Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Bài giải
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = Vốn CSH + Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
Vốn luân chuyển ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
4. Tính thuế
Locker, Inc., có thu nhập chịu thuế $273.000. Sử dụng thuế suất ở bảng 2.3 trong
chương này để tính thuế thu nhập của công ty. Thuế suất trung bình là bao nhiêu?
Thuế suất biên là bao nhiêu?
Bài giải
100,000)
Thuế = $89,720
Thuế suất trung bình là tổng số thuế đã nộp chia cho thu nhập chịu thuế:
Thuế suất biên là thuế suất tính trên 1$ thu nhập tiếp theo, do đó thuế suất biên là 39%.
5. Tính OCF
Ranney, Inc., có doanh số $18,700, giá vốn $10,300, chi phí khấu hao $1,900, và chi
phí lãi vay $1,250. Nếu thuế suất là 40%, dòng tiền hoạt động, hay OCF là bao nhiêu?
Bài giải
OCF = $6,300
Bài giải
Chi tiêu vốn ròng = TSCĐ thuần (2012)- TSCĐ thuần (2011) + Khấu hảo
Bài giải
Tài khoản thặng dư vốn tăng thêm $48 triệu, do cổ phiếu thường bán cao hơn mệnh giá.
Công ty có lợi nhuận là $9 triệu và trả $2 triệu cổ tức, lợi nhuận giữ lại tăng thêm $7 triệu.
Vậy phần nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu trong bảng cân đối là:
Dòng tiền thuộc về chủ nợ = Lãi vay đã trả – Vay mới ròng
= $57,000
Vậy, dòng tiền thuộc về chủ nợ là $57,000.
Bài giải
Dòng tiền thuộc về cổ đông = Cổ tức đã trả – Huy động vốn vổ phần mới ròng
= $275,000 – [(Giá trị vốn cổ phần thường 2012 + Thặng dư vốn 2012) – (Giá trị vốn
cổ phần thường 2011 + Thặng dư vốn 2011)
= -$60,000
Ta có:
Dòng tiền ra doanh nghiệp = Dòng tiền thuộc về chủ nợ + Dòng tiền thuộc về cổ đông
= $57,000 + (-$60,000)
= -$3,000
Dòng tiền ra của doanh nghiệp = OFC – Vốn luân chuyển ròng – Chi tiêu vốn thuần
Các kế toán viên của Ritter Corporation lập các báo cáo tài chính sau đây vào cuối 2012:
a. Hãy giải thích thay đổi tiền mặt trong năm 2012
b.Hãy xác định thay đổi vốn luân chuyển trong năm 2012
c. Hãy xác định dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của công ty trong năm 2012
RITTER CORPORATION
2012
Khấu hao 90
Cổ tức $75
RITTER CORPORATION
31 tháng 12
Nợ và vốn cổ phần
Bài giải
a) Báo cáo về dòng tiền dưới góc độ kế toán giải thích thay đổi của tiền mặt trong năm
2012 là:
Báo cáo dòng tiền 2012
Hãy xác định dòng tiền liên quan đến các hoạt động của doanh nghiệp và dòng tiền liên
quan đến các nhà đầu tư của doanh nghiệp
Bài giải
Dòng tiền liên quan đến hoạt động doanh nghiệp = Mua tài sản cố định + Mua hàng tồn kho
= 21.000 + 1.900 =22.900
Dòng tiền liên quan đến nhà đầu tư = Tiền thu được từ vay nợ dài hạn + Tiền thu được từ
bán cổ phần thường - Thanh toán cổ tức = 17.000 + 4.000 - 14.500 = 6.500
a.
Thuế 46,900
b. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh = EBIT + khấu hao – thuế
= 190,000 +130,000 – 46,900 = 273,100
Dòng tiền từ hoạt động = EBIT + khấu hao - thuế = 63,800 + 16,500 -19,180 = 61,120
b. Dòng tiền cho chủ nợ = Lãi - nợ dài hạn phát hành = 9.000 - (-7,100) = 16,100
c. Dòng tiền cho cổ đông = Cổ tức - Vốn cố phần phát hành = 9,500 – 7,550 = 1,950
d. Dòng tiền tạo ra từ tài sản = Dòng tiền cho chủ nợ + Dòng tiền cho cổ đông = 16,100
+ 1,950 =18,050
Chi tiêu vốn = Thay đổi trong tài sản cố định + Khấu hao = 26,100 + 16,500 =
42,600
Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – chi tiêu vốn – bổ sung
vốn luân chuyển ròng
18,050 = 61,120 – 42,600 – bổ sung vốn luân chuyển ròng
=> Bổ sung vốn luân chuyển ròng = 470
Bài giải
∙ Lợi nhuận ròng = Bổ sung LNGL + cổ tức = 4,900 + 1,570 = 6,470
Thu nhập trước thuế - thuế = Lợi nhuận ròng
trường của vốn chủ sở hữu không thể âm, giá trị sổ sách thì có thể âm. Nên ở trường
hợp này, giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu = 0.
= $2,924,000
b. Mỗi công ty có thuế suất biên là 34% trên $10,000 thuế thu nhập tăng thêm. Mặc dù
thuế suất trung bình khác nhau, nhưng cả hai công ty đều phải trả $3,400 theo phần trăm
thuế suất (theo bảng 2.3).
b. Dòng tiền hoạt động của công ty = EBIT + Chi phí khấu hao – Thuế
= $11,000 + $140,000 – 0 = $151,000
c. Lợi nhuận ròng âm vì khấu hao và chi phí lãi. Còn dòng tiền hoạt động dương vì khấu
hao là phi tiền mặt và chi phí lãi là hoạt động tài chính chứ không phải hoạt động kinh
doanh.
Bài giải
* Công ty vẫn đủ khả năng chi trả cổ tức vì dòng tiền là dương để thực hiện điều đó.
* -Thay đổi trong vốn lưu chuyển ròng = Chi tiêu vốn ròng = Huy động vốn cổ phần mới
ròng = 0 (đề cho)
- Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền từ hoạt động của công ty – Thay đổi trong vốn lưu
chuyển ròng – Chi tiêu vốn ròng = $151,000 – 0 – 0 = $151,000
- Dòng tiền cho cổ đông = Cổ tức – Huy động vốn cổ phần mới ròng = $35,000 – 0 =
$35,000
- Dòng tiền cho chủ nợ = Dòng tiền từ tài sản - Dòng tiền cho cổ đông = $151,000 -
$35,000 = $116,000
Thuế 932
b)
lãi vay
Khấu hao 2,700
Thuế hoãn lại (932)
Dòng tiền hoạt động 4,768
d) Dòng tiền cho chủ nợ = Lãi vay đã trả - Vay mới ròng = 670 – 0 = 670
Dòng tiền cho cổ đông = Dòng tiền từ tài sản - Dòng tiền cho chủ nợ = (-12) – 670
= -682 (Dòng tiền cho cổ đông = Cổ tức đã trả – Huy động vốn cổ phần mới ròng
=> Huy động vốn cổ phần mới ròng = 650 – (–682) = 1,332)
=> Công ty có thu nhập dương theo nghĩa kế toán (NI > 0) và có dòng tiền dương từ các hoạt động. Công
ty đã đầu tư $650 vào vốn lưu động ròng mới và $4,130 vào tài sản cố định mới. Công ty đã phải huy
động 12 đô la từ các bên liên quan để hỗ trợ khoản đầu tư mới này. Nó đã hoàn thành điều này bằng cách
huy động $1,332 dưới dạng vốn chủ sở hữu mới. Sau khi thanh toán 650 đô la trong số này dưới hình
thức cổ tức cho cổ đông và $670 dưới dạng lãi suất cho các chủ nợ, $12 còn lại để đáp ứng nhu cầu đầu
tư của công ty về dòng tiền.
WESTON ENTERPRISES
Một phần bảng cân đối kế toán 2011 và 2012
Tài sản Nợ và vốn cổ phần
2011 2012 2011 2012
Tài sản ngắn hạn $936 $1,015 Nợ ngắn hạn $382 $416
Tài sản cố định thuần 4,176 4,896 Nợ dài hạn 2,160 2,477
WESTON ENTERPRISES
Báo cáo thu nhập năm 2012
Doanh thu $12,380
Chi phí 5,776
Khấu hao 1,150
Chi phí lãi vay 314
Sử dụng thông tin sau của Ingersoll, Inc.; cho bài 22, 23 ( giả sử thuế suất là 34 phần trăm)
2011 2012
Doanh thu $7,835 $8,409
Chi phí khấu hao 1,125 1,126
Giá vốn hàng bán 2,696 3,060
Các chi phí khác 639 534
Chi phí lãi vay 525 603
Tiền mặt 4,109 5,203
Khoản phải thu 5,439 6,127
Nợ ngắn hạn phải trả 794 746
Nợ dài hạn 13,460 16,050
Tài sản cố định thuần 34,155 35,277
Phải trả người bán 4,316 4,185
Hàng tồn kho 9,670 9,938
Cổ tức 956 1,051
Bài giải
Ingersoll, Inc.
Báo cáo thu nhập
2011 2012
Doanh thu 7,835 8,409
Chi phí khấu hao 1,125 1,126
Giá vốn hàng bán 2,696 3,060
Các chi phí khác 639 636
Thu nhập trước thuế và lãi vay 3,375 3,689
Chi phí lãi vay 525 603
Thu nhập trước thuế00 2,850 3,086
Thuế 969 1,069.24
Lợi nhuận ròng 1,881 2,036.76
Ingersoll, Inc.
Bảng cân đối kế toán
31 tháng 12
Nợ và vốn cổ phần
Nợ ngắn hạn phải trả 794 746