Giống: Đều mang nét nghĩa chung là quảng cáo, tiếp thị, các hình thức truyền thông các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh đến đối tượng người mua, khách hàng. Khác Advertisement (/ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˌædvərˈtaɪzmənt/) (danh từ đếm được) được đùng để chỉ các ấn phẩm dùng để quảng cáo cho một sản phẩm, dịch vụ nào đó nói chung. Ví dụ: Tờ rơi, biển quảng cáo trên đường, mục thông tin sảm phẩm trên báo, đoạn clip quảng cáo trên TV, v.v.
We can see advertisements everywhere nowadays. They are on TV,
radio, newspapers, magazines, social media, and so on. Commercial (/kəˈmɜːʃl/ /kəˈmɜːrʃl/) (danh từ đếm được) dùng để nói đến một dạng cụ thể của advertisement – hình thức quảng cáo có sử dụng video và âm thanh. Ví dụ: các đoạn clip quảng cáo trên TV, Youtube, đoạn ghi âm quảng cáo trên đài phát thanh, v.v.
Commercials on TV are more interesting than advertisements in
Smart marketing is essential for companies to build a successful
brand.
Ví dụ trong viết câu trong IELTS Writing
Như đã phân tích, tuy bốn từ trên có nét nghĩa tương đồng nhưng không thể thay thế cho nhau trong nhiều trường hợp. Xét ví dụ về các cách chuyển đổi từ ý tưởng tiếng Việt sang tiếng Anh: Ý tưởng tiếng Việt: Những bài quảng cáo trên báo có thể hữu dụng hơn trong việc thu hút khách hàng lớn tuổi. ⇒ Advertisements in newspapers may be more effective in attracting older customers. (Đúng) Thay advertisements bằng commercials: Không hợp lý vì commercials là những sản phẩm quảng cáo có bao gồm clip hình ảnh và âm thanh, không xuất hiện trên báo)
Thay advertisements bằng promotion: lệch về nghĩa vì
Xét ví dụ về các cách chuyển đổi từ ý tưởng tiếng Việt sang tiếng Anh: Ý tưởng tiếng Việt: Các tờ báo uy tín có vai trò rất quan trọng trong ngành báo chí hiện nay. ⇒ Trustworthy newspapers play a very important role in journalism nowadays. Thay newspapers bằng broadsheets: không phù hợp vì broadsheets chỉ đại diện cho một loại báo, không thể thay thế cho newspapers – từ mang nét nghĩa bao quát. Thay newspapers bằng tabloids: không phù hợp vì thường tabloids không được mô tả bằng trustworthy (trừ trường hợp người viết đang có ý mỉa mai và sử dụng cụm này như một oxymoron)