You are on page 1of 61

VICOSTONE LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN

BQ8912 ARABESCATO

PHẦN I : VICOSTONE - LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN

VICOSTONE – CÁC CỘT MỐC PHÁT TRIỂN

1
PHẦN I : VICOSTONE - LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN

Dây chuyền
Top 4 nhà sản xuất đá thạch anh hàng đầu thế giới sử dụng công sản xuất theo công nghệ
nghệ Breton.
Thương hiệu dẫn dắt xu hướng về sản phẩm đá của Breton S.p.A (Ý), sản lượng hàng năm lên đến 2.5 triệu m
thạch anh trên thế giới.

Sản phẩm được phân phối tại trên 40


quốc gia trên thế giới.

Hệ thống phân phối toàn cầu với trên


50 đại lý và hơn 10.000 điểm bán hàng.

PHẦN I : VICOSTONE - LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

Breton – Công nghệ của thời đại

Công nghệ sản xuất đá nhân tạo Vicostone


VICOSTONE
– NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT
Chất lượng sản phẩm vượt trội, đạt tiêu chuẩn quốc tế

Thiết kế độc đáo, khác biệt, khả năng sản xuất khổ lớn

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm

hế giới về công nghệ sản xuất, chế tác các sản phẩm đá nhân tạo với 3 công nghệ chính: Bretonestone; Bretonterastone; Bretonestone
n liên tục, đối mới và chất lượng dịch vụ cao, tạo lên một thương hiệu uy tín toàn cầu

11
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

A. BRETON – CÔNG NGHỆ CỦA THỜI ĐẠI

VICOSTONE đã tin tưởng và lựa chọn Breton là đối tác cung cấp thiết bị tin cậy
tạo ra sản phẩm chất lượng vượt trội, thẩm mỹ cao

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

A. BRETON – CÔNG NGHỆ CỦA THỜI ĐẠI

COMPOZITE

RD CẢI TIẾN
LIÊN TỤC - VƯỢT TRỘI RUNG
BRETONSTONE
CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI

MÔI TRƯỜNG CHÂN KHÔNG


ÉP
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


Sản phấm đá thạch anh Vicostone bản chất là vật liệu Compozite với trên 90% là thạch anh tự nhiên được kết dính bởi nhựa Polyester nhiệt rắn cù

Polyeste nhiệt rắn

Bí quyết công nghệ Vicostone Trên 90% Thạc


Vật liệu Compozite là vật liệu
Phần cốt: đảm bảo vật liệu Comp
Phần nền: đảm bảo phần cốt của

Công nghệ Breton


Bột màu v

SẢN PHẨM ĐÁ NHÂN TẠO THẠCH ANH VICOSTONE

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH

Thạch anh bản chất là SiO2 ( Chiếm > 99%) với cấu trúc thuộc hệ tinh thể lục giác kết thúc bằng chop 6 mặt (trigonal) với hai trạng thái cơ bản
- α-quartz crystallizes hệ tinh thể trigonal
- β-quartz crystallizes hệ lục giác

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT


Độ cứng: 3.5 6.0 7.0 10.0
( Mohs)
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE
NGUYÊN
Độ hútVẬT LIỆU0.20
CỐT HẠT – THẠCH ANH 0.50 0.05 0.00
nước:
(%)
Tại sao
=> Không lạivậtsử
có loại dụng
liệu tồn nguyên
tại ở trạng thái tự nhiênliệu cốtưuhạt
có tính chất việt hơnlà Thạch
Quartz ( trừ kim anh?
cương)

Cẩm thạch ( Marble) Granite Thạch anh Kim cương


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

Cát Crystalbilte Granite

Gương Kính Sò

Granite

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.1. NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

Vai trò..

 Khoảng 2/3 thể tích của tấm đá là hạt cốt


liệu
 Hạt cốt liệu được ví như “khung xương’’
của sản phẩm
 Cốt liệu góp phần chủ yếu tạo nên tích chất
cơ lý của sản phẩm: Chịu nén, chịu kéo, chịu
mài mòn, chịu va đập, chịu hóa chất …
 Là thành phần chủ yếu và rất quan trọng
Các hạt cốt liệu được ví như trong quá trình sản xuất
những viên gạch Tạo nên ngôi nhà vững chắc
 Có yêu cầu cao và rất khắt khe về chất
lượng
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

Tính chất..
Bản chất hóa học: SiO2 (> 99.8%)

Tổng hàm ẩm: < 0.3%

Hàm lượng CaCO3: < 0.4%

Không có các tạp chất hữu cơ, các thành phần sét khoáng và hạt dễ vỡ

Không có các chất dễ phản ứng: Clo, Sunfat, Pyrit, Mica …

Màu sắc phải đồng đều

Phân bố dải hạt: đồng đều, hình quả chuông

Hình dạng hạt đồng đều: Hạt tròn hình cầu hoặc hạt dài dẹt

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

Dải hạt sử dụng


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


NGUYÊN VẬT LIỆU CỐT HẠT – THẠCH ANH VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

Bột gió..

Nếu các hạt cốt liệu Thì Bột gió


được ví như ... các hạt đỗ được ví nhưHạt kê

Bột gió kết hợp với nhựa Polyester Resin tạo thành hỗn hợp điền đầy (paste) vào các lỗ trống mà các hạt cột liệu tạo ra.

Hỗn hợp điền đầy ( Bột gió + Polyester Resin ) như một loại vữa kết dính các hạt cột liệu

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.2 BỘT MÀU VÔ CƠ
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)

Chất kết dính - Resin

Các loại Chất ghép nối - Silan

hóa chất chính


Chất xúc tiến - Cobal

Chất xúc tác - Catalyst

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất kết dính - Resin

Polyester không no, đóng rắn nóng


Mùi: Hăng nồng

NHỰA NHIỆT RẮN

Polymer: 65
Màu sắc vàng nhạt – 67%
Resin kết hợp với bột gió Styren: 33-
tạo thành hỗn hợp vữa 35%

Gắn kết các viên gạch (Hạt cốt liệu )


thành 1 khối vững chắc
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất kết dính - Resin

 Là chất kết dính có tác dụng liên kết các hạt Cốt liệu tạo thành một hỗn hợp đồng nhất sau khi trộn và đặc chắc sau khi rung ép

 Chiếm 20÷25% về thể tích (khoảng 10÷15% về khối lượng) của SP

VAI TRÒ POLYESTER RESIN


 Resin và bột gió tạo thành hỗn hợp điền đầy các khe hở giữa các hạt cốt liệu

 Resin được ví như “Phần thịt“ của sản phẩm => Còn gọi là “Nền”

 Là thành phần quan trọng quyết định các tính chất cơ lý của sản phẩm như : Khả năng chịu uốn, chịu va đập và chịu nén …

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất kết dính - Resin

Bản chất hóa học của Resin : Nhựa Orthophtalic polyester hóa tan trong dung môi Styren Màu sắc : Không màu hoặc vàng nhạt
Nhận biết : Dung dịch trong suốt, có mùi hăng nồng

TÍNH CHẤT POLYESTERHàm lượng Styren : 33 ÷ 35%


RESIN
Tỷ trọng ở 20°C: 1.11 ÷ 1.13 g/cm³ Độ co ngót thể tích: ≤ 7.5%
Độ cứng Barcol : > 42

Thời gian tạo gen : 5 ÷ 9 phút

Nhiệt độ đạt được lớn nhất bên trong : 230°C


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất ghép nối - Silane

Mùi đặc Bản chất hóa học: 3-


trưng của este cơ kim Methacryloxypropyt rimethoxysilan

CHẤT
GHÉP NỐI SILANE

gamma-
Lỏng, trong
Methacryloxypropyt rimethoxysilan:>90
Polyester resin suốt, vàng nhạt – hơi xám
%
Phân tử Silane Methanol: <1%
Hạt cốt liệu

Liên kết hóa học

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
Chất ghép nối Silane

Là chất ghép nối có tác dụng tạo các cầu nối các hạt cốt liệu với mạch Polyester resin, tăng cường tính chất cớ lý cho sản phẩm cuối cùng.

Tạo nên các liên kết hóa học bền vững, giữ các hạt cốt liệu không bị bong ra khi mài dưới áp lực lớn

VAI TRÒ SILANE  Tỷ lệ sử dụng : 1.6 ÷ 3.5% khối lượng so với Resin

 Nếu sử dụng thiếu hàm lượng sẽ gây ra hiện tượng “Bong liệu”

 Nếu cốt liệu bị ẩm, lẫn tạp chất hữu cơ, Mika … sẽ làm mất tác dụng của Silane

20
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất xúc tiến - Cobalt

Bản chất hóa học Cobal(II) 2- ethyhexanoat


Mùi hăng nhẹ

THÔNG TIN CHUNG

Cobal(II) 2-
Lỏng màu tím nhạt ethyhexanoat: 35%
2,2,4 Trimetyl -1,3 pentanediol diisobutanoate: 40%
Naphtha: 25%
Chất xúc tiến cobalt

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất xúc tiến Cobalt

 Là chất xúc tiến cho phản ứng phân hủy Catalyst xảy ra nhanh hơn

 Làm cho phản ứng đóng rắn của Polyester Resin đồng đều hơn

VAI TRÒ COBALT  Rút ngắn thời gian dưỡng hộ đá

 Tỷ lệ sử dụng : 0.008-0.011% khối lượng so với Resin

 Nếu sử dụng quá thừa sẽ gây ra hiện tượng nứt trên tấm đá ngay trong lò dưỡng hộ

21
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất xúc tác - Catalyst

Mùi dịu, không gắt Bản chất: Tert-butyl peroxybenzoate

THÔNG TIN CHUNG

Thành phần: Tert- butyl peroxybenzoate: 40%


Lỏng, trong suốt Axetylacetone : 20%

Chất xúc tác catalyst

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.3 HÓA CHẤT ( POLYME NHIỆT RẮN VÀ PHỤ GIA)
* Chất xúc tác - Catalyst

 Là chất khơi mào cho phản ứng đóng rắn Polyester Resin

 Nếu thiếu hoặc không đủ tỷ lệ => Tấm đá sẽ khó , thậm chí không hóa cứng hoàn toàn (Do phản ứng đóng rắn xảy ra không triệt để)

VAI TRÒ CATALYST


 Tỷ lệ sử dụng : 0.8 ÷ 1.1% khối lượng so với Resin

 Là loại hóa chất rất dễ phân hủy, dễ bắt cháy và dễ bị oxy hóa

 Nếu cốt liệu bị ẩm, lẫn tạp chất hoặc không tinh khiết … Sẽ làm mất tác dụng của Catalyst
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
* Quy trình sản xuất

DISTRIBUTOR
NẠP LIỆU CÂN LIỆU TRỘN HỢP
Rải liệu

MÀI HOÀN THIỆN DƯỠNG HỘ


LÀM MÁT RUNG ÉP

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
* Quy trình sản xuất

Rung ép
trong môi trường chân không

Quá trình trộn hợp và dải liệu vào khuôn


Quá trình nạp & định lượng NVL đầu vào theo chương
trình tự động
BTP và TP
(tấm lớn)
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
* Trộn liệu

ĐỔ BỘT MÀU XẢ RESIN, CATALYST


TRỘN KHÔ TRỘN KHÔ

TRỘN VỚI BỘT TRỘN VỚI RESIN


TRỘN END XẢ BỘT

HỆ THỐNG MIXER

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
* Trộn liệu

Trộn ướt để Resin thẩm ướt đều toàn bộ hỗn hợp liệu với
Các hạt cốt liệu được xả
Trộn
từ khô
các Hopper
lần 1 đểvào
đồng
Nạp các
nhấtbột
cácmàu
dải đã
hạttrộn
Trộn
sẵnkhô
vàolần
Mixer
2 đểqua
đồng nhất bột màu và màu Trộn bột gió và trộn đồng nhất ( End) toàn
Mixer
cốt liệu cửa đổcốt
màuliệu bộ hôn hợp
Xả Resin Xả bột gió
vào Mix vào Mix

Quá trình trộn liệu tạo ra hỗn hợp đồng nhất các loại nguyên vật liệu
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

B. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ NHÂN TẠO VICOSTONE


B.4 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

CHƯƠNG TRÌNH THĂM QUAN THỰC TẾ QUY TRÌNH SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY 2 - V

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM

Khả
năng chống chịu Độ
mài mòn cao Dễ
Độ hútĐộ bền Chống
Chống
cứng vượt trội dàng bảo dưỡng
nướcuốn bám bẩn
khuẩn
thấpcao
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM

Bảng so sánh cơ lý tính các loại nguyên vật liệu thực hiện bởi các chuyên gia của Tạp Chí uy tín Consumer

Chỉ tiêu Phương pháp Giá trị tiêu Đơn vị Kết quả
Content thử Test chuẩn của đá Unit Results
method nhân tạo VCS
Standard BQ8660 Đá Marble Đá Granite
value ( TCVN Mẫu Volakas Mẫu White Ice
8057 )

Độ hút nước
EN 14617-1: 2013 ≤ 0.05 % 0.012 0.179 0.106
Water absorption

Độ bền uốn PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT


EN 14617-2: 2008 ≥ 40 MPa 99.01 5.59 14.5
Flexural strength
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Độ bền mài mòn TÍNHsâu CHẤT SẢN 2012
PHẨM ≤ 175
EN 14617-4: mm3 165 771 131
Resistance to deep
abrasion

Độ cứng vạch bề mặt


EN 101 ≥6 Moh 7 4 6
Scratch hardness of
surface
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Chỉ tiêu công bố
Water Absorption (% by weight) ASTM C97/C97M-09:2009 ≤ 0.05%
1
Độ hấp thụ nước (% khối lượng) EN 14617-1:2013 ≤ 0.06 %

Apparent Density ASTM C97/C97M-09:2009


2 2.2-2.4 g/cm3
Tỷ trọng biểu kiến EN 14617-1:2013

Flexural Strength ASTM C880/C880M-09:2009


3 > 40 MPa
Độ bền uốn EN 14617-2:2008
Dimension Stability Class A
4 EN 14617-12:2012
Độ ổn định kích thước Hạng A
Electrical Stability Điện trở (Rv) = 0.9 x 1014 Ω
5 EN 14617-13:2013
Xác định điện trở suất Điện trở suất (pv) = 4.9 x 1014 Ωm

Impact Resistance ASTM D1709:2015


6 ≥3.0J
Độ bền va đập EN 14617-9:2005

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Chỉ tiêu công bố
Compressive Strength ASTM C170/C170M-09:2009
7 ≥155 MPa
Độ bền nén EN 14617-15:2005
Mohs Scale of Hardness
8 EN101 6.0 – 7.0
Độ cứng theo thang Mohs
ASTM C1243:2009
Volume of chord: V≤ 195 mm3
Resistance to Deep Abrasion
9 Thể tích bị mài mòn: V≤ 195 mm3
Khả năng chịu mài mòn sâu
EN 14617-4:2012

ASTM C1026:2013
10 Freeze-Thaw Resistance No defects after 25 freeze-thaw cycles
Khả năng chống đông kết và tan chảy EN 14617-5:2012 Không có thay đổi sau 25 chu kỳ
Slip Resistance at Honed 400
11 DIN 51130:2004 R9 – R10
Khả năng chống trơn trượt ở độ nhám 400

Microbial Resistance Ranking 3: Resistant to Mold Growth


12 ASTM D 6329:2015
Khả năng kháng khuẩn Kháng độ 3: vi khuẩn không phát triển
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Chỉ tiêu công bố
ASTM C560-04:2009
Chemical Resistance to Acids Class C4
13
Khả năng chịu hóa chất, axit EN 14617-10:2012 Hạng C4

No visible defects after 20 cycles


Thermal shock resistance
14 EN 14617-6:2012 Không quan sát thấy ảnh hưởng sau
Khả năng chịu sốc nhiệt
20 chu kỳ
Determination of resistance to immersion in Effect on surface (rating): 5 (no
boiling water AS 2924.2-7: 1998 visible change)
15 Độ bền khi ngâm trong nước sôi (EQUI. TO ISO 4586.2-7: 1997) Tác dụng lên bề mặt (mức): 5
(không quan sát được thay đổi)
Determination of resistance to dry heat Effect on surface (rating): 5 (no
AS 2924.2-8: 1998
Độ bền khi gia nhiệt khô visible change)
16 (EQUI. TO ISO 4586.2-8: 1997)
Tác dụng lên bề mặt (mức): 5
(không quan sát được sự thay
đổi)

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Chỉ tiêu công bố
Effect on surface (rating): 5
Determination of resistance to staining
AS 2924.2-15: 1998 (novisible change)
17 (Procedure A)
(EQUI. TO ISO 4586.2-15: 1997) Tác dụng lên bề mặt (mức): 5
Độ bền khi nhuộm màu
(không quan sát được sự thay đổi)

Ditermining the dimensional variations due to


18 EN 14617-11
temperature

Ditermining the residue content of monomer


19 UNI 9179-88
styrene

Detemination of the resistance to UV


20 ASTM G 154-00
deterioration

21 Detemination of reaction to flame ISO/DIN 1182/2


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC – WATER ABSORPTION
KHÁI NIỆM
Độ hấp thụ nước là thông số biểu thị lượng nước mà các loại vật liệu có thể hút và giữ ở điều kiện thường.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C97/C97M-09:2009.
Tiêu chuẩn tham khảo: EN 14617-1:2013.
1.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Sử dụng ít nhất 6 mẫu, mẫu được mài bóng làm sạch và chưa qua xử lý hóa học.
B2: Sấy khô mẫu đến khối lượng không đổi, cân khối lượng Mo(kg), sau đó cho vào thùng chứa nước cho đến ngập mẫu 2cm( nước không có ion hóa).
B3: Sau 1h, 8h, 24h từ khi bắt đầu thử và mỗi 24h tiếp theo lấy mẫu ra lau sạch bằng khăn ẩm và cân, đến khi trong 3 lần cân liên tiếp khối lượng mẫu sai khác <0,1%,
B4: cân mẫu trong nước bằng cân thủy tĩnh để xác định khối lượng biểu kiến Ms(kg).

Solid surface Vicostone Quartz Marble Granite Laminate Quartize Limestone Sandstone
0.04%
PHẦN III: VICOSTONE≤0.05% 0.2%
– NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT 0.5% 0.76% 1.0% 3-12% 20%

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC – WATER ABSORPTION
TÍNH TOÁN
Độ hấp thụ nước C% được tính: C = 100×(Mt - Mo)/Mo
SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

1.6. Ý NGHĨA
Vicostone Quartz có độ hấp thụ nước ≤0.05% có tác dụng:
Bề mặt sạch, khả năng chống bám bẩn tốt.
Khả năng kháng khuẩn tốt do không tạo ra môi trường cho vi sinh vật phát triển

30
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
1. ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC – WATER ABSORPTION
1.6. Ý NGHĨA
Vicostone Quartz có độ hấp thụ nước ≤0.05% có tác dụng:
Bề mặt sạch, chống bám bẩn.
Khả năng kháng khuẩn tốt do không tạo ra môi trường cho vi sinh vật phát triển

Bề mặt sản phẩm sử dụng đá tự nhiên bị ngấm nước Bề mặt sản phẩm sử dụng quartz surfaces không bị ngấm nước khi sử dụng

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
CƯỜNG LỰC UỐN – FLEXURAL STRENGTH
KHÁI NIỆM
Là thông số đặc trưng cho khả năng chịu sức căng tối đa mà vật liệu có thể chịu được.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C880/C880M-09:2009.
Tiêu chuẩn tham khảo: EN 14617-2:2008.
2.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Sử dụng ít nhất 6 mẫu, các mẫu được cắt theo quy chuẩn
B2: Điều chỉnh khoảng cách 2 trục đỡ sao cho vị trí thanh truyền lực nằm chính giữa 2 thanh đỡ
B3: Khoảng cách 2 thanh trụ đỡ phù hợp với chiều dày của mẫu thử. Khoảng cách này luôn nhỏ hơn chiều dài mẫu thử
B4: Cài đặt tốc độ thanh truyền lực là một hằng số cho đến khi mẫu bị phá hủy
B5: Ghi lại giá trị hiển thị trên máy tại thời điểm mẫu bị bẻ gãy (sai số cho phép 10N). Đo giá trị chiều cao và chiều rộng mẫu thử (sai số cho phép 0.1mm)

31
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
2. CƯỜNG LỰC UỐN – FLEXURAL STRENGTH
2.4. TÍNH TOÁN
Cường lực uốn của mẫu Ru được tính bằng MPa và theo công thức:

𝑅𝑢 = 3sFsS s 9,8 [MPa] (- Trong đó F – lực phá hủy mẫu , N)


2sbshsh

2.5. SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU, MPa

Vicostone Quartz Solid surface Marble Granite Laminate Quartize Limestone Sandstone

>40 > 28 >7 >10

2.6. Ý NGHĨA
Vicostone Quartz có cường lực uốn >40MPa:
Sản phẩm có khả năng dễ thi công, không giòn, dễ vỡ, sứt mẻ khi thi công và sử dụng.

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
ĐỘ BỀN VA ĐẬP – IMPACT RESISTANCE
KHÁI NIỆM
Độ bền va đập là thông số biểu thị cho khả năng chịu đưng của vật liệu khi chịu các tải trọng va đập đột ngột.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D1709:2015.
Tiêu chuẩn tham khảo: EN 14617-9:2005.
3.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Đặt mẫu vào giữa hộp cát và không lún trong cát sao cho mẫu nằm xuyên tâm với quả cầu. Dùng ống rượu để kiểm tra ngang bề mặt mẫu.
B2: Đặt hệ thống nam châm điện vào vị trí tương ứng cách 6cm tính từ đáy quả cầu.
B3: Tắt nam châm điện cho quả cầu rơi.
B4: Lặp lại quá trình thử bằng cách tăng dần độ cao 5cm của quả cầu tới khi mẫu vỡ. Khi đó ghi lại các giá trị độ cao quả cầu.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
ĐỘ BỀN VA ĐẬP – IMPACT RESISTANCE
TÍNH TOÁN
Độ bền va đập L được tính bằng J và theo công thức: L=M×h×g
SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU, J

Vicostone Quartz Marble Granite Laminate Quartize Limestone Sandstone


≥ 3.0 1.3

3.6. Ý NGHĨA
Độ bền va đập của vật liệu đánh giá khả năng chịu đựng của vật liệu khi chịu các tải trọng đột ngột.

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN
KHÁI NIỆM
Là thông số biểu thị cho khả năng chống mài mòn bề mặt của vật liệu do tiếp xúc cọ sát phẳng với vật liệu khác
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: BS EN 14617- 4 : 2012
Tiêu chuẩn tham khảo: ASTM C1243 : 2009; TCVN 6415-6 : 2005.
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO Trong đó:
3 – Mẫu vật liệu cần đo mài mòn 5 – Vật liệu mài mòn
7 – Đĩa thép đo mài mòn
1 mẫu đồng nhất. Kích thước•100*70mm B2: Mẫu được làm sạch và khô, mặt thử được làm phẳng
ẩn EN13373 •
orundum khô vào phễu (hàm ẩm <1%)
mài mòn. Điều chỉnh tốc độ bánh mài 75 vòng/p trong 60 ±3s. Tốc độ của dòng chảy corundum là 100g/100v. Mỗi mẫu được thực hiện 2 lần thử.
kính lúp và dùng compa đo chiều dài của đường rãnh mẫu thử

Mô hình thiết bị đo khả năng chịu mài mòn


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
4. KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN
4.4. TÍNH TOÁN
Khả năng chịu mài mòn được tính theo công thức: Mv = Mo×ρH2O/(Mt-Ms).
- Trong đó ρH2O – là khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ đo, kg/m3
SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

Ý NGHĨA
Khả năng chịu mài mòn của vật liệu là thông số quan trọng quyết định phạm vi ứng dụng của vật liệu. Với đá thạch anh Vicostone Quartz Surfaces có Mv ≤ 195mm 3 ng

sau khi thay đổi nhiệt độ đột ngột.


,5h. Khi sấy cũng như ngâm nước, các mẫu phải đặt trên giá cách thành ít nhất 50mm. Mẫu phải ngập trong nước khoảng 60±10mm. Quá trình này lặp lại 20 vòng. Sau đó mẫu được sấy khô
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
KHẢ NĂNG CHỊU SỐC NHIỆT - THERMAL SHOCK RESISTANCE
TÍNH TOÁN
So sánh sự thay đổi mẫu như: màu sắc, vết đốm, phồng, gãy, tróc vảy… Sự thay đổi khối lượng: ∆m% = 100×(m0-mf)/m0.
Sự thay đổi độ bền uốn: ∆Rf,20% = 100×(Rf - Rsf)/Rf.
SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

Ý NGHĨA
Kiểm tra khả năng chịu sốc nhiệt đánh giá tính ổn định của khối vật liệu trong các môi trường khác nhau, sự biến đổi điều kiện môi trường đột ngột.

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CHẤT - CHEMICAL RESISTANCE TO ACIDS
KHÁI NIỆM
Biểu thị cho khả năng chống hóa chất của vật liệu
Mục đích: Nhằm xác định ảnh hưởng của vật liệu bởi sự phơi nhiễm kéo dài các hóa chất thường dùng trong gia đình và các loại khác.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C560-04:2009
Tiêu chuẩn tham khảo: EN 14617-10:2012
6.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Đặt các dụng cụ cảm biến lên bề mặt cần đo của mẫu
B2: Mỗi mẫu thử tiến hành đo sự phản xạ ở ít nhất 5 điểm và tính trung bình M1, thử mẫu ở 23±5oC
B3: Trên 2 mẫu thử đặt vòng tròn Silicone và nhỏ 4-5ml dung dịch HCl, làm tương tự với 2 mẫu còn lại với dung dịch NaOH 50%. Bảo vệ các mẫu bằng màng PE
B4: Sau 1±0.5h, làm sạch 1 mẫu chứa HCl, và 1 mẫu chứa NaOH bằng nước. Bỏ vòng tròn và lau khô bằng giấy mềm. Sau 8±0.5h, lấy 2 mẫu còn lại ra và thao tác như trên.
B5: Lặp lại việc đo sự phản xạ trên 4 mẫu tại ít nhất 5 điểm và tính trung bình, độ lệch tiêu chuẩn đối với mẫu.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
6. KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CHẤT - CHEMICAL RESISTANCE TO ACIDS
6.4. TÍNH TOÁN
Ảnh hưởng của ăn mòn hóa học được diễn tả qua sự hao hụt giá trị phản xạ tham khảo. Các phân loại độ bền với axit và kiềm gồm : C1, C2, C3 và C4.
Các giá trị được tính dựa trên 5 phép đo cơ bản và công khai độ tán sắc.

Trong đó:
C4 – Độ bóng của vật liệu vẫn đạt ít nhất 80% so với ban đầu khi thử nghiệm ảnh hưởng ăn mòn hóa học trong môi trường axit và bazo sau 8h±30p
C3 – Độ bóng của vật liệu đạt 60-80% so với ban đầu khi thử nghiệm ăn mòn hóa học trong môi trường axit sau 8h±30p và trong môi trường bazo sau 1h±5p
C2 – Độ bóng của vật liệu đạt 60-80% so với ban đầu khi thử nghiệm ăn mòn hóa học trong môi trường bazo sau 8h±30p và trong môi trường axit sau 1h±5p
C1 – Độ bóng của vật liệu thấp hơn 60% so với ban đầu khi thử nghiệm ăn mòn hóa học trong môi trường axit và bazo sau 8h±30p

Vicostone Quartz Marble Granite Laminate Quartize Limestone Sandstone


C4 C1

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
6. KHẢ NĂNG CHỊU HÓA CHẤT - CHEMICAL RESISTANCE TO ACIDS
6.5. SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

ây sử dụng các chất tẩy rửa có tính axit, bazo. Với khả năng chịu hóa chất đạt C4 – Sản phẩm của Vicostone vẫn luôn giữ được sự ổn định bề mặt sản phẩm sau một thời gian dài sử dụng.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
XÁC ĐỊNH THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC DO NHIỆT ĐỘ
KHÁI NIỆM
Biểu thị cho khả năng phục hồi của vật liệu khi chịu sự thay đổi của nhiệt độ.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tiêu chuẩn tham khảo:
7.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Chuẩn bị 3 mẫu chiều dài lớn hơn 10mm, kích thước hạt đến 2.0-6.0mm. Mẫu được đo với độ chính xác 0.05mm và được lắp vào vị trí của bộ giữ mẫu.
B2: Từ nhiệt độ môi trường tiến hành gia nhiệt đến 130oC, tốc độ 3oC/p. Ghi lại các biến đổi về kích thước.
B3: Làm lạnh từ 130oC bằng dụng cụ và ghi lại sự biến đổi kích thước.
B4: α được xác định khi các kích thước cuối cùng của mẫu đều giống nhau như kích thước ban đầu: khoảng nhiệt độ thường được sử dụng để thiết lập α là 30-60

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
7. XÁC ĐỊNH THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC DO NHIỆT ĐỘ
7.4. TÍNH TOÁN

𝜟
𝑳
Hệ số dãn nở nhiệt: α =𝑳𝟎∗𝜟𝑻

7.5. SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

7.6. Ý NGHĨA
Việc xác định, đánh giá hệ số dãn nở nhiệt là hết sức quan trọng trong thi công:
Tính toán khe co giãn nhiệt được chính xác, lựa chọn keo dán khi thi công giữa Quartz với Quartz, và Quartz với vật liệu khác
Tính toán khả năng chịu tải trọng khi có sự thay đổi về kích thước, trọng lượng.
Tối ưu hóa thiết kế ứng dụng.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
KIỂM TRA SỰ ỔN ĐỊNH CỦA KÍCH THƯỚC - DIMENSION STABILITY
KHÁI NIỆM
Là phương pháp nhằm kiểm tra khả năng giữ được hình dạng và kích thước ban đầu của vật liệu khi có sự thay đổi của độ ẩm môi trường hoặc dưới lực tác động của c
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: EN 14617-12:2012

8.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO


B1: Chuẩn bị các mẫu là tấm có kích thước 300mm x 300mm
± 0.4mm với độ dày 12mm ± 0.7mm, bề mặt đã được mài bóng.
B2: Dùng 1 miếng vải ẩm đặt lên trên bề mặt tấm đá. Hệ thống 6 cảm biến sẽ đo độ co hoặc độ giản nở của tấm đá( gây nên cong vênh tấm đá). Trong thời gian thử ng
B3: Kiểm tra kết quả sau 6h, 24h, 3 ngày, 7 ngày và 14 ngày.
Phương pháp đoKết quả minh họa

Xếp loại Kết quả máy đo sự dịch chuyển dọc theo phương thẳng đứng của tấm đá với mặt phẳng sau thử
Class nghiệm
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT
A ≤ 0.3 mm
CHẤT LƯỢNGB SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN
>0.3 mm và ≤QUỐC
0.6 mmTẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
C ≥ 0.6 mm
8. KIỂM TRA SỰ ỔN ĐỊNH CỦA KÍCH THƯỚC - DIMENSION STABILITY
8.4. TÍNH TOÁN
Kết quả phân loại dựa vào sự dịch chuyển dọc theo phương thẳng đứng của tấm đá với mặt phẳng:

ó sự ổn định về kích thước khi chịu tác động nhiệt độ và độ ẩm. Do đó khi thi công có thể không quá quan trọng việc lựa chọn chất kết dính, mà quan tâm đến các vấn đề khác như chịu ứng
há nhạy cảm với nước. Khi sử dụng chất kết dính cần lưu ý đến đặc tính này.
ó sự nhạy cảm lớn với nước. Khi lắp đặt vật liệu này cần sử dụng chất kết dính không dùng nước và có phương pháp cụ thể khi lắp đặt.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
KIỂM TRA SỰ ỔN ĐỊNH KÍCH THƯỚC
SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

Ý NGHĨA

Sản phẩm đá nhân tạo Vicostone Quartz Surface thuộc nhóm A - có sự ổn định về kích thước khi chịu tác động nhiệt độ và độ ẩm. Do đó khi thi công có thể không quá

HỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

N PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ


PHẨM
HEO THANG MOHS

hả năng của vật liệu chống lại sự đâm xuyên của vật khác cứng hơn nó. Một trong nhưng đặc trưng cơ tính quan trọng của vật liệu. Xác định được độ cứng ta có thể sơ bộ đánh giá được độ b

01

bóng, trên mẫu không có vết xước và không sử dụng loại hóa chất phủ bề mặt.
o độ cứng bao gồm các mũi dao được bọc đầu tương ứng từ 1 đến 9
bề mặt tấm đá, cho tới khi bề mặt tấm đá xuất hiện các vết xước
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG THEO THANG MOHS
TÍNH TOÁN
Trị số độ cứng Mohs: độ cứng Mohs tính bằng độ cứng dao để làm xước bề mặt tấm đá.

SO SÁNH GIÁ TRỊ GIỮA CÁC VẬT LIỆU

Vicostone Quartz Marble Granite Laminate Quartize Limestone Sandstone


6-7 >3 6

9.6. Ý NGHĨA

TONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

NG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ


T SẢN PHẨM
HỊU TIA UV – DETERMINATION OF THE RESISTANCE TO U.V

ánh giá khả năng chịu tia U.V của vật liêu. Phương pháp dùng để so sánh sự suy giảm màu sắc trên các tấm đá khác nhau do sự suy giảm từ vật liệu polyme khi tiếp xúc ánh sáng mặt trời và đ
DỤNG
ụng: ASTM G 154-00
PHÁP ĐO
đá đã được mài bóng, trên mẫu không có vết xước và không sử dụng loại hóa chất phủ bề mặt
o máy UV qua bộ dụng cụ giữ mẫu
cài đặt thông số vận hành cho máy bao gồm các giai đoạn: UV -> Ngưng tụ
n kiểm tra, lấy mẫu ra và kiểm tra đánh giá sự thay đổi.

năng chịu tia UV của sản phẩm đá nhân tạo Vicostone Quartz không cao chỉ tương đương với đá Marble. Vì vậy khuyến cáo người tiêu dùng tránh lắp đặt tại các vị trí tiếp xúc trực tiếp với án
tiếp tục nghiên cứu nâng cao khả năng chịu tia UV của sản phẩm

40
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ SUẤT – ELECTRICAL STABILITY
KHÁI NIỆM
Đặc trưng cho khả năng cách điện của vật liệu. Trong đó, đại lượng điện trở suất có tính chất cản trở dòng điện của tấm đá.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: EN 14617-13:2013
11.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
B1: Chuẩn bị tấm đá được cắt vuông vắn, được sấy khô tránh ẩm ướt
B2: Đặt tấm đá vào hệ thống điện cố định với các dụng cụ đo dòng.
B3: Bật công tắc mở dòng điện, tiến hành đo cường độ dòng
điện và hiệu điện thế => Tính toán điện trở suất của tấm đá.Sơ đồ mạch điện
11.4. Ý NGHĨA
Sản phẩm đá thạch anh cao cấp Vicostone Quartz Surfaces có
Điện trở: Rv = 0.9 x 1014Ω
Điện trở suất: ρV = 4.88 x 1014 Ωm

VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ


CHẤT SẢN PHẨM
ĐỊNH ĐIỆN TRỞ SUẤT – ELECTRICAL STABILITY
GHĨA
m đá nhân tạo Vicostone Quartz Surfaces là vật liệu cách điện tốt đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi lắp đạt bàn bếp, phòng tắm…đặc biệt trong các trường hợp xảy ra sự cố: hở điện, ch

SẢN PHẨM BQ8668

SẢN PHẨM BQ8628

41
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG STYREN TRÊN SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
KHÁI NIỆM
Là phương pháp nhằm xác định lương mono styren có mặt trên sản phẩm cuối cùng. Xác định hàm lượng styren nhằm đánh giá mức độ polyme hóa của nhựa polyest
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn áp dụng: UNI 9179-88

12.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO


B1: Lấy mẫu đá đã đóng rắn sau 24h, tiến hành nghiền thành bột mịn kích thước nhỏ hơn 400 micron
B2: Chuẩn bị mẫu chứa 0.5g bột và dichloromethane trong bình dung tích 10ml, chuẩn bị các mẫu chuẩn 1,2- dibenzenchloride trong methanol so sánh đi kèm.
B3: Bơm mẫu vào thiết bị sắc ký khí, tiến hành đo và xử lý số liệu

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
TÍNH CHẤT SẢN PHẨM
12. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG STYREN TRÊN SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
12.5. TÍNH TOÁN

Hàm lượng mono styren = 𝑪∗𝑽

ợng sản phẩm, đảm bảo không còn lượng tồn dư styren trên sản phẩm hoàn thiện. Tránh nguy cơ phôi nhiễm styren vào thực phẩm, đảm bảo an toàn sức khỏe cộng động. Sản phẩm đá thạc
hệ thần
mệt mỏi,

Nó còn có thể phá hủy AND trong cơ thể người, sản sinh nhưng nhiễm sắc thể bất thường, gây dị tật thai nhi.
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC
TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE

HỆ THỐNG CÁC CHỨNG CHỈ VICOSTONE

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ NSF/ANSI 51

CHỨNG CHỈ NSF/ANSI 51


Cho vật liệu sử dụng trong các thiết bị thực phẩm
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ NSF/ANSI 51
1. GIỚI THIỆU
Tổ chức quốc tế NSF (National Sanitation Foundation – Quỹ vệ sinh quốc gia) là tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ và là tổ chức dẫn đầu trên toàn thế giới về phát t
2. MỤC ĐÍCH
Xây dựng các yêu cầu tối thiểu về sức khỏe công cộng và vệ sinh cho các vật liệu được sử dụng cho các thiết bị thực phẩm.
Đảm bảo rằng thành phần và bề mặt của vật liệu sử dụng cho các thiết bị thực phẩm sẽ không bị pha trộn vào thực phẩm hoặc làm cho các thiết bị thực phẩm trở nên
Các yêu cầu sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng vị trí mà vật liệu được sử dụng: Food zone, Splash zone, Non-food zone

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ NSF/ANSI 51
3. KHU VỰC ÁP DỤNG

3.2. Splash Zone


ới mục đích tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. (trực tiếp)
c hơi nước ngưng tụCác
có bề
thểmặt
tiếpthiết
xúc, bị
saumà
đókhông thuộc
nhỏ giọt, vùng
hoặc thực
bắn phẩm
lại vào Food
thực • hoặc
zone
phẩm nhưng có thể
bề mặt tiếpbịxúc
đổ tràn, bắn với
trực tiếp tóethực
hoặcphẩm.
bị thực(Gián
phẩmtiếp)
dây ra trong quá trình vận hành và sử dụng thiết bị
cận và dễ dàng làm sạch.

3.3. Nonfood Zone (vùng phi thực phẩm)


Các bề mặt hở của thiết bị không thuộc Food Zone và Splash Zone
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ NSF/ANSI 51
4. YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU
Vật liệu sử dụng tại Food Zone không được chứa
Lớp phủ
chì, ngoài
asen, chứa
cadimi,
chìhoặc
không
thủy
có ngân,
chủ định
trừ (tạp
trường
chấthợp
chì)“
4.1. Yêu cầu về công thức của vật liệu
Vật liệu sử dụng tại Food Zone phải được sản xuất từ hoặc chứa mà không trực tiếp hay gián tiếp thành một phần của thực phẩm hoặc ảnh hưởng đến thực phẩm như

4.2. Yêu cầu chung về vật liệu


Vật liệu phải mịn, có thể làm sạch dễ dàng
Có khả năng chống ăn mòn cao
Ngoài ra yêu cầu chịu được mài mòn, va đập, chịu nhiệt, khả năng kết dính…

RỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ


ONE

ược chứng nhận bởi NSF theo tiêu chuẩn quốc tế về vệ sinh NSF/ANSI 51 là tuyệt đối an toàn khi tiếp xúc với mọi loại thực phẩm và đạt tiêu chuẩn cho mục đích lắp đặt trong bệnh viện, trư
I, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
E

bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt và toàn diện nhất trên thế giới về việc phát tán chất hóa học đối với không khí trong nhà, thúc đẩy sự bền vững toàn cầu, an toà

i thất. Các sản phẩm này có thể thải ra hàng trăm các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) vào không khí. VOC là các chất hóa học được dùng trong việc sản xuất và duy trì vật liệu xây dựng, nộ
dẫn đến nhiều vấn đề về sức khỏe bao gồm di ứng, hen xuyễn, tim mạch
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ GREENGUARD
3. CẤP ĐỘ CHỨNG CHỈ
Chứng chỉ GreenGuard: Là chứng chỉ tự nguyện đầu tiên về chất lượng không khí trong nhà dành cho các sản phẩm ở Bắc Mỹ, được tạo riêng cho các sản phẩm xây dự
Chứng chỉ Gold GreenGuard: Chương trình này đưa ra các yêu cầu nghiêm ngặt hơn và đảm bảo các yêu tố an toàn đối với các đối tượng nhạy cảm (như người già và

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ GREENGUARD
4. PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA
Tất cả các sản phẩm được kiểm tra mức độ ảnh hưởng tới môi trường trong nhà theo công nghệ tủ môi trường, nơi mà lượng khí lưu thông được cung cấp như như môi trường thực tế.

Được học viện môi trường GreenGruad các địa điểm phòng thí nghiệm:
Atlanta, Hoa Kỳ Nam Sa, Trung Quốc Shimadzu, Nhật Bản
Hơn 100 tủ môi trường các loại được công nhận ISO 17025
Kích thước tủ nhỏ nhất 50l, lớn nhất 32m3
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ GREENGUARD
5. CÁC THAM CHIẾU VÀ CÔNG NHẬN BỞI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ

TONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

ƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ


ỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
CHỈ KOSHER

STONE được cấp chứng nhận KOSHER bởi tổ chức Seal of Kosher Trust (Seal-K). Đây là chứng chỉ cấp cho các sản phẩm đạt các tiêu chuẩn khắt khe về thực phẩm theo quy định của cộng đồng
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

C. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VƯỢT TRỘI, ĐẠT TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
C.2 HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ VICOSTONE
 CHỨNG CHỈ KHÁC

 Được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO14001, mọi hoạt động của VICOSTONE đều được kiểm soát chặt chẽ b

 Với tư cách thành viên của tổ chức USGBC, VICOSTONE là đối tác thường xuyên của các dự án công trình xanh trên

 Chứng nhận CE đánh dấu cam kết của VICOSTONE trong việc mang đến cho khách hàng sản phẩm với chất lượng t

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC


BIỆT

THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Sựđadạngvềmẫumã

VICOSTONE cung cấp 3 bộ sưu tập sản


phẩm: Exotic, Natural và Classic với hơn 100 thiết kế khác nhau. Đặc biệt, với bộ sưu tập Exotic và Natural, VICOSTONE mang đến
Sản phẩm VICOSTONE được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà riêng và
thương mại với các ứng dụng nội thất

như: mặt bàn bếp, bàn trang điểm,


100+ rửa, tường, sàn nhà và nhiều ứng d
Classic Natural Exotic
thiết kế

ẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


ựđadạngvềmẫumã

sưu tập Exotic với trên 22 sản phẩm

otic là tập hợp những thiết kế độc đáo, tinh tế của riêng Vicostone mang đến vẻ đẹp vĩnh cửu cho mọi không gian.
c sản phẩm cao cấp mang đến cảm giác sang trọng, thích hợp với thị hiếu hoàng gia và làm vừa lòng cả những khách hàng khó tính nh

nh ảnh:

54
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Sựđadạngvềmẫumã

Bộ sưu tập Natural với trên 35 sản phẩm

Natural là bộ sưu tập đưa những xúc cảm của tự nhiên vào không gian gia đình bạn.
Sự kết hợp giữa vẻ đẹp tự nhiên trường tồn, cùng con người Vicostone sáng tạo đã tạo lên bộ sưu tập mang nét đẹp nh

Hình ảnh:

E – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

ẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


mẫumã

ssic
ẻ đẹp thuần khiết của đá tự nhiên, bộ sưu tập Classic mang đậm chất cổ điển pha lẫn sự hiện đại, trẻ trung cùng với sự tinh tế, sang trọng phù hợp với mọi phong cách, x

55
ĐIỀU KHÁC BIỆT

M ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT

5 sản phẩm với khả năng ghép nối đường vân, tạo hiệu ứng thẩm mỹ vượt trội cho không gian của bạn: Statuario, Venatino, Borghini, C

STATUARIO – BQ8628 ARABESCATO – BQ8912


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngbookmatch

ARABESCATO – BQ8912

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


ProductKhảnăngbookVein
matchBook-matched Vein Continuous

Normal Jumbo Normal Jumbo

BQ8912 Yes Yes Yes Yes

BQ8811 Yes Yes Yes Yes

BQ8670
Yes Yes
(new version)

BQ8270 Yes Yes

BQ8660 Yes Yes

BQ8628 Yes Yes

BQ8669 Yes Yes


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngbookmatch

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngbookmatch
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngbookmatch

ARABESCATO – BQ8912
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngbookmatch

Bàn bếp và vách sử dụng sản phẩm Venatino BQ8660 – vẻ đẹp của đá cẩm thạch trắng với các đường vân xám đầy tin

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Thươnghiệudẫndắtxuhướngốpmặtbànbếp

BORGHINI STATUARIO

VENATINO –
BQ8660

MISTERIO VENATINO

60
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

D. THIẾT KẾ SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO, KHÁC BIỆT


Khảnăngsảnxuấtkhổlớn(Jambosze)i

Kích thước khổ thường Kích thước khổ lớn (330x165cm)


(305x144cm) (40+ thiết kế)
(Tất cả các thiết kế)

Độ dày: 20mm, 30mm, 12mm (đối với một số thiết kế)

Bề mặt bóng Bề mặt mờ Bề mặt sần

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT


E. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẬN TÂM

“VICOSTONE không ngừng


“Được cấp chứng chỉ NSF và
sáng tạo để mang đến những sản
GreenGuard, VICOSTONE được
phẩm dẫn đầu xu hướng thẩm
chứng nhận là sản phẩm thân thiện
mỹ với chất lượng cao, ổn định
với môi trường, có khả năng chống
và vượt qua sự mong đợi của
nấm mốc, vi khuẩn, mang đến sự an
khách hàng. Độc đáo và sang
toàn tuyệt đối cho sức khoẻ của
trọng, sản phẩm của chúng tôi
người sử dụng.”
luôn hướng đến mục tiêu đáp
ứng mọi nhu cầu khắt khe và đa
dạng nhất về thiết kế.”

Chất lượng sản phẩm và dịch vụ hướng tới khách hàng là ƯU TIÊN HÀNG ĐẦU
của chúng tôi

61
PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

E. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẬN TÂM

 Chính sách giao hàng nhanh: trong vòng 5 ngày làm việc
 Miễn phí giao hàng tại Khu vực Hà nội và TP Hồ Chí Minh
 Có Công ty chế tác đá riêng với dây chuyền công nghệ hiện đại, cùng các bộ phận thiết kế, thi công, lắp đặt.

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

E. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẬN TÂM


Sản phẩm đá tấm VICOSTONE được bảo hành theo chính sách:

 Công trình thương mại: bảo hành 10 năm


 Công trình nhà riêng: bảo hành 15 năm
 Bảo dưỡng sản phẩm định kỳ theo kế hoạch hàng năm

Chi tiết chính sách bảo hành của VICOSTONE:


PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

E. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẬN TÂM

Phòng trưng bày (Showroom) phục vụ 7/7 với hơn 100 mã màu mới nhất của Vicostone.
Support Hotline: 1800 6766
Bộ phận chăm sóc khách hàng:
Điện thoại liên hệ: 024 6281 5 128
Email:
Bộ phận Tư vấn lựa chọn màu sắc, mẫu mã sản phẩm.
Đội ngũ lắp đặt tay nghề cao của nhà máy
Liên tục tổ chức các lớp đào tạo về kỹ thuật, về sản phẩm cho các đại lý, tổ chức các buổi hội thảo về các chuyên đề liên quan đến thị trường, sản phẩm đá Vicostone

PHẦN III: VICOSTONE – NHỮNG ĐIỀU KHÁC BIỆT

E. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẬN TÂM

CôngcụMarketing…
PHẦN IV: VICOSTONE – DỰ ÁN TOÀN CẦU

PHẦN IV: VICOSTONE – DỰ ÁN TOÀN CẦU

CÁC DỰ ÁN TOÀN CẦU CỦA VICOSTONE

Commonwealth Games Athletes Village Water Club


QueenslandThe Pearl Doncaster North Palm Beach, Florida
Thi công: Grollo Group Thi công: Kast Construction Thiết kế: Decorators Unlimited
Melbourne Phát triển dự án: The Kolter Group
Thi công: Build Corp

Commonwealth Games Athletes Village :


The Pearl Doncaster:
Water Club: https://

65
PHẦN IV: VICOSTONE – DỰ ÁN TOÀN CẦU

CÁC DỰ ÁN TOÀN CẦU CỦA VICOSTONE

1. THE PLAZA – USA 4. Vue Sarasota - Florida

One Cable Beach - Nassau, The


Bahamas

Hampton Inn & Suites Chicago Schaumburg

5. LODEN HOTEL

PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC

CÁC VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC


Đá tự nhiên

Đá nhân tạo Block

Ceramic
Đá nhân tạo gốc
thạch anh ( Quartz) Porcelain

Laminate

Solid surface

Loại khác: Cement, kim loại, kính..


PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 SOLID SURFACE
Quy trình sản xuất Solid Surface

Hút chân không loại bỏ hết bọt khí


Róttrong
hỗn
Chờ
hợp
hỗn
20liệu
hợp
phútvào
liệu
cho
khuôn
phảnđịnh
ứng hình
đóng rắn xảy raMài
kếtcạnh
thúcvà
quácác
trình
vếtsản
gânxuất
do khuôn
BTP để lại
Trộn hỗn hợp liệu
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 SOLID SURFACE

Có thể uốn cong: Solid surface có thể uốn cong bằng gia nhiệt trong các khuôn bằng gỗ hoặc kim loại tạo ra các sản phẩm có hình dáng, kích thước k

Khả năng chịu nhiệt : Solid surface có khả năng chịu nhiệt kém hơn quartz. Tuy nhiên, ở mức độ bình thường như đáy chảo nóng sau khi nấu, Solid
Khả năng chống xước: Khi sử dụng dao cắt trên bề mặt solid surface sẽ để lại vein cắt

Bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm : là vật liệu đặc không có lỗ rỗng và có thể chế tác liền tấm, không mối nối, sản phẩm làm từ Solid surface khôn
Có thể sửa chữa được : Solid surface có thể sửa chữa và làm mới lại bằng các tấm lau chùi thông thường hoặc chuyên dụng. Các vết ố do thuốc lá h

vân hoa với nhiều tính năng ưu việt, chuyênkhả năng chịu nước, chịu lửa, đa dạng về màu được sử dụng để trang trí bề mặt thay thế gỗ tự nhiên trong lĩnh vực nội thất,
2 lớp, một lớp tạo mỹ thuật bằng kỹ thuật in và một lớp melamin resin bảo vệ bề mặt.
á, ngày nay còn có màu kim loại, ánh nhũ, 3D hay hoa văn thiết kế theo mẫu riêng với nhiều kiểu bề mặt khác nhau như mờ, mịn, gương bóng, vân nổi, vân xước
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 SOLID SURFACE
- Quy trình sản xuất

Bột gỗ đượcCác
trộntấm
vớiván
keo,lạiphụ
tiếpgia
tụcsau
được xử Các
lý ép
đó được hai
Các
tấmmặt
tấm
dưới để
ápván
ván làm
HDF được
suất tăng
cao ép
được (độlại
cứng,
850- dướichống
nhiệt co
độngót
và ápcong
suấtvênh
cao , sau đó các tấm ván được đánh bóng bề mặt
870kg/cm2)
Gỗ được xẻ mỏng, nghiền nhỏ chuyển sang dây chuyền cán phủ lớp tạo vân gỗ và lớp phủ bề mặt

ay gỗ Ván dăm. Vì vậy chất liệu các sản phẩm gỗ này phụ thuộc rất nhiều vào kỹ thuật dán và chất liệu keo dán. Những mặt hàng phải tiếp xúc nhiều với nước tốt nhất là
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 CERAMIC
- Quy trình sản xuất vật liệu Ceramic

được
hạch làm
đượcđồng
nghiền
nhất,sàng
mịn, trộn
lọc đều
rung,vớilọcđộsắt
ẩmtừ35%
rồi được
tạo hồbơm
sauGạch
cấp
đó chuyển
vào
đượclòtách
sấy
quaphun
khuôn,
bể đồng
được
thổi
nhất
dạng
sạch bột
bụi và
có sấy
độ ẩm
trung
khoảng
bình khoảng
6% độ ẩm
75 phút với nhiệt độ sấy tối đa là 250oC
Ép và sấy gạch: Gạch được tráng men, làm sạch, phun ẩm rồi phủ men và in hoa văn trang
Bột được ép dưới lực ép tối đa 2500 tấn

70
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 CERAMIC
Công nghệ in trên vật liệu Ceramic

Máy in KST hoạt động dựa trên nguyên lý giống như các máy
Máy in phun KTS mới cho phép tạo ra các đường hoa văn hoàn toàn tự nhiên, không chỉ trên mặt phẳng mà còn thực hiện hiệu quả in trên bề mặt lồ
Máy in KST có độ phân giải 12 triệu pixels cho các hình ảnh rất sắc nét và sống động
Máy in KST cho phép tạo hoa văn gạch với bề nổi lên tới 12,7mm, các hiệu ứng này có thể quan sát khi nhìn khắp căn phòng và thay đổi theo các kh
Máy in hoa văn trên gạch ceramic

71
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 PORCELAIN
- Giới thiệu

- Cốt liệu chính để sản xuất gạch pocerlain gồm 70% tràng thạch (feldspat) và 30% đất sét cùng một số các phụ gia khác. Và thực hiện trên quy trìn
PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 PORCELAIN

Không
Một mô đun vỡ cao. Chịu được áp lực cao thải
và tải các chất độc hại. Hoàn toàn thích hợp để tiếp xúc với thực phẩm.
trọng. Do độ cứng của bề mặt.

Không có nhựa. Không thải ra bất kỳ chất độc hại nào vào môithấm
Không trường.
nước và chống lỏng. Với mức hấp thụLên
gầnđến 52%
bằng nguyên liệu tái chế. Bề mặt đá thiêu kết lớn nhất hiện có
không.

Một số tính chất của Porcelain

PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC


V.1 PORCELAIN

Không cháy khi tiếp xúc với lửaVìhoặc


màutắt
sắckhói hoặctự
là 100% cácnhiên,
chất độc hại xấu đi do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt
nó không Tấm độ3 khắc
mm chỉ có 7 kg / m² và tấm 12 mm, 30 kg / m².
nghiệt

Neolith không bị hư hỏng do nhiệt độ thấp Chống trầy xước và mài mòn do độ cứng của bề mặt. Chịu được tác nhân làm sạch hóa chất.

Một số tính chất của Porcelain


PHẦN V: CÁC DẠNG VẬT LIỆU THAY THẾ KHÁC
V.1 PORCELAIN
- So sánh vật liệu Ceramic – Porcelain

Ceramic Porcelain

Chất liệu cơ bản Đất sét thường màu trắng, đỏ, nâu… xốp ít Đất sét trắng dẻo và cứng, trải qua nhiều
qua công đoạn xử lý, độ tinh khiết thấp công đoạn xử lý cầu kỳ, độ tinh khiết cao

Ưu điểm Giá rẻ, phù hợp với nhiều công trình, dự án Độ bền cao, chống xước, chống thấm nước
tốt

Nhược điểm Dễ bị sứt mẻ, rạn nứt hay vỡ khi có lực nặng Đắt tiền, giòn, cần loại máy cắt gạch
tác động vào hay trong thời tiết lạnh chuyên nghiệp để cắt

Sử dụng Tường nội thất trong nhà Sàn nhà, tường ngoài trời

Màu sắc Bề mặt gạch do sử dụng công nghệ in trên bề Xuyên suốt toàn bộ gạch ( Full body) với
mặt và tráng men bảo vệ tạo thẩm mỹ một số thiết kế đơn giản.

ỎI THƯỜNG GẶP

ẩm Vicostone có tính chất cơ lý tính tốt hơn đá tự nhiên và các sản phẩm thay thế khác: Solid surface; Porcelain; Caramic
ẩm Vicostone lát nền dễ bị xước, cong vênh?
ẩm Vicostone có độ ngấm nước thấp và dễ bị ố màu bởi café, chè đặc để lâu?
đá nhân tạo từ công nghệ Trung Quốc, Block khác với công nghệ Slab của Breton mà Vicostone sử dụng như thế nào? Ư

You might also like