Professional Documents
Culture Documents
Bai 4. Huu Co Rut Gon
Bai 4. Huu Co Rut Gon
BỘ MÔN HÓA
THỰC HÀNH
HÓA HỌC
1
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
BÀI 3 + 4
2/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN1: Phản ứng của polyalcol với đồng hydroxyl:
Hóa chất
- Glycerin 20%
- Alcol ethylic (900)
- CuSO4 10%, NaOH 10%
Dụng cụ
- Ống nghiệm
3/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN1: Phản ứng của polyalcol với đồng hydroxyl:
TN1:
4/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN1: Phản ứng của polyalcol với đồng hydroxyl:
Hiện tượng
5/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN1: Phản ứng của polyalcol với đồng hydroxyl:
Giải thích:
- TN1: không xảy ra
- TN2:
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2-O]Cu + H2O
Chỉ alcol có hai nhóm -OH liền kề mới tham gia
phản ứng này.
Phân biệt polyalcol có hai nhóm –OH liền kề
với các mono alcol hoặc polyalcol không có hai nhóm –
OH liền kề nhau.
6/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN2: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2, AgNO3/NH3
TN2.1: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2
7/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN2.1: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2 Giải thích
HCHO + Cu(OH)2 + NaOH = HCOONa + Cu2O↓+H2O
đỏ gạch
8/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN2: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2, AgNO3/NH3
TN2.2: Oxy hóa Aldehyd = AgNO3/NH3
9/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN2: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2, AgNO3/NH3
TN2.2: Oxy hóa Aldehyd = AgNO3/NH3
HCHO + [Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + Ag↓ + H2O + NH3
10/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN2: Oxy hóa Aldehyd = Cu(OH)2, AgNO3/NH3
Kết luận
- Aldehyd có nhóm –CHO có tính khử mạnh, nên tham
gia phản ứng oxy hóa
11/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN3: Độ tan của acid carboxylic
TN3
Hóa chất Ống 1 Ống 2 Ống 3
12/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Kết quả:
13/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN3: Độ tan của acid carboxylic
Giải thích:
Acid có số carbon < 4 tan vô hạn trong nước.
Acid có 4 ≤ C ≤ 11 tan ít trong nước
Các acid có số carbon >11 hoàn toàn không tan trong
nước
Acid gồm hai phần: Gốc R- là gốc kị nước do có tính
đẩy electron, gốc –COOH là gốc ưa nước do có nhóm
–OH tạo liên kết hydro liên phân tử với nước
14/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Thí nghiệm 4: Tính chất của acid
Thí nghiệm 4.1:
Hóa chất Ống 1 Ống 2 Ống 3
CH3COOH 10% 1ml 1ml 1ml
Phenolphthalein - 2 giọt -
15/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Thí nghiệm 4: Tính chất của acid
Hiện tượng:
16/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Thí nghiệm 4: Tính chất của acid
Giải thích:
CH3COOH có pKa = 4,76 pHCH3COOH < 7
Khoảng chuyển màu
- Methyl da cam: 3,1-4,4
- Phenolphtalein: 8,0-10,0
Tính chất của quỳ: môi trường acid hóa đỏ
17/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Thí nghiệm 4: Tính chất của acid
TN4.2.
18/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Thí nghiệm 4: Tính chất của acid
Hiện tượng: Khí thoát ra, ống đựng nước vôi trong bị
vẩn đục
Giải thích
CH3COOH + Na2CO3 CH3COONa + CO2↑ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O
19/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN5: Oxy hóa glucose và fructose
TN5:
20/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Hiện tượng
21/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Hiện tượng: cả hai ống đều có màu đỏ gạch
Giải thích
- Fructose trong môi trường base glucose
- Glucose có nhóm –CHO có tính khử mạnh, nên oxh
Cu(OH)2 Cu2O
- PTPU:
22/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
TN6:Phân biệt aldohexose và cetohexose.
TN6:
23/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương 1 2
Hiện tượng
24/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương
Giải thích:
27/13
TS. Nguyễn Tiến Dũng - TS. Ngô Hạnh Thương