You are on page 1of 12

13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) 


Hướng dẫn

(Mã đề: N4_12-2015)


   Từ vựng - Hán tự

   Văn phạm - Đọc hiểu

   Nghe
   Chọn đề thi khác
   Đáp Án - Từ vựng - Hán tự

   Đáp Án - Văn phạm - Đọc hiểu

   Đáp Án- Nghe

N4 - Đề thi 12-2015 (Đáp Án)

げんごちしき(もじ・ごい)
(30ぷん)
もんだい1 ___のことばは ひらがなで どう かきますか。1・2・3・4
から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。

せが  低いが、力は  けっこう  ある。


1.

ちから つよさ こころ ひろさ


2. 皿を割ってしまったので、父親にしかられた。
そふ そぼ ちちおや ふしん
昼食はたいていお弁当を食べる。
3.

ちょうしょく ちゅうしょく ゆうしょく おひるめし


健康な体がなければ、何をすることもできません。
4.

けんこう けいこう けんこ けいこ


https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 1/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

この会社は主にパソコンの部品を作っています。
5.

おく おも きく とく
きょうは テレビで とても 悲しい ニュースを 聞ききまし
6.

た。
やさしい ただしい まずしい かなしい
この土地では、おいしい果物が育つ。
7.

うつ ぶつ そたつ そだつ
8. 駅の階段でだれかに背中を押されて、転んでしまった。
ころんで さけんで すすんで たたんで
母が子どもを預かってくれるので、助かります。
9.

はかって ひかって あずかって みつかって


Đáp án & Dịch

せが  低いが、力は  けっこう  あ
る。 Mặc dù dáng người thấp, sức lực khá mạnh.

皿を割ってしまったので、父親にし
かられた。 Tôi đã bị cha la vì làm vỡ cái dĩa.

昼食はたいていお弁当を食べる。 Bữa trưa, tôi thường ăn cơm hộp.

健康な体がなければ、何をすること Không thể làm bất cứ điều gì nếu không có


もできません。 một cơ thể khỏe mạnh.

この会社は主にパソコンの部品を作 Công ty này chủ yếu sản xuất các bộ phận


っています。 máy tính.

きょうは テレビで とても 悲し Hôm nay tôi nghe một tin rất buồn trên TV.

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 2/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

い ニュースを 聞ききました。

この土地では、おいしい果物が育
つ。 Trái cây ngon được trồng ở vùng đất.

駅の階段でだれかに背中を押され Tôi bị ai đó đẩy lưng ở cầu thang của nhà ga


て、転んでしまった。 nên đã bị ngã.

母が子どもを預かってくれるので、
助かります。 Thật may vì mẹ tôi giữ con dùm tôi.

もんだい2 ___のことばは どう かきますか。1・2・3・4から いちば
ん いいものを ひとつ えらんで ください。
 

おなかのちょうしが悪いので、病院に行った。
10.

様子 調子 漾子 凋子
11. よほうによると、ゆうがたに雨が降るそうです。
予測 預測 予報 預報
平仮名は  読めますが、漢字は  ぜんぜん わかりません。
12.

金然 全然 金前 全前
うちの生活がだんだんきびしくなった。
13.

凄しく 厳しく 酷しく 苦しく


あなたには言葉であらわせないくらい感謝しています。
14.

表せない 現せない 示せない 語せない


15.
デ 写真 う 多
https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 3/12
デジカメで写真をうつす人が多くなってきた。
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

映す 移す 照す 写す
Đáp án & Dịch

おなかのちょうしが悪いので、病院 Vì tình trạng của bụng không tốt, nên tôi đã


に行った。 đến bệnh viện.

よほうによると、ゆうがたに雨が降
るそうです。 Theo dự báo, từ chiều tối trời sẽ mưa.

平仮名は  読めますが、漢字は  ぜ Tôi có thể đọc hiragana, nhưng hoàn toàn


んぜん わかりません。 không biết chữ Hán.

うちの生活がだんだんきびしくなっ Cuộc sống của chúng tôi ngày càng trở nên
た。 khắc nghiệt.

あなたには言葉であらわせないくら Tôi rất biết ơn bạn đến nỗi không thể diễn tả
い感謝しています。 bằng lời.

デジカメで写真をうつす人が多くな Số người chụp ảnh bằng máy ảnh kỹ thuật số


ってきた。 đã trở nên nhiều.

もんだい3 (   )に なにを いれますか。1・2・3・4から いちばん 
いい ものを ひとつ えらんで ください。

入学(   )に父から時計をもらった。
16.

みまい めまい さいわい いわい


その大学入学試験の(   )が9月の中旬ごろから始まった。
17.

うけとり さがし うけつけ くらし


テーブルの上はいつも(   )食事ばかりです。
18.

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 4/12
かわいそうな そまつな こんなんな ほうふな
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

19. コーヒーに砂糖を入れないと、味が(   )よ。
からい しおからい
にがい すっぱい
20. 大掃除をして、やっと部屋が(   )。
片付いた 片付けた 散らかった 散らかした
私の家では布団を(   )畳んだりするのは私がやることで
21.

す。
しいたり はずしたり おいたり しぼったり
オリンピック大会を開くには(   )のお金が必要だ。
22.

やはり かなり ずらり あまり


佐藤さんは(   )眠っていて、全然起きない。
23.

いまにも ぐっすり けっして ついに


ビルの周りを回ってみた。(   )一つだけ電気のついてい
24.

る窓があった。
そして すると それで そこで
高橋先生は授業の時、(   )をたくさん配るので有名で
25.

す。
ノート ペーパー タイプ プリント
Đáp án & Dịch

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 5/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

入学( いわい  )に父から時計 Tôi đã nhận được một chiếc đồng hồ từ cha


tôi chúc mừng tôi nhập học.
をもらった。 

その大学入学試験の( うけつけ   Việc tiếp nhận tuyển sinh đại học bắt đầu vào
)が9月の中旬ごろから始まった。 khoảng giữa tháng 9.

テーブルの上はいつも(  そまつ
な )食事ばかりです。 Trên bàn toàn là những bữa ăn đạm bạc....

コーヒーに砂糖を入れないと、味が Nếu không thêm đường vào cà phê, thì có vị


( にがい  )よ。 rất đắng.

大掃除をして、やっと部屋が( 片 Sau khi tổng vệ sinh, căn phòng cuối cùng đã


付いた  )。 được dọn gọn gàng ngăn nắp.

私の家では布団を( しいたり 
)畳んだりするのは私がやることで Việc trải và gấp tấm nệm là việc ở nhà của
tôi.
す。
オリンピック大会を開くには( か Cần rất nhiều tiền để mở Thế vận hội
なり  )のお金が必要だ。 Olympic.

佐藤さんは(  ぐっすり )眠っ
ていて、全然起きない。 Sato đang ngủ say và tuyệt nhiên không dậy.

ビルの周りを回ってみた。(  す
ると )一つだけ電気のついている Tôi đi quanh tòa nhà. Lúc đó thì, chỉ có một
cửa sổ có mở đèn.
窓があった。
高橋先生は授業の時、( プリント   Giáo sư Takahashi nổi tiếng với việc phát
)をたくさん配るので有名です。 nhiều bản in trong giờ học.

もんだい4 ___の ぶんと だいたい おなじ いみの ぶんが あります。
1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。

この 服は 色も サイズも あなたに ちょうど いいです
25.

ね。
この 服は その人に           よく     あって います。

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 6/12
この 服は その人に           しか     あって                 いませ
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

ん。
この 服に その人は           もう     着慣れました。
この 服に その人は           まだ 着慣れて いません。

わたしは かのじょに あやまりました。
26.

わたしは「ごめんなさい」と言いました。
わたしは 「おだいじに」と言いました。
わたしは 「おげんきでね」と言いました。
わたしは 「ようこそ」と言いました。
どうやって 電話番号を しらべたら いいですか。
27.

電話番号を おしえたいと おもって いる。
電話番号を かきたいと おもって いる。
電話番号が しりたいと おもって いる。
電話番号を しらせたいと おもって いる。
中学校で 勉強した 英語は すっかり 忘れて しまった。
28.

今、英語が すこしだけ       話せる。
今、英語を すこししか       覚えて いない。
今、英語が まだ 少し わかる。
今、英語が すこしも できない。
ここに 新しい びじゅつかんが できた。
29.

これから           ここで                 コンサートを きくことが 


できる。
これから ここで パンを  たべることが  できる。
これから ここで えを みることが できる。
これから ここで スポーツを することが できる。
Đáp án & Dịch

この 服は 色も サイズも あな Màu sắc và kích thước của trang phục này


vừa hợp với bạn nhỉ.
たに ちょうど いいですね。 1. Bộ quần áo này rất hợp với người đó.
2. Quần áo này chỉ hợp với người đó.
3. Người đó đã mặc quen bộ quần áo này.
https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 7/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

1. この 服は その人に           よく     4. Người đó vẫn chưa mặc quen bộ quần áo


này.
あって います。 

2. この 服は その人に           しか    
あって                 いません。
3. この 服に その人は           もう    
着慣れました。
4. この 服に その人は           まだ 
着慣れて いません。
わたしは かのじょに あやまりま
した。
1. わたしは「ごめんなさい」と言い
ました。 Tôi đã xin lỗi cô ấy.
2. わたしは 「おだいじに」と言い 1. Tôi đã nói "Tôi xin lỗi".

ました。 2. Tôi đã nói "Chúc mau khỏe!".


3. Tôi đã nói "Bảo trọng nhé".

3. わたしは 「おげんきでね」と言
4. Tôi đã nói "Hoan nghênh!".

いました。
4. わたしは 「ようこそ」と言いま
した。
どうやって 電話番号を しらべた
ら いいですか。
1. 電話番号を おしえたいと おも
って いる。 Tôi có thể tra số điện thoại bằng cách nào?
2. 電話番号を かきたいと おもっ 1. Tôi muốn cho bạn biết số điện thoại.

て いる。 2. Tôi muốn viết số điện thoại.


3. Tôi muốn biết số điện thoại.

3. 電話番号が しりたいと おもっ
4. Tôi muốn thông báo số điện thoại.

て いる。
4. 電話番号を しらせたいと おも
って いる。
中学校で 勉強した 英語は すっかり Tôi hoàn toàn quên tiếng Anh tôi đã học ở
trường cấp hai.
忘れて しまった。 1. Bây giờ tôi chỉ có thể nói một chút tiếng

1. 今、英語が すこしだけ       話せ
Anh.
2. Bây giờ tôi chỉ nhớ được một ít tiếng Anh.

る。 3. Bây giờ, tôi vẫn hiểu một chút tiếng Anh.

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 8/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

2. 今、英語を すこししか       覚え 4. Bây giờ, một chút tiếng Anh tôi cũng
không nói được.
て いない。 

3. 今、英語が まだ 少し わか
る。
4. 今、英語が すこしも できな
い。
ここに 新しい びじゅつかんが 
できた。
1. これから    ここで    コンサートを 
きくことが できる。 Viện bảo tàng mỹ thuật mới đã được xây ở

2. これから ここで パンを  たべ
đây.
1. Từ bây giờ có thể nghe hòa nhạc ở đây.
ることが  できる。 2. Từ bây giờ bạn có thể ăn bánh mì ở đây.
3. Từ bây giờ bạn có thể xem tranh ở đây.
3. これから ここで えを みるこ 4. Từ bây giờ có thể chơi thể thao ở đây.

とが できる。
4. これから ここで スポーツを 
することが できる。

もんだい5 つぎの ことばの つかいかたで いちばん いい ものを 1・
2・3・4 から ひとつ えらんで ください。
30. 原因
彼は よく  原因を つけて 会議に 出ない。
どうして  いたずらを  したのか  原因を  言いなさい。
車の 故障を 原因に して 会社を 休んだ。
インターネットでの  口げんかが 原因で 相手を 殺し

31. 楽
道を 歩いて いたら、1万円を 拾って とても 楽だっ
た。
妻が 働き始めてから、生活が だいぶ 楽に なった。
二人は 楽そうな 顔を して 話し合って いる。
歌ったり  踊ったりして、楽な  パーティーだった。
通う
32.

ぼ 北海道 通
https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 9/12
ぼくも 一回 北海道へ 通った ことが ある。
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

この 道を ずっと 行くと コンビニへ 通う。
生徒たちは 学校の 正門を 通って 姿を 消した。

この レストランは 私が よく  通って いる 店だ。
一度も
33.

一度も 起きて また 寝て しまった。
自分の  国で  一度も 日本語を  習った。
私も  アメリカヘ  ー度も 留学した  ことが  ある。
こんな おいしい 料理は 今まで 一度も 食べた ことが 
ない
メニュー
34.

旅行の  メニューが つまって いて 疲れました
その  レストランは  メニューが  豊かです。
学校の 授業の  メニューは 多い ことで 有名です。
母は  毎日  おいしい  メニューを  炊いて  くれます。
Đáp án & Dịch

原因
1. 彼は よく  原因を つけて 会
議に 出ない。 Nguyên nhân
1. Anh ấy thường không tham dự cuộc họp
2. どうして  いたずらを  したのか   có nguyên nhân.

原因を  言いなさい。 2. Hãy nói nguyên nhân vì sao bạn nghịch


phá?

3. 車の 故障を 原因に して 会
3. Tôi đã nghỉ làm lấy việc xe hơi là nguyên
nhân.

社を 休んだ。 4. Tôi đã giết đối thủ với nguyên nhân từ sự


cãi vã trên Internet.
4. インターネットでの  口げんかが 
原因で 相手を 殺した。
楽 Thoải mái, dễ chịu
1. Sau khi đi bộ trên đường và nhặt 10.000
1. 道を 歩いて いたら、1万円を  yên nên rất thoải mái.

拾って とても 楽だった。 2. Cuộc sống đã trở nên thoải mái hơn rất


nhiều kể từ khi vợ tôi bắt đầu làm việc.

2. 妻が 働き始めてから、生活が 
3. Hai người đang nói chuyện với khuôn mặt
trông thoải mái.

だいぶ 楽に なった。 4. Đó là một bữa tiệc dễ chịu, nào là ca hát


nào là nhảy múa.

https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 10/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

3. 二人は 楽そうな 顔を して 
話し合って いる。 

4. 歌ったり  踊ったりして、楽な  
パーティーだった。
通う
1. ぼくも 一回 北海道へ 通った
ことが ある。 Lui tới, qua lại

2. この 道を ずっと 行くと コ
1. Tôi đã từng lui tới Hokkaido một lần.
2. Hễ đi hết con đường này, thì sẽ qua lại một
ンビニへ 通う。 cửa hàng tiện lợi.
3. Đám học sinh lui tới cổng chính của
3. 生徒たちは 学校の 正門を 通 trường rồi mất dạng.

って 姿を 消した。 4. Nhà hàng này là một nhà hàng mà tôi


thường lui tới.

4. この レストランは 私が よく  
通って いる 店だ。
一度も
1. 一度も 起きて また 寝て しま
った。 Chưa một lần, chưa từng

2. 自分の  国で  一度も 日本語を  


1. Tôi thức dậy chưa một lần và đi ngủ lại.
2. Tôi chưa từng đã học tiếng Nhật ở đất
習った。 nước của tôi.
3. Tôi cũng đã từng chưa từng du học ở Hoa
3. 私も  アメリカヘ  ー度も 留学し Kỳ.

た  ことが  ある。 4. Tôi chưa từng ăn một món ăn ngon như


vậy trước đây.

4. こんな おいしい 料理は 今ま
で 一度も 食べた ことが ない。
メニュー
1. 旅行の  メニューが つまって 
いて 疲れました Thực đơn
2. その  レストランは  メニューが  1. Tôi rất mệt vì thực đơn của chuyến du lịch

豊かです。
dồn ứ lại.
2. Thực đơn của nhà hàng đó rất phong phú.

3. 学校の 授業の  メニューは 多
3. Thực đơn của giờ học trong trường nổi
tiếng với việc rất nhiều.

い ことで 有名です。 4. Hàng ngày mẹ nấu cho tôi thực đơn ngon.

4. 母は  毎日  おいしい  メニュー


を  炊いて  くれます。
https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 11/12
13/8/2021 Đề thi N4 mã đề: N4_12-2015 (Moji-Goi) (D006) (Đáp Án) - Học tiếng Nhật trực tuyến-trường Việt Nhật

 BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN


https://lophoctiengnhat.com/de-thi-n4-ma-de-onlinen4022020-n4-12-2015-moji-goi-dap-an.html 12/12

You might also like