Professional Documents
Culture Documents
A
ク コ
チ ト
Ha
Mu Mo
Yu
Ri Ro
Wo N
Bài 2 : Những chữ nào có thể đánh thêm dấu Tenten và dấu tròn ? Hãy làm theo mẫu (20đ)
ガ:Ga
ア カ ナ ラ
(1)ヒ ウ ク テ マ
(2)サ ナ ワ コ イ
(3)ト キ ル マ ハ
(2)さ な わ こ い
(4)フ リ ケ シ オ
(2)さ な わ こ い
(5)へ ス レ タ チ
(2)さ な わ こ い
(6)ロ ソ モ ツ セ
Bài 3 : Hãy phiên âm các tên riêng sau sang katakana: (20đ)
She Vi Tu
Che Vu Du
Je Ve Fa
Wi Vo Fi
We Kwa Fe
Wo Ti Fo
Va Di
Bài 5 : Viết các từ sau sang tiếng Việt :
1. フォー
2. ブンチャー
3. バインチュン
4. アオザイ
5. バインロック
6. バインナム
7. マムトム
8. テト
9. ノンラー
10. チェー