You are on page 1of 3

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH Năm học 2020 - 2021


MÔN: ĐỊA LÍ 6
ĐỀ MINH HOẠ
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)

Câu 1: Dựa vào biểu đồ dưới đây:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội


Lượng mưa cao nhất tại Hà Nội vào tháng mấy?
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2: Độ muối của nước trong biển Ban-tích thấp vì
A. nguồn nước sông chảy vào ít và độ bốc hơi thấp.
B. nguồn nước sông chảy vào nhiều và độ bốc hơi cao.
C. nguồn nước sông chảy vào nhiều và độ bốc hơi thấp.
D. nguồn nước sông chảy vào ít và độ bốc hơi cao.
Câu 3: Góc chiếu lớn, thời gian chiếu sáng nhiều là đặc điểm của đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đới.
Câu 4: Nhiệt độ không khí trong tầng đối lưu có sự thay đổi như thế nào khi lên cao?
A. Tăng rồi giảm. B. Giảm dần. C. Giữ nguyên. D. Giảm rồi tăng.
Câu 5: Chế độ nước sông sẽ đơn giản nếu sông có
A. nguồn cung cấp là băng tuyết tan và nước mưa.
B. nguồn cung cấp là nước mưa và nước ngầm.
C. một nguồn cung cấp nước.
D. nguồn cung cấp là băng tuyết tan và nước ngầm.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là gì?
A. Bão, lốc xoáy trên bề mặt biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
C. Động đất ngầm dưới đáy biển. D. Chuyển động của dòng khí xoáy.
Câu 7: Độ muối của nước biển và đại dương là do
A. nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
B. sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
Trang 1/3
C. hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
D. động đất núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra.
Câu 8: Dụng cụ dùng để đo lượng mưa là
A. ẩm kế. B. khí áp kế. C. vũ kế. D. nhiệt kế.
Câu 9: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 10: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn thứ 2 trong không khí là
A. khí Các-bô-nic. B. khí Nitơ.
C. khí Ôxi. D. hơi nước và các khí khác.
Câu 11: Phụ lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính.
B. nơi sông đổ nước ra biển, đại dương.
C. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm.
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Câu 12: Lưu lượng của một con sông là
A. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong một giây.
B. khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm.
C. sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút của Mặt Trời.
D. diện tích đất đai cung cấp nước cho sông.
Câu 13: Đới khí hậu có lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1000mm là
A. hàn đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. xích đới.
Câu 14: Khối khí có tính chất tương đối khô là khối khí
A. lục địa. B. nóng. C. lạnh. D. đại dương.
Câu 15: Gió là nguyên nhân sinh ra vận động nào của nước biển?
A. Dòng biển và sóng thần. B. Sóng biển và thuỷ triều.
C. Thuỷ triều và sóng thần. D. Dòng biển và sóng biển.
Câu 16: Độ muối trung bình của biển nước ta là
A. 10‰. B. 41‰. C. 5‰. D. 33‰.
Câu 17: Cho bảng số liệu nhiệt độ không khí tại Hà Nội đo được trong ngày như sau
Thời gian 1 giờ 7 giờ 13 giờ 19 giờ
Nhiệt độ o
26 C o
31 C o
37 C 30oC
Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó tại Hà Nội là bao nhiêu độ C?
A. 32 độ C . B. 30 độ C . C. 29 độ C . D. 31 độ C .
Câu 18: Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng là
A. gió Đông cực. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió Tây ôn đới. D. Tín phong.
Câu 19: Lớp vỏ khí gồm các tầng
A. bình lưu, ion và các tầng cao. B. đối lưu, ion và các tầng cao.
C. đối lưu, bình lưu và ion. D. đối lưu, bình lưu và các tầng cao.

Trang 2/3
Câu 20: Khối khí hình thành ở các vùng vĩ độ cao là khối khí
A. lạnh. B. lục địa. C. đại dương. D. nóng.
Câu 21: Dựa vào biểu đồ dưới đây:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội


Nhiệt độ thấp nhất tại Hà Nội vào tháng mấy?
A. 1. B. 2. C. 12. D. 11.
Câu 22: Đới khí hậu hàn đới có giới hạn trong khoảng
A. vòng cực Bắc đến cực Bắc, vòng cực Nam đến cực Nam.
B. vòng cực Bắc đến cực Bắc, chí tuyến Nam đến cực Nam.
C. chí tuyến Bắc đến cực Bắc, vòng cực Nam đến cực Nam.
D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam, chí tuyến Nam đến vòng cực Bắc.
Câu 23: Căn cứ theo tính chất của nước, hồ được chia làm
A. hồ nước nóng và hồ nước lạnh. B. hồ nước mặn và hồ nước ngọt.
C. hồ nước ngọt và hồ nước lạnh. D. hồ nước nóng và hồ nước mặn.
Câu 24: Cho bảng số liệu lượng mưa tại Hà Nội đo được trong ngày như sau
Thời gian Lần 1 Lần 2 Lần 3
Nhiệt độ 12mm 5mm 4mm
Hỏi lượng mưa trong ngày hôm đó tại Hà Nội là bao nhiêu mm?
A. 36mm. B. 12mm. C. 7mm. D. 21mm.
Câu 25: Tầng không khí có độ cao trung bình từ 16km đến 80km là
A. tầng ion. B. các tầng cao. C. tầng đối lưu. D. tầng bình lưu.

---------------- HẾT ---------------


Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay

Trang 3/3

You might also like