You are on page 1of 5

CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI TẬP THỰC HÀNH


ĐẠI SỐ QUAN HỆ

BÀI TẬP 1
I. Lược đồ cơ sở dữ liệu
Lược đồ CSDL Quản lý bán hàng gồm có các quan hệ sau:
• KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH,
DOANHSO, NGDK)
• NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGVL, SODT)
• SANPHAM (MASP, TENSP, DVT, NUOCSX, GIA)
• HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA)
• CTHD (SOHD, MASP, SL)
Diễn giải:
• MAKH: Mã khách hàng
• DCHI: Địa chỉ
• NGDK: Ngày đăng ký
• NGVL: Ngày vào làm
• DVT: Đơn vị tính
• NGHD: Ngày lập hóa đơn
• SL: Số lượng
II. Mô tả các câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ
1. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do ‘Việt Nam’ sản xuất có giá từ
30.000 đến 40.000.
2. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày
#1/1/2007#.
3. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do ‘Việt Nam’ sản xuất hoặc các
sản phẩm được bán ra trong ngày #1/1/2007#.
4. Tìm các số hóa đơn mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số ‘BB01’ và ‘BB02’.
5. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do ‘Việt Nam’ sản xuất không
bán được trong năm 2006.

1
CƠ SỞ DỮ LIỆU

6. Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất.
7. Tìm những khách hàng sinh vào tháng 7.
8. Hiển thị thông tin MAKH, HOTEN, SODT của những khách hàng sinh năm
1990 và có doanh số lớn hơn 50000.
9. Tìm những hóa đơn có trị giá lớn hơn 20000 do nhân viên mã số ‘NV01’ lập vào
ngày #15/6/2007#.
10. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng vào tháng 8.
11. Hiển thị thông tin hóa đơn (SOHD, NGHD) mua sản phẩm có mã số ‘BB01’
nhưng không mua sản phẩm có mã số ‘BB02’.

2
CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI TẬP 2
I. Lược đồ cơ sở dữ liệu
Lược đồ CSDL Quản lý đề án công ty gồm có các quan hệ sau:
• PHONGBAN (MAPHG, TENPHG, TRPHG, NGNC)
• NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGAYSINH, PHAI, DIACHI,
MA_NQL, PHONG, MUCLUONG)
• THANNHAN (MANV, MATN, HOTENTN, NGAYSINH, PHAI,
QUANHE)
• DEAN (MADA, TENDA, DIADIEM_DA, PHONG, NGBD, NGAYKT)
• PHANCONG (MANV, MADA, THOIGIAN)
• DD_PHONG (MAPHG, DIADIEM)
Diễn giải:

Quan hệ Thuộc tính Diễn giải

MAPHG Mã phòng ban

TENPHG Tên phòng ban


PHONGBAN
TRPHG Mã trưởng phòng

NGNC Ngày nhận chức trưởng phòng

MANV Mã nhân viên

HOTEN Họ và tên nhân viên

NGAYSINH Ngày sinh


NHANVIEN
PHAI Phái

DIACHI Địa chỉ

MA_NQL Mã người quản lý

3
CƠ SỞ DỮ LIỆU

PHONG Mã phòng

MUCLUONG Mức lương

MANV Mã nhân viên

MATN Mã thân nhân

HOTENTN Họ và tên thân nhân


THANNHAN
NGAYSINH Ngày sinh

PHAI Phái

QUANHE Quan hệ với nhân viên

MADA Mã đề án

TENDA Tên đề án

DIADIEM_DA Địa điểm đề án


DEAN
PHONG Phòng quản lý đề án

NGAYBD Ngày bắt đầu đề án

NGAYKT Ngày kết thúc đề án

MANV Mã nhân viên

PHANCONG MADA Mã đề án

THOIGIAN Thời gian làm việc của 1 nhân viên trong đề án

MAPHG Mã phòng
DD_PHONG
DIADIEM Địa điểm phòng

4
CƠ SỞ DỮ LIỆU

II. Mô tả các câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ


1. Tìm tên những người trưởng phòng của từng phòng ban.
2. Tìm TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG, TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC.
3. Tìm tên và địa chỉ của tất cả nhân viên phòng nghiên cứu.
4. Với mỗi đề án ở Hà Nội, liệt kê các mã số đề án (MADA), mã số phòng ban chủ
trì đề án (PHONG), họ tên trưởng phòng (HOTEN), cũng như địa chỉ và ngày
sinh của người ấy.
5. Với mỗi nhân viên, cho biết họ tên của nhân viên và họ tên người quản lý trực
tiếp của nhân viên đó.
6. Cho biết tên nhân viên phòng 5 có tham gia vào đề án ‘Sản phẩm X’ và nhân
viên này do ‘Nguyen Thanh Tung’ quản lý.
7. Cho biết họ tên nhân viên và tên đề án mà nhân viên ấy tham gia nếu có.
8. Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án (TENDA) và tổng số giờ làm việc 1 tuần của tất
cả các nhân viên tham gia dự án đó.
9. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPHG) và lương trung bình của
nhân viên trong phòng.
10. Danh sách những nhân viên (MANV,HOTEN) không có thân nhân nào.
11. Với những phòng ban có lương trung bình của các nhân viên thuộc phòng ban
đó là > 300.000, cho biết tên phòng ban và số nhân viên thuộc phòng ban đó.

You might also like