Professional Documents
Culture Documents
Bai Thuc Hanh Excel NC2
Bai Thuc Hanh Excel NC2
•Nhập dữ liệu, điền số thứ tự, thao tác trên dòng, cột.
• Tính toán: dùng hàm Xử lý số, Xử lý chuỗi, Xử lý ngày, Xử lý Logic, Toán học, Thống kê, Logic, hàm tra cứu - tìm kiếm, Lọc dữ liệu, ... sao chép công thức.
• Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối.
Thực hành: nhập dữ liệu, dùng công thức điền các giá trị còn lại và định dạng bảng tính theo mẫu:
1 NVCX1 x x x x x x N x x x x x x N x x x x x x x x x x x x x x x N
2 NVCX2 x x x x x x N x x x x x x N x L x x R R N x x x x x x x x N
3 NVXN1 x R R R R R N x x x x x x N x L x x x x N x x R R x x x x N
4 NVXN2 x x x x x x N x x x x x x N x L x R x x N x x x x x O x x N
5 NVCT1 x x x x x x N x x x x x x N x L x x x x N x x x O x x x x N
KÝ HIỆU: Ngày làm việc: X, Nghỉ ngày lễ: L, Nghỉ ốm: O, Nghỉ việc riêng: R, Nghỉ chủ nhật: N
1. Sử dụng hàm thống kê, thống kê Tổng số ngày làm việc, Ngày nghỉ lễ, Nghỉ ốm, Nghỉ việc riêng của mỗi nhân viên trong bảng chấm công tính
lương trên.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2010
1 CT1 0 0 200000
2 XN2 0 200000
3 XN1 0 200000
4 CX1 0 200000
5 CX2 0 200000
2. Sử dụng hàm tìm dữ liệu để tính số tổng số ngày làm việc, Ngày lễ, Ngày nghỉ ốm, Nghỉ việc riêng từ bảng chấm công vào bảng tính lương
tháng.
3. Tổng ngày tính công: = (Ngày làm việc + Ngày lễ + nghỉ ốm - Nghỉ việc riêng*0.5)
4. Thành tiền: = Tổng ngày tính công * Đơn giá
5. Tạm ứng: = Nếu Tổng ngày công >=20 thì được tạm ứng 40% của thành tiền, ngược lại thì không được tạm ứng, Thực lãnh: = Thành tiền - Tạm
ứng, Ghi chú: Nếu số ngày nghỉ việc riêng >=5 thì ghi là "nghỉ việc", còn lại thì để trống.
6. Định dạng bảng tính theo mẫu và lưu file lại.
Bài thực hành MS Excel 2
T Trung
Tên Ngày sinh Năm sinh Tuổi GT Toán Tin Xếp thứ
T bình
1 Hùng 1/1/1990 Nam
? Bình 8/1/1989 Nữ
? Vân 16/01/1988 Nữ
? Bình 23/01/1987 Nam
? Doanh 30/01/1986 Nam
? Loan 6/2/1985 Nữ
? Anh 14/02/1984 Nam
? Thu 21/02/1983 Nữ
Khánh 28/02/1982 Nam
Ngân 7/3/1981 Nữ
Bảng thống kê
Loại Số lượng Điểm TB
Kém
TB
Khá
Giỏi
Xuất sắc
Yêu cầu:
1. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngày sinh) trong khoảng từ 01/01/1990 đến 01
2. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Toán, Tin ) trong khoảng từ 0 đến 10
3. Sử dụng hàm để tính tuổi, trung bình, xếp thứ, cột xếp loại và học bổng.
5. Sử dụng tính năng lập dàn để che dấu hoặc hiển thị Bảng thống kê.
6. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_3 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai3".
Học
Xếp loại
bổng
giá trị trong ô (Ngày sinh) trong khoảng từ 01/01/1990 đến 01/01/1980
1. Sử dụng công cụ để giới hạn giá trị trong ô (Số tiền) trong khoảng từ 1 đến 500
2. Sử dụng hàm điều kiện để điền giá trị cho cột (Tỷ giá) trong bảng tính trên.
3. Sử dụng hàm thống kê nhiều điều kiện để lập bảng thống kê 1 trên.
4. Sử dụng hàm thống kê nhiều điều kiện để lập bảng thống kê 2 trên.
5. Sử dụng tính năng lập dàn để che dấu hoặc hiển thị Bảng thống kê.
6. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_3 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai3".
Bài thực hành MS Excel 4
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Tên Số Đơn Thành Giá
TT Mã Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Thuế
hàng Lượng giá tiền thành
1 B-TN Giấy ? ? ? ? ? ? ? ?
? A-TN Vải bông ? ? ? ? ? ? ? ?
? B-XK Xi măng ? ? ? ? ? ? ? ?
? C-XK Gạch ? ? ? ? ? ? ? ?
? D-TN Vải hoa ? ? ? ? ? ? ? ?
? D-XK Bìa ? ? ? ? ? ? ? ?
Tổng: ? ? ?
4. Sử dụng công cụ giới hạn để điền giá trị cho cột số lượng trong khoảng 10 đến 500.
5. Sử dụng hàm tham chiếu để điền giá trị cho cột đơn giá, thuế dựa trên bảng hệ số thuế.
6. Hoàn thành các cột còn lại trong bảng tính.
Bài thực hành MS Excel 6
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Số lượng
TT Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Đơn giá Thưởng Thành tiền
bán được
? Chi Số 1 Bánh 5 ? ? ?
? Chi Số 1 Bánh 8 ? ? ?
? Chi Số 1 Mứt 7 ? ? ?
1 Hương Số 1 Kẹo 1 ? ? ?
? Lan Số 1 Bánh 3 ? ? ?
? Lan Số 1 Kẹo 7 ? ? ?
? Nga Số 2 Kẹo 6 ? ? ?
? Nga Số 2 Mứt 6 ? ? ?
? Vân Số 2 Bánh 4 ? ? ?
? Vân Số 2 Kẹo 7 ? ? ?
11. Sử dụng PiVot Table để phân tích thông tin dữ liệu dựa trên tên sản phẩm, tên nhân viên,
tên cửa hàng.
a các thông tin của sản phẩm trong Cửa hàng số1, Cửa hàng số2
Bài 9:
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Số Tên Mã Số tuần Đơn giá Đơn giá Số ngày Tiền phải
Ngày đến Ngày đi
TT khách phòng ở tuần ngày ở trả
1 Long CT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Chi BT3 ? ? ? ? ? ? ?
? Tuấn AT2 ? ? ? ? ? ? ?
? Hà BT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Minh AT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Bích BT2 ? ? ? ? ? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 1 môn thi điểm < 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"