Professional Documents
Culture Documents
Ielts Writing File
Ielts Writing File
239
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
M cl c
Các đơn vị ng pháp Tiếng Anh 7
Phần 1: Forming a Sentence 9
Unit 1: Thành phần câu 10
Unit 2: Đ ng t 13
Lesson 2.1: Thì đ ng t 16
Lesson 2.2: Đ ng t khuyết thiếu 33
Lesson 2.3: Câu bị đ ng 50
Unit 3: Ch ng 66
Lesson 3.1: C m danh t 70
Lesson 3.2: S hòa h p ch ng - đ ng t 82
Phần 2: Developing a sentence 95
Unit 4: B ng c a đ ng t 96
Unit 5: Tính t và trạng t 106
Lesson 5.1: Tính t và trạng t 106
Lesson 5.2: So sánh 123
Unit 6: Câu có nhiêu hơn m t mệnh đề 137
Lesson 6.1: Câu ghép 137
Lesson 6.2: Câu ph c và câu ph c ghép 141
Mệnh đề danh t 142
Mệnh đề tính t (mệnh đề quan hệ) 143
Lesson 6.3: Câu ph c và câu ph c ghép (tiếp) 159
Mệnh đề trạng ng 159
Câu ph c ghép 164
Phần 3: Paraphrasing a sentence 175
Unit 7: K thuật viết lại câu và ng d ng trong IELTS Writing 176
Unit 8: Bài tập tổng h p 186
Phụ lục 208
240
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các đơn v ng pháp Ti ng Anh
Các đơn vị ng pháp tiếng Anh bao g m: T , c m t , mệnh đề và câu.
Câu hỏi
Câu
Trong bài thi viết IELTS, ngư i học sẽ ch yếu s d ng loại câu trần thuật để miêu tả biểu đ
trong Task 1 và phát triển bài luận trong Task 2. Chính vì vậy, các bài sau sẽ tập trung vào việc
hư ng dẫn ngư i học xây d ng các loại câu trần thuật khác nhau để t i ưu hiệu quả truyền tải
thông tin.
241
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các loại câu trần thuật
Câu ph c
Câu đơn Câu ghép Câu ph c
ghép
Thì đ ng t
Chủ ng Động t
Subject Verb
S hòa h p
ch ng - đ ng t
Có 4 loại câu trần thuật: Câu đơn, câu ghép, câu ph c và câu ph c ghép. Cả 4 loại câu này đều
đư c tạo nên t t i thiểu 1 mệnh đề và m i mệnh đề bu c phải có chủ ng và động t ; trong
đó, chủ ng luôn đ ng trước động t . Để ch ng và đ ng t đ ng cạnh nhau tạo nên m t
mệnh đề chính xác về mặt ng pháp, ngư i học cần chú ý đến 2 yếu t :
1. Thì động t : phản ánh th i điểm ch thể (ch ng ) th c hiện hành đ ng (đ ng t )
2. S hòa h p chủ ng - động t : chia đ ng t theo ch ng s ít hoặc ch ng s nhiều.
các bài sau, ngư i học sẽ đư c hư ng dẫn t ng bư c cấu tạo nên các loại câu khác nhau.
242
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Forming a Sentence
243
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
Th nh ph n câu
Đây là m t câu trần thuật hoàn chỉnh v i Ch ng - Subject là “she” và Đ ng t - Verb là “runs.”
Ch ng và Đ ng t là hai thành phần không thể thiếu trong m t câu trần thuật và có quan
hệ mật thiết v i nhau trong ng pháp tiếng Anh.
Thì động t
Hành động xảy ra khi nào?
S S hòa h p S - V
V
Chủ ng số ít hay số nhiều?
1) Thì đ ng t Hãy đặt câu hỏi: Hành động xảy ra khi nào?
10
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tân ng - Object
He threw the ball.
Tân ng là đ i tư ng chịu tác đ ng t
Anh ấy ném qu bóng.
hành đ ng c a ch ng .
Tân ng luôn luôn đ ng sau Đ ng t . She is carrying a bag.
Cô ấy đang mang theo m t cái t i.
Bổ ng - Complement
appear ...).
She became a teacher.
Cô ấy tr thành m t giáo.
245
11
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bổ ng cho Tân ng : b sung thông tin I found the lesson very interesting.
cho tân ng c a câu. Tôi thấy bài học này rất thú vị.
Trạng ng
Trạng ng xuất hiện trong câu khi ngư i viết muốn đưa ra các thông tin về:
Ví d :
M c đ : significantly, highly
246
12
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
ng t
Hành động của chủ thể Trạng thái của chủ thể
5 loại động t
247
13
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Động t “to be” Dùng khi miêu tả s t n Education is essential tio children’s
tại, trạng thái, tính chất development.
c a con ngư i, s vật hay
Giáo dục rất cần thiết v i s phát triển của
s việc nào đó.
trẻ em.
248
14
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Các trư ng h p khác:
Khi đ ng t kết thúc bằng: -ch, Khi đ ng t kết thúc have has
-sh, -s, -x, -z, ph âm + -o bằng ph âm + -y
to be is – am - are
Ví dụ: play playing, go going, lie lying, age aging, run running
be was/were been
15
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Th ng t
Verb tenses
Việc diễn tả hành đ ng các th i điểm khác nhau trong tiếng Anh có điểm khác biệt so v i
tiếng Việt. Ví d :
Hôm qua, cả nhà đã ăn cơm lúc 7 gi t i. Yesterday, my family had dinner at 7 p.m.
Hôm qua, cả nhà đã ăn cơm trư c khi tôi Yesterday, my family had had dinner
về. before I got home.
hai câu trên, để thể hiện việc “ăn cơm” là hành đ ng xảy ra trong quá kh , chúng ta dùng tr
đ ng t “đã”. Tuy vậy, trong tiếng Anh, chúng ta s d ng 2 thì đ ng t khác nhau (quá kh đơn
câu th nhất và quá kh hoàn thành câu th hai) để miêu tả cùng m t hành đ ng “ăn cơm”.
Trong tiếng Việt, để diễn tả nh ng hành đ ng xảy ra các th i điểm khác nhau (hiện tại, quá
kh và tương lai), chúng ta sẽ s d ng m t trong 3 tr đ ng t “đã”, “đang” và “sẽ”. Trong khi
đó, trong tiếng Anh có 12 thì đ ng t cơ bản để miêu tả hành đ ng xảy ra 12 th i điểm khác
nhau. Tuy vậy, ngư i học ch yếu sẽ s d ng 5 thì động t trong bài thi viết IELTS.
Phần này sẽ tập trung vào việc cung cấp các kiến th c cần thiết để ngư i học có thể ng d ng
thành thạo 5 thì đ ng t quan trọng trên vào các dạng bài trong bài thi viết IELTS.
250
16
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. 5 thì động t thư ng dùng trong IELTS Writing
Quá kh Tôi bắt đầu làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.
251
17
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Hiện tại đơn
Cách dùng:
Miêu tả hành đ ng xảy ra hiện tại, ít thay đổi, lặp đi lặp lại.
Công th c:
(Kh ng nh) S + V (chia theo chủ ng số The world’s population increases every year.
(Ph nh) S + do/does not (chia theo chủ The world’s population does not increase
every year.
ng số ít/số nhiều) + V (nguyên thể)
Dân số thế gi i không tăng lên hàng năm.
Cách dùng:
Công th c:
(Kh ng nh) S + is/are (chia theo chủ ng số The world’s population is increasing rapidly.
ít/số nhiều) + V – ing Dân số thế gi i đang tăng nhanh.
(Ph nh) S + is/are not (chia theo chủ ng Her students are not paying attention.
số ít/số nhiều) + V – ing Học sinh của cô ấy đang không chú ý.
252
18
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Hiện tại hoàn thành
Cách dùng:
Miêu tả hành đ ng bắt đầu trong quá kh và để lại kết quả hiện tại
Công th c:
(Kh ng nh) S + has/have (chia theo chủ ng The Internet has become an integral part in
our lives.
số ít/số nhiều) + V-ed (Quá kh phân t )
Internet đã tr thành một phần cần thiết trong
cuộc sống của chúng ta.
(Ph nh) S + has/have not (chia theo chủ The government have not changed the policy.
ng số ít/số nhiều) + V-ed (Quá kh phân Chính phủ vẫn chưa thay đổi chế độ đó.
t )
Quá kh đơn
Cách dùng:
Công th c:
Vietnam’s population increased sharply to 90 million
(Kh ng nh) S + V-ed (quá kh ) people in 2014.
Dân số Việt Nam tăng vọt đến 90 triệu ngư i vào năm 2014.
(Ph nh) S + did not + V Vietnam’s population did not increase until 2014.
(nguyên thể) Dân số Việt Nam không tăng cho t i năm 2014.
253
19
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tương lai đơn
Cách dùng:
Công th c:
(Kh ng nh) S + will + V Vietnam’s population will increase to over 100 million
people in the next 5 years.
(nguyên thể)
Dân số Việt Nam sẽ tăng đến hơn 100 triệu ngư i vào 5 năm
t i.
(Ph nh) S + will not + V The council will not agree to the new financial conditions.
(nguyên thể) Hội đồng sẽ không tán thành nh ng điều kiện tài chính m i.
phần th nhất trong bài thi viết IELTS, ta cần miêu tả m t biểu đ cho sẵn v i s liệu đư c
lấy các th i điểm khác nhau. Chính vì vậy, ta cần chú các m c th i gian đư c đề cập trong
biểu đ để l a chọn thì thích h p.
Exports Imports
254
20
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Toàn b d liệu trong biểu đ đều các m c th i
Australia’s exports to China started with just
gian trong quá kh . Chính vì vậy, ngư i viết cần
over 40 million units in 2002.
s d ng thì Quá kh đơn.
Dạng Map
30 years ago; s d ng thì hiện tại hoàn thành campus’ Refectory and the Common room.
30 years later, the two buildings adjacent
(nhấn mạnh s thay đ i) v i sơ đ now.
to the library have been turned into an
Office and a Café.
255
21
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.1 Lưu ý trong IELTS Writing Task 2
Hầu hết các câu trong bài viết Writing Task 2 có đ ng t thì hiện tại đơn.
Nói về ảnh hư ng c a hành đ ng: thì hiện The Internet has become an integral part
tại hoàn thành of people’s lives.
Nói về s việc xảy ra trong quá kh : thì Laos adopted the “one-child policy” in
quá kh đơn 1980.
256
22
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice
A. is becoming
B. becomes
C. will become
D. became
2. Chính phủ đã th áp dụng một vài hệ thống giao thông hiện đại để giảm thiểu tắc đư ng trong
th i gian gần đây.
The government ____________ adopting some modern transport systems to reduce traffic
congestion recently.
A. is trying
B. will try
C. has tried
D. tried
3. Trong vòng 30 năm t i, tất cả năng lư ng hóa thạch sẽ bị thay thế b i nh ng nguồn năng lư ng
thân thiện v i môi trư ng.
In the next thirty years, all fossil fuels __________ replaced by eco-friendly energy sources.
A. are
B. are being
C. will be
D. have been
4. Mọi ngư i thư ng xuyên cập nhật các xu hư ng m i trên mạng xã hội.
A. will follow
B. follow
C. are following
D. followed
257
23
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Vào thế kỉ 19, ngư i ta chủ yếu dùng thư để gi liên lạc v i nhau.
A. used
B. has used
C. is using
D. will use
6. Vào năm 2010, số lư ng ngư i bị bệnh Việt Nam chỉ là 100 ngư i trong khi số liệu Thái Lan
là 200 ngư i.
In 2010, the number of ill people in Vietnam ____________ only 100 while the figure in Thailand
was 200.
A. was
B. will be
C. is
D. has been
7. Một số giải pháp đã đư c đề xuất gần đây nhằm bảo vệ môi trư ng.
A. are proposed
B. will be proposed
D. proposed
8. Ngày nay, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc hiện đại hoá xã hội.
A. played
B. will play
C. has played
D. plays
9. Kế hoạch m i của cậu sẽ giúp mọi ngư i làm việc hiệu quả hơn.
A. helps
B. will help
258
24
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
C. has helped
D. helped
10. Chính phủ đã sai lầm khi họ áp dụng giải pháp m i mà không th nghiệm.
The government made a mistake when they ____________ the new method without testing.
A. applied
B. will apply
C. apply
D. have applied
Bài 2: Điền dạng đúng của động t trong ngoặc vào chỗ trống.
Example:
1. The government (take) _has taken_ a number of actions since the disease broke out.
2. These days, many parents ___________ (force) their children to attend too many extra
classes.
3. It ___________ (be) forecast that the figure for male accountants ___________ (increase) to
200 in 2021.
4. Most schools in Vietnam ___________ (never adopt) this modern teaching approach before.
5. In 2000, the number of cars in Bangladesh ___________ (be) half of that in 2010.
6. The environment in many developing countries ___________ (become) more and more
polluted.
7. The prices of fossil fuels (rise) ___________ over the past few months.
8. The increase in the number of private vehicles ___________ (lead) to more traffic jams in
the next ten years.
10. In the future, more children ___________ (be) able to attend schools.
Example:
1. In 1990 / Since 1990, the number of females in Politics class increased to 140 students.
2. It is predicted that the number of females majoring in Politics in Kingsland university will
decrease to 87 in 2005 / in 2035.
259
25
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. The local council has taken many steps to reduce the number of traffic accidents over the
past few months / right now.
4. Studying abroad is becoming more popular among the young these days / in the past.
5. There has been a significant increase in the number of road accidents in big cities in the
near future / since 2005.
6. A few decades ago / These days, people had to use letters to communicate with friends
living far away from them.
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
4. Các nhà khoa học đang c gắng tìm ra giải pháp để tái A measure to do sth: giải pháp để
chế rác m t cách hiệu quả. làm gì
waste: rác thải
...............................................................................................
...............................................................................................
5. Điện thoại thông minh đang dần thay thế báo giấy và
gradually: dần dần
máy ch p ảnh b i vì chúng rất tiện l i. printed newspapers: báo giấy
...............................................................................................
...............................................................................................
260
26
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
6. Trong năm 2006, s phần trăm n gi i đ c thân Việt percentage: số phần trăm
single: độc thân
Nam là khoảng 12.6%.
figure: số liệu
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
261
27
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 5: Hai hình vẽ dưới đây miêu tả s thay đổi vào năm 2025 trong khuôn viên một trư ng
đại học. Dịch các câu miêu tả dưới đây sang tiếng Anh.
2015 2025
The campus of a university in the year 2015 and 2025
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
262
28
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...............................................................................................
...............................................................................................
6. Ngư i ta sẽ thu hẹp căng tin phía Tây Bắc c a sân narrow: thu hẹp
trư ng. cafeteria: căng tin
Northwest: phía tây bắc
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
263
29
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 6: Dịch các câu phát triển ý cho đề bài sau:
Đề bài
Bài làm
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
264
30
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
ng t khuy t thi u
Modal verbs
would (quá
2 would not 8 might might not
kh c a will)
5 can cannot
11 ought to ought not to
6 could could not
Câu kh ng nh
Chủ ng + Động t khuyết thiếu + Động t nguyên thể. Each person should protect the
environment.
265
33
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph nh
Chủ ng + Động t khuyết thiếu + not + Động t nguyên thể. People should not harm the
environment.
Loại 1: Khả năng th c hiện một hành động (có thể làm gì - biết làm gì): can, could.
(tương t “be able to” và “be Hầu hết ngư i Việt Nam bi t c.
unable to”) Many Mozambican people are not able to
read.
Tương lai / Đ ng t khuyết thiếu People will be able to access the Internet
Quá kh “can” không có dạng anywhere in the world.
tương lai hoặc quá kh . Để Mọi ngư i s có th lên mạng bất c đâu
nói về khả năng th c hiện trên thế gi i.
m t hành đ ng trong
Many Vietnamese people were unable to
tương lai, ta dùng cấu trúc
read in the late 1990s.
266
34
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
tương t v i “can”: be able Rất nhiều ngư i Việt Nam kh ng bi t đọc vào
to cuối nh ng năm 90.
Đ i v i nh ng s kiện có thể xảy ra hiện The number of people with at least one private
tại / tương lai: may, might, can, could vehicle may increase in the next few years.
Loại 3: S cần thiết và nghĩa vụ: have to, must, need to, be required to
Hiện tại must, have to, need to Employees have to follow the company
policies.
267
35
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Nhân viên c n ph i tuân th các chính sách của
công ty.
Tương lai will have to In a few years, many university graduates will
have to do several jobs at a time to make a
living.
will not have to
Trong một vài năm t i, nhiều sinh viên tốt nghiệp
đại học s ph i làm nhiều công việc cùng một lúc
để kiếm sống.
Ví d :
Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào hệ thống giao thông.
268
36
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Lưu ý khi dùng động t khuyết thiếu áp dụng vào IELTS
Writing
Ví dụ 2: Passengers must show their passports to the flight attendants before boarding the plane.
(Hành khách phải trình diện h chiếu cho tiếp viên trư c khi vào máy bay)
Ví dụ 3: Most employees have to wear uniform to work. (Hầu hết nhân viên phải mặc đ ng ph c
đi làm)
Cả ba cách s d ng trên đều nói về nghĩa v c a đ i tư ng chính. Tuy nhiên, điểm khác biệt
chính gi a “must” và “have to” là:
V i đ ng t must: ngư i nói/viết cảm thấy hành đ ng rất cần thiết và phải đư c th c hiện.
Trong ví d đầu tiên, ngư i nói/viết cảm thấy mình cần phải đi ng , và vì vậy, họ s d ng
“must” để diễn tả suy nghĩ c a mình. Tương t , trong ví d th hai, ngư i nói/viết (là ngư i
tạo ra điều luật) cũng cảm thấy s cần thiết c a việc hành khách trình diện h chiếu trư c
khi lên máy bay. Cách s d ng này mang tính ch quan, mang suy nghĩ c a ngư i nói/viết.
V i đ ng t have to: ngư i nói/viết bắt bu c phải th c hiện m t hành đ ng (do hoàn cảnh
ép bu c) mặc dù bản thân họ chưa chắc cảm thấy việc này là cần thiết. Cách s d ng này
mang tính khách quan.
Kết luận: Trong bài viết IELTS, chúng ta nên s d ng “have to” khi nói về nghĩa v hay s
cần thiết để gi tính khách quan cho luận điểm c a mình.
“be required to” nói về m t yêu cầu ai đó Most employees are required to wear uniform to
work.
bắt bu c phải th c hiện.
“have to” cũng có thể s d ng v i tác d ng Most employees have to wear uniform to work.
tương t . 269
37
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tuy nhiên, “have to” còn có nghĩa là: hoàn cảnh Humans have to eat and drink to survive.
bắt bu c ai đó phải làm gì. Con ngư i phải ăn và uống để sinh tồn – không có
yêu cầu nào, nhưng con ngư i vẫn phải th c hiện.
Kết luận: “have to” là m t s l a chọn an toàn, có thể s d ng trong nhiều hoàn cảnh. Khi
quyết định s d ng c m “be required to” khi viết bài, ngư i học cần chú n i dung thông
tin cần truyền tải để s d ng đúng cách diễn đạt.
Do not have to / need not: Không cần thiết People do not have to eat fish to live.
Must not: Không đư c phép làm gì. People must not eat poisonous fish.
That can’t be my boyfriend! (Đó không thể nào là bạn trai tôi!)
Có thể thấy, hai cách s d ng này mang nhiều tính ch quan và vì vậy, chúng ta không nên s
d ng trong bài viết. Việc s d ng hai c m t này sẽ khiến bài viết mang suy đoán c a ngư i
viết thay vì các dẫn ch ng logic.
270
38
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.5 Will và would khi nói về tương lai.
Hai cách s d ng này đều có thể nói về tương Robots will replace human in the near future.
lai, nhưng đ ng t “will” mang nhiều tính chắc (Robot sẽ - nhất định – thay thế con ngư i trong
tương lai gần)
chắn hơn.
Robots would replace human in the near
future.
(Robot sẽ - rất có thể - thay thế con ngư i trong
tương lai)
Kết luận: Trong bài viết IELTS, ngư i viết nên s d ng cách th nhất khi nói về m t việc
sẽ chắc chắn xảy ra trong tương lai (có dẫn ch ng); s d ng cách th hai khi nói về m t
tiên đoán có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai (nhưng không có cơ s rõ ràng).
271
39
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice
2. Khối lư ng công việc nặng có thể khiến nhân viên chịu nhiều áp l c và bị trầm cảm.
Heavy workloads ______________ cause employees to suffer from stress and depression.
A. must
B. should
C. can
D. ought to
3. Nơi làm việc rộng rãi sẽ giúp nhân việc làm việc hiệu quả hơn.
A spacious workplace ___________help employees work more effectively.
A. shall
B. will
C. ought to
D. could
4. Học sinh nên nhận đư c s quan tâm của cả cha mẹ và thầy cô giáo.
Schoolchildren ______ receive attention from both parents and teachers.
A. have to
B. must
C. can
D. should
272
40
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Quản l nên dùng các phần mềm hiện đại để giám sát công việc của nhân viên tốt hơn.
Managers _______ to use advanced softwares to supervise employees’ performance better.
A. ought
B. should
C. must
D. A & B
6. Học sinh phải mặc đồng phục đến trư ng hằng ngày.
Students _______ wear uniforms at school on a daily basis.
A. have to
B. need
C. should
D. might
7. Việc ng dụng công nghệ hiện đại vào giáo dục có thể giúp học sinh tiếp thu kiến th c nhanh hơn.
Using advanced technology in education _________ help students acquire knowledge more
quickly.
A. shall
B. would
C. need
D. may
8. Việc thay thế giáo viên bằng công nghệ có thể không tạo ra s khác biệt trong kết quả học tập
của học sinh.
Replacing teachers with technology ______________ make any difference in students’ studying
results.
A. cannot
B. might not
C. must not
D. should not
273
41
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. Nhân viên không cần phải làm việc thêm gi nếu họ không muốn kiếm thêm tiền.
Employees _________ work overtime if they do not want to earn more money.
A. must not
B. should not
C. need not
D. may not
10. Ngư i quản l không thể đánh giá đầy đủ năng l c của nhân viên nếu chỉ d a vào bằng cấp của
họ.
A manager _________ fully evaluate his employees’ competence only based on their
qualifications.
A. may not
B. cannot
C. must not
D. should not
2. Teachers ________ adopt new methods to improve their students’ learning outcomes. (S bắt
bu c)
4. The government ________ invest more money in R&D activities in universities. (L i khuyên)
5. Homeschooling _________ have some bad impacts on children’s development. (Khả năng có
thể xảy ra)
6. Teachers _________ evaluate children’s progress precisely if they are in charge of large-sized
classes. (S không thể)
7. Workers _________ arrive at work late unless they have good reasons. (S cấm đoán)
8. Parents strongly believe that their children ________ to study harder to pass university
entrance exams. (S cần thiết)
274
42
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Viết lại các câu sau, s dụng t g i ý trong ngoặc và g i ý đầu câu sao cho nghĩa của
câu không thay đổi:
1. High school students in some Asian countries must wear uniform every day. (have)
High school students in some Asian countries have to wear uniform every day.
2. University students can choose to study any subjects that they want to. (allowed)
.....................................................................................................................................................................
3. Children nowadays are able to use handheld devices to do their schoolwork. (can)
Children .....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
4. It is advised that parents balance their work to spend more time educating their children.
(should)
Parents ......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
5. The unemployment rate among fresh graduates may increase next year. (likely)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
The majority of homeschooled children cannot develop their communication skills effectively.
(unable)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
School administrators should cooperate with teachers instead of putting too much pressure on
them. (ought)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
275
43
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 4: Cho đề bài:
The chart below shows information on the estimated number of students who will be admitted
and the predicted minimum scores to four different majors at a university next year.
600 560 38
500 36 36
400
34.5
400 350 34
students
33
300 32
200
200 30 30
100 28
0 26
Maths Physics Literature English
Major
1. Trư ng đại học sẽ có thể sẽ nhận 560 học sinh chuyên Tiếng Anh
admit: nhận
và chỉ 200 học sinh chuyên Ng Văn. probably: có thể
English–majored: chuyên
.......................................................................................................................... tiếng Anh
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. S lư ng học sinh chuyên Toán có khả năng gấp hai lần s lư ng the number of + N: số
học sinh chuyên Ng Văn. lư ng
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. S lư ng học sinh chuyên Tiếng Anh sẽ xấp xỉ bằng t ng s học sinh approximately: xấp xỉ
be equal to: bằng
chuyên Vật L và học sinh chuyên Ng văn.
..........................................................................................................................
276
44
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
4. Để đư c nhận vào trư ng đại học, học sinh chuyên ngành Tiếng above: trên
achieve: đạt đư c
Anh đư c yêu cầu đạt đư c trên 34,5 điểm.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
5. Nếu m t học sinh đạt trên 36, học sinh đó có khả năng học chuyên If: nếu
major in…: học chuyên
Toán tại trư ng đại học này. ngành…
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 5: Dịch các câu dưới đây sang Tiếng Anh với đề bài sau:
Đề bài
Many graduates are unemployed or have to do the job they dislike to earn a living. What
are the causes and what solutions can be suggested?
Nhiều sinh viên đã tốt nghiệp đang không có việc làm hoặc phải làm việc họ không thích để kiếm
sống. Nguyên nhân của điều này là gì và giải pháp?
277
45
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài làm
Nguyên nhân
Việc học quá nhiều môn học mang tính học thuật có th lack: thiếu
dẫn đến việc học sinh thiếu k năng mềm. soft skills: k năng mềm
stable: ổn định
Các bậc cha mẹ tin rằng con cái c a họ ph i học m t s vocational course: khóa học
môn học nhất định để có m t công việc n định trong nghề
choice of jobs: l a chọn nghề
tương lai. nghiệp
Việc có rất ít khóa học nghề s làm hạn chế các l a chọn
nghề nghiệp cho học sinh cấp ba.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Giải pháp
Nhà trư ng nên t ch c các hoạt đ ng ngoại khóa để include: bao gồm
extracurricular activities: các
cung cấp cho học sinh cơ h i học các kĩ năng công việc.
hoạt động ngoại khóa
Cha mẹ nên thư ng xuyên trò chuyện v i con cái để hiểu desire: mong muốn
academic results: kết quả học
nh ng mong mu n c a chúng thay vì chỉ quan tâm đến
tập
kết quả học tập. provide: cung cấp
school leaver: học sinh đã
Chính ph c n cung cấp thêm nhiều khóa học nghề cho
hoàn thành học tập và r i
học sinh r i trư ng THPT. trư ng
......................................................................................................................................................................
278
46
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
279
47
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu b ng
Passive voice
Ví dụ
Định nghĩa
Ví dụ
280
50
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cấu trúc
Lưu ý: Trong câu bị đ ng, nếu thông tin về ch thể gây ra hành đ ng không quan trọng, chúng
ta sẽ lư c bỏ phần “by Object”.
Ví dụ
Bob is said to be a nice person.
câu trên, chính mà ngư i viết muốn nhấn mạnh đó là việc có nhiều ngư i nghĩ Bob là một ngư i
tốt. Thông tin về nh ng ngư i tin Bob là ngư i tốt là thông tin không quan trọng nên không đư c
nhắc đến trong câu.
The bridge was built 30 years ago.
Cây cầu đấy đư c xây d ng cách đây 30 năm.
Dogs are said to be humans’ loyal friends.
Chó đư c coi là ngư i bạn trung thành của con ngư i.
Cách chia “to be” c a câu bị đ ng ng v i các thì và cấu trúc khác:
281
51
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Thì của tr động t “to be” sẽ đư c chia tương ng v i đ ng t câu ch đ ng (tra bảng
dư i)
Thì động t Câu chủ động Cách chia động t bị Câu bị động
động
Hiện tại đơn Violence affects small am/ are/ is + V-past Small children are
children. participle affected by violence.
Hiện tại tiếp Violence is affecting am/ are/ is being + V- Small children are being
diễn small children. past participle affected by violence.
Hiện tại hoàn Violence has affected have/ has been + V- Small children have
thành small children. past participle been affected by
violence.
Quá kh đơn Violence affected small was/ were + V-past Small children were
children. participle affected by violence.
Quá kh tiếp Violence was affecting was/ were being + V- Small children were
diễn small children. past participle being affected by
violence.
Quá kh hoàn Violence had affected had been + V-past Small children had been
thành small children. participle affected by violence.
Tương lai đơn Violence will affect will be + V-past Small children will be
small children. participle affected by violence.
Tương lai gần Violence is going to Is going to be + V-past Small children is going
affect small children. participle to be affected by
violence
1.4 Lưu ý
282
52
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ:
vật mà không tác đ ng lên 1 đ i tư ng nào khác và Mẹ tôi làm vi c trong 1 khách sạn.
Khi mô tả 1 quy trình (tr quy trình t nhiên), m c đích chính khi dùng cấu trúc bị đ ng là tập
trung miêu tả các bư c đư c th c hiện/ các sản phẩn đư c tạo ra.
283
53
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The diagram below shows the recycling process of plastics.
Ví d :
Bags and rubbish are sent to a landfill.
Túi đ ng và rác thải đư c đưa đến bãi rác.
Used bottles are collected and transported to the sorting house.
Chai đã qua s dụng đư c thu thập và chuyển đến nhà phân loại.
Tương t , khi mô tả 1 s thay đ i diễn ra 1 khu v c nào đó, m c đích chính khi dùng cấu
trúc bị đ ng là tập trung miêu tả các công trình hoặc cơ s hạ tầng bị/ đư c thay đ i ra sao
theo th i gian.
The maps show the library five years ago and now
284
54
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ:
The place for the borrowing and returning desk has been
seperated into 2 different rooms.
Nơi đề bàn mư n và trả đư c tách ra thành 2 phòng khác nhau.
The old library office has been turned into a conference room.
Thư viện cũ đư c chuyển thành phòng hội nghị.
285
55
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.2 IELTS Writing Task 2
Ví dụ:
Children tend to be over-protected by parents.
Trẻ em thư ng đư c bố mẹ bảo vệ quá m c b i bố mẹ.
Children should not be given too much homework by teachers.
Trẻ em không nên bị giao quá nhiều bài tập về nhà b i giáo viên.
Dùng khi chủ thể th c hiện hành động không rõ ràng/ không quan trọng/ không cần đề cập
tới
Ví dụ:
Libraries are built to provide users with a quiet study environment.
Các thư viện đư c xây nên nhằm cung cấp cho ngư i dùng một không
gian học tập yên tĩnh.
Educational activities should be added in children’s free time.
Các hoạt động mang tính giáo dục nên đư c thêm vào khung th i gian
rảnh của trẻ em.
Cấu trúc bị động nhấn mạnh vào đối tư ng bị tác động (Libraries và Educational activities)
và thông tin về ngư i gây ra hành đ ng không quan trọng trong việc truyền đạt thông tin c a
câu.
Dùng trong cấu trúc It is believed that ...
Khi mu n thể hiện quan điểm hoặc kiến chung c a nhiều ngư i (không rõ là ai), cần có s
kết h p ch ng giả và dạng bị đ ng c a 1 s đ ng t để thể hiện s khách quan:
Ví dụ:
It is believed that children should follow their parents’ guidance.
Trẻ em nên nghe theo s chỉ dẫn của bố mẹ.
It is proved that living with violent parents may affect children’s
behaviors negatively.
Việc sống v i bố mẹ bạo l c có thể ảnh hư ng tiêu c c đến hành vi của
trẻ em.
286
56
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice
Bài 1: Điền dạng đúng của các động t trong ngoặc vào chỗ trống trong các câu sau.
1. The generation gap between parents and children _______________ (widen) over the last 50
years.
3. All Vietnamese young parents ____________ (require) to attend parenting courses in the
next few years.
8. A great deal of our knowledge ________________ (gain) through trial and error.
Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh bằng cấu trúc bị động.
Ví dụ: 0. Trẻ em nên đư c khuyến khích học hỏi t nh ng lỗi lầm của chúng.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Trẻ em nên đư c đưa đến các khu bảo t n đ i s ng hoang dã để tìm wildlife reserve: khu
hiểu thêm về các loài đ ng vật. bảo tồn đ i sống
hoang dã
.............................................................................................................................
animal species: loài
động vật / các loài
............................................................................................................................. động vật
287
57
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Các học sinh đã t t nghiệp trư ng trung học nên đư c cung cấp các high school graduate:
khóa đào tạo nghề cũng như giáo d c bậc đại học. học sinh đã tốt nghiệp
trư ng trung học
............................................................................................................................. vocational training
course: khóa đào tạo
............................................................................................................................. nghề
.............................................................................................................................
5. Tình cảm gia đình có thể đư c thắt chặt bằng v i các cu c gặp mặt family relationships:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Các bài tập định kì nên đư c giao cho học sinh như m t phương th c
assignment: bài tập
đánh giá biểu hiện c a học sinh.
as a means of + V-ing:
............................................................................................................................. như một phương th c
(làm gì)
.............................................................................................................................
288
58
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Cho đề bài sau.
What can be done to reduce the effects of excessive use of the computer?
Cần phải làm gì để giảm thiểu ảnh hư ng của việc s dụng máy tính quá m c?
2. Th hai, các thiết bị h tr nhất định như bàn đ c tay hoặc ghế
support equipment:
h tr lưng nên đư c lắp đặt. V i các thiết bị như vậy, ngư i s d ng
thiết bị hỗ tr
có thể tránh các vấn đề thể chất bị gây nên b i việc ng i m t ch hàng wrist rest: bàn đ cổ
gi liên t c. tay
back support computer
.......................................................................................................................... chair: ghế hỗ tr lưng
install: lắp đặt
.......................................................................................................................... physical problems
caused by …: vấn đề
.......................................................................................................................... thể chất bị gây ra b i …
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
289
59
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Cu i cùng, mọi ngư i nên đư c khuyến khích hạn chế th i gian nhìn
limit: hạn chế
màn hình và thay vào đó nên ra ngoài. Bằng việc này, s tiếp xúc tr c screen time: th i
tiếp v i màn hình máy tính đư c giảm thiểu nhiều, và vì vậy các ảnh gian nhìn màn hình
hư ng tiêu c c c a việc s d ng máy tính quá nhiều cũng đư c giảm instead: thay vào đó
exposure to sth: s
thiểu.
tiếp xúc tr c tiếp v i
.......................................................................................................................... …
negative effect: ảnh
.......................................................................................................................... hư ng tiêu c c
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
290
60
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Đầu tiên, đ nh a đư c mua các c a hàng tạp hoá và đư c
plastic items: đồ
dùng cho nhiều m c đích khác nhau. nh a
.................................................................................................................. grocery stores: c a
hàng tạp hoá
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2. Trong khi túi đ ng và rác thải đư c đưa đến bãi rác, chai lọ đã qua
used botttles: chai
s d ng đư c thu thập lại. lọ đã qua s dụng
collect: thu thập
..................................................................................................................
rubbish: rác thải
landfill: bãi rác
..................................................................................................................
..................................................................................................................
3. Sau đó, chai lọ đã qua s d ng đư c vận chuyển đến nhà phân loại.
deliver = transport:
.................................................................................................................. vận chuyển
sorting house: nhà
.................................................................................................................. phân loại
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
291
61
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 5: Miêu bản đồ sau sau bằng cấu trúc bị động.
...............................................................................................
2. Phòng họp vẫn yên m t ch , trong khi khu v c dành cho bàn meeting room :
mư n và trả đư c tách ra thành 2 phòng khác nhau. phòng họp
remain unchanged:
............................................................................................................................. yên một chỗ/ gi
nguyên
.............................................................................................................................
292
62
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. 2 bàn học đư c thêm vào khu v c trung tâm, và khu v c này đư c
add: thêm vào
đ i thành các bàn học riêng tư. tranform into …: đổi
thành
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Giá sách phía nam và bàn máy tính cũ đư c chuyển thành các bàn
turn into = convert
cho laptop c a học sinh. into: chuyển thành
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Văn phòng thư viện cũ đư c d bỏ để như ng ch cho 1 phòng h i library office: văn
nghị m i. phòng thư viện
remove = knock
............................................................................................................................. down: d bỏ
make way for
............................................................................................................................. something: như ng
chỗ cho cái gì đó
conference room:
phòng hội nghị
293
63
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
Ch ng
294
66
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Danh t
Danh t là t để chỉ ngư i, vật, nơi ch n hay chỉ Every child needs love and parental
care.
riêng m t đ i tư ng nào đó (thư ng đư c viết
Mọi đ a trẻ đều cần tình yêu và s quan
hoa). Danh t thư ng đóng vai trò làm ch ng tâm của bố mẹ.
hoặc tân ng trong câu.
One way to teach young children is to
play with them.
Một cách để dạy trẻ nhỏ là chơi v i chúng.
Hầu hết các danh t s nhiều có kết thúc là hậu t -s, ví d : cat cats; dog dogs
Ngoài ra, có m t s trư ng h p đặc biệt sau:
Danh t kết thúc Danh t kết thúc Danh t kết Danh t kết thúc bằng f, fe
bằng s, ss, x, o, sh, bằng nguyên âm thúc bằng ph
ch. (a, e, o, u) + y âm + y
Danh t không đếm đư c là danh t không thể đi cùng s đếm (chúng ta không thể nói “m t
nư c – one water”) và thư ng đư c dùng để miêu tả:
Chất lỏng, chất khí, chất Water is essential to life: nư c là thiết yếu v i cu c s ng
liệu: Water, coffee, milk, air,
oxygen, rice, grain, sand, etc
Năng lư ng: Electricity, Electricity was one of the greatest inventions: Điện là m t
sunshine, heat, … trong nh ng phát minh l n nhất.
295
67
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Môn học: French, French has always been one of my greatest obsession: Tiếng
Chemistry, Economics, Pháp đã luôn là n i ám ảnh l n nhất c a tôi
Science, Math, Biology, …
Danh t chung: Fruit, Money makes life much easier: Tiền bạc khiến cho cu c s ng
money, food, vocabulary, dễ dàng hơn rất nhiều.
news, …
Danh t tr u tư ng: The information provided online is not always reliable: thông
Information, advice, anger, tin trên mạng không phải lúc nào cũng đáng tin.
happiness, education,
accommodation,
housework, homework, …
Danh t chỉ tập thể: Police, The government is imposing higher tax: nhà nư c đang gia
press, public, staff, society, tang thuế.
government, …
2. Đại t
Đại t là các thành phần trong câu đư c s d ng để thay thế cho danh t và c m danh t , hay
đôi khi là thay thế hoàn toàn cho m t đ i tư ng đã đư c nhắc đến t trư c.
Đại t nhân xưng tân ng Me/ You/ Us/ Them/ Him/ Her/ It
296
68
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Đại t bất định Anyone/ anybody
Everyone/ everybody
Someone/ somebody
Another/ None
Đại t quan hệ Who/ whom/ Whose/ Which/ When/ Where/ Why/ That
Lưu : Do bài viết IELTS dư i dạng bài văn nghị luận, các đại t thể hiện tính cá nhân thư ng bị
hạn chế, như vậy các đại t “he, she, we, his, her, our, him, her, us” đều ít khi đư c s dụng.
297
69
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
C m danh t
Noun phrase
Danh t Danh t
Lư ng t Hạn định t Tính t
bổ nghĩa chính
1. Danh t chính
Danh t chính là thành phần trung tâm trong c m danh t - là đ i tư ng mà cả c m danh t
nhắc đến. Danh t chính quyết định ngôi c a ch ng và cách chia đ ng t vị ng .
298
70
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý: Nếu có nhiều hơn 1 tính t b nghĩa cho danh t , ta cần sắp xếp tính t theo th th
sau đây:
Nếu có t hai tính t tr lên cùng b nghĩa cho cùng m t danh t , thì các tính t đó sẽ đư c
sắp xếp theo th t t (1) đến (8).
Ví dụ: red5 warning8 signs (biển cảnh báo màu đỏ); young3 Vietnamese6 students (các sinh viên
trẻ Việt Nam)
4. Lư ng t (quantifiers)
Là các t chỉ s đếm, lư ng t có thể là s (one, two, three, …), s th t (first, second, third,
…) hay t chỉ lư ng (a lot of, many, much, few, a few, …)
Các lư ng t cần đư c s d ng phù h p v i danh t chính theo bảng sau:
Không no no
Một each (m i)
Ít few (quá ít); a few (m t ít) little (quá ít); a little (m t ít)
299
71
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Nhiều many (nhiều); a large number of much (nhiều - thư ng s d ng
(m t s lư ng l n); most (hầu hết); trong câu ph định); a large amount
the majority of (hầu hết) of (m t lư ng l n); most (hầu hết)
Ví d : student’s performance
Các mạo t a – an – the: cho thấy m t đ i tư ng đư c xác định (mạo t the) hay
không xác định (mạo t a, an).
Ví d :
A good parent tends to provide the child with the best education.
Một ngư i phụ huynh tốt có xu hư ng cho con cái s giáo dục tốt nhất.
“a good parent” là một đối tư ng nói chung (có rất nhiều ngư i như vậy),
vì vậy đối tư ng này kh ng xác nh.
“the child” là con của “ngư i phụ huynh tốt”, đư c phân biệt v i nh ng
đ a trẻ khác, vì vậy đối tư ng xác nh.
300
72
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cấu tạo cụm danh t cơ bản
Danh
Hạn
Lư ng t Tính t b + Danh t + T b nghĩa
định
(2) t (3) nghĩa chính (5) khác (6)
t (1)
(4)
Ví d :
m ts 2
học sinh5
a number of2 students5
m ts 2
học sinh5 tiểu học4
a number of2 primary school4 students5
301
73
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Practice
1. Nhiều ngư i nghĩ rằng ngân sách nên đư c tiêu vào việc khuyến khích l i s ng lành
mạnh.
… (1) … think that … (2) … should be spent on promoting … (3) ….
(1) A. Many people B. People many
(2) A. public money B. money public
(3) A. a lifestyle healthy B. a healthy lifestyle
3. Hệ th ng chăm sóc s c khoẻ cá nhân cần đư c đầu tư nhiều hơn để nâng cao s c khoẻ
ngư i dân.
… (1) … should be invested in to promote … (2) ….
(1) A. Private healthcare systems B. Systems healthcare private
(2) A. people’s health B. health people’s
4. Nhiều căn bệnh bị gây ra b i việc tiêu th quá nhiều nh ng sản phẩm không lành mạnh.
… (1) … are caused by the … (2) ….
(1) A. Diseases many B. Many diseases
(2) A. consumption excessive of unhealthy food
B. excessive consumption of unhealthy food
5. Thu c men có thể kéo dài tu i thọ trung bình c a con ngư i.
Medicine can prolong ….
A. people’s average lifespan
302
74
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
B. people’s lifespan average
6. Nhiều trẻ em phải chịu đ ng bệnh đư ng hô hấp vì chất lư ng không khí thấp.
… (1) … suffer from … (2) … due to … (3) ….
(1) A. Many children B. Children many
(2) A. respiratory diseases B. disease respiratory
(3) A. extremely air quality low B. extremely low air quality
7. Nhà nư c cần hành đ ng để ngăn chặn nh ng đ t bùng phát bệnh có thể xảy ra.
The government has to take action to prevent ….
A. possible outbreaks disease B. possible disease outbreaks
8. M t s sinh viên trẻ có xu hư ng th ơ v i s c khoẻ c a chính họ.
… tend to ignore their personal health.
A. A number of young students B. Young students a number of
Bài 2: D a vào các t đã cho trong hộp và câu tiếng Việt g i ý, dịch các câu thành tiếng Anh.
Ví dụ: Đồng hồ mới của tôi đư c làm Anh: My new watch is made in England.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
303
75
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. L p học tiếng Pháp c a tôi rất khó.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: Sắp xếp các t cột A để tạo thành 1 cụm danh t cột B, sau đó nối cụm danh t
vào câu phù h p.
Ví dụ:
German/ some/ companies Some German companies
Some German companies made profits from trading products.
A B
Students/ a number of
Pressure/ academic
Education/ tertiary
Care/ parental
76
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2010 2013
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Other food
18%
Dairy products
Meat and Fish
12%
29%
305
77
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. S phần trăm c a thịt và cá là cao nhất, 29% vào
the percentage of:
năm 2010. phần trăm của…
highest: cao nhất
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
306
78
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Nền văn hoá đ ăn nhanh c a cu c s ng hiện đại
culture: nền văn hoá
có thể thay đ i thói quen ăn u ng c a mọi ngư i. modern: hiện đại
............................................................................................... eating habit: thói quen ăn
uống
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
8. M i liên kết thân thiết gi a các thành viên trong gia connection: mối liên kết
đình là vô cùng quan trọng.
...............................................................................................
...............................................................................................
9. Các thành trong viên gia đình nên ăn cùng nhau khi họ có cơ h i.
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
307
79
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
S hòa h p ch ng - ng t
Subject - Verb Agreement
Loại chủ ng Ví dụ
Rất nhiều bậc phụ huynh quá chăm lo, bảo vệ cho con
cái và điều này không hề có l i cho tương lai con cái
họ.
308
82
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The majority of + danh t đếm The majority of crimes in this city are commited by
đư c s nhiều young people under the age of 30.
Hầu hết các hành vi phạm tội thành phố này bị gây
ra b i ngư i trẻ dư i 30 tuổi.
Phần l n học sinh tốt nghiệp đại học không thể tìm
đư c việc trong cuộc khủng hoảng tài chính năm
2008.
Các ch ng bất định dạng All citizens have to be well aware of the law.
s nhiều như all, both, several, Mọi ngư i dân cần phải biết rõ luật.
many + danh t
Both the rich and the poor have equal rights to
access advanced medical systems.
Loại chủ ng Ví dụ
309
83
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Một quy định m i về việc s dụng xe hơi đư c coi là
một biện pháp hiệu quả giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Việc th c thi các điều luật chặt chẽ hơn là một giải
pháp cho vấn đề này.
Đọc sách thư ng xuyên giúp trẻ em hình thành một thói
quen cần thiết khi còn trẻ.
C m chỉ s lư ng đo lư ng: Three years in jail is the average sentence for most
th i gian, tiền bạc, khoảng criminals.
cách Ba năm trong tù là th i gian lãnh án trung bình của hầu
hết tội phạm.
310
84
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
The first few years of a marriage is the most
important period for any married couples.
Vài tháng đầu tiên của một cuộc hôn nhân là th i gian
quan trọng nhất đối v i bất c cặp v chồng nào.
Các ch ng bất định dạng s Each criminal has to serve 1 year in prison.
ít (each/no/every + danh t ; Mỗi tội phạm bị x phạt 1 năm trong tù.
everyone, everybody,
Everyone needs to obey the law.
anyone, anybody, no one,
Tất cả mọi ngư i đều tuân thủ luật pháp.
nobody, another, anything)
No one is allowed to leave their homes due to the
Covid-19 pandemic.
Việc các nhà máy công nghiệp x l chất thải như thế
nào có ảnh hư ng l n đến môi trư ng xung quanh.
311
85
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Whether it is going to rain today does not change our
plan.
3. Chủ ng kép
Khi câu có nhiều hơn 1 ch ng , ta gọi đó là ch ng kép. Ch ng kép g m các ch ng đ c
lập đư c nói v i nhau b i các liên t (and, or, neither, nor, …). Tuy nhiên không phải ch ng
kép nào cũng là ch ng s nhiều, nó còn ph thu c vào liên t n i các danh t hay đại t
trong ch ng đó.
Neither A nor B Không A cũng Tương h p v i danh Neither Tom nor Jerry
không B t gần nhất was here.
Not only A but Không chỉ A mà còn Tương h p v i danh Not only Tom but also
also B cả B t gần nhất Jerry was here.
312
86
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Cả Tom và Jerry đã
đây.
Lưu ý
Number Amount
Ví d : đư c.
A number of people Ví d :
Trong trư ng h p này, A number of mang Trong trư ng h p này, The number of mang
nghĩa tương t “many” hay “a lot of”. nghĩa là “s lư ng cái gì đó”.
Nhiều du khách bị bắt vào ngày hôm qua. Số lư ng du khách đến Việt Nam tăng sau
87
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Xác định câu đúng ng pháp trong các cặp câu sau (Điền Đ – S)
4. The problem of increased polution levels is becoming more and more serious.
The problem of increased polution levels are becoming more and more serious.
9. The increasing rate of traffic law violation in rural areas concerns the authorities.
The increasing rate of traffic law violation in rural areas concern the authorities.
314
88
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 2: Chọn động t đúng trong mỗi câu dưới đây.
3. Many reformed offenders has/ have a tendency to compensate for their wrongdoings in
the past.
4. News about serial killers have/has spread all over the Internet.
10. 100 dollars is/are the maximum penalty for petty thefts in Vietnam.
1. No one ____________ (have) the right to enter the site without the authorities’ permission.
2. One of the best options ____________ (be) sending police officers to schools to educate
students about crime.
3. Each individual ____________ (play) an important role in maintaining social security.
4. A number of criminals who received good education in prison ____________ (find) it easier
to integrate into society.
5. The crime rates in developing countries ____________ (have) decreased over the past few
years.
6. Trying your best ______________ (do) not always guarantee the best results.
7. The majority of young lawbreakers ____________ (be) from suburban areas.
8. All university students ____________ (have) to attend law classes.
9. The number of criminals in developing countries ____________ (tend) to be greater than
that in developed countries.
10. Learning ______________ (be) a lifelong process.
315
89
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài tập 4: Chia động t trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Woman and children ____________ (be) often the target of many criminals.
2. An unhappy childhood as well as poor education ________ (be) main reasons for juvenile
offences.
3. Neither heavy fines nor prison sentences ________ (seem) effective in dealing with people
who violate traffic laws.
4. Either prison sentences or heavy fines _________ (be) effective in dealing with petty thieves.
5. Not only the government but also citizens __________ (need) to take action to maintain social
security.
6. Both the government and citizens _______ (hold) the responsibility to maintain social security.
7. Alcohol, in addition to drugs, _________ (be) banned in many countries in the world.
8. Alcohol, together with drugs, __________ (be) prohibited stimulants in some regions.
9. Harsh punishment, accompanied by education, _________ (prove) necessary for a safer
society.
2. Many people think that only a number of / the number of law-breakers should be left
unsupervised.
3. In order to control the crime rate, the authorities should impose a number of / the number
of laws.
4. If the number of / a number of a person’s traffic offences is more than 3, he will be fined
$200.
5. A number of / the number of students were involved in the revolt and they were all taken
to the police station.
316
90
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 6: Chia động t trong ngoặc trong mỗi câu sau, có thể s dụng cấu trúc bị động nếu cần
thiết.
1. The number of people who violate the law __________________ (be) still unknown.
4. Only a small number of crimes in this region _________________ (be) serious; most of them
are misdemeanors.
Ashby The UK
10%
14% 19% Unemployed
18%
10% Construction work
Shop work
16%
Professional work
17% 13%
21%
Technical work
The pie charts 1 __________________ (give) information on the employment status of people
between 23 and 65 years of age in Ashby and in the UK as a whole in 2008.
Overall, the national unemployment rate 2 __________________ (to be) lower than the rate in
Ashby. Moreover, while British people generally preferred office work, personal service was
the most popular profession in Ashby in the year 2008.
317
91
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
As can be seen from the chart, the percentage of jobless people in Ashby 3__________________
(to be) 14%, whereas the figure recorded in the whole nation 4__________________ (to be) only
10%. The proportions of people in Ashby who were involved in office work and shop work
5__________________ (to be) 18% and 14%, presenting nearly the same figures to those of the
UK, at 19% and 13% respectively.
Looking at the chart in more detail, there was a relatively high proportion of UK citizens doing
technical work, at 17%, almost twice as much as the same employment section in Ashby, at
9%. Furthermore, the percentages of construction workers and personal service providers in
Ashby, at 16% and 21%, 6__________________ (to be) both higher than the correspondent
figures in the UK, with 10% and 17%. Lastly, with regards to professional occupations, 8%
7__________________ (to be) the proportion of Ashby citizens, while people in the UK doing this
job made up 14% of the whole population.
318
92
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
319
95
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
B ng c a ng t
1. Bổ ng động t là to – V và V – ing
Ví dụ 1: Many people avoid eating unhealthy food.
Trong trư ng h p trên, động t chính “avoid” chỉ có thể kết h p với bổ ng dạng V-ing. Tất
cả các cách viết khác đều không chính xác.
Tương t , động t chính “decide” chỉ có thể kết h p với bổ ng dạng to V. Tất cả các cách
viết khác đều không chính xác.
320
96
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
complete decide quyết định
choose l a chọn
want/wish mong mu n
321
97
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Một số động t có thể kết h p với bổ ng dạng sb + to V
Ví dụ:
Chính phủ yêu c u ng i n ng dân cung c p th c phẩm tươi cho ngư i tiêu dùng.(Yêu cầu ai làm
việc gì)
recommend gi i thiệu
permit
order
tell
force bắt bu c warn (sb not to V) cảnh báo (ai không làm
gì)
instruct hư ng dẫn
322
98
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý
323
99
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau.
Ví dụ: 1. The government is considering banning / to ban the use of pesticides.
6. Busy parents tend to buy / buying fast food for their children to save time.
7. The government should persuade food companies selling / to sell high-quality products to
consumers.
9. Parents should discourage their children to eat / from eating fast food.
10. Not many people can continue going / to go on a diet after they have failed once.
Bài 2: S a lại các t hoặc cụm t bị gạch chân trong nh ng câu sau.
Ví dụ
3. Parents should urge their childrern to exercising to maintain their health. ______
4. Parents should not allow their chilren eat junk food on a daily basis. ______
5. Many busy people are struggling lose weight by exercising regularly. ______
324
100
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Điền dạng đúng của các t trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
2. Children need ___________ (have) the freedom of doing whatever they want.
4. Actions to improve public health can begin with _________ (increase) the number of sports
facilities.
5. Children often refuse _________ (listen) to their parents’ advice on their diet.
6. The government should ban farmers from _________ (use) chemicals in irrigation.
7. Most busy parents want their children _________ (cook) for themselves.
8. The government has prohibited _________ (advertise) fast food during TV programs for
children.
9. Old people should choose _________ (take up) gentle sports to maintain their health.
10. Many large food distributors have never apologized for _________ (sell) low-quality food
to consumers.
11. The authorities are planning _________ (prevent) food producers from distributing
unhealthy food.
12. Overweight people should refrain from _________ (consume) too much fast food.
13. The authorities have warned farmers ________________ (not irrigate) with chemicals.
14. The government are forcing some factories _________ (shut down) their production of
unhealthy foodstuffs.
15. Parents should always remind their children _________ (play) more sports and less video
games.
16. Scientists recommend peolple _________ (eat) more vegetables instead of meat.
Ví dụ: 1. Chính phủ đang lên k ho ch khuyến khích ngư i dân ăn uống lành mạnh hơn.
325
101
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Việc tiêu th đầy đ dư ng chất giúp mọi ngư i tăng cư ng s c
khỏe.
consume: tiêu thụ
............................................................................................... nutrients: dư ng chất
strengthen: tăng cư ng
...............................................................................................
...............................................................................................
3. Hầu hết mọi ngư i t bỏ tập thể d c sau m t khoảng th i gian a short amount of time: một
ngắn. khoảng th i gian ngắn
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
4. Chính ph cấm bán đ ăn nhanh cho ngư i béo phì. overweight people: ngư i
béo phì
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
5. M t l trình tập thể d c tại nhà có thể giúp mọi ngư i tiết kiệm
workout routine: lộ trình tập
m t khoản tiền đáng kể. thể dục
save: tiết kiệm
............................................................................................... significant: đáng kể
...............................................................................................
...............................................................................................
6. Chính ph đang yêu cầu các nhà phân ph i kiểm soát chất lư ng
distributors: nhà phân phối
đ ăn m t cách nghiêm ngặt hơn. control: kiểm soát
food quality: chất lư ng đồ
............................................................................................... ăn
strict: nghiêm ngặt
...............................................................................................
...............................................................................................
326
102
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
7. B mẹ nên khuyến khích con cái tránh xa các đ ăn có hại cho s c
unhealthy food: đồ ăn có
khoẻ. hại cho s c khoẻ
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
8. S dễ dàng tiếp cận v i các trung tâm thể thao giúp mọi ngư i
easy access: s dễ dàng
hình thành m t thói quen tập thể d c thư ng xuyên. tiếp cận
form a habit of doing sth:
............................................................................................... hình thành một thói quen
(làm gì đó)
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
327
103
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. Overweight children, limit their fat and sugar intake. intake: lư ng (th c
ăn/ dư ng chất) đư c
(Yêu cầu: s dụng động t “try”) nạp vào
...............................................................................................
...............................................................................................
(Yêu cầu: s dụng động t “struggle” và trạng t chỉ tần suất “often”)
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
328
104
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
T nh t v tr ng t
Tính t là nh ng t b sung thông tin về tính chất, trạng thái, tình trạng c a m t đ i tư ng.
Ví dụ
Việc lái xe kh ng c n th n là một trong nh ng nguyên nhân chính của các tai nạn trên đư ng.
329
106
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
excellent academic results
Quy mô số lư ng l n
Độ cũ – m i phương tiện cũ
nh ng con đư ng hẹp
đèn đỏ
túi nh a
Máy giặt
Nếu có t 2 tính t tr lên để b nghĩa cho m t danh t , các tính t đó sẽ đư c sắp xếp theo
th t như trong bảng (t 1 đến 9)
Ví d : old3 washing9 machine
excellent1 academic8 performance
small2 old3 table
330
107
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1.3 Vị trí của tính t trong câu
Vị trí Ví dụ
Đ ng trư c danh t
đư c b nghĩa Careless driving can have negative impacts on the traffic
condition in big cities.
Đ ng sau đ ng t “be”
Đ ng sau các đ ng t
The traffic appears relatively terrible these days.
chỉ cảm giác: feel, smell,
taste, look, seem,
Giao thông có vẻ khá t h i nh ng ngày gần đây.
appear, sound
Đ ng sau các đ ng t
Traffic congestion has become more serious.
chỉ s biến đ i: become,
get, go, turn Tình trạng tắc đư ng đã tr nên nghiêm tr ng hơn.
Các tính t dạng V-ing và V-ed thu c nhóm tính t chỉ kiến và đều bắt ngu n t m t đ ng t
g c.
Ví dụ
Kết quả học tập của trẻ em đôi khi rất áng th t v ng.
108
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trẻ em đôi khi c m th y th t v ng về kết quả học tập của chúng.
Tính chất / bản chất c a con ngư i / con Cảm xúc c a con ngư i / con vật
vật / đ vật / các khái niệm.
Ví d : Ví d :
interesting experience (trải nghiệm thú v I am interested in this experience. (Tôi thấy
- tính chất) h ng thú v i trải nghiệm này – cảm xúc / cảm
interesting person (ngư i thú v - tính giác)
chất)
Chúng ta có thể s d ng cấu trúc the + tính t để nhắc đến m t nhóm ngư i trong xã h i có
cùng đặc tính. C m “the + tính t ” đóng vai trò như m t c m danh t .
the poor nhóm ngư i nghèo While the rich are wasting food, the poor are
living in poverty.
the rich nhóm ngư i giàu Trong khi ng i giàu đang lãng phí th c ăn, ng i
nghèo đang sống trong nghèo khổ.
the nhóm ngư i thất nghiệp The unemployed are waiting for unemployment
unemployed benefits.
the disabled nhóm ngư i tàn tật The government is planning to build homes for
the disabled.
332
109
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Chính phủ đang lên kế hoạch xây nhà cho ng i tàn
t t.
the young nhóm ngư i trẻ The young tend to go to shopping malls to relax.
the elderly nhóm ngư i già The elderly nowadays take part in many
recreational activities.
2. Trạng t
Trạng t là t dùng để b nghĩa cho đ ng t , tính t , các trạng t khác, mệnh đề hoặc m t
câu văn.
Ví d : Jogging daily is good for our health. (Chạy bộ mỗi ngày tốt cho s c khỏe)
Hầu hết các trạng t đều có cấu trúc adj-ly. regular regularly;
increasing increasingly;
happy happily
110
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Một số trạng t không bắt nguồn t tính t . very (rất…);
quite (khá là…)
Nội dung Ví dụ
Lưu ý
Trong bài thi viết IELTS, các trạng t chỉ tần People should exercise regularly.
suất, cách th c, m c độ và s liên kết là nh ng Mọi ngư i nên tập thể dục th ng xuyên.
trạng t thư ng đư c s d ng (th i gian, địa (Trạng t chỉ tần suất)
điểm thư ng đư c diễn tả bằng c m trạng People should eat healthily.
334
111
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.3 Vị trí trong câu của trạng t
Vị trí trong câu c a trạng t thư ng ph thu c vào đ i tư ng mà trạng t b sung thông tin.
Vị trí Ví dụ
Các trạng t chỉ s liên kết thư ng đ ng đầu câu văn và đư c ngăn cách v i thành phần
chính c a câu văn b i dấu phẩy (,)
335
112
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Many people cannot stop eating fast food. Consequently, they suffer from several health
problems.
Nhiều ngư i không thể ng ng ăn đồ ăn nhanh. H u qu là họ phải chịu nhiều vấn đề s c khỏe.
2.4 Lưu ý
Hard – hardly
Hard Hardly
Ý nghĩa: m t cách khó khăn/vất vả Ý nghĩa: hầu như không (trạng t chỉ m c đ )
(trạng t chỉ cách th c) Ví d :
Ví d : Some people hardly go to the gym.
Many people are working hard to Một số ngư i hầu như không bao gi đi tập gym.
make a living.
High – highly
High Highly
Ý nghĩa: trên cao / có giá trị l n (trạng Ý nghĩa: m c đ cao (trạng t chỉ m c đ )
t chỉ cách th c) Ví d :
Ví d : Some types of food are highly nutritious.
Many students aim too high in their Một số loại đồ ăn có độ dinh dư ng rất cao.
exams.
336
113
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Late – lately
Late Lately
Ý nghĩa: mu n (trạng t chỉ cách Ý nghĩa: gần đây (trạng t chỉ th i gian)
th c) Ví d :
Hôm qua, tôi dậy muộn. Gần đây, mọi ngư i tr nên ý th c về s c khỏe của họ
hơn.
Trạng t almost và nearly có nghĩa là gần như, hầu như, hầu hết. Hai trạng t này có thể b nghĩa
cho cả đ ng t và c m danh t .
V i đ ng t : almost/nearly + ng t chính
almost finish/nearly done (gần
hoàn thành)
V i c m danh t :
almost/nearly + every + danh t s ít
Almost everybody is unaware of
hoặc: almost/nearly + all + danh t s nhi u their health condition.
Tính t u i -ly và tr ng t c a ch ng
Một số tính t đuôi -ly có thể đư c s dụng như một trạng t , như daily, early, monthly, weekly.
337
114
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví dụ: daily use of computer – to use computer daily.
Các tính t đuôi -ly khác, như friendly, costly, thư ng không đư c s dụng dư i dạng trạng t .
Thay vào đó, chúng ta sẽ s dụng cấu trúc: in a … manner/way.
Ví dụ:
Mọi ngư i nên sống một cách thân thiện v i môi trư ng.
338
115
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Gạch chân t in đậm để hoàn thành câu.
3. The considerable / considerably increase in the number of private cars is the main reason
for air pollution in big cities.
4. Processing raw sewage careless / carelessly / carelessly may lead to serious / seriously
water pollution.
5. It is extreme / extremely hard for scientists to figure out how to prevent fossil fuels from
being exhausted.
7. The government should quick / quickly improve transport systems in some big cities.
8. People living in cities with much greenery generally appear very vigorous / vigorously.
9. Citizens in developed countries tend to use bicycles to go to work very regular / regularly.
10. Feasible / Feasibly measures could be adopted to solve the problem of traffic congestion.
Bài 2: Điền các tính t trong ngoặc vào chỗ trống theo đúng trật t .
Example: Beautiful natural landscapes are destroyed due to humans’ activities.
(natural / beautiful)
1. Some governments are trying to adopt _____________ campaigns.
(innovative / environmental)
2. A great number of forests have been cleared to make way for ____________ centers.
(large / recreational)
3. People should take __________ bags to recycling centers near their homes.
(plastic / used)
4. _____________ measures should be taken to reduce the number of road accidents.
(preventive / practical)
5. Speed limits are strictly enforced in _____________ countries.
(developed / Western)
339
116
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Chọn t phù h p trong hai t in đậm trong các câu dưới đây.
Example:
Deforestation might have damaging / damaged effects on the environment.
3. The elderly are pleasing / pleased to live in a city with a clean environment.
4. If the government passes the new law about speed limits, many people will be shocking /
shocked.
6. People who rarely go out at night are often considered to be boring / bored.
Bài 4: Chọn một t thích h p trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sao cho phù
h p với biểu đồ dưới đây:
The chart gives information about the percentage of overweight men and women in Australia from
1980 to 2010.
The chart shows the percentage of (1) overweight adults in Australia between 1980 and 2010.
Overall, it is (2) ________ that the percentage of overweight males was (3) _______ higher than
340
117
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
that of overweight females in each of the years. (4) ________, the rate of both men and women
who were overweight rose over the period.
In 1980, just under 50% of Australian men were overweight, compared to only about one third
of females, which were the lowest figures for each gender during the (5) __________ period.
Over the next 20 years, the rates of overweight people in Australia both saw (6) ________
increases. From 2000 to 2010, (7) ________ fewer men were overweight with a decline of
roughly 3% in 2010, whereas the figure for women remained (8) _______.
3100
3000
2500
2000
2000
1500
1500
1000
1000
1000
700 750
580
500 490
500
270
100 150 150
60
0
1990 2000 2005 2010 2015
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
118
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Do đó, mọi ngư i ít có cơ h i gần gũi v i thiên nhiên và không hiểu stay close to: gần
m t cách đầy đ về tầm quan trọng c a nó. gũi v i …
full: đầy đủ
..........................................................................................................................
342
119
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................................................
3. Hơn n a, trẻ em ngày nay thư ng dành th i gian rảnh để chơi điện
video games: trò
t hoặc dùng điện thoại thông minh thay vì tìm hiểu về thế gi i t
chơi điện t
nhiên. instead of + V-ing:
thay vì
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
6. Điều này dẫn đến s thiếu hiểu biết nghiêm trọng về t nhiên trong
lead to: dẫn đến
học sinh. severe: nghiêm
trọng
..........................................................................................................................
a lack of sth: s
thiếu (cái gì)
..........................................................................................................................
343
120
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
So sánh
Comparison
+ er + est
344
123
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
far further furthest
farther farthest
much
So sánh hơn kém: Thêm more/less quietly more quietly the most quietly/the
trư c trạng t . least quietly;
importantly more importantly the most
So sánh hơn nhất/ kém nhất: Thêm the
importantly/the least importantly
most/least trư c trạng t .
much
345
124
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Các cấu trúc so sánh
Tính t Đ i tư ng 2
Đ i tư ng 1 V “so với”
so sánh hơn
Tính t
Đ i tư ng 1 V “so với” Đ i tư ng 2
so sánh hơn
Tính t
Đ i tư ng 1 V “so với” Đ i tư ng 2
so sánh hơn
346
125
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ví d :
Máy bay là an toàn nhất và nhanh nhất trong số tất cả các phương tiện giao thông.
Trong số tất cả các phương tiện giao thông đư ng bộ, xe hơi an toàn nhất và nhanh nhất
Lưu ý: Khi s dụng tính t so sánh nhất để bổ nghĩa cho một danh t , cần thêm mạo t “the”
vào trước cả cụm (vì chỉ có m t đ i tư ng xác định phân biệt rõ v i các đ i tư ng khác)
Tính t Danh t
S V Phạm vi
so sánh nhất đư c b nghĩa
Ví dụ:
Members in the HR Department work the most efficiently in the company.
Các thành viên phòng ban quản l nguồn nhân l c làm việc hiệu quả nhất công ty.
Ví dụ:
Mọi ngư i Hà Nội lái xe nhanh như ngư i Thành phố Hồ Chí Minh.
126
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
People in Hanoi drive three times as fast as people in Ho Chi Minh City.
Mọi ngư i Hà Nội lái xe nhanh g p ba l n so v i ngư i Thành phố Hồ Chí Minh.
b. S1 + to be + the same as + O2
Ví dụ:
The requirements for graduation at University A are the same as the requirements at
University B.
Yêu cầu tốt nghiệp Đại học A gi ng v i yêu cầu Đại học B.
c. S1 + V + the same + N + as + O2
Ví dụ:
Doctors in general do not work the same number of hours as people in other
professions.
Bác sĩ nói chung không làm s gi t ng t nh nh ng ngư i các ngành nghề khác làm.
127
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Cấu trúc “the more… the more …”: S tăng giảm c a xu hư ng này có ảnh hư ng gì đến s
tăng giảm c a xu hư ng khác.
Ví dụ:
The more cars there are on the road, the more congested it becomes.
Ví dụ:
Compared with life in the countryside, life in the city is much more interesting.
So sánh v i cuộc sống nông thôn, cuộc sống thành thị thú vị hơn rất nhiều.
In comparison with other people, he works much harder.
So sánh v i nh ng ngư i khác, anh ta làm việc vất vả hơn rất nhiều.
349
128
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn t đúng trong mỗi câu dưới đây.
Ví d : 1. It is more easy / easier to get a job in big cities than in the countryside.
3. People in rural areas tend to live more happily / more happy than those in urban areas.
4. The cost of living in big cities is more lower / lower than in small regional towns.
5. Air travel is the fastest / most fast means of transport to reach another country.
6. Education in rural areas is of lower / more low / more lowly quality than education in
urban regions.
7. Safety is most important / the most important thing when people are driving.
8. Driving on cities’ roads is more dangerous / the most dangerous than on streets in
suburban areas.
Bài 2: Hoàn thiện dạng so sánh của các tính t và trạng t trong các câu sau.
6. Traffic accidents now are becoming __________ (serious) than in the past.
7. Life expectancy of city dwellers is often __________ (low) than that of people who live in the
countryside.
8. The number of car accidents in rural areas is __________ (few) than that in cities.
9. The crime rates in central city areas are always __________ (high) than in suburban areas.
10. Banning private vehicles may be a __________ (effective) solution to reduce traffic
congestions.
350
129
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 3: Chọn t phù h p để hoàn thiện các cấu trúc so sánh trong nh ng câu sau.
The chart below shows numbers of male and female students studying in 6 major subjects at
a college in 2000.
History
English
Computer science
Biology
Engineering
Law
Hotel management
Accounting
Female Male
Ví d : 1. The number of males studying history was about 20 students, fewer than the figure for
female students.
2. The number of females who studied English was over 150, slightly _________ than that of
males.
3. _________ male students chose computer science as their main subject than their female
counterparts.
4. Regarding biology, the number of female students was _________ the figure for males, at
slightly over 175.
5. The number of male students studying engineering was twice __________ the figure for
females.
6. There are almost 100 females studying law, about 20 students _________ than the number
of male students.
7. Hotel management attracted well over 100 male students, nearly_________ the number of
female students.
351
130
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8. Only 50 female students chose to study accounting, approximately 4 times _______ that of
males.
Ví d : 1. Số lư ng học sinh phổ thông thành thị vào năm 2005 là thấp figure: số liệu
hơn 3 lần so v i số liệu của năm 2008.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Tỉ lệ t i phạm các vùng nông thôn Việt Nam là 21%, thấp hơn 3 the rate of crime: tỉ
lần so v i tỉ lệ t i phạm các thành ph vào năm 2010. lệ tội phạm
rural areas: các vùng
(S dụng: “lower”) nông thôn
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
352
131
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
6. Tỉ lệ t vong do tai nạn xe máy là cao hơn 38% so v i tai nạn xe hơi.
the death rate: tỉ lệ
t vong
(S dụng: “higher”)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. Qu c gia A sản xuất nhiều hơn 5 nghìn tấn gạo so v i 3 triệu tấn
gạo c a qu c gia B vào năm 2012.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
11. Cu c s ng thành ph càng đắt đỏ, ngư i ta làm việc càng nhiều
earn money: kiếm
đề kiểm tiền. tiền
132
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
12. Mọi ngư i s d ng càng thư ng xuyên các phương tiện giao thông means of public
transport: các
công c ng, lư ng khí thải càng tr nên thấp hơn. phương tiện giao
thông công cộng
(S dụng cấu trúc “the more …, the fewer…”) emissions: khí thải
reduce: giảm b t
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
14. Càng ngày càng có nhiều sinh viên m i ra trư ng thất nghiệp. Fresh graduates: sinh
viên m i ra trư ng
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
15. T i phạm thành ph đang tr nên càng ngày càng nghiêm trọng.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
16. Càng ngày càng có nhiều v tai nạn giao thông xảy các thành
traffic accidents: tai
ph l n. nạn giao thông
Occur: xảy ra
............................................................................................................................. major cities: các
thành phố l n
.............................................................................................................................
17. Tắc đư ng các đô thị có xu hư ng kéo dài càng ngày càng lâu
traffic congestions:
hơn. tắc đư ng
last: kéo dài
.............................................................................................................................
354
133
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................................................
18. Áp l c công việc làm cho mọi ngư i càng ngày càng căng thẳng work pressure: áp l c
hơn. công việc
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
355
134
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
Câu c nhi u h n m t
m nh
Một câu đơn đư c cấu tạo b i 1 mệnh đề. Cấu trúc một mệnh đề cơ bản gồm:
Câu có t hai mệnh đề tr lên có thể là câu ghép, câu ph c, hoặc câu ph c ghép.
Liên t trong câu ghép: trong các liên t đẳng lập đư c s d ng để n i các mệnh đề trong câu
ghép, có 4 liên t thư ng đư c s d ng nhất đó là and – or – but - so
Ví d :
Điện thoại là một thiết bị không thể thiếu và tôi phải mang theo nó đến mọi nơi.
The company needs to constantly innovate its products, or they will be outdated.
Công ty này cần phải luôn luôn đổi m i các sản phẩm ho c các sản phẩm sẽ bị lạc hậu.
People now can use Facebook to connect with each other, but their personal information
can be abused by identity thieves.
356
137
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Mọi ngư i bây gi có thể s dụng Facebook để kết nối v i nhau, nh ng thông tin cá nhân của
họ có thể bị nh ng kẻ trộm cắp danh tính lạm dụng.
Pollution levels in many big cities are increasing every day, so the authorities should
consider implementing more drastic measures to improve air quality in those cities.
M c độ ô nhiễm nhiều thành phố l n đang tăng lên mỗi ngày, chính vì v y các nhà ch c trách
nên xem xét việc th c thi các biện pháp c ng rắn hơn để cải thiện chất lư ng không khí nh ng
thành phố đó.
2. Lưu ý
Các nhóm liên t đằng lập
In addition Thêm n a Gi a câu, sau Parents should strictly supervise their kids
“;” when browsing the net; in addition, the
Besides
government should impose censorship on
Furthermore
the media.
Moreover
Not only … Không đầu các vế Social networking websites are not only
but also … nh ng … mà tương ng means of entertainment, but they also
còn … cần n i facilitate people’s communication.
357
138
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.2 Nhóm t mang nghĩa “or” (hoặc):
Either … Hoặc là … đầu các Either the government take immediate action to
or … hoặc là … vế tương control online content, or the citizens suffer from
ng cần n i misleading information
But Nhưng Gi a câu, People can now easily get in contact with friends
sau “,” online, but their personal information and
privacy are put at risk.
358
139
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2.4 Nhóm t mang nghĩa “so” (cho nên):
As a result Kết quả Gi a câu, Many young people nowadays spend too
là sau “;” much time communicating on social
In consequence
networking sites; as a result, they gradually
Consequently
replace real-life interaction with online one
359
140
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph c
v câu ph c gh p
Ngoài câu ghép, m t câu có t hai mệnh đề tr lên cũng có thể là câu ph c. Chúng ta s d ng
câu ph c khi mu n đưa ít nhất hai c m thông tin, bao g m m t thông tin chính và m t (hoặc
nhiều) thông tin ph dùng để b nghĩa cho thông tin chính.
Ví d :
If children play video games every day, their results at school will be affected.
Nếu trẻ em chơi điện t hàng ngày, kết quả học tập trư ng sẽ bị ảnh hư ng.
Các mệnh đề ph trong câu ph c không thể tách thành câu đ c lập mà luôn phải đi cùng m t
mệnh đề chính.
Ví d :
Có 3 loại mệnh đề ph : Mệnh đề danh t , Mệnh đề tính t (hay còn gọi là Mệnh đề quan hệ)
và Mệnh đề trạng ng .
360
141
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Mệnh đề danh t
Mệnh đề danh t là mệnh đề bắt đầu v i We believe that everyone should take
“that”, “if/whether” hoặc t để hỏi (what, parts in saving the environment.
which, where, when, why, how). Chúng tôi tin rằng tất cả mọi ngư i đều
phải tham gia vào bảo vệ môi trư ng.
Nhiều học sinh đại học không biết làm cách nào h có th c i thi n k n ng m m c a
mình.
361
142
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Vi c môi tr ng ang b nh h ng n ng n làm cho tất cả chính phủ trên thế gi i rất lo
lắng.
How a person deals with pressure can determine his success at work.
Cách mà m t ng i x l áp l c có thể quyết định s thành công của anh ta trong công việc.
Lưu : Khi chủ ng là mệnh đề danh t , động t chia số ít.
1.4. Mệnh đề danh t bắt đầu với “that” có thể đ ng sau một số tính t
Ví d :
Many people are convinced that advertising is harmful.
Nhiều ngư i bị thuyết phục r ng qu ng cáo là có h i.
1.5. Mệnh đề danh t bắt đầu với “that” có thể đ ng sau một số danh t
Ví d :
It is hard to believe the fact that the new regulation has no effect on youth crime at all.
Thật khó để tin r ng quy nh m i ó kh ng có ch t tác d ng vào n t i ph m b thành niên.
1.6. Mệnh đề danh t bắt đầu với t để hỏi (what, where, when ...) có thể
đi sau tính t “sure” hoặc “certain”
Ví d :
I am not sure why everyone is so angry when they heard the news.
Tôi không chắc t i sao m i ng i l i t c gi n nh v y khi họ nghe đư c tin ấy.
The children who play sports often have better physical health than the children who do not.
Trong ví d trên, ngư i viết đã s d ng các mệnh đề quan hệ (hai mệnh đề in đậm) để miêu tả
đư c hai nhóm trẻ em khác nhau: nhóm trẻ em chơi thể thao và nhóm trẻ em không chơi thể
thao.
362
143
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trong m t câu, mệnh đề quan hệ giúp ngư i đọc hình dung và hiểu thêm về đ i tư ng đư c
ngư i viết nhắc đến. Như trong ví d kể trên, có hai nhóm đ i tư ng mà ngư i viết đề cập. Nếu
bỏ mệnh đề quan hệ who play sports và who do not mà chỉ viết:
The children often have better physical health than the children.
thì ngư i đọc không hiểu n i dung thông tin vì không phân biệt đư c hai nhóm trẻ em. Khi s
d ng mệnh đề quan hệ, ngư i viết đã làm rõ đư c hai nhóm đ i tư ng: nh ng trẻ chơi thể thao
và nh ng trẻ không chơi thể thao.
Đối tư ng đư c miêu tả Ví dụ
b i mệnh đề quan hệ
Trẻ em tham gia vào các môn thể thao có tính cạnh tranh thư ng
rất năng động.
Cụm t Many children take part in sport competitions which are held by
their schools.
Nhiều trẻ em tham gia vào các cuộc thi thể thao mà đư c tổ ch c
b i trư ng của chúng.
363
144
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
b. Cấu trúc, đặc điểm nhận biết mệnh đề quan hệ
Đ i tư ng T quan hệ kiêm ch Đ ng t
đư c b nghĩa + ng c a MĐQH + c a MĐQH
Đ i tư ng + T quan + Ch ng + Đ ng t
đư c b nghĩa hệ c a MĐQH c a MĐQH
Đặc điểm Ví dụ
364
145
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
c. Các t quan hệ
Các t quan hệ bao g m nh ng t như who (ngư i mà), which (cái mà, việc mà), that (mà), when
(khi mà), where (nơi mà), that (mà)… Trong mệnh đề quan hệ, các t quan hệ là đại diện cho đ i
tư ng đư c b nghĩa (gọi tắt là đối tư ng).
Ví d :
Trong ví dụ 1, t quan hệ who đư c s dụng trong MĐQH để đại diện cho đối tư ng children. Trẻ
em là chủ thể th c hiện hành động play sports trong MĐQH. Vì vậy, ngư i viết cần s dụng it
quan h óng vai trò là ch ng .
2. Hanoi is the place where many sporting events take place. (Hà Nội là nơi nhiều s kiện thể
thao diễn ra)
Trong ví dụ 2, t quan hệ where đư c s dụng trong MĐQH để đại diện cho đối tư ng the place. Địa
điểm này là n i diễn ra các s kiện – đóng vai trò tr ng ng ch a i m trong MĐQH. Vì vậy, ngư i
viết cần s dụng tr ng t QH ch a i m.
Đại t quan hệ tân Đ i tư ng là ngư i: The athletes who spectators vote for are
ng who, that the winners.
(Đại t QHTN) Các vận động viên mà ngư i xem bình chọn là
365
146
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Trạng t Trạng t QH chỉ địa The places where people choose to hold
quan hệ điểm: where sporting events can often seat up to
Tính t quan hệ s whose (s d ng cho Children whose parents are sporty usually
h u cả đ i tư ng là ngư i love sports activities.
147
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Children who play sports tend to be very active.
Lư c bỏ t quan hệ và tr động t to be
Mệnh đề quan hệ là cấu
Động t chính trong mệnh đề quan hệ gi nguyên dạng quá kh
trúc bị đ ng
phân t
2.3 Các lỗi sai thư ng gặp khi s dụng trong IELTS Writing
a. Lỗi thiếu động t chính
Ví d : Children who play sports.
Câu trên m i chỉ có m t c m danh t bao g m danh t chính là children và phần b nghĩa là
who play sports, hoàn toàn thiếu hoạt đ ng chính. N i dung c a câu chưa hoàn chỉnh.
S a câu: Children who play sports tend to be very active. (b sung đ ng t chính)
Ghi nhớ: mệnh đề quan hệ là mệnh đề ph . Để hoàn thành câu, mệnh đề chính vẫn phải có
đ Ch ng - Đ ng t .
Câu trên có hai đ ng t play và tend đều đư c chia như đ ng t chính. Điều này khiến ngư i
đọc b i r i do không biết nghĩa chính ngư i viết mu n truyền tải là gì.
Ghi nhớ: mệnh đề quan hệ cần có t quan hệ hoặc đ ng t cần đư c biến đ i thành quá
367
kh phân t (VII) hoặc hiện tại phân t (V-ing).
148
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
c. Lỗi th a đối tư ng
Ví d : Children who they play sports tend to be very active.
Trong câu trên, mệnh đề quan hệ bị th a đại t they vì ngư i viết không hiểu bản chất t quan
hệ. T quan hệ đư c s d ng để đại diện cho đ i tư ng, và vì vậy, không cần nhắc lại đ i tư ng
trong mệnh đề quan hệ.
Ghi nhớ: trong mệnh đề quan hệ, t quan hệ là đại diện duy nhất c a đ i tư ng.
Trong câu trên, ngư i viết chia đ ng t s ít is sai do nhầm lẫn ch ng chính là football nằm
ngay trư c nó. Th c chất, đ i tư ng chính trong câu để chia v i đ ng t là children.
Ghi nhớ: Đ i tư ng đư c b nghĩa trong mệnh đề quan hệ xác định sẽ là danh t chính
trong c m danh t . Đ ng t sẽ đư c chia theo danh t chính c a ch ng .
368
149
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau.
3. The Olympics is an important event __________ all famous and competent athletes attend
and compete to win the gold medals.
4. Dangerous sports __________ have high risks of injuries are still favored by many people.
5. Cities like London or Tokyo are common places __________ many gobal sporting events
are usually held.
6. Famous sports athletes __________ lives are full of scandals are often criticized by the
public.
7. The reasons __________ sports are important are agreed by almost all people.
8. Sports centers are places __________ people can work out with instructions from
professional physical trainers.
Bài 2: Nối các câu sau lại với nhau bằng đại t quan hệ.
2. Children like playing video games. Those games are very addictive.
369
150
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
3. Many young people are addicted to technology. They are isolated from society.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
4. Young people nowadays like to listen to songs. Famous singers are composers of those
songs.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Demanding sports which requires much physical strength are less preferred by people.
2. People refuse to play sports regularly may have to suffer from different health conditions
such as obesity or diabetes.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
370
151
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...................................................................................................................................................................
4. People who they play sports regularly have a stronger immune system.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
5. Sports stars who have a more attractive look tends to receive more attention from the public.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
6. Gentle sports help reduce the possibility of getting injuries can be exercised easily at home.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
7. Big cities have many better schools provide students with an opportunity to access high-
quality eduation.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
8. Besides theorectical classes, schools should open vocational classes that they help equip
students with needed skills for future work.
- Lỗi: .........................................................................................................................................................
- S a lại: ..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
371
152
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 4: S dụng các t quan hệ để dịch các câu miêu tả biểu đồ dưới đây sang tiếng Anh.
The chart show the information about the proportion of students by economic background at a
University in city A in 2000.
1%
3%
9%
27% 60%
1. Sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập cao chiếm đến hơn make up = take up =
n a c a t ng s sinh viên trong trư ng, m c 60%. account for: chiếm
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Tỉ lệ sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập trung bình chiếm
hơn m t phần tư c a t ng s sinh viên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Thấp hơn 10% là các sinh viên mà đến t các gia đình có thu nhập
thấp, tỉ lệ mà đư c theo sau b i 3% c a sinh viên v i b mẹ triệu phú.
372
153
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn và thể bị động)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Chỉ khoảng 1% các sinh viên c a trư ng, mà đến t các gia đình earn money by
không có thu nhập, phải t kiếm tiền để đi học. themselves: t kiếm
tiền
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
1. Các môn thể thao mà cho phép mọi ngư i phát triển s đ c lập có allow: cho phép
thể giúp họ học cách t mình vư t qua nh ng tr ngại trong cu c s ng independence: s
độc lập
bằng. overcome obstacles:
vư t qua nh ng tr
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn) ngại
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Khoảng cách đến các trung tâm thể thao trong thành thị là rất xa,
far distance: khoảng
điều này làm chán nản mọi ngư i khỏi việc tập thể d c. cách xa
discourage: làm chán
............................................................................................................................. nản
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
373
154
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. M t chế đ tập thể d c tại nhà mà bao g m yoga hoặc đi b nên
fitness regime: chế
đư c khuyến khích.
độ tập thể dục
include: bao gồm
(G i : S dụng mệnh đề quan hệ rút gọn) encourage: khuyến
khích
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Sẽ rất khó để nh ng ngư i chơi các môn thể thao đ ng đ i sắp xếp
arrange: sắp xếp
nh ng bu i tập hàng tuần, điều mà sẽ làm gián đoạn lịch trình tập weekly training
luyện c a họ. sessions: nh ng
buổi tập hàng tuần
disrupt: làm gián
(G i : S dụng chủ ng giả và mệnh đề quan hệ không xác định)
đoạn
training schedule:
............................................................................................................................. lịch trình tập luyện
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. S phát triển c a các trung tâm thể thao tạo nên s cạnh tranh
competition: s
trong việc thu hút khách hàng, điều này làm cho phí thành viên tr cạnh tranh
nên rẻ hơn. attract: thu hút
membership fees:
phí thành viên
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ không xác định và rút gọn)
affordable: có thể
chi trả đư c
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: Dịch các câu triển khai ý cho luận điểm sau sang tiếng Anh:
155
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ xác định)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Th hai, việc chơi các môn thể thao theo nhóm là m t cơ h i tuyệt
play sports in group:
v i để kết thêm nhiều bạn m i, điều mà giúp phát triển các m i quan
chơi các môn thể
hệ xã h i. thao theo nhóm
social relationships:
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ không xác định) các mối quan hệ xã
hội
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Th ba, các môn thể thao đ ng đ i mà cho phép ngư i chơi gặp g
communication
thêm nhiều ngư i giúp phát triển các k năng giao tiếp c a ngư i chơi. skills: các k năng
giao tiếp
(G i : s dụng mệnh đề quan hệ rút gọn)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Cu i cùng, việc chơi các môn thể thao đ ng đ i cho phép ngư i split training court
chơi chia nhau tiền phí sân tập, điều mà giúp họ tiết kiệm đư c m t fees: chia tiền phí
sân tập
khoản tiền l n. enable: cho phép
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
375
156
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Câu ph c v
câu ph c ghép (ti p)
3. Mệnh đề trạng ng
Mệnh đề trạng ng là m t loại mệnh đề ph đư c s d ng trong câu ph c hoặc câu ph c
ghép. Mệnh đề trạng ng đư c bắt đầu b i m t liên t ph thu c như: after, before, when,
because, although, if ...
After the storm swept through the city last night, many vehicles
on the streets were heavily damaged.
Mệnh đề th i gian
Sau khi cơn bão quét qua thành phố đêm qua, nhiều phương tiện trên
đư ng đã bị hư hỏng nặng.
159
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3.1 Mệnh đề th i gian
Liên t Ý nghĩa Ví dụ
after sau khi After industrialization took place, Hanoi has become a severely
polluted city.
Trong mệnh đề nguyên nhân, các liên t The environment has not been improved much as
ph thu c thư ng đư c s d ng trong bài most people do not take actions to protect it.
thi viết IELTS bao g m: because, since, as Môi trư ng chưa đư c cải thiện nhiều vì h u h t m i
(b i vì) ng i kh ng làm gì b o v nó.
Trong mệnh đề nguyên nhân, các liên t The government has implemented new
thi viết IELTS bao g m: so that, in order would not be damaged anymore.
that, so as that (để mà) Chính phủ đã ban hành các luật môi trư ng m i mà
m i tr ng kh ng b phá ho i h n n a.
377
160
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý: cấu trúc duy nhất c a câu có mệnh đề ph bắt đầu b i so that, in order that, so as that:
(mệnh đề này chỉ đ ng sau mệnh đề chính)
Đ ng so that/
Ch ng Ch ng c a đ ng t Đ ng t c a
t in order that/
chính mệnh đề ph khuyết thiếu mệnh đề ph
chính so as that
People wear face masks so that they could avoid breathing in tiny dust particles in the air.
Mọi ngư i đeo khẩu trang để mà họ có thể tránh hít vào các hạt bụi li ti trong không khí.
Ngoài ra, ngư i viết có thể s d ng cách diễn đạt khác thay thế:
Ví d : People wear face masks so that they could avoid breathing in tiny dust particles in the air.
People wear face masks in order to avoid breathing in tiny dust particles in the air.
Trong mệnh đề như ng b , các liên t ph thu c thư ng đư c s d ng trong bài thi viết
IELTS bao g m: although, though, even though (mặc dù); while, whereas (trong khi)
Cấu trúc:
“Liên t + mệnh đề phụ, mệnh đề chính” hoặc “mệnh đề chính + liên t + mệnh đề phụ”
Ví d :
161
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
While the job market’s requirements are changing, universities still focus on the
traditional and obsolete curricula.
Trong khi các yêu c u c a th tr ng vi c làm ang thay i, các trư ng đại học vẫn tập
trung vào chương trình học truyền thống và lỗi th i.
Mệnh đề điều kiện là m t phần tạo nên câu điều kiện. Có 3 loại câu điều kiện cơ bản; tuy nhiên,
trong bài viết IELTS, loại câu điều kiện thư ng đư c s d ng nhất là câu miêu tả giả định th c
tế, có thể xảy ra trong tương lai (câu điều kiện loại 1).
Liên t Ý nghĩa Ví dụ
Lưu : Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đ i vị trí cho nhau.
Loại 1: Miêu tả giả định có thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai – Đây là loại câu điều kiện đư c
s d ng ch yếu trong IELTS Writing
379
162
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Mệnh đề ph Mệnh đề chính
If + S1 + V1, S2 + will + V2
S d ng các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện S d ng thì tương lai đơn
tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại
hoàn thành tiếp diễn). Tuy vậy, thì hiện tại
đơn đư c s d ng thư ng xuyên nhất.
Ví d :
If the government impose higher taxes on fast food, fewer people will consume
this kind of unhealthy food.
N u chính ph ánh thu cao h n lên n nhanh, sẽ có ít ngư i tiêu thụ loại th c
phẩm có hại cho s c khỏe này.
ví d này, giả định chính ph tăng thuế sẽ làm ngư i dân ít tiêu th đi là việc hoàn
toàn có thể xảy ra trong tương lai.
Tương t :
N u h c sinh i h c tham gia vào các ho t ng ngo i khóa, họ sẽ có thể cải thiện k
năng mềm của mình.
Loại 2: Miêu tả giả định không thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai – Ít đư c s d ng trong
IELTS Writing
If + S1 + V1, S2 + would + V2
Ví d :
380
163
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Tôi mà có nhi u ti n thì tôi đã quyên góp phần l n cho t thiện rồi.
ví d này, giả định tôi có nhiều tiền là việc không có th c hiện tại.
Tương t :
T i mà có m t chi c laptop thì tôi sẽ chỉ s dụng nó cho công việc thôi.
Loại 3: Miêu tả giả định không thể xảy ra quá kh - Ít đư c s d ng trong IELTS Writing
Ví d :
If I had not ran a red light yesterday, I would not have to pay 500$.
ví d trên, giả định “không vư t đèn đỏ” là hành đ ng không thể xảy ra trong quá kh .
Tương t :
If we had known the dangers of the new Coronavirus, we would have taken more
drastic measures to prevent it from the beginning.
4. Câu ph c ghép
M t trong nh ng loại câu có nhiều mệnh đề là câu ph c ghép. Câu ph c ghép có các đặc tính
sau:
Ví d :
Before students graduate from university, they have to look for job vacancies, or they will be
jobless upon graduation.
381
164
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
(Trư c khi sinh viên tốt nghiệp t trư ng đại học, họ cần phải tìm các vị trí công việc còn trống,
hoặc họ sẽ không có việc làm khi tốt nghiệp.)
Phân tích:
Câu trên có 03 mệnh đề:
1. Before students graduate from university Mệnh đề ph - trạng ng chỉ th i gian
2. they have to look for job vacancies Mệnh đề chính – kiêm mệnh đề đẳng lập 1
3. they will be jobless upon graduation Mệnh đề đẳng lập 2
382
165
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu ph c sau:
Ví d : 1. Tourists tend to litter around because / when they visit a tourist destination.
3. People’s health in cities are being put at risk because of / as air pollution.
4. Before / After tourists leave, most destinations are often flooded with rubbish.
6. As / until humans are burning more fuels, we are making global warming more serious.
7. Many animal species are becoming extinct owing to / because there is no ban on poaching.
8. As soon as / before large air filters are used in cities, the air quality in these areas will be
improved.
9. Before / Since large factories were moved to the suburbs, the pollution problems in cities
have been greatly relieved.
10. The environment has not been improved much as / because of most people do not take
actions to protect it.
11. Before / until people are aware of the importance of protecting the environment, positive
changes can be made.
12. Until / Due to environmental problems are taken into consideration, humans will still have
to suffer from many types of pollution.
383
166
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 2: Nối cột A và B để hoàn thiện các câu sau:
A B
1. (Ví dụ) Many people hunt wild a. most visitors keep throwing their
animals, rubbish onto the surroundings.
3. Although “stop littering” signs c. so that they can sell body’s parts of
are placed all around tourist these animals with a high price.
destinations,
Ví d : 1. If the government do not impose restrictions on the hunting of wild animals, many species
will be endangered.
384
167
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. ____________ we starts to solve alarming environmental issues immediately, the long term
survival of the human race will be threatened.
3. ____________ people adopt a habit of using resuable bags and recycling as much as possible,
the amount of waste can be reduced.
4. Cutting down trees would be permitted ____________ campaigns that encourage people to
plant more tree are conducted afterwards.
6. The ecosystems of our oceans will be altered forever ____________ illegal whaling is not
prevented.
7. ___________ green taxes are being imposed on the use private vehicles, people are still not
ready to use public transport.
8. The government may allow the hunting of a few particular animals ___________ the hunters
are adhere to all restrictions.
Bài 4: S dụng các liên t để hình thành các câu ph c và miêu tả biểu đồ dưới đây.
The line graph below shows oil production and consumption in country A from 2000 to 2010.
8
Millions of oil barrels per day
5
Consumption
4 Production
3
0
2000 2002 2004 2006 2008 2010
* barrel: thùng
Ví dụ:
385
168
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. Vào năm 2000, sản xuất dầu qu c gia A bắt đầu m c 6 triệu thùng m i ngày trư c khi
s liệu này giảm còn m t n a vào năm 2002.
In 2000, oil production in country A started at 6 million barrels per day before the figure
decreased by half in 2002.
2. Sau khi s lư ng thùng dầu dầu sản xuất đư c m i ngày tăng đến
the number of oil
4.5 triệu vào năm 2004, sản xuất dầu qu c gia A giảm dần xu ng 3 barrels produced:
số lư ng thùng dầu
triệu thùng m i ngày vào năm 2010. sản xuất đư c
oil production: sản
........................................................................................................................ xuất dầu
gradually: dần dần
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Trong khi lư ng dầu sản xuất đư c qu c gia A trải qua 1 s giảm the amount of oil
produced: lư ng
t năm 2000 đến 2010, tiêu th dầu qu c gia này tăng lên nhanh
dầu sản xuất đư c
chóng trong su t quá trình 10 năm. experience: trải qua
oil consumption:
........................................................................................................................ tiêu thụ dầu
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Ví dụ:
386
169
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
1. B i vì nh ng m i đe doạ đến t th săn, đ ng vật hoang dã cần m t nơi trú ng an toàn để
sinh sản.
Because of the threats from poachers, wild animals need a sanctuary to reproduce.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
387
170
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
5. Vì đa s du khách nư c ngoài xả rác không đúng nơi quy định, các litter in wrong
places: xả xác
địa điểm du lịch thư ng bị ô nhiễm m t cách nặng nề b i m t lư ng
không đúng nơi quy
các loại rác thải kh ng l . định
tourist
(G i : s dụng liên t “since”) destinations: địa
điểm du lịch
........................................................................................................................ waste(s): rác thải
severely: một cách
nặng nề
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 6: Dịch các câu triển khai ý cho luận điểm sau sang tiếng Anh.
There are a number of things we can do to reduce the harm of our activities cause for the
environment. focus: tập trung
solve: giải quyết
1. Th nhất, chính ph cần tập trung vào việc giải quyết nạn săn bắt animal poaching: việc
săn bắt động vật trái
đ ng vật trái phép.
388 phép
171
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Th hai, mọi ngư i nên có nh ng thói quen tích c c như mua sắm
reusable bags: túi có thể
v i túi có thể tái s d ng, mua các sản phẩm v i ít bao bì và tái chế tái s dụng
products with less
càng nhiều càng t t.
packaging: mua các sản
phẩm v i ít bao bì
........................................................................................................................ recycle: tái chế
........................................................................................................................
........................................................................................................................
4. Vì dân s toàn cầu đang tăng lên, chúng ta đang sản xuất ra m t
the global population:
lư ng rác thải l n hơn và trái đất sẽ bị làm ô nhiễm m t cách nặng nề dân số toàn cầu
hơn. contaminate: làm ô
nhiễm
(G i : s dụng liên t “since”, thể bị động và trạng t so sánh “more”)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
389
172
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
390
175
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
K thu t vi t l i câu
V ng d ng trong IELTS Writing
1. Paraphrasing là gì?
Paraphrasing (viết lại câu) là việc hình thành câu văn m i s d ng ngôn t c a chính mình và
vẫn gi nguyên đại c a câu g c.
Câu viết lại: It is necessary for children to read books hoặc Reading books plays an
important part in the development of children.
Mặc dù 3 câu trên s d ng các cấu trúc ng pháp và t v ng khác nhau, chúng đều truyền
đạt thông điệp tương t nhau.
Luyện tập k năng viết lại câu chính là luyện tập s d ng ngôn ng m t cách linh hoạt và làm
cho văn phong tr nên đa dạng và thú vị. Sau chúng ta đã biết cách tạo lập và phát triển câu
văn, chúng ta cần phải học cách áp d ng ch đ ng nh ng kiến th c ng pháp đó vào việc diễn
đạt tư ng linh hoạt. V i nh ng ngư i có k năng viết lại câu t t, họ sẽ có thể gia tăng tư duy
ngôn ng và s hoạt ngôn c a bản thân cũng như đạt điểm s cao trong bài thi IELTS Writing.C
thể hơn, k năng viết lại câu đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện điểm s k năng viết
trong bài thi IELTS vì nó giúp ngư i viết:
Đây là 2 yếu t quan trọng trong các tiêu chí chấm điểm c a bài thi. Tuy vậy, ngư i học gặp rất
nhiều khó khăn trong việc cải thiện k năng viết lại câu vì nó không chỉ đòi hỏi ngư i viết có
v n t t t và còn cần có kiến th c chuyên sâu về ng pháp tiếng Anh. Chính vì vậy, Unit 7 sẽ
tập trung vào các th thuật viết lại câu trong IELTS Writing Task 2 và cung cấp các bài tập th c
hành v i các đề thi trong nh ng năm gần đây.
391
176
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Kỹ thuật viết lại câu
Bước 1
Đọc hiểu ý nghĩa của câu gốc
Bước 2
Thay một số t trong câu gốc bằng
nh ng t đồng nghĩa
Bước 3
392
177
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Lưu ý về các thủ thuật
Cách quen thu c nhất để đ i cấu trúc câu đó là Employers should provide their employees
with better salary packages. (chủ động)
đ i t cấu trúc ch đ ng sang bị đ ng hoặc
Employees should be provided with
ngư c lại.
better salary packages by their employers.
(bị động)
trúc câu cũng sẽ thay đ i, chúng ta cần The government should provide support
for local businesses. (to provide support for
kiểm tra t điển Collocation để dùng
somebody: cho ai s giúp đ )
chính xác các cặp t đi v i nhau trong
trư ng h p s d ng th thuật này.
“should”, “need”, “must” v...v..., chúng ta It is necessary for people to protect the
có thể s d ng ch ng giả “it” để viết lại environment.
câu.
393
178
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
M t s trư ng h p có thể dùng ch ng giả Smoking should be restricted in public
“there” để viết lại câu. places.
There should be restriction on smoking
in public places.
Hoặc
Fast food should be taxed heavily.
There should be heavy taxes on fast
food.
Trong nhiều trư ng h p, chúng ta có The government should support local businesses.
thể viết lại câu bằng cách đưa ra phần b Local businesses = businesses that operate locally.
nghĩa / giải thích nghĩa (mệnh đề quan The government should support businesses that
hệ) cho m t thành phần c a câu g c. operate locally.
Hoặc
Áp d ng
Many people say that exercise is key to health while others believe that
a balanced diet is more important.
Vế câu đầu tiên: Many people say that exercise is key to health.
Many people say that It is usually said that (chủ động bị động)
Exercise: Hãy th đưa ra m t định nghĩa nếu không tìm đươc t đ ng nghĩa c a t :
Physical training or physical activities. (giải thích nghĩa) hoặc đ i sang dạng đ ng t
Exercising (đổi dạng t : danh t động t ).
394
179
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Key to: Có 2 cách để thay đ i c m t này. Đ i dạng t : “adj to noun” để thành “the
key to” hoặc có thể giải thích nghĩa c a c m t này “the most important/vital
factor/element”. (giải thích nghĩa)
Health: Có thể gi nguyên t này hoặc đ i dạng danh t sang tính t healthy và thêm
1 danh t như là body hoặc life. (giải thích nghĩa)
Physical training is usually said to be the most vital element in a healthy life.
A balanced diet: Đưa ra định nghĩa: a proper eating habit (giải thích nghĩa)
Physical training is usually said to be the most vital element in a healthy life while
others think it is more necessary to have proper eating habits.
Lưu ý
Trong bài IELTS Writing task 2, thí sinh thư ng phải viết lại câu có cấu trúc:
Many people believe that ...
Hoặc
People should ...
V i cấu trúc đầu tiên, chúng ta có thể viết lại s d ng ch ng giả và cấu trúc bị đ ng: It is
believed that ...
V i cấu trúc th 2, chúng ta có thể viết lại s d ng ch ng giả: It is necessary for people
to ...
395
180
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Bài 1: Viết lại nh ng câu sau bằng nhiều cách d a vào nh ng g i ý cho sẵn.
1. Children should obey the rules their parents and teachers set.
➔ (Chủ ng giả)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Governments should spend money on measures to save languages that are used by few
speakers.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
➔ (Chủ ng giả)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
➔ (Chủ ng giả)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
181
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
➔ (bị đ ng ch đ ng)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
5. The government should carry out new regulations to protect endangered animals.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
1. The government spends too much money on developing space exploration technology.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Some unpaid community services should be a compulsory part of high school programs.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
3. In today's world of advanced science and technology, we still greatly value our artists
such as musicians, painters and writers.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
4. Public museums and art galleries will not be needed because people can see historical
objects and works of art by using a computer.
...........................................................................................................................................................
397
182
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
...........................................................................................................................................................
5. Too much attention and too many resources are given to the protection of wild animals.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
6. Artists should receive funding from the government in order for them to continue with
their work.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
7. The performance of staff can have significant impact on the success of a company.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
8. Professional workers like doctors, nurses and teachers make a greater contribution to
society and should be paid more than sports and entertainment celebrities.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
9. Wild animals have no place in the 21st century; therefore, protecting them is a waste of
money.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
398
183
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Unit
B i t p t ng h p
1. advertising, a vital part, modern businesses. verb – consider: xem như là…
S dụng câu bị động adjective – vital: trọng yếu
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
schools. bu c
..................................................................................................
..................................................................................................
399
186
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. The government, rehabilitation programs, ex- verb – launch: phát đ ng
criminals, necessary working skills. adjective – compulsory: bắt
bu c
S dụng động t khuyết thiếu để đưa ra l i khuyên
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
400
187
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. people, money, future plans.
S dụng mệnh đề phụ chỉ mục đích v i “so that”
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
1. Nghệ thuật và văn hóa là các lĩnh v c đã thu hút noun – investment: s đầu tư, tiền đầu
............................................................................................. tư nư c ngoài
.............................................................................................
2. T khi chính ph bắt đầu đưa công nghệ vào hệ verb phrase – incorporate sth into …: kết
h p, thêm vào m t hệ th ng
th ng giáo d c, công việc c a giáo viên đã tr
noun phrase – education system: hệ
nên dễ dàng hơn rất nhiều so v i trư c đây.
th ng giáo d c)
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
401
188
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. M t trong nh ng cách hiệu quả nhất để giảm noun phrase – level of pollution: m c đ
.............................................................................................
.............................................................................................
4. S lư ng cặp v ch ng quyết định không sinh noun phrase – married couple: cặp v
.............................................................................................
5. Ngư i ta càng d a dẫm vào các trải nghiệm ảo, verb – rely on sth: d a dẫm vào (cái gì)
càng khó cho họ để x lý các tình hu ng th c noun phrase – virtual experience: trải
tế. nghiệm ảo
phrasal verb – deal with: x l
.............................................................................................
noun phrase – real-life situation: tình
............................................................................................. hu ng trong th c tế
.............................................................................................
6. Nhiều ngư i thành ph cân nhắc chuyển đến noun phrase – city dweller: ngư i thành
các khu v c ngoại thành vì họ không mu n theo ph
.............................................................................................
7. Trong ngành công nghiệp dệt may, phần đông noun – the textile industry: ngành công
công nhân chịu điều kiện làm việc t i tệ, và đa nghiệp dệt may
189
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
.............................................................................................
.............................................................................................
8. M t s trẻ em bị bắt làm việc t khi còn nhỏ. verb – force sb to V: ép ai đó làm gì
adverbial phrase – from an early age: t
.............................................................................................
khi con nhỏ
.............................................................................................
.............................................................................................
9. So sánh v i nhiên liệu hóa thạch, năng lư ng noun phrase – fossil fuel: nhiên liệu hóa
có thể tái tạo đáng tin cậy và có m c giá h p thạch
.............................................................................................
10. Các phương tiện giao tiếp trên mạng, bao g m noun phrase – means of communication:
các trang web mạng xã h i và các diễn đàn, là phương tiện giao tiếp
cách rất t t cho ngư i học thu nạp kiến th c. noun phrase – social networking site:
403
190
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8.2 Bài tập t ng h p 2
1. high school students, how to manage money, noun phrase – money management:
graduate. việc quản l tiền bạc
..........................................................................................
2. the ageing population, developed countries, noun phrase – ageing population: dân
face, labour shortage, damage their s già hóa
S dụng cụm “due to” và mệnh đề quan hệ noun phrase – labour shortage: s thiếu
h t nhân công
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
3. ask children, they think about world’s issues, (noun – perspective: góc nhìn)
..........................................................................................
..........................................................................................
4. animal testing, cruel, make sure, new noun phrase – animal testing: việc thí
medicines, safe. nghiệm trên đ ng vật
..........................................................................................
404
193
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..........................................................................................
proper jobs.
Viết câu ph c ghép v i “if”
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
.......................................................................................... mạng
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
405
194
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. number, female students, take science subjects, rise.
Viết câu v i mệnh đề quan hệ rút gọn
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
10. Teachers, seek support from parents, difficulties, collocation – seek support: tìm
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
1. Mặc dù nhiều sinh viên nhận th c đư c tầm quan adjective – aware of sth: nhận th c
........................................................................................................
........................................................................................................
2. Ít ngư i chọn thăm các di tích lịch s quê nhà c a noun phrase – historical site: di tích
họ, nhưng đa s lại có h ng thú v i nh ng di tích lịch s
........................................................................................................
........................................................................................................
406
195
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Nhiều ngư i lo lắng về hiệu ng chi ph i c a quảng noun phrase – manipulating
cáo, và kết quả là, họ t ch i xem bất c mẩu quảng effect: hiệu ng chi ph i
cáo nào họ thấy trên TV. noun – advertising: quảng cáo nói
........................................................................................................ chung
noun – advertisement: tin quảng
........................................................................................................ cáo, mẩu quảng cáo
........................................................................................................
4. Có nhiều ngư i di d i đến các khu v c ngoại thành noun phrase – living expenses: các
vì họ mu n chuyển ra khỏi các trung tâm thành ph , chi phí sinh hoạt
nơi mà chi phí sinh hoạt quá đắt đỏ. adjective – exorbitant: quá đắt đỏ
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
5. Nhiều trư ng học các thành ph l n đã bắt đầu verb phrase – equip sth with:
trang bị các phòng học v i công nghệ tiên tiến để cải trang bị cái gì v i (thiết bị nào)
thiện trải nghiệm học tập c a học sinh, và cách tiếp noun phrase – advanced
cận này đã cho thấy s hiệu quả c a nó. technology: công nghệ tiên tiến
noun phrase – learning
........................................................................................................
experience: trải nghiệm học tập
6. Mặc dù việc học trên mạng tiện l i và linh hoạt hơn, adjective – flexible: linh hoạt
nhiều ngư i vẫn ưa chu ng các l p học truyền collocation – face-to-face
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
407
196
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
7. Hầu hết trẻ em không hiểu vì sao b mẹ t ch i dành noun – displeasure: s không
th i gian v i chúng, và chúng biểu l s bất mãn c a bằng lòng, s bất mãn
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................ cân
adjective – inhumane: đ c ác, vô
........................................................................................................ nhân đạo
........................................................................................................
9. Nh ng trẻ em bị đưa vào các l p học yếu hơn có xu phrase – classes of lower ability:
hư ng mất t tin, và cu i cùng chúng có thể cảm các l p học yếu hơn
thấy phiền mu n hoặc biểu l các hành vi quậy phá. noun – confidence: s t tin
10. M t s trẻ em có các khiếm khuyết về thể chất, vì noun phrase – physical
vậy cha mẹ họ phải thuê gia sư riêng để dạy họ disability: khiếm khuyết về thể
408
197
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
8.3 Bài tập t ng h p 3
v i “as” nạn)
noun – offender: ngư i phạm t i
..................................................................................................
noun – imprisonment: s bỏ tù
.................................................................................................. noun – well-being: tình trạng hạnh
phúc, khỏe mạnh
..................................................................................................
2. choose, work from home, maintain, level of verb phrase – work from home: làm
..................................................................................................
..................................................................................................
3. acknowledge, overwork, stress and health noun – overwork: tình trạng làm việc
..................................................................................................
..................................................................................................
4. students, study abroad, independent, domestic (adjective – domestic: (thu c về) trong
students, on their own. nư c)
200
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
6. rising sea levels, devastating impact, lead, noun phrase – rising sea levels: m c
disappearance, countries and cities. nư c biển tang
S dụng mệnh đề quan hệ verb – lead to sth: dẫn đến (điều gì)
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
8. children, afraid of, they go to school, bullying. phrase – be afraid of sth: s (cái gì)
S dụng mệnh đề th i gian v i “when” và mệnh đề danh noun – bullying: s bắt nạt
t v i “what”
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
410
201
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
9. teenagers, commit petty crimes, peer pressure, verb – commit (a crime): phạm t i
good students. noun phrase – petty crime: t i nhỏ
Tạo câu ph c v i “although” noun phrase – peer pressure: áp l c,
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
nhân c a mình và nhiều ngư i bắt đầu quan tâm noun phrase – marital status: tình
nhiều hơn đến hạnh phúc cá nhân, càng ngày càng trạng hôn nhân
noun phrase – personal happiness:
có nhiều cặp v ch ng ly hôn.
hạnh phúc cá nhân
..................................................................................................
phrase – get a divorce: ly hôn)
..................................................................................................
bbecause people are more open-minded, their marital status and many people start to take more care of personal
happiness, more and more married couples are getting a divorce.
..................................................................................................
202
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Khác v i quá kh khi mà ph n không đư c phép phrasal verb – look after: trông coi
đi làm mà phải trông coi mọi th trong nhà, bao noun phrase – household chore: việc
g m các việc vặt trong nhà và chăm sóc con cái, vặt trong nhà
..................................................................................................
gây nên các vấn đề cho s c khỏe c a họ. noun – concern: s lo lắng
adjective – organic: h u cơ)
..................................................................................................
although genetically modified food can have more nutrition, many people express concern that this type of food
..................................................................................................
is not organic and maybe causes some problems for their health.
..................................................................................................
đề cấp bách hơn để giải quyết, bao g m hệ th ng adjective – urgent: cấp bách
noun – healthcare system: hệ th ng
chăm sóc s c khỏe nghèo nàn và tỉ lệ mù ch cao.
chăm sóc s c khỏe
..................................................................................................
noun phrase – illiteracy rate: tỉ lệ mù
.................................................................................................. ch )
..................................................................................................
the governments in underdeveloped countries tend to ignore
environmental problems because they have more pressing problems to solve, including a POOR healthcare system
and a HIGH illiteracy rate.
..................................................................................................
6. Nhiều cha mẹ thiếu kĩ năng nuôi dạy con, và hậu noun phrase – parenting skill: kĩ năng
vi c a trẻ, điều này cu i cùng làm suy yếu m i quan noun – emotion: cảm xúc
verb – weaken the bond: làm suy yếu
hệ gi a cha mẹ và con cái.
m i quan hệ, m i ràng bu c
..................................................................................................
412
203
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Many parents lack of parenting skill, and the consequence is that they usually ignore children's emotions
and behaviors, this finally weakens the bond between parents and children.
..................................................................................................
..................................................................................................
Employers tend to refuse homeless applicants because they think these people are untrustworthy
..................................................................................................
and as a result, most of the homeless are jobless and are forced to beg for money and food.
..................................................................................................
viên có thể giao tiếp t t hơn v i cấp trên c a họ và noun – superior: cấp trên
các nhà quản lý có thể giám sát công việc c a nhân verb – monitor: giám sát
..................................................................................................
9. Khi trẻ em đư c cho phép học bất kì môn học nào noun phrase – academic results: thành
chúng thích, chúng sẽ h ng thú vào các bài học và tích học tập
..................................................................................................
413
204
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
10. Nhiều nư c đã c gắng cải thiện tình trạng giao noun phrase – traffic condition: tình
thông bằng cách thay đ i gi làm việc hành chính, trạng giao thông
nhưng chính sách này đã thất bại sau giai đoạn th noun phrase – working hours: gi
nghiệm vì nó bắt ngư i dân phải thay đ i lịch trình làm việc hành chính
noun – policy: chính sách
và thói quen c a họ, và cu i cùng chính ph c a
noun phrase – trial period: giai đoạn
nh ng nư c này đã bị chỉ trích nặng nề vì đưa ra
th nghiệm
chính sách đó.
noun – citizen: công dân
..................................................................................................
noun – schedule: lịch trình
verb – criticize sb for sth: phê phán,
..................................................................................................
chỉ trích ai đó về điều gì
..................................................................................................
More countries tried to improve traffic condition by
changing working hourse, but this policy failed after the trial
period because it made citizens to change their schedule and habits, and finally, the gov of these countries were
..................................................................................................
criticized for giving this policy.
..................................................................................................
414
205
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Ph l c
Diễn tả hành đ ng xảy ra trư c m t hành đ ng / m c th i gian / s kiện khác trong quá
kh . Thư ng đi v i liên t ph thu c “before” hoặc “after”.
(Khẳng định) S + had + VPII
(Phủ định) S + had not + VPII
Ví d : After I had finished my homework, my dad called.
Sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà thì bố tôi gọi.
Diễn tả hành đ ng đang xảy ra trư c m t hành đ ng / m c th i gian / s kiện khác trong
quá kh .
(Khẳng định) S + had been + Ving
(Phủ định) S + had not been + Ving
Ví d : Before my dad called, I had been doing my homework.
Trư c khi bố tôi gọi thì tôi đang làm bài tập về nhà.
415
208
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả hành đ ng bắt đầu trong quá kh và có thể vẫn đang tiếp t c diễn ra hiện tại,
thư ng đư c dùng để nhấn mạnh quá trình diễn ra hành đ ng hơn là kết quả c a hành
đ ng.
(Khẳng định) S + have/has been + Ving
(Phủ định) S + have/has not been + Ving
Ví d : I have been learning English for 10 years.
Tôi học tiếng Anh đư c 10 năm rồi.
Diễn tả hành đ ng sẽ đang diễn ra tại 1 m c th i gian / s kiện nào đó trong tương lai.
(Khẳng định) S + will be + Ving
(Phủ định) S + will not be + Ving
Ví d : I will be doing my homework at 9 am tomorrow.
Tôi sẽ đang làm bài tập về nhà lúc 9 gi sáng mai.
Diễn tả hành đ ng đang diễn ra và sẽ kéo dài liên t c đến m t th i điểm nào đó trong
tương lai.
(Khẳng định) S + will have been + Ving
(Phủ định) S + will not have been + Ving
Ví d : Next month, I will have been working as a teacher for 20 years.
Tháng sau là tôi đã làm nghề giáo đư c 20 năm rồi.
416
209
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
2. Một số lưu ý về thì động t
2.1 Cấu trúc used to + Verb
Ví d
The doctor used to come to her house to give Diễn tả thói quen trong quá kh nhưng
her a bunch of beautiful flowers. hiện tại không còn n a, cũng có thể hiểu
là hành động đã t ng thư ng xuyên làm
= The doctor often came to her house to give trong quá kh nhưng gi không còn
n a.
her a bunch of beautiful flowers. But now he
doesn’t.
C ng th c
2.2 Be going to
Ví d : So sánh hai câu sau
They will visit Nha Trang, Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành
Vietnam next week. đ ng xảy ra trong tương lai nói chung.
C ng th c
Lưu ý: Trong trư ng h p V là go, công th c thì hiện tại tiếp diễn sẽ đư c s d ng.
Example: They are going to Nha Trang, Vietnam next week.
417
210
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
3. Bản động t bất quy tắc
Nguyên thể Quá kh Quá kh phân t Nghĩa
418
211
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
do did done làm
go went gone đi
419
212
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
lend lent lent cho thuê
420
213
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
sit sat sat ng i
421
214
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
4. Một số động t kép thông dụng
Đ ng t kép có các tính chất c a đ ng t thư ng. Tuy nhiên, đ ng t kép thu c nhóm “ngôn
ng có tính chất thành ng ”. Vì vậy, đa s các đ ng t này không đ trang trọng cho bài viết
IELTS.
Có thể chia đ ng t theo các thì, theo ngôi 1. The plan was carried on after a few
delays. (Kế hoạch đư c tiếp t c sau khi
th và s ít – s nhiều.
có m t s trì hoãn.)
2. People will carry on working after the
earthquake. (Mọi ngư i sẽ tiếp t c làm
việc sau trận đ ng đất.)
Đ ng t kép có dạng n i đ ng t và
1. Cars can break down at any time.
ngoại đ ng t (N i đ ng t - không cần tân ng đ ng
sau đ ng t kép)
2. Scientists will carry on the research
after a few delays.
(Ngoại đ ng t - cần tân ng đ ng sau
đ ng t kép)
break down
= A disadvantage of online training courses is that Internet
crash connection can break down at times.
Một bất l i của học online là mạng Internet đôi khi có thể bị
hỏng (phần mềm, thiết bị,
h ng.
phương tiện giao thông)
break out
=
When violence breaks out, societies will be badly
erupt
influenced.
nổ ra (s kiện – thư ng mang Khi bạo l c n ra, xã hội sẽ bị ảnh hư ng tồi tệ.
tính tiêu c c)
422
215
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
break up (with sb)
Women who are abused can choose to break up with their
=
partner.
end a relationship (with sb)
Ngư i phụ n bị bạo hành có thể chọn k t th c m i quan h
kết thúc (mối quan hệ v i ai) v i ngư i tình của họ.
bring about
Excessive use of technological devices can bring about
=
serious health problems among children.
cause
Việc s dụng thiết bị điện t quá nhiều có thể gây ra nh ng
mang t i vấn đề s c khoẻ trẻ em.
carry on
Too many employees leaving their positions can make it
=
hard for the others to carry on their work.
continue
Việc có quá nhiều nhân viên r i vị trí có thể khiến nh ng nhân
carry out
= With better facilities, students can carry out experiments
perform / undertake / without any difficulty.
conduct V i cơ s vật chất tốt hơn, học sinh có thể th c hi n nh ng
cuộc thí nghiệm mà không gặp khó khăn.
th c thi – th c hiện
catch up (with)
= Many students find it difficult to catch up with their
keep up (with) classmates.
Nhiều học sinh thấy khó có thể b t k p bạn học của họ.
bắt kịp
216
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
tìm ra – biết đư c
get through
Schools should equip students with necessary skills sets
=
to help them get through difficulties in the future.
overcome
Nhà trư ng nên trang bị cho học sinh các bộ kĩ năng cần thiết
vư t qua (một vấn đề) để giúp họ v t qua các khó khăn trong tương lai.
give up
= A number of people give up their position for a better one.
stop / abandon / quit Nhiều ngư i b vị trí công việc của mình để làm vị trí tốt
hơn.
t bỏ việc gì, điều gì
go on
=
Many changes in family structures are going on.
happen / take place
Nhiều s thay đổi trong cấu trúc gia đình đang di n ra.
xảy ra
go up
= The number of people who are under pressure went up
rise / increase / grow significantly.
Lư ng ngư i bị áp l c t ng mạnh.
tăng lên
grow up
= If children grow up without parental care, they will easily
grow / develop / become be tempted into social crimes.
mature Nếu trẻ em l n lên mà không có s chăm sóc của bố mẹ, họ
sẽ dễ dàng bị dụ dỗ vào con đư ng phạm tội.
l n lên – trư ng thành
424
217
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
hand over
Children often show responsibility when they hand over
=
their exercises in time.
submit / give
Trẻ em thư ng thể hiện trách nhiệm khi họ n p bài tập đúng
nộp (cái gì) hạn.
hold back
=
Low level of awareness can hold back working progress.
hinder / prevent
Trình độ nhận th c kém có thể c n tr tiến độ công việc.
cản tr
look after
Many women cannot go to work because they have to
=
look after their children.
care for / take care of
Nhiều phụ n không thể đi làm vì họ phải ch m sóc con cái
chăm sóc mình.
look up (for)
Through the Internet, people can easily look up for
=
information in any fields.
search for
Qua mạng Internet, mọi ngư i có thể dễ dàng tìm ki m thông
make up
= The number of people who quit their job makes up 20%
constitute / comprise of the population.
Lư ng ngư i bỏ việc chi m 20% tổng dân số.
tạo thành – cấu thành
pass on
Traditions need to be passed on to younger generations.
truyền lại Truyền thống cần đư c truy n l i đến các thế hệ sau.
425
218
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
point out
= I will point out a number of advantages and disadvantages
identify / indicate of this trend.
Tôi sẽ ch ra một số thuận l i và bất l i của xu hư ng này.
chỉ ra rằng
put up (with)
=
Many children have to put up with domestic violence.
suffer from
Nhiều trẻ em phải ch u ng bạo l c gia đình.
chịu đ ng
settle down Many people from the countryside want to settle down in
cities.
ổn định cuộc sống
Nhiều ngư i t nông thôn muốn nh c tại thành phố.
shut down
=
Many factories have shut down due to the strike.
close / cease operation
Nhiều nhà máy đã ng ng ho t ng vì cuộc đình công.
take down
=
The library was taken down to make way for a park.
destroy / demolish
Thư viện bị phá b để xây d ng một cái công viên.
d , phá
426
219
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
take in
= A lot of students have difficulties taking in the knowledge
absorb / understand / fully in class.
grasp Nhiều học sinh thấy khó khăn trong việc ti p nh n kiến th c
trong l p.
hiểu
take on
When students work part-time, they will have a chance to
=
take on more responsibility and gain real-life experience.
undertake / handle
Khi học sinh làm việc thêm, họ sẽ có cơ hội đư c m th n
đảm nhận – gánh vác thêm trách nhiệm và thu thập trải nghiệm th c tế.
turn down
Unexperienced graduates are usually turned down by the
=
employers.
refuse / dismiss
Nh ng sinh viên thiếu kinh nghiệm thư ng bị nhà tuyển dụng
t chối t ch i.
work out
= The government should make attempts to work out ways
figure to save the environment.
Chính phủ nên nỗ l c tìm l i gi i cho việc bảo vệ môi trư ng.
tìm l i giải
427
220
This document is authorized for use only by Le Truong Tay ( letruongtay2710@gmail.com | 0706011166 | Order number:1/ZS/2020-06-17).
Copying or posting is an infringement of copyright. Please contact books@zim.vn for additional copies.
428