Professional Documents
Culture Documents
com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài I (2,0 điểm)
1) Giải phương trình x 2 + x + 2 − 2 x + 1 =0.
2) Cho ba số thực a , b và c thỏa mãn ab + bc + ca =
1 . Chứng minh
a−b b−c c−a
+ + 0
=
1 + c 1 + a 1 + b2
2 2
Lời giải
1) ĐKXĐ: x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ −1 .
Cách 1:
Đặt t = x + 1, t ≥ 0.
Ta có:
(t )
2
2
− 1 + t 2 − 1 + 2 − 2t =0
⇔ t 4 − t 2 − 2t + 2 =0
(
⇔ t 2 t 2 − 1 − 2(t − 1) =
0 )
⇔ t 2 (t − 1)(t + 1) − 2(t − 1) =
0
( )
⇔ (t − 1) t 2 (t + 1) − 2 =
0
⇔ (t − 1) ( t + t − 2 ) = 0
3 2
⇔ (t − 1) ( t − t + 2t − 2 ) =
3
02 2
⇔ (t − 1) ( t (t − 1) + 2(t − 1)(t + 1) ) =
2
0
⇔ (t − 1)(t − 1) ( t + 2t + 2 ) = 0 2
⇔ (t − 1) ( t + 2t + 2 ) =
2
0 2
t = 1(TM )
⇔ ⇔t=1
(t + 1) + 1 =
2
0 ( L)
Cách 2:
Ta có: x 2 + x + 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x 2 + x + 1 − 2 x + 1 + 1 = 0 ⇔ x 2 + ( x + 1 − 1)2 = 0
= x 0= x 0 = x 0= x 0
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔x=
0(TM )
x =
+ 1 − 1 0 =x + 1 1 x
= + 1 1 = x 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vây phương trình có nghiệm x = 0 .
2) Ta có:
a−b b−c c−a a−b b−c c−a
VT = + + = + +
1+ c 1+ a 1+ b
2 2 2
ab + bc + ca + c 2
ab + bc + ca + a ab + bc + ca + b2
2
=x + 2y 1 = x 1
TH2: ⇔
x + 3=
y +1 2 =
y 0
x + 2 y = −2 x = −2
TH3: ⇔
x + 3 y + 1 =−1 y =0
x + 2 y = −1 x = 3
TH4: ⇔
x + 3 y + 1 =−2 y =−2
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn là (6; −2);(1; 0);( −2; 0);(3; −2) .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
1) Cho số thực x khác 0 thỏa mãn x + và x 3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh x là số hữu tỉ.
x
2) Cho các số thực không âm a , b và c thỏa mãn a + b + c =5 . Chứng minh 2 a + 2 ab + abc ≤ 18
Lời giải
1)
Cách 1:
2
2 4 2 4
Ta có x + ∈ suy ra x + 2 + 4 = x + ∈ ⇒ x + 2 ∈ .
2 2
x x x x
8 8 2 4
Cùng có x 3 ∈ suy ra ∈ suy ra x 3 − 3 = x − x 2 + 2 + 2 ∈
x 3
x x x
4 4 2
Do x 2 + ∈ ⇒ x 2
+ + 2 ∈ nên suy ra x − ∈ .
x2 x2 x
2 2
Vậy 2x = x + + x − ∈ suy ra x ∈ (điều phải chứng minh)
x x
Cách 2:
2
Ta có: x + là số hữu tỉ
x
x4 + 2x2
⇒ ∈
x3
Mà: x 3 ∈ ⇒ x 4 + 2 x 2 ∈ (1)
( )
2
⇒ x 2 + 1 ∈ (2)
x2 + 2
( ) ( )
2
Ta lại có: ∈ ; x 2 x 2 + 2 ∈ ⇒ x x 2 + 2 ∈
x
x2 + 2
( ) ( )
2 3
⇒ x x 2 + 2 ∈ ⇒ x 2 + 2 ∈ (3)
x
( ) ( )
3 2
Từ (2) và (3) ⇒ x 2 + 2 − 3 x2 + 1 ∈
( ) ( )
3
⇒ x2 + 1 + 3 x2 + 1 + 1 ∈
( ) ( )
3
⇒ x2 + 1 + 3 x2 + 1 ∈
( )( )
⇒ x2 + 1 x2 + 1 + 3 ∈
2
⇒ x2 + 1 ∈ ⇒ x2 + 2 ∈
x2 + 2 x
Mà:
x
(
∈ ⇒ x2 + 2 ⋅ 2
x +2
)
=x ∈
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
b+c+2
2) 2 a + 2 ab + abc = 2 a + ab(c + 2) ≤ 2 a + a
2
2
7−a
⇒ 2 a + 2 ab + abc ≤ 2 a + a
2
Ta sẽ chứng minh:
a 2 − 14 a + 49
2a + a ⋅ ≤ 18
4
⇔ a 3 − 14 a 2 + 57 a − 72 ≤ 0
⇔ ( a − 3)2 ( a − 8) ≤ 0 luôn đúng với mọi 0 < a < 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
MAO (do OA
= MCO = OC ⇒ ∆OAC cân)
Nên NBM ⇒ ∆MBN cân tại N ⇒ NM =
= NMB NB
MNC ⇒ ∆MCN cân tại M ⇒ MN =
= MCN MC
⇒ NB =
MC
Xét ∆FNB và ∆FMC có:
= MCF
NB = MC (chưng minh trên) NBF )
(cùng chắn AF
)
FB = FC ( F là điểm chính giữa BC
⇒ ∆FNB = ∆FMC(c.g.c )
FN = FM
⇒
NFB = MFC
+ MFB
Mà MFC = =
BFC =°
BAC 60
⇒ NFB =°
+ MFB 60
= 60 o
NFM
⇒
NAM = 60
o
= 30°= BAC
= MBJ
Suy ra AMJB là tứ giác nội tiếp ⇒ MAJ
2
Suy ra AJ là tia phân giác của góc BAC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OJ và đường thẳng CF . Chứng minh AB vuông góc với
AK .
Theo trên ta có PBQC là hình thang cân, OJ là đường trung trưc của CP
Mặt khác
JAP − BAC
= CAP − 30
= CAP = ° =
JOP − OCF =
JOP − OPK JKP
2
Suy ra tứ giác AKJP nội tiếp
= JPK
Suy ra KAJ = 60° ⇒ BAK
= KCJ = BAJ
+ KAJ
= 30° + 60°= 90°
Hay AK ⊥ AB
Ta có a13 ≤ 91 khi đó tập A không thể có các phằn tử có dạng a13 + k.n k ∈ * ( )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
178 − a13 87
Xét bất phương trình a13 + kn ≤ 178 ⇒ k ≥ ≥ >3
n 22
Vậy ít nhất có 3 số thuộc tập {1,2,3… ,178} không thuộc A .
Tương tự như vậy với a14 , a15 … a34 mỗi trường hợp cũng có ít nhất có 3 số thuộc tập
{1,2,3… ,178} không thuộc A ( các số bỏ đi trong các trường họp là khác nhau).
Suy ra tập A không nhiều hơn 178 − 114 =
64 phẩn tử ( trái với giả thiết) vậy điều giả sử (*) là
sai tử đó ta có điều phải chứng minh.
-----HẾT-----
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI VÀO THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ BÀI:
ba a a b b ( b a ) 2 ab
Câu 1 (2.0 điểm). Cho P : với ( a 0; b 0 ; a b ).
b a a b a b
a) Rút gọn P .
b) Chứng minh rằng P 0 .
Câu 2 (3.0 điểm).
a) Chứng minh rằng: Với mọi m , ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm:
x 2 − (2m + 1) x + m 2 + 3 = 0 ( 2)
0 (1) ; x 2 − mx + 4m − 11 =
b) Một tấm biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O, bán kính bằng 1,6m. Giả sử hình
= 45°
chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1,6m sao cho BOC
(Hình bên). Người ta cần sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt như ở
hình bên. Biết mức chi phí sơn phần tô đậm là 150 nghìn đồng/m2 và phần còn lại là 200
nghìn đồng/m2. Hỏi số tiền (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng) để sơn toàn bộ biển quảng
cáo bằng bao nhiêu? Cho 𝜋 = 3,14.
Câu 3 (3.0 điểm). Cho 3 điểm A, B, C cố định sao cho A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C .
Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lấy điểm M tuỳ ý trên ( d ) .
Đường thẳng đi qua B vuông góc với AM cắt các đường thẳng AM , ( d ) lần lượt tại các
điểm I và N . Đường thẳng MB cắt AN tại K .
a) Chứng minh rằng tứ giác MIKN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng CM .CN = AC.BC .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Vẽ hình bình hành MBNE .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BE . Chứng minh rằng OH vuông góc với đường
1
thẳng ( d ) và OH = AB .
2
Câu 4 (2.0 điểm).
x 2 + y 2 − 4 x =
57 (1)
a) Giải hệ phương trình sau:
x − 1 + x − 2 = ( 2)
2021 2020
1
b) Cho a và b là hai số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu a 2 b 3 cũng là số hữu tỉ thì
a b 0.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
ba a a b b ( b a ) 2 ab
Câu 1. ( 2,0 điểm ) Cho: P : với ( a 0; b 0 ;
b a a b a b
ab)
a) Rút gọn P .
b) Chứng minh rằng P 0 .
Lời giải.
a) Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b , ta có:
( )
2
b−a a a −b b b− a + ab
=P − :
b− a a − b a+ b
=
( b− a )( b+ a )−( )(
a − b a + ab + b a − ab + b
:
)
b− a ( a− b )(
a+ b
a+ b )
a + ab + b a − ab + b
= a + b − :
a + b a+ b
( ) − (a +
ab + b )
2
a+ b a+ b
= .
a+ b a − ab + b
a + 2 ab + b − a − ab − b a+ b
= .
a+ b a − ab + b
ab a+ b
= .
a + b a − ab + b
ab
=
a − ab + b
b) Chứng minh rằng P 0 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ab 0
Với a 0, b 0, a b
a ab b
2
a b ab 0
ab
Suy ra P 0.
a ab b
Vậy P 0 (đpcm).
Câu 2.
a) Chứng minh rằng: Với mọi m , ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm:
x 2 − (2m + 1) x + m 2 + 3 = 0 ( 2)
0 (1) ; x 2 − mx + 4m − 11 =
b) Một tấm biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O, bán kính bằng 1,6m. Giả sử hình
= 45°
chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1,6m sao cho BOC
(Hình bên). Người ta cần sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt như ở
hình bên. Biết mức chi phí sơn phần tô đậm là 150 nghìn đồng/m2 và phần còn lại là 200
nghìn đồng/m2. Hỏi số tiền (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng) để sơn toàn bộ biển quảng
cáo bằng bao nhiêu? Cho 𝜋 = 3,14.
Lời giải:
a) Phương trình: x 2 − (2m + 1) x + m 2 + 3 =0 (1) là phương trình bậc hai ẩn x , có biệt
thức
∆1= (2m + 1) 2 − 4(m 2 + 3)= 4m − 11 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Từ đó suy ra ít nhất một trong hai số 4∆1 , ∆ 2 lớn hơn hoặc bằng 0 hay ít nhất một trong
hai số ∆1 , ∆ 2 lớn hơn hoặc bằng 0.
Do vậy ít nhất một trong hai phương trình bài cho có nghiệm (đpcm).
b)
4 2
Khi đó, ta có:
= =
AH AO.sin =
AOH 1, 6.sin 45° ( m)
5
1 1 4 2 16 2 2
Suy=
ra S AOD = AH .OD .= .1, 6 (m )
2 2 5 25
=
Vì BOC
45° nªn A OB =
135°. Khi ®ã, ta cã
135
S=
h×nh qu¹t AOB π .1,62. ≈ 3,0144(m 2 )
360
Vì S
BOC = S A OD , S h×nh qu¹t COD = S h×nh qu¹t AOB
16 2
nên ta có Stoâ ñaäm = 2 + 3,0144 ≈ 7,839(m 2 )
25
Khi đó S không tô đ m
= S=
hình tròn – S t« ñaäm ≈ 3,14.1, 6 – 7,839
2
0,1994 ( m 2 )
Vậy, số tiền cần để sơn toàn bộ biển quảng cáo là:
7,839.150 + 0,1994.200 ≈ 1216(nghìn đồng).
Câu 3 (3.0 điểm). Cho 3 điểm A, B, C cố định sao cho A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C .
Gọi ( d ) là đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lấy điểm M tuỳ ý trên ( d ) .
Đường thẳng đi qua B vuông góc với AM cắt các đường thẳng AM , ( d ) lần lượt tại các
điểm I và N . Đường thẳng MB cắt AN tại K .
a) Chứng minh rằng tứ giác MIKN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng CM .CN = AC.BC .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Vẽ hình bình hành MBNE .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BE . Chứng minh rằng OH vuông góc với đường
1
thẳng ( d ) và OH = AB .
2
Lời giải.
a) Xét tam giác AMN có hai đường cao là AC và NI cắt nhau tại B nên suy ra B là trực
tâm của tam giác AMN . Suy ra MB cắt và vuông góc với AN tại K . Do đó
= MIN
MKN
= 900 suy ra K và I cùng thuộc đường tròn đường kính MN . Vậy tứ giác
MIKN nội tiếp đường tròn đường kính MN .
b) Chứng minh rằng CM .CN = AC.BC
Ta có ∆MKN vuông tại K suy ra
M
B C
A
H
O
E
K
= 90° −
BMC = 90° −
ANM và ∆ACN vuông tại C suy ra NAC ANM
= NAC
⇒ BMC (cùng phụ với
ANM ).
Xét ∆MBC và ∆ANC có:
=
MCB ACN= 90° (vì AC ⊥ MN )
= NAC
BMC
suy ra ∆MBC ∽ ∆ANC (g.g)
CM CB
⇒ = ⇒ CM ⋅ CN = AC ⋅ BC .
CA CN
1
c) Chứng minh rằng OH vuông góc với đường thẳng ( d ) và OH = AB .
2
Vì BMEN là hình bình hành ⇒ ME //BN
mà BN ⊥ AM ⇒ ME ⊥ AN ⇒
AME =90°
suy ra AE là đường kính của ( O )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
suy ra O là trung điểm của AE .
Vì BMEN là hình bình hành, H là trung điểm của BE
nên H cũng là trung điểm của MN .
Xét ∆ABE có H là trung điểm của BE , O là trung điểm của AE
OH //AB
suy ra OH là đường trung bình của ∆ABE ⇒ 1 .
OH = 2 AB
Vì OH //AB mà AB ⊥ MN ⇒ OH ⊥ MN hay OH ⊥ ( d ) .
Câu 4. (2.0 điểm).
x 2 + y 2 − 4 x =
57 (1)
a) Giải hệ phương trình sau:
x − 1 + x − 2 = ( 2)
2021 2020
1
b) Cho a và b là hai số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu a 2 b 3 cũng là số hữu tỉ thì
a b 0.
Lời giải.
a) Cách 1. Ta có x − 1 ≥ 0; x − 2 ≥ 0 và x − 1 + x−2 =
2021 2020 2021 2020
1
nên x − 1 ≤ 1 và x − 2 ≤1.
2021 2020
Từ đó x − 1 ≤ 1 và x − 2 ≤ 1 ,
Suy ra tương ứng 0 ≤ x ≤ 2 và 1 ≤ x ≤ 3 .
Kết hợp lại, ta được 1 ≤ x ≤ 2 .
Nếu 1 < x < 2 thì 0 < x − 1 < 1 và 0 < x − 2 < 1 . Do đó
Vậy x = 1 hoặc x = 2 .
Thử lại x = 1 hoặc x = 2 thỏa mãn phương trình (2)
• Thay x = 1 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 =60 ⇔ y =± 60 .
• Thay x = 2 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 =61 ⇔ y =± 61 .
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm ( x; y ) là
(1, )( )(
60 , 1, − 60 , 2, 61 , 2, − 61 )( )
Cách 2. Đặt x − 2 =a thì phương trình (2) trở thành a + a +1 =
2021 2020
1
Từ đó suy ra a ≤ 1 và a + 1 ≤ 1
Hay −1 ≤ a ≤ 1 và −1 ≤ a + 1 ≤ 1
Suy ra: −1 ≤ a ≤ 0
+ a +1 ≤ a + a + 1 =−a + a + 1 =1 .
2021 2020
Ta có a
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 0 hoặc a = −1 .
Suy ra x = 2 hoặc x = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(1, )( )( )( )
60 , 1, − 60 , 2, 61 , 2, − 61 b) Ta đặt: a 2 + b 3 =
c∈
⇒ c= ( a )
2
2
2 +b 3 = 2a 2 + 3b 2 + 6ab 6 ∈
⇒ c 2 − 2a2 − 3=
b2 6ab 6 ∈
c 2 − 2a 2 − 3b 2
Nếu 6ab ≠ 0 ⇒ 6 = là số hữu tỉ, vô lý.
6ab
a = 0
Nếu 6ab= 0 ⇒
b = 0
Trường hợp 1: a = 0 ⇒ b 3 ∈ ⇒ b = 0 (do b ∈ ).
Trường hợp 2: b = 0 ⇒ a 3 ∈ ⇒ a = 0 (do a ∈ ).
Vậy a= b= 0 (đpcm).
Ghi chú: Trong sản phẩm này, chúng tôi có tham khảo các tài liệu trên mạng Internet. Chúng tôi
xin được gửi lời cảm ơn đến các tác giả của các lời giải có mặt trong sản phẩm.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI VÀO THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI LỚP 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Chuyên
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
1+ 5
Câu 1.(2.5 điểm). Cho α = .
2
a. Tìm một đa thức bậc hai Q ( x ) với hệ số nguyên sao cho α là nghiệm của Q ( x ) .
……………………….HẾT……………………….
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI:
1+ 5
Câu 1. (2.5 điểm) Cho α =
2
a. Tìm một đa thức bậc hai Q ( x ) với hệ số nguyên sao cho α là nghiệm của Q ( x ) .
b.Ta có P( x)= (x 2
− x − 1)( x 3 + x + 1) + x + 2 .
5+ 5
Vậy P (α ) = α + 2 = .
2
Câu 2. (3.0 điểm). Cho A, B là hai điểm cố định nằm trên đường tròn tâm O , bán kính R . Giả sử
C là điểm cố định trên tia đối của tia BA . Một cát tuyến thay đổi qua C cắt đường tròn
( O ) tại D và E ( D nằm giữa C , E ). Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BCD và
ACE cắt nhau tại giao điểm thứ hai M . Biết rằng bốn điểm O, B, M , E tạo thành tứ giác
OBME . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OBME nội tiếp.
b) CD.=
CE CO 2 − R 2 .
c) M luôn chuyển động trên một đường tròn cố định.
Lời giải.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= EMC
EMB − BMC
= EMC
− BDC
= 180° − EOB
= 180° − 2 EAC ⇒ EMB
+ EOB
= 180° .
Suy ra OBME là tứ giác nội tiếp.
b) Qua điểm O kẻ đường thẳng ON vuông góc với đường thẳng DE tại N . Khi đó N là
trung điểm của DE , ta có
( CN + NE )( CN − DN ) =
CE.CD = ( CN + NE )( CN − NE )
= CN 2 − NE 2 = CO 2 − OE 2 = CO 2 − R 2 .
c) Ta có các tứ giác OBME , AEDB, BDMC nội tiếp suy ra
+ BMC
= OMB
OMC =OEB
+ BDC
=OEB
+ BAE
= + 1 BOE
OEB = 90° .
2
Mà O, C cố định nên M nằm trên đường tròn đường kính OC cố định.
Câu 3. (2.0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương N sao cho N có thể biểu diễn một cách dạng
x2 + y
duy nhất ở dạng với x, y là hai số nguyên dương.
xy + 1
Lời giải.
Với N = 1 thì ta thấy x= y − 1 thỏa mãn do đó N có vô số cách biểu diễn. Vô lí nên loại
N = 1.
Với N ≥ 2 ta sẽ chứng minh N có thể biểu diễn duy nhất. Thật vậy
x2 + y
N= ⇔ Nxy + N = x 2 + y ⇔ x 2 − Nxy + y − N = 0 (1)
xy + 1
Phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn x . Để phương trình có nghiệm nguyên thì
=∆ ( Ny ) − 4 y + 4N
2
dương.
Do đó phương trình chỉ có nghiệm duy nhất ( N 2 , N ) nên N cũng chỉ có một cách biểu diễn
duy nhất.
Vậy N > 1 .
Câu 4. (2,5 điểm). Cho a, b, c là 3 số nguyên dương sao cho mỗi số trong ba số đó đều biểu diễn
được ở dạng lũy thừa của 2 với số mũ tự nhiên. Biết rằng phương trình bậc hai
ax 2 − bx + c =0 (1)
có hai nghiệm đều là số nguyên. Chứng minh rằng hai nghiệm của phương trình (1) bằng
nhau.
Lời giải.
=
Từ giả thiết, ta có a 2=
m
, b 2=
n
, c 2 p với m, n, p là số tự nhiên. Vì phương trình (1) có
nghiệm nguyên nên ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
∆= b 2 − 4ac= 22 n − 2m + p + 2 phải là số chính phương.
u 2 với u tự nhiên, khi đó ta có: ( 2n − u )( 2n + u ) =
Đặt 22 n − 2m + p + 2 = 2m + p + 2 (2)
2n +1 = 2k + 2l = 2k ( 2l − k + 1) .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI VÀO THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Chung
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 3. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất, biết rằng khi chia n cho 7, 9, 11, 13 được các số dư
tương ứng là 3, 4, 5, 6 .
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC có điểm P nằm trong tam giác ( P không nằm trên các cạnh).
Gọi J , K , L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác PBC , PCA , PAB .
+ CKA
1. Chứng minh rằng BJC + ALB =450° .
2. Giả sử PB = PC và PC < PA . Gọi X , Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của
J , K , L trên các cạnh BC , CA, AB . Dựng hình bình hành XYWZ . Chứng minh W nằm
.
trên phân giác BAC
Bài 5. Cho tập A = {1; 2; 3;...; 2021} . Tìm số nguyên dương k lớn nhất ( k > 2 ) sao cho ta có thể
chọn được k số phân biệt từ tập A mà tổng của hai số phân biệt bất kỳ trong k số được
chọn không chia hết cho hiệu của chúng.
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1. Giải phương trình 13 5 − x + 18 x + 8 = 61 + x + 3 ( 5 − x )( x + 8) .
Lời giải
Cách 1.
Điều kiện xác định: −8 ≤ x ≤ 5 .
a = 5 − x ( a ≥ 0 ) a 2 + b 2 =13
Đặt: . Khi đó, ta có: .
b = x + 8 ( b ≥ 0 ) 61 + x = a + 2b + 40
2 2
a + b = 5
⇔ ( a + b − 5 )( a + 2b − 8 ) = 0 ⇔ .
a + 2b = 8
Trường hợp 1: a + b = 5 . Thay a= 5 − b vào đẳng thức a 2 + b 2 = 13 , ta được:
b = 2 x = −4
( 5 − b ) + b2 =13 ⇔ 2 ( b − 2 )( b − 3) =0 ⇔ ⇔
2
(thỏa mãn).
b = 3 x = 1
Trường hợp 2: a + 2b = 8 . Thay a= 8 − 2b vào đẳng thức a 2 + b 2 =13 , ta được:
= b 3= x 1
(8 − 2b ) + b =13 ⇔ ( b − 3)( 5b − 17 ) =0 ⇔ 17 ⇔ 89 (thỏa mãn).
2 2
= b = x
5 25
89
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là x = 1 , x = −4 và x = .
25
5 − x ≥ 0
Cách 2. Điều kiện xác định : ⇔ −8 ≤ x ≤ 5 .
x + 8 ≥ 0
Đặt a = 5 − x , a ≥ 0 .
(
0 ⇔ ( a − 2 )( a − 3) 10a 2 − 32a + 24 =
⇔ 10a 4 − 82a 3 + 244a 2 − 312a + 144 = 0 )
= a 2= x 1
⇔ a =⇔
3 x =
−4 (thỏa mãn).
6 89
= a = x
5 25
89
Vậy phương trình có tập nghiệm =
S 1; −4; .
25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 (1)
x 4 + y 4 + 6 x 2 y 2 =
Bài 2. Giải hệ phương trình: .
x ( x + y ) =− x y ( 2)
4
Lời giải
Cách 1. Ta có:
( x + y) =+ x 4 y 4 + 6 x 2 y 2 + 4 xy ( x 2 + y 2 ) =
x 4 4 x 3 y + 6 x 2 y 2 + 4 xy 3 + y 4 =+ 1 + 4 xy ( x 2 + y 2 )
4
x 1 + 4 xy ( x 2 + y 2 ) = x − y ⇔ x + 4 x 2 y ( x 2 + y 2 ) = x − y
y = 0
⇔ 4x2 y ( x2 + y 2 ) + y =0 ⇔ y 4 x 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 =0⇔ 2 2
4 x ( x + y ) + 1 =
2
.
0
( )
Vì 4 x 2 x 2 + y 2 + 1 > 0 với mọi x, y nên phương trình 4 x 2 x 2 + y 2 + 1 = (
0 vô nghiệm.)
Thay y = 0 vào hệ phương trình đầu, ta được:
= x 4 1= x 1
5 ⇔ x4 =1⇔ .
x = x x = −1
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình
= là S {(1;0 ) , ( −1;0 )} .
Cách 2. Ta có: (1) ⇔ x + y ( 2
)
2 2
+ 4 x2 y 2 =
1
y4 = 1
Xét x = 0 , thay vào hệ phương trình ta được: (vô lý).
y=0
Xét x ≠ 0 , chia cả hai vế của ( 2 ) cho x ta được:
y y
( x + y) =1 − ⇔ [( x + y ) 2 ]2 =1 −
4
x x
y y
⇔ ( x 2 + 2 xy + y 2 ) 2 =
1− ⇔ ( x 2 + y 2 ) 2 + 4 x 2 y 2 + 2.2 xy.( x 2 + y 2 ) =
1−
x x
y
⇔ 1 + 4 xy.( x 2 + y 2 ) = 1 − ⇔ 4 x 2 y.( x 2 + y 2 ) + y = 0 , ( do x ≠ 0 )
x
⇔ y 4 x 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 = 0 ⇔ y = 0 ( vì 4 x 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 > 0. )
Thay y = 0 vào hệ phương trình ban đầu ta được:
=
x 1=
4
x 1
5 ⇔ x4 =1⇔ (tm).
x = x x = −1
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình
= là S {(1;0 ) ; ( −1;0 )} .
Cách 3. Từ hệ phương trình, ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x ( x + y ) = ( x − y ) ( x4 + y 4 + 6x2 y 2 )
4
⇔ x5 + 4 x 4 y + 6 x3 y 2 + 4 x 2 y 3 + xy 4 =+
x 5 xy 4 + 6 x 3 y 2 − yx 4 − y 5 − 6 x 2 y 3
⇔ 5 x 4 y + 10 x 2 y 3 + y 5 =
0
⇔ y ( 5 x 4 + 10 x 2 y 2 + y 4 ) =
0 (*).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
K
Z
L
P C
X
B
+ CKA
1. Chứng minh rằng BJC + ALB =450° .
1
BJC= 90° + 2 BPC
Ta có: CKA
1
= 90° + CPA
2
; do đó BJC +
+ CKA 1
= 270° + BPC
ALB
2
+ CPA + APB= 450° . ( )
1
ALB= 90° + 2 APB
2. Giả sử PB = PC và PC < PA . Gọi X , Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của J , K , L trên
.
các cạnh BC , CA, AB . Dựng hình bình hành XYWZ . Chứng minh W nằm trên phân giác BAC
Cách 1.
K
J
P I C
Tính chất: Cho tam giác ABC có K là tâm đường tròn nội tiếp, các điểm tiếp xúc là I , J , Y như
AC + AP − PC
hình vẽ. Khi đó AY = .
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chứng minh:
Ta có: AY = AJ , PI = PJ , CY = CI .
AC + AP − PC AY + CY + AJ + PJ − ( PI + IC )
=
Ta có: = AY .
2 2
Trở lại bài toán:
S
R
W
M
Y
E
Z L
P C
X
B
Gọi R, S lần lượt là hình chiếu vuông góc của W lên AB, AC . Ta sẽ chứng minh
WR = WS .
Thật vậy, gọi M là trung điểm của AC , E là hình chiếu vuông góc của Y lên MX .
Do tam giác BPC cân tại P nên X là trung điểm của BC , suy ra XM // AB .
Lại có: YE // WR, YX // WZ và YX = WZ nên ∆YEX =
∆WRZ (cạnh huyền – góc nhọn)
= YE
Từ đó ta có: WR
= MY sin YME
= MY sin BAC
=
= AC + AP − PC AC AP − PC sin BAC
.
=
( AY − AM ) sin BAC − sin BAC = (1)
2 2 2
AP − BP
Chứng minh tương tự ta có: WS = sin BAC . (2)
2
.
Do BP = CP nên từ (1) và (2) ta có: WR = WS . Vậy W nằm trên phân giác BAC
Cách 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A
E
F W
Z L
P C
X
B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Nhận xét nếu có hai số cùng chia cho 3 dư 2 thì tổng của chúng chia cho 3 dư 1, còn
hiệu của chúng chia hết 3. Nên tổng hai số này không chia hết cho hiệu của chúng. Các
số thuộc tập A có tất cả 674 số chia cho 3 dư 2.
Vậy giá trị lớn nhất của k là 674.
Cách 2:
Gọi B là tập con của tập A thỏa mãn hai phần tử bất kỳ của B có tổng không chia hết
cho hiệu.
Dễ thấy trong 3 số tự nhiên liên tiếp ta chỉ có thể chọn 1 phần tử vào B . Thật vậy với 3
số
x, x + 1, x + 2 nếu có 2 phần tử trong B thì
x + ( x + 2 ) = 2 x + 2 chia hết cho ( x + 2 ) − x =2
Tập B = {1, 4, 7,..., 2020} có 674 phần tử thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy giá trị lớn nhất của k là 674.
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI VÀO THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Chuyên
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1.
1) Với a, b, c là các số thực thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và (a + b)(b + c)(c + a ) =
1.
a b 1 + abc + ab(a + b + c)
Chứng minh rằng + 2 = ⋅
a (a + b + c) + 1 + abc b (a + b + c) + 1 + abc
2
( a + b + c) 2
x 2 + 4 y 2 + 4 xy + 2 x 2 y 2 =
11
2) Giải hệ phương trình: .
3 xy ( x + 2 y ) + 31 = 9 x + 18 y + 13 xy
Câu 2.
1) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn 3x + 29 =
2 y.
2) Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 ( a + b + c ) + ab + bc + ca =
9.
a +1 b +1 c +1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = + 2 + 2 ⋅
a + 10a + 21 b + 10b + 21 c + 10c + 21
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1.
1) Với a, b, c là các số thực thỏa mãn a + b + c ≠ 0 và (a + b)(b + c)(c + a ) =
1.
a b 1 + abc + ab(a + b + c)
Chứng minh rằng: + 2 =
a (a + b + c) + 1 + abc b (a + b + c) + 1 + abc
2
( a + b + c) 2
Lời giải
Ta có:
= a ( a 2 + ab + ac ) + abc + ( a + b )( b + c )( c + a )
a 2 ( a + b + c ) + 1 + abc
= a ( a 2 + ab + bc + ca ) + ( a + b )( b + c )( c + a ) = a ( a + b )( a + c ) + ( a + b )( b + c )( c + a )
= ( a + b + c )( a + b )( a + c )
Từ đó ta có
a a (b + c ) a (b + c )
= =
a ( a + b + c ) + 1 + abc
2
( a + b + c )( a + b )( a + b )( c + a )( b + c ) a + b + c
Biến đổi tương tự ta có
b b( a + c )
=
b (a + b + c) + 1 + abc a + b + c
2
Suy ra
a b a (b + c) + b(a + c)
+ 2 = (1)
a (a + b + c) + 1 + abc b (a + b + c) + 1 + abc
2
a+b+c
Mặt khác từ đẳng thức
(a + b)(b + c)(c + a ) + abc= ( ab + bc + ca )( a + b + c )
Nên ta lại có:
1 + abc + ab(a + b + c) = (a + b)(b + c)(c + a ) + abc + ab(a + b + c)
= ( ab + bc + ca )( a + b + c ) + ab ( a + b + c ) = ( a + b + c )( 2ab + bc + ca )
= ( a + b + c ) a ( b + c ) + b ( a + c )
Từ đó ta có
1 + abc + ab(a + b + c) b(a + c) + a (b + c)
= (2)
(a + b + c) a+b+c
2
Từ (1) và (2) ta có
a b 1 + abc + ab(a + b + c)
+ 2 = .
a (a + b + c) + 1 + abc b (a + b + c) + 1 + abc
2
( a + b + c) 2
Suy ra điều phải chứng minh.
x 2 + 4 y 2 + 4 xy + 2 x 2 y 2 =
11
Câu 2. Giải hệ phương trình:
3 xy ( x + 2 y ) + 31 = 9 x + 18 y + 13 xy
Lời giải.
Cách 1:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( x + 2 y )2 + 2 x 2 y 2 =11
Hệ đã cho ⇔
3 xy ( x + 2 y ) + 31 = 9 ( x + 2 y ) + 13 xy
a 2 + 2b 2 =
11 a 2 + 2b 2 =
11 (1)
Đặt a = xy ta được hệ mới:
x + 2 y, b = ⇔
3ab + 31 = 9a + 13b 3a ( b − 3) = 13b − 31 (2)
Dễ thấy b = 3 không thỏa mãn phương trình (2).
Xét b ≠ 3 :
13b − 31
Từ phương trình (2) ta có a = , thay vào phương trình (1) ta được:
3 ( b − 3)
2
13b − 31
+ 2b =11 ⇔ (13b − 31) + 18b . ( b − 3) =99 ( b − 3)
2 2 2
2 2
3 ( b − 3)
= b 1 a 3;=
= b 1
5 7 5
0 ⇔ b = ⇒ a = ; b = .
⇔ 18b 4 − 108b3 + 232b 2 − 212b + 70 =
3 3 3
7 1 7
= b a =
= ;b
3 3 3
x = 1
3 x= 3 − 2 y
x + 2 y = y = 1
Trường hợp 1:= b 1⇒
a 3;= ⇔ ⇔
1 x = 2
.
xy = 1 ( 3 − 2 y ) y =
y = 1
2
7 7
x + 2 y = x= − 2y
7 5 3 3
Trường hợp 2:=a = ;b ⇒ ⇔ , hệ vô nghiệm.
3 3 xy = 5 7
− 2y y = 5
3 3 3
1 1
x + 2 y = x= − 2y
1 7 3 3
Trường hợp 3:=
a = ;b ⇒ ⇔ , hệ vô nghiệm.
3 3 xy = 7 1 7
− 2 y y =
3 3 3
1
Vậy hệ có hai cặp nghiệm ( x; y ) = (1;1) , ( x; y ) = 2; .
2
x + 4 y + 4 xy + 2 x y =
2 2 2 2
11 (*)
Cách 2:
3 xy ( x + 2 y ) + 31 = 9 x + 18 y + 13 xy (**)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ −2 ( 3 xy − 5 )( 3 xy − 7 )( xy − 1) =0 .
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
• x = 6k thì ta được 3x ≡ 1 (mod 7)
• =x 6k + 1 thì ta được 3x ≡ 3 (mod 7)
• =x 6k + 2 thì ta được 3x ≡ 2 (mod 7)
• =x 6k + 3 thì ta được 3x ≡ 6 (mod 7)
• =x 6k + 4 thì ta được 3x ≡ 4 (mod 7)
• =x 6k + 5 thì ta được 3x ≡ 5 (mod 7)
Từ đó ta thấy được x ≡ 0 (mod 6) ⇒ 3x ≡ 1 (mod 4) ⇒ 2 y ≡ 2 (mod 4) ⇒ y =
1 (vô lý)
Vậy có duy nhất cặp ( x; y ) = (1;5 ) thỏa mãn đề bài.
Lời giải.
9 ⇒ ( ab + a + b + 1) + ( bc + b + c + 1) + ( ca + c + a + 1) =
Ta có 2 ( a + b + c ) + ab + bc + ca = 12
Và a 2 + 10a + 21 = ( a + 1) + 8 ( a + 1) + 12 . Đặt a + 1 =x ; b + 1 =y ; c + 1 =z .
2
Khi đó: xy + yz + zx =
12 . Suy ra
x y z
M= + 2 + 2
x + 8 x + 12 y + 8 y + 12 z + 8 z + 12
2
x y z
= + +
( x + y )( x + z ) + 8 x ( y + x )( y + z ) + 8 y ( z + x )( z + y ) + 8 z
12 ⇒ ( x + y + z ) ≥ 3 ( xy + yz + zx ) = 36 ⇒ x + y + z ≥ 6 .
2
Với xy + yz + zx =
1 1 4
Áp dụng BĐT : + ≥ ta có :
x y x+ y
1 x 1 y 1 z 1
M≤ + + + + +
4 ( x + y )( x + z ) 8 ( y + x )( y + z ) 8 ( z + x )( z + y ) 8
1 2 xy + 2 yz + 2 zx 3 1 24 3
≤ . = + . +
4 ( x + y )( y + z )( z + x ) 8 4 ( x + y )( y + z )( z + x ) 8
Ta cũng có : 12 = xy + yz + zx ≥ 3 3 x 2 y 2 z 2 ⇒ 3 x 2 y 2 z 2 ≤ 4 ⇒ x 2 y 2 z 2 ≤ 64 ⇒ xyz ≤ 8
Suy ra: ( x + y )( y + z )( z + x ) = ( x + y + z )( xy + yz + zx ) − xyz ≥ 6.12 − 8 = 64
1 24 3 3
⇒ M ≤ . + =. Dấu đẳng thức xảy ra tại a= b= c= 1 .
4 64 8 16
3
Vậy M max = khi và chỉ khi a= b= c= 1 .
16
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
nhọn có đường tròn nội tiếp ( O ) . Các điểm M , N lần lượt
Câu 3. Cho hình thoi ABCD có BAD
thuộc các cạnh CB, CD sao cho MN tiếp xúc (O) tại P và tam giác CMN không cân. MN
lần lượt cắt AB, AD tại E , F . Gọi K , L lần lượt là trực tâm các ∆BME , ∆DNF .
1. Chứng minh OP đi qua trung điểm I của KL .
OI EF 1
2. Gọi H là trực tâm tam giác CMN . Chứng minh − =
− .
CH 2 MN 2
3. Gọi EK , FL lần lượt cắt BD tại S , T . NS cắt MT tại Q . Đường tròn nội tiếp tam giác
CMN tiếp xúc MN với tại G . Chứng minh PQ song song với GH .
Lời giải.
1) Chứng minh OP đi qua trung điểm I của KL :
Ta có K , L lần lượt là trực tâm các ∆BME , ∆DNF và MN tiếp xúc (O) tại P
⇒ BK / / DL / / OP (cùng vuông góc với FE ).
Trong hình thang BDLK có đáy BD có O là trung điểm BD và OP / / BK ⇒ OP đi qua
trung điểm I của đoạn thẳng KL.
B
E K
I
M
P D
H
N L
C
F
OI EF 1
2) Gọi H là trực tâm tam giác CMN . Chứng minh − =
− :
CH 2 MN 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
1
+) OI là đường trung bình hình thang BDLK ⇒ OI= ( BK + DL ) .
2
+) EF = EM + MN + NF
OI EF BK + DL ME + MN + NF 1 BK DL ME NF
Khi đó − = − = + − −1− . ( ∗)
CH 2 MN 2CH 2 MN 2 CH CH MN MN
Mặt khác:
BK MK MK ME BK ME
+) ∆MBK ∆MCH ⇒ = ; ∆MKE ∆MHN ⇒ = . Do đó = .
CH MH MH MN CH MN
DL NL NL NF DL NF
+) ∆NDL ∆NCH ⇒ = ; ∆NLF ∆NHM ⇒ = . Do đó = .
CH NH NH NM CH MN
OI EF 1 1 OI EF 1
Từ ( ∗ ): − = . ( −1) =− . Vậy − =
− .
CH 2 MN 2 2 CH 2 MN 2
3)
A
O Y1
S
T
Q D
K
I
L
G
E M P N F X
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
SQ EN Y2 P Y P SN EP
⋅ ⋅ 1 ⇒ 2=
= ⋅ (2)
SN EP Y2Q Y2Q SQ EN
Y1 P Y2 P TM FP SN EP
Để chứng minh Y1 ≡ Y2 ta cần = hay ⋅ = ⋅ ⇔
Y1Q Y2Q TQ FM SQ EN
TM SQ EP FM
⋅ = ⋅ (**)
TQ SN EN FP
Áp dụng định lý Menelaus cho ∆QMN có T ∈ QM , S ∈ QN , X ∈ MN (=
X BD ∩ MN ) và
cho ∆CMN có B ∈ CM , D ∈ CN , X ∈ MN :
TM SQ XN TM SQ XM
⋅ ⋅ =
1⇒ ⋅ = ;
TQ SN XM TQ SN XN
BM DC XN BM DC XM
⋅ ⋅ 1⇒
= ⋅ =
BC DN XM BC DN XN
TM SQ BM DC BM
Suy ra: ⋅ = ⋅ = (vì DC = BC). (***)
TQ SN BC DN DN
EP EP.PN
Ta có =
EN EN .PN
⇒ OEN = 1
+ ONE
2
(
= 900 (do AE // DN)
AEN + DNE )
EP OP 2
⇒ OE ⊥ ON ⇒ EP.PN = OP và EN .PN = ON ⇒
2
= . 2
EN ON 2
FM OM 2 EP FM OM 2
Chứng minh tương tự, ∆OFM vuông tại O: = . Suy ra ⋅ = (3)
FP OP 2 EN FP ON 2
= 90° − BCD= MBO
Xét ∆CNM có O là tâm đường tròn bàng tiếp ∆CNM ⇒ MON
2
nên ∆BMO ∆OMN (g.g) ( MON
Mà MO là phân giác của BMN = MBO
, NMO
= BMO
)
Tương tự ∆DON ∆OMN (g.g).
BM BO OM BM BO OM 2 BM OM 2
⇒ ∆BMO ∆DON ⇒ = = ⇒ ⋅ =2 ⇒ = (do DO =
DO DN ON DO DN ON DN ON 2
BO) (4)
BM EP FM
Từ (3) và (4) ⇒ = ⋅ (****).
DN EN FP
Từ (***) và (****) ⇒ (**) ⇒ Y1 ≡ Y2 ⇒ PQ, TF , SE đồng quy.
Ta có TF ⊥ AE (do AE // ND) và SE ⊥ AF (do AF / / BM ) ⇒ Y1 là trực tâm của ∆AEF .
Mà ∆AEF và ∆CNM có các cạnh tương ứng song song
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ HG // PY1 vì vai trò của HG và PY1 là như nhau ⇒ HG // PQ (đpcm).
a1 a a
Câu 4. Giả sử a1 , a2 ,....., a2021 là những số thực thỏa mãn + 2 2 + ...... + 20212 = 0.
1 + a1 1 + a2
2
1 + a2021
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k (1 ≤ k ≤ 2021) sao cho:
a1 2a2 kak 2k + 1
+ + ...... + ≤
1 + a1 1 + a2
2 2
1 + ak
2
8
Lời giải
ai
Đặt xi = ; i = 1,..., 2021 .
1 + ai2
1 (1 + ai )
2
1 ai 1
Xét xi += += ≥ 0 ⇒ xi ≥ − .
2 1 + ai 2 2 (1 + ai )
2 2
2
1 − (1 − ai )
2
1 ai 1 1 1
Xét xi −= −= ≤ 0 ⇒ xi ≤ . Suy ra − ≤ xi ≤ ; i = 1,..., 2021 .
2 1 + ai 2 2 (1 + ai )
2 2
2 2 2
a1 a a
Vì + 2 2 + ...... + 2021 =0 ⇒ x1 + x2 + .... + x2021 =0
1 + a1 1 + a2
2
1 + a2021
2
a1 2a2 kak 2k + 1
Nghĩa là với mọi k ;1 ≤ k ≤ 2021 ta luôn có + + ...... + > .
1 + a1 1 + a2
2 2
1 + ak
2
8
2i + 1 2 ( i − 1) + 1 i 1
Do đó i.xi = gi − gi −1 = gi + gi −1 > + = ⇒ xi > (mâu thuẫn)
8 8 2 2
Nghĩa là g1 ; g 2 ;.....; g 2021 luôn đồng dấu
2021
gi
Lại có 0 = x1 + x2 + .... + x2021 = ∑ ≠ 0 (mâu thuẫn)
i =1 i
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC