You are on page 1of 2

Khu vực Vùng trung du Vùng đồng Vùng Bắc Vùng duyên Vùng Tây

và miền núi bằng sông Trung Bộ hải Nam Trung Nguyên


Bắc Bộ Hồng Bộ
Vị trí Nằm ở phía Đồng bằng -Từ dãy Tam -Kéo dài từ Đà -Là vùng duy
Bắc lãnh thổ châu thổ màu Điệp đến dãy Nẵng đến Bình nhất không
chiếm diện tích mỡ và dãy đất Bạch Mã Thuận giáp biển
lớn trung du -Lãnh thổ hẹp -Lãnh thổ hẹp
ngang ngang có nhiều
đảo và quần
đảo
Ý nghĩa -Giao lưu -Có vị trí thuận -Là cầu nối Bắc -Là cầu nối Bắc -Có mối liên hệ
thuận lợi với lợi trong giao Nam, cửa ngõ Nam, nối Tây với duyên hải
Trung Quốc, lưu kinh tế xã của các nước Nguyên với Nam Trung Bộ
Lào , đồng hội với các láng giềng ra Bắc -Gồm vùng
bằng sông vùng trong biển và ngược -Phát triển Đông Nam Bộ,
Hồng và Bắc nước và thế lại kinh tế biển là thị trường
Trung Bộ. giới -Phát triển -Có nhiều đảo tiêu thụ sản
-Phát triển -Phát triển kinh tế biển và quần đảo phẩm
kinh tế biển. kinh tế biển -Là cửa ngõ thì tầm quan -Là ngã ba biên
hành lang trọng về an giới của Lào và
Đông Tây của ninh quốc Cam- pu- chia
tiểu vùng sông phòng -Có ý nghĩa
Mê Kông chiến lược về
kinh tế và an
ninh quốc
phòng
Điều kiện tự Đông Bắc: -Địa hình: lớn -Địa hình: Phân -Địa hình: Núi -Địa hình: các
nhiên -Núi thấp, thứ hai cả hóa từ Tây gò đồi phía cao nguyên xếp
trung bình có nước sang Đông Tây, đồng bằng tầng
dạng cánh -Khí hậu: nhiệt gồm núi, gò nhỏ hẹp ở phía -Khí hậu:
cung đới ẩm, có đồi, đồng Đông bị chia +Khí hậu
-Sông ngòi dày mùa đông lạnh bằng, biển và cắt thành từng nhiệt đới cận
đặc -Sông ngòi: dày hải đảo ộ.Bờ biển khúc xích đạo có
Tây Bắc: đặc, bồi đắp -Khí hậu: Có khuỷa có nhiều mùa khô kéo
-Núi cao, hiểm phù sa, cung dãy Trường vũng vịnh dài
trở có hình Tây cấp nước tưới, Sơn Bắc có ảnh -Khí hậu: khô +Trên các cao
Bắc-Đông Nam mở rộng diện hưởng sâu sắc hạn nhất cả nguyên khí hậu
-Nhiệt đới ẩm tích đến khí hậu nước mát mẻ
có mùa đông ít của vùng -Sông ngòi: -Sông ngòi: là
lạnh hơn -Sông ngòi: nhỏ, ngắn nơi bắt nguồn
-Sông ngòi dày nhỏ và dốc của các con
đặc sông chảy lân
cận
Tài nguyên Đông Bắc: -Có nhiều loại -Rừng và -Tài nguyên -Tài nguyên
thiên nhiên -Khoáng sản đất: phù sa khoáng sản tập biển đảo: đất:bazan(66%)
-Nhiệt điện chiếm diện tích trung ở phía +Có nhiều -Rừng có diện
-Trồng rừng, lớn và có giá trị Bắc dãy Hoành vũng vịnh tích và dự trữ
cây công cao thích hợp Sơn +Phát triển lớn chiếm
nghiệp, dược thâm canh lúa -Du lịch phát thủy sản khoảng 29,2%
liệu, rau quả nước triển + Khai thác tổ -Khoáng
nhiệt đới -Có nhiều mỏ -Kinh tế biển chim yến sản:quặng
-Du lịch sinh khoáng -Tài nguyên nhôm khoảng 3
thái sản( than nâu, đất: tỉ tấn
-Kinh tế biển sét, cao lanh, +Đất ở đồng -Thủy điện dồi
Tây Bắc: khí tự nhiên, bằng dào
-Thủy điện đá vôi) +Đất rừng -Du lịch sinh
-Du lịch -Du lịch trên núi thái
-Trồng rừng, -Thủy sản phát -Khoáng sản:
cây công triển +Có titan,
nghiệp vàng, cát thủy
-Chăn nuôi gia tinh
súc -Tài nguyên
rừng
-Tài nguyên du
lịch

You might also like