳng định đất đai thuộc sở hữu tư nhân đồng thời đảm bảo và tôn trọng các quyền của
người sử dụng đất
b. Tách biệt vai trò của Nhà nước với tư cách là bộ máy công quyền quản lý toàn bộ nền kinh tế
- xã hội với vai trò chủ sở hữu tài sản, vốn của Nhà nước
c. Quy định rõ, cụ thể về quyền của chủ sở hữu và những người liên quan đối với các loại tài
sản
d. Ban hành các quy định pháp lý về quyền sở hữu của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
Câu 138: Điền vào chỗ trống: Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp của toàn
dân do Đảng lãnh đạo, trong đó …. giữ vai trò quan trọng.

a. Giai cấp công nông.

b. Giai cấp nông dân.

c. Tầng lớp doanh nhân.

*d. Đội ngũ trí thức.


Câu 139: Chọn phương án để điền vào chỗ trống. Cương lĩnh năm 1991 đã đề ra 1 trong 7 phương
hướng là “Tiến hành cách mạng XHCN trong lĩnh vực tư tưởng và văn hóa làm cho ….
…giữ vị trí chủ đạo trong đời sống tinh thần xã hội”
a. những giá trị của Chủ nghĩa cộng sản
*b. thế giới quan Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. bản sắc dân tộc và yếu tố tiên tiến
d. tư duy thực tế
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Kỳ thi: cuối kỳ (học kỳ I năm học 2014-2015)
Thời gian làm bài: 30 phút
ĐỀ SỐ 1.

Câu 140: Dễ  Trung bình  Khó 


Điền vào chỗ trống “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn
diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội, từ sử dụng
….(1)…… là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ,
phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển ….(2)….và tiến bộ
khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động cao”.
a. công cụ thủ công (1), nông nghiệp (2)
b. phương pháp thủ công (1), dịch vụ (2)
c. lao động thủ công (1), công nghiệp (2)
d. công nghệ thủ công (1), các nghành (2).
Câu 141: Dễ  Trung bình  Khó 
Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng ta nêu lên tại:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (1960)
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (1976)
c. Hội nghị Trung ương 7 khóa VII (1994)
d. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (1998).

Câu 142: Dễ  Trung bình  Khó 


Hãy loại bỏ phương án SAI về đặc trưng của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới (1960
- 1985) là:
a. Khép kín, hướng nội, thiên về phát triển công nghiệp nặng
b. Dựa chủ yếu vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và vốn viện trợ của các nước XHCN
c. Chủ quan, nóng vội, duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn mà không quan tâm đến hiệu quả
kinh tế - xã hội
d. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền
vững.

Câu 143: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng ta (được nêu trong Hội nghị TW
7 khóa VII), nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhằm:
a. chiến thắng chủ nghĩa tư bản
b. tạo ra năng suất lao động cao
c. đưa nước ta ngang bằng trình độ các nước tiên tiến
d. duy trì sự phát triển.

Câu 144: Dễ  Trung bình  Khó 


Trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) Đảng ta nêu lên mấy quan điểm thực hiện công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
a. 3
b. 4
c. 5
d.6.

Câu 145: Dễ  Trung bình  Khó 


Trong điều kiện ngày nay, với sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ, Đảng
ta đã gắn công nghiệp hóa với:
a. nông nghiệp
b. hiện đại hóa
c. kinh tế thế giới
d. kinh tế các nước phát triển.

Câu 146: Dễ  Trung bình  Khó 


Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đại hội XI - Đảng
Cộng sản Việt Nam, mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: “Cải
biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu
kinh tế hợp lý, …, mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng - an ninh vững chắc,
dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
a. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ sỡ hữu toàn dân về các tư liệu sản xuất chủ
yếu
c. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 147: Dễ  Trung bình  Khó 


Quan điểm nào sau đây TRÁI VỚI các quan điểm chỉ đạo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 đến nay):
a. Công nghiệp hóa phải gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát
triển kinh tế kế hoạch hóa
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và
hội nhập quốc tế
c. Coi nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
d. Phát triển nhanh, hiệu quả, bền vững….

Câu 148: Dễ  Trung bình  Khó 


Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Một trong những quan điểm chỉ đạo công nghiệp
hóa, hiện đại hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới là: “Khoa học công nghệ
là……., động lực của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
a. nguồn lực cơ bản
b. cơ sở
c. nền tảng
d. mục tiêu.

Câu 149: Dễ  Trung bình  Khó 


Khi nào Việt Nam sẽ “cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
a. 2010
b. 2020
c. 2030
d. 2050.

Câu 150: Dễ  Trung bình  Khó 


Ba chương trình kinh tế mục tiêu được xác định tại Đại hội VI (1986) của Đảng là:
a. Công nghiệp nặng, nông nghiệp, công nghiệp nhẹ
b. Nông nghiệp, công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
c. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
d. Hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng, lương thực - thực phẩm.

Câu 151: Dễ  Trung bình  Khó 


Yếu tố nào có vai trò quyết định trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát
triển kinh tế:
a. Vốn
b. Khoa học và công nghệ
c. Con người
d. Cơ cấu kinh tế.

Câu 152: Dễ  Trung bình  Khó 


Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ
và công bằng xã hô ̣i, bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học là quan điểm
THỨ MẤY của công nghiệp hóa hiện đại hóa của Đảng ta
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm.

Câu 153: Dễ  Trung bình  Khó 


Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển
kinh tế tri thức là:
a. Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Chủ trương của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c. Quan đểm của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Đường lối của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 154: Dễ  Trung bình  Khó 


So với tư duy công nghiệp hóa trước đây, Đảng ta trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) đã có sự phát
triển tư duy trong quan điểm: gắn công nghiệp hóa, hiện đại hóa với:
a. Kinh tế kế hoạch tập trung cao độ
b. Kinh tế độc lập tự chủ
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

Câu 155: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường, vừa dựa
trên cơ sở và được sự dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã
hội” là khái niệm nào
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 156: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta, thành phần
kinh tế NÀO giữ vai trò chủ đạo, là công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết nền kinh tế:
a. Tư nhân
b. Tập thể
c. Nhà nước
d. Nhà nước và tập thể.

Câu 157: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là một hệ thống bao gồm các chủ thể kinh tế; các thực thể, tổ chức kinh tế điều tiết
hành vi của các chủ thể kinh tế; hệ thống các luật lệ, quy tắc điều tiết hành vi của con
người; các loại thị trường” là khái niệm của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 158: Dễ  Trung bình  Khó 


Phương án nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của nền kinh tế kế hoạch hóa, tập
trung, quan liêu bao cấp:
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
b. Các cơ quan Nhà nước can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp
c. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị xóa bỏ hoàn toàn
d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian.

Câu 159: Dễ  Trung bình  Khó 


Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định ở nước ta có
bao nhiêu thành phần kinh tế:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6.

Câu 160: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là thể chế kinh tế thị trường trong đó các thiết chế, công cụ và nguyên tắc vận hành
được tự giác tạo lập và sử dụng để phát triển lực lượng sản xuất, cải thiện đời sống nhân
dân, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hô ̣i dân chủ, công bằng, văn minh”là khái niệm
của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 161: Dễ  Trung bình  Khó 


Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm của kinh tế thị trường nói chung:
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền tự chủ trong sản xuất kinh doanh, lỗ,
lãi tự chịu
b. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết, hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo
c. Nền kinh tế có tính mở cao và vận hành theo quy luật vốn có của kinh tế thị trường như quy
luật giá trị, cung - cầu, cạnh tranh…
d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn và sự quản lý vĩ mô của Nhà nước XHCN.

Câu 162: Dễ Trung bình  Khó 


Nội dung định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay thể
hiện ở những tiêu chí nào sau đây:
a. Đường lối; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
b. Mục tiêu; Con đường; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
c. Mục tiêu; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
d. Mục tiêu; Phương hướng; Đường lối; Định hướng thu nhập và phân phối.

Câu 163: Dễ  Trung bình  Khó 


Luận điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nội dung định hướng XHCN của nền kinh tế
thị trường ở nước ta
a. Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường là để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật
chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, không ngừng nâng cao đời sống nhân dân
b. Phương hướng là phát triển nền kinh tế với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
nhằm giải phóng mọi tiềm năng trong mọi thành phần kinh tế, trong mỗi cá nhân và mọi vùng
miền… phát huy tối đa nội lực để phát triển nhanh nền kinh tế
c. Áp dụng nhiều hình thức phân phối, trong đó phân phối theo tư bản là chủ yếu
d. Do Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý, do Đảng Cộng sản lãnh đạo và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân.

Câu 164: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011): Hình thức phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta hiện nay là:
a. Theo tư bản
b. Theo lao động
c. Theo tư bản, theo lao động, theo an sinh xã hội và các hình thức phân phối khác
d. Đa dạng các hình thức phân phối, trong đó phân phối theo lao động, theo hiệu quả kinh tế, an
sinh xã hội là chủ yếu.

Câu 165: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), đặc trưng kinh tế của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng là:
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất
b. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù
hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến
bộ, phù hợp.

Câu 166: Dễ  Trung bình  Khó 


Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của nước ta, ai là người quản lý:
a. Các doanh nghiệp tự quản lý
b. Các tỉnh tự quản lý
c. Nhà nước XHCN
d. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 167: Dễ  Trung bình  Khó 


Kinh tế thị trường đang được xây dựng, phát triển ở nước ta là:
a. Mục đích nền kinh tế
b. Nền tảng kinh tế
c. Phương tiện
d. Cơ sở của CNXH.

Câu 168: Dễ  Trung bình  Khó 


Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nước ta có
các thành phần kinh tế nào:
a. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 169: Dễ  Trung bình  Khó 


Luận điểm nào TRÁI với chủ trương hoàn thiện thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Khẳng định đất đai thuộc sở hữu tư nhân đồng thời đảm bảo và tôn trọng các quyền của
người sử dụng đất
b. Tách biệt vai trò của Nhà nước với tư cách là bộ máy công quyền quản lý toàn bộ nền kinh tế
- xã hội với vai trò chủ sở hữu tài sản, vốn của Nhà nước
c. Quy định rõ, cụ thể về quyền của chủ sở hữu và những người liên quan đối với các loại tài
sản
d. Ban hành các quy định pháp lý về quyền sở hữu của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
ĐÁP ÁN ĐỀ 1

âu 170: Câu 171: Câu 172: Câu 173: Câu 174: Câu 175: Câu 176: Câu 177: Câu 178: Câu 179: b
c d b c b d a c
âu 180: Câu 181: Câu 182: Câu 183: Câu 184: Câu 185: Câu 186: Câu 187: Câu 188: Câu 189: c
c d c c b c c c
âu 190: Câu 191: Câu 192: Câu 193: Câu 194: Câu 195: Câu 196: Câu 197: Câu 198: Câu 199: a
d c c d d c c a

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG


CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Kỳ thi: cuối kỳ (học kỳ I năm học 2014-2015)
Thời gian làm bài: 30 phút
ĐỀ SỐ 2.

Câu 200: Dễ  Trung bình  Khó 


Hãy loại bỏ phương án SAI về đặc trưng của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới (1960
- 1985) là:
a. Khép kín, hướng nội, thiên về phát triển công nghiệp nặng
b. Dựa chủ yếu vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và vốn viện trợ của các nước XHCN
c. Chủ quan, nóng vội, duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn mà không quan tâm đến hiệu quả
kinh tế - xã hội
d. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền
vững.

Câu 201: Dễ  Trung bình  Khó 


Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng ta nêu lên tại:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (1960)
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (1976)
c. Hội nghị Trung ương 7 khóa VII (1994)
d. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (1998).

Câu 202: Dễ  Trung bình  Khó 


Điền vào chỗ trống “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn
diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội, từ sử dụng
….(1)…… là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ,
phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển ….(2)….và tiến bộ
khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động cao”.
a. công cụ thủ công (1), nông nghiệp (2)
b. phương pháp thủ công (1), dịch vụ (2)
c. lao động thủ công (1), công nghiệp (2)
d. công nghệ thủ công (1), các nghành (2).
Câu 203: Dễ  Trung bình  Khó 
Theo khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng ta (được nêu trong Hội nghị TW
7 khóa VII), nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhằm:
a. chiến thắng chủ nghĩa tư bản
b. tạo ra năng suất lao động cao
c. đưa nước ta ngang bằng trình độ các nước tiên tiến
d. duy trì sự phát triển.

Câu 204: Dễ  Trung bình  Khó 


Trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) Đảng ta nêu lên mấy quan điểm thực hiện công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
a. 3
b. 4
c. 5
d.6.

Câu 205: Dễ  Trung bình  Khó 


Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của Đại hội XI - Đảng
Cộng sản Việt Nam, mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: “Cải
biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu
kinh tế hợp lý, …, mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng - an ninh vững chắc,
dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
a. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Lực lượng sản xuất phát triển, dựa trên chế độ sỡ hữu toàn dân về các tư liệu sản xuất chủ
yếu
c. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 206: Dễ  Trung bình  Khó 


Quan điểm nào sau đây TRÁI VỚI các quan điểm chỉ đạo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 đến nay):
a. Công nghiệp hóa phải gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát
triển kinh tế kế hoạch hóa
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và
hội nhập quốc tế
c. Coi nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
d. Phát triển nhanh, hiệu quả, bền vững….
Câu 207: Dễ  Trung bình  Khó 
Trong điều kiện ngày nay, với sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ, Đảng
ta đã gắn công nghiệp hóa với:
a. nông nghiệp
b. hiện đại hóa
c. kinh tế thế giới
d. kinh tế các nước phát triển.

Câu 208: Dễ  Trung bình  Khó 


Khi nào Việt Nam sẽ “cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
a. 2010
b. 2020
c. 2030
d. 2050.

Câu 209: Dễ  Trung bình  Khó 


Ba chương trình kinh tế mục tiêu được xác định tại Đại hội VI (1986) của Đảng là:
a. Công nghiệp nặng, nông nghiệp, công nghiệp nhẹ
b. Nông nghiệp, công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
c. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
d. Hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng, lương thực - thực phẩm.

Câu 210: Dễ  Trung bình  Khó 


Yếu tố nào có vai trò quyết định trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát
triển kinh tế:
a. Vốn
b. Khoa học và công nghệ
c. Con người
d. Cơ cấu kinh tế.

Câu 211: Dễ  Trung bình  Khó 


Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Một trong những quan điểm chỉ đạo công nghiệp
hóa, hiện đại hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới là: “Khoa học công nghệ
là……., động lực của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
a. nguồn lực cơ bản
b. cơ sở
c. nền tảng
d. mục tiêu.
Câu 212: Dễ  Trung bình  Khó 
Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển
kinh tế tri thức là:
a. Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Chủ trương của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c. Quan đểm của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Đường lối của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 213: Dễ  Trung bình  Khó 


Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ
và công bằng xã hô ̣i, bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học là quan điểm
THỨ MẤY của công nghiệp hóa hiện đại hóa của Đảng ta
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm.

Câu 214: Dễ  Trung bình  Khó 


So với tư duy công nghiệp hóa trước đây, Đảng ta trong thời kỳ đổi mới (từ 1986) đã có sự phát
triển tư duy trong quan điểm: gắn công nghiệp hóa, hiện đại hóa với:
a. Kinh tế kế hoạch tập trung cao độ
b. Kinh tế độc lập tự chủ
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

Câu 215: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường, vừa dựa
trên cơ sở và được sự dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã
hội” là khái niệm nào
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 216: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta, thành phần
kinh tế NÀO giữ vai trò chủ đạo, là công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết nền kinh tế:
a. Tư nhân
b. Tập thể
c. Nhà nước
d. Nhà nước và tập thể.

Câu 217: Dễ  Trung bình  Khó 


Phương án nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của nền kinh tế kế hoạch hóa, tập
trung, quan liêu bao cấp:
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
b. Các cơ quan Nhà nước can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp
c. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị xóa bỏ hoàn toàn
d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian.

Câu 218: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là một hệ thống bao gồm các chủ thể kinh tế; các thực thể, tổ chức kinh tế điều tiết
hành vi của các chủ thể kinh tế; hệ thống các luật lệ, quy tắc điều tiết hành vi của con
người; các loại thị trường” là khái niệm của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 219: Dễ  Trung bình  Khó 


Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định ở nước ta có
bao nhiêu thành phần kinh tế:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6.

Câu 220: Dễ  Trung bình  Khó 


Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm của kinh tế thị trường nói chung:
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền tự chủ trong sản xuất kinh doanh, lỗ,
lãi tự chịu
b. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết, hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo
c. Nền kinh tế có tính mở cao và vận hành theo quy luật vốn có của kinh tế thị trường như quy
luật giá trị, cung - cầu, cạnh tranh…
d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn và sự quản lý vĩ mô của Nhà nước XHCN.

Câu 221: Dễ  Trung bình  Khó 


“Là thể chế kinh tế thị trường trong đó các thiết chế, công cụ và nguyên tắc vận hành
được tự giác tạo lập và sử dụng để phát triển lực lượng sản xuất, cải thiện đời sống nhân
dân, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hô ̣i dân chủ, công bằng, văn minh”là khái niệm
của:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Thể chế kinh tế thị trường
d. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 222: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011): Hình thức phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta hiện nay là:
a. Theo tư bản
b. Theo lao động
c. Theo tư bản, theo lao động, theo an sinh xã hội và các hình thức phân phối khác
d. Đa dạng các hình thức phân phối, trong đó phân phối theo lao động, theo hiệu quả kinh tế, an
sinh xã hội là chủ yếu.

Câu 223: Dễ Trung bình  Khó 


Nội dung định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay thể
hiện ở những tiêu chí nào sau đây:
a. Đường lối; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
b. Mục tiêu; Con đường; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
c. Mục tiêu; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
d. Mục tiêu; Phương hướng; Đường lối; Định hướng thu nhập và phân phối.

Câu 224: Dễ  Trung bình  Khó 


Luận điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nội dung định hướng XHCN của nền kinh tế
thị trường ở nước ta
a. Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường là để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật
chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, không ngừng nâng cao đời sống nhân dân
b. Phương hướng là phát triển nền kinh tế với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
nhằm giải phóng mọi tiềm năng trong mọi thành phần kinh tế, trong mỗi cá nhân và mọi vùng
miền… phát huy tối đa nội lực để phát triển nhanh nền kinh tế
c. Áp dụng nhiều hình thức phân phối, trong đó phân phối theo tư bản là chủ yếu
d. Do Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý, do Đảng Cộng sản lãnh đạo và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân.

Câu 225: Dễ  Trung bình  Khó 


Theo quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(2011), đặc trưng kinh tế của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng là:
a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất
b. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù
hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
d. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến
bộ, phù hợp.

Câu 226: Dễ  Trung bình  Khó 


Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của nước ta, ai là người quản lý:
a. Các doanh nghiệp tự quản lý
b. Các tỉnh tự quản lý
c. Nhà nước XHCN
d. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 227: Dễ  Trung bình  Khó 


Luận điểm nào TRÁI với chủ trương hoàn thiện thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Khẳng định đất đai thuộc sở hữu tư nhân đồng thời đảm bảo và tôn trọng các quyền của
người sử dụng đất
b. Tách biệt vai trò của Nhà nước với tư cách là bộ máy công quyền quản lý toàn bộ nền kinh tế
- xã hội với vai trò chủ sở hữu tài sản, vốn của Nhà nước
c. Quy định rõ, cụ thể về quyền của chủ sở hữu và những người liên quan đối với các loại tài
sản
d. Ban hành các quy định pháp lý về quyền sở hữu của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.

Câu 228: Dễ  Trung bình  Khó 


Kinh tế thị trường đang được xây dựng, phát triển ở nước ta là:
a. Mục đích nền kinh tế
b. Nền tảng kinh tế
c. Phương tiện
d. Cơ sở của CNXH.

Câu 229: Dễ  Trung bình  Khó 


Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nước ta có
các thành phần kinh tế nào:
a. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
ĐÁP ÁN ĐỀ 2

âu 230: Câu 231: Câu 232: Câu 233: Câu 234: Câu 235: Câu 236: Câu 237: Câu 238: Câu 239:
c c b c d a b b c
âu 240: Câu 241: Câu 242: Câu 243: Câu 244: Câu 245: Câu 246: Câu 247: Câu 248: Câu 249:
c c d c b c c c c
âu 250: Câu 251: Câu 252: Câu 253: Câu 254: Câu 255: Câu 256: Câu 257: Câu 258: Câu 259:
d d c c d c a c a

TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ


ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.
Câu 260: Người sáng lâ ̣p tổ chức Viêṭ Nam Quang phục hô ̣i (1912) là:
A. Phan Bô ̣i Châu.
B. Phan Chu Trinh.
C. Lương Văn Can.
D. Nguyễn Thái Học.
Câu 261: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Chuẩn bị về tư tưởng.
B. Chuẩn bị về chính trị.
C. Chuẩn bị về tổ chức, cán bộ.
D. Cả A, B,. C.
Câu 262: Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa của Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam
do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. Có nội dung cách mạng, khoa học, sáng tạo.
B. Nêu được những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam.
C. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời đại.
D. Giải quyết cuộc khủng hoảng về tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 263: Chọn đáp án SAI: Mục đích của Pháp khi sang xâm lược Việt Nam cuối thế kỷ XIX là:
A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.
B. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
C. Cho Việt Nam vay vốn để phát triển.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa ế thừa của chính quốc.
Câu 264: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam
cuối năm 1929 chứng tỏ sự phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam, khẳng định tính
đúng đắn của con đường cách mạng vô sản mà Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra cho cách mạng
Việt Nam, ……… cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.
A. Giải quyết. B. Chấm dứt.
C. Mở đường giải quyết. D. Mở đường chấm dứt.
Câu 265: Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (1925) là tổ chức chính trị theo khuynh
hướng tư tưởng:
A. Phong kiến. B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản. D. Vô sản.
Câu 266: Chọn đáp án SAI: ……. kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước đã
dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm 1930.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin. B. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. D. Chủ nghĩa dân tộc.
Câu 267: Tổ chức Việt Nam Quang phục hội (1912) là tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư
tưởng:
A. Phong kiến.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Vô sản.
Câu 268: Tại Hội nghị thành lập Đảng, Đảng ta lấy tên là:
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Lao Đô ̣ng Viê ̣t Nam.
Câu 269: Đặc điểm chính sách cai trị và khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX,
đầu thế kỷ XX là:
A. Bóc lột nặng nề, độc quyền về kinh tế; chuyên chế về chính trị; nô dịch về văn hóa.
B. Thực hiện tô cao thuế nặng, cướp đoạt ruộng đất, cho vay nặng lãi; “chia để trị”.
C. Dùng rượu cồn, thuốc phiện để đầu độc nhân dân Việt Nam; đàn áp các phong trào đấu
tranh yêu nước; cho vay nặng lãi.
D. Bóc lột nặng nề, độc quyền về kinh tế; nô dịch về văn hóa; tiến hành “cải lương hương
chính” về chính trị.
Câu 270: Nguyễn Ái Quốc nhận định: "Cách mệnh Pháp cũng như cách mệnh Mỹ đều là cách
mệnh tư bản, cách mệnh không đến nơi" trong tác phẩm:
A. Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ gửi Quốc tế Cộng sản (1924).
B. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
C. Đường kách mệnh (1927).
D. Chính cương, sách lược vắn tắt của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
Câu 271: Tổ chức nào sau đây KHÔNG hoạt động theo khuynh hướng tư tưởng vô sản?
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân Việt Nam.
D. Đảng Việt Nam độc lập
.

Câu 272: Chọn đáp án SAI: Những sáng tạo về lý luận của Nguyễn Ái Quốc thể hiện trong Cương
lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Sáng tạo trong giải quyết mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và dân chủ, giữa nhiệm vụ cách
mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
B. Sáng tạo trong việc xác định Việt Nam sẽ bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa trong
quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Sáng tạo trong quan điểm về lực lượng của cách mạng Việt Nam: coi lực lượng của cách
mạng giải phóng dân tộc là toàn thể dân tộc.
D. Sáng tạo trong việc nắm bắt xu thế phát triển của thời đại, đưa cách mạng Việt Nam theo
con đường cách mạng vô sản.
Câu 273: Các phong trào yêu nước tiêu biểu theo khuynh hướng tư tưởng phong kiến ở Việt Nam
cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX là:
A. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê, Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, phong trào Cần Vương, khởi nghĩa Hương Khê.
C. Phong trào Đông Du, khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Ba Đình, Khởi nghĩa Bãi Sậy, Khởi nghĩa Hương Khê, phong trào Đông Kinh
nghĩa thục.
Câu 274: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo xác định
lực lượng của cách mạng Việt Nam là:
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ vừa và nhỏ.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, thân sỹ yêu nước
.

Câu 275: Biểu hiện của chính sách độc quyền về kinh tế của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu
thế kỷ XX là:
A. Dựng hàng rào thuế quan ngặt nghèo đối với hàng hóa của các nước khác khi vào thị trường
Việt Nam.
B. Chỉ đầu tư mạnh vào 2 ngành khai thác mỏ và đồn điền, không chú trọng phát triển các
ngành công nghiệp nặng quan trọng khác.
C. Thực hiện chính sách cướp đoạt ruộng đất, tập trung ruộng đất vào tay các hạng địa chủ.
D. Áp dụng nhiều loại tô, thuế đối với nhân dân Việt Nam.
Câu 276: Chọn đáp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường
cách mạng Việt Nam là:
A. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
B. Đường cách mạng (1927).
C. Cương lĩnh vắn tắt (1930).
D. Luận cương chính trị (1930).
Câu 277: Tìm đáp án SAI: Các văn kiện phản ánh tập trung nội dung đường lối kháng chiến chống
Mỹ giai đoạn 1965 - 1975 là:
A. Nghị quyết chính trị của Đại hội III (9/1960).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 12 (12/1965).
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 11 (3/1965).
D. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị 2/1962.
Câu 278: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927) là tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư
tưởng:
A. Phong kiến. B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản. D. Vô sản
.

Câu 279: Các sự kiện tiêu biểu của tình hình thế giới ảnh hưởng đến sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam là:
A. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, Hội nghị Versailles được tổ chức, Cách mạng Tháng Mười thành
công, Quốc tế III được thành lập.
B. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Hội nghị Versailles được tổ
chức, Cách mạng Tháng Mười thành công.
C. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Quốc tế III được thành lập.
D. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, Cách mạng Tháng Mười thành công, Quốc tế III được thành lập.
Câu 280: Tân Việt cách mạng đảng (1928) là tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư tưởng:
A. Phong kiến.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Vô sản.
Câu 281: Các phong trào yêu nước tiêu biểu theo khuynh hướng tư tưởng tư sản ở Việt Nam cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX là:
A. Phong trào Đông Du, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, Khởi nghĩa
Yên Thế.
B. Phong trào Đông Du, phong trào Cần Vương, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh
nghĩa thục.
C. Phong trào Đông Du, Việt Nam Quốc dân đảng, phong trào Cần Vương, Đảng Thanh niên
cao vọng.
D. Phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, phong trào Đông Du, Việt Nam
quốc dân đảng.
Câu 282: Chọn đáp án SAI: Những đặc điểm cơ bản của tình hình thế giới và trong nước tác động
đến sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn
1939 - 1945 là:
A. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ.
B. Mặt trận nhân dân Pháp bị tan vỡ, Đảng Cộng sản Pháp bị tổn thất nặng nề.
C. Tháng 9/1940, Nhật nhảy vào Đông Dương, cùng Pháp thống trị nhân dân ta.
D. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản họp.
Câu 283: Tìm từ nguyên văn điền vào chỗ trống: Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng
Cộng sản Đông Dương khẳng định: “Vấn đề thổ địa là … của cách mạng tư sản dân
quyền”.
A. Nhiệm vụ chủ yếu.
B. Nhiệm vụ quan trọng.
C. Cái cốt.
D. Cốt lõi.
Câu 284: Nội dung chủ yếu trong đường lối của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945
là:
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh đòi quyền dân chủ, dân sinh.
C. Đấu tranh đòi quyền lợi ruộng đất.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 285: Tại Hội nghị Trung ương 7 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành
lập:
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương.
Câu 286: Đại hội VII (1935) của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm và trước mắt của
nhân dân thế giới là?
A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc.
C. Chủ nghĩa phát xít.
D. Phản động thuộc địa.
Câu 287: Sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn
1939 - 1945 có nội dung cơ bản là:
A. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang thực hiện nhiệm vụ cách mạng
ruộng đất.
B. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang nêu cao nhiệm vụ giải phóng dân
tộc, tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang đẩy mạnh phong trào đấu tranh
đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân.
D. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang đẩy mạnh phong trào đấu tranh đòi
quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân.
Câu 288: Chọn đáp án SAI:: Các văn kiện Đảng trong giai đoạn 1930 - 1945 có xu hướng nhấn
mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chủ trương đại đoàn kết toàn dân tộc để chống đế
quốc Pháp là:
A. Cương lĩnh vắn tắt (2/1930).
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930).
C. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930).
D. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
.

Câu 289: Chọn đáp án SAI: “Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam có ý nghĩa”…
A. Mở đường giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX.
B. Chứng tỏ giai cấp vô sản đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
D. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo học thuyết Mác - Lênin về Đảng Cộng sản vào điều
kiện Việt Nam của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh.
Câu 290: Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa chỉ đạo quan trọng, xuyên suốt trong nhận thức của
Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939:
A. Nghị quyết Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I của Đảng - 3/1935.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 2 - 7/1936.
C. Chỉ thị “Chung quanh vấn đề chính sách mới” - 10/1936.
D. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 6 - 11/1939.
Câu 291: Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa chỉ đạo quan trọng, xuyên suốt trong nhận thức của
Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1930 - 1935:
A. Luận cương chính trị tại Hội nghị Trung ương tháng 10/1930.
B. Chỉ thị thành lập Hội Phản đế đồng minh - 11/1930.
C. Thư gửi Đảng bộ các cấp - 12/1930.
D. Nghị quyết Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I của Đảng - 3/1935
.

Câu 292: Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định: “Trong lúc này, nếu
không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng thì chẳng những toàn thể quốc gia, dân
tộc phải chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận, giai cấp đến vạn năm cũng
không đòi lại được”…
A. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939).
B. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940).
C. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945).
Câu 293: Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định: “Bước đường sinh tồn
của các dân tộc Đông Dương không còn con đường nào khác ngoài con đường đánh đổ tất
cả ách ngoại xâm, vô luận da trắng hay da vàng”…
A. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939).
B. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940).
C. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945).
Câu 294: Tại Hội nghị Trung ương 8 (5/1941), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành
lập:
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương.
Câu 295: Đại hội lần thứ nhất của Đảng đã bầu ai làm Tổng Bí Thư?
A. Trịnh Đình Cửu.
B. Trần Phú.
C. Hà Huy Tập.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 296: Tại Hội nghị Trung ương tháng 7/1936, Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành
lập:
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương.
Câu 297: Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương do Nguyễn
Ái Quốc soạn thảo xác định hình thức Nhà nước của ta sau khi cuộc đấu tranh giành
chính quyền của nhân dân thành công là:
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
B. Nhà nước công nông binh.
C. Nhà nước quân chủ lập hiến.
D. Nhà nước Cộng hòa Dân chủ liên bang Đông Dương.
Câu 298: Chọn đáp án SAI: Các văn kiện Đảng có xu hướng nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng
ruộng đất, nêu quan điểm chỉ đoàn kết công nông để chống đế quốc trong giai đoạn 1930 -
1935 là:
A. Luận cương chính trị (10/1930).
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930).
C. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930).
D. Nghị quyết chính trị của Đại hội I (3/1935).
Câu 299: Tác phẩm nào sau đây KHÔNG phải của Nguyễn Ái Quốc?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ gửi Quốc tế Cộng sản.
C. Lý tưởng của thanh niên An Nam.
D. Tâm địa thực dân.
Câu 300: Tại Hội nghị Trung ương 6 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành
lập:
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương.
Câu 301: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo xác định
hình thức Nhà nước của ta sau khi cuộc đấu tranh giành chính quyền của nhân dân thành
công là:
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
B. Nhà nước công nông binh.
C. Nhà nước quân chủ lập hiến.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 302: Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Đông Dương về mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và
dân chủ trong giai đoạn 1936 - 1939 là nhận thức cho rằng:
A. Nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng đất.
B. Không nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng đất.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất là quan trọng, trực tiếp bắt buộc.
D. Nếu phát triển cuộc đấu tranh chia đất mà ngăn trở cuộc đấu tranh phản đế thì phải chọn
vấn.
Câu 303: Nội dung chủ yếu trong đường lối của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939
là:
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh đòi quyền dân chủ, dân sinh.
C. Đấu tranh đòi quyền lợi ruộng đất.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản.
Câu 304: Đại hội lần thứ nhất của Đảng diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 2/1930.
B. Tháng 10/1930.
C. Tháng 3/1935.
D. Tháng 5/1941.
Câu 305: Văn kiện nào sau đây KHÔNG phải là “cương lĩnh” của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Chính cương, Sách lược vắn tắt (2/1930).
B. Luận cương chính trị (10/1930).
C. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951).
D. Nghị quyết chính trị của Đại hội III (9/1960).
Câu 306: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1946 - 1950 là:
A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
B. Kháng chiến khó khăn, gian khổ, lâu dài nhưng nhất định thắng lợi.
C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa xây dựng chế độ mới.
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, trong đó lực lượng vũ trang làm nòng
cốt.
Câu 307: Chọn đáp án SAI: Các văn kiện thể hiện tư tưởng sử dụng bạo lực cách mạng trong giai
đoạn 1954 - 1964 là:
A. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị (1954).
B. Đề cương cách mạng miền Nam (1956).
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 15 (1959).
D. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (1960)
.

Câu 308: Chọn đáp án SAI: Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)
là:
A. Đề ra và quán triệt sâu rộng đường lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa
vào sức mình là chính.
B. Kết hợp chặt chẽ, đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc với nhiệm vụ đấu tranh đòi quyền dân
chủ, dân sinh, trong đó tập trung hàng đầu là chống đế quốc, giải phóng dân tộc.
C. Thực hiện phương châm vừa kháng chiến, vừa xây dựng chế độ mới, xây dựng hậu phương
ngày càng vững mạnh để có tiềm lực mọi mặt đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của cuộc kháng
chiến.
D. Quán triệt tư tưởng chiến lược kháng chiến gian khổ và lâu dài đồng thời tích cực, chủ động
đề ra và tiến hành chiến tranh và nghệ thuật quân sự sáng tạo.
Câu 309: Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Trí thức. D. Tư sản.
Câu 310: Văn kiện chính thức đầu tiên của Đảng nêu quan điểm sử dụng bạo lực cách mạng ở miền
Nam sau Hiệp định Geneve 1954 là:
A. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị (9/1954).
B. Đề cương cách mạng miền Nam (8/1956).
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 15 (1/1959).
D. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).
Câu 311: Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là:
A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Trường Chinh.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 312: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước “là quá
trình đấu tranh (1), (2), (3) và lâu dài nhưng thắng lợi cuối cùng nhất định thuộc về nhân
dân ta”:
A. (1) Khó khăn, (2) gian khổ, (3) phức tạp.
B. (1) Khó khăn, (2) phức tạp, (3) gay go.
C. (1) Gay go, (2) gian khổ, (3) phức tạp.
D. (1) Gay go, (2) khó khăn, (3) phức tạp.
Câu 313: Luận cương chính trị tháng 10/1930 đã xác định giai cấp nào là động lực mạnh của cách
mạng?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sản.
D. Giai cấp tư sản, cụ thể là tư sản công nghiệp.
Câu 314: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960),
Đảng Lao động Việt Nam xác định: Cách mạng XHCN ở miền Bắc “giữ vai trò…(1). đối
với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam và đối với sự nghiệp thống nhất nước
nhà. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giữ vai trò …(2). đối với sự
nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai”
A. (1) Quan trọng nhất, (2) ảnh hưởng trực tiếp.
B. (1) Ảnh hưởng trực tiếp, (2) quan trọng nhất.
C. (1) Quyết định nhất, (2)quyết định trực tiếp.
D. (1) Quyết định trực tiếp, (2)quyết định nhất
.

Câu 315: Tìm đáp án SAI: Các văn kiện phản ánh tập trung nội dung đường lối kháng chiến chống
Mỹ giai đoạn 1965 - 1975 là:
A. Nghị quyết chính trị của Đại hội III (9/1960).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 12 (12/1965).
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 11 (3/1965).
D. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị 2/1962.
Câu 316: Nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp trong giai đoạn 1946 - 1950 được thể hiện
trong các văn kiện:
A. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”, Chỉ thị “Hòa để tiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến”.
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, tác phẩm “Kháng
chiến nhất định thắng lợi”.
C. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, tác phẩm “Kháng
chiến nhất định thắng lợi”.
D. Chỉ thị “Hòa để tiến”, Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiến nhất định
thắng lợi”.
Câu 317: Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa của đường lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1954 - 1964 do
Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại Đại hội III (9/1960) là:
A. Thể hiện tư tưởng giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, phù hợp tình
hình từng miền, tình hình cả nước và quốc tế, tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam.
B. Thể hiện tinh thần độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng trong việc giải quyết những vấn đề
không có tiền lệ lịch sử, vừa đúng với thực tiễn Việt Nam, vừa phù hợp với lợi ích của nhân
loại và xu thế của thời đại.
C. Là cơ sở để chỉ đạo quân và dân ta xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh
chống các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ và tay sai ở miền Nam.
D. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của Việt
Nam, tạo tiền đề để Đảng ta tiếp tục bổ sung, hoàn thiện đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước, thống nhất Tổ quốc trong giai đoạn tiếp theo.
Câu 318: Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là:
A. Làm thất bại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp được đế quốc Mỹ giúp sức ở
mức độ cao.
B. Làm thất bại âm mưu mở rộng và kéo dài chiến tranh của đế quốc Mỹ, kết thúc chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Đông Dương.
C. Mở rộng địa bàn, tăng thêm lực lượng cho chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới.
D. Mở ra sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới, trước hết là hệ thống thuộc địa
của thực dân Pháp.
Câu 319: Tìm đáp án SAI: Các bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
(1954 - 1975) mà Đảng ta đã rút ra là:
A. Giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và hòa bình, dân chủ.
B. Tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc, kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và
quyết thắng giặc Mỹ xâm lược.
C. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra phương pháp đấu tranh cách mạng đúng đắn, sáng
tạo.
D. Công tác tổ chức thực hiện giỏi, năng động, sáng tạo của các cấp bộ Đảng.
Câu 320: Nội dung đường lối xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng sau Cách mạng Tháng Tám
năm 1945 được thể hiện chủ yếu trong văn kiện:
A. Lời phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhân kỳ họp thứ nhất của Chính phủ lâm thời nước
Việt Nam Dân chủ cộng hòa (3/9/1945).
B. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” (25/11/1945).
C. Chỉ thị “Hòa để tiến” (9/3/1946).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ Tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946)
.

Câu 321: Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và tiến
hành cải cách ruộng đất tại:
A. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951.
B. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951.
C. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953.
D. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953.
Câu 322: Ai là người chủ trì Hội nghị lần thứ nhất 10/1930 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng?
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Hà Huy Tập.
C. Trần Phú.
D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 323: Tác phẩm nào sau đây lần đầu tiên nêu nhận định: “Con đường phát triển của cách mạng
miền Nam không thể đi ngoài con đường cách mạng bạo lực”?
A. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị (9/1954).
B. Đề cương cách mạng miền Nam (8/1956).
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 15 (1/1959).
D. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).
Câu 324: Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương thực hiện triệt để giảm tô, chuẩn bị tiến tới
cải cách ruộng đất tại:
A. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951.
B. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951.
C. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953.
D. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953.
Câu 325: Sự “độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng ta trong việc giải quyết những vấn đề không có
tiền lệ lịch sử” thể hiện trong đường lối cách mạng Việt Nam giai đoạn 1954 - 1964 là:
A. Đã đề ra đường lối đưa miền Bắc quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ
nghĩa.
B. Xác định một Đảng duy nhất lãnh đạo tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược cách
mạng ở hai miền: cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam.
C. Đã nêu cao tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến, phát huy được sức mạnh đại đoàn
kết của cả dân tộc và tranh thủ đến mức cao nhất sự đồng tình, ủng hộ của quốc tế, nhất là của
các nước XHCN.
D. Xác định con đường đưa cách mạng miền Nam phát triển từ khởi nghĩa từng phần đến chiến
tranh cách mạng, tiến đến tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 326: Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở mặt trận đấu tranh ngoại giao chống Mỹ tại:
A. Hội nghị Trung ương 11 (1965). B. Hội nghị Trung ương 12 (1965).
C. Hội nghị Trung ương 13 (1967). D. Hội nghị Trung ương 14 (1968).
Câu 327: Ai là người đại diện cho xu hướng cải cách của phong trào yêu nước tại Việt Nam cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
A. Hàm Nghi. B. Đề Thám.
C. Phan châu Trinh. D. Phan Bội Châu.
Câu 328: Điểm nào dưới đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp về kinh tế
A. Chia Việt Nam thành 3 kỳ: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ để cai trị.
B. Dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta.
C. Chính sách khai thác thuộc địa.
D. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 329: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định phương hướng chiến lược của cách
mạng Việt Nam là gì?
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa – lập chính quyền của công nông binh
bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Chống đế quốc và chống phong kiến thực hiện độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
Câu 330: Phong trào yêu nước của vua Hàm Nghi thuộc khuynh hướng nào dưới đây:
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 331: Luận cương xác định lực lượng cách mạng nào sẽ đi theo cách mạng?
A. công nhân, nông dân, thợ thủ công nhỏ, bộ phận thủ công nghiệp.
B. Công nhân, nông dân, trí thức, người bán hàng rong.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản thương gia, trí thức thất nghiệp.
D. Công nhân, nông dân, người bán hàng rong, thợ thủ công nhỏ, trí thức thất nghiệp.
Câu 332: Trần Phú được bổ sung vào Ban Chấp hành Trung ương của Đảng vào thời gian nào?
A. 4/1930.
B. 7/1930.
C. 9/1930.
D. 10/1930
.

Câu 333: Phong trào công nhân trong những năm 1926 – 1929 thuộc khuynh hướng nào
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 334: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau đây:
Đối tượng nghiên cứu của môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
B. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng từ khi Đảng giành được chính quyền.
C. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân.
D. Hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 335: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của chủ
nghĩa Mác – Lênin.
B. Chịu nhiều tầng áp bức bóc lột.
C. Phần lớn trực tiếp xuất thân từ nông dân, có quan hệ chặt chẽ với nông dân.
D. Cả a, b và c.
Câu 336: Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi có ý nghĩa là đã mở ra:
A. Thời đại cách mạng chống đế quốc.
B. Thời đại giải phóng dân tộc.
C. Thời đại cách mạng khoa học kỹ thuật.
D. Thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc.
Câu 337: Tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản năm 1925 tại Pháp, bằng tiếng Pháp là tác
phẩm nào dưới đây?
A. Nhật ký chìm tàu.
B. Đường cách mệnh.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Con rồng tre.
Câu 338: Điểm nào dưới đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp về chính trị
A. Chính sách khai thác thuộc địa.
B. Chia Việt Nam thành 3 kỳ: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ để cai trị.
C. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta.
D. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 339: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng đầu
năm 1930?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên
đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 340: Luận cương xác định mâu thuẫn diễn ra gay gắt ở Đông Dương là mâu thuẫn nào?
A. Dân tộc Đông Dương - Đế quốc Pháp.
B. Nông dân - địa chủ.
C. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ - địa chủ, phong kiến.
D. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ - địa chủ, phong kiến, tư bản và đế quốc chủ
nghĩa.
Câu 82 Nhận định: “Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, và vừa lớn lên nó đã
sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin” là về giai cấp, tầng lớp nào
dưới đây:

A. Giai cấp tư sản Việt Nam. B. Giai cấp nông dân Việt Nam.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam. D. Tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam.
Câu 341: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của:
A. Sự kết hợp Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
B. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
C. Sự kết hợp Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 342: Chủ trương sử dụng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục độc lập
cho dân tộc thuộc khuynh hướng nào?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
Câu 343: Nền tảng lý luận của Đảng là hệ tư tưởng?
A. Dân chủ tư sản. B. Vô sản.
C. Phong Kiến. D. Dân chủ chủ nô.
Câu 344: Khi thực dân Pháp xâm lược, ở nước ta có những giai cấp mới nào xuất hiện?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
.

Câu 345: Nhiệm vụ cơ bản khi nghiên cứu môn học?


A. Làm rõ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Làm rõ quá trình trưởng thành, phát triển của Đảng.
C. Làm rõ kết quả quá trình lãnh đạo của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 346: Tính chất của xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp là:
A. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
B. Thuộc địa.
C. Thuộc địa, nửa phong kiến.
D. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng phải đại biểu cho quyền lợi của toàn
thể nhân dân lao động vì:
A. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo.
B. Giai cấp công nhân là một bộ phận trong dân tộc.
C. Giai cấp công nhân chiếm tỷ lệ nhỏ bé trong dân tộc.
D. Giai cấp công nhân chỉ có thể giải phóng được mình nếu đồng thời giải phóng cho các tầng
lớp nhân dân lao động khác.
Câu 348: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng họp tại đâu?
A. Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
D. Hàm Long (Hà Nội)

You might also like