You are on page 1of 13

Bài thực hành MS Excel 1

Yêu cầu lý thuyết cần xem lại trước khi thực

•Nhập dữ liệu, điền số thứ tự, thao tác trên dòng, cột.
• Tính toán: dùng hàm Xử lý số, Xử lý chuỗi, Xử lý ngày, Xử lý Logic, Toán học, Thống kê, Logic, hàm tra cứu - tìm kiếm, Lọc dữ liệu, ... sao chép công thức.
• Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối.

Thực hành: nhập dữ liệu, dùng công thức điền các giá trị còn lại và định dạng bảng tính theo mẫu:

BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG 10 NĂM 2019


Các ngày trong tháng Nghỉ
Mã Nhân Ngày làm
TT Ngày lễ Ốm việc Ghi chú
viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 việc
riêng

1 NVCX1 x x x x x x N x x x x x x N x x x x x x x x x x x x x x x N
2 NVCX2 x x x x x x N x x x x x x N x L x x R R N x x x x x x x x N
3 NVXN1 x R R R R R N x x x x x x N x L x x x x N x x R R x x x x N
4 NVXN2 x x x x x x N x x x x x x N x L x R x x N x x x x x O x x N
5 NVCT1 x x x x x x N x x x x x x N x L x x x x N x x x O x x x x N
KÝ HIỆU: Ngày làm việc: X, Nghỉ ngày lễ: L, Nghỉ ốm: O, Nghỉ việc riêng: R, Nghỉ chủ nhật: N
1. Sử dụng hàm thống kê, thống kê Tổng số ngày làm việc, Ngày nghỉ lễ, Nghỉ ốm, Nghỉ việc riêng của mỗi nhân viên trong bảng chấm công tính
lương trên.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2010

Mã nhân Ngày làm Nghỉ Nghỉ việc Tổng ngày


TT Ngày lễ Đơn giá ngày Thành tiền Tạm ứng Thực lãnh Ghi chú
viên việc Ốm riêng tính công

1 CT1 0 0 200000
2 XN2 0 200000
3 XN1 0 200000
4 CX1 0 200000
5 CX2 0 200000
2. Sử dụng hàm tìm dữ liệu để tính số tổng số ngày làm việc, Ngày lễ, Ngày nghỉ ốm, Nghỉ việc riêng từ bảng chấm công vào bảng tính lương
tháng.
3. Tổng ngày tính công: = (Ngày làm việc + Ngày lễ + nghỉ ốm - Nghỉ việc riêng*0.5)
4. Thành tiền: = Tổng ngày tính công * Đơn giá
5. Tạm ứng: = Nếu Tổng ngày công >=20 thì được tạm ứng 40% của thành tiền, ngược lại thì không được tạm ứng, Thực lãnh: = Thành tiền - Tạm
ứng, Ghi chú: Nếu số ngày nghỉ việc riêng >=5 thì ghi là "nghỉ việc", còn lại thì để trống.
6. Định dạng bảng tính theo mẫu và lưu file lại.
Bài thực hành MS Excel 2
T Trung
Tên Ngày sinh Năm sinh Tuổi GT Toán Tin Xếp thứ
T bình
1 Hùng 1/1/1990 Nam
? Bình 8/1/1989 Nữ
? Vân 16/01/1988 Nữ
? Bình 23/01/1987 Nam
? Doanh 30/01/1986 Nam
? Loan 6/2/1985 Nữ
? Anh 14/02/1984 Nam
? Thu 21/02/1983 Nữ
Khánh 28/02/1982 Nam
Ngân 7/3/1981 Nữ

Bảng điều kiện xếp loại và học bổng


Học bổng -100 0 50 100 200

Xếp loại Kém 5 TB 6,5 Khá 8 Giỏi 9,5 Xuất sắc

Bảng thống kê
Loại Số lượng Điểm TB
Kém
TB
Khá
Giỏi
Xuất sắc
Yêu cầu:

1. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngày sinh) trong khoảng từ 01/01/1990 đến 01

2. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Toán, Tin ) trong khoảng từ 0 đến 10

3. Sử dụng hàm để tính tuổi, trung bình, xếp thứ, cột xếp loại và học bổng.

4. Sử dụng hàm thống kê để lập bảng thống kê trên.

5. Sử dụng tính năng lập dàn để che dấu hoặc hiển thị Bảng thống kê.

6. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_3 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai3".
Học
Xếp loại
bổng

ảng điều kiện xếp loại và học bổng

giá trị trong ô (Ngày sinh) trong khoảng từ 01/01/1990 đến 01/01/1980

thứ, cột xếp loại và học bổng.


Bài thực hành MS Excel 3
Loại
TT Loại HĐ Số tiền Tỷ giá Quy ra VNĐ
Ngoại tệ
1 Chi USD
? Thu DM
? Thu FR
? Chi DM
? Chi FR
? Thu USD
? Chi DM

Chú ý : 1/ Tỷ giá : 1 USD = 14000 đ, 1 DM = 10000 đ, 1 FR = 6000 đ


Bảng thống kê 1 Bảng thống kê 2
Loại Loại hoá Loại hoá
Số tiền Quy ra VNĐ Loại Ngoại tệ Số lượng
Ngoại tệ đơn đơn
Thu Thu
USD USD
Chi Chi
Thu Thu
FR FR
Chi Chi
Thu Thu
DM DM
Chi Chi
Yêu cầu:

1. Sử dụng công cụ để giới hạn giá trị trong ô (Số tiền) trong khoảng từ 1 đến 500

2. Sử dụng hàm điều kiện để điền giá trị cho cột (Tỷ giá) trong bảng tính trên.

3. Sử dụng hàm thống kê nhiều điều kiện để lập bảng thống kê 1 trên.

4. Sử dụng hàm thống kê nhiều điều kiện để lập bảng thống kê 2 trên.

5. Sử dụng tính năng lập dàn để che dấu hoặc hiển thị Bảng thống kê.

6. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_3 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai3".
Bài thực hành MS Excel 4
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Tên Số Đơn Thành Giá
TT Mã Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Thuế
hàng Lượng giá tiền thành
1 B-TN Giấy ? ? ? ? ? ? ? ?
? A-TN Vải bông ? ? ? ? ? ? ? ?
? B-XK Xi măng ? ? ? ? ? ? ? ?
? C-XK Gạch ? ? ? ? ? ? ? ?
? D-TN Vải hoa ? ? ? ? ? ? ? ?
? D-XK Bìa ? ? ? ? ? ? ? ?
Tổng: ? ? ?

Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau :


Bảng hệ số thuế
Mã đầu Mã thứ
TN XK
A 0,015 0,01
B 0,06 0,05
C 0,1 0,08
D 0,15 0,12
Yêu cầu:
1. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngày nhập) trong khoảng từ
01/01/2019 đến 01/05/2019
2. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngày bán) trong khoảng từ
01/06/2019 đến 01/07/2019
3. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Số lượng, đơn giá ) trong khoảng từ 1
đến 150
4. Sử dụng hàm điều kiện IF để tính giá trị ô nhận xét theo yêu cầu sau:
- Nếu thời gian lưu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy
- Nếu 30 <thời gian lưu kho <=90 ghi nhận xét : Bán được
- Nếu thời gian lưu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm
5. Sử dụng hàm tham chiếu để tính giá trị cho cột thuế dựa trên bảng hệ số thuế
6. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_4 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai4".
Bài thực hành MS Excel 5
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Tên Loại Ngày Nhận Số Thành Giá
TT Mã HD Ngày bán Đơn giá Thuế
hàng HĐ nhập xét Lượng tiền thành
1 GN0101L1
? ĐX0405L2
? SN0808L3
? GX0202L1
? ĐN0909L2
? SX1010L4
? ĐN1010L5
? GX0506L2
? SN0709L2
? ĐX0908L1
Tổng: ? ? ?
Tên hàng Loại HĐ
Tên
Mã HĐ Mã HĐ N X
hàng
Tên
G Gạo Nhập Xuất
hàng
Đ Đường
S Sữa
Đơn giá
Mã HĐ/
L1 L2 L3 L4 L5
Loại HĐ
GN 450 451 452 453 454
GX 480 485 490 495 500
ĐN 435 438 441 444 447
ĐX 438 440 442 444 446
SN 441 442 443 444 445
SX 444 446 448 450 452
Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau :
Hệ số thuế
Mã HĐ/
L1 L2 L3 L4 L5
Loại HĐ
GN 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
GX 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
ĐN 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
ĐX 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
SN 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
SX 0,05 0,07 0,075 0,08 0,1
Yêu cầu:
1. Sử dụng hàm tìm kiếm để điền thông tin cho cột Tên hàng, Loại HĐ.
2. Điền thông tin cho cột ngày nhập, ngày bán theo mẫu sau: Ngày/tháng/năm. Ngày là 2 ký tự
thứ 3 và thứ 4, tháng là ký tự thứ 5 và thứ 6 năm là năm hiện tại của Mã HĐ.
3. Cột nhận xét: Nếu trong bảng tính có ngày nhập mà không có ngày bán thì ta ghi là: "Tồn
kho" còn lại thì để trống.

4. Sử dụng công cụ giới hạn để điền giá trị cho cột số lượng trong khoảng 10 đến 500.
5. Sử dụng hàm tham chiếu để điền giá trị cho cột đơn giá, thuế dựa trên bảng hệ số thuế.
6. Hoàn thành các cột còn lại trong bảng tính.
Bài thực hành MS Excel 6
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Số lượng
TT Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Đơn giá Thưởng Thành tiền
bán được
? Chi Số 1 Bánh 5 ? ? ?

? Chi Số 1 Bánh 8 ? ? ?

? Chi Số 1 Mứt 7 ? ? ?

1 Hương Số 1 Kẹo 1 ? ? ?

? Lan Số 1 Bánh 3 ? ? ?

? Lan Số 1 Kẹo 7 ? ? ?

? Nga Số 2 Kẹo 6 ? ? ?

? Nga Số 2 Mứt 6 ? ? ?

? Vân Số 2 Bánh 4 ? ? ?

? Vân Số 2 Kẹo 7 ? ? ?

Tiền thưởng tính theo quy định sau :


Số lượng bán được Thưởng
>=200 10 % của đơn giá
<200 5 % của đơn giá
Thống kê theo nhân viên
Nhân viên Số lần bán Số lượng bánTiền
Chi ? ? ?
Nga ? ? ?
Vân ? ? ?
Lan ? ? ?
Thống kê theo cửa hàng
Cửa hàng Số lần bán Số lượng bánTiền
Số 1 ? ? ?
Số 2 ? ? ?
Thống kê theo sản phẩm
Sản phẩm Số lần bán Số lượng bánTiền
Kẹo ? ? ?
Bánh ? ? ?
Yêu cầu: Mứt ? ? ?
1. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Số lượng bán được) trong khoảng
từ 1 đến 500, ô ( Đơn giá) trong khoảng từ 10 đến 30.
2.Tính tiền thưởng dựa vào bảng quy định tiền thưởng
3. Sử dụng hàm thống kê nhiều điều kiện để lập các bảng thống kê trên.
4. Sử dụng Auto Filter để lọc ra các thông tin của sản phẩm trong Cửa hàng số1, Cửa hàng số2
5. Sử dụng Advanced Filter để lọc ra thông tin các sản phẩm là Kẹo ở Cửa hàng số 1, là Bánh
ở Cửa hàng số 2
6. Lọc ra thông tin bán hàng của nhân viên có doanh thu cao nhất, doanh thu thấp nhất.
7. Lọc ra thông tin của sản phẩm kẹo tại cửa hàng số 1 có doanh thu cao nhất.
8. Lọc ra thông tin của nhân viên bán hàng tại cử hàng số 2 có doanh thu thất nhất.
9. Sử dụng tính năng Subtotals để thống tổng số tiền bán được của từng Nhân viên
10. Sử dụng tính năng Subtotals để thống tổng số tiền bán được của từng Sản phẩm

11. Sử dụng PiVot Table để phân tích thông tin dữ liệu dựa trên tên sản phẩm, tên nhân viên,
tên cửa hàng.
a các thông tin của sản phẩm trong Cửa hàng số1, Cửa hàng số2
Bài 9:
Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng bảng tính theo mẫu sau:
Số Tên Mã Số tuần Đơn giá Đơn giá Số ngày Tiền phải
Ngày đến Ngày đi
TT khách phòng ở tuần ngày ở trả
1 Long CT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Chi BT3 ? ? ? ? ? ? ?
? Tuấn AT2 ? ? ? ? ? ? ?
? Hà BT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Minh AT1 ? ? ? ? ? ? ?
? Bích BT2 ? ? ? ? ? ? ?

Bảng phân tích mã phòng


Phòng\ Tầng Đơn giá tuần Phòng\ Tầng Đơn giá ngày
T1 T2 T3 T1 T2 T3
A 100 90 80 A 20 16 14
B 75 70 65 B 15 12 10
C 50 45 40 C 10 8 6
Yêu cầu:
1. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngày đến) trong khoảng từ 01/01/2019
đến 01/02/2019
2. Sử dụng công cụ (Validation) để giới hạn giá trị trong ô (Ngàyđi) trong khoảng từ 02/02/2019
đến 01/05/2019
3. Tính số tuần mỗi khách ở, Tính số ngày lẻ mỗi khách ở
4. Tính đơn giá tuần và đơn giá ngày cho mỗi khách ở dựa vào mã phòng.
5. Sắp xếp cơ sở dữ liệu giảm dần dựa trên tiền trả và mã phòng.
6. Lọc ra thông tin của khách hàng có tổng số tiền phải trả > 500
7. Lọc ra thông tin của khách hàng có số tuần ở >=3 hoặc tiền phải trả >= 400
8. Lọc ra thông tin khách hàng ở tầng 1 và có số tiền phải trả >= 500
9. Thống kê tổng số tiền thu được của Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3 trong bảng tính trên
10. Lưu bảng tính lại với tên BAI_TH_EXCEL_SO_8 và đặt mật khẩu cho bảng tính là "Bai8".
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn Học Kết Quả
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại Bổng Tham Khảo
Anh 12A1 2 10 1 0 Đồng
Thảo 12A2 8 5 1 0 Đồng
Việt 10A1 9 8 5 0 Đồng
Lan 11A2 5 10 6 0 Đồng
Thành 12C1 9 10 7 100,000 Đồng
Vũ 10D3 8 2 6 0 Đồng
Lê 12B3 10 10 4 0 Đồng
Chinh 10C1 9 2 7 0 Đồng
Hoàng 10A1 2 7 2 0 Đồng
Tùng 11B2 8 9 9 100,000 Đồng

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá

Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 1 môn thi điểm < 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"

Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống

Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.

Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"

You might also like