You are on page 1of 17

ĐỀ 1

Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết
A. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết hóa học
B. Năng lượng này càng lớn liên kết càng kém bền
C. Năng lượng này càng nhỏ liên kết càng bền
D. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết, có giá trị càng lớn liên kết càng bền

Câu 2: Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu là liên kết gì
A. Ion
B. Cộng hóa trị
C. Hydro
D. Kim loại

Câu 3: Để đánh giá độ bền liên kết cộng hóa trị dựa vào
A. Mức năng lượng
B. Khả năng xen phủ
C. Mật độ điện tử
D. Cả 3

Câu 4: Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử càng mạnh khi
A. Các phân tử phân cực càng mạnh
B. Các phân tử phân cực càng yếu
C. Xuất hiện liên kết hydro
D. A, C

Câu 5: Liên kết có kiểu xen phủ trục theo trục


A. Cộng hóa trị
B. 
C. 
D. 

Câu 6: Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H2O theo thứ tự
A. Liên kết ion, liên kết vanderwaals
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydro

Câu 7: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp như thế nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử
C. Theo chiều tăng của bán kính
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chọn ý đúng nhất
A. Mỗi chu kỳ có 8 nguyên tố
B. Mỗi chu kỳ có 18 nguyên tố
C. Mỗi chu kỳ có 32 nguyên tố
D. Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố

Câu 9: Cấu hình electron của Al ( Z = 13)


A. [He] 3p13s2
B. [He] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p1
D. [Ne] 3p13s2

Câu 10: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Tính phi kim tăng dần
B. Tính khử của kim loại giảm dần
C. Tính oxy hóa của các phi kim giảm dần
D. Hoạt tính hóa học mạnh nhất ở các nguyên tố đầu bên trái và đầu bên phải trừ các nguyên
tố khí hiếm.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về Hydro


A. Nguyên tố H có cấu hình electron đơn giản nhất, 1s2
B. Trong phân tử H2 có liên kết cộng hóa trị rất kém bền
C. Phân tử H2 ở điều kiện thường rất hoạt động
D. Hydro nguyên tử mới sinh có tính khử rất mạnh

Câu 12: Chọn phát biểu sai về nước


A. Là dung môi phân cực mạnh
B. O có trạng thái lai hóa sp3
C. Góc tạo bởi HOH luôn luôn xác định 104,50
D. Liên kết giữ H và O rất kém bền

Câu 13: Chọn phản ứng sai:


A. 2H2O2 = 2H2O + O2
B. H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + 2H2O + K2SO4
C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 = 5O2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
D. H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + O2 + 2H2O + K2SO4

Câu 14: Chọn phát biểu sai về H2O2


A. Có tính axit yếu
B. Có cả tính oxy hóa và tính khử
C. Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
D. Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
Câu 15: Chọn phát biểu đúng : Trong nhóm VIIA, đi từ trên xuống :
A.Tính oxy hóa tăng dần
B.Tính phi kim tăng dần
C.Bán kính tăng dần
D.Độ âm điện tăng dần

Câu 16: Tính axit tăng dần trong dãy sau, trừ:
A. HF ; HCl ; HBr ; HI
B. HClO ; HClO2; HClO3; HClO4
C. HClO3 ; HBrO3 ; HIO3
D. H2O ; H2S ; H2Se ; H2Te

Câu 17: Chọn phương trình sai


A. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeIIICl3
B. 3Fe + 4I2 ® Fe3I8
C. Br2 + 2KCl ® Cl2 + 2KBr
D. Br2 + 2KI ® I2 + 2KBr

Câu 18: Chọn phản ứng sai


A. CuCl + 2NH3  [Cu(NH3)2]Cl
B. Al(OH)3 + 4NH3  [Al(NH3)4](OH)3
C. Zn(OH)2 + 4NH3  [Zn(NH3)4](OH)2
D. AgCl + 2NH3  [Ag(NH3)2]Cl

Câu 19: Tính axit tăng từ HF, HCl, HBr, HI


A. Bán kính các halogen tăng dần
B. Độ bền liên kết cộng hóa trị tăng dần
C. Độ bền liên kết cộng hóa trị giảm dần
D. Tất cả các ý trên

Câu 20: Nguyên tố khối p gồm:


A. IIIA đến VIIIA
B. IA, IIA
C. IB đến VIIIB
D. Nguyên tố nhóm A

Câu 21: Khi cháy màu ngọn lửa


A. K: xanh
B. Ba: đỏ
C. Sr: vàng
D. Na : màu vàng

Câu 22: Nguyên tố vừa có vai trò là chất chống oxy hóa, vừa săn lùng các kim loại nặng như
Pb, Hg để thải qua nước có tên
A. Selen
B. Arsen
C. Kẽm
D. Đồng

Câu 23. Khí xâm nhập vào cơ thể kết hợp với nước có tạo ra axit mạnh, gây tử vong nhanh, đó
là :
A. Cl2
B. CO2
C. CO
D. SO2

Câu 24: Chọn phát biểu đúng theo dãy: F2, Cl2, Br2, I2
A. Tính oxy hóa giảm
B. Tính khử tăng dần
C. Độ bền liên kết cộng hóa trị giảm dần
D. Độ bền liên kết cộng hóa trị tăng dần

Câu 25: Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, nguyên tố X thuộc loại
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f

Câu 26: Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp là 27, nguyên tố Y thuộc loại
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f

Câu 27. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên
tố M là
A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4

Câu 28. Cấu hình điển tử của nguyên tử Cu (Z = 29) là:


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p9.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 5s2 5p1.

Câu 29. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần bán kính:
A. Mg < Na < K.
B. K < Na < Mg.
C. Na < Mg < K.
D. Mg < K < Na.
Câu 30. Những ion có cùng cấu hình với nguyên tố Ne (Z =10) là
A. O2-, F-, Al3+, Mg2+
B. Na+, Al3+, S2-, N3-
C. F-, Cl-, O2-, N3-
D. Mg2+, Na+, P3-, O2-

Câu 31. Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B:
A. (n-1)d10 ns 1→ 2
B. nd 1→ 10 ns 1→ 2
C. nd 1→ 10 ns 2
D. (n-1)d 1→10 ns 1→ 2

Câu 32. Chọn phát biểu sai


A. Nguyên tố chuyển tiếp đều là kim loại
B. Nguyên tố chuyển tiếp có từ 1 đến 2 điện tử lớp ngoài cùng
C. Nguyên tố chuyển tiếp có phân mức d chưa đầy đủ điện tử nên không thể tham gia tạo
liên kết
D. Đa số các Nguyên tố chuyển tiếp tạo hợp chất có màu

Câu 33. Chọn phát biểu đúng


A. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp vỏ điện tử tăng dần
B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số hiệu ứng màn chắn càng lớn
C. Năng lượng ion hóa và độ âm điện biến thiên giống nhau
D. Các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số hiệu ứng màn chắn giảm dần

Câu 34. Phát biểu nào sau đây không phải trong 1 phân nhóm
A. Có hiệu ứng màn chắn tăng dần
B. Có bán kính tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần
D. Ái lực điện tử tăng dần

Câu 35. Xác định vị trí của nguyên tố Y có Z = 28


A. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm IB
B. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB
C. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIB
D. Ô 28, chu kỳ 3, phân nhóm VIIIB

Câu 36: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- ion tạo phức có dạng lai hóa
A. sp2d B. dsp2 C. sp3 D. d2sp

Câu 37: Chọn phát biểu đúng nhất


A. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
B. trong ion phức [Ni(CN)4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
C. trong ion phức [NiCl4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
D. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3

Câu 38: ion phức [NiCl4]2- có


A. tổng số spin 1, thuận từ B. tổng số spin 0, thuận từ
C. tổng số spin 1, nghịch từ D. tổng số spin 0, nghịch từ

Câu 39: Xét phức vuông phẳng [Ni(CN)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d, có điện tử độc thân nên thuận từ
B. Có tạp chuẩn dsp2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
C. Có tạp chuẩn dsp2, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn dsp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ

Câu 40: Đọc tên của phức chất : Na[Au(CN)4]


A. Natri tetracyanoaurat(III)
B. Natri tetracyanovàng(III)
C. Natri tetracyanocuprat(III)
D. Natri tetracyanuaaurat(III)

Câu 41: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl


A. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
B. Bromoclorotetraammincobalt Clorua
C. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
D. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua

Câu 42. Ion Cr2O72- có tính


A. Oxi hóa mạnh.
B. Khử mạnh.
C. Vừa oxi hóa vừa khử.
D. Axit.

Câu 43. Chọn phát biểu sai


A. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường acid
B. ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường kiềm
C. ion CrO42- tồn tại trong môi trường kiềm
D. Khi hòa tan C2O72- trong H2O, phản ứng tạo acid

Câu 44. Hệ số cân bằng của phản ứng


K2Cr2O7 + KI + H2SO4 = Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O
Lần lượt là :
A. 1,4,7,1,4,3,7
B. 1,6,5,1,3,4,7
C. 1,6,7,1,3,4,7
D. 1,4,5,1,3,4,7

Câu 45. Chọn phát biểu đúng


A. Muối Cr3+ có màu xanh lục
B. Muối Ni2+ có màu vàng chanh
C. Muối Zn2+ có màu xanh lá cây
D. Muối Co2+ có màu nâu đỏ

Câu 46. Muối CrCl3 có thể tồn tại trong dung dịch dưới dạng phức sau
A. Na3[Cr(OH)6]
B. Na2[Cr(OH)4]
C. [Cr(H2O)6]Cl2
D. [Cr(H2O)6]Cl3

Câu 47. Những ion nào sau đây khi tạo phức không có màu:
A. Cu+, Zn2+, Cd2+
B. Cu+, Ni2+, Ag+
C. Cu+, Hg2+, Ni2+
D. Cu+, Mn2+, Co2+

Câu 48. Ion MnO4- thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit, sản phẩm thu được là:
A. Mn2+.
B. MnO2.
C. MnO42-.
D. Mn (kim loại).

Câu 49. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng )
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH
A. H2SO4/ Na2SO4
B. KOH/ Na2SO4
C. NH4OH/ Na2SO4
D. H2O/ Na2SO4

Câu 50. Chọn phát biểu đúng


A. Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
B.Mn+4 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch có màu nâu
C. Mn+6 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+7 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu
Câu 51. Hệ số cân bằng của phản ứng sau
NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 ® MnSO4 + NaNO3 + K2SO4 + H2O
A. 5, 2, 3, 2, 5, 1, 4
B. 2, 5, 3, 2, 2, 5, 3
C. 5, 2, 3, 2, 5, 1, 3
D. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
Câu 52. Chọn phát biểu đúng
A. MnO2 chỉ thể hiện tính khử
B. MnO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử

Câu 53. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe3(NO3)4.
D. Fe(NO3)2.
Câu 54. Thuốc thử để phân biệt Fe2+ và Fe3+ là
A. NH4OH
B. KCN
C. KSCN
D. NaCl

Câu 55: Nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với HCl, HBr, HI vì:
A. HF nặng hơn nhiều
B. HF có thể tích khuếch tán nhỏ hơn
C. HF tạo liên kết vanderwaals bền hơn
D. HF tạo được liên kết hydro

56.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali hexaxyanoferat (II)”
a. K3[Fe(CN)6]
b. K4[Fe(CN)6]
c. K3[Fe(CN)4]
d. K4[Fe(CN)4]
57.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato
coban (III) bromua”
a. [Co(NH3)5SO4]Br3
b. Br[Co(NH3)5SO4]
c. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
d. [Co(NH3)5SO4]Br
Clear my choice
58.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
a. Natri tetrahydroxo berilat (II)
b. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
c. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
d. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
59.Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng
17) thuộc loại
Select one:
a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
c. Liên kết hydro
d. Liên kết ion
60.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin dihydroxo
chromium (III) bromua”
a. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
c. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
d. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
61.Công thức hóa học của borat
a. KB5O8.4H2O
b. Na3BO3
c. NaBO3.4H2O
d. Na2B4O7.10H2O
62.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
a. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
b. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
c. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
d. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
63.Cấu trúc mạng tinh thể có độ rỗng lớn nhất
a. Lục phương
b. Lập phương tâm diện
c. Lập phương tâm khối
d. Đa diện
64. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
b. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
c. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
d. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
65.Bảng hệ thống tuần hoàn được xây dựng là dựa vào sự sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của
a. Nguyên tử khối
b. Bán kính
c. Điện tích hạt nhân
d. Độ âm điện
66.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
Select one:
a. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
b. Natri tetrahydroxyl đồng (II)
c. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
d. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
Clear my choice
Question 12
Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử
M
Select one:
a. 1s22s22p63s2
b. 1s22s22p63s23p1
c. 1s22s22p4
d. 1s22s22p63s23p2
Clear my choice
Question 13
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro cuprat
(II)”
Select one:
a. [Cu(NH4)2Cl2]2+
b. (NH3)2[CuCl2]
c. [Cu(NH3)2Cl4]2-
d. (NH4)2[CuCl4]
Clear my choice
Question 14
Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng từ 0 đến nhỏ hơn
0,4 hình thành
Select one:
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết cộng hóa trị không cực
c. Liên kết ion
d. Liên kết cộng hóa trị có cực
15. Dãy hợp chất đều tan tốt trong nước
a. K2SO4, MgSO4, SrSO4
b. BeCO3, Na2CO3, Ca(OH)2
c. CaCl2, SrCl2, BaCl2
d. Be(OH)2, Ba(OH)2, Li2CO3
16.Vai trò của hợp chất bari trong y học
a. BaSO4 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
b. BaCl2 được dùng để hạ photphat huyết
c. BaCO3 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
d. Ba(OH)2 được dùng để trung hoà dịch vị có đô ̣ acid cao
17.Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
d. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
18.Theo QCVN 01:2009/BYT, giới hạn tối đa cho phép của độ cứng trong nước, tính theo
CaCO3
a. 3 mg/L
b. 300 mg/L
c. 30 mg/L
d. 0,3 mg/L
Clear my choice
19.Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
a. Chu kì 4, nhóm VIIIA
b. Chu kì 4, nhóm IIA
c. Chu kì 4, nhóm VIIIB
d. Chu kì 3, nhóm VIB
20.Kim loại có độ cứng nhỏ nhất trong dãy: Na, Mg, Ca, Al
Select one:
a. Na
b. Ca
c. Al
d. Mg
21.Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 7) thuộc loại
a. Liên kết hydro
b. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
c. Liên kết ion
d. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
22.Thứ tự về đô ̣ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ
a. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
b. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
c. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
d. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
23.Trong y học, hợp chất được sử dụng để bó bột xương bị rạn nứt
a. MgSO4.7H2O
b. CaSO4.0,5H2O
c. CaSO4.2H2O
d. CaSO4 khan
24.Trong mô ̣t chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải
a. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần
b. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
c. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần
d. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
25.Oxyd bo
a. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
b. Liên kết B-O-B kém bền nhiê ̣t
c. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
d. Không hút ẩm và không tan trong nước
26.Chọn câu sai về hợp chất của nhôm
a. Thù hình alpha-Al2O3 kém bền hơn thù hình gamma-Al2O3
b. Các muối của nhôm đa phần dễ tan và bị thủy phân
c. Al(OH)3 được tạo thành từ phản ứng giữa Al3+ với dung dịch NH3 dư
d. Alpha-Al2O3 tác dụng với acid và kiềm thể hiê ̣n tính lưỡng tính
27. Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược
a. Na2CO3, NaOH
b. NaClO, Na2CO3
c. NaCl 0,9%, NaHCO3
d. NaHCO3, Na2CO3
28. Các nguyên tố phân nhóm
Select one:
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. B có điện tử cuối ở vân đạo p
c. B có điện tử cuối ở vân đạo d hoặc f
d. A có điện tử cuối ở vân đạo f
29. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
a. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
b. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
c. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
30. Đặc điểm của các hydroxyd kim loại kiềm thổ
a. Be(OH)2 và Mg(OH)2 tan rất nhiều trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2 và
Ba(OH)2 tan rất ít trong nước
b. Trong các hydroxyd của kim loại kiềm thổ, chỉ có Mg(OH)2, Ca(OH)2 tan tốt trong nước
c. Các hydroxyd của kim loại kiềm thổ đều tan rất tốt trong nước
d. Be(OH)2và Mg(OH)2 rất ít tan trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2và Ba(OH)2
tan nhiều trong nước
31. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3
a. Hexaammin crom (III) clorua
b. Hexaammin cromat (III) clorua
c. Hexaamoniac cromat (III) clorua
d. Hexaammin crom (III) cloro
32. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “diamin pentaaqua
coban (II) hydroxyd”
a. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2
b. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2
c. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)
d. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
33. Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Ca (1,0), C (2,5), Al (1,5); N (3,0). Hợp
chất liên kết cộng hóa trị có cực
a. AlN, AlCl3
b. N2
c. AlN, N2
d. CaO
34. Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện ≥ 1,7 hình thành
a. Liên kết cộng hóa trị không cực
b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hóa trị có cực
d. Liên kết kim loại
35.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức (NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
a. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
b. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
c. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
d. Ion diaqua dioxalat niken (II)
36. Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S
(2,5), O (3,5). Hợp chất có liên kết ion
a. H2S, NH3
b. MgCl2, AlCl3
c. BeCl2, BeS
d. MgO, Al2O3
37.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(H2O)4Cl2]-
a. Tetraaqua dicloro cuprat (I)
b. Tetraaqua dicloro đồng (I)
c. Tetraaqua diclorua cuprat (II)
d. Tetraaqua diclorua đồng (II)

38. Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IIA có thể tồn tại ở dạng
a. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương
b. Lập phương tâm diện
c. Lập phương tâm khối
d. Lục phương
39.Tính chất không phải của NaHCO3
a. Bị thủy phân cho môi trường kiềm mạnh
b. Ít tan trong nước
c. Kém bền nhiệt
d. Tác dụng với acid mạnh
40.Thành phần cấu tạo của phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có cầu nội gồm chất tạo phức
a. Co3+và 5 phối tử NH3 và cầu ngoại là Cl-
b. Co2+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl- và cầu ngoại là Cl-
c. Co3+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl- và cầu ngoại là Cl-
d. Co2+và 5 phối tử NH3 và cầu ngoại là Cl-

11. 50
a. Bị thủy phân cho môi trường kiềm mạnh
b. Tác dụng với acid mạnh
c. Bền nhiệt
d. Dễ tan trong nước

41. Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), C
(2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0). Hợp chất liên kết cộng hóa trị không cực
Select one:
a. NaBr, CaO
b. MgO, CaO
c. N2, Br2
d. CH4, AlCl3

42.các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể
Select one:
a. Lập phương tâm khối
b. Lập phương tâm diện
c. Lục phương
d. Đa diện
43. Ứng dụng của NaHCO3 trong ngành Dược
Select one:
a. Trung hoà dịch vị có đô ̣ acid thấp
b. Điều chỉnh pH huyết thanh và trung hoà dịch vị có đô ̣ acid cao
c. Hạ photphat huyết
d. Hạ kali đường huyết
44. Chọn câu đúng
Select one:
a. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm
khối
b. Trong nhóm IIA, chỉ có bari không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường
c. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có beri có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm
khối
d. Trong nhóm IIA, chỉ có beri không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường
45. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành
Select one:
a. R+
b. R3+
c. R3-
d. R-
46.Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng từ 0 đến nhỏ
hơn 1,7 hình thành
Select one:
a. Liên kết cộng hóa trị
b. Liên kết hydro
c. Liên kết kim loại
d. Liên kết ion
47. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
Select one:
a. Pentaammin sunfato coban (III)
b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
c. Sunfat pentaammin coban (III)
d. Pentaammin sunfato cobantat (III)
48.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức: K2[PtCl6]
Select one:
a. Kali hexacloro platinat (IV)
b. Dikali hexacloro platin (IV)
c. Kali hexacloro platin (IV)
d. Kali hexacloro platinat (II)
49.Điền vào chỗ trống: Na2B4O7 + HCl + H2O → …
Select one:
a. NaBO2 và NaCl
b. Na3BO3 và NaCl
c. HBO2 và NaCl
d. H3BO3 và NaCl
50.Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng với vị trí của các nguyên tố
Select one:
a. IIIB đến VIIIB
b. IB đến VIIIB
c. IIIA đến VIIIA
d. IA và VIIIB
51. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
Select one:
a. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
52. Chọn câu sai: khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước
a. Rb và Cs gây nổ
b. Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy
c. Li không phản ứng
d. K bốc cháy ngay

53. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng


Select one:
a. Đẩy electron của nguyên tử trong phân tử
b. Kết hợp các nguyên tử
c. Hút electron của nguyên tử trong phân tử
d. Kết hợp các phân tử
54.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “diamin pentaaqua
coban (II) hydroxyd”
Select one:
a. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
b. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)
c. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2
d. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2
55. Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 có hàm lượng quá giới hạn cho phép là loại
nước cứng
Select one:
a. Vĩnh cửu
b. Tạm thời
c. Vĩnh cửu và toàn phần
d. Toàn phần
56.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na[Au(CN)4]
Select one:
a. Natri tetracyano aurat (IV)
b. Natri hexacyanat vàng (III)
c. Natri tetracyano aurat (III)
d. Natri hexacyano vàng (III)
57. Thành phần cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
Select one:
a. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- và cầu nội là K+
b. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- và cầu nội là K+
c. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- và cầu ngoại là K+
d. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- và cầu ngoại là K+
58. Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a + b từ
1→8 tương ứng với vị trí của các nguyên tố
Select one:
a. IA→VIIIB
b. IB→VIIIA
c. IA→VIIIA
d. IB→VIIIB
59. Electron hóa trị có đặc điểm là có khả năng tham gia vào sự hình thành
Select one:
a. Các liên kết hóa học
b. Những phân tử trung hòa điện
c. Các phản ứng hóa học
d. Những nguyên tố bền vững
60. Hợp chất nào của canxi được dùng làm chất tẩy uế, khử khuẩn trong y tế
Select one:
a. CaSO4.2H2O
b. CaOCl2
c. CaCO3
d. Ca(OH)2

You might also like