Ngày 30/3/2018. Thời gian: 50 phút Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (9,5 điểm) (Lưu ý: Điền đáp án trả lời vào bảng ở cuối bài) 1. Theo mô hình Ricardo: Mỹ Hàn Quốc a. Hai nước có sự khác biệt lớn về năng suất lao Ô tô 3 3 động sẽ ít thu được lợi ích từ thương mại Quần áo 5 1 b. Một nước có năng suất lao động quá thấp sẽ Mậu dịch của mỗi quốc gia theo mô hình Ricardo sẽ không thể thu được lợi ích từ thương mại là: c. Các nước sẽ chuyên môn hoá sản xuất mặt a. Mỹ xuất khẩu ô tô, nhập khẩu quần áo hàng mà giá tương đối sau khi có thương mại b. Hàn Quốc xuất khẩu ô tô, nhập khẩu quần áo cao hơn giá tương đối trước khi có thương mại c. Mỹ xuất khẩu ô tô và quần áo d. Một nước có lương quá cao sẽ không thu được d. Mậu dịch không xảy ra lợi ích từ thương mại 6. Cho bảng chi phí sản xuất ở hai quốc gia A và 2. Trang bị nguồn lực của các quốc gia như sau: B về hai mặt hàng X và Y Quốc gia X Quốc gia Y A B K 1 3 X 1 5 L 2 4 Y 3 7 Giả sử Quần áo là mặt hàng thâm dụng L, Máy tính là Theo lý thuyết của Ricardo: mặt hàng thâm dụng K, theo lý thuyết Heckscher – a. Quốc gia A nên sản xuất X, B nên sản xuất Ohlin: Y a. Quốc gia X nên sản xuất Quần áo và Máy tính b. Quốc gia A nên sản xuất Y, B nên sản xuất b. Quốc gia Y nên sản xuất Quần áo, X nên sản X xuất Máy tính c. Giữa hai quốc gia sẽ diễn ra thương mại nội c. Quốc gia X nên xuất khẩu Quần áo, Y nên xuất ngành khẩu Máy tính d. Tất cả cac ý a, b, c đều sai d. Quốc gia Y nên xuất khẩu Quần áo và Máy tính 7. Các học giả trọng thương cho rằng: 3. Theo tác động Rybczynski – mô hình Hecksher – a. Nhập khẩu hàng hoá sẽ làm tăng của cải của Ohlin trong nền kinh tế đóng: Khi cung về Lao một quốc gia động tăng lên: b. Thương mại dựa trên nguyên tắc bình đẳng a. Khả năng sản xuất của hàng hoá đòi hỏi sử c. Đề cao vai trò của Nhà nước trong việc điều dụng nhiều Lao động một cách tương đối trong tiết nền kinh tế quá trình sản xuất giảm đi d. Các nước nên đóng cửa để tránh thất thoát tài b. Khả năng sản xuất của hàng hoá đòi hỏi sử sản dụng nhiều Lao động một cách tương đối trong 8. Theo lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith: quá trình sản xuất tăng lên a. Một nước không có lợi thế tuyệt đối trong c. Khả năng sản xuất của hàng hoá đòi hỏi sử mặt hàng nào vẫn có thể thu được lợi ích từ dụng nhiều Lao động một cách tương đối trong thương mại quá trình sản xuất không đổi b. Thương mại là một cuộc chơi có tổng bằng 0 d. Cả 3 ý (a), (b), (c) đều sai c. Hạn chế nhập khẩu làm các quốc gia nghèo 4. Lý thuyết nào sau đây cho rằng, thương mại có thể đi làm cho quốc gia tiêu dùng ở một điểm nằm ngoài d. Đề cao vai trò của nhà nước trong việc điều đường giới hạn khả năng sản xuất của quốc gia đó: tiết nền kinh tế a. A. Smith 9. Tìm câu trả lời sai: Vai trò của “chuyên môn b. Smith và D. Ricardo hoá” sản xuất được nhấn mạnh trong lý thuyết c. D. Ricardo và Heckscher – Ohlin của: d. A. Smith, D. Ricardo và Heckscher – Ohlin a. Trường phái trọng thương 5. Năng suất lao động: b. Smith c. D. Ricardo d. Heckscher - Ohlin 10. Theo mô hình Heckscher – Ohlin trong điều kiện 16. Một số những rào cản phi thuế quan được áp thương mại tự do dụng bao gồm: a. Những người sở hữu các yếu tố dồi dào của a. Tiêu chuẩn sản phầm một nước được lợi từ thương mại, những người b. Tỷ lệ bắt buộc nội địa sở hữu các yếu tố khan hiếm bị thiệt hại từ c. Mua sắm chính phủ thương mại d. Tất cả các ý trên b. Những người sở hữu các yếu tố dồi dào của 17. Mức thuế 15% trên một khoản mục nhập khẩu một nước bị thiệt hạn từ thương mại, những là ví dụ của: người sở hữu các yếu tố khan hiếm được lợi từ a. Thuế quan tính theo giá thương mại b. Thuế quan tính theo lượng c. Lý thuyết Heckscher – Ohlin không khẳng c. Thuế quan hiệu quả định được ai được lợi, ai bị thiệt từ thương mại d. Thuế quan hỗn hợp d. Tất cả các ý a, b, c đều sai 18. Thuế quan nhập khẩu là một hình thức phân 11. Theo định lý Stolpher – Samuelson, mô hình phối lại thu nhập Heckscher – Ohlin: Nếu Nội địa có tỷ lệ lao a. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng động/đất đai cao hơn so với Nước ngoài, sau khi b. Từ người sản xuất sang ngân sách của chính có thương mại: phủ a. Nội địa có tỷ lệ lương/giá thuê đất (w/r) cao c. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất hơn so với Nước ngoài d. Tất cả các ý trên đều sai b. Nội địa có tỷ lệ lương/giá thuê đất (w/r) bằng 19. Tỷ lệ bảo hộ thực tế đối với nhà sản xuất nội địa ở Nước ngoài giảm khi c. Nội địa có tỷ lệ lương/giá thuê đất (w/r) thấp a. Thuế nhập khẩu hàng hoá cuối cùng tăng hơn so với Nước ngoài b. Thuế nhập khẩu nguyên liệu tăng d. Tất cả các ý a, b, c đều sai c. Thuế nhập khẩu nguyên liệu giảm 12. Đặc điểm “tự do di chuyển các yếu tố sản xuất” d. Tất cả các ý trên đều sai xuất hiện ở những cấp độ liên kết kinh tế nào? 20. Trong trường hợp giá nội địa trước khi có thuế a. Khu vực mậu dịch tự do của một loại hàng hoá tăng, với mọi yếu tố khác b. Liên minh hải quan không đổi: c. Thị trường chung a. ERP đối với nhà sản xuất hàng hoá đó trong d. Không có đáp án đúng nước tăng 13. Các tác động của một liên minh thuế quan bao b. ERP tăng nếu thuế nhập khẩu hàng hoá đó gồm: lớn hơn thuế nhập khẩu nguyên liệu dùng để a. Tăng khả năng cạnh tranh của các thành viên sản xuất ra hàng hoá đó b. Phát huy lợi thế kinh tế nhờ quy mô c. ERP giảm nếu thuế nhập khẩu hàng hoá đó c. Khuyến khích đầu tư lớn hơn thuế nhập khẩu nguyên liệu dùng để d. Tất cả các ý trên sản xuất ra hàng hoá đó 14. Điều kiện để dẫn tới việc tăng phúc lợi một cách d. Tất cả các ý trên đều sai chắc chắn hơn khi thành lập một liên minh thuế 21. Trả lời 7 câu hỏi dưới đây dựa vào biểu đồ áp quan (LMTQ): dụng cho trường hợp của Việt Nam, giả định là a. Rào cản thương mại giữa các thành viên trước một quốc gia nhỏ trên thị trường thế giới khi thành lập LMTQ càng thấp càng tốt b. Rào cản thương mại đối với phần còn lại của thế giới càng cao càng tốt c. Nền kinh tế của các nước thành viên có mối quan hệ mang tính bổ trợ với nhau d. Quan hệ kinh tế giữa các nước trước khi hình thành LMTQ càng chặt chẽ càng tốt 15. Lý lẽ biện hộ bảo hộ thương mại nào sau đây là vô lý: a. Ngăn chặn hàng hoá xa xỉ b. Bảo vệ nền công nghiệp còn non trẻ c. Để bảo vệ nhân công trong nước trước nhân 22. Với thương mại tự do, tổng số lượng hàng công giá rẻ nước ngoài nhập khẩu sẽ là d. Tất cả các ý trên a. 10,000 đơn vị b. 40,000 đơn vị c. 42,000 đơn vị a. Cải thiện tỷ lệ mậu dịch của nước đó d. 50,000 đơn vị b. Giảm khối lượng mậu dịch 23. Với thương mại tự do, tổng giá trị hàng nhập khẩu c. Có thể làm tăng phúc lợi của nước đó cân bằng là: d. Tất cả các đáp án trên a. $100,000 32. Chính sách thương mại nào khiến chính phủ đánh b. $400,000 cả thuế quan tính theo lượng và thuế quan tính c. $600,000 theo giá cho hàng hoá nhập khẩu: d. $800,000 a. Thuế quan hỗn hợp 24. Có thuế quan, số lượng hàng nhập khẩu giảm tới: b. Thuế quan danh nghĩa a. 12,000 đơn vị c. Thuế quan hiệu quả b. 20,000 đơn vị d. Thuế doanh thu c. 30,000 đơn vị 33. Việc áp dụng trợ cấp xuất khẩu sẽ KHÔNG làm: d. 42,000 đơn vị a. Giá của hàng hoá đó trong nước giảm 25. Có thuế quan, chính phủ sẽ thu được: b. Nhà sản xuất trong nước được lợi a. $75,000 c. Người tiêu dùng trong nước chịu thiệt b. $100,000 d. Chính phủ bị thiệt hại c. $125,000 34. Giả sử thế giới chỉ có 2 nước A và B, A là nước d. $150,000 nhập khẩu, B là nước xuất khẩu. Nếu A áp dụng 26. Chi phí tổn thất mất không của thuế quan thuế nhập khẩu và B vẫn áp dụng chính sách a. $10,000 thương mại tự do, phát biểu nào dưới đây đúng: b. $25,000 a. Phúc lợi của quốc gia A chắc chắn giảm c. $50,000 b. Phúc lợi của quốc gia B chắc chắn tăng d. $75,000 c. Phúc lợi của toàn bộ thế giới không đổi 27. Nhà sản xuất nội địa được lợi ......... từ thuế quan d. Không có đáp án nào đúng a. $50,000 35. Việc áp dụng hạn ngạch khác với áp dụng thuế b. $75,000 quan ở điểm sau: c. $120,000 a. Khi cầu nội địa tăng, lượng nhập khẩu sẽ d. $150,000 giảm nếu hạn ngạch đang được áp dụng 28. Nếu giá thép trên thế giới là 500$/tấn, thuế quan b. Khi cầu nội địa tăng, lượng nhập khẩu sẽ tăng đánh theo lượng là 50$ tương đương với thuế quan nếu hạn ngạch đang được áp dụng tính theo giá là c. Khi cầu nội địa tăng, sản xuất nội địa sẽ giảm a. 5% nếu hạn ngạch đang được áp dụng b. 10% d. Khi cầu nội địa tăng, sản xuất nội địa sẽ tăng c. 15% nếu hạn ngạch đang được áp dụng d. 20% 36. Chính phủ nước sở tại có thể “sung công” thu 29. Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi nhập của hạn ngạch nhập khẩu (quota rent) nếu thuế quan là: a. Giấy phép hạn ngạch được cấp cho các công a. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất ty xuất khẩu nước ngoài b. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng b. Giấy phép hạn ngạch được bán đấu giá cho c. Đa dạng phong phú công ty nhập khẩu trả giá cao nhất d. Tất cả các ý trên c. Nếu giấy phép hạn ngạch được cấp cho 30. Khoản mất trắng được gọi là tổn thất tiêu dùng những người tiêu dùng hàng hoá nội địa dưới tác động của thuế quan nhập khẩu sẽ được d. Cả a và c biểu diễn bởi diện tích 37. ........ là một khối thương mại khu vực trong đó a. Phía dưới đường cung, phía trên đường giá thế các quốc gia thành viên loại bỏ các rào cản giới, giữa lượng hàng hoá sản xuất nội địa thương mại với các nước thành viên nhưng vẫn trước và sau khi có thuế duy trì các rào cản khác nhau đối với các quốc b. Phía dưới đường cầu, phía trên đường giá thế gia không là thành viên giới, giữa lượng hàng hoá tiêu dùng nội địa a. Khu vực thương mại tự do trước và sau khi có thuế b. Liên minh thuế quan c. Phía dưới đường cung, phía trên đường giá thế c. Thị trường chung giới, giữa lượng hàng hoá sản xuất nội địa khi d. Liên hiệp tiền tệ đóng cửa và khi thương mại tự do 38. Khi việc nhập khẩu từ nhà cung cấp có chi phí d. Tất cả các ý trên đều sai cao hơn trong một liên minh thuế quan được thay 31. Việc đánh thuế nhập khẩu của một nước làm: thế bằng việc nhập khẩu từ nhà cung cấp có chi phí thấp hơn ngoài liên minh thuế quan nghĩa là có sự tồn tại của: a. Tạo thương mại c. Tác động phúc lợi động b. Chuyển hướng thương mại d. Tác động phúc lợi toàn diện
Phần 2: Tự luận (0.5đ) Phân tích và nhận xét về hội nhập khu vực và quốc tế; cơ hội và thách thức đối với Việt Nam
Họ tên SV:________________________________ Mã SV:______________ Lớp:_______________________
Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A B C D 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 A B C D