You are on page 1of 16

LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

PHẦN 4. BẢNG TÍNH EXCEL


(Microsoft Excel 2013)
BÀI 1. GIỚI THIỆU VÀ CÁC KHÁI NIỆM
1. Giới thiệu

Phần mềm Excel nằm trong bộ sản phẩm Office, và


được sử dụng trong tính toán và quản lý, báo cáo
thống kê
Mỗi file Excel (gọi là WorkBook) sẽ có nhiều Trang
tính (WorkSheet).
Màn hình làm việc của Excel được chia làm nhiều cột
và nhiều dòng
Cột được tính theo Anphabel (A,B,C,…)
Dòng được tính theo số thứ tự (1,2,3,…)
Ô được xác bởi tên cột và chỉ số dòng (A4, D5,…)
2. Địa chỉ ô
- Địa chỉ tương đối:
Là địa chỉ sẽ thay đổi khi sao chép công thức (Vd: A5,
B4,…)
- Địa chỉ tuyệt đối:

ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018


LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

Là địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thức
(Vd: $A$9, $B$7,…)
Để được tuyệt đối thì khi tính toán ta chọn ô và nhấn
phím F4
Vd: =A4*C5 ấn F4 -> A4*$C$5
- Địa chỉ bán tuyệt đối
Là địa chỉ được tuyệt đối 1 phần cột hoặc dòng (Vd:
$A7, B$5,…
Để tuyệt đối dòng: ta nhấn F4 2 lần (Vd: D$7,
B$5,…)
Để tuyệt đối cột: ta nhấn F4 3 lần (Vd: $D6,
$A4,…)
3. Các loại dữ liệu
- Dữ liệu số (Number): là con số được nhập vào và
mặc định ở bên phải của ô
- Dữ liệu Ngày giờ (Date – Time)
Ngày thường sẽ quy ước như sau: dd/mm/yyyy hoặc
mm/dd/yyyy
Mặc định ngày đúng sẽ ở bên phải của ô
Giờ quy ước: hh:mm:ss
- Dữ liệu ký tự (Text)
Toàn bộ ký tự nhập vào và mặc định ở bên trái ô
- Dữ liệu dạng công thức
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

Quy ước được nhập vào bắt đầu bởi dấu =, -, +


4. Cách tính toán
- Phép tính: +, -, *, /, ^
- Phép so sánh: >, >=, <, <=, =, <>
- Cách tính:
o Chọn ô cần tính & nhập dấu =
o Nhập công thức, phép tính và chọn các tham số
để tính
o Kết thúc nhấn Enter để cho kết quả
5. Sao chép công thức
- Chọn ô vừa tính
Cách 1: -Đặt con trỏ vào chấm đen ở góc phải dưới ->
xuất hiện dấu + đen thì nhấn giữ chuột và kéo
Cách 2: - Đặt con trỏ vào chấm đen ở góc phải dưới ->
xuất hiện dấu + đen -> D_Click
Cách 3: - Bôi đen ô vừa tính và các ô cần tính -> nhấn
Ctrl + D
- Làm số thứ tự tự động:
Nhập số 1 và 2 -> Bôi đen 2 ô vừa nhập -> Đặt con
trỏ vào chấm đen và nhấn chuột kéo
6. Thao tác với dòng, cột, Sheet

ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018


LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

- Chèn thêm: R_Click vào tên cột, dòng, Sheet cần


chèn -> Insert
- Xóa: R_Click tên cột, dòng, sheet cần xóa -> Delete
- Ẩn / Hiện: R_Click tên cột, dòng, sheet -> Hide /
Unhide
7. Kẻ bảng
- Chọn vùng dữ liệu cần kẻ bảng
- ở Home / Font / Chọn Bottom border / All Border
8. Định dạng dữ liệu
- Trộn ô (gộp ô)
o Bôi đen các ô cần gộp
o ở Home chọn Merge & Center
- Định dạng dữ liệu:
o R_Click ô cần định dạng / Format Cell / thẻ
Number / Chọn kiểu dữ liệu cần định dạng / Ok

BÀI 2. SỬ DỤNG HÀM TÍNH TOÁN


1. Giới thiệu

Là tên được phần mềm quy định, mỗi hàm sẽ có một


chức năng nhất định.
=TÊN HÀM(Các tham số nếu có)

ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018


LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường


Tham số có thể có hoặc không
Cách nhập hàm:
- Gọi hàm từ thanh fx và chọn các tham số
- Nhập trực tiếp từ bàn phím vào ô cần tính và chọn
các tham số
2. Hàm số

2.1. Hàm INT


c/n: Lấy phần nguyên của 1 số
c/t: =Int(Number)
Trong đó: Number là 1 số, công thức, phép tính trả về 1
số
Ví dụ: =int(25/7) -> 3
2.2. Hàm MOD
c/n: lấy phần dư của phép chia
c/t: =Mod(tử số, mẫu số)
vd: =mod(25,7) -> 4
2.3. Hàm ROUND
c/n: Dùng để làm tròn số
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

c/t: =Round(Number, n)
Trong đó: Number là 1 số hoặc công thức, phép tính trả
vê số
n là một số nguyên: n>=0 thì hàm làm tròn phần thập
phân và lấy n con số sau dấu thập phân
n<0 hàm làm tròn phần nguyên và làm tròn n chữ số
phần nguyên
3. Hàm ngày giờ
3.1. Hàm TODAY
c/n: trả về ngày tháng năm hiện tại
c/t: =TODAY()
3.2. Hàm MONTH
c/n: dùng để tách lấy tháng của ô ngày tháng năm
c/t: =Month(ô ngày tháng năm)
3.3. Hàm DAY, YEAR
Tách ngày, năm của ô ngày tháng năm
c/t: =Day(ô ngày tháng năm)
=Year(ô ngày tháng năm)
3.4. Hàm WEEKDAY
c/n: trả về ngày trong tuần của ô ngày tháng năm
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

c/t: =Weekday(ô ngày tháng năm)


hàm cho kết quả: 1 là chủ nhật
2 là thứ 2
…..
7 là thứ 7
3.5. Hàm thời gian
Tự tìm hiểu (Hour, Minute, Second)
4. Hàm ký tự
4.1. Hàm LEFT
c/n: Tách lấy n ký tự đầu tiên bên trái
c/t: =Left(ô tách, số ký tự lấy)
Vd: =Left(“Hà Nội ơi”,6) -> Hà Nội
4.2. Hàm RIGHT
Tách lấy n ký tự đầu tiên bên phải
c/t: =Right(ô tách, số ký tự lấy)
Vd: =Right(“Hà Nội ơi”,6) -> Nôi ơi
4.3. Hàm MID
Tách lấy n ký tự tính từ vị trí k
c/t: =Mid(ô tách, thứ tự ký tự bắt đầu lấy, số ký tự lấy)
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

Vd: =Mid(“Hà Nội ơi”,2,5) -> à Nội


4.4. Hàm VALUE
c/n: chuyển chuỗi số về số
c/t: =Value(chuỗi số)
4.5. Hàm LEN
Trả về độ dài của chuỗi ký tự
c/t: =LEN(chỗi ký tự)
vd: =Len(“Hà Nội ơi”) -> 9
4.6. Một số hàm chuẩn hóa ký tự
=UPPER(chuỗi) -> chuyển về chữ hoa
=Lower(chuỗi) -> chuyển về chữ thường
=Proper(chuỗi) -> chuyển về dạng tên riêng
=Trim(chuỗi) -> ngắt bỏ dấu cách thừa
5. Hàm thống kê

5.1. Hàm SUM


c/n: Dùng để tính tổng của dãy số
c/t: =SUM(vùng tính)
5.2. Hàm COUNT
c/n: đếm số ô chứa số
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

c/t: =Count(vùng đếm)


=Counta(vùng đếm) -> đếm số ô chứa dữ liệu
=CountBlank(vùng đếm) -> đếm số ô trống
5.3. Hàm AVERAGE
Tính trung bình cộng của dãy số
c/t: =Average(vùng tính)
5.4. Hàm MIN – MAX
c/n: Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của vùng dữ liệu
c/t: =MIN(Vùng tìm) -> tìm bé nhất
=MAX(vùng tìm) -> tìm lớn nhất
5.5. Hàm RANK
c/n: Dùng để xếp thứ, hạng cho một đối tượng so với
nhiều đối tượng
c/t: =RANK(ô xếp thứ, vùng so sánh nhấn F4, 0 hoặc 1)
0 giá trị lớn sẽ đc xếp thứ 1
1 giá trị bé sẽ xếp thứ 1
5.6. Hàm COUNTIF
c/n: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện đặt ra
c/t: =COUNTIF(vùng đếm, điều kiện đếm)
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

=COUNTIFS(vùng đếm 1, điều kiện 1, vùng đếm 2,


điều kiện 2,…)
Đếm số ô thỏa mãn nhiều điều kiện
5.7. Hàm SUMIF
c/n: Tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện đặt ra
c/t: =SUMIF(vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng tính
tổng)
=Sumifs(vùng tính tổng, vùng chứa đk 1, đk 1, vùng
chứa đk 2, đk 2,…) -> Tính tổng có nhiều điều kiện
6. Hàm Logic & điều kiện

6.1. Hàm AND


c/n: dùng để ghép các điều kiện xẩy ra đồng thời
c/t: AND(đk 1, đk 2, đk 3,…)
Hàm cho kết quả TRUE khi tất cả các đk là True
Hàm cho kế quả FALSE khi có ít nhất 1 đk là False
6.2. Hàm OR
Kết hợp các điều kiện xẩy ra không đồng thời
OR(đk 1, đk 2,…)
Hàm trả về TRUE khi có ít nhất 1 đk là True
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

Hàm trả về FALSE khi tất cả các đk là False


6.3. Hàm IF
c/n: dùng để tính toán dựa vào giả thiết và điều kiện của
giả thiết đó
c/t:
=IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
Hàm cho giá trị 1 khi điều kiện là TRUE
Ngược lại hàm cho giá trị 2 khi đk là FALSE
Thông thường, trong mỗi bài toán sẽ có nhiều giả thiết
đặt ra, mỗi giả thiết sẽ tương ứng với 1 hàm If, giả thiết
sau sẽ là giá trị 2 của giả thiết trước (hàm if sau sẽ là giá
trị 2 của hàm if trước), kết thúc có bao nhiêu if thì đóng
bấy nhiêu ngoặc
=IF(đk 1, giá trị 1, If(đk 2, giá trị 2, if( đk 3, giá trị
3,…)))
Nếu trong giả thiết có nhiều kiện thì ta sử dụng hàm
logic (and, Or) để ghép các điều kiện đó.
Vd:
=IF(and(đk 1, đk 2, …),giá trị 1, If(Or(đk 3, đk 4, …),
giá trị 2, …))
7. Hàm tìm kiếm
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

7.1. Hàm VLOOKUP


c/n: tìm kiếm giá trị dựa vào bảng tham chiếu ở dạng
cột (tìm theo cột)
c/t:
=Vlookup(giá trị tìm, bảng tham chiếu nhấn F4, thứ tự
cột lấy giá trị, 0 hoặc 1)
0 tìm tuyệt đối
1 tìm tương đối
7.2. Hàm HLOOKUP
c/n: tìm kiếm giá trị dựa vào bảng tham chiếu ở dạng
dòng (tìm theo dòng)
c/t:
=Hlookup(giá trị tìm, bảng tham chiếu nhấn F4, tt dòng
lấy giá trị, 0 hoặc 1)
7.3. Hàm SEARCH
c/n: trả về vị trí đầu tiên tìm thấy của ký tự tìm trong
chuỗi ký tự
c/t:
=Search(ký tự tìm, chuỗi tìm, vị trí bắt đầu tìm)
Vd: =Search(“a”, “Hà Nội ngày trở gió”, 4) -> 10
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

7.4. Hàm MATCH


c/n: trả về vị trí của ô tìm trong dãy ô
c/t: =Match(ô tìm, vùng tìm nhấn F4, 0 hoặc 1)
7.5. Hàm INDEX
c/n: trả về giá trị của ô giao giữa dòng và cột
c/t:
=Index(vùng giá trị lấy nhấn F4, chỉ số dòng, chỉ số cột)
BÀI 3. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Sắp xếp dữ liệu
- Bôi đen bảng dữ liệu
- Data / Sort /
 Tại Sort by: chọn cột cần sắp xếp ưu tiên 1.
 Sort On: chọn kiểu dữ liệu để sắp xếp
 Order: chọn hình thức sắp xếp (tăng dần hay
giảm dần)
 Add Level: để thêm cột sắp xếp khi dữ liệu ở
cột Sort by trùng nhau (sắp xếp ưu tiên mức 2)
 Ok
2. Vẽ biểu đồ
- Xác định dữ liệu cần vẽ biểu đồ
- Bôi đen các vùng dữ liệu đó
- Insert / Chart / chọn kiểu biểu đồ
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

 Thay đổi kiểu biểu bồ ta chọn biểu đồ và chọn


Design
 Thay đổi màu sắc, nội dung chọn mLayout
3. Lọc, trích rút dữ liệu
a. Lọc dữ liệu
- Bôi đen bảng dữ liệu
- Chọn Data / Filter / Tiêu đề của các cột xuất hiện
nút chọn / Click vào nút chọn của cột tương ứng để
chọn điều kiện lọc dữ liệu
 Number Filter:
o Equal: đk =
o Does not equal: <>
o Greater than: đk >
o Greater than Or Equal to: đk >=
o Less than: đk <
o Less than Or equal to: đk <=
o Between: trong khoảng
o Top 10:
o…
 Text Filter:
o Equal:
o Does not equal:
o Begin with: bắt đầu với
o Does not begin with:
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

o End with: kết thúc với



b. Trích rút dữ liệu
- Tạo vùng điều kiện:
o Copy tiêu đề cột ra vị trí mới
o Nhập điều kiện ngay dưới tiêu đề vừa Copy
(Note: Điều kiện hoặc nhập trên nhiều dòng, điều kiện
và nhập trên 1 dòng, có thể dùng dấu * để thay thế cho
nhiều ký tự và dấu ? thay thế cho 1 ký tự)
- Trích rút dữ liệu:
o Bôi đen bảng dữ liệu
o Chọn Data / Advanced / xuất hiện bảng lựa
chọn
 Tích chọn Copy to another location
 Tại List Range: chọn bảng dữ liệu (đã chọn
ở bước trước nên bỏ qua)
 Criteria Range: bôi đen vùng điều kiện đã
tạo ở trên
 Copy to: chọn ô đặt kết quả
- Ok
4. In bảng tính
- File / Print (Ctrl + P)
o Pages to
ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018
LÝ THUYẾT BẢNG TÍNH EXCEL 2013

(nhập số trang để in)

ThS. Dương Chí Bằng - FITHOU 2018

You might also like