You are on page 1of 190

3

239
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
M cl c
Các đơn vị ng pháp Tiếng Anh 7
Phần 1: Forming a Sentence 9
Unit 1: Thành phần câu 10
Unit 2: Đ ng t 13
Lesson 2.1: Thì đ ng t 16
Lesson 2.2: Đ ng t khuyết thiếu 33
Lesson 2.3: Câu bị đ ng 50
Unit 3: Ch ng 66
Lesson 3.1: C m danh t 70
Lesson 3.2: S hòa h p ch ng - đ ng t 82
Phần 2: Developing a sentence 95
Unit 4: B ng c a đ ng t 96
Unit 5: Tính t và trạng t 106
Lesson 5.1: Tính t và trạng t 106
Lesson 5.2: So sánh 123
Unit 6: Câu có nhiêu hơn m t mệnh đề 137
Lesson 6.1: Câu ghép 137
Lesson 6.2: Câu ph c và câu ph c ghép 141
Mệnh đề danh t 142
Mệnh đề tính t (mệnh đề quan hệ) 143
Lesson 6.3: Câu ph c và câu ph c ghép (tiếp) 159
Mệnh đề trạng ng 159
Câu ph c ghép 164
Phần 3: Paraphrasing a sentence 175
Unit 7: K thuật viết lại câu và ng d ng trong IELTS Writing 176
Unit 8: Bài tập tổng h p 186
Phụ lục 208

240

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các đơn v ng pháp Ti ng Anh
Các đơn vị ng pháp tiếng Anh bao g m: T , c m t , mệnh đề và câu.

T Cụm t Mệnh đề Câu

Trong tiếng Anh, có 4 loại câu đư c s d ng v i m c đích khác nhau:

Câu trần thuật (khẳng định – ph định)

Câu hỏi

Câu

Câu cầu khiến

Câu cảm thán

Trong bài thi viết IELTS, ngư i học sẽ ch yếu s d ng loại câu trần thuật để miêu tả biểu đ
trong Task 1 và phát triển bài luận trong Task 2. Chính vì vậy, các bài sau sẽ tập trung vào việc
hư ng dẫn ngư i học xây d ng các loại câu trần thuật khác nhau để t i ưu hiệu quả truyền tải
thông tin.

241

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các loại câu trần thuật

Câu trần thuật

Câu ph c
Câu đơn Câu ghép Câu ph c
ghép

Thì đ ng t

Chủ ng Động t
Subject Verb

S hòa h p
ch ng - đ ng t

Có 4 loại câu trần thuật: Câu đơn, câu ghép, câu ph c và câu ph c ghép. Cả 4 loại câu này đều
đư c tạo nên t t i thiểu 1 mệnh đề và m i mệnh đề bu c phải có chủ ng và động t ; trong
đó, chủ ng luôn đ ng trước động t . Để ch ng và đ ng t đ ng cạnh nhau tạo nên m t
mệnh đề chính xác về mặt ng pháp, ngư i học cần chú ý đến 2 yếu t :
1. Thì động t : phản ánh th i điểm ch thể (ch ng ) th c hiện hành đ ng (đ ng t )
2. S hòa h p chủ ng - động t : chia đ ng t theo ch ng s ít hoặc ch ng s nhiều.

các bài sau, ngư i học sẽ đư c hư ng dẫn t ng bư c cấu tạo nên các loại câu khác nhau.

242

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Forming a Sentence

243

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

Th nh ph n câu

Đây là m t câu trần thuật hoàn chỉnh v i Ch ng - Subject là “she” và Đ ng t - Verb là “runs.”

Ch ng là ch thể c a hành đ ng đư c miêu tả trong câu.

Đ ng t là thành phần miêu tả hành đ ng hoặc trạng thái c a Ch ng .

Ch ng và Đ ng t là hai thành phần không thể thiếu trong m t câu trần thuật và có quan
hệ mật thiết v i nhau trong ng pháp tiếng Anh.

Thì động t
Hành động xảy ra khi nào?

S S hòa h p S - V
V
Chủ ng số ít hay số nhiều?

Trong câu trần thuật, Chủ ng luôn đ ng trước Động t .

Ch ng và Đ ng t có s liên kết chặt chẽ về mặt ng pháp thông qua 2 yếu t :

1) Thì đ ng t Hãy đặt câu hỏi: Hành động xảy ra khi nào?

2) S hòa h p Ch ng - Đ ng t (Subject – Verb agreement) Hãy đặt câu hỏi: Chủ ng số


ít hay số nhiều?

Trong ng pháp tiếng Anh, có t ng c ng 5 thành phần câu. Ngoài Ch ng và Đ ng t là 2


thành phần không thể thiếu, 3 thành phần còn lại là: Tân ng - Object, Bổ ng - Complement,
và Trạng ng - Adverbial. Không phải câu nào cũng có 3 thành phần trên. Tùy vào thông tin
mu n truyền đạt mà ngư i viết m i b sung các
244thành phần đó.

10

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tân ng - Object
He threw the ball.
Tân ng là đ i tư ng chịu tác đ ng t
Anh ấy ném qu bóng.
hành đ ng c a ch ng .
Tân ng luôn luôn đ ng sau Đ ng t . She is carrying a bag.
Cô ấy đang mang theo m t cái t i.

Some students are reading books in the library.


Vài học sinh đang đọc sách trong thư viện.

Bổ ng - Complement

Bổ ng là thành phần b sung thông


tin cho các phần khác trong câu: ch
ng , đ ng t và tân ng

Bổ ng cho Chủ ng : đ ng sau đ ng I am very happy.


t liên kết (be, become, feel, seem, Tôi thấy r t h nh ph c.

appear ...).
She became a teacher.
Cô ấy tr thành m t giáo.

He seemed very calm after the bad news.


Anh ấy trông có vẻ r t bình t nh sau khi nghe đư c
hung tin.

Bổ ng cho Động t : thư ng đư c


I want to visit Phu Quoc Island.
dùng dưới dạng To – V, V – ing, sb to Tôi muốn n th m o Ph Qu c.
V và That + Mệnh đề
Children should avoid playing video games.
Trẻ em cần tránh ch i i n t .

Being good at English enables students to study


better at university.
Giỏi tiếng Anh cho phép h c sinh h c t t h n đại
học.

Parents expect that their children concentrate on


their classes at school.
Bố mẹ kì vọng r ng con cái h s t p trung h c t p
tr ng.

245

11

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bổ ng cho Tân ng : b sung thông tin I found the lesson very interesting.
cho tân ng c a câu. Tôi thấy bài học này rất thú vị.

This smell makes me sick.


Mùi này làm tôi bị ốm.

Many Vietnamese parents name their children


Trang.
Rất nhiều cha mẹ Việt Nam đặt tên con là Trang.

Trạng ng

Trạng ng xuất hiện trong câu khi ngư i viết muốn đưa ra các thông tin về:

1. Th i gian Địa điểm M c đích

Tần suất Cách th c M cđ

Ví d :

Th i gian: at lunch time, in the morning, in 1998

Địa điểm: in Hanoi, everywhere, there

M c đích: to go to work, for different purposes

Tần suất: on a regular basis, daily, everyday

Cách th c: in a good way, quickly

M c đ : significantly, highly

246

12

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

ng t

Đ ng t là thành phần trọng yếu c a m t câu hoàn chỉnh và là nh ng t miêu t hành ng


hoặc tr ng thái c a ch thể.

Hành động của chủ thể Trạng thái của chủ thể

I bought a house. I own a house.


Tôi mua một ngôi nhà. Tôi s h u một ngôi nhà.

He is sleeping on the sofa. He was tired.


Anh ấy ang ng trên ghế sô pha. Anh ấy c m th y mệt.

Jane borrowed 5 dollars from Bob. Jane owes Bob 5 dollars.


Jane vay Bob 5 đô la. Jane n Bob 5 đô la.

M t s đ ng t miêu tả hành đ ng c a ch thể: go, buy, run, stop, throw, ...


M t s đ ng t miêu tả trạng thái c a ch thể: be, believe, belong to, contain, doubt, know, like,
love, owe, own, seem, understand, want, ...

5 loại động t

Loại động t Ý nghĩa Ví dụ

Ngoại động t Miêu tả hành đ ng có tác He helped me.


đ ng đến đ i tư ng khác
Anh ấy đã t ng giúp tôi.
(tân ng ).

Nội động t Miêu tả hành đ ng không I sleep whenever I can.


có tác đ ng đến đ i
Tôi ngủ bất c khi nào có thể.
tư ng khác.

247

13

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Động t “to be” Dùng khi miêu tả s t n Education is essential tio children’s
tại, trạng thái, tính chất development.
c a con ngư i, s vật hay
Giáo dục rất cần thiết v i s phát triển của
s việc nào đó.
trẻ em.

Tr động t Kết h p v i đ ng t Many students are living under great


chính để hình thành câu pressure.
Be – do – have
nghi vấn/ ph định hay
– will Rất nhiều học sinh đang sống dư i áp l c
m t s thì đ ng t trong
l n.
tiếng Anh.

Động t khuyết Không đ ng đ c lập m t Parents should encourage their children


thiếu mình mà luôn đi trư c to play sports.
m t đ ng t khác
Bố mẹ nên khuyến khích con cái của họ chơi
thể thao.

Các dạng của động t


1. Động t nguyên thể

Đ ng t nguyên thể là đ ng t không Many people want to study economics at


thay đ i về hình th c. university.

Rất nhiều ngư i mu n học kinh kế đại học.

2. Động t dạng -s / -es

Đư c chuyển hóa t đ ng t dạng nguyên thể, d a vào ch cái cu i cùng c a đ ng t . Hầu


hết các đ ng t sẽ thêm đuôi -s. Ví d : travel travels; play plays

248

14

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các trư ng h p khác:

-es -ies Đặc biệt

Khi đ ng t kết thúc bằng: -ch, Khi đ ng t kết thúc have has
-sh, -s, -x, -z, ph âm + -o bằng ph âm + -y
to be is – am - are

Ví d : Attach attaches; Ví d : Fly flies; Rely


Finish finishes; Miss relies; Deny
misses; Tax taxes; Go denies
goes

3. Hiện tại phân t

Hiện tại phân t chính là dạng Đ ng t có đuôi “ing”.

Ví dụ: play playing, go going, lie lying, age aging, run running

4. Động t dạng quá kh và quá kh phân t

m t s thì, đ ng t đư c chia dạng quá kh hoặc quá kh phân t .

M t s đ ng t sẽ đư c thêm đuôi -ed:


Ví d : want wanted; play played (hầu hết các trư ng h p); decide decided (khi động t
ban đầu kết thúc là ch -e); try tried (khi động t ban đầu kết thúc là phụ âm + -y)

M t s đ ng t đư c gọi là “đ ng t bất quy tắc”: Nh ng đ ng t này không đư c chia


theo quy tắc “thêm đuôi”, mà ngư i học cần tra c u cách chia dạng quá kh và quá kh phân
t trong Bảng động t bất quy tắc.

Base form Past simple Past participle

Dạng nguyên thể Dạng quá kh Dạng quá kh phân t

be was/were been

bear bore born

beat beat beaten

begin began begun


249

15

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Th ng t
Verb tenses

1. Tổng quan về thì động t


Thì đ ng t trả l i cho câu hỏi:

Hành động xảy ra th i điểm nào?

Việc diễn tả hành đ ng các th i điểm khác nhau trong tiếng Anh có điểm khác biệt so v i
tiếng Việt. Ví d :

Tiếng Việt Tiếng Anh

Hôm qua, cả nhà đã ăn cơm lúc 7 gi t i. Yesterday, my family had dinner at 7 p.m.

Hôm qua, cả nhà đã ăn cơm trư c khi tôi Yesterday, my family had had dinner
về. before I got home.

hai câu trên, để thể hiện việc “ăn cơm” là hành đ ng xảy ra trong quá kh , chúng ta dùng tr
đ ng t “đã”. Tuy vậy, trong tiếng Anh, chúng ta s d ng 2 thì đ ng t khác nhau (quá kh đơn
câu th nhất và quá kh hoàn thành câu th hai) để miêu tả cùng m t hành đ ng “ăn cơm”.

Trong tiếng Việt, để diễn tả nh ng hành đ ng xảy ra các th i điểm khác nhau (hiện tại, quá
kh và tương lai), chúng ta sẽ s d ng m t trong 3 tr đ ng t “đã”, “đang” và “sẽ”. Trong khi
đó, trong tiếng Anh có 12 thì đ ng t cơ bản để miêu tả hành đ ng xảy ra 12 th i điểm khác
nhau. Tuy vậy, ngư i học ch yếu sẽ s d ng 5 thì động t trong bài thi viết IELTS.

Phần này sẽ tập trung vào việc cung cấp các kiến th c cần thiết để ngư i học có thể ng d ng
thành thạo 5 thì đ ng t quan trọng trên vào các dạng bài trong bài thi viết IELTS.

250

16

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. 5 thì động t thư ng dùng trong IELTS Writing

(Thì quá kh đơn)

Quá kh Tôi bắt đầu làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.

I started doing my homework yesterday.

(Thì hiện tại đơn)

Ngày nào tôi cũng làm bài tập về nhà.

I do my homework every day.

Hiện tại (Thì hiện tại tiếp diễn)

Bây gi , tôi đang làm bài tập về nhà.

At the moment, I am doing my homework.

(Thì hiện tại hoàn thành)

Tôi v a mới hoàn thành 50% bài tập về nhà.

I have just finished 50% of my homework.

Tương lai (Thì tương lai đơn)

Ngày mai, tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà.

Tomorrow, I will finish my homework.

251

17

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Hiện tại đơn

Cách dùng:

Miêu tả hành đ ng xảy ra hiện tại, ít thay đổi, lặp đi lặp lại.

Công th c:

(Kh ng nh) S + V (chia theo chủ ng số The world’s population increases every year.

ít/số nhiều) Dân số thế gi i tăng lên mỗi năm.

Many people give birth to more than one child.


Nhiều ngư i đẻ nhiều hơn một con.

(Ph nh) S + do/does not (chia theo chủ The world’s population does not increase
every year.
ng số ít/số nhiều) + V (nguyên thể)
Dân số thế gi i không tăng lên hàng năm.

Hiện tại tiếp diễn

Cách dùng:

Miêu tả hành đ ng đang diễn ra hiện tại

Công th c:

(Kh ng nh) S + is/are (chia theo chủ ng số The world’s population is increasing rapidly.
ít/số nhiều) + V – ing Dân số thế gi i đang tăng nhanh.

The athletes are running on the field.


Các vận động viên đang chạy trên sân.

(Ph nh) S + is/are not (chia theo chủ ng Her students are not paying attention.
số ít/số nhiều) + V – ing Học sinh của cô ấy đang không chú ý.

252

18

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Hiện tại hoàn thành

Cách dùng:

Miêu tả hành đ ng bắt đầu trong quá kh và để lại kết quả hiện tại

Công th c:

(Kh ng nh) S + has/have (chia theo chủ ng The Internet has become an integral part in
our lives.
số ít/số nhiều) + V-ed (Quá kh phân t )
Internet đã tr thành một phần cần thiết trong
cuộc sống của chúng ta.

More people have left the workforce as they


are replaced by machines.
Nhiều ngư i n a đã r i l c lư ng lao động vì họ
bị thay thế b i máy móc.

(Ph nh) S + has/have not (chia theo chủ The government have not changed the policy.
ng số ít/số nhiều) + V-ed (Quá kh phân Chính phủ vẫn chưa thay đổi chế độ đó.

t )

Quá kh đơn

Cách dùng:

Miêu tả hành đ ng bắt đầu và kết thúc trong quá kh

Công th c:
Vietnam’s population increased sharply to 90 million
(Kh ng nh) S + V-ed (quá kh ) people in 2014.
Dân số Việt Nam tăng vọt đến 90 triệu ngư i vào năm 2014.

The government held an important meeting about a new


public health threat.
Chính phủ có cuộc họp quan trọng về mối đe dọa s c khỏe
cộng đồng m i.

(Ph nh) S + did not + V Vietnam’s population did not increase until 2014.
(nguyên thể) Dân số Việt Nam không tăng cho t i năm 2014.

253

19

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tương lai đơn

Cách dùng:

Miêu tả hành đ ng xảy ra trong tương lai

Công th c:

(Kh ng nh) S + will + V Vietnam’s population will increase to over 100 million
people in the next 5 years.
(nguyên thể)
Dân số Việt Nam sẽ tăng đến hơn 100 triệu ngư i vào 5 năm
t i.

The central bank will decrease interest rates so that more


people can settle their debts.
Ngân hàng trung ương sẽ giảm lãi suất để nhiều ngư i có thể
trả đư c n .

(Ph nh) S + will not + V The council will not agree to the new financial conditions.
(nguyên thể) Hội đồng sẽ không tán thành nh ng điều kiện tài chính m i.

3. Lưu ý khi s dụng thì động t trong IELTS Writing

3.1 Lưu ý trong IELTS Writing Task 1

phần th nhất trong bài thi viết IELTS, ta cần miêu tả m t biểu đ cho sẵn v i s liệu đư c
lấy các th i điểm khác nhau. Chính vì vậy, ta cần chú các m c th i gian đư c đề cập trong
biểu đ để l a chọn thì thích h p.

Các dạng bài phân tích số liệu

Australia's trade with China


million units
50
40
30
20
10
0
2002 2005 2008

Exports Imports
254

20

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Toàn b d liệu trong biểu đ đều các m c th i
Australia’s exports to China started with just
gian trong quá kh . Chính vì vậy, ngư i viết cần
over 40 million units in 2002.
s d ng thì Quá kh đơn.

Dạng Map

Th i gian: 30 năm trư c - hiện tại


Ngư i viết s d ng thì quá kh đơn v i sơ đ The library was located between the

30 years ago; s d ng thì hiện tại hoàn thành campus’ Refectory and the Common room.
30 years later, the two buildings adjacent
(nhấn mạnh s thay đ i) v i sơ đ now.
to the library have been turned into an
Office and a Café.

Thư viện đư c đặt gi a phòng ăn và phòng


họp của khuôn viên trư ng. 30 năm sau, hai
tòa nhà kế bên thư viện đã đư c biến thành
một văn phòng và một quán café.

255

21

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.1 Lưu ý trong IELTS Writing Task 2

Hầu hết các câu trong bài viết Writing Task 2 có đ ng t thì hiện tại đơn.

Các thì khác đư c thể hiện trong các trư ng h p sau:

Nói về nh ng biến chuyển, thay đ i đang The number of overweight people is


diễn ra: thì hiện tại tiếp diễn increasing in many parts of the world.

Số lư ng ngư i th a cân đang tăng lên nhiều


nơi trên thế gi i.

Nói về ảnh hư ng c a hành đ ng: thì hiện The Internet has become an integral part
tại hoàn thành of people’s lives.

Internet đã tr thành một phần trọng yếu


trong cuộc sống của con ngư i.

Nói về s việc xảy ra trong quá kh : thì Laos adopted the “one-child policy” in
quá kh đơn 1980.

Lào th c hiện “chính sách một con” vào năm


1980.

D đoán s việc / kết quả trong tương lai:


A number of children are mentally abused
thì tương lai đơn by their parents. Many of them will suffer
from depression and other mental
disorders when they grow up.

Một số trẻ em bị lạm dụng tinh thần b i cha


mẹ chúng. Rất nhiều trong số nh ng đ a trẻ
này sẽ mắc ch ng trầm cảm và các rối loạn
tinh thần khác khi chúng l n lên.

256

22

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D.


1. Không khí một vài thành phố l n đang tr nên ô nhiễm hơn.

The air in some big cities ____________________ more polluted.

A. is becoming

B. becomes

C. will become

D. became

2. Chính phủ đã th áp dụng một vài hệ thống giao thông hiện đại để giảm thiểu tắc đư ng trong
th i gian gần đây.

The government ____________ adopting some modern transport systems to reduce traffic
congestion recently.

A. is trying

B. will try

C. has tried

D. tried

3. Trong vòng 30 năm t i, tất cả năng lư ng hóa thạch sẽ bị thay thế b i nh ng nguồn năng lư ng
thân thiện v i môi trư ng.

In the next thirty years, all fossil fuels __________ replaced by eco-friendly energy sources.

A. are

B. are being

C. will be

D. have been

4. Mọi ngư i thư ng xuyên cập nhật các xu hư ng m i trên mạng xã hội.

People often __________ the latest trends on social media.

A. will follow

B. follow

C. are following

D. followed

257

23

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Vào thế kỉ 19, ngư i ta chủ yếu dùng thư để gi liên lạc v i nhau.

In the 19th century, people mainly _______ letters to keep in touch.

A. used

B. has used

C. is using

D. will use

6. Vào năm 2010, số lư ng ngư i bị bệnh Việt Nam chỉ là 100 ngư i trong khi số liệu Thái Lan
là 200 ngư i.

In 2010, the number of ill people in Vietnam ____________ only 100 while the figure in Thailand
was 200.

A. was

B. will be

C. is

D. has been

7. Một số giải pháp đã đư c đề xuất gần đây nhằm bảo vệ môi trư ng.

Several measures ____________ recently in order to protect the environment.

A. are proposed

B. will be proposed

C. have been proposed

D. proposed

8. Ngày nay, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc hiện đại hoá xã hội.

Nowadays, education ____________ an important role in modernizing society.

A. played

B. will play

C. has played

D. plays

9. Kế hoạch m i của cậu sẽ giúp mọi ngư i làm việc hiệu quả hơn.

Your new plan ____________ people work more effectively.

A. helps

B. will help
258

24

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
C. has helped

D. helped

10. Chính phủ đã sai lầm khi họ áp dụng giải pháp m i mà không th nghiệm.

The government made a mistake when they ____________ the new method without testing.

A. applied

B. will apply

C. apply

D. have applied

Bài 2: Điền dạng đúng của động t trong ngoặc vào chỗ trống.
Example:
1. The government (take) _has taken_ a number of actions since the disease broke out.

2. These days, many parents ___________ (force) their children to attend too many extra
classes.

3. It ___________ (be) forecast that the figure for male accountants ___________ (increase) to
200 in 2021.

4. Most schools in Vietnam ___________ (never adopt) this modern teaching approach before.

5. In 2000, the number of cars in Bangladesh ___________ (be) half of that in 2010.

6. The environment in many developing countries ___________ (become) more and more
polluted.

7. The prices of fossil fuels (rise) ___________ over the past few months.

8. The increase in the number of private vehicles ___________ (lead) to more traffic jams in
the next ten years.

9. The educational system ___________ (experience) three reforms up until now.

10. In the future, more children ___________ (be) able to attend schools.

Bài 3: Chọn cụm t đúng trong các câu dưới đây.

Example:

1. In 1990 / Since 1990, the number of females in Politics class increased to 140 students.

2. It is predicted that the number of females majoring in Politics in Kingsland university will
decrease to 87 in 2005 / in 2035.

259

25

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. The local council has taken many steps to reduce the number of traffic accidents over the
past few months / right now.

4. Studying abroad is becoming more popular among the young these days / in the past.

5. There has been a significant increase in the number of road accidents in big cities in the
near future / since 2005.

6. A few decades ago / These days, people had to use letters to communicate with friends
living far away from them.

Bài 4: Dịch các câu sau sang Tiếng Anh.


1. Internet là m t phát minh quan trọng c a loài ngư i.
invention: phát minh
human beings: loài ngư i
...............................................................................................

...............................................................................................

2. Trẻ em thành ph thư ng có nhiều cơ h i để học


opportunity: cơ hội
tập và phát triển bản thân. develop: phát triển

...............................................................................................

...............................................................................................

3. Ô nhiễm môi trư ng đã tr thành m t vấn đề cấp bách


environmental pollution: ô nhiễm
trong nh ng năm gần đây. môi trư ng
urgent issue: vấn đề cấp bách
...............................................................................................

...............................................................................................

4. Các nhà khoa học đang c gắng tìm ra giải pháp để tái A measure to do sth: giải pháp để
chế rác m t cách hiệu quả. làm gì
waste: rác thải
...............................................................................................

...............................................................................................

5. Điện thoại thông minh đang dần thay thế báo giấy và
gradually: dần dần
máy ch p ảnh b i vì chúng rất tiện l i. printed newspapers: báo giấy

...............................................................................................

...............................................................................................

260

26

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
6. Trong năm 2006, s phần trăm n gi i đ c thân Việt percentage: số phần trăm
single: độc thân
Nam là khoảng 12.6%.
figure: số liệu
...............................................................................................

...............................................................................................

7. Nhiều ngư i d báo rằng s phần trăm n gi i đ c


predict: d đoán
thân tại Việt Nam sẽ tiếp tục tăng lên 20% vào năm continue: tiếp tục
2025.

...............................................................................................

...............................................................................................

8. Môi trư ng s ng c a nhiều loài đ ng vật quý hiếm


habitat: môi trư ng sống
đang biến mất và các ngu n tài nguyên thiên nhiên đang animal species: loài động vật
tr nên cạn kiệt. natural resources: tài nguyên thiên
nhiên
............................................................................................... exhausted: cạn kiệt

...............................................................................................

9. Vùng nông thôn các qu c gia này đã t ng không có electricity: điện


điện. Tuy nhiên, ngày nay, điện đã tr nên ph biến hơn. popular: phổ biến

...............................................................................................

...............................................................................................

10. Ý th c c a ngư i dân về bảo vệ môi trư ng đã đư c Awareness: th c


nâng cao kể t khi chính ph ban hành đạo luật m i vào raise: nâng cao
introduce: ban hành
năm ngoái.

...............................................................................................

...............................................................................................

261

27

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 5: Hai hình vẽ dưới đây miêu tả s thay đổi vào năm 2025 trong khuôn viên một trư ng
đại học. Dịch các câu miêu tả dưới đây sang tiếng Anh.

2015 2025
The campus of a university in the year 2015 and 2025

1. Sẽ có s thay đ i l n trong cách b trí c a sân trư ng


layout: cách bố trí
c a trư ng đại học trong năm 2025. campus: sân trư ng

...............................................................................................

...............................................................................................

2. Cả nhà A và nhà B sẽ đư c m r ng vào năm 2025. Both … and …: Cả … và …


_________________________________________________ be expanded: đư c m rộng

...............................................................................................

3. Trong năm 2015, thư viện đã đư c đặt góc đông bắc


be located in: đư c đặt
c a khuôn viên trư ng, nhưng m t trung tâm thể thao North east: phía đông bắc
v i bể bơi sẽ thay thế nó vào năm 2025. replace: thay thế

...............................................................................................

...............................................................................................

4. Ngư i ta sẽ d bỏ phòng h i thảo phía Đông c a sân demolish: d bỏ


trư ng để như ng ch cho nhà D vào năm 2025. make way for: như ng chỗ cho …

...............................................................................................
262

28

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...............................................................................................

5. M t khu v c học tập sẽ đư c xây d ng nơi mà căng be constructed: đư c xây d ng


tin đã đư c đặt vào năm 2015. where: nơi mà…
be situated + gi i t : đư c đặt
............................................................................................... đâu đó

...............................................................................................

6. Ngư i ta sẽ thu hẹp căng tin phía Tây Bắc c a sân narrow: thu hẹp
trư ng. cafeteria: căng tin
Northwest: phía tây bắc
...............................................................................................

...............................................................................................

7. Vào năm 2015, đã không có tòa nhà nào gi a quán


building: tòa nhà
ăn t ph c v và bãi đ xe, nhưng 10 năm sau, nhà H sẽ position: vị trí
đư c xây tại vị trí đó.

...............................................................................................

...............................................................................................

8. M t s cơ s vật chất như k túc xá, bãi đ xe và ao facilities: cơ s vật chất


sẽ không đ i trong khoảng th i gian t 2015 đến 2025. stay unchanged: không đổi
period: khoảng th i gian
...............................................................................................

...............................................................................................

263

29

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 6: Dịch các câu phát triển ý cho đề bài sau:

Đề bài

Why are young people becoming more inactive?

Vì sao ngư i trẻ đang ít vận động hơn?

Bài làm

Nhiều ngư i trẻ đang theo đu i m t l i s ng ít vận đ ng, và có


engage in: tham gia vào
m t s lí do cho điều này.Th nhất, sinh viên đại học thư ng physical activities: các hoạt
động thể chất
quá bận r n v i việc học tập và nh ng ngư i đã t t nghiệp
considerable: đáng kể
thư ng phải làm việc toàn th i gian tại ch làm.Do đó, họ recreational center: trung
không có đ th i gian để tập thể d c và tham gia các hoạt đ ng tâm giải trí
shopping mall: trung tâm
thể chất khác.Th hai, s lư ng các trung tâm giải trí như rạp thương mại
chiếu phim hoặc trung tâm thương mại đã tang trong nh ng workplace: chỗ làm
sedentary lifestyle: lối sống
năm gần đây.Nh ng ngư i trẻ tu i thư ng đến nh ng địa điểm
lư i vận động
này thay vì tham gia các hoạt đ ng thể thao.

Dịch sang tiếng Anh

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
264

30

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
ng t khuy t thi u
Modal verbs

1. Tổng quan về động t khuyết thiếu


Đ ng t Khuyết thiếu là m t loại tr đ ng t dùng để
Most Vietnamese people read the
b sung m t nghĩa mà bản thân đ ng t chính chưa news in the morning.
truyền tải đư c. Đ ng t khuyết thiếu không thể (diễn tả hành đ ng)

đ ng một mình mà cần có đ ng t chính đ ng sau nó.


Most Vietnamese people can read.
(diễn tả khả năng th c hiện hành
đ ng)

Câu th hai có s dụng t can – nghĩa là có th . Can là m t ng t Khuy t thi u.

Các đ ng t khuyết thiếu bao g m:

Khẳng định Phủ định Khẳng định Phủ định

1 will (sẽ) will not 7 may may not

would (quá
2 would not 8 might might not
kh c a will)

3 shall shall not 9 must must not

4 should should not 10 need need not

5 can cannot
11 ought to ought not to
6 could could not

Cấu trúc ng pháp của động t khuyết thiếu

Câu kh ng nh

Chủ ng + Động t khuyết thiếu + Động t nguyên thể. Each person should protect the
environment.

Mỗi ngư i nên bảo vệ môi trư ng.

265

33

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph nh

Chủ ng + Động t khuyết thiếu + not + Động t nguyên thể. People should not harm the
environment.

Mọi ngư i không nên gây hại t i


môi trư ng.

Đ ng t khuyết thiếu là m t loại tr đ ng t . Vị trí c a đ ng I can read


t khuyết thiếu trong câu gi ng như vị trí c a các tr đ ng I can read fast
t khác (đ ng đầu c m đ ng t ).
I can often read fast.

2. Cách s dụng động t khuyết thiếu


Trong tiếng Anh có rất nhiều đ ng t khuyết thiếu và thư ng đư c viết 3 thì quá kh , hiện
tại, và tương lai. Tuy nhiên, phần dư i đây sẽ trình bày các đ ng t khuyết thiếu ( m t s thì)
có tính ng d ng cao trong bài thi IELTS và phân loại chúng theo nghĩa trong câu.

Loại 1: Khả năng th c hiện một hành động (có thể làm gì - biết làm gì): can, could.

Th i gian Động t khuyết thiếu Ví dụ

Hiện tại can, cannot Most Vietnamese people can read.

(tương t “be able to” và “be Hầu hết ngư i Việt Nam bi t c.
unable to”) Many Mozambican people are not able to
read.

Nhiều ngư i Mozambique kh ng bi t c.

Tương lai / Đ ng t khuyết thiếu People will be able to access the Internet
Quá kh “can” không có dạng anywhere in the world.
tương lai hoặc quá kh . Để Mọi ngư i s có th lên mạng bất c đâu
nói về khả năng th c hiện trên thế gi i.
m t hành đ ng trong
Many Vietnamese people were unable to
tương lai, ta dùng cấu trúc
read in the late 1990s.

266

34

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
tương t v i “can”: be able Rất nhiều ngư i Việt Nam kh ng bi t đọc vào
to cuối nh ng năm 90.

Loại 2: Khả năng một việc có thể xảy ra:

Đ i v i nh ng s kiện có thể xảy ra hiện The number of people with at least one private

tại / tương lai: may, might, can, could vehicle may increase in the next few years.

Số lư ng ngư i có ít nhất một phương tiện cá nhân


có th s t ng trong một vài năm t i.

Most Vietnamese people will use cars as their


Ngoài nh ng t đư c liệt kê trên, khi
main means of transportation in the future.
ngư i viết mu n nói về khả năng m t việc Hầu hết ngư i Việt s coi xe ô tô là phương tiện
nào đó nhất định sẽ xảy ra (khả năng xảy giao thông chính của họ trong tương lai.
ra là 100% theo kiến ch quan), ngư i
viết có thể s d ng nh ng t : will, must, That must be my boyfriend!

cannot. Đó ch c h n là bạn trai tôi!

That can’t be my boyfriend!


Đó kh ng th nào là bạn trai tôi!

Loại 3: S cần thiết và nghĩa vụ: have to, must, need to, be required to

Th i gian Động t khuyết thiếu Ví dụ

Quá kh had to Before the invention of the light bulb, people


had to use candles and torches at nighttime.
Trư c khi có bóng đèn, mọi ngư i ph i s d ng
did not have to
nến và đuốc vào buổi tối.

Hiện tại must, have to, need to Employees have to follow the company
policies.

267

35

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Nhân viên c n ph i tuân th các chính sách của
công ty.

do not have to In many companies, employees do not have to


need not to wear uniform to work.
nhiều công ty, nhân viên kh ng c n ph i m c
đồng phục đi làm.

Tương lai will have to In a few years, many university graduates will
have to do several jobs at a time to make a
living.
will not have to
Trong một vài năm t i, nhiều sinh viên tốt nghiệp
đại học s ph i làm nhiều công việc cùng một lúc
để kiếm sống.

Loại 4: L i khuyên: should, ought to

Ví d :

The government should invest more in the transport system.

Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào hệ thống giao thông.

Loại 5: S cho phép: can, could, may, might, must not

Các t đư c liệt kê trên đều có thể đư c


People must not break the law.
s d ng để nói về s cho phép. Tuy nhiên,
Mọi ngư i kh ng c phép phá lu t.
trong văn viết IELTS, hai c m t thư ng
đư c s d ng là must not hoặc cấu trúc tương
Most children are not allowed to use the
t là be allowed to. computer without parents’ control.

Hầu hết trẻ em không đư c phép s dụng máy


tính nếu không có s kiểm soát c a b mẹ.

268

36

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Lưu ý khi dùng động t khuyết thiếu áp dụng vào IELTS
Writing

3.1 Have to – must

Quan sát m t s ví d sau:

Ví dụ 1: I must go to bed right now. (Tôi phải đi ng ngay bây gi )

Ví dụ 2: Passengers must show their passports to the flight attendants before boarding the plane.
(Hành khách phải trình diện h chiếu cho tiếp viên trư c khi vào máy bay)

Ví dụ 3: Most employees have to wear uniform to work. (Hầu hết nhân viên phải mặc đ ng ph c
đi làm)

Cả ba cách s d ng trên đều nói về nghĩa v c a đ i tư ng chính. Tuy nhiên, điểm khác biệt
chính gi a “must” và “have to” là:

V i đ ng t must: ngư i nói/viết cảm thấy hành đ ng rất cần thiết và phải đư c th c hiện.
Trong ví d đầu tiên, ngư i nói/viết cảm thấy mình cần phải đi ng , và vì vậy, họ s d ng
“must” để diễn tả suy nghĩ c a mình. Tương t , trong ví d th hai, ngư i nói/viết (là ngư i
tạo ra điều luật) cũng cảm thấy s cần thiết c a việc hành khách trình diện h chiếu trư c
khi lên máy bay. Cách s d ng này mang tính ch quan, mang suy nghĩ c a ngư i nói/viết.

V i đ ng t have to: ngư i nói/viết bắt bu c phải th c hiện m t hành đ ng (do hoàn cảnh
ép bu c) mặc dù bản thân họ chưa chắc cảm thấy việc này là cần thiết. Cách s d ng này
mang tính khách quan.

Kết luận: Trong bài viết IELTS, chúng ta nên s d ng “have to” khi nói về nghĩa v hay s
cần thiết để gi tính khách quan cho luận điểm c a mình.

3.2 Have to – be required to

Hai cách s d ng này về cơ bản có nghĩa khá tương đ ng.

“be required to” nói về m t yêu cầu ai đó Most employees are required to wear uniform to
work.
bắt bu c phải th c hiện.

“have to” cũng có thể s d ng v i tác d ng Most employees have to wear uniform to work.
tương t . 269

37

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tuy nhiên, “have to” còn có nghĩa là: hoàn cảnh Humans have to eat and drink to survive.
bắt bu c ai đó phải làm gì. Con ngư i phải ăn và uống để sinh tồn – không có
yêu cầu nào, nhưng con ngư i vẫn phải th c hiện.

Kết luận: “have to” là m t s l a chọn an toàn, có thể s d ng trong nhiều hoàn cảnh. Khi
quyết định s d ng c m “be required to” khi viết bài, ngư i học cần chú n i dung thông
tin cần truyền tải để s d ng đúng cách diễn đạt.

3.3 Do not have to / need not – Must not

Do not have to / need not: Không cần thiết People do not have to eat fish to live.

phải làm cái gì. Ngư i ta kh ng c n n cá để sống – có thể ăn


hoặc không đều đư c.

Must not: Không đư c phép làm gì. People must not eat poisonous fish.

Mọi ngư i kh ng c n cá có độc – không đư c


phép ăn

3.4 Must và can’t khi nói về khả năng chắc chắn.

Như các ví d phần trên:

That must be my boyfriend! (Đó chắc hẳn là bạn trai tôi!)

That can’t be my boyfriend! (Đó không thể nào là bạn trai tôi!)

Có thể thấy, hai cách s d ng này mang nhiều tính ch quan và vì vậy, chúng ta không nên s
d ng trong bài viết. Việc s d ng hai c m t này sẽ khiến bài viết mang suy đoán c a ngư i
viết thay vì các dẫn ch ng logic.

270

38

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.5 Will và would khi nói về tương lai.

Hai cách s d ng này đều có thể nói về tương Robots will replace human in the near future.
lai, nhưng đ ng t “will” mang nhiều tính chắc (Robot sẽ - nhất định – thay thế con ngư i trong
tương lai gần)
chắn hơn.
Robots would replace human in the near
future.
(Robot sẽ - rất có thể - thay thế con ngư i trong
tương lai)

Kết luận: Trong bài viết IELTS, ngư i viết nên s d ng cách th nhất khi nói về m t việc
sẽ chắc chắn xảy ra trong tương lai (có dẫn ch ng); s d ng cách th hai khi nói về m t
tiên đoán có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai (nhưng không có cơ s rõ ràng).

271

39

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D)


1. Nếu chính phủ cung cấp nhiều học bổng hơn, rất nhiều học sinh sẽ có cơ hội đi du học.
If the government provides more scholarships, many students _______ have a chance of
studying abroad.
A. will
B. must
C. need
D. shall

2. Khối lư ng công việc nặng có thể khiến nhân viên chịu nhiều áp l c và bị trầm cảm.
Heavy workloads ______________ cause employees to suffer from stress and depression.
A. must
B. should
C. can
D. ought to

3. Nơi làm việc rộng rãi sẽ giúp nhân việc làm việc hiệu quả hơn.
A spacious workplace ___________help employees work more effectively.
A. shall
B. will
C. ought to
D. could

4. Học sinh nên nhận đư c s quan tâm của cả cha mẹ và thầy cô giáo.
Schoolchildren ______ receive attention from both parents and teachers.
A. have to
B. must
C. can
D. should

272

40

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Quản l nên dùng các phần mềm hiện đại để giám sát công việc của nhân viên tốt hơn.
Managers _______ to use advanced softwares to supervise employees’ performance better.
A. ought
B. should
C. must
D. A & B

6. Học sinh phải mặc đồng phục đến trư ng hằng ngày.
Students _______ wear uniforms at school on a daily basis.
A. have to
B. need
C. should
D. might

7. Việc ng dụng công nghệ hiện đại vào giáo dục có thể giúp học sinh tiếp thu kiến th c nhanh hơn.
Using advanced technology in education _________ help students acquire knowledge more
quickly.
A. shall
B. would
C. need
D. may

8. Việc thay thế giáo viên bằng công nghệ có thể không tạo ra s khác biệt trong kết quả học tập
của học sinh.
Replacing teachers with technology ______________ make any difference in students’ studying
results.
A. cannot
B. might not
C. must not
D. should not

273

41

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. Nhân viên không cần phải làm việc thêm gi nếu họ không muốn kiếm thêm tiền.
Employees _________ work overtime if they do not want to earn more money.
A. must not
B. should not
C. need not
D. may not

10. Ngư i quản l không thể đánh giá đầy đủ năng l c của nhân viên nếu chỉ d a vào bằng cấp của
họ.
A manager _________ fully evaluate his employees’ competence only based on their
qualifications.
A. may not
B. cannot
C. must not
D. should not

Bài 2: Điền động t khuyết thiếu phù h p d a vào g i ý.

1. Students _can_ attend different courses outside university. (Năng l c)

2. Teachers ________ adopt new methods to improve their students’ learning outcomes. (S bắt
bu c)

3. Managers ________ to supervise employee’s performance regularly to increase work


productivity. (L i khuyên)

4. The government ________ invest more money in R&D activities in universities. (L i khuyên)

5. Homeschooling _________ have some bad impacts on children’s development. (Khả năng có
thể xảy ra)

6. Teachers _________ evaluate children’s progress precisely if they are in charge of large-sized
classes. (S không thể)

7. Workers _________ arrive at work late unless they have good reasons. (S cấm đoán)

8. Parents strongly believe that their children ________ to study harder to pass university
entrance exams. (S cần thiết)

274

42

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Viết lại các câu sau, s dụng t g i ý trong ngoặc và g i ý đầu câu sao cho nghĩa của
câu không thay đổi:
1. High school students in some Asian countries must wear uniform every day. (have)

High school students in some Asian countries have to wear uniform every day.

2. University students can choose to study any subjects that they want to. (allowed)

University students ..................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

3. Children nowadays are able to use handheld devices to do their schoolwork. (can)

Children .....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
4. It is advised that parents balance their work to spend more time educating their children.
(should)

Parents ......................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

5. The unemployment rate among fresh graduates may increase next year. (likely)

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

The majority of homeschooled children cannot develop their communication skills effectively.
(unable)

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

University students have to do team assignments and make presentations. (required)


.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

School administrators should cooperate with teachers instead of putting too much pressure on
them. (ought)

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

275

43

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 4: Cho đề bài:

The chart below shows information on the estimated number of students who will be admitted
and the predicted minimum scores to four different majors at a university next year.

600 560 38

500 36 36
400
34.5
400 350 34
students

33
300 32
200
200 30 30

100 28

0 26
Maths Physics Literature English
Major

Number of students Minimum scores

D ch các câu d i ây sang ti ng Anh.

1. Trư ng đại học sẽ có thể sẽ nhận 560 học sinh chuyên Tiếng Anh
admit: nhận
và chỉ 200 học sinh chuyên Ng Văn. probably: có thể
English–majored: chuyên
.......................................................................................................................... tiếng Anh

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

2. S lư ng học sinh chuyên Toán có khả năng gấp hai lần s lư ng the number of + N: số
học sinh chuyên Ng Văn. lư ng

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

3. S lư ng học sinh chuyên Tiếng Anh sẽ xấp xỉ bằng t ng s học sinh approximately: xấp xỉ
be equal to: bằng
chuyên Vật L và học sinh chuyên Ng văn.

..........................................................................................................................

276

44

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

4. Để đư c nhận vào trư ng đại học, học sinh chuyên ngành Tiếng above: trên
achieve: đạt đư c
Anh đư c yêu cầu đạt đư c trên 34,5 điểm.

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

5. Nếu m t học sinh đạt trên 36, học sinh đó có khả năng học chuyên If: nếu
major in…: học chuyên
Toán tại trư ng đại học này. ngành…

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

6. Chỉ nh ng học sinh v i s điểm l n hơn 34,5 m i đư c phép đăng

k vào chuyên ngành Tiếng Anh.

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Bài 5: Dịch các câu dưới đây sang Tiếng Anh với đề bài sau:
Đề bài

Many graduates are unemployed or have to do the job they dislike to earn a living. What
are the causes and what solutions can be suggested?
Nhiều sinh viên đã tốt nghiệp đang không có việc làm hoặc phải làm việc họ không thích để kiếm
sống. Nguyên nhân của điều này là gì và giải pháp?

277

45

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài làm
Nguyên nhân
Việc học quá nhiều môn học mang tính học thuật có th lack: thiếu
dẫn đến việc học sinh thiếu k năng mềm. soft skills: k năng mềm
stable: ổn định
Các bậc cha mẹ tin rằng con cái c a họ ph i học m t s vocational course: khóa học
môn học nhất định để có m t công việc n định trong nghề
choice of jobs: l a chọn nghề
tương lai. nghiệp
Việc có rất ít khóa học nghề s làm hạn chế các l a chọn
nghề nghiệp cho học sinh cấp ba.

Dịch sang tiếng Anh


......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Giải pháp
Nhà trư ng nên t ch c các hoạt đ ng ngoại khóa để include: bao gồm
extracurricular activities: các
cung cấp cho học sinh cơ h i học các kĩ năng công việc.
hoạt động ngoại khóa
Cha mẹ nên thư ng xuyên trò chuyện v i con cái để hiểu desire: mong muốn
academic results: kết quả học
nh ng mong mu n c a chúng thay vì chỉ quan tâm đến
tập
kết quả học tập. provide: cung cấp
school leaver: học sinh đã
Chính ph c n cung cấp thêm nhiều khóa học nghề cho
hoàn thành học tập và r i
học sinh r i trư ng THPT. trư ng

Dịch sang tiếng Anh


......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
278

46

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

279

47

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu b ng
Passive voice

1. Tổng quan về câu bị động

1.1 Định nghĩa

Ví dụ

Parents should punish bad children. Active (Chủ động)

Bố mẹ nên phạt nh ng đ a trẻ hư.

Bad children should be punished by parents. Passive (Bị động)

Nh ng đ a trẻ hư nên bị bố mẹ phạt.

Cách diễn đạt Active Passive

Thành phần “Parents” “Children”


nhấn mạnh
Là đ i tư ng gây ra hành đ ng Là đ i tư ng chịu tác đ ng c a
hành đ ng

Định nghĩa

Câu bị động là câu mà có ch ng chịu tác đ ng t m t hành đ ng c a ch thể khác.

1.2 Cấu trúc

Ví dụ

Parents punish bad children.

Passive: Bad children are punished by parents.

280

50

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cấu trúc

Subject + to be + V-PII + (by Object)

Chủ ng Tr động t Động t Giới t Tân ng


(c a câu câu bị đ ng câu bị “by” đóng (c a câu
bị đ ng là đư c chia đ ng vai trò bị đ ng là
tân ng hoà h p v i đư c chia gi i thiệu ch ng
câu ch ch ng (s dạng tân ng câu ch
đ ng) ít/ s nhiều) phân t II m i đ ng)

Lưu ý: Trong câu bị đ ng, nếu thông tin về ch thể gây ra hành đ ng không quan trọng, chúng
ta sẽ lư c bỏ phần “by Object”.
Ví dụ
Bob is said to be a nice person.
câu trên, chính mà ngư i viết muốn nhấn mạnh đó là việc có nhiều ngư i nghĩ Bob là một ngư i
tốt. Thông tin về nh ng ngư i tin Bob là ngư i tốt là thông tin không quan trọng nên không đư c
nhắc đến trong câu.
The bridge was built 30 years ago.
Cây cầu đấy đư c xây d ng cách đây 30 năm.
Dogs are said to be humans’ loyal friends.
Chó đư c coi là ngư i bạn trung thành của con ngư i.

1.3 Áp dụng khi chia thì động t

Cách chia “to be” c a câu bị đ ng ng v i các thì và cấu trúc khác:

Ví dụ: Violence affects small children.

(Bạo l c) (ảnh hư ng đến) (trẻ em)

Hiện tại đơn Small children are affected by violence.

281

51

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Thì của tr động t “to be” sẽ đư c chia tương ng v i đ ng t câu ch đ ng (tra bảng
dư i)

Thì động t Câu chủ động Cách chia động t bị Câu bị động
động

Hiện tại đơn Violence affects small am/ are/ is + V-past Small children are
children. participle affected by violence.

Hiện tại tiếp Violence is affecting am/ are/ is being + V- Small children are being
diễn small children. past participle affected by violence.

Hiện tại hoàn Violence has affected have/ has been + V- Small children have
thành small children. past participle been affected by
violence.

Quá kh đơn Violence affected small was/ were + V-past Small children were
children. participle affected by violence.

Quá kh tiếp Violence was affecting was/ were being + V- Small children were
diễn small children. past participle being affected by
violence.

Quá kh hoàn Violence had affected had been + V-past Small children had been
thành small children. participle affected by violence.

Tương lai đơn Violence will affect will be + V-past Small children will be
small children. participle affected by violence.

Tương lai gần Violence is going to Is going to be + V-past Small children is going
affect small children. participle to be affected by
violence

1.4 Lưu ý

1. Bị động với câu có nhiều hơn 1 tân ng

Trong m t s trư ng h p, m t câu sẽ có đến 2 tân ng :

282

52

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ:

Teachers should give students less homework.


S + V + O1 + O2
Students should be given less homework (by teachers).
O1 + to be + VPII + O2 + (by S).
Less homework should be given to students (by teachers).
O2 + to be + VPII + Giới t + O1 + (by S).
Lưu : Gi i t đây là gi i t của động t chính.

2. Nội động t không thể chia bị động

N i đ ng t diễn tả hành đ ng n i tại c a ngư i hoặc My mom works in a hotel.

vật mà không tác đ ng lên 1 đ i tư ng nào khác và Mẹ tôi làm vi c trong 1 khách sạn.

không cần tân ng tr c tiếp đi theo Không có dạng


bị đ ng.
M t s nội động t : arrive, appear, arrive, come, stay,
happen, disappear, exist, live, rain, rise, occur, work,
remain, laugh, sneeze, …

3. Một số ngoại động t không thể chia bị động

Ngoại đ ng t là các đ ng t diễn tả hành đ ng tác The responsibility of taking good


care of children belongs to parents.
đ ng tr c tiếp lên ngư i hoặc vật, nó cần đư c theo
Trách nhiệm chăm sóc tốt con trẻ
sau b i m t tân ng . Tuy vậy, m t s ngoại đ ng t
thu c v bố mẹ.
M t s ngoại đ ng t ch s s h u, s t n t i, hay m t
l i tuyên b như: become, belong to, have, lack, meet,
resemble, suit, … cũng không thể dùng đư c thể bị
đ ng.

2. Lưu ý khi s dụng cấu trúc bị động trong IELTS Writing

2.1 IELTS Writing Task 1

Diễn tả 1 quy trình

Khi mô tả 1 quy trình (tr quy trình t nhiên), m c đích chính khi dùng cấu trúc bị đ ng là tập
trung miêu tả các bư c đư c th c hiện/ các sản phẩn đư c tạo ra.
283

53

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The diagram below shows the recycling process of plastics.

Ví d :
Bags and rubbish are sent to a landfill.
Túi đ ng và rác thải đư c đưa đến bãi rác.
Used bottles are collected and transported to the sorting house.
Chai đã qua s dụng đư c thu thập và chuyển đến nhà phân loại.

Diễn tả 1 s thay đổi diễn ra 1 khu v c

Tương t , khi mô tả 1 s thay đ i diễn ra 1 khu v c nào đó, m c đích chính khi dùng cấu
trúc bị đ ng là tập trung miêu tả các công trình hoặc cơ s hạ tầng bị/ đư c thay đ i ra sao
theo th i gian.

The maps show the library five years ago and now

284

54

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ:
The place for the borrowing and returning desk has been
seperated into 2 different rooms.
Nơi đề bàn mư n và trả đư c tách ra thành 2 phòng khác nhau.
The old library office has been turned into a conference room.
Thư viện cũ đư c chuyển thành phòng hội nghị.

285

55

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.2 IELTS Writing Task 2

Dùng khi nhấn mạnh đối tư ng chịu tác động

Ví dụ:
Children tend to be over-protected by parents.
Trẻ em thư ng đư c bố mẹ bảo vệ quá m c b i bố mẹ.
Children should not be given too much homework by teachers.
Trẻ em không nên bị giao quá nhiều bài tập về nhà b i giáo viên.

Dùng khi chủ thể th c hiện hành động không rõ ràng/ không quan trọng/ không cần đề cập
tới

Ví dụ:
Libraries are built to provide users with a quiet study environment.
Các thư viện đư c xây nên nhằm cung cấp cho ngư i dùng một không
gian học tập yên tĩnh.
Educational activities should be added in children’s free time.
Các hoạt động mang tính giáo dục nên đư c thêm vào khung th i gian
rảnh của trẻ em.

Cấu trúc bị động nhấn mạnh vào đối tư ng bị tác động (Libraries và Educational activities)
và thông tin về ngư i gây ra hành đ ng không quan trọng trong việc truyền đạt thông tin c a
câu.
Dùng trong cấu trúc It is believed that ...

Khi mu n thể hiện quan điểm hoặc kiến chung c a nhiều ngư i (không rõ là ai), cần có s
kết h p ch ng giả và dạng bị đ ng c a 1 s đ ng t để thể hiện s khách quan:

It + “to be” + V-pII + that + …

Ví dụ:
It is believed that children should follow their parents’ guidance.
Trẻ em nên nghe theo s chỉ dẫn của bố mẹ.
It is proved that living with violent parents may affect children’s
behaviors negatively.
Việc sống v i bố mẹ bạo l c có thể ảnh hư ng tiêu c c đến hành vi của
trẻ em.

286

56

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice

Bài 1: Điền dạng đúng của các động t trong ngoặc vào chỗ trống trong các câu sau.

Ví dụ: 0. Many children are bullied (bully) when they go to school.

1. The generation gap between parents and children _______________ (widen) over the last 50
years.

2. Computer-based learning ________________ (apply) in most schools in the future.

3. All Vietnamese young parents ____________ (require) to attend parenting courses in the
next few years.

4. A few decades ago, children ____________ (give) no homework.

5. Knowledge should _______________ (accumulate) gradually.

6. Children should ____________ (teach) how to handle problems by themselves.

7. Making mistakes should _______________ (not/consider) to be a bad thing.

8. A great deal of our knowledge ________________ (gain) through trial and error.

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh bằng cấu trúc bị động.

Ví dụ: 0. Trẻ em nên đư c khuyến khích học hỏi t nh ng lỗi lầm của chúng.

Children should be encouraged to learn from their mistakes.

1. Trong quá kh , trẻ em không đư c phép l a chọn bạn c a chính chúng.

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Trẻ em nên đư c đưa đến các khu bảo t n đ i s ng hoang dã để tìm wildlife reserve: khu
hiểu thêm về các loài đ ng vật. bảo tồn đ i sống
hoang dã
.............................................................................................................................
animal species: loài
động vật / các loài
............................................................................................................................. động vật

287

57

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Các học sinh đã t t nghiệp trư ng trung học nên đư c cung cấp các high school graduate:
khóa đào tạo nghề cũng như giáo d c bậc đại học. học sinh đã tốt nghiệp
trư ng trung học
............................................................................................................................. vocational training
course: khóa đào tạo
............................................................................................................................. nghề

4. Các ng viên c a m t vị trí thư ng đư c yêu cầu có m t danh sách kĩ


applicant: ng viên
năng công việc nhất định. require: yêu cầu
job-related skill: kĩ
.............................................................................................................................
năng công việc

.............................................................................................................................

5. Tình cảm gia đình có thể đư c thắt chặt bằng v i các cu c gặp mặt family relationships:

thư ng xuyên. tình cảm (các mối


quan hệ trong) gia
............................................................................................................................. đình

.............................................................................................................................

6. Học sinh thư ng đư c tạo đ ng l c khi chúng đư c đặt vào m t môi


trư ng học tập có tính cạnh tranh.

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

7. Các bài tập định kì nên đư c giao cho học sinh như m t phương th c
assignment: bài tập
đánh giá biểu hiện c a học sinh.
as a means of + V-ing:
............................................................................................................................. như một phương th c
(làm gì)

............................................................................................................................. assess: đánh giá

8. Trong hầu hết các trư ng h p, thông tin m i đư c hấp th m t cách


absorb: hấp thụ
hiệu quả khi trẻ em quan sát thế gi i xung quanh chúng.
observe: quan sát
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

288

58

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Cho đề bài sau.

What can be done to reduce the effects of excessive use of the computer?

Cần phải làm gì để giảm thiểu ảnh hư ng của việc s dụng máy tính quá m c?

Dịch các câu dư i đây

1. Đầu tiên, kính ch ng tia UV nên đư c s d ng khi mọi ngư i đang


UV protection glasses:
dùng máy tính. Loại kính này có thể gi cho mắt tránh tiếp xúc tr c kính chống tia UV
tiếp v i màn hình máy tính và giảm thiểu ảnh hư ng có hại v i mắt. keep sth from V-ing:
.......................................................................................................................... gi cái gì tránh khỏi …
to be exposed directly

.......................................................................................................................... to sth: tiếp xúc tr c tiếp


v i…
minimize: giảm (đến
..........................................................................................................................
m c tối thiểu)
detrimental effect on
..........................................................................................................................
sth: ảnh hư ng có hại
đến …
..........................................................................................................................

2. Th hai, các thiết bị h tr nhất định như bàn đ c tay hoặc ghế
support equipment:
h tr lưng nên đư c lắp đặt. V i các thiết bị như vậy, ngư i s d ng
thiết bị hỗ tr
có thể tránh các vấn đề thể chất bị gây nên b i việc ng i m t ch hàng wrist rest: bàn đ cổ
gi liên t c. tay
back support computer
.......................................................................................................................... chair: ghế hỗ tr lưng
install: lắp đặt
.......................................................................................................................... physical problems
caused by …: vấn đề
.......................................................................................................................... thể chất bị gây ra b i …

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

289

59

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Cu i cùng, mọi ngư i nên đư c khuyến khích hạn chế th i gian nhìn
limit: hạn chế
màn hình và thay vào đó nên ra ngoài. Bằng việc này, s tiếp xúc tr c screen time: th i
tiếp v i màn hình máy tính đư c giảm thiểu nhiều, và vì vậy các ảnh gian nhìn màn hình
hư ng tiêu c c c a việc s d ng máy tính quá nhiều cũng đư c giảm instead: thay vào đó
exposure to sth: s
thiểu.
tiếp xúc tr c tiếp v i
.......................................................................................................................... …
negative effect: ảnh
.......................................................................................................................... hư ng tiêu c c

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Bài 4: Miêu tả quy trình sau bằng cấu trúc bị động.

The diagram below shows the recycling process of plastics.

290

60

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Đầu tiên, đ nh a đư c mua các c a hàng tạp hoá và đư c
plastic items: đồ
dùng cho nhiều m c đích khác nhau. nh a
.................................................................................................................. grocery stores: c a
hàng tạp hoá
..................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Trong khi túi đ ng và rác thải đư c đưa đến bãi rác, chai lọ đã qua
used botttles: chai
s d ng đư c thu thập lại. lọ đã qua s dụng
collect: thu thập
..................................................................................................................
rubbish: rác thải
landfill: bãi rác
..................................................................................................................

..................................................................................................................

3. Sau đó, chai lọ đã qua s d ng đư c vận chuyển đến nhà phân loại.
deliver = transport:
.................................................................................................................. vận chuyển
sorting house: nhà
.................................................................................................................. phân loại

..................................................................................................................

4. Tiếp đến, chai lọ đã đư c phân loại sẽ đư c vận chuyển đến nhà


sorted bottles: chai
máy để tái chế.
lọ đã đư c phân loại
.................................................................................................................. recycle : tái chế

..................................................................................................................

..................................................................................................................

5. Cu i cùng, các sản phẩm đã đư c tái chế đư c đưa tr lại các c a


recycled products:
hàng để tiêu th . sản phẩm đã đư c
tái chế
..................................................................................................................
comsumption: s
tiêu thụ
..................................................................................................................
consume: tiêu thụ

..................................................................................................................
291

61

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 5: Miêu bản đồ sau sau bằng cấu trúc bị động.

1. M t phòng thu âm đư c xây lên để thay thế phòng học.


replace: thay thế
..............................................................................................

...............................................................................................

2. Phòng họp vẫn yên m t ch , trong khi khu v c dành cho bàn meeting room :
mư n và trả đư c tách ra thành 2 phòng khác nhau. phòng họp
remain unchanged:
............................................................................................................................. yên một chỗ/ gi
nguyên
.............................................................................................................................

292

62

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. 2 bàn học đư c thêm vào khu v c trung tâm, và khu v c này đư c
add: thêm vào
đ i thành các bàn học riêng tư. tranform into …: đổi
thành
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Giá sách phía nam và bàn máy tính cũ đư c chuyển thành các bàn
turn into = convert
cho laptop c a học sinh. into: chuyển thành

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

5. Văn phòng thư viện cũ đư c d bỏ để như ng ch cho 1 phòng h i library office: văn
nghị m i. phòng thư viện
remove = knock
............................................................................................................................. down: d bỏ
make way for
............................................................................................................................. something: như ng
chỗ cho cái gì đó
conference room:
phòng hội nghị

293

63

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

Ch ng

Chủ ng của câu có thể là

Parents always want the best things for their children.


Danh t
B mẹ luôn mu n điều t t nhất cho con cái.

Everyone should be aware of climate change.


Đại t
Tất cả mọi ngư i nên có nhận th c về biến đ i khí hậu.

A responsible government should take care of their citizens’ well-


being.
Cụm danh t M t chính ph có trách nhiệm cần chăm lo cho s hạnh phúc và an
toàn c a ngư i dân.

Cụm danh Spending too much time on social media is harmful.


động t Dành quá nhiều th i gian vào mạng xã h i sẽ có hại cho ngư i dùng.

That the new regulation was secretly implemented angers the


Mệnh đề danh citizens.
t Việc quy định m i đư c ban hành m t cách bí mật làm cho tất cả công
dân rất t c giận.

294

66

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Danh t
Danh t là t để chỉ ngư i, vật, nơi ch n hay chỉ Every child needs love and parental
care.
riêng m t đ i tư ng nào đó (thư ng đư c viết
Mọi đ a trẻ đều cần tình yêu và s quan
hoa). Danh t thư ng đóng vai trò làm ch ng tâm của bố mẹ.
hoặc tân ng trong câu.
One way to teach young children is to
play with them.
Một cách để dạy trẻ nhỏ là chơi v i chúng.

Danh t đếm đư c – danh t không đếm đư c


Danh t đếm đư c là danh t có thể đi cùng s đếm; ví d : m t cái đ ng h (a watch), hai cái
h p (two boxes). Danh t đếm đư c có hai dạng: s ít và s nhiều. Danh t dạng s nhiều
khi có t hai đơn vị tr lên.

Hầu hết các danh t s nhiều có kết thúc là hậu t -s, ví d : cat cats; dog dogs
Ngoài ra, có m t s trư ng h p đặc biệt sau:

Thêm “es” Thêm “s” Thêm “ies” Thêm “ves”

Danh t kết thúc Danh t kết thúc Danh t kết Danh t kết thúc bằng f, fe
bằng s, ss, x, o, sh, bằng nguyên âm thúc bằng ph
ch. (a, e, o, u) + y âm + y

Brushes, watches, Trays, clays, Flies, spies Knives, wives


potatoes, boxes keys, toys,
monkeys

Danh t không đếm đư c là danh t không thể đi cùng s đếm (chúng ta không thể nói “m t
nư c – one water”) và thư ng đư c dùng để miêu tả:

Chất lỏng, chất khí, chất Water is essential to life: nư c là thiết yếu v i cu c s ng
liệu: Water, coffee, milk, air,
oxygen, rice, grain, sand, etc

Năng lư ng: Electricity, Electricity was one of the greatest inventions: Điện là m t
sunshine, heat, … trong nh ng phát minh l n nhất.

295

67

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Môn học: French, French has always been one of my greatest obsession: Tiếng
Chemistry, Economics, Pháp đã luôn là n i ám ảnh l n nhất c a tôi
Science, Math, Biology, …

Danh t chung: Fruit, Money makes life much easier: Tiền bạc khiến cho cu c s ng
money, food, vocabulary, dễ dàng hơn rất nhiều.
news, …

Danh t tr u tư ng: The information provided online is not always reliable: thông
Information, advice, anger, tin trên mạng không phải lúc nào cũng đáng tin.
happiness, education,
accommodation,
housework, homework, …

Danh t chỉ tập thể: Police, The government is imposing higher tax: nhà nư c đang gia
press, public, staff, society, tang thuế.
government, …

2. Đại t
Đại t là các thành phần trong câu đư c s d ng để thay thế cho danh t và c m danh t , hay
đôi khi là thay thế hoàn toàn cho m t đ i tư ng đã đư c nhắc đến t trư c.

Loại đại t Đại t

Đại t nhân xưng ch ng I/ You/ We/ They/ He/ She/ It

Đại t nhân xưng tân ng Me/ You/ Us/ Them/ Him/ Her/ It

Đại t s h u và tính t s Tính t s h u Đại t s h u


h u
My/ Your/ Our/ Mine/ Yours/ Ours/ Theirs/ His/
Their/ His/ Her/ Its Hers/ Its

Đại t phản thân Myself/ Yourself/ Ourselves/ Themselves/ Himself/ Herself/


Itself

296

68

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Đại t bất định Anyone/ anybody

Everyone/ everybody

Someone/ somebody

Another/ None

Đại t quan hệ Who/ whom/ Whose/ Which/ When/ Where/ Why/ That

Đại t chỉ định This/ That/ These/ Those

Lưu : Do bài viết IELTS dư i dạng bài văn nghị luận, các đại t thể hiện tính cá nhân thư ng bị
hạn chế, như vậy các đại t “he, she, we, his, her, our, him, her, us” đều ít khi đư c s dụng.

297

69

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
C m danh t
Noun phrase

A lot of the good Math teachers here want a company trip

Danh t Danh t
Lư ng t Hạn định t Tính t
bổ nghĩa chính

1. Danh t chính
Danh t chính là thành phần trung tâm trong c m danh t - là đ i tư ng mà cả c m danh t
nhắc đến. Danh t chính quyết định ngôi c a ch ng và cách chia đ ng t vị ng .

2. Danh t bổ nghĩa (noun modifier)


Danh t b nghĩa đư c dùng để b sung nghĩa cho danh t chính. Do đó, danh t b nghĩa
sẽ đ ng phía trư c danh t chính và luôn dạng s ít.
Danh t bổ nghĩa + Danh t chính
Ví d :

Tiếng Anh Tiếng Việt

winter clothes Quần áo mùa đông

3. Tính t (adjective modifier)


Tính t dùng để b nghĩa cho danh t và đư c đặt phía trư c danh t .
Tính t + Danh t bổ nghĩa + Danh t chính
Ví dụ:

Tiếng Anh Tiếng Việt

cheap clothes quần áo rẻ tiền

cheap winter clothes quần áo mùa đông rẻ tiền

298

70

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý: Nếu có nhiều hơn 1 tính t b nghĩa cho danh t , ta cần sắp xếp tính t theo th th
sau đây:

1. Opinion 2. Size 3. Age 4. Shape


( kiến) (kích c ) (tu i, đ cũ m i) (hình dạng)
delicious (ngon); large (l n); huge new (m i); round (tròn);
beautiful (đẹp) (khổng lồ) ancient (cổ) flat (phẳng)

6. Origin 7. Material 8. Purpose


5. Colour
(ngu n g c) (chất liệu) (m c đích)
(màu sắc)
Vietnamese (t wooden (gỗ); warning (để cảnh
dark (màu tối)
Việt Nam) plastic (nh a) báo)

Nếu có t hai tính t tr lên cùng b nghĩa cho cùng m t danh t , thì các tính t đó sẽ đư c
sắp xếp theo th t t (1) đến (8).
Ví dụ: red5 warning8 signs (biển cảnh báo màu đỏ); young3 Vietnamese6 students (các sinh viên
trẻ Việt Nam)

4. Lư ng t (quantifiers)
Là các t chỉ s đếm, lư ng t có thể là s (one, two, three, …), s th t (first, second, third,
…) hay t chỉ lư ng (a lot of, many, much, few, a few, …)
Các lư ng t cần đư c s d ng phù h p v i danh t chính theo bảng sau:

Danh t đếm đư c Danh t không đếm đư c

Số đếm one, two, three,…

Không no no

Một each (m i)

Ít few (quá ít); a few (m t ít) little (quá ít); a little (m t ít)

Lư ng some (m t s ); several (l n hơn 2 some (m t chút); an amount of (m t


trung bình nhưng không nhiều); a number of lư ng)
(m t s lư ng)

299

71

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Nhiều many (nhiều); a large number of much (nhiều - thư ng s d ng
(m t s lư ng l n); most (hầu hết); trong câu ph định); a large amount
the majority of (hầu hết) of (m t lư ng l n); most (hầu hết)

Tất cả all (tất cả); every (mọi) all (tất cả)

Ví d : a few people – a little water

5. Hạn định t (determiner)


Hạn định t bao g m:

T chỉ định this, that, these, those, such

Ví d : this person – those things (nh ng ngư i này – nh ng th đó)

Tính t s h u my; your; his; her; our; their; its, people’s


Ví d : our society (xã h i c a chúng ta)

S h u cách đư c thể hiện dư i dạng danh t ’s.

Ví d : student’s performance

s h u cách danh t chính

Các mạo t a – an – the: cho thấy m t đ i tư ng đư c xác định (mạo t the) hay
không xác định (mạo t a, an).
Ví d :

A good parent tends to provide the child with the best education.
Một ngư i phụ huynh tốt có xu hư ng cho con cái s giáo dục tốt nhất.
“a good parent” là một đối tư ng nói chung (có rất nhiều ngư i như vậy),
vì vậy đối tư ng này kh ng xác nh.
“the child” là con của “ngư i phụ huynh tốt”, đư c phân biệt v i nh ng
đ a trẻ khác, vì vậy đối tư ng xác nh.

300

72

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cấu tạo cụm danh t cơ bản

Danh
Hạn
Lư ng t Tính t b + Danh t + T b nghĩa
định
(2) t (3) nghĩa chính (5) khác (6)
t (1)
(4)

(trong cụm danh t không nhất thiết phải có cả 4 loại bổ ng )

Ví d :
m ts 2
học sinh5
a number of2 students5

m ts 2
học sinh5 tiểu học4
a number of2 primary school4 students5

các chương trình5 phát triển4 giáo d c3


educational3 development4 programmes5

các chương trình5 phát triển4 giáo d c3 m i3 c a chính ph 1

the government’s1 new3 educational3 development4 programmes5

việc thành lập5 các d án m i6

the establishment5 of new projects6

301

73

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice

Bài 1: Chọn cụm danh t đúng cho mỗi câu.

Ví dụ: … should prioritize their health over money.


A. Every citizen B. Citizen every C. Every of citizen

1. Nhiều ngư i nghĩ rằng ngân sách nên đư c tiêu vào việc khuyến khích l i s ng lành
mạnh.
… (1) … think that … (2) … should be spent on promoting … (3) ….
(1) A. Many people B. People many
(2) A. public money B. money public
(3) A. a lifestyle healthy B. a healthy lifestyle

2. S ng m t l i s ng lành mạnh có thể ngăn ng a nhiều căn bệnh tai hại và nh ng ch ng


bệnh nguy hiểm.
Having a healthy lifestyle can prevent many … (1) … and … (2) ….
(1) A. fatal diseases B. diseases fatal
(2) A. illnesses dangerous B. dangerous illnesses

3. Hệ th ng chăm sóc s c khoẻ cá nhân cần đư c đầu tư nhiều hơn để nâng cao s c khoẻ
ngư i dân.
… (1) … should be invested in to promote … (2) ….
(1) A. Private healthcare systems B. Systems healthcare private
(2) A. people’s health B. health people’s

4. Nhiều căn bệnh bị gây ra b i việc tiêu th quá nhiều nh ng sản phẩm không lành mạnh.
… (1) … are caused by the … (2) ….
(1) A. Diseases many B. Many diseases
(2) A. consumption excessive of unhealthy food
B. excessive consumption of unhealthy food

5. Thu c men có thể kéo dài tu i thọ trung bình c a con ngư i.
Medicine can prolong ….
A. people’s average lifespan
302

74

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
B. people’s lifespan average

6. Nhiều trẻ em phải chịu đ ng bệnh đư ng hô hấp vì chất lư ng không khí thấp.
… (1) … suffer from … (2) … due to … (3) ….
(1) A. Many children B. Children many
(2) A. respiratory diseases B. disease respiratory
(3) A. extremely air quality low B. extremely low air quality

7. Nhà nư c cần hành đ ng để ngăn chặn nh ng đ t bùng phát bệnh có thể xảy ra.
The government has to take action to prevent ….
A. possible outbreaks disease B. possible disease outbreaks
8. M t s sinh viên trẻ có xu hư ng th ơ v i s c khoẻ c a chính họ.
… tend to ignore their personal health.
A. A number of young students B. Young students a number of

Bài 2: D a vào các t đã cho trong hộp và câu tiếng Việt g i ý, dịch các câu thành tiếng Anh.

some a lot of one/two this that these

several first a number of those my his

each of many all student’s a/an/the her

new black fashionable student teacher education

old French wooden books desk class

Chinese warm traditional dress watch jacket

Ví dụ: Đồng hồ mới của tôi đư c làm Anh: My new watch is made in England.

1. Rất nhiều giáo viên l n tu i dạy trư ng tôi.

.........................................................................................................................................

2. Tôi quen m t s giáo viên tiếng Trung.

.........................................................................................................................................

3. sCái váy th i trang c a cô ấy rất đẹp.

.........................................................................................................................................
303

75

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. L p học tiếng Pháp c a tôi rất khó.

.........................................................................................................................................

5. Nh ng quyển sách m i này hay.

.........................................................................................................................................

Bài 3: Sắp xếp các t cột A để tạo thành 1 cụm danh t cột B, sau đó nối cụm danh t
vào câu phù h p.
Ví dụ:
German/ some/ companies Some German companies
Some German companies made profits from trading products.

A B

government’s/ education/ systems/ the

Students/ a number of

Pressure/ academic

Education/ tertiary

Care/ parental

1. __________________________ cannot guarantee high income.

2. __________________________ is a problem to many students.

3. __________________________ need to be tested before being put into use.

4. __________________________ can help chiidren overcome difficult times.

5. __________________________ suffer from financial difficulties.

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.


Ví dụ: Bảng đưa thông tin về m c lương trung bình và lư ng tiền vào đ ăn và quần áo b i m t
gia đình m t thành ph nư c Anh.
The table shows information about average income and spending on food and clothes by
an average family in a city in the UK.
304

76

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2010 2013

Income £29,000 £25,000

Spending on food and clothes £14,000 £15,000

1. M t gia đình Anh trung bình kiếm đư c 29,000


average: trung bình
bảng vào năm 2010.
...............................................................................................

...............................................................................................

2. M c lương trung bình c a m t gia đình giảm xu ng


income: m c lương
khoảng 25,000 bảng vào năm 2013. decrease to: giảm
xuống
...............................................................................................

...............................................................................................

3. Lư ng tiền tiêu vào đ ăn và quần áo tăng lên


the expenditure on:
15,000 bảng vào năm 2013. lư ng tiền tiêu vào
............................................................................................... increase to: tăng đến

...............................................................................................

CONSUMPTION OF DIFFERENT PRODUCTS IN 2010


Clothes
15% Fruit and
Vegetables
26%

Other food
18%

Dairy products
Meat and Fish
12%
29%

305

77

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. S phần trăm c a thịt và cá là cao nhất, 29% vào
the percentage of:
năm 2010. phần trăm của…
highest: cao nhất
...............................................................................................

...............................................................................................

5. Lư ng tiền tiêu vào th c phẩm t s a là thấp nhất,


lowest: thấp nhất
chiếm 12%. make up: chiếm bao
nhiêu
...............................................................................................

...............................................................................................

Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.


1. Ngày nay, nhiều ngư i lo lắng về kh i lư ng công
workload: lư ng công việc
việc và lịch trình bận r n c a họ. schedule: lịch trình

...............................................................................................

...............................................................................................

2. Nhiều ngư i có ít th i gian cho gia đình và bạn bè vì


suffer from: chịu đ ng
họ chịu đ ng áp l c l n t công việc. pressure: áp l c

...............................................................................................

...............................................................................................

3. Do đó, m t s ngư i chịu đ ng nhiều căn bệnh tinh


illness: căn bệnh
thần. mental: tinh thần
...............................................................................................

...............................................................................................

4. Nhiều công nhân ph t l s c khoẻ qu giá c a họ ignore: ph t l


và ăn quá nhiều đ ăn nhanh. health: s c khoẻ
precious: quý giá
...............................................................................................

...............................................................................................

306

78

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Nền văn hoá đ ăn nhanh c a cu c s ng hiện đại
culture: nền văn hoá
có thể thay đ i thói quen ăn u ng c a mọi ngư i. modern: hiện đại
............................................................................................... eating habit: thói quen ăn
uống

...............................................................................................

...............................................................................................

6. Nhiều ngư i trẻ hay bỏ b a hay ăn m t b a ăn


skip meals: bỏ b a
nhanh sau ngày dài trư ng.
...............................................................................................

...............................................................................................

7. Các m i quan hệ trong gia đình có thể bị ảnh hư ng


relationships: các mối
khi các thành viên trong gia đình quá bận v i công quan hệ
to be affected: bị ảnh
việc c a họ.
hư ng
...............................................................................................

...............................................................................................

8. M i liên kết thân thiết gi a các thành viên trong gia connection: mối liên kết
đình là vô cùng quan trọng.
...............................................................................................

...............................................................................................

9. Các thành trong viên gia đình nên ăn cùng nhau khi họ có cơ h i.
...............................................................................................

...............................................................................................

10. M t cách hiệu quả để cải thiện quan hệ gia đình là


effective: hiệu quả
chia sẻ nh ng b a ăn ấm cúng cùng nhau. improve: cải thiện
............................................................................................... share: chia sẻ
cozy: ấm cúng

...............................................................................................

307

79

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
S hòa h p ch ng - ng t
Subject - Verb Agreement

S hòa h p ch ng - đ ng t đư c hiểu đơn giản đó là việc biến đ i dạng số ít hoặc số nhiều


của động t cho phù h p v i chủ ng tương ng.

1. Các chủ ng kết h p với động t chia dạng số nhiều

Loại chủ ng Ví dụ

Danh t đếm đư c s nhiều These social problems demand immediate solutions.

Nh ng vấn đề xã hội này cần có giải pháp t c thì.

Young people nowadays spend too much time on


social media.

Ngư i trẻ ngày nay dành quá nhiều th i gian vào


mạng xã hội.

Many parents are over-protective of their children


and this is not good for those children’s future.

Rất nhiều bậc phụ huynh quá chăm lo, bảo vệ cho con
cái và điều này không hề có l i cho tương lai con cái
họ.

A+ number + of + danh t A number of criminals have been released from jail


đếm đư c s nhiều as these criminals deserve leniency.

Một số phạm nhân đã đư c thả ra khỏi tù vì nh ng


ngư i này x ng đáng có s khoan hồng.

A number of schools are shut down due to the


Covid-19 pandemic.

Nhiều trư ng học bị đóng c a vì bệnh dịch Covid 19.

A number of tourists were arrested because they


behaved poorly in highly religious places.

Nhiều du khác đã bị bắt gi vì học cư x rất tệ


nh ng nơi mang đậm tính tín ngư ng.

308

82

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The majority of + danh t đếm The majority of crimes in this city are commited by
đư c s nhiều young people under the age of 30.

Hầu hết các hành vi phạm tội thành phố này bị gây
ra b i ngư i trẻ dư i 30 tuổi.

The majority of university graduates were not able


to find employment during the financial crisis in
2008.

Phần l n học sinh tốt nghiệp đại học không thể tìm
đư c việc trong cuộc khủng hoảng tài chính năm
2008.

The majority of vehicles in Vietnam are motorcycles.

Hầu hết phương tiện đi lại Việt Nam là xe máy.

Các ch ng bất định dạng All citizens have to be well aware of the law.
s nhiều như all, both, several, Mọi ngư i dân cần phải biết rõ luật.
many + danh t
Both the rich and the poor have equal rights to
access advanced medical systems.

Cả ngư i giàu và ngư i nghèo đều có quyền bình đẳng


để tiếp cận hệ thống y tế tân tiến.

Several factors that caused the wildfire have been


identified.

Một vài yếu tố gây ra vụ cháy r ng đã đư c xác định.

2. Các chủ ng kết h p với động t chia dạng số ít

Loại chủ ng Ví dụ

Danh t đếm đư c s ít This social problem demands urgent solutions.

Vấn đề xã hội này cần có giải pháp ngay lập t c.

A new regulation on the use of cars is considered to


be an effective measure against air polution.

309

83

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Một quy định m i về việc s dụng xe hơi đư c coi là
một biện pháp hiệu quả giảm thiểu ô nhiễm không khí.

A new entertainment center has been constructed in


the neighborhood.

Một trung tâm giải trí m i v a đư c xây d ng khu


v c này.

Danh t không đếm đư c, Money is a motive for crime.


g m: Các chất lỏng, chất khí, Tiền là một động cơ phạm tội.
hoặc các hạt; Năng lư ng và
Homework is necessary for students to review their
hiện tư ng t nhiên; Môn
lessons.
học; Danh t tr u tư ng
Bài tập về nhà là cần thiết để học sinh có thể ôn lại bài.

Water helps the human body to function normally.

Nư c giúp cơ thể con ngư i hoạt động bình thư ng.

Danh đ ng t (V-ing) hoặc Implementing stricter laws is one solution to the


c m danh đ ng t problem.

Việc th c thi các điều luật chặt chẽ hơn là một giải
pháp cho vấn đề này.

Violating traffic laws is among the most common


reasons for accidents.

Vi phạm luật lệ giao thông là một trong nh ng l do phổ


biến gây ra tai nạn.

Reading books regularly helps children from a


necessary habit from an early age.

Đọc sách thư ng xuyên giúp trẻ em hình thành một thói
quen cần thiết khi còn trẻ.

C m chỉ s lư ng đo lư ng: Three years in jail is the average sentence for most
th i gian, tiền bạc, khoảng criminals.
cách Ba năm trong tù là th i gian lãnh án trung bình của hầu
hết tội phạm.

Five dollars is the minimum membership fees.

5 đô la là phí thành viên thấp nhất.

310

84

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The first few years of a marriage is the most
important period for any married couples.

Vài tháng đầu tiên của một cuộc hôn nhân là th i gian
quan trọng nhất đối v i bất c cặp v chồng nào.

One of + danh t đếm đư c số One of the policies has to be changed.


nhiều Một trong số các chính sách cần đư c s a đổi.

One of the reasons for this social problem is that


students are not provided with enough career
orientation at school.

Một trong nh ng l do cho vấn đề xã hội này là học sinh


không đư c cung cấp đầy đủ định hư ng nghề nhiệp
trư ng học.

One of student’s priorities is to study hard and get


good grades.

Một trong nh ng ưu tiên của học sinh là học tập chăm


chỉ và đạt điểm cao.

Các ch ng bất định dạng s Each criminal has to serve 1 year in prison.
ít (each/no/every + danh t ; Mỗi tội phạm bị x phạt 1 năm trong tù.
everyone, everybody,
Everyone needs to obey the law.
anyone, anybody, no one,
Tất cả mọi ngư i đều tuân thủ luật pháp.
nobody, another, anything)
No one is allowed to leave their homes due to the
Covid-19 pandemic.

Không ai đư c phép ra khỏi nhà vì đại dịch Covid-19.

Mệnh đề danh t That the new regulation was secretly implemented


angers the citizens.

Việc quy định m i đư c bí mật ban hành làm cho tất cả


công dân đều cảm thấy b c mình.

How industrial factories treat their waste has a huge


influence on the surrounding environment.

Việc các nhà máy công nghiệp x l chất thải như thế
nào có ảnh hư ng l n đến môi trư ng xung quanh.

311

85

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Whether it is going to rain today does not change our
plan.

Hôm nay tr i có mưa hay không cũng không thay đổi kế


hoạch của chúng ta.

3. Chủ ng kép
Khi câu có nhiều hơn 1 ch ng , ta gọi đó là ch ng kép. Ch ng kép g m các ch ng đ c
lập đư c nói v i nhau b i các liên t (and, or, neither, nor, …). Tuy nhiên không phải ch ng
kép nào cũng là ch ng s nhiều, nó còn ph thu c vào liên t n i các danh t hay đại t
trong ch ng đó.

Liên t Ý nghĩa Động t Ví dụ

A and B A và B S nhiều Tom and Jerry are best


friends.

Tom và Jerry là đôi bạn


thân.

Neither A nor B Không A cũng Tương h p v i danh Neither Tom nor Jerry
không B t gần nhất was here.

Cả Tom và Jerry đều


không đây.

(Either) A or B Hoặc A hoặc B Tương h p v i danh Either Tom or Jerry


t gần nhất was here.

Hoặc Tom hoặc Jerry đã


đây.

Not only A but Không chỉ A mà còn Tương h p v i danh Not only Tom but also
also B cả B t gần nhất Jerry was here.

Không chỉ Tom mà cả


Jerry đã đây.

Both A and B Cả A cả B S nhiều Both Tom and Jerry


were here.

312

86

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cả Tom và Jerry đã
đây.

A, as well as B A cũng như là B Tương h p v i danh Tom, as well as Jerry,

A, in addition to cùng v i B t đầu was here.

B cùng v i B Tom, cũng như là Jerry,

A, together with đã đây.

Lưu ý
Number Amount

A / The number of Nđếm đư c s nhiều. An / The amount of thư ng đi v i Nkhông đếm

Ví d : đư c.

A number of people Ví d :

The number of car An amount of water

The amount of information

A number of The number of

A number of Nđếm đư c s nhiều. The number of Nđếm đư c s nhiều.

Trong trư ng h p này, A number of mang Trong trư ng h p này, The number of mang
nghĩa tương t “many” hay “a lot of”. nghĩa là “s lư ng cái gì đó”.

Xem xét câu sau: Xem xét câu sau:

A number of tourists were arrested The number of tourists to Vietnam


yesterday. increases every year.

Nhiều du khách bị bắt vào ngày hôm qua. Số lư ng du khách đến Việt Nam tăng sau

Trong câu trên, ch ng c a câu là mỗi năm.

“tourists”. Chính vì vậy, đ ng t c a câu Trong câu trên, ch ng c a câu là “the


chia s nhiều (were). number”. Chính vì vậy, đ ng t c a câu chi
s ít (increases).

Trong IELTS task 1, cấu trúc thư ng đư c s d ng là “The number of N”.


An amount of và The amount of cũng có s khác biệt tương t như trên.
313

87

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Xác định câu đúng ng pháp trong các cặp câu sau (Điền Đ – S)

1. The crime rate in Vietnam are increasing.


The crime rate in Vietnam is increasing.

2. Stricter laws on violence need to be implemented.


Stricter laws on violence needs to be implemented.

3. Many heavy punishments for law-breakers have been introduced.


Many heavy punishments for law-breakers has been introduced.

4. The problem of increased polution levels is becoming more and more serious.
The problem of increased polution levels are becoming more and more serious.

5. The number of criminals in cities is on a decrease.


The number of criminals in cities are on a decrease.

6. A shortage of funds for education badly affects the facilities of schools.


A shortage of funds for education badly affect the facilities of schools.

7. A number of ridiculous laws on traffic offences have been removed.


A number of ridiculous laws on traffic offences has been removed.

8. Crime in developing countries of the world are getting more serious.


Crime in developing countries of the world is getting more serious.

9. The increasing rate of traffic law violation in rural areas concerns the authorities.
The increasing rate of traffic law violation in rural areas concern the authorities.

314

88

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 2: Chọn động t đúng trong mỗi câu dưới đây.

1. Lawbreakers deserve/deserves to be put into prisons.

2. A teenager are/ is more likely to commit a crime if he has/have an unhappy childhood.

3. Many reformed offenders has/ have a tendency to compensate for their wrongdoings in
the past.

4. News about serial killers have/has spread all over the Internet.

5. The seriousness of recent crimes is/are attracting a lot of public concern.

6. Everyone are/is required to obey the laws of their country.

7. Sending all lawbreakers to prisons are/ is considered to be wrong by some policymakers.

8. The majority of mass murders are/is males.

9. The number of criminals in developing countries shows/show a sign of decline.

10. 100 dollars is/are the maximum penalty for petty thefts in Vietnam.

Bài 3: Chia động t cho mỗi câu dưới đây.

1. No one ____________ (have) the right to enter the site without the authorities’ permission.
2. One of the best options ____________ (be) sending police officers to schools to educate
students about crime.
3. Each individual ____________ (play) an important role in maintaining social security.
4. A number of criminals who received good education in prison ____________ (find) it easier
to integrate into society.
5. The crime rates in developing countries ____________ (have) decreased over the past few
years.
6. Trying your best ______________ (do) not always guarantee the best results.
7. The majority of young lawbreakers ____________ (be) from suburban areas.
8. All university students ____________ (have) to attend law classes.
9. The number of criminals in developing countries ____________ (tend) to be greater than
that in developed countries.
10. Learning ______________ (be) a lifelong process.

315

89

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài tập 4: Chia động t trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Woman and children ____________ (be) often the target of many criminals.
2. An unhappy childhood as well as poor education ________ (be) main reasons for juvenile
offences.
3. Neither heavy fines nor prison sentences ________ (seem) effective in dealing with people
who violate traffic laws.
4. Either prison sentences or heavy fines _________ (be) effective in dealing with petty thieves.
5. Not only the government but also citizens __________ (need) to take action to maintain social
security.
6. Both the government and citizens _______ (hold) the responsibility to maintain social security.
7. Alcohol, in addition to drugs, _________ (be) banned in many countries in the world.
8. Alcohol, together with drugs, __________ (be) prohibited stimulants in some regions.
9. Harsh punishment, accompanied by education, _________ (prove) necessary for a safer
society.

Bài 5: Chọn đáp án đúng trong các câu sau.

1. The number of / A number of criminals is on the increase in recent years.

2. Many people think that only a number of / the number of law-breakers should be left
unsupervised.

3. In order to control the crime rate, the authorities should impose a number of / the number
of laws.

4. If the number of / a number of a person’s traffic offences is more than 3, he will be fined
$200.

5. A number of / the number of students were involved in the revolt and they were all taken
to the police station.

316

90

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 6: Chia động t trong ngoặc trong mỗi câu sau, có thể s dụng cấu trúc bị động nếu cần
thiết.

1. The number of people who violate the law __________________ (be) still unknown.

2. The number of young criminals __________________ (follow) a downward trend.

3. In 2040, the number of juvenile crimes __________________ (expect) to decrease to only


half the figure in 2010.

4. Only a small number of crimes in this region _________________ (be) serious; most of them
are misdemeanors.

5. A number of bank robbers _________________ (arrest) after the incident.

Bài 7: Chia động t phù h p vào chỗ trống.


The charts below show the percentage of people aged 23-65 in different occupations in one UK
town (Ashby) and in the UK as a whole in 2008.

Ashby The UK

10%
14% 19% Unemployed
18%
10% Construction work
Shop work
16%
Professional work
17% 13%
21%
Technical work

14% Personal service


14%
9% 17% Office work
8%

The pie charts 1 __________________ (give) information on the employment status of people
between 23 and 65 years of age in Ashby and in the UK as a whole in 2008.
Overall, the national unemployment rate 2 __________________ (to be) lower than the rate in
Ashby. Moreover, while British people generally preferred office work, personal service was
the most popular profession in Ashby in the year 2008.

317

91

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
As can be seen from the chart, the percentage of jobless people in Ashby 3__________________
(to be) 14%, whereas the figure recorded in the whole nation 4__________________ (to be) only
10%. The proportions of people in Ashby who were involved in office work and shop work
5__________________ (to be) 18% and 14%, presenting nearly the same figures to those of the
UK, at 19% and 13% respectively.
Looking at the chart in more detail, there was a relatively high proportion of UK citizens doing
technical work, at 17%, almost twice as much as the same employment section in Ashby, at
9%. Furthermore, the percentages of construction workers and personal service providers in
Ashby, at 16% and 21%, 6__________________ (to be) both higher than the correspondent
figures in the UK, with 10% and 17%. Lastly, with regards to professional occupations, 8%
7__________________ (to be) the proportion of Ashby citizens, while people in the UK doing this
job made up 14% of the whole population.

318

92

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
319

95

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

B ng c a ng t

B ng c a đ ng t chính trong câu có thể là: to – V, V – ing, sb + to V, hoặc mệnh đề danh t .

1. Bổ ng động t là to – V và V – ing
Ví dụ 1: Many people avoid eating unhealthy food.

Many people avoid to eat unhealthy food.

Many people avoid eat unhealthy food.

Trong trư ng h p trên, động t chính “avoid” chỉ có thể kết h p với bổ ng dạng V-ing. Tất
cả các cách viết khác đều không chính xác.

Ví dụ 2: Many people decide to eat healthy food.

Many people decide eating healthy food.

Many people decide eat healthy food.

Tương t , động t chính “decide” chỉ có thể kết h p với bổ ng dạng to V. Tất cả các cách
viết khác đều không chính xác.

M t s đ ng t có b ng là to-V hoặc V-ing thư ng đư c s d ng trong bài thi viết IELTS:

Động t + bổ ng dạng V-ing Động t + bổ ng dạng to V

Ví d : avoid eating fast food Ví d : decide to go on a diet

avoid tránh agree đ ng

consider cân nhắc attempt/try c gắng

finish hoàn thành afford Có đ tiền/th i gian để


mua hoặc làm gì đó

320

96

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
complete decide quyết định

choose l a chọn

keep tiếp t c demand yêu cầu

continue deserve đáng/ x ng đáng

like thích determine quyết định

enjoy expect/ hope kì vọng/ hy vọng


dislike không thích
fail thất bại/ không thể

prefer ưa thích hơn learn học

postpone hoãn lại manage xoay x

practice luyện tập offer đề nghị/ tỏ mu n (làm


gì)

prevent ngăn cản plan có kế hoạch

stop d ng lại prepare chuẩn bị

prohibit cấm promise h a

regret h i hận refuse t ch i

resume tiếp t c (làm việc gì sau remember nh (phải làm gì)


khi bị gián đoạn)

risk liều/ chịu r i ro strive n l c (để đạt đư c cái gì)

start bắt đầu struggle c gắng/ đấu tranh (để

begin vư t qua/đạt đư c cái gì)

try th (làm việc gì) tend có khuynh hư ng, thư ng


(làm gì)

quit t bỏ threaten đe dọa

want/wish mong mu n

321

97

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Một số động t có thể kết h p với bổ ng dạng sb + to V
Ví dụ:

Chính phủ yêu c u ng i n ng dân cung c p th c phẩm tươi cho ngư i tiêu dùng.(Yêu cầu ai làm
việc gì)

The government require farmers to provide fresh food for consumers.

Yêu cầu ai đó làm việc gì = require somebody to do something

M t s đ ng t kết h p v i b ng dạng sb + to V thư ng đư c s d ng trong bài thi viết


IELTS:

Động t Ý nghĩa Động t Ý nghĩa

advise khuyên invite m i

recommend gi i thiệu

allow cho phép motivate thúc đẩy/ tạo đ ng l c

permit

ask yêu cầu persuade thuyết ph c

order

tell

challenge thách th c promise h a

choose chọn l a remind nhắc nh

enable khiến ai có thể làm gì require yêu cầu

expect kì vọng teach dạy

encourage khuyến khích urge thúc gi c

forbid cấm want mu n

force bắt bu c warn (sb not to V) cảnh báo (ai không làm
gì)

instruct hư ng dẫn

322

98

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý

Ba đ ng t chính đặc biệt: help, make, let


Some children help their parents cook.
Các đ ng t này đư c kết h p v i b ng Một số trẻ em giúp cha mẹ chúng nấu ăn.

dạng sb + động t nguyên thể.


No parent makes their children eat
unhealthy food.
Không cha mẹ nào bắt con cái họ ăn đồ ăn có
hại cho s c khỏe.

Some parents let their children eat fast


food on a regular basis.
Một số cha mẹ cho con cái họ ăn đồ ăn nhanh
thư ng xuyên.

3. Bổ ng động t là mệnh đề danh t


Mệnh đề danh t là m t ch điểm ng pháp nâng cao và đòi hỏi cần có kiến th c sâu hơn về
mệnh đề. Chính vì vậy. mệnh đề danh t sẽ đư c đề cập Unit 5.

323

99

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau.
Ví dụ: 1. The government is considering banning / to ban the use of pesticides.

2. Children should avoid eating / to eat junk food.

3. People should practice maintaining / to maintain a healthy eating habit.

4. Nowadays, most young people choose to lead / leading a sedentary lifestyle.

5. Eating more vegetables helps strengthen / strengthening the immune system.

6. Busy parents tend to buy / buying fast food for their children to save time.

7. The government should persuade food companies selling / to sell high-quality products to
consumers.

8. The government prohibited sell / selling junk food to children.

9. Parents should discourage their children to eat / from eating fast food.

10. Not many people can continue going / to go on a diet after they have failed once.

Bài 2: S a lại các t hoặc cụm t bị gạch chân trong nh ng câu sau.

Ví dụ

1. The unhealthy food environment is threatening making people overweight. to make

2. Overweight people often fail keeping a balanced diet. ______

3. Parents should urge their childrern to exercising to maintain their health. ______

4. Parents should not allow their chilren eat junk food on a daily basis. ______

5. Many busy people are struggling lose weight by exercising regularly. ______

6. People should learn to maintaining a balanced diet. ______

7. A workout routine at home helps people saving money. ______

324

100

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Điền dạng đúng của các t trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Ví dụ: 1. Not many people want to follow (follow) a healthy diet.

2. Children need ___________ (have) the freedom of doing whatever they want.

3. Overweight people should devote their time to _________ (exercise) regularly.

4. Actions to improve public health can begin with _________ (increase) the number of sports
facilities.

5. Children often refuse _________ (listen) to their parents’ advice on their diet.

6. The government should ban farmers from _________ (use) chemicals in irrigation.

7. Most busy parents want their children _________ (cook) for themselves.

8. The government has prohibited _________ (advertise) fast food during TV programs for
children.

9. Old people should choose _________ (take up) gentle sports to maintain their health.

10. Many large food distributors have never apologized for _________ (sell) low-quality food
to consumers.

11. The authorities are planning _________ (prevent) food producers from distributing
unhealthy food.

12. Overweight people should refrain from _________ (consume) too much fast food.

13. The authorities have warned farmers ________________ (not irrigate) with chemicals.

14. The government are forcing some factories _________ (shut down) their production of
unhealthy foodstuffs.

15. Parents should always remind their children _________ (play) more sports and less video
games.

16. Scientists recommend peolple _________ (eat) more vegetables instead of meat.

Bài 4: Dịch các câu sau.

Ví dụ: 1. Chính phủ đang lên k ho ch khuyến khích ngư i dân ăn uống lành mạnh hơn.

The authorities are planning to encourage people to eat more healthily.

325

101

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Việc tiêu th đầy đ dư ng chất giúp mọi ngư i tăng cư ng s c
khỏe.
consume: tiêu thụ
............................................................................................... nutrients: dư ng chất
strengthen: tăng cư ng

...............................................................................................

...............................................................................................

3. Hầu hết mọi ngư i t bỏ tập thể d c sau m t khoảng th i gian a short amount of time: một
ngắn. khoảng th i gian ngắn

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

4. Chính ph cấm bán đ ăn nhanh cho ngư i béo phì. overweight people: ngư i
béo phì
...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

5. M t l trình tập thể d c tại nhà có thể giúp mọi ngư i tiết kiệm
workout routine: lộ trình tập
m t khoản tiền đáng kể. thể dục
save: tiết kiệm
............................................................................................... significant: đáng kể

...............................................................................................

...............................................................................................

6. Chính ph đang yêu cầu các nhà phân ph i kiểm soát chất lư ng
distributors: nhà phân phối
đ ăn m t cách nghiêm ngặt hơn. control: kiểm soát
food quality: chất lư ng đồ
............................................................................................... ăn
strict: nghiêm ngặt

...............................................................................................

...............................................................................................

326

102

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
7. B mẹ nên khuyến khích con cái tránh xa các đ ăn có hại cho s c
unhealthy food: đồ ăn có
khoẻ. hại cho s c khoẻ

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

8. S dễ dàng tiếp cận v i các trung tâm thể thao giúp mọi ngư i
easy access: s dễ dàng
hình thành m t thói quen tập thể d c thư ng xuyên. tiếp cận
form a habit of doing sth:
............................................................................................... hình thành một thói quen
(làm gì đó)

...............................................................................................

...............................................................................................

Bài 5: Viết câu với các t và yêu cầu cho sẵn.

Ví dụ: 1. Parents, their children, lead a healthy lifestyle.

(Yêu cầu: s dụng động t “teach”)

Parents should teach their children to lead a healthy lifestyle.

2. The government, farmers, provide fresh food to citizens.


fresh food: đồ ăn sạch
citizens: ngư i dân
(Yêu cầu: s dụng động t “require”)

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

3. People, tend, home-made food, avoid food poisoning.


home-made food: đồ
(Yêu cầu: s dụng động t “cook”) ăn t làm
food poisoning: ngộ
............................................................................................... độc th c phẩm

...............................................................................................

...............................................................................................
327

103

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. Overweight children, limit their fat and sugar intake. intake: lư ng (th c
ăn/ dư ng chất) đư c
(Yêu cầu: s dụng động t “try”) nạp vào

...............................................................................................

...............................................................................................

5. Overweight children, eat less.

(Yêu cầu: s dụng động t “struggle” và trạng t chỉ tần suất “often”)

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

6. A healthy diet, more vegetables, less meat-based products. meat-based products:


sản phẩm làm t thịt
(Yêu cầu: s dụng động t “require”)

...............................................................................................

...............................................................................................

...............................................................................................

328

104

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

T nh t v tr ng t

Lesson 5.1: Tính t và trạng t


1. Tính t

1.1 Tổng quan về tính t

Tính t là nh ng t b sung thông tin về tính chất, trạng thái, tình trạng c a m t đ i tư ng.

Ví dụ

Hanoi is a congested city.

Hà Nội là một thành phố t c ngh n.

The central area of Hanoi is congested.

Khu v c trung tâm của Hà Nội b ách t c.

Careless driving is one of the main causes of road accidents.

Việc lái xe kh ng c n th n là một trong nh ng nguyên nhân chính của các tai nạn trên đư ng.

1.2 Các loại tính t

Có 9 loại tính t thư ng đư c s d ng tương ng v i 9 n i dung b nghĩa cho đ i tư ng:

Vị trí Nội dung Ví dụ

1 Ý kiến poor traffic condition

Chất lư ng tình trạng giao thông tồi tệ

329

106

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
excellent academic results

kết quả học tập xuất sắc

2 Kích c large number

Quy mô số lư ng l n

M c độ high level of traffic

mật độ giao thông cao

3 Độ tuổi old vehicles

Độ cũ – m i phương tiện cũ

4 Hình dạng narrow roads

nh ng con đư ng hẹp

5 Màu sắc red lights

đèn đỏ

6 Nguồn gốc Vietnamese people

ngư i Việt Nam

7 Chất liệu plastic bags

túi nh a

8 Thể loại academic results

kết quả học tập

9 Mục đích s dụng Washing machine

Máy giặt

Nếu có t 2 tính t tr lên để b nghĩa cho m t danh t , các tính t đó sẽ đư c sắp xếp theo
th t như trong bảng (t 1 đến 9)
Ví d : old3 washing9 machine
excellent1 academic8 performance
small2 old3 table

330

107

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1.3 Vị trí của tính t trong câu

Vị trí Ví dụ

Đ ng trư c danh t
đư c b nghĩa Careless driving can have negative impacts on the traffic
condition in big cities.

Việc lái xe kh ng c n th n có thể có nh ng ảnh hư ng tiêu c c đến


tình trạng giao thông tại các thành phố l n.

Đ ng sau đ ng t “be”

The traffic in Hanoi is terrible.

Giao thông Hà Nội t h i.

Đ ng sau các đ ng t
The traffic appears relatively terrible these days.
chỉ cảm giác: feel, smell,
taste, look, seem,
Giao thông có vẻ khá t h i nh ng ngày gần đây.
appear, sound

Đ ng sau các đ ng t
Traffic congestion has become more serious.
chỉ s biến đ i: become,
get, go, turn Tình trạng tắc đư ng đã tr nên nghiêm tr ng hơn.

1.4 Tính t dạng V-ing và dạng V-ed

Các tính t dạng V-ing và V-ed thu c nhóm tính t chỉ kiến và đều bắt ngu n t m t đ ng t
g c.

Ví dụ

Children sometimes disappoint their parents. (động t )

Trẻ em đôi khi làm phi n lòng cha mẹ chúng.

Children’s academic results are sometimes very disappointing.

Kết quả học tập của trẻ em đôi khi rất áng th t v ng.

Children are sometimes disappointed about their academic results.


331

108

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trẻ em đôi khi c m th y th t v ng về kết quả học tập của chúng.

T ví d trên, có thể phân biệt hai loại tính t như sau:

Tính t dạng V-ing Tính t dạng V-ed

Tính chất / bản chất c a con ngư i / con Cảm xúc c a con ngư i / con vật
vật / đ vật / các khái niệm.

Ví d : Ví d :

interesting experience (trải nghiệm thú v I am interested in this experience. (Tôi thấy
- tính chất) h ng thú v i trải nghiệm này – cảm xúc / cảm
interesting person (ngư i thú v - tính giác)
chất)

1.5 Cấu trúc the + adjective

Chúng ta có thể s d ng cấu trúc the + tính t để nhắc đến m t nhóm ngư i trong xã h i có
cùng đặc tính. C m “the + tính t ” đóng vai trò như m t c m danh t .

Dư i đây là m t s nhóm c thể thư ng đư c s d ng trong bài Writing IELTS.

Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ

the poor nhóm ngư i nghèo While the rich are wasting food, the poor are
living in poverty.
the rich nhóm ngư i giàu Trong khi ng i giàu đang lãng phí th c ăn, ng i
nghèo đang sống trong nghèo khổ.

the nhóm ngư i thất nghiệp The unemployed are waiting for unemployment
unemployed benefits.

Nh ng ng i th t nghi p đang ch tr cấp thất


nghiệp.

the disabled nhóm ngư i tàn tật The government is planning to build homes for
the disabled.

332

109

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Chính phủ đang lên kế hoạch xây nhà cho ng i tàn
t t.

the young nhóm ngư i trẻ The young tend to go to shopping malls to relax.

Ng i tr có xu hư ng đến các trung tâm thương


mại để xả hơi.

the elderly nhóm ngư i già The elderly nowadays take part in many
recreational activities.

Ng i già hiện nay tham gia vào nhiều hoạt động


giải trí.

2. Trạng t

2.1 Tổng quan về trạng t

Trạng t là t dùng để b nghĩa cho đ ng t , tính t , các trạng t khác, mệnh đề hoặc m t
câu văn.

Ví d : Jogging daily is good for our health. (Chạy bộ mỗi ngày tốt cho s c khỏe)

Trong ví d trên, trạng t daily đư c s d ng để b sung nghĩa về tần suất (m c đ thư ng


xuyên) cho hoạt đ ng jogging.

2.2 Nhận biết – phân loại trạng t

Hầu hết các trạng t đều có cấu trúc adj-ly. regular regularly;
increasing increasingly;
happy happily

Một số trạng t đặc biệt

Adj Adv Adj Adv Adj Adv

good well early early straight straight

fast fast far far wrong wrong/wrongly

late late daily daily hard hard


333

110

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Một số trạng t không bắt nguồn t tính t . very (rất…);
quite (khá là…)

Trạng t miêu tả các nội dung

Nội dung Ví dụ

Th i gian then, now, nowadays, yet, already, yesterday, today, still,


after, before, …

Địa điểm here, there, …

Tần suất often, regularly, sometimes, rarely, always, …

Cách th c normally, beautifully, hard, …

M c độ very, extremely, too, …

Nhận xét surprisingly, luckily, …

Liên kết firstly, however, therefore, otherwise, …

Lưu ý
Trong bài thi viết IELTS, các trạng t chỉ tần People should exercise regularly.
suất, cách th c, m c độ và s liên kết là nh ng Mọi ngư i nên tập thể dục th ng xuyên.
trạng t thư ng đư c s d ng (th i gian, địa (Trạng t chỉ tần suất)
điểm thư ng đư c diễn tả bằng c m trạng People should eat healthily.

ng ). Mọi ngư i nên ăn uống m t cách lành m nh.


(Trạng t chỉ cách th c)
People are increasingly vulnerable to
illnesses.
Mọi ngư i đang càng ngày càng dễ bị ảnh
hư ng b i bệnh tật. (Trạng t chỉ m c độ)

334

111

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.3 Vị trí trong câu của trạng t

Vị trí trong câu c a trạng t thư ng ph thu c vào đ i tư ng mà trạng t b sung thông tin.

a. Vị trí của trạng t bổ nghĩa cho động t , tính t và trạng t khác:

Vị trí Ví dụ

Các trạng t chỉ m c độ


A change in the lifestyle can greatly influence people’s health.
thư ng đ ng trư c
đ ng t , tính t , lư ng S thay đổi về lối sống có ảnh hư ng r t l n t i s c khỏe của mọi
t và trạng t khác ngư i.

Food with fibre and protein is very healthy.

Đồ ăn ch a chất xơ và protein r t tốt cho s c khỏe.

Many people are working extremely hard to make a living.

Nhiều ngư i đang làm việc c c kì vất vả để kiếm sống.

Trạng t chỉ tần suất


Young people should often work out to keep fit.
đ ng sau tr đ ng t và
trư c đ ng t chính Ngư i trẻ nên th ng xuyên tập luyện để gi cho cơ thể khỏe
Ngoại lệ: regularly, daily, mạnh.
weekly, … đư c đặt sau
Young people should work out regularly to keep fit.
đ ng t chính
Ngư i trẻ tuổi nên tập thể dục th ng xuyên để gi cho cơ thể
khỏe mạnh.

Trạng t chỉ cách th c


Many people are working hard to make a living.
thư ng đ ng sau đ ng
t Nhiều ngư i đang làm việc v t v để kiếm sống.

b. Vị trí của trạng t bổ nghĩa cho mệnh đề hoặc câu văn.

Các trạng t chỉ s liên kết thư ng đ ng đầu câu văn và đư c ngăn cách v i thành phần
chính c a câu văn b i dấu phẩy (,)

335

112

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Many people cannot stop eating fast food. Consequently, they suffer from several health
problems.

Nhiều ngư i không thể ng ng ăn đồ ăn nhanh. H u qu là họ phải chịu nhiều vấn đề s c khỏe.

2.4 Lưu ý

Phân biệt m t s cặp trạng t dễ nhầm lẫn:

Hard – hardly

Hard Hardly

Ý nghĩa: m t cách khó khăn/vất vả Ý nghĩa: hầu như không (trạng t chỉ m c đ )
(trạng t chỉ cách th c) Ví d :
Ví d : Some people hardly go to the gym.
Many people are working hard to Một số ngư i hầu như không bao gi đi tập gym.
make a living.

Nhiều ngư i đang làm việc rất vất cả để


kiếm sống.

High – highly

High Highly

Ý nghĩa: trên cao / có giá trị l n (trạng Ý nghĩa: m c đ cao (trạng t chỉ m c đ )
t chỉ cách th c) Ví d :
Ví d : Some types of food are highly nutritious.
Many students aim too high in their Một số loại đồ ăn có độ dinh dư ng rất cao.
exams.

Nhiều học sinh nhắm đến điểm số quá


cao trong nh ng bài thi của họ.

336

113

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Late – lately
Late Lately

Ý nghĩa: mu n (trạng t chỉ cách Ý nghĩa: gần đây (trạng t chỉ th i gian)
th c) Ví d :

Ví d : Lately, people have become more aware of their

I got up late yesterday. health.

Hôm qua, tôi dậy muộn. Gần đây, mọi ngư i tr nên ý th c về s c khỏe của họ
hơn.

Cách s d ng c a tr ng t almost và nearly

Trạng t almost và nearly có nghĩa là gần như, hầu như, hầu hết. Hai trạng t này có thể b nghĩa
cho cả đ ng t và c m danh t .

V i đ ng t : almost/nearly + ng t chính
almost finish/nearly done (gần
hoàn thành)

V i c m danh t :
almost/nearly + every + danh t s ít
Almost everybody is unaware of
hoặc: almost/nearly + all + danh t s nhi u their health condition.

= Nearly all people are unaware


of their health condition.

= Most people are unaware of


their health condition.

Hầu hết mọi ngư i không nhận


th c đư c tình trạng s c khỏe của
họ

Tính t u i -ly và tr ng t c a ch ng

Một số tính t đuôi -ly có thể đư c s dụng như một trạng t , như daily, early, monthly, weekly.

337

114

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ: daily use of computer – to use computer daily.

Các tính t đuôi -ly khác, như friendly, costly, thư ng không đư c s dụng dư i dạng trạng t .
Thay vào đó, chúng ta sẽ s dụng cấu trúc: in a … manner/way.

Ví dụ:

People should live in an environmentally friendly way.

Mọi ngư i nên sống một cách thân thiện v i môi trư ng.

338

115

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Gạch chân t in đậm để hoàn thành câu.

1. Deforestation might have negative / negatively effects on the environment.

2. Human activities have negative / negatively influenced the natural environment.

3. The considerable / considerably increase in the number of private cars is the main reason
for air pollution in big cities.

4. Processing raw sewage careless / carelessly / carelessly may lead to serious / seriously
water pollution.

5. It is extreme / extremely hard for scientists to figure out how to prevent fossil fuels from
being exhausted.

6. Making people obey traffic laws is hardly / hard in rural areas.

7. The government should quick / quickly improve transport systems in some big cities.

8. People living in cities with much greenery generally appear very vigorous / vigorously.

9. Citizens in developed countries tend to use bicycles to go to work very regular / regularly.

10. Feasible / Feasibly measures could be adopted to solve the problem of traffic congestion.

Bài 2: Điền các tính t trong ngoặc vào chỗ trống theo đúng trật t .
Example: Beautiful natural landscapes are destroyed due to humans’ activities.
(natural / beautiful)
1. Some governments are trying to adopt _____________ campaigns.
(innovative / environmental)
2. A great number of forests have been cleared to make way for ____________ centers.
(large / recreational)
3. People should take __________ bags to recycling centers near their homes.
(plastic / used)
4. _____________ measures should be taken to reduce the number of road accidents.
(preventive / practical)
5. Speed limits are strictly enforced in _____________ countries.
(developed / Western)

339

116

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Chọn t phù h p trong hai t in đậm trong các câu dưới đây.
Example:
Deforestation might have damaging / damaged effects on the environment.

1. Some people are concerning / concerned about air pollution.

2. Crossing the street in Vietnam is frightening / frightened for foreigners.

3. The elderly are pleasing / pleased to live in a city with a clean environment.

4. If the government passes the new law about speed limits, many people will be shocking /
shocked.

5. A decline in road accidents this year seems to be quite surprising / surprised.

6. People who rarely go out at night are often considered to be boring / bored.

Bài 4: Chọn một t thích h p trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sao cho phù
h p với biểu đồ dưới đây:
The chart gives information about the percentage of overweight men and women in Australia from
1980 to 2010.

Percentage of overweight people in Australia (1980-


2000)
80
70 68
70
60 51
47 50 50
50
40
40
30
30
20
10
0
Male Female

1980 1990 2000 2010

overweight additionally significantly slightly


clear considerable stable examined

The chart shows the percentage of (1) overweight adults in Australia between 1980 and 2010.
Overall, it is (2) ________ that the percentage of overweight males was (3) _______ higher than
340

117

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
that of overweight females in each of the years. (4) ________, the rate of both men and women
who were overweight rose over the period.
In 1980, just under 50% of Australian men were overweight, compared to only about one third
of females, which were the lowest figures for each gender during the (5) __________ period.
Over the next 20 years, the rates of overweight people in Australia both saw (6) ________
increases. From 2000 to 2010, (7) ________ fewer men were overweight with a decline of
roughly 3% in 2010, whereas the figure for women remained (8) _______.

Bài 5: Viết các câu miêu tả biểu đồ d a vào g i ý dưới đây.

Numbers of vehicles used in Hanoi City


3500

3100
3000

2500

2000
2000

1500
1500

1000
1000
1000
700 750
580
500 490
500
270
100 150 150
60
0
1990 2000 2005 2010 2015

Motorbike Car Bicycle

1. motorbikes, rise, sharp, from 2005 to 2015.


........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2. bicycles, stay, stable, from 2010 to 2015.


........................................................................................................................................................................
341

118

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

3. there, considerable, decline, bicycles, from 1990 to 2010.


........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

4. cars, increase, moderate, during the period.


........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

5. slight, increase, cars, in the last five years.


........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Bài 6: Cho đề bài sau


People have little understanding of the importance of the natural world. What are the reasons for
this?
Mọi ngư i có ít hiểu biết về tầm quan trọng của thế gi i t nhiên. Nh ng l do cho điều này là gì?
Dịch các câu dưới đây sang tiếng Anh:
1. Ngày nay, nh ng thành ph hiện đại, có hầu hết là nh ng toà nhà mostly: hầu hết
cao và nh ng con đư ng l n thay vì khung cảnh thiên nhiên. high-rise: tòa nhà
cao tầng
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

2. Do đó, mọi ngư i ít có cơ h i gần gũi v i thiên nhiên và không hiểu stay close to: gần
m t cách đầy đ về tầm quan trọng c a nó. gũi v i …
full: đầy đủ
..........................................................................................................................
342

119

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................................................

3. Hơn n a, trẻ em ngày nay thư ng dành th i gian rảnh để chơi điện
video games: trò
t hoặc dùng điện thoại thông minh thay vì tìm hiểu về thế gi i t
chơi điện t
nhiên. instead of + V-ing:
thay vì
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

4. M t l do khác là các môn học về bảo vệ môi trư ng không ph environmental


biến trong chương trình học. protection: việc
bảo vệ môi trư ng
.......................................................................................................................... unpopular: không
phổ biến
..........................................................................................................................

5. Ví d , môn Sinh học thư ng không đư c coi là m t môn học quan


be considered to
trọng tại các trư ng ph thông tại Việt Nam. be…: đư c coi như
.......................................................................................................................... là …

..........................................................................................................................

6. Điều này dẫn đến s thiếu hiểu biết nghiêm trọng về t nhiên trong
lead to: dẫn đến
học sinh. severe: nghiêm
trọng
..........................................................................................................................
a lack of sth: s
thiếu (cái gì)
..........................................................................................................................

343

120

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
So sánh
Comparison

1. Tổng quan về so sánh


Dạng so sánh của tính t và trạng t
Để so sánh thông tin, ta thư ng phải biến đ i các tính t và trạng t . Có hai dạng so sánh c a
tính t và trạng t , đó là dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

Tính t các dạng so sánh

Loại tính t Dạng thư ng So sánh hơn So sánh hơn nhất

+ er + est

Hầu hết các tính t great greater greatest

Các tính t có 1 âm tiết nice nicer nicest


kết thúc b i -e

Các tính t kết thúc b i happy happier happiest


-y

Các tính t m t âm tiết fit fitter fittest


kết thúc b i 1 ph âm,
trư c đó chỉ có 1
nguyên âm

Các tính t có t 2 âm important more important the most important


tiết tr lên

So sánh kém important less important the least important

fit less fit the least fit

Các tính t đặc biệt

Dạng thư ng So sánh hơn So sánh nhất

good better best

bad worse worst

344

123

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
far further furthest

farther farthest

old elder/older eldest/oldest

late later latest/last

little less least

many more most

much

Trạng t các dạng so sánh:

So sánh hơn kém: Thêm more/less quietly more quietly the most quietly/the
trư c trạng t . least quietly;
importantly more importantly the most
So sánh hơn nhất/ kém nhất: Thêm the
importantly/the least importantly
most/least trư c trạng t .

Các trạng t có cùng dạng v i tính t sẽ


hard harder the hardest
đư c biến đ i tương t như tính t .

Ngoài ra, có m t s trư ng h p ngoại lệ:

Các trạng t đặc biệt

Dạng thư ng So sánh hơn So sánh nhất

well better the best

badly worse the worst

many more the most

much

little less the least

345

124

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Các cấu trúc so sánh

2.1 Cấu trúc so sánh hơn

Cấu trúc so sánh hơn cho tính t và trạng t :

S + V + tính t /tr ng t so sánh h n + than + O

Ví dụ 1: Life in the city is more interesting than life in the countryside.

Tính t Đ i tư ng 2
Đ i tư ng 1 V “so với”
so sánh hơn

Ví dụ 2: Some people work more efficiently than others.

Tính t
Đ i tư ng 1 V “so với” Đ i tư ng 2
so sánh hơn

Ví d 3: Life in big cities is easier than life in remote areas.

Tính t
Đ i tư ng 1 V “so với” Đ i tư ng 2
so sánh hơn

2.2 Cấu trúc so sánh hơn nhất

S + V + (the) + Tính t /tr ng t SS nh t

346

125

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví d :

Airplane is safest and fastest among all means of transport.

Máy bay là an toàn nhất và nhanh nhất trong số tất cả các phương tiện giao thông.

Among all means of road transport, car is safest and fastest.

Trong số tất cả các phương tiện giao thông đư ng bộ, xe hơi an toàn nhất và nhanh nhất

Lưu ý: Khi s dụng tính t so sánh nhất để bổ nghĩa cho một danh t , cần thêm mạo t “the”
vào trước cả cụm (vì chỉ có m t đ i tư ng xác định phân biệt rõ v i các đ i tư ng khác)

Ví dụ: Car is the safest and fastest means of road transport.

Tính t Danh t
S V Phạm vi
so sánh nhất đư c b nghĩa

Xe hơi là phương tiện giao thông đư ng bộ an toàn và nhanh nhất.

Ví dụ:
Members in the HR Department work the most efficiently in the company.
Các thành viên phòng ban quản l nguồn nhân l c làm việc hiệu quả nhất công ty.

2.3 3 cấu trúc so sánh ngang bằng

a. S1 + V + (times) + as + tính t /tr ng t th ng + as + O2

Ví dụ:

The number of people in Boston is as many as the number of people in Newtork.

Số lư ng ngư i Broston nhiều bằng số lư ng ngư i Newtork.

People in Hanoi drive as fast as people in Ho Chi Minh City.

Mọi ngư i Hà Nội lái xe nhanh như ngư i Thành phố Hồ Chí Minh.

The number of people in Boston is twice as many as the number of people in


Newtork.

Số lư ng ngư i Boston nhiều gấp đôi so v i số lư ng ngư i Newtork.


347

126

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
People in Hanoi drive three times as fast as people in Ho Chi Minh City.

Mọi ngư i Hà Nội lái xe nhanh g p ba l n so v i ngư i Thành phố Hồ Chí Minh.

b. S1 + to be + the same as + O2
Ví dụ:

Boston’s population is the same as Newtork’s population.

Dân số Boston b ng v i dân số Newtork.

Hanoi’s level of air pollution is the same as HCM City’s.

M c độ ô nhiễm không khí Hà Nội gi ng v i thành phố Hồ Chí Minh.

The requirements for graduation at University A are the same as the requirements at
University B.

Yêu cầu tốt nghiệp Đại học A gi ng v i yêu cầu Đại học B.

c. S1 + V + the same + N + as + O2
Ví dụ:

Doctors in general do not work the same number of hours as people in other
professions.

Bác sĩ nói chung không làm s gi t ng t nh nh ng ngư i các ngành nghề khác làm.

Air-conditioners emit the same amount of pollutants as private cars.

Điều hòa nhiệt độ th i ra c ng l ng khí th i nh xe hơi cá nhân.

2.4 Các cấu trúc so sánh đặc biệt


1. Cấu trúc “more … more …”: s d ng hai lần m t tính t /trạng t so sánh hơn để nhấn mạnh
m c đ tăng lên.
Ví dụ:
More and more people are using private vehicles.

Càng ngày càng có nhi u ngư i s dụng phương tiện cá nhân.


People these days are working harder and harder.

Mọi ngư i hiện nay làm việc càng ngày càng ch m ch .


348

127

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Cấu trúc “the more… the more …”: S tăng giảm c a xu hư ng này có ảnh hư ng gì đến s
tăng giảm c a xu hư ng khác.

The + so sánh hơn 1 + S1 + V1, the + so sánh hơn 2 + S2 + V2

Ví dụ:
The more cars there are on the road, the more congested it becomes.

Càng có nhi u xe trên đư ng, đư ng càng t c ngh n.


The harder people work, the more exhausted they become.

Ngư i ta làm việc càng nhi u, họ càng cảm thấy ki t qu h n.

3. Cấu trúc “Compared with/ in comparison with”:

Compared with/ In comparison with O1, S2 + V2 + so sánh hơn

Ví dụ:
Compared with life in the countryside, life in the city is much more interesting.

So sánh v i cuộc sống nông thôn, cuộc sống thành thị thú vị hơn rất nhiều.
In comparison with other people, he works much harder.

So sánh v i nh ng ngư i khác, anh ta làm việc vất vả hơn rất nhiều.

349

128

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn t đúng trong mỗi câu dưới đây.

Ví d : 1. It is more easy / easier to get a job in big cities than in the countryside.

2. Cycling in urban areas is difficulter / more difficult than in rural areas.

3. People in rural areas tend to live more happily / more happy than those in urban areas.

4. The cost of living in big cities is more lower / lower than in small regional towns.

5. Air travel is the fastest / most fast means of transport to reach another country.

6. Education in rural areas is of lower / more low / more lowly quality than education in
urban regions.

7. Safety is most important / the most important thing when people are driving.

8. Driving on cities’ roads is more dangerous / the most dangerous than on streets in
suburban areas.

Bài 2: Hoàn thiện dạng so sánh của các tính t và trạng t trong các câu sau.

Ví d : 1. Education in main cities is better (well) than in remote areas.

2. Life in rural areas is __________ (boring) than in big cities.

3. Urban citizens are __________ (healthy) than those in the countryside.

4. Youngsters often drive ___________ (carefully) than older people.

5. Noisy surroundings may make people work ___________ (efficiently).

6. Traffic accidents now are becoming __________ (serious) than in the past.

7. Life expectancy of city dwellers is often __________ (low) than that of people who live in the
countryside.
8. The number of car accidents in rural areas is __________ (few) than that in cities.

9. The crime rates in central city areas are always __________ (high) than in suburban areas.

10. Banning private vehicles may be a __________ (effective) solution to reduce traffic
congestions.

350

129

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Chọn t phù h p để hoàn thiện các cấu trúc so sánh trong nh ng câu sau.

as high as more as many as as low as


higher fewer the same as lower

The chart below shows numbers of male and female students studying in 6 major subjects at
a college in 2000.

History

English

Computer science

Biology

Engineering

Law

Hotel management

Accounting

0 50 100 150 200 250

Female Male

Ví d : 1. The number of males studying history was about 20 students, fewer than the figure for
female students.
2. The number of females who studied English was over 150, slightly _________ than that of
males.

3. _________ male students chose computer science as their main subject than their female
counterparts.

4. Regarding biology, the number of female students was _________ the figure for males, at
slightly over 175.

5. The number of male students studying engineering was twice __________ the figure for
females.

6. There are almost 100 females studying law, about 20 students _________ than the number
of male students.

7. Hotel management attracted well over 100 male students, nearly_________ the number of
female students.

351

130

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8. Only 50 female students chose to study accounting, approximately 4 times _______ that of
males.

Bài 4: Dịch các câu sau d a vào g i ý cho sẵn.

Ví d : 1. Số lư ng học sinh phổ thông thành thị vào năm 2005 là thấp figure: số liệu
hơn 3 lần so v i số liệu của năm 2008.

The number of high-school students in the city in 2005 was 3 times


as low as the figure/ that in 2008.

2. S v tai nạn xe hơi nư c E là 232 vào năm 2014, bằng v i s liệu


car accident: tai nạn
c a nư c F vào năm 2016. (S dụng: “as many as”) xe hơi

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Tỉ lệ thất nghiệp nông thôn là gần gấp đôi tỉ lệ thành ph vào


the rate of
năm 2005. unemployment: tỉ lệ
thất nghiệp
(S dụng: “as high as”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Tỉ lệ t i phạm các vùng nông thôn Việt Nam là 21%, thấp hơn 3 the rate of crime: tỉ
lần so v i tỉ lệ t i phạm các thành ph vào năm 2010. lệ tội phạm
rural areas: các vùng
(S dụng: “lower”) nông thôn

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

5. Vào năm 2010, s lư ng ngư i đi xe đạp các thành ph l n là


cyclist: ngư i đi xe
bằng v i s lư ng ngư i đi xe đạp các vùng nông thôn. đạp
urban areas: khu v c
(S dụng: “the same as”) thành thị

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
352

131

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
6. Tỉ lệ t vong do tai nạn xe máy là cao hơn 38% so v i tai nạn xe hơi.
the death rate: tỉ lệ
t vong
(S dụng: “higher”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

7. Lư ng điện tiêu th thành ph C là thấp hơn 2000 đơn vị so v i the amount of


s liệu thành ph D. electricity
consumed: lư ng
điện tiêu thụ
(S dụng: “less”)
unit: đơn vị
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

8. Qu c gia A sản xuất nhiều hơn 5 nghìn tấn gạo so v i 3 triệu tấn
gạo c a qu c gia B vào năm 2012.

(S dụng: cấu trúc và “more” và “compared with”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

9. Mọi ngư i lái xe càng cẩn thận, họ càng an toàn.


carefully: cẩn thận
(S dụng cấu trúc “the more …, the safer …”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

10. Càng có ít xe c trên đư ng, đư ng càng ít tắc nghẽn.


congested: tắc nghẽn
(S dụng cấu trúc “the fewer…, the less …”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

11. Cu c s ng thành ph càng đắt đỏ, ngư i ta làm việc càng nhiều
earn money: kiếm
đề kiểm tiền. tiền

(S dụng cấu trúc “the more …, the harder …”)


353

132

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

12. Mọi ngư i s d ng càng thư ng xuyên các phương tiện giao thông means of public
transport: các
công c ng, lư ng khí thải càng tr nên thấp hơn. phương tiện giao
thông công cộng
(S dụng cấu trúc “the more …, the fewer…”) emissions: khí thải
reduce: giảm b t
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

13. So v i cu c s ng nông thôn, cu c s ng thành thị căng thẳng


hơn rất nhiều.

(S dụng cấu trúc “in comparison with”)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

14. Càng ngày càng có nhiều sinh viên m i ra trư ng thất nghiệp. Fresh graduates: sinh
viên m i ra trư ng
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

15. T i phạm thành ph đang tr nên càng ngày càng nghiêm trọng.

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

16. Càng ngày càng có nhiều v tai nạn giao thông xảy các thành
traffic accidents: tai
ph l n. nạn giao thông
Occur: xảy ra
............................................................................................................................. major cities: các
thành phố l n

.............................................................................................................................

17. Tắc đư ng các đô thị có xu hư ng kéo dài càng ngày càng lâu
traffic congestions:
hơn. tắc đư ng
last: kéo dài
.............................................................................................................................
354

133

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................................................

18. Áp l c công việc làm cho mọi ngư i càng ngày càng căng thẳng work pressure: áp l c
hơn. công việc

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

355

134

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
Câu c nhi u h n m t
m nh

Một câu đơn đư c cấu tạo b i 1 mệnh đề. Cấu trúc một mệnh đề cơ bản gồm:

CHỦ NGỮ (S) + ĐỘNG TỪ (V)

Câu có t hai mệnh đề tr lên có thể là câu ghép, câu ph c, hoặc câu ph c ghép.

Lesson 6.1: Câu ghép

1. Tổng quan về câu ghép


Câu ghép là câu có ch a ít nhất 2 mệnh đề đ c She is working. I am playing.
lập đư c n i v i nhau bằng các liên t đẳng
Câu đơn 1 Câu đơn 2
lập, bao g m: for, and, nor, but, or, yet, và so.
Câu ghép: She is working, and I am
Các mệnh đề trong câu có tầm quan trọng như
playing. (kết n i bằng liên t đẳng lập
nhau và có thể đ ng tách riêng ra tạo thành
“and”)
các câu đơn đ c lập.

Liên t trong câu ghép: trong các liên t đẳng lập đư c s d ng để n i các mệnh đề trong câu
ghép, có 4 liên t thư ng đư c s d ng nhất đó là and – or – but - so

Ví d :

My phone is an indispensible device, and I have to bring it everywhere with me.

Điện thoại là một thiết bị không thể thiếu và tôi phải mang theo nó đến mọi nơi.

The company needs to constantly innovate its products, or they will be outdated.

Công ty này cần phải luôn luôn đổi m i các sản phẩm ho c các sản phẩm sẽ bị lạc hậu.

People now can use Facebook to connect with each other, but their personal information
can be abused by identity thieves.
356

137

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Mọi ngư i bây gi có thể s dụng Facebook để kết nối v i nhau, nh ng thông tin cá nhân của
họ có thể bị nh ng kẻ trộm cắp danh tính lạm dụng.

Pollution levels in many big cities are increasing every day, so the authorities should
consider implementing more drastic measures to improve air quality in those cities.

M c độ ô nhiễm nhiều thành phố l n đang tăng lên mỗi ngày, chính vì v y các nhà ch c trách
nên xem xét việc th c thi các biện pháp c ng rắn hơn để cải thiện chất lư ng không khí nh ng
thành phố đó.

2. Lưu ý
Các nhóm liên t đằng lập

2.1 Nhóm t mang nghĩa “and” (và):


And, too, as well (as), either, also, in addition (to), besides, furthermore, moreover, both … and …, not
only… but also… , then, on top of that, plus, …
Tuy nhiên, trong s các liên t trên chỉ m t vài liên t dư i đây đư c s d ng ph biến trong
văn viết:

Liên t Ý nghĩa Vị trí Ví dụ

And Và Gi a câu, sau My phone is an indispensible device, and I


“,” have to bring it everywhere with me

In addition Thêm n a Gi a câu, sau Parents should strictly supervise their kids
“;” when browsing the net; in addition, the
Besides
government should impose censorship on
Furthermore
the media.
Moreover

Not only … Không đầu các vế Social networking websites are not only
but also … nh ng … mà tương ng means of entertainment, but they also
còn … cần n i facilitate people’s communication.

357

138

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.2 Nhóm t mang nghĩa “or” (hoặc):

Liên t Ý nghĩa Vị trí Ví dụ

Or Hoặc Gi a câu, The company needs to constantly modify its


sau “,” products, or they will be outdated

Either … Hoặc là … đầu các Either the government take immediate action to
or … hoặc là … vế tương control online content, or the citizens suffer from
ng cần n i misleading information

2.3 Nhóm t mang nghĩa but (nhưng):


But, though, however, nevertheless, even so, all the same, still, while, whereas.
Tuy nhiên, trong s các liên t trên chỉ m t vài liên t dư i đây đư c s d ng ph biến trong
văn viết:

Liên t Ý nghĩa Vị trí Ví dụ

But Nhưng Gi a câu, People can now easily get in contact with friends
sau “,” online, but their personal information and
privacy are put at risk.

However Tuy nhiên Gi a câu, As technology develops, there will always be


sau “;” risks that come hand in hand; however, the
Nevertheless
problem here might not be the advancement of
technology itself.

358

139

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.4 Nhóm t mang nghĩa “so” (cho nên):

Liên t Ý nghĩa Vị trí Ví dụ

So Cho Gi a câu, Excessive use of online communication


nên sau “,” platforms can result in weak social skills, so
people should avoid spending too much time
there.

Therefore Cho Gi a câu, Tech tools such as social networking websites,


nên sau “;” emails or voicemail have helped us overcome
(trang obstacles such as time and distances;
trọng) therefore, we can connect to friends around
the world whenever we want

As a result Kết quả Gi a câu, Many young people nowadays spend too
là sau “;” much time communicating on social
In consequence
networking sites; as a result, they gradually
Consequently
replace real-life interaction with online one

359

140

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph c
v câu ph c gh p

Ngoài câu ghép, m t câu có t hai mệnh đề tr lên cũng có thể là câu ph c. Chúng ta s d ng
câu ph c khi mu n đưa ít nhất hai c m thông tin, bao g m m t thông tin chính và m t (hoặc
nhiều) thông tin ph dùng để b nghĩa cho thông tin chính.

Ví d :

If children play video games every day, their results at school will be affected.
Nếu trẻ em chơi điện t hàng ngày, kết quả học tập trư ng sẽ bị ảnh hư ng.

Mệnh đề ph Mệnh đề chính

M t câu ph c bao g m m t mệnh đề chính và m t hoặc nhiều mệnh đề ph .

Các mệnh đề ph trong câu ph c không thể tách thành câu đ c lập mà luôn phải đi cùng m t
mệnh đề chính.

Ví d :

We should protect the environment because it plays an


important role in our lives.

We should protect the environment. Because it plays an


important role in our lives.

Có 3 loại mệnh đề ph : Mệnh đề danh t , Mệnh đề tính t (hay còn gọi là Mệnh đề quan hệ)
và Mệnh đề trạng ng .

360

141

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Mệnh đề danh t

Mệnh đề danh t là mệnh đề bắt đầu v i We believe that everyone should take
“that”, “if/whether” hoặc t để hỏi (what, parts in saving the environment.
which, where, when, why, how). Chúng tôi tin rằng tất cả mọi ngư i đều
phải tham gia vào bảo vệ môi trư ng.

I do not know whether it is going to rain.


Tôi không biết rằng tr i sẽ mưa hay không.

We need to understand how this


machine works.
Chúng ta cần hiểu cái máy này hoạt động
như thế nào.

Một số cách dùng mệnh đề danh t

1.1 Mệnh đề danh t có thể làm bổ ng của động t


Ví d :
I think that healthcare services should be free.

Tôi nghĩ r ng d ch v y t nên c mi n phí.


Many university students do not know how they can improve their soft skills.

Nhiều học sinh đại học không biết làm cách nào h có th c i thi n k n ng m m c a
mình.

1.2 Mệnh đề danh t có thể làm bổ ng của động t to be


Ví d :
The truth is that we do not know exactly what is going to happen when all glaciers melt.
S thật là ch ng ta kh ng bi t chính xác điều gì sẽ xảy ra nếu băng tan hết.

1.3 Mệnh đề danh t có thể làm chủ ng


Ví d :
That the environment is being heavily damaged concerns every government in the
world.

361

142

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Vi c môi tr ng ang b nh h ng n ng n làm cho tất cả chính phủ trên thế gi i rất lo
lắng.
How a person deals with pressure can determine his success at work.

Cách mà m t ng i x l áp l c có thể quyết định s thành công của anh ta trong công việc.
Lưu : Khi chủ ng là mệnh đề danh t , động t chia số ít.

1.4. Mệnh đề danh t bắt đầu với “that” có thể đ ng sau một số tính t
Ví d :
Many people are convinced that advertising is harmful.
Nhiều ngư i bị thuyết phục r ng qu ng cáo là có h i.

1.5. Mệnh đề danh t bắt đầu với “that” có thể đ ng sau một số danh t
Ví d :
It is hard to believe the fact that the new regulation has no effect on youth crime at all.
Thật khó để tin r ng quy nh m i ó kh ng có ch t tác d ng vào n t i ph m b thành niên.

1.6. Mệnh đề danh t bắt đầu với t để hỏi (what, where, when ...) có thể
đi sau tính t “sure” hoặc “certain”
Ví d :
I am not sure why everyone is so angry when they heard the news.
Tôi không chắc t i sao m i ng i l i t c gi n nh v y khi họ nghe đư c tin ấy.

2. Mệnh đề tính t (mệnh đề quan hệ)


Cho ví dụ sau:

The children who play sports often have better physical health than the children who do not.

Nh ng a tr ch i th thao thư ng có s c khỏe thể chất tốt hơn nh ng a tr kh ng ch i.

Trong ví d trên, ngư i viết đã s d ng các mệnh đề quan hệ (hai mệnh đề in đậm) để miêu tả
đư c hai nhóm trẻ em khác nhau: nhóm trẻ em chơi thể thao và nhóm trẻ em không chơi thể
thao.

362

143

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trong m t câu, mệnh đề quan hệ giúp ngư i đọc hình dung và hiểu thêm về đ i tư ng đư c
ngư i viết nhắc đến. Như trong ví d kể trên, có hai nhóm đ i tư ng mà ngư i viết đề cập. Nếu
bỏ mệnh đề quan hệ who play sports và who do not mà chỉ viết:

The children often have better physical health than the children.

thì ngư i đọc không hiểu n i dung thông tin vì không phân biệt đư c hai nhóm trẻ em. Khi s
d ng mệnh đề quan hệ, ngư i viết đã làm rõ đư c hai nhóm đ i tư ng: nh ng trẻ chơi thể thao
và nh ng trẻ không chơi thể thao.

2.1 Tổng quan về mệnh đề quan hệ

a. Các đ i tư ng đư c b nghĩa và miêu tả b i mệnh đề quan hệ bao g m danh t , cụm danh


t và mệnh đề.

Đối tư ng đư c miêu tả Ví dụ
b i mệnh đề quan hệ

Danh t Children who take part in competitive sports tend to be very


active.

Trẻ em tham gia vào các môn thể thao có tính cạnh tranh thư ng
rất năng động.

Cụm t Many children take part in sport competitions which are held by
their schools.

Nhiều trẻ em tham gia vào các cuộc thi thể thao mà đư c tổ ch c
b i trư ng của chúng.

Mệnh đề The number of sport participants has increased significantly in


recent years, which is a sign of better health awareness.

Số lư ng ngư i tham gia chơi thể thao đã tăng đáng kể trong nh ng


năm gần đây, điều này là một dấu hiệu của s nhận th c tốt hơn về
s c khỏe.

363

144

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
b. Cấu trúc, đặc điểm nhận biết mệnh đề quan hệ

Cấu trúc chung c a mệnh đề quan hệ:

1. children who play sports

Đ i tư ng T quan hệ kiêm ch Đ ng t
đư c b nghĩa + ng c a MĐQH + c a MĐQH

2. the place which people visit

Đ i tư ng + T quan + Ch ng + Đ ng t
đư c b nghĩa hệ c a MĐQH c a MĐQH

Đặc điểm nhận biết:

Đặc điểm Ví dụ

1 Mệnh đề quan hệ luôn Children who participate in competitive sports tend to be


đ ng liền sau đối tư ng very active.
đư c miêu tả
Trong ví d trên:
2 Mệnh đề quan hệ dạng Mệnh đề quan hệ who take part in competitive sports
đầy đ luôn có đủ chủ ng đư c s d ng để giải thích cho đ i tư ng nằm ngay
- động t như các mệnh đề trư c nó (children).
thông thư ng Mệnh đề quan hệ trong câu có cấu tạo như sau:
3 Mệnh đề quan hệ dạng who participate in competitive sports
đầy đ cần có t quan hệ
S V

T quan hệ trong mệnh đề quan hệ trên là who (ngư i


mà) và làm nhiệm v kết n i mệnh đề quan hệ v i đ i
tư ng (nh ng đ a trẻ mà tham gia vào các môn thể thao
cạnh tranh)

364

145

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
c. Các t quan hệ

Các t quan hệ bao g m nh ng t như who (ngư i mà), which (cái mà, việc mà), that (mà), when
(khi mà), where (nơi mà), that (mà)… Trong mệnh đề quan hệ, các t quan hệ là đại diện cho đ i
tư ng đư c b nghĩa (gọi tắt là đối tư ng).

Ví d :

1. Children who play sports tend to be competitive.

Trong ví dụ 1, t quan hệ who đư c s dụng trong MĐQH để đại diện cho đối tư ng children. Trẻ
em là chủ thể th c hiện hành động play sports trong MĐQH. Vì vậy, ngư i viết cần s dụng it
quan h óng vai trò là ch ng .

2. Hanoi is the place where many sporting events take place. (Hà Nội là nơi nhiều s kiện thể
thao diễn ra)

Trong ví dụ 2, t quan hệ where đư c s dụng trong MĐQH để đại diện cho đối tư ng the place. Địa
điểm này là n i diễn ra các s kiện – đóng vai trò tr ng ng ch a i m trong MĐQH. Vì vậy, ngư i
viết cần s dụng tr ng t QH ch a i m.

Các t quan hệ thông d ng:

Loại t quan hệ Các t quan hệ Ví dụ

Đại t quan hệ chủ Đ i tư ng là ngư i: Children who play sports tend to be


ng who, that competitive.

(Đại t QHCN) Trẻ em chơi thể thao thư ng có tính cạnh


tranh.

Đ i tư ng là vật, s Competitions which are open for


vật, s việc: which, everybody tend to be very competitive.
that Các cuộc thi dành cho tất cả mọi ngư i
thư ng có tính cạnh tranh cao.

Đại t quan hệ tân Đ i tư ng là ngư i: The athletes who spectators vote for are
ng who, that the winners.

(Đại t QHTN) Các vận động viên mà ngư i xem bình chọn là

Đ i tư ng là vật, s nh ng ngư i chiến thắng.

vật, s việt: which,


that

365

146

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trạng t Trạng t QH chỉ địa The places where people choose to hold
quan hệ điểm: where sporting events can often seat up to

(Trạng t QH) hundreds of thousands of people.

Nh ng nơi mà mọi ngư i l a chọn để tổ ch c


các s kiện thể thao thư ng có thể ch a t i
hàng trăm nghìn ngư i.

Trạng t QH chỉ th i 2003 was the year when the 22nd


gian: when Seagames took place.

2003 là năm mà Seagames 22 diễn ra.

Trạng t QH chỉ l do: The reason why people choose


why competitive sports over non-competitive
ones is simple: competitiveness gives
people thrills.

L do vì sao mọi ngư i chọn các môn thể thao


có tính cạnh tranh thay vì các môn không có
tính cạnh tranh rất đơn giản: s cạnh tranh
cho ngư i ta cảm giác hưng phấn.

Tính t quan hệ s whose (s d ng cho Children whose parents are sporty usually
h u cả đ i tư ng là ngư i love sports activities.

(Tính t QHSH) và vật) Nh ng trẻ em mà có bố mẹ ưa thể thao


Lưu ý: ch ng c a thư ng yêu thích nh ng hoạt động thể thao.
MĐQH thu c s h u
c a đ i tư ng (ví d
đ i tư ng là trẻ em,
bố mẹ của trẻ em
thu c s h u c a đ i
tư ng)

2.2 Rút gọn mệnh đề quan hệ


Việc rút gọn mệnh đề quan hệ sẽ giúp mệnh đề ngắn gọn hơn và có tính kết n i t t hơn v i đ i
tư ng. Rút gọn MĐQH t c là loại bỏ t quan hệ và loại bỏ tr đ ng t hoặc thay đ i đ ng t
trong MĐQH nếu cần thiết. 366

147

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Children who play sports tend to be very active.

Mệnh đề quan hệ là cấu Lư c bỏ t quan hệ


trúc ch đ ng Động t chính trong mệnh đề quan hệ chuyển sang dạng V – ing

Câu rút gọn: Children playing sports tend to be very active.

Children who are forced to play sports often hate physical


activities.

Lư c bỏ t quan hệ và tr động t to be
Mệnh đề quan hệ là cấu
Động t chính trong mệnh đề quan hệ gi nguyên dạng quá kh
trúc bị đ ng
phân t

Câu rút gọn: Children forced to play sports offten hate


physical activities.

2.3 Các lỗi sai thư ng gặp khi s dụng trong IELTS Writing
a. Lỗi thiếu động t chính
Ví d : Children who play sports.

Câu trên m i chỉ có m t c m danh t bao g m danh t chính là children và phần b nghĩa là
who play sports, hoàn toàn thiếu hoạt đ ng chính. N i dung c a câu chưa hoàn chỉnh.

S a câu: Children who play sports tend to be very active. (b sung đ ng t chính)

Ghi nhớ: mệnh đề quan hệ là mệnh đề ph . Để hoàn thành câu, mệnh đề chính vẫn phải có
đ Ch ng - Đ ng t .

b. Lỗi thiếu t quan hệ


Ví d : Children play sports tend to be very active.

Câu trên có hai đ ng t play và tend đều đư c chia như đ ng t chính. Điều này khiến ngư i
đọc b i r i do không biết nghĩa chính ngư i viết mu n truyền tải là gì.

S a câu: Children who play sports tend to be very active.

hoặc Children playing sports tend to be very active.

Ghi nhớ: mệnh đề quan hệ cần có t quan hệ hoặc đ ng t cần đư c biến đ i thành quá
367
kh phân t (VII) hoặc hiện tại phân t (V-ing).

148

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
c. Lỗi th a đối tư ng
Ví d : Children who they play sports tend to be very active.

Trong câu trên, mệnh đề quan hệ bị th a đại t they vì ngư i viết không hiểu bản chất t quan
hệ. T quan hệ đư c s d ng để đại diện cho đ i tư ng, và vì vậy, không cần nhắc lại đ i tư ng
trong mệnh đề quan hệ.

S a câu: Children who they play sports tend to be very active.

Ghi nhớ: trong mệnh đề quan hệ, t quan hệ là đại diện duy nhất c a đ i tư ng.

d. Lỗi chia sai động t chính


Ví d : Children who play football is very active.

Trong câu trên, ngư i viết chia đ ng t s ít is sai do nhầm lẫn ch ng chính là football nằm
ngay trư c nó. Th c chất, đ i tư ng chính trong câu để chia v i đ ng t là children.

S a câu: Children who play football is are very active.

Ghi nhớ: Đ i tư ng đư c b nghĩa trong mệnh đề quan hệ xác định sẽ là danh t chính
trong c m danh t . Đ ng t sẽ đư c chia theo danh t chính c a ch ng .

368

149

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau.

Ví d : 1. Children __________ play sports tend to be active.


A. which B. whose C. which D. who
2. Very few children take part in sport competitions __________ are held by their schools.

A. what B. who C. that D. which

3. The Olympics is an important event __________ all famous and competent athletes attend
and compete to win the gold medals.

A. what B. where C. which D. who

4. Dangerous sports __________ have high risks of injuries are still favored by many people.

A. whichever B. whose C. what D. which

5. Cities like London or Tokyo are common places __________ many gobal sporting events
are usually held.

A. when B. that C. where D. why

6. Famous sports athletes __________ lives are full of scandals are often criticized by the
public.

A. who B. that C. whose D. where

7. The reasons __________ sports are important are agreed by almost all people.

A. that B. why C. which D. whatever

8. Sports centers are places __________ people can work out with instructions from
professional physical trainers.

A. which B. where C. why D. who

Bài 2: Nối các câu sau lại với nhau bằng đại t quan hệ.

Ví d : 1. Uniform is often worn by students. It shows discipline.

Uniform which is often worn by students shows discipline.

2. Children like playing video games. Those games are very addictive.
369

150

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

3. Many young people are addicted to technology. They are isolated from society.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

4. Young people nowadays like to listen to songs. Famous singers are composers of those
songs.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Bài 3: S a lỗi sai trong các câu sau.

Ví d : 1. Demanding sports which requires much physical strength.

- L i: Thiếu động t chính

- S a l i: (G i : s dụng thể bị động của động t “prefer”)

Demanding sports which requires much physical strength are less preferred by people.

2. People refuse to play sports regularly may have to suffer from different health conditions
such as obesity or diabetes.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

3. A balanced diet which requires people to eat more wholesome foods.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

370

151

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...................................................................................................................................................................

4. People who they play sports regularly have a stronger immune system.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

5. Sports stars who have a more attractive look tends to receive more attention from the public.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

6. Gentle sports help reduce the possibility of getting injuries can be exercised easily at home.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

7. Big cities have many better schools provide students with an opportunity to access high-
quality eduation.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

8. Besides theorectical classes, schools should open vocational classes that they help equip
students with needed skills for future work.

- Lỗi: .........................................................................................................................................................

- S a lại: ..................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

371

152

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 4: S dụng các t quan hệ để dịch các câu miêu tả biểu đồ dưới đây sang tiếng Anh.

The chart show the information about the proportion of students by economic background at a
University in city A in 2000.

percentage of students by economic


background in 2000.

1%
3%

9%

27% 60%

middle income (60%) low income (27%) high income (9%)


no income (1%) millionaire (3%)

1. Sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập cao chiếm đến hơn make up = take up =
n a c a t ng s sinh viên trong trư ng, m c 60%. account for: chiếm

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Tỉ lệ sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập trung bình chiếm
hơn m t phần tư c a t ng s sinh viên.

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Thấp hơn 10% là các sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập
thấp, tỉ lệ mà đư c theo sau b i 3% c a sinh viên v i b mẹ triệu phú.
372

153

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn và thể bị động)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Chỉ khoảng 1% các sinh viên c a trư ng, mà đến t các gia đình earn money by
không có thu nhập, phải t kiếm tiền để đi học. themselves: t kiếm
tiền
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh:

1. Các môn thể thao mà cho phép mọi ngư i phát triển s đ c lập có allow: cho phép
thể giúp họ học cách t mình vư t qua nh ng tr ngại trong cu c s ng independence: s
độc lập
bằng. overcome obstacles:
vư t qua nh ng tr
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn) ngại

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Khoảng cách đến các trung tâm thể thao trong thành thị là rất xa,
far distance: khoảng
điều này làm chán nản mọi ngư i khỏi việc tập thể d c. cách xa
discourage: làm chán
............................................................................................................................. nản

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

373

154

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. M t chế đ tập thể d c tại nhà mà bao g m yoga hoặc đi b nên
fitness regime: chế
đư c khuyến khích.
độ tập thể dục
include: bao gồm
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn) encourage: khuyến
khích
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Sẽ rất khó để nh ng ngư i chơi các môn thể thao đ ng đ i sắp xếp
arrange: sắp xếp
nh ng bu i tập hàng tuần, điều mà sẽ làm gián đoạn lịch trình tập weekly training
luyện c a họ. sessions: nh ng
buổi tập hàng tuần
disrupt: làm gián
(G i : S dụng chủ ng giả và mệnh đề quan hệ không xác định)
đoạn
training schedule:
............................................................................................................................. lịch trình tập luyện

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

5. S phát triển c a các trung tâm thể thao tạo nên s cạnh tranh
competition: s
trong việc thu hút khách hàng, điều này làm cho phí thành viên tr cạnh tranh
nên rẻ hơn. attract: thu hút
membership fees:
phí thành viên
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ không xác định và rút gọn)
affordable: có thể
chi trả đư c
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 6: Dịch các câu triển khai ý cho luận điểm sau sang tiếng Anh:

Team sports are beneficial to some extent.


require: yêu cầu
1. Th nhất, các môn thể thao đ ng đ i mà yêu cầu khả năng h p tác ability: khả năng
v i các thành viên khác giúp ngư i chơi phát triển k năng làm việc cooperate: h p tác
teamwork skills: k
nhóm. năng làm việc nhóm
374

155

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ xác định)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Th hai, việc chơi các môn thể thao theo nhóm là m t cơ h i tuyệt
play sports in group:
v i để kết thêm nhiều bạn m i, điều mà giúp phát triển các m i quan
chơi các môn thể
hệ xã h i. thao theo nhóm
social relationships:
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ không xác định) các mối quan hệ xã
hội
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Th ba, các môn thể thao đ ng đ i mà cho phép ngư i chơi gặp g
communication
thêm nhiều ngư i giúp phát triển các k năng giao tiếp c a ngư i chơi. skills: các k năng
giao tiếp
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ rút gọn)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Cu i cùng, việc chơi các môn thể thao đ ng đ i cho phép ngư i split training court
chơi chia nhau tiền phí sân tập, điều mà giúp họ tiết kiệm đư c m t fees: chia tiền phí
sân tập
khoản tiền l n. enable: cho phép

(G i : s dụng mệnh đề quan hệ không xác định đồng th i rút gọn)

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

375

156

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph c v
câu ph c ghép (ti p)

3. Mệnh đề trạng ng
Mệnh đề trạng ng là m t loại mệnh đề ph đư c s d ng trong câu ph c hoặc câu ph c
ghép. Mệnh đề trạng ng đư c bắt đầu b i m t liên t ph thu c như: after, before, when,
because, although, if ...

Có 5 loại mệnh đề trạng ng :

After the storm swept through the city last night, many vehicles
on the streets were heavily damaged.
Mệnh đề th i gian
Sau khi cơn bão quét qua thành phố đêm qua, nhiều phương tiện trên
đư ng đã bị hư hỏng nặng.

Because many university students focus on working part-time,


their results at school greatly suffer.
Mệnh đề nguyên nhân
Vì nhiều sinh viên đại học tập trung vào làm việc bán th i gian, kết
quả học tập của học trên trư ng bị ảnh hư ng nặng nề.

Many parents choose to work at home so that they can have


more time with their children.
Mệnh đề m c đích
Rất nhiều phụ huynh chọn làm việc nhà để họ có thể có nhiều th i
gian v i con cái hơn.

Although the environment is badly damaged, the government


has taken no action.
Mệnh đề như ng b
Mặc dù môi trư ng bị hủy hoại nặng nề, chính phủ không làm bất c
hành động nào.

If environmental problems are not properly dealt with, our


ecosystem will be damaged.
Mệnh đề điều kiện
Nếu các vấn đề về môi trư ng không đư c x l một cách phù h p,
hệ sinh thái của chúng ta sẽ bị tổn hại.
376

159

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.1 Mệnh đề th i gian

Liên t Ý nghĩa Ví dụ

when khi When every individual is involved in environmental protection,


positive changes can be made.

Khi t t c m i cá nhân u tham gia vào vi c b o v m i tr ng,


nh ng s thay đổi tích c c có thể đư c th c hiện.

before trư c khi Before industrialization took place, Hanoi used to be a


pollution-free city.

Tr c khi s c ng nghi p hóa di n ra, Hà Nội t ng là một thành


phố không có ô nhiễm.

after sau khi After industrialization took place, Hanoi has become a severely
polluted city.

Sau khi s c ng nghi p hóa di n ra, Hà Nội đã tr thành một thành


phố ô nhiễm nặng nề.

3.2 Mệnh đề nguyên nhân

Trong mệnh đề nguyên nhân, các liên t The environment has not been improved much as
ph thu c thư ng đư c s d ng trong bài most people do not take actions to protect it.
thi viết IELTS bao g m: because, since, as Môi trư ng chưa đư c cải thiện nhiều vì h u h t m i
(b i vì) ng i kh ng làm gì b o v nó.

3.3 Mệnh đề mục đích

Trong mệnh đề nguyên nhân, các liên t The government has implemented new

ph thu c thư ng đư c s d ng trong bài environmental laws so that the environment

thi viết IELTS bao g m: so that, in order would not be damaged anymore.

that, so as that (để mà) Chính phủ đã ban hành các luật môi trư ng m i mà
m i tr ng kh ng b phá ho i h n n a.

377

160

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý: cấu trúc duy nhất c a câu có mệnh đề ph bắt đầu b i so that, in order that, so as that:
(mệnh đề này chỉ đ ng sau mệnh đề chính)

Đ ng so that/
Ch ng Ch ng c a đ ng t Đ ng t c a
t in order that/
chính mệnh đề ph khuyết thiếu mệnh đề ph
chính so as that

People wear face masks so that they could avoid breathing in tiny dust particles in the air.
Mọi ngư i đeo khẩu trang để mà họ có thể tránh hít vào các hạt bụi li ti trong không khí.

Ngoài ra, ngư i viết có thể s d ng cách diễn đạt khác thay thế:

Mệnh đề ph : so that / so as that / in order that + S + V


= to / in order to / so as to + Vnguyên thể

Ví d : People wear face masks so that they could avoid breathing in tiny dust particles in the air.
People wear face masks in order to avoid breathing in tiny dust particles in the air.

3.4 Mệnh đề như ng bộ

Trong mệnh đề như ng b , các liên t ph thu c thư ng đư c s d ng trong bài thi viết
IELTS bao g m: although, though, even though (mặc dù); while, whereas (trong khi)

Cấu trúc:

“Liên t + mệnh đề phụ, mệnh đề chính” hoặc “mệnh đề chính + liên t + mệnh đề phụ”

Ví d :

Although the government has adopted a large number of measures to reduce


pollution levels, the environment has not been improved much.

M c d chính ph ã th c thi m t l ng l n các bi n pháp gi m m c nhi m, môi


trư ng vẫn chưa đư c cải thiện nhiều.
378

161

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
While the job market’s requirements are changing, universities still focus on the
traditional and obsolete curricula.

Trong khi các yêu c u c a th tr ng vi c làm ang thay i, các trư ng đại học vẫn tập
trung vào chương trình học truyền thống và lỗi th i.

3.5 Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề điều kiện là m t phần tạo nên câu điều kiện. Có 3 loại câu điều kiện cơ bản; tuy nhiên,
trong bài viết IELTS, loại câu điều kiện thư ng đư c s d ng nhất là câu miêu tả giả định th c
tế, có thể xảy ra trong tương lai (câu điều kiện loại 1).

Trong mệnh đề điều kiện, các liên t ph thu c thư ng đư c s d ng bao g m:

Liên t Ý nghĩa Ví dụ

if nếu If the government impose restrictions on the hunting of wild


animals, many endangered species will be protected.
(when)
N u chính ph áp d ng các h n ch lên vi c s n b t ng v t
hoang dã, nhiều loài động vật bị nguy hiểm sẽ đư c bảo vệ.

unless tr khi Unless the government impose restrictions on the hunting

(= if not) of wild animals, many species will be endangered.

= If the government do not impose restrictions on the


hunting of wild animals, many species will be endangered.

N u chính ph kh ng áp d ng các h n ch lên vi c s n b t


ng v t hoang dã, nhiều loài đ ng vật sẽ bị nguy hiểm.

Lưu : Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đ i vị trí cho nhau.

3 loại câu điều kiện cơ bản

Loại 1: Miêu tả giả định có thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai – Đây là loại câu điều kiện đư c
s d ng ch yếu trong IELTS Writing

379

162

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Mệnh đề ph Mệnh đề chính

If + S1 + V1, S2 + will + V2

S d ng các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện S d ng thì tương lai đơn
tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại
hoàn thành tiếp diễn). Tuy vậy, thì hiện tại
đơn đư c s d ng thư ng xuyên nhất.

Ví d :

If the government impose higher taxes on fast food, fewer people will consume
this kind of unhealthy food.

N u chính ph ánh thu cao h n lên n nhanh, sẽ có ít ngư i tiêu thụ loại th c
phẩm có hại cho s c khỏe này.

ví d này, giả định chính ph tăng thuế sẽ làm ngư i dân ít tiêu th đi là việc hoàn
toàn có thể xảy ra trong tương lai.

Tương t :

If university students take part in extracurricular activities, they will be able to


enhance their soft skills.

N u h c sinh i h c tham gia vào các ho t ng ngo i khóa, họ sẽ có thể cải thiện k
năng mềm của mình.

Loại 2: Miêu tả giả định không thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai – Ít đư c s d ng trong
IELTS Writing

Mệnh đề ph Mệnh đề chính

If + S1 + V1, S2 + would + V2

S d ng thì quá kh đơn V2 là đ ng t nguyên thể

Ví d :

If I had a lot of money, I would spend most of it on charity.

380

163

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tôi mà có nhi u ti n thì tôi đã quyên góp phần l n cho t thiện rồi.

ví d này, giả định tôi có nhiều tiền là việc không có th c hiện tại.

Tương t :

If I owned a laptop, I would use it only for work.

T i mà có m t chi c laptop thì tôi sẽ chỉ s dụng nó cho công việc thôi.

Loại 3: Miêu tả giả định không thể xảy ra quá kh - Ít đư c s d ng trong IELTS Writing

Mệnh đề ph Mệnh đề chính

If + S1 + had + V1, S2 + would + have + V2

S d ng thì quá kh hoàn thành V2 là đ ng t dạng quá kh phân t

Ví d :

If I had not ran a red light yesterday, I would not have to pay 500$.

Giá mà h m qua mà t i kh ng v t èn thì đã không phải trả 500 đô la rồi.

ví d trên, giả định “không vư t đèn đỏ” là hành đ ng không thể xảy ra trong quá kh .

Tương t :

If we had known the dangers of the new Coronavirus, we would have taken more
drastic measures to prevent it from the beginning.

Giá mà ch ng ta bi t c s nguy hi m c a ch ng vi-r t Corona m i thì chúng ta đã


có nh ng biện pháp quyết liệt hơn để ngăn chặn nó ngay t đầu rồi.

4. Câu ph c ghép
M t trong nh ng loại câu có nhiều mệnh đề là câu ph c ghép. Câu ph c ghép có các đặc tính
sau:

Phải có ít nhất m t cặp mệnh đề đẳng lập và


Có ít nhất 3 mệnh đề
m t cặp mệnh đề chính – ph

Ví d :
Before students graduate from university, they have to look for job vacancies, or they will be
jobless upon graduation.
381

164

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(Trư c khi sinh viên tốt nghiệp t trư ng đại học, họ cần phải tìm các vị trí công việc còn trống,
hoặc họ sẽ không có việc làm khi tốt nghiệp.)

Phân tích:
Câu trên có 03 mệnh đề:
1. Before students graduate from university Mệnh đề ph - trạng ng chỉ th i gian
2. they have to look for job vacancies Mệnh đề chính – kiêm mệnh đề đẳng lập 1
3. they will be jobless upon graduation Mệnh đề đẳng lập 2

382

165

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu ph c sau:

Ví d : 1. Tourists tend to litter around because / when they visit a tourist destination.

2. Before / after being used, bottles should be collected for recycling.

3. People’s health in cities are being put at risk because of / as air pollution.

4. Before / After tourists leave, most destinations are often flooded with rubbish.

5. As soon as / Before industrialization took place, Hanoi used to be a pollution-free city.

6. As / until humans are burning more fuels, we are making global warming more serious.

7. Many animal species are becoming extinct owing to / because there is no ban on poaching.

8. As soon as / before large air filters are used in cities, the air quality in these areas will be
improved.

9. Before / Since large factories were moved to the suburbs, the pollution problems in cities
have been greatly relieved.

10. The environment has not been improved much as / because of most people do not take
actions to protect it.

11. Before / until people are aware of the importance of protecting the environment, positive
changes can be made.

12. Until / Due to environmental problems are taken into consideration, humans will still have
to suffer from many types of pollution.

383

166

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 2: Nối cột A và B để hoàn thiện các câu sau:

A B

1. (Ví dụ) Many people hunt wild a. most visitors keep throwing their
animals, rubbish onto the surroundings.

2. Despite governments’ efforts to b. the environment has not been


reduce pollution levels, improved much.

3. Although “stop littering” signs c. so that they can sell body’s parts of
are placed all around tourist these animals with a high price.
destinations,

4. The majority of government d. so that the environment would


budget has been spent on hopefully no further be harmed.
developing the economy

5. The government has introduced e. avoid breathing in tiny dust particles


new environmental laws in the air.

6. The government should impose f. while there is not enough funding


stricter punishments on poachers for protecting endangered animals.

7. People should wear face masks in g. to fight environmental problems.


order to

8. Governments and individuals h. in order that illegal hunting would


have to make concerted efforts be limited.

Bài 3: Chọn liên t phù h p với các câu sau.

if (x3) although as long as (x2) because unless

Ví d : 1. If the government do not impose restrictions on the hunting of wild animals, many species
will be endangered.

384

167

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. ____________ we starts to solve alarming environmental issues immediately, the long term
survival of the human race will be threatened.

3. ____________ people adopt a habit of using resuable bags and recycling as much as possible,
the amount of waste can be reduced.

4. Cutting down trees would be permitted ____________ campaigns that encourage people to
plant more tree are conducted afterwards.

5. The conservation of endangered species can be considered a reasonable investment


____________ it helps maintain the natural balance of all life on Earth.

6. The ecosystems of our oceans will be altered forever ____________ illegal whaling is not
prevented.

7. ___________ green taxes are being imposed on the use private vehicles, people are still not
ready to use public transport.

8. The government may allow the hunting of a few particular animals ___________ the hunters
are adhere to all restrictions.

Bài 4: S dụng các liên t để hình thành các câu ph c và miêu tả biểu đồ dưới đây.

The line graph below shows oil production and consumption in country A from 2000 to 2010.

8
Millions of oil barrels per day

5
Consumption
4 Production
3

0
2000 2002 2004 2006 2008 2010

* barrel: thùng

Ví dụ:

385

168

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Vào năm 2000, sản xuất dầu qu c gia A bắt đầu m c 6 triệu thùng m i ngày trư c khi
s liệu này giảm còn m t n a vào năm 2002.

In 2000, oil production in country A started at 6 million barrels per day before the figure
decreased by half in 2002.

2. Sau khi s lư ng thùng dầu dầu sản xuất đư c m i ngày tăng đến
the number of oil
4.5 triệu vào năm 2004, sản xuất dầu qu c gia A giảm dần xu ng 3 barrels produced:
số lư ng thùng dầu
triệu thùng m i ngày vào năm 2010. sản xuất đư c
oil production: sản
........................................................................................................................ xuất dầu
gradually: dần dần
........................................................................................................................

........................................................................................................................

3. Trong khi lư ng dầu sản xuất đư c qu c gia A trải qua 1 s giảm the amount of oil
produced: lư ng
t năm 2000 đến 2010, tiêu th dầu qu c gia này tăng lên nhanh
dầu sản xuất đư c
chóng trong su t quá trình 10 năm. experience: trải qua
oil consumption:
........................................................................................................................ tiêu thụ dầu

........................................................................................................................

........................................................................................................................

4. Kể t khi s lư ng thùng dầu đư c tiêu th m i ngày qu c gia A the number of oil


chạm ngư ng 2 triệu vào năm 2004, s liệu này đã tăng gấp 4 lần barrels consumed:
số lư ng thùng dầu
vào năm 2010. tiêu thụ đư c
reach the point of:
........................................................................................................................ chạm ngư ng
figure: số liệu

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

Ví dụ:

386

169

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. B i vì nh ng m i đe doạ đến t th săn, đ ng vật hoang dã cần m t nơi trú ng an toàn để
sinh sản.

(G i : s dụng liên t “because of”)

Because of the threats from poachers, wild animals need a sanctuary to reproduce.

2. Chính ph nên tuyên truyền cho mọi ngư i về s đe doạ c a biến


educate: tuyên
đ i khí hậu để mà họ sẽ nhận th c đư c trách nhiệm c a họ trong truyền/ giáo dục
threat: s đe doạ
việc bảo vệ môi trư ng. climate change:
biến đổi khí hậu
(G i : s dụng liên t “so that”) responsibility: trách
nhiệm
........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

3. Chính ph nên tăng giá xăng dầu để mà mọi ngư i sẽ dùng ít


the cost of fuel: giá
phương tiện cá nhân và dùng nhiều phương tiện giao thông công xăng dầu
private vehicles:
c ng hơn. phương tiện cá
nhân
(G i : s dụng liên t “in order that” và động t “refrain from”) public transport:
phương tiện giao
........................................................................................................................ thông công cộng.

........................................................................................................................

........................................................................................................................

4. Tr khi chính ph các qu c gia có nh ng hành đ ng ngăn chặn nạn


take actions: có
chặt phá r ng, sẽ không còn đ cây để hấp th khí CO2 t bầu khí nh ng hành động
deforestation: nạn
quyển và nóng lên toàn cầu sẽ càng tr nên càng ngày càng nghiêm
chặt phá r ng
trọng. absorb: hấp thụ
carbon dioxide: khí
(G i : s dụng liên t “unless”) CO2
global warming:
hiện tư ng nóng lên
........................................................................................................................
toàn cầu

........................................................................................................................

........................................................................................................................
387

170

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Vì đa s du khách nư c ngoài xả rác không đúng nơi quy định, các litter in wrong
places: xả xác
địa điểm du lịch thư ng bị ô nhiễm m t cách nặng nề b i m t lư ng
không đúng nơi quy
các loại rác thải kh ng l . định
tourist
(G i : s dụng liên t “since”) destinations: địa
điểm du lịch
........................................................................................................................ waste(s): rác thải
severely: một cách
nặng nề
........................................................................................................................

........................................................................................................................

6. Nếu du khách nư c ngoài đư c hư ng dẫn về cách cư x và tôn


introduce: hư ng
trọng văn hoá khi đến thăm quan m t nư c khác, họ sẽ không gây khó dẫn
how to behave and
chịu cho ngư i dân địa phương. respect the culture:
cách cư x và tôn
(G i : s dụng liên t “if”) trọng văn hoá
discomfort: s khó
........................................................................................................................ chịu

........................................................................................................................

........................................................................................................................

7. Khi m t lư ng l n du khách nư c ngoài đến thăm quan các nư c


foreign tourists: du
châu Á, ngư i dân địa phương thư ng bị ảnh hư ng b i l i s ng khách nư c ngoài
phương tây như là u ng rư u bia hoặc cư i nói rất to nh ng nơi local citizens: ngư i
dân địa phương
công c ng. the western
lifestyle: lối sống Âu
(G i : s dụng liên t “when”) hoá
in public places:
........................................................................................................................ nh ng nơi công
cộng

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Bài 6: Dịch các câu triển khai ý cho luận điểm sau sang tiếng Anh.

There are a number of things we can do to reduce the harm of our activities cause for the
environment. focus: tập trung
solve: giải quyết
1. Th nhất, chính ph cần tập trung vào việc giải quyết nạn săn bắt animal poaching: việc
săn bắt động vật trái
đ ng vật trái phép.
388 phép

171

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

2. Nếu các ngu n l c tài chính không đư c s d ng để ngăn chặn


financial resources: các
vấn nạn này, các loài đ ng vật qu hiếm trên trái đất sẽ bị tuyệt nguồn l c tài chính
endangered species:
ch ng và hệ sinh thái c a trái đất sẽ phải chịu đ ng m t cách nặng các loài động vật qu
nề. hiếm/ nguy cấp
become extinct: bị
tuyệt chủng
(G i : s dụng liên t “if” và thể bị động)
Earth’s ecosystem: hệ
sinh thái của trái đất
........................................................................................................................

........................................................................................................................

3. Th hai, mọi ngư i nên có nh ng thói quen tích c c như mua sắm
reusable bags: túi có thể
v i túi có thể tái s d ng, mua các sản phẩm v i ít bao bì và tái chế tái s dụng
products with less
càng nhiều càng t t.
packaging: mua các sản
phẩm v i ít bao bì
........................................................................................................................ recycle: tái chế

........................................................................................................................

........................................................................................................................

4. Vì dân s toàn cầu đang tăng lên, chúng ta đang sản xuất ra m t
the global population:
lư ng rác thải l n hơn và trái đất sẽ bị làm ô nhiễm m t cách nặng nề dân số toàn cầu
hơn. contaminate: làm ô
nhiễm
(G i : s dụng liên t “since”, thể bị động và trạng t so sánh “more”)

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

389

172

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
390

175

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
K thu t vi t l i câu
V ng d ng trong IELTS Writing

1. Paraphrasing là gì?
Paraphrasing (viết lại câu) là việc hình thành câu văn m i s d ng ngôn t c a chính mình và
vẫn gi nguyên đại c a câu g c.

Câu gốc: Reading books is necessary for children’s development.

Câu viết lại: It is necessary for children to read books hoặc Reading books plays an
important part in the development of children.

Mặc dù 3 câu trên s d ng các cấu trúc ng pháp và t v ng khác nhau, chúng đều truyền
đạt thông điệp tương t nhau.

Luyện tập k năng viết lại câu chính là luyện tập s d ng ngôn ng m t cách linh hoạt và làm
cho văn phong tr nên đa dạng và thú vị. Sau chúng ta đã biết cách tạo lập và phát triển câu
văn, chúng ta cần phải học cách áp d ng ch đ ng nh ng kiến th c ng pháp đó vào việc diễn
đạt tư ng linh hoạt. V i nh ng ngư i có k năng viết lại câu t t, họ sẽ có thể gia tăng tư duy
ngôn ng và s hoạt ngôn c a bản thân cũng như đạt điểm s cao trong bài thi IELTS Writing.C
thể hơn, k năng viết lại câu đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện điểm s k năng viết
trong bài thi IELTS vì nó giúp ngư i viết:

Tránh lặp t , lặp ý


Thể hiện đư c năng l c diễn đạt t t qua việc s d ng t v ng và ng pháp m t cách linh
hoạt

Đây là 2 yếu t quan trọng trong các tiêu chí chấm điểm c a bài thi. Tuy vậy, ngư i học gặp rất
nhiều khó khăn trong việc cải thiện k năng viết lại câu vì nó không chỉ đòi hỏi ngư i viết có
v n t t t và còn cần có kiến th c chuyên sâu về ng pháp tiếng Anh. Chính vì vậy, Unit 7 sẽ
tập trung vào các th thuật viết lại câu trong IELTS Writing Task 2 và cung cấp các bài tập th c
hành v i các đề thi trong nh ng năm gần đây.

391

176

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Kỹ thuật viết lại câu

Có 3 bước trong việc viết lại một câu

Bước 1
Đọc hiểu ý nghĩa của câu gốc

Bước 2
Thay một số t trong câu gốc bằng
nh ng t đồng nghĩa

Bước 3

S dụng 1 hoặc kết hợp các thủ thuật sau

Đổi cấu trúc câu


Đổi dạng t trong câu
S dụng chủ ng giả
Thêm thành phần bổ nghĩa / giải thích nghĩa

392

177

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý về các thủ thuật

2.1 Đổi cấu trúc câu

Cách quen thu c nhất để đ i cấu trúc câu đó là Employers should provide their employees
with better salary packages. (chủ động)
đ i t cấu trúc ch đ ng sang bị đ ng hoặc
Employees should be provided with
ngư c lại.
better salary packages by their employers.
(bị động)

Hoặc đôi khi chúng ta có thể đảo ngư c tân ng


Employees should receive better salary
lên thành ch ng c a câu m i và dùng t v ng packages from their employers. (provide
khác so v i câu g c. receive)

2.2 Đổi dạng t trong câu

Trong hầu hết các trư ng h p, chúng ta


The government should support local
sẽ đ i đ ng t trong câu thành danh t businesses.
hoặc ngư c lại. Khi đ i dạng t thì cấu Support (v) support (n)

trúc câu cũng sẽ thay đ i, chúng ta cần The government should provide support
for local businesses. (to provide support for
kiểm tra t điển Collocation để dùng
somebody: cho ai s giúp đ )
chính xác các cặp t đi v i nhau trong
trư ng h p s d ng th thuật này.

2.3 S dụng chủ ng giả (it & there)

Trong nh ng câu s d ng cấu trúc People need to protect the environment.

“should”, “need”, “must” v...v..., chúng ta It is necessary for people to protect the
có thể s d ng ch ng giả “it” để viết lại environment.

câu.

393

178

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
M t s trư ng h p có thể dùng ch ng giả Smoking should be restricted in public
“there” để viết lại câu. places.
There should be restriction on smoking
in public places.
Hoặc
Fast food should be taxed heavily.
There should be heavy taxes on fast
food.

2.4 Thêm thành phần bổ nghĩa / giải thích nghĩa

Trong nhiều trư ng h p, chúng ta có The government should support local businesses.
thể viết lại câu bằng cách đưa ra phần b Local businesses = businesses that operate locally.
nghĩa / giải thích nghĩa (mệnh đề quan The government should support businesses that
hệ) cho m t thành phần c a câu g c. operate locally.

Hoặc

Learning through mistakes is key to a person’s


development.

To be key to something = có vai trò then chốt đối v i


cái gì đó (to play a vital role in something) = là yếu tố
quan trọng nhất đối v i cái gì đó (to be an extremely
important factor in something)

Learning through mistakes plays a vital role in a


person’s development.

Learning through mistake is an extremely


important factor in a person’s development.

Áp d ng

Many people say that exercise is key to health while others believe that
a balanced diet is more important.

Vế câu đầu tiên: Many people say that exercise is key to health.

Many people say that It is usually said that (chủ động bị động)

Exercise: Hãy th đưa ra m t định nghĩa nếu không tìm đươc t đ ng nghĩa c a t :
Physical training or physical activities. (giải thích nghĩa) hoặc đ i sang dạng đ ng t
Exercising (đổi dạng t : danh t động t ).
394

179

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Key to: Có 2 cách để thay đ i c m t này. Đ i dạng t : “adj to noun” để thành “the
key to” hoặc có thể giải thích nghĩa c a c m t này “the most important/vital
factor/element”. (giải thích nghĩa)

Health: Có thể gi nguyên t này hoặc đ i dạng danh t sang tính t healthy và thêm
1 danh t như là body hoặc life. (giải thích nghĩa)

Vế đầu có thể đư c viết lại như sau:

It is usually said that physical training is the key to a healthy life.

Physical training is usually said to be the most vital element in a healthy life.

Vế câu th 2: others believe that a balanced diet is more important.

Có thể s d ng ch ng giả (it) để viết lại phần này. (chủ ng giả)

It is more necessary to have a balanced diet.

A balanced diet: Đưa ra định nghĩa: a proper eating habit (giải thích nghĩa)

It is more necessary to have a proper eating habit.

Câu viết lại hoàn chỉnh

Physical training is usually said to be the most vital element in a healthy life while
others think it is more necessary to have proper eating habits.

Lưu ý
Trong bài IELTS Writing task 2, thí sinh thư ng phải viết lại câu có cấu trúc:
Many people believe that ...
Hoặc
People should ...

V i cấu trúc đầu tiên, chúng ta có thể viết lại s d ng ch ng giả và cấu trúc bị đ ng: It is
believed that ...
V i cấu trúc th 2, chúng ta có thể viết lại s d ng ch ng giả: It is necessary for people
to ...

395

180

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Viết lại nh ng câu sau bằng nhiều cách d a vào nh ng g i ý cho sẵn.
1. Children should obey the rules their parents and teachers set.

➔ (Chủ ng giả)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

2. Governments should spend money on measures to save languages that are used by few
speakers.

➔ (Chủ động bị động

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

➔ (Chủ ng giả)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

3. Programs with violent content should be restricted.

➔ (Bị động chủ động)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

➔ (Chủ ng giả)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

➔ (Chủ ng giả & đổi dạng t : restricted restriction)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

4. The environment is being seriously damaged by human activities.


396

181

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
➔ (bị đ ng ch đ ng)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

➔ (bị đ ng ch động & đ i dạng t : damage (v) damage (n))

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

5. The government should carry out new regulations to protect endangered animals.

➔ (ch động bị đ ng)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

➔ (ch ng giả “it”)

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Bài 2: Viết lại nh ng câu sau.

1. The government spends too much money on developing space exploration technology.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

2. Some unpaid community services should be a compulsory part of high school programs.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

3. In today's world of advanced science and technology, we still greatly value our artists
such as musicians, painters and writers.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

4. Public museums and art galleries will not be needed because people can see historical
objects and works of art by using a computer.

...........................................................................................................................................................

397

182

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...........................................................................................................................................................

5. Too much attention and too many resources are given to the protection of wild animals.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

6. Artists should receive funding from the government in order for them to continue with
their work.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

7. The performance of staff can have significant impact on the success of a company.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

8. Professional workers like doctors, nurses and teachers make a greater contribution to
society and should be paid more than sports and entertainment celebrities.

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

9. Wild animals have no place in the 21st century; therefore, protecting them is a waste of
money.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

10. Detailed description of crimes on TV is having a bad effect on society; therefore, it


should be restricted.

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

398

183

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit

B i t p t ng h p

8.1 Bài tập t ng h p 1

Bài 1: Viết câu d a vào các g i ý và yêu cầu dưới đây.

1. advertising, a vital part, modern businesses. verb – consider: xem như là…
S dụng câu bị động adjective – vital: trọng yếu

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

2. athletes, pay, workers of other professions. noun – athlete: vận đ ng viên


S dụng câu bị động và so sánh hơn noun – profession: nghề
nghiệp
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

3. history, other theoretical subjects, compulsory, adjective – compulsory: bắt

schools. bu c

S dụng “along with”


..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

399

186

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. The government, rehabilitation programs, ex- verb – launch: phát đ ng
criminals, necessary working skills. adjective – compulsory: bắt
bu c
S dụng động t khuyết thiếu để đưa ra l i khuyên
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

5. Number, young people, fail, maintain a work-life collocation – maintain a

balance, ever-increasing. work-life balance: gi s cân


bằng gi a công việc – cu c
S dụng mệnh đề quan hệ
s ng
.................................................................................................. adjective – ever-increasing:
tăng lên không ng ng
..................................................................................................

..................................................................................................

6. undergraduates, time management skills, leave noun – undergraduate: sinh


university. viên chưa t t nghiệp

S dụng mệnh đề phụ chỉ th i gian v i “before”


..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

7. Hanoi, polluted city, Vietnam.


S dụng cấu trúc so sánh nhất
..................................................................................................

..................................................................................................

8. increasing production, consumer goods, severe noun phrase – consumer


impacts, the environment. goods: hàng tiêu dùng
.................................................................................................. collocation – severe impact:
ảnh hư ng rất nghiêm trọng
..................................................................................................

..................................................................................................
400

187

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. people, money, future plans.
S dụng mệnh đề phụ chỉ mục đích v i “so that”
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

10. university graduates, unemployed, nowadays, the noun phrase – university


past. graduate: sinh viên đã t t
S dụng cấu trúc so sánh. nghiệp đại học

.................................................................................................. adjective – unemployed: thất


nghiệp
..................................................................................................

..................................................................................................

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Nghệ thuật và văn hóa là các lĩnh v c đã thu hút noun – investment: s đầu tư, tiền đầu

đầu tư ngày càng tăng t các nhà đầu tư cả tư

trong nư c và nư c ngoài. noun phrase – domestic investor: nhà


đầu tư trong nư c
.............................................................................................
noun phrase – foreign investor: nhà đầu

............................................................................................. tư nư c ngoài

.............................................................................................

2. T khi chính ph bắt đầu đưa công nghệ vào hệ verb phrase – incorporate sth into …: kết
h p, thêm vào m t hệ th ng
th ng giáo d c, công việc c a giáo viên đã tr
noun phrase – education system: hệ
nên dễ dàng hơn rất nhiều so v i trư c đây.
th ng giáo d c)
.............................................................................................

.............................................................................................

.............................................................................................

401

188

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. M t trong nh ng cách hiệu quả nhất để giảm noun phrase – level of pollution: m c đ

m c đ ô nhiễm các thành ph là di d i các ô nhiễm


verb – relocate: di d i vị trí
nhà máy ra ngoài thành ph .
adverbial phrase – out of town: ngoài
.............................................................................................
thành ph

.............................................................................................

.............................................................................................

4. S lư ng cặp v ch ng quyết định không sinh noun phrase – married couple: cặp v

con đã tăng rõ rệt trong thập kỉ v a qua. ch ng


verb phrase – stay childless: trạng thái
.............................................................................................
không có con
.............................................................................................

.............................................................................................

5. Ngư i ta càng d a dẫm vào các trải nghiệm ảo, verb – rely on sth: d a dẫm vào (cái gì)

càng khó cho họ để x lý các tình hu ng th c noun phrase – virtual experience: trải

tế. nghiệm ảo
phrasal verb – deal with: x l
.............................................................................................
noun phrase – real-life situation: tình

............................................................................................. hu ng trong th c tế

.............................................................................................

6. Nhiều ngư i thành ph cân nhắc chuyển đến noun phrase – city dweller: ngư i thành
các khu v c ngoại thành vì họ không mu n theo ph

m t l i s ng bận r n. noun phrase – suburban area: khu v c


ngoại thành
.............................................................................................
collocation – follow a hectic lifestyle:
............................................................................................. theo m t l i s ng bận r n

.............................................................................................

7. Trong ngành công nghiệp dệt may, phần đông noun – the textile industry: ngành công

công nhân chịu điều kiện làm việc t i tệ, và đa nghiệp dệt may

s họ đư c trả lương rất thấp. noun – be under poor working


condition: chịu điều kiện làm việc t i tệ
.............................................................................................
402

189

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................

.............................................................................................

8. M t s trẻ em bị bắt làm việc t khi còn nhỏ. verb – force sb to V: ép ai đó làm gì
adverbial phrase – from an early age: t
.............................................................................................
khi con nhỏ
.............................................................................................

.............................................................................................

9. So sánh v i nhiên liệu hóa thạch, năng lư ng noun phrase – fossil fuel: nhiên liệu hóa
có thể tái tạo đáng tin cậy và có m c giá h p thạch

lý hơn. noun phrase – renewable energy: năng

............................................................................................. lư ng có thể tái tạo


adjective – reliable: đáng tin cậy
............................................................................................. adjective – affordable: có m c giá h p l )

.............................................................................................

10. Các phương tiện giao tiếp trên mạng, bao g m noun phrase – means of communication:
các trang web mạng xã h i và các diễn đàn, là phương tiện giao tiếp
cách rất t t cho ngư i học thu nạp kiến th c. noun phrase – social networking site:

............................................................................................. trang web mạng xã h i


noun – forum: diễn đàn
............................................................................................. noun – platform: nền tảng
collocation – acquire knowledge: thu
............................................................................................. nạp kiến th c

403

190

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8.2 Bài tập t ng h p 2

Bài 1: Viết câu d a vào các g i ý và yêu cầu dưới đây.

1. high school students, how to manage money, noun phrase – money management:
graduate. việc quản l tiền bạc

S dụng mệnh đề phụ chỉ th i gian v i “before”


..........................................................................................

because people are open-minded,


..........................................................................................

..........................................................................................

2. the ageing population, developed countries, noun phrase – ageing population: dân
face, labour shortage, damage their s già hóa

economies. verb – face st: đ i mặt (v i…)

S dụng cụm “due to” và mệnh đề quan hệ noun phrase – labour shortage: s thiếu
h t nhân công
..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

3. ask children, they think about world’s issues, (noun – perspective: góc nhìn)

learn, a child’s perspective.


S dụng mệnh đề danh t v i “what” và mệnh đề phụ
v i “because”
..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

4. animal testing, cruel, make sure, new noun phrase – animal testing: việc thí
medicines, safe. nghiệm trên đ ng vật

S dụng mệnh đề như ng bộ v i “although”


..........................................................................................

..........................................................................................
404

193

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................

5. government, vocational training courses, noun phrase – vocational training

unemployed people, practical skills, find course: hóa học hư ng nghiệp

proper jobs.
Viết câu ph c ghép v i “if”
..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

6. elderly people, neglected, their children, work (adjective – neglected: bị bỏ bê)


and social lives.
Viết câu ph c v i “because”
..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

7. parental control, children, inappropriate noun phrase – parental control: s kiểm


contents, browse the Internet. soát c a ph huynh

Viết câu ph c v i “when” collocation – browse the Internet: lư t

.......................................................................................... mạng

..........................................................................................

..........................................................................................

8. disposable goods, the environment, noun phrase – disposable goods: hàng


manufacturers, produce, many, earn huge s d ng m t lần (r i bỏ đi)

profits. noun – manufacturer: nhà sản xuất


collocation – earn huge profits: kiếm l i
Viết câu ph c ghép v i “but” và “since”
nhuận kh ng l
..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................
405

194

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. number, female students, take science subjects, rise.
Viết câu v i mệnh đề quan hệ rút gọn
........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

10. Teachers, seek support from parents, difficulties, collocation – seek support: tìm

disruptive students kiếm s giúp đ

S dụng câu ph c v i “when” noun – difficulty: s khó khăn

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Mặc dù nhiều sinh viên nhận th c đư c tầm quan adjective – aware of sth: nhận th c

trọng c a các kĩ năng mềm đ i v i s nghiệp c a họ, đư c cái gì

nhiều ngư i chỉ th c s học nh ng k năng đó sau


nhiều thất bại trong công việc.
........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

2. Ít ngư i chọn thăm các di tích lịch s quê nhà c a noun phrase – historical site: di tích
họ, nhưng đa s lại có h ng thú v i nh ng di tích lịch s

nh ng nơi họ đến tham quan.


........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

406

195

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Nhiều ngư i lo lắng về hiệu ng chi ph i c a quảng noun phrase – manipulating
cáo, và kết quả là, họ t ch i xem bất c mẩu quảng effect: hiệu ng chi ph i
cáo nào họ thấy trên TV. noun – advertising: quảng cáo nói

........................................................................................................ chung
noun – advertisement: tin quảng
........................................................................................................ cáo, mẩu quảng cáo

........................................................................................................

4. Có nhiều ngư i di d i đến các khu v c ngoại thành noun phrase – living expenses: các

vì họ mu n chuyển ra khỏi các trung tâm thành ph , chi phí sinh hoạt

nơi mà chi phí sinh hoạt quá đắt đỏ. adjective – exorbitant: quá đắt đỏ

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

5. Nhiều trư ng học các thành ph l n đã bắt đầu verb phrase – equip sth with:
trang bị các phòng học v i công nghệ tiên tiến để cải trang bị cái gì v i (thiết bị nào)

thiện trải nghiệm học tập c a học sinh, và cách tiếp noun phrase – advanced

cận này đã cho thấy s hiệu quả c a nó. technology: công nghệ tiên tiến
noun phrase – learning
........................................................................................................
experience: trải nghiệm học tập

........................................................................................................ noun – approach: cách tiếp cận


noun – effectiveness: s hiệu quả
........................................................................................................

6. Mặc dù việc học trên mạng tiện l i và linh hoạt hơn, adjective – flexible: linh hoạt
nhiều ngư i vẫn ưa chu ng các l p học truyền collocation – face-to-face

th ng mà có s tương tác tr c tiếp v i giáo viên. interaction: s tương tác tr c tiếp

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

407

196

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
7. Hầu hết trẻ em không hiểu vì sao b mẹ t ch i dành noun – displeasure: s không

th i gian v i chúng, và chúng biểu l s bất mãn c a bằng lòng, s bất mãn

mình bằng việc không nghe l i. noun – disobedience: không


nghe l i
........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

8. M t s ngư i theo chế đ ăn chay vì họ mu n giảm noun phrase – vegetarian diet:


cân, trong khi s khác có chế đ ăn này vì họ tin rằng chế đ ăn chay

giết đ ng vật là vô nhân đạo. verb phrase – lose weight: giảm

........................................................................................................ cân
adjective – inhumane: đ c ác, vô
........................................................................................................ nhân đạo

........................................................................................................

9. Nh ng trẻ em bị đưa vào các l p học yếu hơn có xu phrase – classes of lower ability:
hư ng mất t tin, và cu i cùng chúng có thể cảm các l p học yếu hơn

thấy phiền mu n hoặc biểu l các hành vi quậy phá. noun – confidence: s t tin

........................................................................................................ adjective – depressed: phiền


mu n
........................................................................................................ noun phrase – anti-social
behaviour: hành vi quậy phá
........................................................................................................

10. M t s trẻ em có các khiếm khuyết về thể chất, vì noun phrase – physical
vậy cha mẹ họ phải thuê gia sư riêng để dạy họ disability: khiếm khuyết về thể

nhà dù cho t n bao nhiêu tiền đi n a. chất


verb – hire: thuê
........................................................................................................
noun phrase – private tutor: gia
........................................................................................................ sư riêng
noun phrase – no matter: dù
........................................................................................................ cho)

408

197

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8.3 Bài tập t ng h p 3

Bài 1: Viết câu d a vào các g i ý và yêu cầu dưới đây.

1. community service, way, reform offenders, noun phrase – community service:


imprisonment, contribute to social well-being. dịch v c ng đ ng
S dụng cấu trúc so sánh hơn và mệnh đề chỉ nguyên nhân verb – reform: s a đ i (điều xấu, tệ

v i “as” nạn)
noun – offender: ngư i phạm t i
..................................................................................................
noun – imprisonment: s bỏ tù
.................................................................................................. noun – well-being: tình trạng hạnh
phúc, khỏe mạnh
..................................................................................................

2. choose, work from home, maintain, level of verb phrase – work from home: làm

efficiency. việc tại nhà


verb – maintain: gi , duy trì
S dụng mệnh đề điều kiện v i “if”
noun phrase – level of efficiency: m c
..................................................................................................
đ hiệu quả, năng suất

..................................................................................................

..................................................................................................

3. acknowledge, overwork, stress and health noun – overwork: tình trạng làm việc

deterioration, ignore, keep on working. quá nhiều


noun phrase – health deterioration:
S dụng mệnh đề như ng bộ v i “although” và mệnh đề
s suy giảm s c khỏe
danh t v i “that”
verb – ignore: l đi
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

4. students, study abroad, independent, domestic (adjective – domestic: (thu c về) trong
students, on their own. nư c)

S dụng cấu trúc so sánh hơn và mệnh đề nguyên nhân


v i “because”
..................................................................................................
409

200

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..................................................................................................

..................................................................................................

5. government, impose restrictions, private vehicles, collocation – impose restrictions on


traffic congestion, major problem. sth: áp đặt các hạn chế lên cái gì
Tạo câu ph c v i “unless” noun phrase – traffic congestion: tình

.................................................................................................. trạng tắc đư ng

..................................................................................................

..................................................................................................

6. rising sea levels, devastating impact, lead, noun phrase – rising sea levels: m c
disappearance, countries and cities. nư c biển tang

S dụng mệnh đề quan hệ verb – lead to sth: dẫn đến (điều gì)

.................................................................................................. noun – disappearance: s biến mất

..................................................................................................

..................................................................................................

7. children, taught how to write, school.


Tạo câu ph c v i “until”
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

8. children, afraid of, they go to school, bullying. phrase – be afraid of sth: s (cái gì)
S dụng mệnh đề th i gian v i “when” và mệnh đề danh noun – bullying: s bắt nạt

t v i “what”
..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

410

201

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. teenagers, commit petty crimes, peer pressure, verb – commit (a crime): phạm t i
good students. noun phrase – petty crime: t i nhỏ
Tạo câu ph c v i “although” noun phrase – peer pressure: áp l c,

.................................................................................................. ảnh hư ng t bạn bè

..................................................................................................

..................................................................................................

10. employers, same employment opportunities, men noun phrase – employment


and women, same level of competence. opportunity: cơ h i việc làm

S dụng mệnh đề quan hệ noun phrase – level of competence:

.................................................................................................. trình đ năng l c

..................................................................................................

..................................................................................................

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Vì ngư i ta đang c i m hơn về tình trạng hôn adjective – open-minded: c i m

nhân c a mình và nhiều ngư i bắt đầu quan tâm noun phrase – marital status: tình

nhiều hơn đến hạnh phúc cá nhân, càng ngày càng trạng hôn nhân
noun phrase – personal happiness:
có nhiều cặp v ch ng ly hôn.
hạnh phúc cá nhân
..................................................................................................
phrase – get a divorce: ly hôn)

..................................................................................................
bbecause people are more open-minded, their marital status and many people start to take more care of personal
happiness, more and more married couples are getting a divorce.
..................................................................................................

2. Khi các nhà tuyển d ng tìm ngư i cho công ty, họ


noun phrase – work ethics: các
nên xem xét bằng cấp, kinh nghiệm, khả năng và
đạo đ c nghề nghiệp
đạo đ c nghề nghiệp, đây đều là các chỉ s khách
noun phrase – objective indicator:
quan về s phù h p v i công việc c a m t ngư i.
chỉ s khách quan
..................................................................................................
noun – job-suitability: s phù h p
v i công việc
..................................................................................................
When employers look for workers, they should consider qualifitications, experience, ability and work ethics, these are
all objective indicators for a person's job suitability.
..................................................................................................
411

202

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Khác v i quá kh khi mà ph n không đư c phép phrasal verb – look after: trông coi
đi làm mà phải trông coi mọi th trong nhà, bao noun phrase – household chore: việc

g m các việc vặt trong nhà và chăm sóc con cái, vặt trong nhà

ngày nay họ đã có thể l a chọn theo đu i đam mê


và phát triển s nghiệp riêng c a mình.
..................................................................................................
Unlike the past when women werent allowed to work, but had to look after their houses,
including all household chores and take care of children, nowadays, they could choose to follow their passion
and develop their own career.
..................................................................................................

..................................................................................................

4. Mặc dù th c phẩm biến đ i gen có thể ch a nhiều noun phrase – genetically-modified


dư ng chất hơn, nhiều ngư i biểu l s lo lắng food: th c phẩm biến đ i gen

rằng loại th c phẩm này không h u cơ và có thể noun – nutrient: dư ng chất

gây nên các vấn đề cho s c khỏe c a họ. noun – concern: s lo lắng
adjective – organic: h u cơ)
..................................................................................................

although genetically modified food can have more nutrition, many people express concern that this type of food
..................................................................................................
is not organic and maybe causes some problems for their health.

..................................................................................................

5. Chính ph các nư c kém phát triển có xu hư ng noun phrase – underdeveloped

l đi nh ng vấn đề môi trư ng vì họ có nh ng vấn country: qu c gia kém phát triển

đề cấp bách hơn để giải quyết, bao g m hệ th ng adjective – urgent: cấp bách
noun – healthcare system: hệ th ng
chăm sóc s c khỏe nghèo nàn và tỉ lệ mù ch cao.
chăm sóc s c khỏe
..................................................................................................
noun phrase – illiteracy rate: tỉ lệ mù

.................................................................................................. ch )

..................................................................................................
the governments in underdeveloped countries tend to ignore
environmental problems because they have more pressing problems to solve, including a POOR healthcare system
and a HIGH illiteracy rate.
..................................................................................................

6. Nhiều cha mẹ thiếu kĩ năng nuôi dạy con, và hậu noun phrase – parenting skill: kĩ năng

quả là họ thư ng ph t l nh ng cảm xúc và hành nuôi dạy con

vi c a trẻ, điều này cu i cùng làm suy yếu m i quan noun – emotion: cảm xúc
verb – weaken the bond: làm suy yếu
hệ gi a cha mẹ và con cái.
m i quan hệ, m i ràng bu c
..................................................................................................

412

203

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Many parents lack of parenting skill, and the consequence is that they usually ignore children's emotions
and behaviors, this finally weakens the bond between parents and children.
..................................................................................................

..................................................................................................

7. Ch thuê có xu hư ng t ch i các ng viên vô gia noun – applicant: ng viên

cư vì họ nghĩ nh ng ngư i này không đáng tin, và adjective – untrustworthy: không


đáng tin
kết quả là, hầu hết ngư i vô gia cư không có việc
adjective – jobless: không có việc làm
làm và bu c phải ăn xin để có tiền và đ ăn.
verb – beg: cầu xin, xin
..................................................................................................

Employers tend to refuse homeless applicants because they think these people are untrustworthy
..................................................................................................
and as a result, most of the homeless are jobless and are forced to beg for money and food.

..................................................................................................

8. V i các ng d ng công nghệ trong công việc, nhân noun – application: ng d ng

viên có thể giao tiếp t t hơn v i cấp trên c a họ và noun – superior: cấp trên

các nhà quản lý có thể giám sát công việc c a nhân verb – monitor: giám sát

viên hiệu quả hơn.


..................................................................................................
WIth technological applications at work, employees can communicate better with their superiors and
..................................................................................................
managers can monitor their work more effectively.

..................................................................................................

9. Khi trẻ em đư c cho phép học bất kì môn học nào noun phrase – academic results: thành
chúng thích, chúng sẽ h ng thú vào các bài học và tích học tập

vì vậy sẽ có kết quả t t hơn trong học tập.


..................................................................................................
When children are allowed to learn any subjects they like, they will be interested in the lessons; and therefore,
..................................................................................................
will have better academic results.

..................................................................................................

413

204

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
10. Nhiều nư c đã c gắng cải thiện tình trạng giao noun phrase – traffic condition: tình
thông bằng cách thay đ i gi làm việc hành chính, trạng giao thông
nhưng chính sách này đã thất bại sau giai đoạn th noun phrase – working hours: gi

nghiệm vì nó bắt ngư i dân phải thay đ i lịch trình làm việc hành chính
noun – policy: chính sách
và thói quen c a họ, và cu i cùng chính ph c a
noun phrase – trial period: giai đoạn
nh ng nư c này đã bị chỉ trích nặng nề vì đưa ra
th nghiệm
chính sách đó.
noun – citizen: công dân
..................................................................................................
noun – schedule: lịch trình
verb – criticize sb for sth: phê phán,
..................................................................................................
chỉ trích ai đó về điều gì

..................................................................................................
More countries tried to improve traffic condition by
changing working hourse, but this policy failed after the trial
period because it made citizens to change their schedule and habits, and finally, the gov of these countries were
..................................................................................................
criticized for giving this policy.

..................................................................................................

414

205

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ph l c

1. Thì động t trong Tiếng Anh


Ngoài 5 thì đ ng t thông d ng trong bài thi viết IELTS, trong tiếng Anh còn m t s thì đ ng
t khác ít đư c dùng hơn:

Thì quá kh tiếp diễn


Diễn tả hành đ ng đang xảy ra tại m t m c th i gian / s kiện trong quá kh
(Khẳng định) S + to be + Ving
(Phủ định) S + to be + not + Ving
Ví d : Yesterday, I was doing my homework when my dad called.
Hôm qua, tôi đang làm bài tập về nhà thì bố tôi gọi.

Thì quá kh hoàn thành

Diễn tả hành đ ng xảy ra trư c m t hành đ ng / m c th i gian / s kiện khác trong quá
kh . Thư ng đi v i liên t ph thu c “before” hoặc “after”.
(Khẳng định) S + had + VPII
(Phủ định) S + had not + VPII
Ví d : After I had finished my homework, my dad called.
Sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà thì bố tôi gọi.

Thì quá kh hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả hành đ ng đang xảy ra trư c m t hành đ ng / m c th i gian / s kiện khác trong
quá kh .
(Khẳng định) S + had been + Ving
(Phủ định) S + had not been + Ving
Ví d : Before my dad called, I had been doing my homework.
Trư c khi bố tôi gọi thì tôi đang làm bài tập về nhà.

415

208

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả hành đ ng bắt đầu trong quá kh và có thể vẫn đang tiếp t c diễn ra hiện tại,
thư ng đư c dùng để nhấn mạnh quá trình diễn ra hành đ ng hơn là kết quả c a hành
đ ng.
(Khẳng định) S + have/has been + Ving
(Phủ định) S + have/has not been + Ving
Ví d : I have been learning English for 10 years.
Tôi học tiếng Anh đư c 10 năm rồi.

Thì tương lai tiếp diễn

Diễn tả hành đ ng sẽ đang diễn ra tại 1 m c th i gian / s kiện nào đó trong tương lai.
(Khẳng định) S + will be + Ving
(Phủ định) S + will not be + Ving
Ví d : I will be doing my homework at 9 am tomorrow.
Tôi sẽ đang làm bài tập về nhà lúc 9 gi sáng mai.

Thì tương lai hoàn thành

Diễn tả hành đ ng sẽ xảy ra trư c m t hành đ ng / s kiện / m c th i gian nào đó trong


tương lai.
(Khẳng định) S + will have + VPII
(Phủ định) S + will not have + VPII
Ví d : I will have finished my homework before 9 am tomorrow.
Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trư c 9 gi sáng mai.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả hành đ ng đang diễn ra và sẽ kéo dài liên t c đến m t th i điểm nào đó trong
tương lai.
(Khẳng định) S + will have been + Ving
(Phủ định) S + will not have been + Ving
Ví d : Next month, I will have been working as a teacher for 20 years.
Tháng sau là tôi đã làm nghề giáo đư c 20 năm rồi.

416

209

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Một số lưu ý về thì động t
2.1 Cấu trúc used to + Verb

Ví d

The doctor used to come to her house to give Diễn tả thói quen trong quá kh nhưng
her a bunch of beautiful flowers. hiện tại không còn n a, cũng có thể hiểu
là hành động đã t ng thư ng xuyên làm
= The doctor often came to her house to give trong quá kh nhưng gi không còn
n a.
her a bunch of beautiful flowers. But now he
doesn’t.

C ng th c

(Khẳng định) S + will have been + Ving


(Phủ định) S + will not have been + Ving
(Nghi vấn) Did + S + use to V?

2.2 Be going to
Ví d : So sánh hai câu sau

They will visit Nha Trang, Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành
Vietnam next week. đ ng xảy ra trong tương lai nói chung.

Be going to dùng để diễn tả d định


They are going to visit Nha trong tương lai gần (hành đ ng gần
Trang, Vietnam next week. như chắc chắn sẽ xảy ra hoặc hành
đ ng đã đư c lên kế hoạch.

C ng th c

(Khẳng định) S + am/is/are + going to + V


(Phủ định) S + am/is/are + not + going to + V
(Nghi vấn) Am/Is/Are + S + going to V?

Lưu ý: Trong trư ng h p V là go, công th c thì hiện tại tiếp diễn sẽ đư c s d ng.
Example: They are going to Nha Trang, Vietnam next week.
417

210

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Bản động t bất quy tắc
Nguyên thể Quá kh Quá kh phân t Nghĩa

arise arose arisen hiện ra, th c dậy

be was – were been thì, là,

bear bore born chịu d ng, sinh ra

beat beat beaten đánh bại

become became become tr thành

begin began begun bắt đầu

bend bent bent u n cong

bet bet bet cá cư c

bid bid bid trả giá đấu thầu

bite bit beaten cắn

blow blew blown th i

broadcast broadcast(ed) broadcast(ed) phát sóng

break broke broken phá hỏng, làm v ,


làm gãy

bring brought brought mang lại

build built built xây d ng

burn burned burned đ t

buy bought bought mua

catch caught caught bắt, tóm

choose chose chosen chọn

come came come đến

cut cut cut cắt

die died died chết

418

211

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
do did done làm

draw drew drawn vẽ, lôi kéo s chú

drink drank drunk u ng

drive drove driven lái

eat ate eaten ăn

fall fell fallen ngã/ té

feed fed fed nuôi, cho ăn

feel felt felt cảm thấy

find found found tìm thấy

forbid forbade forbidden cấm

forget forgot forgotten quên

forgive forgave forgiven tha th

get got gotten lấy

give gave given cho

go went gone đi

grow grew grown mọc, l n lên

hang hung hung treo

hear heard heard lắng nghe

keep kept kept gi

hide hid hidden tr n, giấu

hit hit hit tông, đánh

hold held held nắm, gi

know knew known biết

lay laid laid đặt nằm

lead led led dẫn

419

212

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
lend lent lent cho thuê

learn learned learnt học

let let let cho phép

lie lay lain nằm

lie lied lied nói d i

lose lost lost làm mất

make made made làm ra

meet met met gặp

pay paid paid thanh toán

put put put đặt, để

rebuild rebuilt rebuilt xây lại

rid rid rid thả, phóng thích

rise rose risen tăng lên, n i lên

run ran run chạy

say said said nói

see saw seen nhìn thấy

sell sold sold bán

send sent sent g i

set set set đặt, thiết lập

shine shone shined chiếu sáng

shoot shot shot bắn

show showed shown chỉ ra

shut shut shut câm lặng

sing sang sung hát

sink sank sunk chìm

420

213

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
sit sat sat ng i

sleep slept slept ng

spend spent spent chi tiêu, dành ra

spring sprang sprung nẩy lên, xuất hiện


bất ch t

steal stole stolen cư p, tr m

strike struck struck đánh, đình công

swear swore sworn thề

sweep swept swept quét sạch

take took taken lấy

teach taught taught dạy

tell told told kể

tear tore torn xé

think thought thought nghĩ

throw threw thrown ném, v t đi

understand understood understood hiểu

undergo underwent undergone trải qua

undertake undertook undertaken đảm nhận, bắt đầu


làm

wear wore worn mặc, bào mòn

win won won thắng

withdraw withdrew withdrawn rút ra

write wrote written viết

421

214

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. Một số động t kép thông dụng
Đ ng t kép có các tính chất c a đ ng t thư ng. Tuy nhiên, đ ng t kép thu c nhóm “ngôn
ng có tính chất thành ng ”. Vì vậy, đa s các đ ng t này không đ trang trọng cho bài viết
IELTS.

Có thể chia đ ng t theo các thì, theo ngôi 1. The plan was carried on after a few
delays. (Kế hoạch đư c tiếp t c sau khi
th và s ít – s nhiều.
có m t s trì hoãn.)
2. People will carry on working after the
earthquake. (Mọi ngư i sẽ tiếp t c làm
việc sau trận đ ng đất.)

Đ ng t kép có dạng n i đ ng t và
1. Cars can break down at any time.
ngoại đ ng t (N i đ ng t - không cần tân ng đ ng
sau đ ng t kép)
2. Scientists will carry on the research
after a few delays.
(Ngoại đ ng t - cần tân ng đ ng sau
đ ng t kép)

Một số động t kép có thể đư c s dụng trong IELTS Writing

break down
= A disadvantage of online training courses is that Internet
crash connection can break down at times.

Một bất l i của học online là mạng Internet đôi khi có thể bị
hỏng (phần mềm, thiết bị,
h ng.
phương tiện giao thông)

break out
=
When violence breaks out, societies will be badly
erupt
influenced.

nổ ra (s kiện – thư ng mang Khi bạo l c n ra, xã hội sẽ bị ảnh hư ng tồi tệ.
tính tiêu c c)

422

215

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
break up (with sb)
Women who are abused can choose to break up with their
=
partner.
end a relationship (with sb)
Ngư i phụ n bị bạo hành có thể chọn k t th c m i quan h
kết thúc (mối quan hệ v i ai) v i ngư i tình của họ.

bring about
Excessive use of technological devices can bring about
=
serious health problems among children.
cause
Việc s dụng thiết bị điện t quá nhiều có thể gây ra nh ng
mang t i vấn đề s c khoẻ trẻ em.

carry on
Too many employees leaving their positions can make it
=
hard for the others to carry on their work.
continue
Việc có quá nhiều nhân viên r i vị trí có thể khiến nh ng nhân

tiếp tục viên khác khó có thể ti p t c công việc.

carry out
= With better facilities, students can carry out experiments
perform / undertake / without any difficulty.
conduct V i cơ s vật chất tốt hơn, học sinh có thể th c hi n nh ng
cuộc thí nghiệm mà không gặp khó khăn.
th c thi – th c hiện

catch up (with)
= Many students find it difficult to catch up with their
keep up (with) classmates.

Nhiều học sinh thấy khó có thể b t k p bạn học của họ.
bắt kịp

When children visit zoos, they will have a chance to find


find out
out more about the animal world.
=
discover / learn Khi trẻ em đi vư n thú, chúng sẽ có cơ hội để bi t c nhiều
hơn về thế gi i động vật.
423

216

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
tìm ra – biết đư c

get through
Schools should equip students with necessary skills sets
=
to help them get through difficulties in the future.
overcome
Nhà trư ng nên trang bị cho học sinh các bộ kĩ năng cần thiết
vư t qua (một vấn đề) để giúp họ v t qua các khó khăn trong tương lai.

give up
= A number of people give up their position for a better one.
stop / abandon / quit Nhiều ngư i b vị trí công việc của mình để làm vị trí tốt
hơn.
t bỏ việc gì, điều gì

go on
=
Many changes in family structures are going on.
happen / take place
Nhiều s thay đổi trong cấu trúc gia đình đang di n ra.
xảy ra

go up
= The number of people who are under pressure went up
rise / increase / grow significantly.

Lư ng ngư i bị áp l c t ng mạnh.
tăng lên

grow up
= If children grow up without parental care, they will easily
grow / develop / become be tempted into social crimes.
mature Nếu trẻ em l n lên mà không có s chăm sóc của bố mẹ, họ
sẽ dễ dàng bị dụ dỗ vào con đư ng phạm tội.
l n lên – trư ng thành

424

217

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
hand over
Children often show responsibility when they hand over
=
their exercises in time.
submit / give
Trẻ em thư ng thể hiện trách nhiệm khi họ n p bài tập đúng
nộp (cái gì) hạn.

hold back
=
Low level of awareness can hold back working progress.
hinder / prevent
Trình độ nhận th c kém có thể c n tr tiến độ công việc.
cản tr

look after
Many women cannot go to work because they have to
=
look after their children.
care for / take care of
Nhiều phụ n không thể đi làm vì họ phải ch m sóc con cái
chăm sóc mình.

look up (for)
Through the Internet, people can easily look up for
=
information in any fields.
search for
Qua mạng Internet, mọi ngư i có thể dễ dàng tìm ki m thông

tìm kiếm (cái gì) tin về mọi lĩnh v c.

make up
= The number of people who quit their job makes up 20%
constitute / comprise of the population.
Lư ng ngư i bỏ việc chi m 20% tổng dân số.
tạo thành – cấu thành

pass on
Traditions need to be passed on to younger generations.

truyền lại Truyền thống cần đư c truy n l i đến các thế hệ sau.

425

218

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
point out
= I will point out a number of advantages and disadvantages
identify / indicate of this trend.
Tôi sẽ ch ra một số thuận l i và bất l i của xu hư ng này.
chỉ ra rằng

put up (with)
=
Many children have to put up with domestic violence.
suffer from
Nhiều trẻ em phải ch u ng bạo l c gia đình.

chịu đ ng

reach out (to)


= The government needs to reach out to children in remote
offer help (to) areas.
Chính phủ cần tìm n gi p trẻ em vùng sâu vùng xa.
tìm đến (để giúp đ )

settle down Many people from the countryside want to settle down in
cities.
ổn định cuộc sống
Nhiều ngư i t nông thôn muốn nh c tại thành phố.

shut down
=
Many factories have shut down due to the strike.
close / cease operation
Nhiều nhà máy đã ng ng ho t ng vì cuộc đình công.

chấm d t – ngưng hoạt động

take down
=
The library was taken down to make way for a park.
destroy / demolish
Thư viện bị phá b để xây d ng một cái công viên.

d , phá

426

219

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
take in
= A lot of students have difficulties taking in the knowledge
absorb / understand / fully in class.
grasp Nhiều học sinh thấy khó khăn trong việc ti p nh n kiến th c
trong l p.
hiểu

take on
When students work part-time, they will have a chance to
=
take on more responsibility and gain real-life experience.
undertake / handle
Khi học sinh làm việc thêm, họ sẽ có cơ hội đư c m th n

đảm nhận – gánh vác thêm trách nhiệm và thu thập trải nghiệm th c tế.

turn down
Unexperienced graduates are usually turned down by the
=
employers.
refuse / dismiss
Nh ng sinh viên thiếu kinh nghiệm thư ng bị nhà tuyển dụng

t chối t ch i.

work out
= The government should make attempts to work out ways
figure to save the environment.
Chính phủ nên nỗ l c tìm l i gi i cho việc bảo vệ môi trư ng.
tìm l i giải

427

220

This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
428

You might also like