You are on page 1of 197

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 50/2016/TT-BYT ---------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;


Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được
sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là
hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử
dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi
trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản
phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là
EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ
môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư
từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm
(đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng
ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn
vị tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu
chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban
hành kèm Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết
định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa
ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên
quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh
kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); THỨ TRƯỞNG
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ NN&PTNT, Bộ Công Thương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Nguyễn Thanh Long
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.
PHỤ LỤC
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ST MS Tên thuốc BVTV ADI Tồn dư thuốc BVTV cần xác MRL Ghi chú
Thực
T (Code (tên hoạt chất) định (mg/k
phẩm
) g)
1 20 2,4-D 0,01 2,4-D Các loại 0,1  
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Quả có 1 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Nội tạng 5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,05  
Thịt động 0,2  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Quả dạng 0,01 (*)
táo
Khoai tây 0,2  
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo đã xát 0,1  
vỏ
Lúa mạch 2  
đen
Lúa miến 0,01 (*)
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Các loại 0,05 (*)
quả có hạt
Mía 0,05  
Ngô ngọt 0,05 (*)
(nguyên
bắp)
Các loại 0,2  
quả hạch
Lúa mì 2  
2 56 2-Phenylphenol 0,4 Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol Quả có 10 Po
và Natri 2-Phenylphenol tự do múi thuộc
hoặc phức hợp, tính theo 2- họ cam
Phenylphenol quýt
Nước cam 0,5 PoP
ép
Lê 20 Po
3 177 Abamectin 0 - 0,001 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Hạnh nhân 0,01 (*)
từ thực vật: Avermectin B1a. Đối
Táo 0,02  
với sản phẩm có nguồn gốc động
vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan Mỡ gia súc 0,1 (1)
trong chất béo.
Thận gia 0,05 (1)
súc
Gan gia 0,1 (1)
súc
Thịt gia 0,01 (*)
súc
Sữa gia 0,005  
súc
Quả có 0,01 (*)
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,01 (*)
bông
Dưa chuột 0,01  
Thịt dê 0,01 (*)
Sữa dê 0,005  
Nội tạng 0,1  
ăn được
của dê
Hoa bìa 0,1  
khô
Lá rau diếp 0,05  
Các loại 0,01 (*)
dưa, trừ
dưa hấu
Lê 0,02  
Ớt ta khô 0,2  
Ớt ngọt 0,02  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,01 (*)
Bí mùa hè 0,01 (*)
Dâu tây 0,02  
Cà chua 0,02  
Các loại 0,01 (*)
quả óc chó
Dưa hấu 0,01 (*)
Ớt ta 0,01 (7)
4 95 Acephate 0 - 0,03 Acephate Artiso (cả 0,3  
cây)
Đậu đỗ 5  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 2  
bắp cải
Quả nam 0,5  
việt quất
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,05  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Ớt ta khô 50  
Mỡ gia 0,1  
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo đã xát 1  
vỏ
Đậu tương 0,3  
(khô)
Các loại 0,2 (*)
gia vị
Cà chua 1  
Dầu cọ 0,01 (7)
5 246 Acetamiprid 0 - 0,07 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Đậu đỗ 0,4  
các loại
từ thực vật: Acetamiprid. Đối với (trừ đậu
thực phẩm có nguồn gốc từ động tằm và đậu
vật: tổng của Acetamiprid và các tương)
chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-
Đậu hạt đã 0,3  
1) của Acetamiprid. Tồn
bóc vỏ
Các loại 2 trừ nho và
quả mọng dâu tây
và quả nhỏ
khác
Các loại 0,7  
bắp cải
Cần tây 1,5  
Anh đào 1,5  
Quả có 1  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,7  
bông
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,4  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 0,2 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Tỏi 0,02  
Các loại 0,5  
nho
Mỡ động 0,02  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,02  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,7  
đào
Củ hành 0,02  
Quả đào 0,7  
Đậu đã 0,3  
tách vỏ
(hạt mọng)
Ớt ta khô 2  
Các loại 0,2 trừ mận
mận (bao khô
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,8  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 0,6  
Hành hoa 5  
Dâu tây 0,5  
Các loại 0,06  
quả hạch
6 117 Aldicarb 0,003 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Lúa mạch 0,02  
từ thực vật: tổng của Aldicarb,
Đậu (khô) 0,1  
Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb
Sulphone, tính theo Aldicarb Cải 0,1  
Brussels
Quả có 0,2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,1  
Hạt cây 0,1  
bông
Dầu hạt 0,01 (*)
cây bông
Các loại 0,2  
nho
Ngô 0,05  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Củ hành 0,1  
Hạt lạc 0,02  
Dầu lạc ăn 0,01 (*)
được
Quả hồ 1  
đào Pecan
Lúa miến 0,1  
Đậu tương 0,02 (*)
(khô)
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,02  
gia vị từ củ
và thân rễ
Củ cải 0,05 (*)
đường
Mía 0,1  
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Khoai lang 0,1  
Lúa mì 0,02  
7 1 Aldrin and Dieldrin 0,0001 Tổng của HHDN và HEOD (tan Rau củ 0,05 E
trong chất béo)
Hạt ngũ 0,02 E
cốc
Quả có 0,05 E
múi thuộc
họ cam
quýt
Trứng 0,1 E
Các loại 0,1 E
rau bầu bí
Đậu Hà 1 E
Lan đã
tách vỏ
(hạt mọng)
Rau ăn lá 0,05 E
Rau họ 0,05 E
đậu
Thịt động 0,2 (fat), E
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,006 F, E
Quả dạng 0,05 E
táo
Thịt gia 0,2 E
cầm
Các loại 0,05 E
đậu lăng
Các loại 0,1 E
rau từ rễ
và củ
8 260 Ametoctradin   Đối với thực phẩm có nguồn gốc Các loại 9  
từ thực vật: Ametoctradin. Đối với rau họ bắp
thực phẩm có nguồn gốc từ động cải, cải
vật: tổng của Ametoctradin, bắp, cải
M650F01 và M650F06, tính theo bông
Ametoctradin. Tồn dư không tan
Cần tây 20  
trong chất béo.
Dưa chuột 0,4  
Nho khô 20  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Trứng 0,03 (*)
Các loại 1,5 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 3 trừ dưa
rau bầu bí chuột
Tỏi 1,5  
Các loại 6  
nho
Hoa bia 30  
khô
Rau ăn lá 50  
Củ hành 1,5  
Ớt ta khô 15  
Khoai tây 0,05  
Mỡ gia 0,03 (*)
cầm
Thịt gia 0,03 (*)
cầm
Nội tạng 0,03 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hẹ tây 1,5  
Hành hoa 20  
9 272 Aminocyclopyrach 0-3 Aminocyclopyrachlor. Tồn dư Nội tạng 0,3  
lor không tan trong chất béo ăn được
của động
vật có vú
Mỡ động 0,03  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
10 220 Aminopyralid 0 - 0,9 Aminopyralid và các hợp chất có Lúa mạch 0,1  
thể bị thủy phân của nó, tính theo
Nội tạng 0,05 trừ thận
Aminopyralid
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thận của 1  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Yến mạch 0,1  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mì lai 0,1  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,1  
Cám lúa 0,3  
mì chưa
chế biến
11 122 Amitraz 0,01 Tổng của Amitraz và N-(2,4- Thịt gia 0,05 (1)
dimethylphenyl)-N'- súc
methylformamidine, tính theo N-
Anh đào 0,5  
(2,4-dimethylphenyl)-N'-
methylformamidine Hạt cây 0,5  
bông
Dầu hạt 0,05  
bông thô
Dưa chuột 0,5  
Nội tạng 0,2 (1)
ăn được
của gia
súc, lợn và
cừu
Sữa 0,01 (*), (1)
nguyên
liệu
Các loại 0,5  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả đào 0,5  
Thịt lợn 0,05 (1)
Quả dạng 0,5  
táo
Thịt cừu 0,1 (l)
Cà chua 0,5  
12 79 Amitrole 0,002 Amitrole Các loại 0,05  
nho
Quả dạng 0,05 (*)
táo
Các loại 0,05 (*)
quả có hạt
13 2 Azinphos-Methyl 0 - 0,03 Azinphos-methyl Hạnh nhân 0,05  
Táo 0,05  
Quả việt 5  
quất xanh
(sim Mỹ)
Bông lơ 1  
xanh
Anh đào 2  
Hạt cây 0,2  
bông
Quả nam 0,1  
việt quất
Dưa chuột 0,2  
Các loại 1  
quả (trừ
các quả đã
liệt kê
khác)
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Quả xuân 2  
đào
Quả đào 2  
Lê 2  
Quả hồ 0,3  
đào Pecan
Ớt ta khô 10  
Ớt ngọt 1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Khoai tây 0,05 (*)
Đậu tương 0,05 (*)
(khô)
Các loại 0,5 (*)
gia vị
Mía 0,2  
Cà chua 1  
Các loại 0,5  
rau (trừ
các loại đã
được liệt
kê)
Các loại 0,3  
quả óc chó
Dưa hấu 0,2  
14 129 Azocyclotin 0 - 0,003 Cyhexatin Táo 0,2  
Quả lý 0,1  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Các loại 0,3  
nho
Các loại 0,2  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Lê 0,2  
15 229 Azoxystrobin 0 - 0,2 Azoxystrobin. Tồn dư tan trong Artiso (cả 5  
chất béo cây)
Măng tây 0,01 (*)
Chuối 2  
Lúa mạch 1,5  
Các loại 5 trừ nam
quả mọng việt quất,
và quả nhỏ nho và dâu
khác tây
Các loại 5  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Rau củ 10  
Khế 0,1  
Cần tây 5  
Quả có 15  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,03  
Hạt cây 0,7  
bông
Quả nam 0,5  
việt quất
Rau gia vị 300 trừ hoa bia
khô khô
Nội tạng 0,07  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 3 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 1  
rau bầu bí
Sâm 0,1  
Sâm khô 0,3  
(kể cả sâm
đỏ)
Chiết xuất 0,5  
sâm
Các loại 2  
nho
Các loại 70  
rau gia vị
Hoa bia 30  
khô
Rau họ 3  
đậu
Rau xà 3  
lách
Lá rau diếp 3  
Ngô 0,02  
Dầu ngô 0,1  
ăn được
Xoài 0,7  
Thịt động 0,05 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,03  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Yến mạch 1,5  
Đu đủ 0,3  
Hạt lạc 0,2  
Ớt ta khô 30  
Hạt dẻ 1  
cười
Chuối lá 2  
Khoai tây 7 Po
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,07 trừ đậu
đậu lăng nành
Gạo 5  
Các loại 1 trừ khoai
rau từ rễ tây
và củ
Lúa mạch 0,2  
đen
Lúa miến 10  
Đậu tương 0,5  
(khô)
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 10  
Hạt hướng 0,5  
dương
Các loại 0,01  
quả hạch
Lúa mì lai 0,2  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,2  
Rau diếp 0,3  
xoăn
16 155 Benalaxyl 0 - 0,07 Benalaxyl Các loại 0,3  
nho
Rau xà 1  
lách
Các loại 0,3  
dưa, trừ
dưa hấu
Củ hành 0,02 (*)
Khoai tây 0,02 (*)
Cà chua 0,2  
Dưa hấu 0,1  
17 172 Bentazone 0 - 0,09 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Đậu (khô) 0,04  
từ thực vật: tổng của bentazone,
Đậu đỗ 0,01 Quả xanh
6-hydroxybentazone and 8-
các loại và hạt non;
hydroxybentazone tính theo
(trừ đậu (*)
bentazone. Đối với thực phẩm có
tằm và đậu
nguồn gốc từ động vật:
tương)
Bentazone. Tồn dư không tan
trong chất béo Đậu hạt đã 0,01 hạt mọng
bóc vỏ non; (*)
Hạt ngũ 0,01 (*)
cốc
Trứng 0,01 (*)
Đậu trồng 1  
(khô)
Đậu lima 0,1  
(quả non
và/hoặc
hạt non)
Các loại 0,1  
rau gia vị
Hạt lanh 0,02 (*)
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,04  
Hạt lạc 0,05 (*)
Đậu (quả 1,5  
và hạt
mọng non)
Khoai tây 0,1  
Thịt gia 0,03 (fat)
cầm
Nội tạng 0,07  
ăn được
của gia
cầm
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Hành hoa 0,08  
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
18 261 Benzovindiflupyr 0 - 0,05 Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong Nội tạng 0,01 (*)
chất béo ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Đậu tương 0,05  
(khô)
19 219 Bifenazate 0 - 0,01 Tổng của Bifenazate và Đậu (khô) 0,3  
Bifenazatediazene
Quả dâu 7  
(diazenecarboxylic acid, 2-(4-
đen (dâu
methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-
ta)
methylethyl ester), tính theo
Bifenazate. Tồn dư tan trong chất Hạt cây 0,3  
béo bông
Quả mâm 7  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Các loại 0,7  
nho
Hoa bia 20  
khô
Rau họ 7  
đậu
Thịt động 0,05 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,05  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại 40  
bạc hà
Ớt ta 3  
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,7  
táo
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Quả mâm 7  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 2  
Cà chua 0,5  
Các loại 0,2  
quả hạch
20 178 Bifenthrin 0 - 0,01 Bifenthrin (tổng các đồng phân). Chuối 0,1  
Tồn dư tan trong chất béo
Lúa mạch 0,05 (*)
Quả dâu 1  
đen (dâu
ta)
Các loại 0,4  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Quả có 0,05  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,5  
bông
Quả mâm 1  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 3  
Hoa bia 20  
khô
Ngô 0,05 (*)
Thịt động 3 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 3  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,2  
nguyên
liệu
Cây mù tạt 4  
Các loại ớt 0,5  
Ớt ta khô 5  
Các loại 0,3  
đậu lăng
Lá củ cải 4  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Hạt cải 0,05  
dầu
Dầu hạt 0,1  
cải dầu ăn
được
Quả mâm 1  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Các loại 0,05  
rau từ rễ
và củ
Các loại 0,03  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Dâu tây 1  
Trà xanh, 30  
đen
Cà chua 0,3  
Các loại 0,05  
quả hạch
Lúa mì 0,5 Po
Cám lúa 2  
mì chưa
chế biến
Mầm lúa 1 Po

21 93 Bioresmethrin 0,03 Bioresmethrin Lúa mì 1 Po
Cám lúa 5  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 1 PoP
Mầm lúa 3 PoP

Lúa mì 1 PoP
chưa rây
22 144 Bitertanol 0,01 Bitertanol (tan trong chất béo) Quả mơ 1  
Chuối 0,5  
Lúa mạch 0,05 (*)
Anh đào 1  
Dưa chuột 0,5  
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,05 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 1  
đào
Yến mạch 0,05 (*)
Quả đào 1  
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 2  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,05 (*)
đen
Cà chua 3  
Lúa mì lai 0,05 (*)
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,05 (*)
23 221 Boscalid 0 - 0,04 Boscalid. Tồn dư tan trong chất Táo 2  
béo
Chuối 0,6  
Lúa mạch 0,5  
Các loại 10 trừ dâu
quả mọng tây, nho
và quả nhỏ
khác
Các loại 5  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Rau củ 5  

Hạt ngũ 0,1 trừ lúa


cốc mạch, yến
mạch, lúa
mạch đen
và lúa mì
Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Dầu cam 50  
chanh ăn
được
Hạt cà phê 0,05 (*)
Nho khô 10  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,02  
Các loại 3 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 3  
rau bầu bí
Các loại 5  
nho
Hoa bia 60  
khô
Quả kiwi 5  
Rau ăn lá 40  
Rau họ 3  
đậu
Thịt động 0,7 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 2  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Yến mạch 0,5  
Hạt có dầu 1  
Ớt ta khô 10  
Hạt dẻ 1  
cười
Mỡ gia 0,02  
cầm
Thịt gia 0,02  
cầm
Nội tạng 0,02  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 10  
Các loại 3  
đậu lăng
Các loại 2  
rau từ rễ
và củ
Lúa mạch 0,5  
đen
Rau từ 30  
thân và rễ
Các loại 3  
quả có hạt
Dâu tây 3  
Các loại 0,05 trừ hạt dẻ
quả hạch cười; (*)
Lúa mì 0,5  
24 47 Bromide Ion 1 Bromide Ion từ tất cả các nguồn Quả bơ 75  
trừ Bromine liên kết cộng hóa trị
Đậu tằm 500  
(quả xanh
và hạt non)
Bông lơ 30  
xanh
Các loại 100  
bắp cải
Cần tây 300  
Hạt ngũ 50  
cốc
Quả có 30  
múi thuộc
họ cam
quýt
Dưa chuột 100  
Chà là sấy 100  
hoặc sấy
khô trộn
đường
Quả khô 30  
Nho khô 100  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Rau gia vị 400  
khô
Quả và 250  
sấy khô
hoặc sấy
khô trộn
đường
Các loại 20  
quả (trừ
các quả đã
liệt kê
khác)
Đậu Hà 500  
Lan (quả
non), (hạt
mọng non)
Rau xà 100  
lách
Đậu bắp 200  
Đào khô 50  
Ớt ta khô 200  
Ớt ngọt 20  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Mận khô 20  
(xem các
loại mận)
Củ cải ri/ 200  
Củ cải
Các loại 400  
gia vị
Bí mùa hè 200  
Dâu tây 30  
Cà chua 75  
Lá củ cải 1000  
đỏ
Củ cải 200  
Tumip
vườn
Lúa mì 50  
chưa rây
25 70 Bromopropylate 0,03 Bromopropylate Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Đậu 3  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dưa chuột 0,5  
Các loại 2  
nho
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 2  
táo
Bí mùa hè 0,5  
Dâu tây 2  
26 173 Buprofezin 0 - 0,009 Buprofezin. Tồn dư không tan Hạnh nhân 0,05 (*)
trong chất béo
Táo 3  
Chuối 0,3  
Lá húng 3 (7)
quế
Anh đào 2  
Quả có 1  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,4  
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,7  
rau bầu bí
Các loại 1  
nho
Xoài 0,1  
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 9  
đào
Quả ôliu 5  
Quả đào 9  
Lê 6  
Các loại ớt 2  
Ớt ta 10  
Ớt ta khô 10  
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Dâu tây 3  
Trà xanh 30  
Cà chua 1  
27 174 Cadusafos 0 - 0,0005 Cadusafos. Tồn dư không tan 0,01  
Chuối
trong chất béo
28 7 Captan 0 - 0,1 Captan Hạnh nhân 0,3  
Quả việt 20  
quất xanh
Anh đào 25  
Dưa chuột 3  
Nho khô 50  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nho 25  
Các loại 10  
dưa, trừ
dưa hấu
Quả xuân 3  
đào
Đào lông 20  
Các loại 10  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 15 Po
táo
Khoai tây 0,05  
Quả mâm 20  
xôi đỏ,
Quả mâm
xôi đen
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Dâu tây 15  
Cà chua 5  
29 8 Carbaryl 0 - 0,008 Carbaryl Măng tây 15  
Củ cải 0,1  
đường
Cà rốt 0,5  
Quả có 15  
múi thuộc
họ cam
quýt
Quả nam 5  
việt quất
Cà tím 1  
Thận của 3  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Gan của 1  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Ngô 0,02 (*)
Dầu ngô 0,1  
thô
Thịt động 0,05  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Dầu oliu 25  
nguyên
chất
Quả ôliu 30  
Ớt ta 0,5  
Ớt ta khô 2  
Ớt ngọt 5  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Cám gạo 170  
chưa chế
biến
Trấu gạo 50  
Gạo được 1  
đánh bóng
Lúa miến 10 Po, T
Đậu tương 0,2  
(khô)
Dầu đậu 0,2  
tương thô
Các loại 0,8  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Hạt hướng 0,2  
dương
Dầu hạt 0,05  
hướng
dương thô
Ngô ngọt 0,1  
(nguyên
bắp)
Khoai lang 0,02 (*)
Cà chua 5  
Nước ép 3  
cà chua
Sốt cà 10  
chua
Các loại 1  
quả hạch
Củ cải 1  
Turnip
vườn
Lúa mì 2  
Cám lúa 2  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,2  
Mầm lúa 1  

30 72 Carbendazini 0,03 Tổng của Benomyl, Quả mơ 2  
Carbendazime và Thiophanate-
Măng tây 0,2  
methyl, tính theo Carbendazim
Chuối 0,2  
Lúa mạch 0,5  
Đậu (khô) 0,5  
Các loại 1 trừ nho
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Cải 0,5  
Brussels
Cà rốt 0,2  
Thịt gia 0,05 (*)
súc
Anh đào 10  
Mỡ gà 0,05 (*)
Hạt cà phê 0,1  
Đậu 0,5  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dưa chuột 0,05 (*)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Đậu Hà 0,02  
Lan đã
tách vỏ
(hạt mọng)
Dưa chuột 0,05 (*)
ri
Các loại 3  
nho
Rau xà 5  
lách
Xoài 5  
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 2  
đào
Các loại 1  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả đào 2  
Hạt lạc 0,1 (*)
Ớt ta 2  
Ớt ta khô 20  
Dứa 5  
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 3  
táo
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Gạo đã xát 2 (*)
vỏ
Lúa mạch 0,1  
đen
Đậu tương 0,5  
(khô)
Các loại 0,1  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Bí mùa hè 0,5  
Củ cải 0,1 (*)
đường
Cà chua 0,5  
Các loại 0,1 (*)
quả hạch
Lúa mì 0,05 (*)
31 96 Carbofuran 0 - 0,001 Carbofuran và 3-hydroxy Măng tây 0,06 (7)
Carbofuran, tính theo Carbofuran.
Chuối 0,01 (*)
Tồn dư không tan trong chất béo
Mỡ gia súc 0,05 (*)
Hạt cà phê 1  
Hạt cây 0,1  
bông
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Mỡ dê 0,05 (*)
Mỡ ngựa 0,05 (*)
0,05 Dựa trên
sử dụng
Ngô
Carbosulfa
n, (*)
0,5 Dựa trên
sử dụng
Quýt
Carbosulfa
n
Thịt gia 0,05 (*)
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Các loại 0,5  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Mỡ lợn 0,05 (*)
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Gạo đã xát 0,1  
vỏ
Mỡ cừu 0,05 (*)
Lúa miến 0,1 (*)
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Củ cải 0,2  
đường
Mía 0,1 (*)
Hạt hướng 0,1 (*)
dương
32 145 Carbosulfan 0 - 0,01 Carbosulfan Măng tây 0,02 (7)
Hạt cây 0,05  
bông
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Ngô 0,05 (*)
Quýt 0,1  
Thịt động 0,05 (*); (fat)
vịt có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,1  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Củ cải 0,3  
đường
33 230 Chlorantraniliprole 0-2 Chlorantraniliprole. Tồn dư tan Artiso (cả 2  
trong chất béo cây)
Đậu đỗ 0,8 quả và hạt
các loại non xanh
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 1  
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Các loại 2  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Cà rốt 0,08  
Cần tây 7  
Hạt ngũ 0,02 trừ gạo
cốc
Quả có 0,7  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,05  
Hạt cây 0,3  
bông
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,2  
Các loại 0,6  
rau ăn quả
(trừ bầu bí)
Các loại 0,3  
rau bầu bí
Hoa bia 40  
khô
Rau ăn lá 20  
Mỡ động 0,2  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,2  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Các loại 15  
bạc hà
Đậu (quả 2  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,05  
tách vỏ
(hạt mọng)
Ớt ta khô 5  
Quả dạng 0,4  
táo
Quả lựu 0,4  
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 0,5  
Củ cải
Lá củ cải 40  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Hạt cải 2  
dầu
Gạo 0,4  
Gạo được 0,04  
đánh bóng
Các loại 0,02 trừ cà rốt
rau từ rễ và củ cải
và củ
Đậu tương 0,05  
(khô)
Các loại 1  
quả có hạt
Mía 0,5  
Hạt hướng 2  
dương
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Các loại 0,02  
quả hạch
34 12 Chlordane 0,0005 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Hạnh nhân 0,02 E
từ thực vật: cis- and trans-
Dầu hạt 0,05 E
chlordane (tan trong chất béo).
bông thô
Đối với thực phẩm nguồn gốc
động vật: cis- and trans-chlordane Trứng 0,02 E
và Oxychlordane (tan trong chất
béo) Các loại 0,02 (*), E
rau quả
(trừ một số
rau quả có
quy định
cụ thể)
Quả phỉ 0,02 E
Dầu hạt 0,05 E
lanh thô
Ngô 0,02 E
Thịt động 0,05 (fat), E
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,002 F, E
Yến mạch 0,02 E
Quả hồ 0,02 E
đào Pecan
Thịt gia 0,5 (fat), E
cầm
Gạo được 0,02 E
đánh bóng
Lúa mạch 0,02 E
đen
Lúa miến 0,02 E
Dầu đậu 0,05 E
tương thô
Dầu đậu 0,02 E
tương tinh
luyện
Các loại 0,02 E
quả óc chó
Lúa mì 0,02 E
35 254 Chlorfenapyr 0 - 0,03 Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong Anh đào 99  
chất béo Acerola
36 15 Chlormequat 0,05 Chlormequat cation (thường dùng Lúa mạch 2  
dưới dạng chloride).
Hạt cây 0,5  
bông
Trứng 0,1  
Thịt dê 0,2  
Thận của 0,5  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Gan của 0,1  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Thịt gia 0,2  
súc, lợn và
cừu
Sữa gia 0,5  
súc, dê và
cừu
Yến mạch 10  
Thịt gia 0,04 (*)
cầm
Nội tạng 0,1  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 5  
dầu
Dầu hạt 0,1 (*)
cải thô
Lúa mạch 3  
đen
Cám lúa 10  
mạch đen
chưa chế
biến
Bột lúa 3  
mạch đen
Lúa mạch 4  
đen chưa
rây
Lúa mì lai 3  
lúa mạch
đen
Lúa mì 3  
Cám lúa 10  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 2  
Lúa mì 5  
chưa rây
37 81 Chlorothalonil 0 - 0,02 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Chuối 15  
từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với Cải 6  
thực phẩm có nguồn gốc từ động Brussels
vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-
Cần tây 20  
hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư
không tan trong chất béo. Củ cải 50  
Thụy Sỹ
Anh đào 0,5  
Đậu 5  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Quả nam 5  
việt quất
Dưa chuột 3  
Quả lý 20  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 5  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Dưa chuột 3  
ri
Quả lý gai 20  
Các loại 3  
nho
Tỏi tây 40  
Mỡ động 0,07  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,02  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,07  
nguyên
liệu
Củ hành 0,5  
Hành 10  
Trung
Quốc
Hành ta 10  
Đu đủ 20  
Quả đào 0,2  
Hạt lạc 0,1  
Ớt ta khô 70  
Ớt ngọt 7  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Mỡ gia 0,01  
cầm
Thịt gia 0,01  
cầm
Da gia 0,01  
cầm
Nội tạng 0,07  
ăn được
của gia
cầm
Các loại 1  
đậu lăng
Các loại 0,3  
rau từ rễ
và củ
Hành hoa 10  
Bí mùa hè 3  
Dâu tây 5  
Cà chua 5  
38 201 Chlorpropham 0 - 0,05 Chlorpropham (tan trong chất béo)Thịt gia 0,1 (fat)
súc
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
súc
Các loại 0,02  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Khoai tây 30 Po
39 17 Chlorpyrifos 0 - 0,01 Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong Hạnh nhân 0,05  
chất béo
Chuối 2  
Bông lơ 2  
xanh
Các loại 1  
bắp cải
Cà rốt 0,1  
Thận gia 0,01  
súc
Gan gia 0,01  
súc
Thịt gia 1 (fat)
súc
Hoa lơ 0,05  
Cải bẹ 1  
trắng
(dạng pe-
tsai)
Quả có 1  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,05  
Đậu 0,01  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Hạt cây 0,3  
bông
Dầu hạt 0,05 (*)
cây bông
Quả nam 1  
việt quất
Nho khô 0,1  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,5  
nho
Ngô 0,05  
Dầu ngô 0,2  
ăn được
Sữa gia 0,02  
súc, dê và
cừu
Củ hành 0,2  
Quả đào 0,5  
Đậu (quả 0,01  
và hạt
mọng non)
Quả hồ 0,05 (*)
đào Pecan
Ớt ta khô 20  
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Thịt lợn 0,02 (fat)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của lợn
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 1  
táo
Khoai tây 2  
Thịt gia 0,01 (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo 0,5  
Thịt cừu 1 (fat)
Nội tạng 0,01  
ăn được
của cừu
Lúa miến 0,5  
Đậu tương 0,1  
(khô)
Dầu đậu 0,03  
tương tinh
luyện
Các loại 1  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 5  
gia vị dạng
hạt
Dâu tây 0,3  
Củ cải 0,05  
đường
Ngô ngọt 0,01  
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 2  
đen
Các loại 0,05 (*)
quả óc chó
Lúa mì 0,5  
Bột lúa mì 0,1  
Cà chua 0,5 (7)
Quả nhãn 0,5 (7)
Quả vải 2 (7)
Ớt ta 3 (7)
Đậu tương 1 (7)
(hạt non)
40 90 Chlorpyrifos- 0 - 0,01 Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan Quả có 2  
Methyl trong chất béo múi thuộc
họ cam
quýt
Nội tạng 0,01  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 1  
Trứng 0,01 (*)
Các loại 1  
nho
Thịt động 0,1 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,01 (*)
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Quả dạng 1  
táo
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo 0,1  
Lúa miến 10 Po
Các loại 0,3  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 5  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 1  
gia vị dạng
hạt
Các loại 0,5  
quả có hạt
Dâu tây 0,06  
Cà chua 1  
Lúa mì 10 Po
Cám lúa 20 PoP
mì chưa
chế biến
41 187 Clethodim 0,01 Tổng của Clethodim và hợp chất Đậu (khô) 2  
chuyển hóa của nó gồm các gốc
Đậu đỗ 0,5 (*)
5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-
các loại
3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-
(trừ đậu
hydroxycyclohexene-3-one và các
tằm và đậu
dạng Sulphoxide, Sulphone, tính
tương)
theo Clethodim
Hạt cây 0,5  
bông
Dầu hạt 0,5 (*)
bông thô
Dầu hạt 0,5 (*)
cây bông
Nội tạng 0,2 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Đậu trồng 2  
(khô)
Tỏi 0,5  
Thịt động 0,2 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,5  
Hạt lạc 5  
Khoai tây 0,5  
Thịt gia 0,2 (*)
cầm
Nội tạng 0,2 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,5  
dầu
Dầu hạt 0,5 (*)
cải thô
Dầu hạt 0,5 (*)
cải dầu ăn
được
Đậu tương 10  
(khô)
Dầu đậu 1  
tương thô
Dầu đậu 0,5 (*)
tương tinh
luyện
Củ cải 0,1  
đường
Hạt hướng 0,5  
dương
Dầu hạt 0,1 (*)
hướng
dương thô
Cà chua 1  
42 156 Clofentezine 0 - 0,02 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả có 0,5  
từ thực vật: Clofentezine. Đối với múi thuộc
thực phẩm có nguồn gốc từ động họ cam
vật: tổng của Clofentezine và các quýt
dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-
Dưa chuột 0,5  
chlorobenzoyl, tính theo
Clofentezine. Tồn dư tan trong Quả lý 0,2  
chất béo chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Các loại 2  
nho
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,1  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Quả dạng 0,5  
táo
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,5  
quả có hạt
Dâu tây 2  
Cà chua 0,5  
Các loại 0,5  
quả hạch
43 238 Clothianidin 0 - 0,1 Clothianidin. Tồn dư không tan Artiso (cả 0,05  
trong chất béo cây)
Quả bơ 0,03  
Chuối 0,02  
Lúa mạch 0,04  
Đậu đỗ 0,2  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 0,07 trừ nho
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Các loại 0,2  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Hạt cacao 0,02 (*)
Cần tây 0,04  
Quả có 0,07  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,05  
Nho khô 1  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,02 trừ gan, (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,05 trừ ngô
rau ăn quả ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 0,02 (*)
rau bầu bí
Nước nho 0,2  
ép
Các loại 0,7  
nho
Rau ăn lá 2  
Rau họ 0,01 (*)
đậu
Gan của 0,2  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Ngô 0,02  
Mỡ động 0,02 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Xoài 0,04  
Thịt động 0,02 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Các loại 0,3  
bạc hà
Hạt có dầu 0,02 (*)
Đu đủ 0,01 (*)
Quả hồ 0,01 (*)
đào Pecan
Ớt ta khô 0,5  
Dứa 0,01 (*)
Quả dạng 0,4  
táo
Bỏng ngô 0,01 (*)
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,1  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 0,2  
Các loại 0,02  
đậu lăng
Gạo 0,5  
Các loại 0,2  
rau từ rễ
và củ
Lúa miến 0,01 (*)
Rau từ 0,04 Trừ Artiso
thân và rễ và cần tây
Các loại 0,2  
quả có hạt
Mía 0,4  
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 0,7  
đen
Lúa mì 0,02 (*)
44 263 Cyantraniliprole 0 - 0,03 Cyantraniliprole. Tồn dư không Các loại 2  
tan trong chất béo rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Các loại 4  
quả mọng
Cần tây 15  
Anh đào 6  
Hạt cà phê 0,03  
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01  
Các loại 0,5 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 0,3  
rau bầu bí
Tỏi 0,05  
Rau ăn lá 20 trừ xà lách
Rau xà 5  
lách
Mỡ động 0,01  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Củ hành 0,05  
Hành ta 8  
Quả đào 1,5  
Ớt ta khô 5  
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,8  
táo
Khoai tây 0,05  
Mỡ gia 0,01  
cầm
Thịt gia 0,01  
cầm
Nội tạng 0,01  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 0,8  
Các loại 0,05 trừ khoai
rau từ rễ tây
và củ
Hẹ tây 0,05  
Hành hoa 8  
45 179 Cycloxydim 0 - 0,07 Cycloxydim, các sản phẩm Đậu (khô) 30  
chuyển hóa và biến chất có thể bị
Đậu đỗ 15 quả xanh
oxy hóa thành 3-(3-thianyl)
các loại và hạt non
glutaric acid S-dioxide và 3-
(trừ đậu
hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid
tằm và đậu
S-dioxide, tính theo cycloxydim.
tương)
Tồn dư không tan trong chất béo.
Củ cải 0,2  
đường
Các loại 9  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Cà rốt 5  
Cây cần 1  
tây
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,15  
Các loại 0,3  
nho
Cải xoăn 3  
Tỏi tây 4  
Rau xà 1,5  
lách
Lá rau diếp 1,5  
Hạt lanh 7  
Ngô 0,2  
Mỡ động 0,1  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,06  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Củ hành 3  
Các loại 30  
đậu (khô)
Đậu đã 15  
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 9  
Ớt ta khô 90  
Quả dạng 0,09 (*)
táo
Khoai tây 3  
Mỡ gia 0,03 (*)
cầm
Thịt gia 0,03 (*)
cầm
Nội tạng 0,02  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 7  
dầu
Gạo 0,09 (*)
Đậu tương 80  
(khô)
Các loại 0,09 (*)
quả có hạt
Dâu tây 3  
Củ cải 0,2  
đường
Hạt hướng 6  
dương
Củ cải 0,2  
Thụy Điển
Cà chua 1,5  
46 273 Cyflumetofen 0 - 0,1 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả có 0,3  
từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với múi thuộc
thực phẩm có nguồn gốc từ động họ cam
vật: tổng của Cyflumetofen và 2- quýt
trifluoromethylbenzoic acid, tính
Dầu cam 36  
theo Cyflumetofen. Tồn dư không
chanh ăn
tan trong chất béo.
được
Nho khô 1,5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,02  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,6  
nho
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả dạng 0,4  
táo
Dâu tây 0,6  
Cà chua 0,3  
Các loại 0,01 (*)
quả hạch
47 157 Cyfluthrin/beta- 0 - 0,04 Cyfluthrin (tổng của các đồng Táo 0,1  
cyfluthrin phân). Tồn dư tan trong chất béo
Các loại 0,08  
bắp cải
Hoa lơ 2  
Quả có 0,3  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,7  
bông
Dầu hạt 1  
bông thô
Nội tạng 0,02  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,2  
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Lê 0,1  
Các loại ớt 0,2  
Ớt ta khô 1  
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,07  
dầu
Đậu tương 0,03  
(khô)
Các loại 0,03  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Cà chua 0,2  
48 146 Cyhalothrin (bao 0 - 0,02 Cyhalothrin (tổng của các đồng Quả mơ 0,5  
gồm lambda- phân). Tồn dư tan trong chất béo
Măng tây 0,02  
cyhalothrin)
Lúa mạch 0,5  
Các loại 0,2  
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Rau củ 0,2  
Các loại 0,3  
bắp cải
Anh đào 0,3  
Quả có 0,2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Nho khô 0,3  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 0,5  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 0,3 trừ nấm
rau ăn quả
(trừ bầu bí)
Các loại 0,05  
rau bầu bí
Thận của 0,2  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Rau họ 0,2  
đậu
Gan của 0,05  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Ngô 0,02  
Xoài 0,2  
Thịt động 3 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,2  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,5  
đào
Yến mạch 0,05  
Hạt có dầu 0,2  
Quả ôliu 1  
Quả đào 0,5  
Ớt ta khô 3  
Các loại 0,2 trừ mận
mận (bao khô
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,2  
táo
Các loại 0,05  
đậu lăng
Gạo 1  
Các loại 0,01 (*)
rau từ rễ
và củ
Lúa mạch 0,05  
đen
Các loại 0,03  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Mía 0,05  
Các loại 0,01 (*)
quả hạch
Lúa mì lai 0,05  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,05  
Cám lúa 0,1  
mì chưa
chế biến
Đậu tương 0,2 (7)
(hạt non)
0,03 Chỉ áp
dụng đối
với
Đậu bắp
Lambda-
cyhalothrin
, (7)
Lá húng 0,5 Chỉ áp
dụng đối
với
quế Lambda-
cyhalothrin
, (7)
49 67 Cyhexatin 0,007 Tổng của Azocyclotin and Táo 0,2  
Cyhexatin, tính theo Cyhexatin
Quả lý 0,1  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Các loại 10,3  
nho
Các loại 0,2  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Lê 0,2  
Ớt ta khô 5  
50 118 Cypermethrins 0 - 0,02 Cypermethrin (tổng các đồng Artiso (cả 0,1  
(bao gồm alpha- phân). Tồn dư tan trong chất béo cây)
and zeta -
Măng tây 0,4  
cypermethrin)
Lúa mạch 2 Po
Các loại 1  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Khế 0,2  
0,3 trừ gạo,
lúa mạch,
Hạt ngũ yến mạch,
cốc lúa mạch
đen và lúa

0,3 trừ các loại
Quả có
bưởi hoặc
múi thuộc
bưởi Đông
họ cam
Nam Á và
quýt
quất
Hạt cà phê 0,05 (*)
Nho khô 0,5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Quả sầu 1  
riêng
Nội tạng 0,05 (1), (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,03  
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,07  
rau bầu bí
Các loại 0,2  
nho
Rau ăn lá 0,7  
Tỏi tây 0,05  
Rau họ 0,7  
đậu
Quả vải 2  
Quả nhãn 1  
Xoài 0,7  
Thịt động 2 (1), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,5  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,05 (1)
nguyên
liệu
Yến mạch 2 Po
Hạt có dầu 0,1  
Đậu bắp 0,5  
Dầu oliu 0,5  
tinh luyện
Dầu oliu 0,5  
nguyên
chất
Quả ôliu 0,05 (*)
Củ hành 0,01 (*)
Đu đủ 0,5  
Ớt ta 2  
Ớt ta khô 10  
Ớt ngọt 0,1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,7  
táo
Mỡ gia 0,1  
cầm
Thịt gia 0,1 (fat)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,05 (*)
đậu lăng
Bưởi Đông 0,5  
Nam Á và
Bưởi chùm
(bao gồm
các dòng
lai giống
bưởi ngoài
giống bưởi
chùm)
Gạo 2  
Các loại 0,01 trừ củ cải
rau từ rễ đường, (*)
và củ
Lúa mạch 2 Po
đen
Các loại 0,5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,2  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 0,07  
Củ cải 0,1  
đường
Mía 0,2  
Ngô ngọt 0,05 (*)
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 15  
đen
Cà chua 0,2  
Các loại 0,05 (*)
quả hạch
Lúa mì 2 Po
Cám lúa 5  
mì chưa
chế biến
Rau họ 1 (7)
thập tự
Tỏi nhánh 0,5 (7)
Củ hẹ tây 0,1 (7)
Đậu đũa 0,2 (7)
Yardlong
51 239 Cyproconazole 0 - 0,02 Cyproconazole. Tồn dư tan trong Đậu (khô) 0,02 (*)
chất béo
0,08 trừ ngô,
Hạt ngũ
gạo và lúa
cốc
miến
Hạt cà phê 0,07  
Hạt cà phê 0,1  
đã rang và
sơ chế
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,02 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Các loại 0,02 (*)
đậu (khô)
Đậu đã 0,01  
tách vỏ
(hạt mọng)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,4  
dầu
Đậu tương 0,07  
(khô)
Dầu đậu 0,1  
tương tinh
luyện
Củ cải 0,05  
đường
52 207 Cyprodinil 0 - 0,03 Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất Hạnh nhân 0,02 (*)
béo
Quả bơ 1  
Lúa mạch 3  
Đậu (khô) 0,2  
Đậu đỗ 0,7 Quả xanh
các loại và hạt non
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Đậu hạt đã 0,06  
bóc vỏ
Các loại 10 trừ nho
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Rau ăn lá 15  
của họ cải
Các loại 0,7  
bắp cải
Cà rốt 0,7  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Rau gia vị 300 trừ hoa bia
khô khô
Nội tạng 0,01  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 2  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 2 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Các loại 3  
nho
Các loại 40  
rau gia vị
50 trừ rau ăn
Rau ăn lá
lá họ cải
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,0004 (*), F
nguyên
liệu
Củ hành 0,3  
Củ cải 0,7  
vàng
Ớt ta khô 9  
Quả dạng 2  
táo
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 5  
Củ cải ri/ 0,3  
Củ cải
Các loại 2  
quả có hạt
Lúa mì 0,5  
Cám lúa 2  
mì chưa
chế biến
53 169 Cyromazine 0 - 0,06 Cyromazine Artiso (cả 3  
cây)
Đậu (khô) 3  
Bông lơ 1  
xanh
Cần tây 4  
Đậu gà 3  
(khô)
Dưa chuột 2  
Nội tạng 0,3  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,3  
1 trừ nấm và
Các loại
ngô ngọt
rau ăn quả
nguyên
(trừ bầu bí)
bắp
Đậu lăng 3  
(khô)
Rau xà 4  
lách
Lá rau diếp 4  
Đậu lima 1  
(quả non
và/hoặc
hạt non)
Đậu lupin 3  
(khô)
Xoài 0,5  
Thịt động 0,3  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Nấm 7  
Cây mù tạt 10  
Củ hành 0,1  
Ớt ta khô 10  
Thịt gia 0,1  
cầm
Nội tạng 0,2  
ăn được
của gia
cầm
Hành hoa 3  
Bí mùa hè 2  
54 21 DDT 0,01 Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, Cà rốt 0,2 E
p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan
Hạt ngũ 0,1 E
trong chất béo)
cốc
Trứng 0,1 E
Thịt động 5 (fat) E
vật có vú, EMRL: 1-5
trừ động mg/kg
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 FE
0,3 (fat) E
Thịt gia
EMRL: 0,1-
cầm
0,3 mg/kg
55 135 Deltamethrin 0,01 Tổng của Deltamethrin, alpha-R- Táo 0,2  
và trans-deltamethrin (1R-
Cà rốt 0,02  
[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-
dibromoethenyl)-2,2-dimethyl- Hạt ngũ 2 Po
cyclopropanecarboxylic acid, cốc
cyano(3-phenoxyphenyl)methyl
ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]- Quả có 0,02  
3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2- múi thuộc
dimethyl-cyclopropanecarboxylic họ cam
acid, cyano(3- quýt
phenoxyphenyl)methyl ester), (tan Trứng 0,02 (*)
trong chất béo)
Các loại 0,1  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 0,2  
nho
Quả phỉ 0,02 (*)
Thận của 0,03 (*)
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Rau ăn lá 2  
Tỏi tây 0,2  
Rau họ 0,2  
đậu
Gan của 0,03 (*)
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Thịt động 0,5 (1), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 F
nguyên
liệu
Nấm 0,05 F
Quả xuân 0,05  
đào
Quả ôliu 1  
Củ hành 0,05  
Quả đào 0,05  
Các loại 0,05  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,1 (fat)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 1 Po
đậu lăng
Củ cải ri/ 0,01 (*)
Củ cải
Các loại 0,03  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,5  
gia vị từ củ
và thân rễ
Dâu tây 0,2  
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Ngô ngọt 0,02 (*)
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 5  
đen
Cà chua 0,3  
Các loại 0,02 (*)
quả óc chó
Cám lúa 5 PoP
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,3 PoP
Lúa mì 2 PoP
chưa rây
Ớt ta 0,1 (7)
Măng tây 0,1 (7)
Xoài 0,2 (7)
56 22 Diazinon 0 - 0,005 Diazinon. Tồn dư tan trong chất Hạnh nhân 0,05  
béo
Quả dâu 0,1  
đen (dâu
ta)
Quả dâu 0,1  
rừng
Bông lơ 0,5  
xanh
Các loại 0,5  
bắp cải
Dưa vàng 0,2  
Cà rốt 0,5  
Anh đào 1  
Trứng gà 0,02 (*)
Thịt gà 0,02 (*)
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gà
Cải bẹ 0,05  
trắng
(dạng pe-
tsai)
Đậu 0,2  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Quả nam 0,2  
việt quất
Dưa chuột 0,1  
Quả lý 0,2  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Đậu Hà 0,2  
Lan đã
tách vỏ
(hạt mọng)
Thịt dê 2 (1), (fat), V
Hoa bia 0,5  
khô
Cải xoăn 0,05  
(bao gồm
cả cải thân
cao thẳng)
Thận của 0,03 (1), V
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Quả kiwi 0,2  
Su hào 0,2  
Rau xà 0,5  
lách
Lá rau diếp 0,5  
Gan của 0,03 (1), V
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Ngô 0,02 (*)
Thịt gia 2 (1), (fat), V
súc, lợn và
cừu
Sữa 0,02 (1)
nguyên
liệu
Củ hành 0,05  
Quả đào 0,2  
Ớt ta khô 0,5  
Ớt ngọt 0,05  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Dứa 0,1  
Các loại 1  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,3  
táo
Khoai tây 0,01 (*)
Mận khô 2  
Củ cải ri/ 0,1  
Củ cải
Quả mâm 0,2  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Các loại 0,1 (*)
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,5  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 5  
gia vị dạng
hạt
Rau chân 0,5  
vịt
Hành hoa 1  
Bí mùa hè 0,05  
Dâu tây 0,1  
Củ cải 0,1  
đường
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Cà chua 0,5  
Các loại 0,01 (*)
quả óc chó
Tỏi 0,05 (7)
Đậu đũa 0,5 (7)
Đậu bò 0,2 (7)
Đậu tương 0,2 (7)
Mù tạt 0,5 (7)
57 240 Dicamba 0 - 0,3 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Măng tây 5  
từ thực vật: Dicamba. Đối với thực
Lúa mạch 7  
phẩm có nguồn gốc từ động vật:
tổng của Dicamba và DCSA, tính Hạt cây 0,04 (*)
theo Dicamba. Tồn dư không tan bông
trong chất béo
Nội tạng 0,7  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Mỡ động 0,07  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,03  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,2  
nguyên
liệu
Mỡ gia 0,04  
cầm
Thịt gia 0,02  
cầm
Nội tạng 0,07  
ăn được
của gia
cầm
Lúa miến 4  
Đậu tương 10  
(khô)
Mía 1  
Ngô ngọt 0,02  
(hạt)
Lúa mì 2  
58 274 Dichlobenil 0 - 0,01 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư Các loại 0,05  
không tan trong chất béo rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Các loại 0,2  
quả Cane
berries
Cần tây 0,07  
Hạt ngũ 0,01 (*)
cốc
Nho khô 0,15  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,04  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,03  
Các loại 0,01 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt,
(trừ bầu bí) (*)
Các loại 0,01 (*)
rau bầu bí
Nước nho 0,07  
ép
Các loại 0,05  
nho
Rau ăn lá 0,3  
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,01 (*)
Hành ta 0,02  
Ớt ta khô 0,01 (*)
Mỡ gia 0,02  
cầm
Thịt gia 0,03  
cầm
Nội tạng 0,1  
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,01 (*)
đậu lăng
59 82 Dichlofluanid 0,3 Dichlofluanid Táo 5  
Dưa chuột 5  
Quả lý 15  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Quả lý gai 7  
Các loại 15  
nho
Rau xà 10  
lách
Củ hành 0,1  
Quả đào 5  
Lê 5  
Các loại ớt 2  
Ớt ta khô 20  
Khoai tây 0,1  
Quả mâm 15  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Dâu tây 10  
Cà chua 2  
60 83 Dichloran 0,01 Dicloran. Tồn dư tan trong chất Cà rốt 15 Po
béo
Các loại 7  
nho
Quả xuân 7 Po
đào
Củ hành 0,2  
Quả đào 7 Po
61 25 Dichlorvos 0 - 0,004 Dichlorvos. Tồn dư không tan Nội tạng 0,01 (*)
trong chất béo ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo 7  
Cám gạo 15 PoP
chưa chế
biến
Gạo đã xát 1,5 PoP
vỏ
Gạo được 0,15 PoP
đánh bóng
Các loại 0,1 (*)
gia vị
Lúa mì 7 Po
Cám lúa 15 PoP
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,7 PoP
Lúa mì 3 PoP
chưa rây
62 26 Dicofol 0 - 0,002 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Các loại 0,1  
từ thực vật: Dicofol (tổng của các gia vị từ
o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan quả và quả
trong chất béo mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,05 (*)
gia vị dạng
hạt
Trà xanh, 40  
đen
63 224 Difenoconazole 0 - 0,01 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Măng tây 0,03  
từ thực vật: Difenoconazole. Đối
Chuối 0,1  
với thực phẩm có nguồn gốc từ
động vật: tổng của Đậu đỗ 0,7  
Difenoconazole và 1-[2-chloro-4- các loại
(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2- (trừ đậu
(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính tằm và đậu
theo Difenoconazole. Tồn dư tan tương)
trong chất béo.
Các loại 2  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Cà rốt 0,2  
Cây cần 0,5  
tây
Cần tây 3  
Anh đào 0,2  
Quả có 0,6  
múi thuộc
họ cam
quýt
Dưa chuột 0,2  
Nho khô 6  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 1,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,03  
Các loại 0,6 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Tỏi 0,02 (*)
Dưa chuột 0,2  
ri
Sâm 0,08  
Sâm khô 0,2  
(kể cả sâm
đỏ)
Chiết xuất 0,6  
sâm
Các loại 3  
nho
Tỏi tây 0,3  
Rau xà 2  
lách
Lá rau diếp 2  
Xoài 0,07  
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,7  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,5  
đào
Quả ôliu 2  
Củ hành 0,1  
Đu đủ 0,2  
Chanh leo 0,05  
Quả đào 0,5  
Đậu (quả 0,7  
và hạt
mọng non)
Ớt ta khô 5  
Các loại 0,2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,8  
táo
Khoai tây 4 Po
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05  
dầu
Đậu tương 0,02 (*)
(khô)
Hành hoa 9  
Bí mùa hè 0,2  
Củ cải 0,2  
đường
Hạt hướng 0,02  
dương
Các loại 0,03  
quả hạch
Lúa mì 0,02 (*)
64 130 Diflubenzuron  0 - 0,02 Diflubenzuron. Tồn dư tan trong Lúa mạch 0,05 (*)
chất béo
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Nội tạng 0,1 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Thịt động 0,1 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 (*) F
nguyên
liệu
Nấm 0,3  
Cây mù tạt 10  
Quả xuân 0,5  
đào
Yến mạch 0,05 (*)
Quả đào 0,5  
Hạt lạc 0,1  
Ớt ta 3  
Ớt ta khô 20  
Ớt ngọt 0,7  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 5  
táo
Thịt gia 0,05 (*), (fat)
cầm
Gạo 0,01 (*)
Các loại 0,2  
quả hạch
Lúa mì lai 0,05 (*)
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,05 (*)
65 214 Dimethenamid-P 0 - 0,07 Dimethenamid-P và các dạng Đậu (khô) 0,01 (*)
đồng phân đối ảnh của nó
Củ cải 0,01 (*)
đường
Trứng 0,01 (*)
Tỏi 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,01 (*)
Hạt lạc 0,01 (*)
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hẹ tây 0,01 (*)
Lúa miến 0,01 (*)
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Củ cải 0,01 (*)
đường
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Khoai lang 0,01 (*)
66 151 Dimethipin 0 - 0,02 Dimethipin Hạt cây 1  
bông
Dầu hạt 0,1  
bông thô
Dầu hạt 0,1  
cây bông
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Khoai tây 0,05 (*)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,2  
dầu
Hạt hướng 1  
dương
67 27 Dimethoate 0,002 Dimethoate Artiso (cả 0,05  
cây)
Măng tây 0,05 (*)
Lúa mạch 2  
Cải 0,2  
Brussels
Bắp cải xa 0,05 (*)
voa
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
súc
Hoa lơ 0,2  
Cần tây 0,5  
Anh đào 2  
Quả có 5 trừ quất
múi thuộc
họ cam
quýt
Trứng 0,05 (*)
Rau xà 0,3  
lách
Mỡ động 0,05 (*)
vát có vú
(trừ chất
béo sữa)
Xoài 1 Po
Thịt gia 0,05 (*)
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Sữa gia 0,05 (*)
súc, dê và
cừu
Quả ôliu 0,5  
Lê 1  
Đậu (quả 1  
và hạt
mọng non)
Ớt ta khô 3  
Ớt ngọt 0,5  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,05  
Mỡ gia 0,05 (*)
cầm
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của cừu
Các loại 0,5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1 (*)
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 5  
gia vị dạng
hạt
Củ cải 0,05  
đường
Lá củ cải 1  
đỏ
Củ cải 0,1  
Turnip
vườn
Lúa mì 0,05  
Bắp cải 2 (7)
Cà chua 1 (7)
Đậu đũa 0,05 (7)
Yardlong
68 225 Dimethomorph 0 - 0,2 Dimethomorph (tổng các đồng Artiso (cả 2  
phân), Tồn dư không tan trong cây)
chất béo
Đậu hạt đã 0,7  
bóc vỏ
Bông lơ 4  
xanh
Các loại 6  
bắp cải
Cần tây 15  
Rau mát 10  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 1,5  
rau ăn quả
(trừ bầu bí)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Tỏi 0,6  
Các loại 3  
nho
Hoa bia 80  
khô
Su hào 0,02  
Tỏi tây 0,8  
Rau xà 10  
lách
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,6  
Hành ta 9  
Đậu đã 0,15  
tách vỏ
(hạt mọng)
Ớt ta khô 5  
Dứa 0,01 (*)
Khoai tây 0,05  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hẹ tây 0,6  
Rau chân 30  
vịt
Hành hoa 9  
Dâu tây 0,5  
Lá khoai 10  
môn
69 87 Dinocap 0,008 Tổng của các đồng phân Dinocap Táo 0,2  
và Dinocap phenols, tính theo
Dưa chuột 0,7  
Dinocap
Các loại 0,05 (*)
rau bầu bí
Các loại 0,5  
nho
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Quả đào 0,1  
Các loại ớt 0,2  
Ớt ta khô 2  
Bí mùa hè 0,07  
0,5 trừ dâu tây
Dâu tây trồng ở
nhà kính
Cà chua 0,3  
70 255 Dinotefuran 0 - 0,2 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Các loại 2  
từ thực vật: Dinotefuran. Đối với rau họ bắp
thực phẩm có nguồn gốc từ động cải, cải
vật: Dinotefuran, 1-methyl-3- bắp, cải
(tetrahydro-3furylmethyl) urea bông
(UF) tính theo Dinotefuran. Tồn
Cần tây 0,6  
dư không tan trong chất béo
Hạt cây 0,2  
bông
Quả nam 0,15  
việt quất
Nho khô 3  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,02 (*)
Các loại 0,5 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Các loại 0,9  
nho
6 trừ cải
Rau ăn lá
xoong
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,8  
đào
Củ hành 0,1  
Quả đào 0,8  
Ớt ta khô 5  
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo 8  
Gạo được 0,3  
đánh bóng
Hành hoa 4  
Cải xoong 7  
71 30 Diphenyl amine 0,08 Diphenylamine Táo 10 Po
Nước táo 0,5 PoP
ép
Thận gia 0,01 (*)
súc
Gan gia 0,05  
súc
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
súc
Các loại 0,01  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Lê 5 Po
72 31 Diquat 0 - 0,006 Diquat. Tồn dư không tan trong Chuối 0,02 (*)
chất béo
Lúa mạch 5  
Đậu (khô) 0,2  
Quả điều 0,02 (*)
Cajou
(pseudofrui
t)
Quả đào 0,02 (*)
lộn hột
Hạt điều 0,02 (*)
Quả có 0,02 (*)
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,02 (*)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Các loại 0,01 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm, (*)
Đậu lăng 0,2  
(khô)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Yến mạch 2  
Các loại 0,3  
đậu (khô)
Quả dạng 0,02 (*)
táo
Khoai tây 0,1  
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 1,5  
dầu
Đậu tương 0,3  
(khô)
Các loại 0,02 (*)
quả có hạt
Dâu tây 0,05 (*)
Hạt hướng 0,9  
dương
Lúa mì 2  
Cám lúa 2  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,5  
Lúa mì 2  
chưa rây
73 74 Disulfoton 0 - 0,0003 Tổng của Disulfoton, demeton-S Măng tây 0,02 (*)
và các dạng Sulphoxide,
Lúa mạch 0,2  
Sulphone, tính theo Disulfoton.
Đậu (khô) 0,2  
Trứng gà 0,02 (*)
Hạt cà phê 0,2  
Đậu 0,2  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Hạt cây 0,1  
bông
Đậu Hà 0,1  
Lan (quả
non), (hạt
mọng non)
Đậu Hà 0,02 (*)
Lan đã
tách vỏ
(hạt mọng)
Ngô 0,02  
Sữa gia 0,01  
súc, dê và
cừu
Yến mạch 0,02 (*)
Hạt lạc 0,1  
Quả hồ 0,1  
đào Pecan
Dứa 0,1  
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Các loại 0,05 (*)
gia vị
Củ cải 0,2  
đường
Ngô ngọt 0,02 (*)
(nguyên
bắp)
Ngô ngọt 0,02 (*)
(hạt)
Lúa mì 0,2  
74 180 Dithianon 0,01 Dithianon. Tồn dư không tan trong Hạnh nhân 0,05 (*)
chất béo
Quả lý 2  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 3,5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Hoa bia 300  
khô
Quýt 3  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả dạng 1  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Bưởi Đông 3  
Nam Á và
Bưởi chùm
(bao gồm
các dòng
lai giống
bưởi ngoài
giống bưởi
chùm)
Các loại 2  
quả có hạt
Nho ăn 2  
quả
Nho làm 5  
rượu vang
75 105 Dithiocarbamates 0 - 0,03 Dithiocarbamates tổng số, xác Hạnh nhân 0,1 (*)
định bởi CS2. Tồn dư không tan
Măng tây 0,1  
trong chất béo
Chuối 2  
Lúa mạch 1  
Các loại 5  
bắp cải
Bạch đậu 0,1  
khấu
Cà rốt 1  
Anh đào 0,2  
Hạt rau 0,1  
mùi
Rau diếp 10  
Quả nam 5  
việt quất
Dưa chuột 2  
Hạt thì là 10  
Ai Cập
Quả lý 10  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Hạt thì là 0,1  
Fennel
Tỏi 0,5  
Sâm 0,3  
Sâm khô 1,5  
(kể cả sâm
đỏ)
Các loại 5  
nho
Hoa bia 30  
khô
Cải xoăn 15  
(bao gồm
cả cải thân
cao thẳng)
Tỏi tây 0,5  
Rau xà 0,5  
lách
Các loại 10  
quýt (gồm
cả các quả
lai giống
quýt)
Xoài 2  
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,5  
Các loại 2  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Đu đủ 5  
Hạt lạc 0,1 (*)
Quả hồ 0,1 (*)
đào Pecan
Hạt tiêu 0,1  
đen, hạt
tiêu trắng
Ớt ta khô 20  
Ớt ngọt 1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 5  
táo
Khoai tây 0,2  
Thịt gia 0,1  
cầm
Nội tạng 0,1  
ăn được
của gia
cầm
Bí ngô 0,2  
Hành hoa 10  
Bí mùa hè 1  
Các loại 7  
quả có hạt
Dâu tây 5  
Củ cải 0,5  
đường
Ngô ngọt 0,1 (*)
(nguyên
bắp)
Cà chua 2  
Dưa hấu 1  
Lúa mì 1  
Bí mùa 0,1  
đông
76 84 Dodine 0,1 Dodine Anh đào 3  
Quả xuân 5  
đào
Quả đào 5  
Quả dạng 5  
táo
77 247 Emamectin 0 - 0,0005 Emamectin B1a benzoate. Tồn dư Đậu đỗ 0,01  
benzoate không tan trong chất béo. các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Rau diếp 0,7  
Hạt cây 0,002 (*)
bông
Nội tạng 0,08  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,02 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,007  
rau bầu bí
Các loại 0,03  
nho
Rau xà 1  
lách
Lá rau diếp 0,7  
Mỡ động 0,02  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,004  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,002  
nguyên
liệu
Cây mù tạt 0,2  
Quả xuân 0,03  
đào
Quả đào 0,03  
Ớt ta khô 0,2  
Quả dạng 0,02  
táo
Hạt cải 0,005 (*)
dầu
Các loại 0,001 (*)
quả hạch
78 32 Endosulfan 0,006 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả bơ 0,5  
từ thực vật; tổng của alpha
Hạt cacao 0,2  
Endosulfan, beta Endosulfan và
Endosulfan sulfate. Tồn dư tan Hạt cà phê 0,2  
trong chất béo.

Hạt cây 0,3  


bông
Dưa chuột 1  
Quả na 0,5  
Cà tím 0,1  
Trứng 0,03 (*)
Quả phỉ 0,02 (*)
Thận của 0,03 (*)
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Quả vải 2  
Gan của 0,1  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Hạt mắc 0,02 (*)
ca
Xoài 0,5  
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 2  
dưa, trừ
dưa hấu
Các loại 0,1  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01  
Đu đủ 0,5  
Quả hồng 2  
vàng Châu
Mỹ
Khoai tây 0,05 (*)
Thịt gia 0,03 (*)
cầm
Nội tạng 0,03 (*)
ăn được
của gia
cầm
Đậu tương 1  
(khô)
Dầu đậu 2  
tương thô
Các loại 5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,5  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 1  
gia vị dạng
hạt
Bí mùa hè 0,5  
Khoai lang 0,05 (*)
Trà xanh, 10  
đen
Cà chua 0,5  
79 33 Endrin 0,0002 Tổng của Endrin and delta-keto- Các loại 0,05 E
endrin (tan trong chất béo) rau bầu bí
Thịt gia 0,1 E
cầm
80 204 Esfenvalerate 0 - 0,02 Tổng các đồng phân của Hạt cây 0,05  
Fenvalerate (tan trong chất béo) bông
Trứng 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,01 (*)
dầu
Cà chua 0,1  
Lúa mì 0,05  
81 106 Ethephon 0 - 0,05 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Táo 5  
từ thực vật và động vật (trừ các
Lúa mạch 1  
hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với
các hạt ngũ cốc: Ethephon và các Quả việt 20  
hợp chất của Ethephon, tính theo quất xanh
Ethephon. Tồn dư không tan trong (sim Mỹ)
chất béo.
Dưa vàng 1  
Anh đào 10  
Trứng gà 0,2 (*)
Hạt cây 2  
bông
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,2 (*)
ăn được
của gia
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Quả vả 10  
sấy khô
hoặc sấy
khô trộn
đường
Các loại 1  
nho
Quả phỉ 0,2  
Thịt gia 0,1 (*)
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Sữa gia 0,05 (*)
súc, dê và
cừu
Các loại ớt 5  
Ớt ta khô 50  
Dứa 2  
Thịt gia 0,1 (*)
cầm
Nội tạng 0,2 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 1  
đen
Cà chua 2  
Các loại 0,5  
quả óc chó
Lúa mì 1  
82 34 Ethion 2 Ethion (tan trong chất béo) Các loại 5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,3  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 3  
gia vị dạng
hạt
Bưởi đào/ 1 (7)
Bưởi
83 149 Ethoprophos 0 - 0,0004 Ethoprophos Chuối 0,02  
Dưa chuột 0,01  
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,02  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Ớt ta khô 0,2  
Ớt ngọt 0,05  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,05  
Dâu tây 0,02 (*)
Mía 0,02  
Khoai lang 0,05  
Cà chua 0,01 (*)
Củ cải 0,02 (*)
Turnip
vườn
84 35 Ethoxyquin 0 - 0,005 Ethoxyquin Lê 3 Po
85 184 Etofenprox 0 - 0,03 Etofenprox. Tồn dư tan trong chất Táo 0,6  
béo
Đậu (khô) 0,05  
Nho khô 8  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 4  
nho
Ngô 0,05 (*)
Thịt động 0,5 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,6  
đào
Quả đào 0,6  
Lê 0,6  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,01 (*)
dầu
Gạo 0,01 (*)
86 241 Etoxazole 0 - 0,05 Etoxazole. Tồn dư tan trong chất Quả có 0,1  
béo múi thuộc
họ cam
quýt
Dưa chuột 0,02  
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,5  
nho
Hoa bia 15  
khô
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại 15  
bạc hà
Quả dạng 0,07  
táo
Trà xanh, 15  
đen
Các loại 0,01 (*)
quả hạch
87 208 Famoxadone 0 - 0,006 Famoxadone. Tồn dư tan trong Lúa mạch 0,2  
chất béo
Dưa chuột 0,2  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 2  
nho
Thịt động 0,5 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,03 F
nguyên
liệu
Khoai tây 0,02 (*)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Bí mùa hè 0,2  
Cà chua 2  
Lúa mì 0,1  
Cám lúa 0,2  
mì chưa
chế biến
88 264 Fenamidone 0 - 0,03 Fenamidone. Tồn dư tan trong Đậu đỗ 0,8  
chất béo. các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Đậu hạt đã 0,15  
bóc vỏ
Các loại 0,9  
bắp cải
Cà rốt 0,2  
Cần tây 40  
Hạt cây 0,02 (*)
bông
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 4  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 1,5 trừ ớt ta,
rau ăn quả nấm và
(trừ bầu bí) ngô ngọt
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Tỏi 0,15  
Các loại 0,6  
nho
Tỏi tây 0,3  
Rau xà 20  
lách
Lá rau diếp 0,9  
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,02  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,15  
Hành ta 3  
Ớt ta 4  
Ớt ta khô 30  
Khoai tây 0,02 (*)
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hẹ tây 0,15  
Hành hoa 3  
Dâu tây 0,04  
Hạt hướng 0,02 (*)
dương
Tương cà 3  
chua
Sốt cà 4  
chua
Rau diếp 0,01 (*)
xoăn
89 85 Fenamiphos 0 - 0,0008 Tổng của Fenamiphos và các Táo 0,05 (*)
dạng sulphoxide và sulphone, tính
Chuối 0,05 (*)
Cải 0,05  
Brussels
Các loại 0,05  
bắp cải
Hạt cây 0,05 (*)
bông
Dầu hạt 0,05 (*)
bông thô
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
theo Fenamiphos vật có vú ở
biển
Các loại 0,05  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,005 (*)
nguyên
liệu
Hạt lạc 0,05 (*)
Dầu lạc 0,05 (*)
thô
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
90 192 Fenarimol 0,01 Fenarimol Artiso (cả 0,1  
cây)
Chuối 0,2  
Thận gia 0,02 (*)
súc
Gan gia 0,05  
súc
Thịt gia 0,02 (*)
súc
Anh đào 1  
Nho khô 0,2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 0,3  
nho
Hoa bia 5  
khô
Các loại 0,05  
dưa, trừ
dưa hấu
Quả đào 0,5  
Quả hồ 0,02 (*)
đào Pecan
Ớt ta khô 5  
Ớt ngọt 0,5  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,3  
táo
Dâu tây 1 T
91 197 Fenbuconazole 0 - 0,03 Fenbuconazole. Tồn dư không tan Quả mơ 0,5  
trong chất béo
Chuối 0,05  
Lúa mạch 0,2  
Cám lúa 1  
mạch chưa
chế biến
Quả việt 0,5  
quất xanh
(sim Mỹ)
Anh đào 1  
Quả có 0,5 trừ chanh
múi thuộc tây và
họ cam chanh ta
quýt
Dầu cam 30 trừ chanh
chanh ăn tây và
được chanh ta
Quả nam 1  
việt quất
Dưa chuột 0,2  
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 1  
nho
Chanh tây 1  
và chanh
ta bao gồm
cả chanh
yên (thanh
yên)
Tinh dầu 60  
chanh tinh
chế ăn
được
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả đào 0,5  
Hạt lạc 0,1  
Các loại ớt 0,6  
Ớt ta khô 2  
Các loại 0,3  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,5  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Lúa mạch 0,1  
đen
Bí mùa hè 0,05  
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Các loại 0,01 (*)
quả hạch
Lúa mì 0,1  
92 109 Fenbutatin Oxide 0,03 Fenbutatin oxide Hạnh nhân 0,5  
Chuối 10  
Anh đào 10  
Thịt gà 0,05 (*)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gà
Quả có 5 bao gồm
múi thuộc cả quất
họ cam
quýt
Dưa chuột 0,5  
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05  
Các loại 5  
nho
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Quả đào 7  
Quả hồ 0,5  
đào Pecan
Các loại 3  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 5  
táo
Mận khô 10  
Nho khô 20  
(nho trắng
không hạt
sấy khô
một phần)
Dâu tây 10  
Cà chua 1  
Các loại 0,5  
quả óc chó
93 215 Fenhexamid 0 - 0,2 Fenhexamid. Tồn dư tan trong Hạnh nhân 0,02 (*)
chất béo
Quả mơ 10  
Quả việt 5  
quất đen
Quả dâu 15  
đen (dâu
ta)
Quả việt 5  
quất xanh
(sim Mỹ)
Anh đào 7  
Dưa chuột 1  
Quả lý 5  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Quả mâm 15  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Nho khô 25  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 2  
Quả cây 5  
cơm cháy
Dưa chuột 1  
ri
Quả lý gai 5  
Các loại 15  
nho
Quả việt 5  
quất tháng
sáu
Quả kiwi 15  
Rau xà 30  
lách
Lá rau diếp 30  
Thịt động 0,05 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*) F
nguyên
liệu
Quả xuân 10  
đào
Quả đào 10  
Các loại ớt 2  
Các loại 1  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả mâm 15  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Bí mùa hè 1  
Dâu tây 10  
Cà chua 2  
94 37 Fenitrothion 0 - 0,006 Fenitrothion Táo 0,5  
Hạt ngũ 6 Po
cốc
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Cám gạo 40 PoP
chưa chế
biến
Đậu tương 0,01  
(khô)
Các loại 1  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1 (*)
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 7  
gia vị dạng
hạt
Cám lúa 25 PoP
mì chưa
chế biến
95 185 Fenpropathrin 0 - 0,03 Fenpropathrin. Tồn dư tan trong Quả có 2  
chất béo múi thuộc
họ cam
quýt
Dầu cam 100  
chanh ăn
được
Hạt cà phê 0,03  
Nội tạng 0,01  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,03  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Các loại 1  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 5  
táo
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 3  
Đậu tương 0,01  
(khô)
Dâu tây 2  
Trà xanh, 3  
đen
Cà chua 1  
Các loại 0,15  
quả hạch
96 188 Fenpropimorph 0 - 0,003 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Chuối 2  
từ thực vật: Fenpropimorph. Đối
Lúa mạch 0,5  
với thực phẩm có nguồn gốc từ
động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl- Trứng 0,01 (*)
Thận của 0,05  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Gan của 0,3  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Mỡ động 0,01  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,02  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4- nguyên
yl)propyl]phenyl} propionic acid, liệu
tính theo Fenpropimorph
Yến mạch 0,5  
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,5  
đen
Củ cải 0,05 (*)
đường
Lúa mì 0,5  
97 193 Fenpyroximate 0 - 0,01 Fenpyroximate. Tồn dư tan trong Quả bơ 0,2  
chất béo
Anh đào 2  
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Đậu 0,4  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dưa chuột 0,3  
Nho khô 0,3  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,02  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,2 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,1  
nho
Hoa bia 10  
khô
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,05 (*)
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Ớt ta khô 1  
Quả dạng 0,3  
táo
Khoai tây 0,05  
Mận khô 0,7  
Các loại 0,4 trừ các loại
quả có hạt anh đào
Dâu tây 0,8  
Các loại 0,05 (*)
quả hạch
98 39 Fenthion 0,007   Anh đào 2  
Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Dầu oliu 1  
nguyên
chất
Quả ôliu 1  
Gạo đã xát 0,05  
vỏ
99 119 Fenvalerate 0 - 0,02 Tổng các đồng phân của Cải làn 3  
Fenvalerate. Tồn dư tan trong
Nội tạng 0,02  
chất béo
ăn được
của động
vật có vú
Xoài 1,5  
Thịt động 1 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,1 F
nguyên
liệu
Các loại 0,03  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
100 202 Fipronil 0,0002 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Chuối 0,005  
từ thực vật: Fipronil (tan trong
Lúa mạch 0,002 (*)
chất béo). Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Các loại 0,02  
Fipronil và 5-amino-3-cyano-1- bắp cải
(2,6-dichloro-4-
trifluoromenthylphenyl)-4- Thận gia 0,02  
trifluoromethylsulphonylpyrazole súc
(MB 46136), tính theo Fipronil (tan Gan gia 0,1  
trong chất béo) súc
Thịt gia 0,5 (fat)
súc
Sữa gia 0,02  
súc
Trứng 0,02  
Các loại 0,02  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Ngô 0,01  
Yến mạch 0,002 (*)
Khoai tây 0,02  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,02  
ăn được
của gia
cầm
Gạo 0,01  
Lúa mạch 0,002 (*)
đen
Củ cải 0,2  
đường
Hạt hướng 0,002 (*)
dương
Lúa mì lai 0,002 (*)
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,002 (*)
Đậu đũa 0,04 (7)
Yardlong
101 242 Flubendiamide 0 - 0,02 Flubendiamide. Tồn dư tan trong Các loại 4  
chất béo rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Cần tây 5  
Hạt cây 1,5  
bông
Nội tạng 1  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 2  
nho
Rau họ 2  
đậu
Rau xà 5  
lách
Lá rau diếp 7  
Ngô 0,02  
Thịt động 2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 5  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Các loại ớt 0,7  
Ớt ta khô 7  
Quả dạng 0,8  
táo
Các loại 1  
đậu lăng
Các loại 2  
quả có hạt
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 50  
đen
Cà chua 2  
Các loại 0,1  
quả hạch
102 211 Fludioxonil 0 - 0,4 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả bơ 0,4  
từ thực vật: Fludioxonil. Đối với
Đậu (khô) 0,5  
thực phẩm có nguồn gốc từ động
vật: Fludioxonil và các dạng Đậu đỗ 0,6 quả xanh
chuyển hóa benzopyrrole, xác các loại và hạt non
định bởi 2,2-difluoro-1,3- (trừ đậu
benzodioxole-4-carboxylic acid và tằm và đậu
tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan tương)
trong chất béo
Đậu hạt đã 0,4  
bóc vỏ
Quả dâu 5  
đen (dâu
ta)
Quả việt 2  
quất xanh
(sim Mỹ)
Bông lơ 0,7  
xanh
Các loại 2  
bắp cải
Cà rốt 0,7  
Hạt ngũ 0,05 (*)
cốc
Quả có 10 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,05 (*)
bông
Quả mâm 5  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Rau gia vị 60  
khô
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,3  
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Sâm 4  
Các loại 2  
nho
Các loại 9  
rau gia vị
Quả kiwi 15 Po
Rau xà 10  
lách
Lá rau diếp 40  
Xoài 2  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Cây mù tạt 10  
Củ hành 0,5  
Các loại 0,07  
đậu (khô)
Đậu (quả 0,3  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,03  
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 4  
Hạt dẻ 0,2  
cười
Quả dạng 5 Po
táo
Quả lựu 2 Po
Khoai tây 5 Po
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 0,3  
Củ cải
Lá củ cải 20  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Hạt cải 0,02 (*)
dầu
Quả mâm 5  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Đậu cô-ve 0,6  
(quả non)
Rau chân 30  
vịt
Các loại 5 Po
quả có hạt
Dâu tây 3  
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Khoai lang 10 Po
Cà chua 3 Po
Cải xoong 10  
Củ từ 10 Po
103 265 Fluensulfone 0 - 0,01 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Các loại 0,3 trừ ngô
từ thực vật: BSA {3,4,4- rau ăn quả ngọt và
trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. (trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,3  
rau bầu bí
Ớt ta khô 2  
Sốt cà 0,5  
chua sệt
Cà chua 0,5  
khô
104 275 Flufenoxuron 0 - 0,04 Flufenoxuron. Tồn dư tan trong Nội tạng 0,05 (*)
chất béo ăn được
của động
vật có vú
Mỡ động 0,05 (*)
vật có vú
(trừ chất
héo sữa)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại 0,4  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Trà xanh, 20  
đen
105 195 Flumethrin 0,004 Flumethrin (tan trong chất béo) Thịt gia 0,2 (2), (fat), V
súc
Sữa gia 0,05 (2), F, V
súc
106 235 Fluopicolide 0 - 0,08 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Cải 0,2  
từ động vật và thực vật; Brussels
Fluopicolide. Tồn dư tan trong
Các loại 7  
chất béo
bắp cải
Cần tây 20  
Nho khô 10  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 2  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 1 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Các loại 2  
nho
Rau ăn lá 30  
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Củ hành 1  
Hành ta 10  
Ớt ta khô 7  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
107 243 Fluopyram 0 - 0,01 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Măng tây 0,01 (*)
từ thực vật: Fluopyram. Đối với
Chuối 0,8  
thực phẩm có nguồn gốc từ động
vật: tổng của Fluopyrain và 2- Đậu (khô) 0,07  
(trifluoromethyl)benzamide. Tồn
dư không tan trong chất béo Quả dâu 3  
đen (dâu
ta)
Bông lơ 0,3  
xanh
Cải 0,3  
Brussels
Các loại 0,15  
bắp cải
Cà rốt 0,4  
Hoa lơ 0,09  
Anh đào 0,7  
Đậu gà 0,07  
(khô)
Dưa chuột 0,5  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Trứng 0,3  
Tỏi 0,07  
Các loại 2  
nho
Thận của 0,5  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Tỏi tây 0,15  
Đậu lăng 0,07  
(khô)
Rau xà 15  
lách
Lá rau diếp 15  
Gan của 3  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Đậu lupin 0,07  
(khô)
Thịt động 0,5  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,3  
nguyên
liệu
Củ hành 0,07  
Quả họ 1  
đào (bao
gồm cả
quả xuân
đào và quả
mơ)
Hạt lạc 0,03  
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,5  
táo
Khoai tây 0,03  
Thịt gia 0,2  
cầm
Nội tạng 0,7  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 1  
dầu
Quả mâm 3  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Dâu tây 0,4  
Củ cải 0,04  
đường
Cà chua 0,4  
Các loại 0,04  
quả hạch
108 165 Flusilazole 0 - 0,007 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả mơ 0,2  
từ thực vật: Flusilazole. Đối với
Chuối 0,03  
thực phẩm có nguồn gốc từ động
vật: Flusilazole và [bis(4- Hạt ngũ 0,2 trừ gạo
fluorophenyl)methyl]silanol. cốc
Flusilazole tan trong chất béo
Nho khô 0,3  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1  
Các loại 0,2  
nho
Thịt động 1 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,2  
đào
Quả đào 0,2  
Quả dạng 0,3  
táo
Thịt gia 0,2  
cầm
Nội tạng 0,2  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,1  
dầu
Đậu tương 0,05  
(khô)
Dầu đậu 0,1  
tương tinh
luyện
Củ cải 0,05  
đường
Hạt hướng 0,1  
dương
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
109 205 Flutolanil 0,09 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Các loại 0,05 (*)
từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực rau họ bắp
phẩm có nguồn gốc từ động vật: cải, cải
flutolanil và các sản phẩm chuyển bắp, cải
hóa chứa nhóm chức 2- bông
trifluoromethylbenzoic acid, tính
Rau ăn lá 0,07  
theo flutolanil
của họ cải
Tồn dư không tan trong chất béo
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Cám gạo 10  
chưa chế
biến
Gạo đã xát 2  
vỏ
Gạo được 1  
đánh bóng
110 248 Flutriafol 0 - 0,01 Flutriafol. Tồn dư tan trong chất Chuối 0,3  
béo
Hạt cà phê 0,15  
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 0,8  
nho
Hạt lạc 0,15  
Ớt ta khô 10  
Ớt ngọt 1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,3  
táo
Đậu tương 0,4  
(khô)
Cám lúa 0,3  
mì chưa
chế biến
Lúa mì 0,15  
111 256 Fluxapyroxad 0 - 0,02 Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong Lúa mạch 2  
chất béo
Cám lúa 4  
mạch, đã
chế biến
Đậu (khô) 0,3  
Đậu đỗ 2  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Đậu hạt đã 0,09  
bóc vỏ
Đậu gà 0,4  
(khô)
Hạt cây 0,01  
bông
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,02  
Các loại 0,6 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Đậu lăng 0,4  
(khô)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,5  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Yến mạch 2  
0,8 trừ hạt lạc
Hạt có dầu và hạt cây
bông
Hạt lạc 0,01  
Các loại 0,4  
đậu (khô)
Đậu (quả 2  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,09  
tách vỏ
(hạt mọng)
Ớt ta khô 6  
Quả dạng 0,9  
táo
Khoai tây 0,03  
Mỡ gia 0,05  
cầm
Thịt gia 0,02  
cầm
Nội tạng 0,02  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 5  
Lúa mạch 0,3  
đen
Đậu tương 0,15  
(khô)
Đậu tương 0,5  
(hạt non)
Đậu tương 1,5  
(quả non)
Các loại 2  
quả có hạt
Củ cải 0,15  
đường
Ngô ngọt 0,15  
(nguyên
bắp)
Lúa mì lai 0,3  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,3  
Cám lúa 1  
mì chưa
chế biến
112 41 Folpet 0 - 0,1 Folpet Táo 10  
Dưa chuột 1  
Nho khô 40  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 10  
nho
Rau xà 50  
lách
Các loại 3  
dưa, trừ
dưa hấu
Củ hành 1  
Khoai tây 0,1  
Dâu tây 5  
Cà chua 3  
113 175 Glufosinate- 0 - 0,01 Tổng của glufosinate, 3- Măng tây 0,4  
Ammonium [hydroxy(methyl)phosphinoyl]propi
Các loại 0,1  
onic acid và N-acetyl-glufosinate,
quả nhiệt
tính theo glufosinate (acid tự do).
đới và cận
Tồn dư không tan trong chất béo
nhiệt đới
có vỏ ăn
được
Quả nhiệt 0,1 trừ chuối
đới và cận và quả kiwi
nhiệt đới
các loại có
vỏ không
ăn được
Chuối 0,2  
Quả việt 0,1  
quất xanh
(sim Mỹ)
Cà rốt 0,05  
Quả có 0,05  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,1  
Đậu 0,05  
thường
(khô)
Hạt cây 5  
bông
Đậu 0,05 (*)
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Rau mát 0,05  
Quả lý 1  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nội tạng 3  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Quả lý gai 0,1  
Các loại 0,15  
nho
Quả kiwi 0,6  
Rau xà 0,4  
lách
Lá rau diếp 0,4  
Ngô 0,1  
Thịt động 0,05  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,05  
Quả dạng 0,1  
táo
Khoai tây 0,1  
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,1 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 0,3  
Hạt cải 1,5  
dầu
Dầu hạt 0,05 (*)
cải thô
Quả mâm 0,1  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Gạo 0,9  
Đậu tương 2  
(khô)
Các loại 0,15  
quả có hạt
Dâu tây 0,3  
Củ cải 1,5  
đường
Mật củ cải 8  
đường
Các loại 0,1  
quả hạch
114 158 Glyphosate 0-1 Đối với đậu tương, ngô và cải Chuối 0,05 (*)
dầu: tổng của Glyphosate và N-
Đậu (khô) 2  
acetylglyphosate, tính theo
Glyphosate. Đối với thực phẩm có Hạt ngũ 30 trừ ngô và
cốc gạo
Hạt cây 40  
bông
Nội tạng 5 trừ lợn
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Đậu lăng 5  
(khô)
Ngô 5  
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Các loại 5  
đậu (khô)
Nội tạng 0,5  
ăn được
của lợn
nguồn gốc từ thực vật khác:
Glyphosate. Đối với thực phẩm có Thịt gia 0,05 (*)
nguồn gốc từ động vật: tổng của cầm
Glyphosate và N-
Nội tạng 0,5  
acelylglyphosate, tính theo
ăn được
Glyphosate. Tồn dư không tan
của gia
trong chất béo.
cầm
Hạt cải 30  
dầu
Đậu tương 20  
(khô)
Củ cải 15  
đường
Mía 2  
Mật mía 10  
Hạt hướng 7  
dương
Cám lúa 20  
mì chưa
chế biến
Ngô ngọt 3  
(nguyên
bắp)
115 114 Guazatine - Guazatine Hạt ngũ 0,05 (*)
cốc
Quả có 5 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
116 194 Haloxyfop 0 - 0,0007 Tổng của Haloxyfop (bao gồm Chuối 0,02 (*)
haloxyfop-P), các dạng este và
Đậu (khô) 3  
hợp chất của Haloxyfop, tính theo
Haloxyfop. Đậu đỗ 0,5  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Đậu gà 0,05  
(khô)
Quả có 0,02 (*)
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,02 (*)
Hạt cây 0,7  
bông
Nội tạng 2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1  
Các loại 0,02 (*)
nho
Thịt động 0,5 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 7  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,3  
nguyên
liệu
Củ hành 0,2  
Các loại 0,2  
đậu (khô)
Đậu (quả 0,7  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 1  
tách vỏ
(hạt mọng)
Quả dạng 0,02 (*)
táo
Thịt gia 0,7 (fat)
cầm
Nội tạng 0,7  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 3  
dầu
Đậu tương 2  
(khô)
Các loại 0,02 (*)
quả có hạt
Củ cải 0,4  
đường
Hạt hướng 0,3  
dương
117 43 Heptachlor 0,0001 Tổng của Heptachlor và Hạt ngũ 0,02 E
Heptachlor epoxide (tan trong chất cốc
béo).
Quả có 0,01 E
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,02 E
bông
Trứng 0,05 E
Thịt động 0,2 (fat), E
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,006 F, E
Dứa 0,01 E
Thịt gia 0,2 (fat), E
cầm
Đậu tương 0,02 E
(hạt non)
Dầu đậu 0,5 E
tương thô
Dầu đậu 0,02 E
tương tinh
luyện
118 176 Hexythiazox 0 - 0,03 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả có 0,5  
từ thực vật: Hexythiazox. Đối với múi thuộc
thực phẩm có nguồn gốc từ động họ cam
vật: tổng của Hexythiazox và các quýt
dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-
Chà là 2  
chlorophenyl)-4-methyl-2-
oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), Nho khô 1  
tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan (gồm cả
trong chất béo quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,1  
Trứng 0,05  
Các loại 0,05 trừ dưa
rau bầu bí hấu
Các loại 1  
nho
Hoa bia 3  
khô
Mỡ động 0,05  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,05 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,05  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Quả dạng 0,4  
táo
Thịt gia 0,05 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,05  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 1  
Các loại 0,3  
quả có hạt
Dâu tây 6  
Trà xanh, 15  
đen
Cà chua 0,1  
Các loại 0,05 (*)
quả hạch
119 46 Hydrogen   Tất cả các dạng Phosphides, tính Hạt cacao 0,01 Po
Phosphide theo hydrogen phosphide.
Hạt ngũ 0,1 Po
cốc
Quả khô 0,01 Po
Rau khô 0,01 Po
Hạt lạc 0,01 Po
Các loại 0,01 Po
gia vị
Các loại 0,01 Po
quả hạch
120 110 Imazalil 0,03 Imazalil Chuối 2 Po
Quả có 5 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Dưa chuột 0,5  
Dưa chuột 0,5  
ri
Các loại 2 Po
dưa, trừ
dưa hấu
Hồng Nhật 2 Po
Bản
Quả dạng 5 Po
táo
Khoai tây 5 Po
Quả mâm 2  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Dâu tây 2  
Cám lúa 1  
mì chưa
chế biến
Lúa mì 0,01 (*)
121 276 Imazamox 0-3 Imazamox. Tồn dư không tan Đậu (khô) 0,05 (*)
trong chất béo
Đậu đỗ 0,05 (*)
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Đậu lăng 0,2  
(khô)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Hạt lạc 0,01 (*)
Các loại 0,05 (*)
đậu (khô)
Đậu đã 0,05 (*)
tách vỏ
(hạt mọng)
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Gạo 0,01 (*)
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Hạt hướng 0,3  
dương
Lúa mì 0,05 (*)
Cám lúa 0,2  
mì chưa
chế biến
Mầm lúa 0,1  

122 266 Imazapic 0 - 0,7 Imazapic. Tồn dư không tan trong Nội tạng 1  
chất béo ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Mỡ động 0,1  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Hạt lạc 0,05 (*)
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Gạo 0,05 (*)
Mía 0,01 (*)
Lúa mì 0,05 (*)
123 267 Imazapyr 0-3 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Nội tạng 0,05 (*)
từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư ăn được
không tan trong chất béo. của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Đậu lăng 0,3  
(khô)
Ngô 0,05 (*)
Mỡ động 0,05 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Hạt hướng 0,08  
dương
Lúa mì 0,05 (*)
124 206 Imidacloprid 0 - 0,06 Tổng của Imidaclaprid và các Táo 0,5  
dạng chuyển hóa chứa gốc 6-
Quả mơ 0,5  
chloropyridinyl, tính theo
Imidacloprid. Chuối 0,05  
Đậu đỗ 2  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 5 trừ quả
quả mọng nam việt
và quả nhỏ quất, nho
khác và dâu tây
Bông lơ 0,5  
xanh
Cải 0,5  
Brussels
Các loại 0,5  
bắp cải
Hoa lơ 0,5  
Cần tây 6  
Hạt ngũ 0,05  
cốc
Anh đào 0,5  
ngọt
Quả có 1  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 1  
Quả nam 0,05 (*)
việt quất
Dưa chuột 1  
Nội tạng 0,3  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,2  
Trứng 0,02  
Các loại 1  
nho
Hoa bia 10  
khô
Tỏi tây 0,05 (*)
Rau xà 2  
lách
Xoài 0,2  
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,5  
đào
Củ hành 0,1  
Quả đào 0,5  
Hạt lạc 1  
Lê 1  
Đậu (quả 5  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 2  
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Các loại 0,2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả lựu 1  
Thịt gia 0,02  
cầm
Nội tạng 0,05  
ăn được
của gia
cầm
Các loại 2 trừ đậu
đậu lăng tương
Lá củ cải 5  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Các loại 0,5  
rau từ rễ
và củ
Bí mùa hè 1  
Dâu tây 0,5  
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Ngô ngọt 0,02 (*)
(nguyên
bắp)
Cà chua 0,5  
Các loại 0,01  
quả hạch
Dưa hấu 0,2  
Bột lúa mì 0,03  
Cám lúa 0,3  
mì chưa
chế biến
Đậu bắp 0,1 (7)
125 216 Indoxacarb 0 - 0,01 Tổng của Indoxacarb và các dạng Táo 0,5  
đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan
Bông lơ 0,2  
trong chất béo.
xanh
Các loại 3  
bắp cải
Hoa lơ 0,2  
Đậu gà 0,2  
(khô)
Hạt cây 1  
bông
Đậu đũa 0,1  
(khô)
Quả nam 1  
việt quất
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,5  
Trứng 0,02  
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Các loại 2  
nho
Rau xà 7  
lách
Lá rau diếp 3  
Thịt động 2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 2  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,1  
nguyên
liệu
Các loại 15  
bạc hà
Đậu xanh 0,2  
(khô)
Hạt lạc 0,02 (*)
Lê 0,2  
Các loại ớt 0,3  
Khoai tây 0,02  
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 3  
Đậu tương 0,5  
(khô)
Các loại 1  
quả có hạt
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 5  
đen
Cà chua 0,5  
126 111 Iprodione 0,06 Iprodione Hạnh nhân 0,2  
Lúa mạch 2  
Đậu (khô) 0,1  
Quả dâu 30  
đen (dâu
ta)
Bông lơ 25  
xanh
Cà rốt 10 Po
Anh đào 10  
Đậu 2  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dưa chuột 2  
Các loại 10  
nho
Quả kiwi 5  
Rau xà 10  
lách
Lá rau diếp 25  
Củ hành 0,2  
Quả đào 10  
Quả dạng 5 Po
táo
Hạt cải 0,5  
dầu
Quả mâm 30  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Gạo đã xát 10  
vỏ
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,05 (*)
gia vị từ
hạt
Dâu tây 10  
Củ cải 0,1 (*)
đường
Hạt hướng 0,5  
dương
Cà chua 5  
Rau diếp 1  
xoăn
127 249 Isopyrazam 0 - 0,06 Isopyrazam (tổng của đồng phân Chuối 0,06  
dạng syn và đồng phân dạng
Lúa mạch 0,07  
anti). Tồn dư tan trong chất béo
Nội tạng 0,02  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,02  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,03  
đen
Lúa mì lai 0,03  
lúa mạch
đen
Cám lúa 0,15  
mì chưa
chế biến
Lúa mì 0,03  
128 268 Isoxaflutole 0 - 0,02 Tổng của Isoxaflutole và Đậu gà 0,01 (*)
Isoxaflutole diketonitrile, tính theo (khô)
Isoxaflutole. Tồn dư không tan
Nội tạng 0,1  
trong chất béo.
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,02 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Hạt anh 0,02 (*)
túc
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,2  
ăn được
của gia
cầm
Mía 0,01 (*)
Ngô ngọt 0,02 (*)
(nguyên
bắp)
129 199 Kresoxim-Methyl 0,4 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Lúa mạch 0,1  
từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối Dưa chuột 0,05 (*)
với thực phẩm có nguồn gốc từ
Nho khô 2  
động vật: alpha-(p-hydroxy-o-
(gồm cả
tolyloxy)-o-
quả lý
tolyl(methoxyimino)acetic acid,
chua khô
tính theo kresoxim-methyl.
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Bưởi chùm 0,5  
Các loại 1  
nho
Mỡ động 0,05 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Dầu oliu 0,7  
nguyên
chất
Quả ôliu 0,2  
Các loại 0,5  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả dạng 0,2  
táo
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Lúa mạch 0,05 (*)
đen
Lúa mì 0,05 (*)
130 48 Lindane 0 - 0,005 Lindane. Tồn dư tan trong chất Lúa mạch 0,01 (*)
béo
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,1 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
Yến mạch 0,01 (*)
Thịt gia 0,05 (fat)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,01 (*)
đen
Lúa miến 0,01 (*)
Ngô ngọt 0,01 (*)
(hạt)
Lúa mì 0,01 (*)
131 49 Malathion 0 - 0,3 Malathion. Tồn dư tan trong chất Táo 0,5  
béo
Măng tây 1  
Đậu (khô) 2  
Đậu đỗ 1  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Quả việt 10  
quất xanh
(sim Mỹ)
Anh đào 3  
Ớt ta 0,1 (7)
Bắp cải 8 (7)
Quả có 7  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 20  
bông
Dầu hạt 13  
bông thô
Dâu hạt 13  
cây bông
Dưa chuột 0,2  
Các loại 5  
nho
Ngô 0,05  
Cây mù tạt 2  
Củ hành 1  
Các loại ớt 0,1  
Ớt ta khô 1  
Bưởi đào/ 0,2 (7)
Bưởi
Lúa miến 3  
Các loại 1  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,5  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 2  
gia vị từ
hạt
Rau chân 3  
vịt
Hành hoa 5  
Dâu tây 1  
Đậu cô ve 1 (7)
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Cà chua 0,5  
Nước ép 0,01  
cà chua
Lá củ cải 5  
đỏ
Củ cải 0,2  
Turnip
vườn
Lúa mì 10  
Cám lúa 25  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,2  
132 102 Maleic Hydrazide 0,3 Maleic hydrazide Tỏi 15  
Củ hành 15  
Khoai tây 50  
Hẹ tây 15  
133 231 Mandipropamid 0 - 0,2 Mandipropamid. Tồn dư không tan Bông lơ 2  
trong chất béo. xanh
Các loại 3  
bắp cải
Cần tây 20  
Dưa chuột 0,2  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 2  
nho
Hoa bia 90  
khô
Rau ăn lá 25  
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Củ hành 0,1  
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Khoai tây 0,01 (*)
Hành hoa 7  
Bí mùa hè 0,2  
Cà chua 0,3  
134 257 MCPA 0 - 0,1 MCPA. Tồn dư không tan trong Lúa mạch 0,2  
chất béo
Nội tạng 3  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Hạt lanh 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Mỡ động 0,2  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,04  
nguyên
liệu
Yến mạch 0,2  
Các loại 0,01 (*)
đậu (khô)
Mỡ gia 0,05 (*)
cầm
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,2  
đen
Lúa mì lai 0,2  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,2  
135 244 Meptyldinocap 0 - 0,02 Tổng các đồng phân của Dinocap Dưa chuột 0,07  
Các loại 0,2  
nho
Các loại 0,5  
dưa, trừ
dưa hấu
Bí mùa hè 0,07  
Dâu tây 0,3  
136 277 Mesotrione 0 - 0,5 Mesotrione. Tồn dư không tan Măng tây 0,01 (*)
trong chất béo
Các loại 0,01 (*)
quả mọng
Các loại 0,01 (*)
quả Cane
berries
Quả nam 0,01 (*)
việt quất
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Hạt lanh 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Hạt kê 0,01 (*)
(bao gồm
kê lồng
vực, kê cỏ
nến, kê
thường, kê
chân vịt,
kê đuôi
chồn, kê
nhỏ)
Yến mạch 0,01 (*)
Đậu bắp 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Đại hoàng 0,01 (*)
Gạo đã xát 0,01 (*)
vỏ
Lúa miến 0,01 (*)
Đậu tương 0,03  
(khô)
Mía 0,01  
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
137 236 Metaflumizone 0 - 0,1 Metaflumizone, tổng của Cải 0,8  
Metaflumizone E isomer và Brussels
Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư
Cải bẹ 6  
tan trong chất béo
trắng
(dạng ak-
choi)
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,6  
Rau xà 7  
lách
Thịt động 0,02 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,02  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại ớt 0,6  
Ớt ta khô 6  
Khoai tây 0,02 (*)
Cà chua 0,6  
138 138 Metalaxyl 0,08 Metalaxyl. Măng tây 0,05 (*)
Quả bơ 0,2  
Bông lơ 0,5  
xanh
Cải 0,2  
Brussels
Các loại 0,5  
bắp cải
Hạt cacao 0,2  
Cà rốt 0,05 (*)
Hoa lơ 0,5  
Hạt ngũ 0,05 (*)
cốc
Quả có 5 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,05  
bông
Dưa chuột 0,5  
Dưa chuột 0,5  
ri
Các loại 1  
nho
Hoa bia 10  
khô
Rau xà 2  
lách
Ngô 0,05 (7)
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Củ hành 2  
Hạt lạc 0,1  
Đậu đã 0,05 (*)
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Dứa 0,1 (7)
Quả dạng 1 Po
táo
Khoai tây 0,05 (*)
Quả mâm 0,2  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Đậu tương 0,05 (*)
(khô)
Các loại 5  
gia vị từ
hạt
Rau chân 2  
vịt
Bí mùa hè 0,2  
Củ cải 0,05 (*)
đường
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Cà chua 0,5  
Dưa hấu 0,2  
Bí mùa 0,2  
đông
139 100 Methamidophos 0 - 0,004 Methamidophos. Tồn dư không Artiso (cả 0,2  
tan trong chất béo cây)
Đậu đỗ 1  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Hạt cây 0,2  
bông
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02  
Khoai tây 0,05  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Gạo đã xát 0,6  
vỏ
Đậu tương 0,1  
(khô)
Các loại 0,1 (*)
gia vị
Củ cải 0,02  
đường
Bắp cải 1 (7)
Cà chua 1 (7)
Dầu cọ 0,01 (7)
140 51 Methidation 0,001 Methidathion Hạnh nhân 0,05 (*)
Táo 0,5  
Artiso (cả 0,05 (*)
cây)
Đậu (khô) 0,1  
Các loại 0,1  
bắp cải
Mỡ gia súc 0,02 (*)
Anh đào 0,2  
Hạt cây 1  
bông
Dầu hạt 2  
bông thô
Dưa chuột 0,05  
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
súc, lợn và
cừu
Trứng 0,02 (*)
Mỡ dê 0,02 (*)
Thịt dê 0,02 (*)
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của dê
Bưởi chùm 2  
Các loại 1  
nho
Hoa bia 5  
khô
Chanh tây 2  
và chanh
ta bao gồm
cả chanh
yên (thanh
yên)
Hạt mắc 0,01 (*)
ca
Ngô 0,1  
Các loại 5  
quýt (gồm
cả các quả
lai giống
quýt)
Thịt gia 0,02 (*)
súc, lợn và
cừu
Sữa 0,001  
nguyên
liệu
Quả xuân 0,2  
đào
Quả ôliu 1  
Củ hành 0,1  
Các loại 2  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Lê 1  
Các loại 0,1  
đậu (khô)
Đậu (quả 0,1  
và hạt
mọng non)
Quả hồ 0,05 (*)
đào Pecan
Mỡ lợn 0,02 (*)
Dứa 0,05  
Các loại 0,2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Khoai tây 0,02 (*)
Mỡ gia 0,02 (*)
cầm
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 0,05 (*)
Củ cải
Hạt cải 0,1  
dầu
Hạt cây 0,1  
rum
Mỡ cừu 0,02 (*)
Lúa miến 0,2  
Các loại 0,02  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Củ cải 0,05 (*)
đường
Hạt hướng 0,5  
dương
Trà xanh, 0,5  
đen
Cà chua 0,1  
Các loại 0,05 (*)
quả óc chó
141 132 Methiocarb 0 - 0,02 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Artiso (cả 0,05 (*)
từ thực vật: tổng của Methiocarb, cây)
Methiocarb sulfoxide và
Lúa mạch 0,05 (*)
Methiocarb sulfone, tính theo
Methiocarb Cải 0,05 (*)
Brussels
Các loại 0,1  
bắp cải
Hoa lơ 0,1  
Quả phỉ 0,05 (*)
Tỏi tây 0,5  
Rau xà 0,05 (*)
lách
Ngô 0,05 (*)
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Củ hành 0,5  
Các loại 0,1  
đậu (khô)
Đậu (quả 0,1  
và hạt
mọng non)
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,05 (*)
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Dâu tây 1  
Củ cải 0,05 (*)
đường
Hạt hướng 0,05 (*)
dương
Lúa mì 0,05 (*)
142 94 Methomyl 0,02 Tổng của Methomyl và Thiodicarb, Táo 0,3  
tính theo Methomyl.
Măng tây 2  
Lúa mạch 2  
Đậu (khô) 0,05  
Đậu đỗ 1  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Hạt cây 0,2  
bông
Quả có 1  
múi thuộc
họ cam
quýt
Đậu 1  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dầu hạt 0,04  
cây bông
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,02 (*)
Các loại 0,1  
rau bầu bí
Các loại 0,3  
nho
Rau xà 0,2  
lách
Lá rau diếp 0,2  
Ngô 0,02 (*)
Dầu ngô 0,02 (*)
ăn được
Thịt động 0,02 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 0,2  
đào
Yến mạch 0,02 (*)
Củ hành 0,2  
Quả đào 0,2  
Lê 0,3  
Đậu (quả 5  
và hạt
mọng non)
Các loại ớt 0,7  
Ớt ta khô 10  
Các loại 1  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Khoai tây 0,02 (*)
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,05  
dầu
Đậu tương 0,2  
(khô)
Dầu đậu 0,2  
tương thô
Dầu đậu 0,2  
tương tinh
luyện
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Cà chua 1  
Lúa mì 2  
Cám lúa 3  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,03  
Mầm lúa 2  

Củ hẹ tây 0,2 (7)
Đậu bắp 0,5 (7)
143 147 Methoprene 0 - 0,09 Methoprene. Tồn dư tan trong Hạt ngũ 10 Po
(đối với chất béo cốc
R,S
Nội tạng 0,02  
racemate)
ăn được
0 - 0,05 của động
(đối với S- vật có vú
methopren
Trứng 0,02  
e)
Dầu ngô 200 PoP
thô
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,1 F
nguyên
liệu
Thịt gia 0,02  
cầm
Nội tạng 0,02  
ăn được
của gia
cầm
Cám lúa 25  
mì chưa
chế biến
Trấu gạo 40 PoP
144 209 Methoxyfenozide 0 - 0,1 Methoxyfenozide. Tồn dư tan Quả bơ 0,7  
trong chất béo
Đậu (khô) 0,5  
Đậu hạt đã 0,3  
bóc vỏ
Quả việt 4  
quất xanh
(sim Mỹ)
Bông lơ 3  
xanh
Các loại 7  
bắp cải
Cà rốt 0,5  
Cần tây 15  
Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Đậu 2  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Hạt cây 7  
bông
Đậu đũa 5  
(khô)
Quả nam 0,7  
việt quất
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01  
Các loại 0,3 trừ dưa
rau bầu bí hấu
Các loại 1  
nho
Rau xà 15  
lách
Lá rau diếp 30  
Ngô 0,02 (*)
Mỡ động 0,3  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,3 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Cây mù tạt 30  
Đu đủ 1  
Hạt lạc 0,03  
Dầu lạc ăn 0,1  
được
Các loại 5  
đậu (khô)
Đậu (quả 2  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,3  
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 2  
Ớt ta khô 20  
Quả dạng 2  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 2  
Củ cải ri/ 0,4  
Củ cải
Lá củ cải 7  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 2  
Củ cải 0,3  
đường
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Khoai lang 0,02  
Cà chua 2  
Các loại 0,1  
quả hạch
145 52 Methyl Bromide     Bánh mì 0,01 (3), (*)
và các sản
phẩm ngũ
cốc đã qua
chế biến
Hạt cacao 5 (4), Po
Hạt ngũ 5 (4), Po
cốc
Sản phẩm 0,01 (3), (*), Po
ca cao
Quả khô 0,01 (3), (*), Po
Quả khô 2 (4), Po
Sản phẩm 1 (4), Po
ngũ cốc
xay
Sản phẩm 0,01 (3), (*), Po
ngũ cốc
xay
Hạt lạc 0,01 (3), (*), Po
Hạt lạc 10 (4), Po
Các loại 0,01 (3), (*), Po
quả hạch
Các loại 10 (4), Po
quả hạch
146 278 Metrafenone 0 - 0,3 Metrafenone. Tồn dư tan trong Lúa mạch 0,5  
chất béo
Dưa chuột 0,2  
Nho khô 20  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Dưa chuột 0,2  
ri
Các loại 5  
nho
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Nấm 0,5  
Yến mạch 0,5  
Ớt ta 2  
Ớt ta khô 20  
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa mạch 0,06  
đen
Bí mùa hè 0,06  
Dâu tây 0,6  
Cà chua 0,4  
Lúa mì lai 0,06  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,06  
Cám lúa 0,25  
mì chưa
chế biến
Lúa mì 0,08  
chưa rây
147 181 Myclobutanil 0,03 Myclobutanil. Tồn dư không tan Đậu đỗ 0,8  
trong chất béo các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 0,05  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Rau củ 0,06  
Anh đào 3  
Quả lý 0,9  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 6  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 0,9  
nho
Hoa bia 5  
khô
Rau ăn lá 0,05  
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả họ 3  
đào (bao
gồm cả
quả xuân
đào và quả
mơ)
Các loại ớt 3  
Ớt ta khô 20  
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,6  
táo
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,06  
rau từ rễ
và củ
Dâu tây 0,8  
Cà chua 0,3  
148 217 Novaluron 0 - 0,01 Novaluron. Tồn dư tan trong chất Đậu (khô) 0,1  
béo
Quả việt 7  
quất xanh
(sim Mỹ)
Các loại 0,7  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Củ cải 15  
Thụy Sỹ
Đậu 0,7  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Hạt cây 0,5  
bông
Nội tạng 0,7  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1  
Các loại 0,7 trừ ngô
rau ăn quả ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Thịt động 10 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 7  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,4  
nguyên
liệu
Cây mù tạt 25  
Quả dạng 3  
táo
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,5 (fat)
cầm
Nội tạng 0,1  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 3  
Đậu tương 0,01 (*)
(hạt non)
Các loại 7  
quả có hạt
Dâu tây 0,5  
Mía 0,5  
149 55 Omethoate 0,002 cho Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn Các loại 0,01 tồn dư do
hỗn hợp dư này có thể là kết quả của việc gia vị từ sử dụng
Dimethoat sử dụng Formothion. Dimethoate quả và quả Dimethoat
e và hoặc Omethoate mọng e
Omethoate
0,05 tồn dư do
Các loại
sử dụng
gia vị từ củ
Dimethoat
và thân rễ
e
Đậu đũa 0,05 (7)
yardlong
150 126 Oxamyl 0,009 Tổng của Oxamyl và Oxamyl Cà rốt 0,1  
oxime, tính theo Oxamyl
Quả có 5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,2  
bông
Dưa chuột 2  
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
súc, dê,
ngựa, lợn
và cừu
Trứng 0,02 (*)
Thịt động 0,02 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,02 (*)
nguyên
liệu
Hạt lạc 0,05  
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,1  
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Cà chua 2  
151 166 Oxydemeton- 0 - 0,0003 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Lúa mạch 0,02 (*)
Methyl từ thực vật: tổng của oxydemeton-
Mỡ gia súc 0,05 (*)
methyl, demeton-S-methyl và
demeton-S-methylsulphon, tính Hoa lơ 0,01 (*)
theo oxydemeton-methyl
Đậu 0,1  
thường
(khô)
Hạt cây 0,05  
bông
Trứng 0,05 (*)
Cải xoăn 0,01 (*)
(bao gom
cả cải thân
cao thẳng)
Su hào 0,05  
Chanh tây 0,2  
Thịt gia 0,05 (*)
súc, lợn và
cừu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Lê 0,05  
Mỡ lợn 0,05 (*)
Khoai tây 0,01 (*)
Mỡ gia 0,05 (*)
cầm
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Lúa mạch 0,02 (*)
đen
Mỡ cừu 0,05 (*)
Củ cải 0,01 (*)
đường
Lúa mì 0,02 (*)
152 57 Paraquat 0 - 0,005 Paraquat cation Quả nhiệt 0,01 (*)
đới và cận
nhiệt đới
các loại có
vỏ không
ăn được
Các loại 0,01 (*)
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Quả có 0,02  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 2  
bông
Nội tạng 0,05  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,005 (*)
Các loại 0,05  
rau ăn quả
(trừ bầu bí)
Các loại 0,02  
rau bầu bí
Hoa bia 0,1  
khô
Rau ăn lá 0,07  
Ngô 0,03  
Bột ngô 0,05  
Thịt động 0,005  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,005 (*)
nguyên
liệu
Quả ôliu 0,1  
Quả dạng 0,01 (*)
táo
Thịt gia 0,005 (*)
cầm
Nội tạng 0,005 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,5  
đậu lăng
Gạo 0,05  
Các loại 0,05  
rau từ rễ
và củ
Lúa miến 0,03  
Các loại 0,01 (*)
quả có hạt
Hạt hướng 2  
dương
Trà xanh, 0,2  
đen
Các loại 0,05  
quả hạch
153 58 Parathion 0,004 Parathion Các loại 0,2  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,2  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,1 (*)
gia vị dạng
hạt
154 59 Parathion-Methyl 0,003 Parathion-methyl Táo 0,2  
Đậu (khô) 0,05 (*)
Các loại 0,05  
bắp cải
Nho khô 1  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nho 0,5  
Quả xuân 0,3  
đào
Đào lông 0,3  
Các loại 0,3  
đậu (khô)
Khoai tây 0,05 (*)
Các loại 5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 3  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 5  
gia vị dạng
hạt
Củ cải 0,05 (*)
đường
155 182 Penconazole 0 - 0,03 Penconazole Thịt gia 0,05 (*)
súc
Sữa gia 0,01 (*)
súc
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
súc
Trứng gà 0,05 (*)
Thịt gà 0,05 (*)
Dưa chuột 0,1  
Nho khô 0,5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 0,2  
nho
Hoa bia 0,5  
khô
Các loại 0,1  
dưa, trừ
dưa hấu
Quả xuân 0,1  
đào
Quả đào 0,1  
Quả dạng 0,2  
táo
Dâu tây 0,1  
Cà chua 0,2  
156 253 Penthiopyrad 0 - 0,1 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Lúa mạch 0,2  
từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với
Đậu đỗ 3 vỏ xanh và
thực phẩm có nguồn gốc từ động
các loại hạt non
vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-
(trừ đậu
trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-
tằm và đậu
carboxamide (PAM), tính theo
tương)
Penthiopyrad. Tồn dư không tan
trong chất béo. Đậu hạt đã 0,3  
bóc vỏ
Các loại 4  
bắp cải
Cà rốt 0,6  
Cần tây 15  
Hạt cây 0,5  
bông
Nội tạng 0,08  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,03  
Các loại 5  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 2 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,5  
rau bầu bí
30 trừ rau ăn
Rau ăn lá lá của họ
cải
Ngô 0,01  
Bột ngô 0,05  
Dầu ngô 0,15  
thô
Mỡ động 0,05  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,04  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,04  
nguyên
liệu
Hạt kê 0,8  
(bao gồm
kê lồng
vực, kê cỏ
nến, kê
thường, kê
chân vịt,
kê đuôi
chồn, kê
nhỏ)
Yến mạch 0,2  
Củ hành 0,7  
Hành ta 4  
Hạt lạc 0,05  
Dầu lạc ăn 0,5  
được
Đậu (quả 3  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,3  
tách vỏ
(hạt mọng)
Ớt ta khô 14  
Quả dạng 0,4  
táo
Khoai tây 0,05  
Mỡ gia 0,03  
cầm
Thịt gia 0,03  
cầm
Nội tạng 0,03  
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,3 trừ đậu
đậu lăng tương
Củ cải 3  
ri/Củ cải
Hạt cải 0,5  
dầu
Dầu hạt 1  
cải thô
Dầu hạt 1  
cải dầu ăn
được
Lúa mạch 0,1  
đen
Lúa miến 0,8  
Đậu tương 0,3  
(khô)
Hành hoa 4  
Các loại 4  
quả có hạt
Dâu tây 3  
Củ cải 0,5  
đường
Hạt hướng 1,5  
dương
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Các loại 0,05  
quả hạch
Lúa mì lai 0,1  
lúa mạch
đen
Lá củ cải 50  
đỏ
Lúa mì 0,1  
Cám lúa 0,1  
mì, đã chế
biến
Cám lúa 0,2  
mì chưa
chế biến
Mầm lúa 0,2  

157 120 Permethrin 0,05 Permethrin (tổng các đồng phân), Hạnh nhân 0,1  
(tan trong chất béo)
Măng tây 1  
Đậu (khô) 0,1  
Quả dâu 1  
đen (dâu
ta)
Bông lơ 2  
xanh
Cải 1  
Brussels
Bấp cải xa 5  
voa
Các loại 5  
bắp cải
Cà rốt 0,1  
Hoa lơ 0,5  
Cần tây 2  
Hạt ngũ 2 Po
cốc
Cải bẹ 5  
trắng
(dạng pe-
tsai)
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,05 (*)
Đậu 1  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Dầu hạt 0,1  
cây bông
Hạt cây 0,5  
bông
Dưa chuột 0,5  
Quả lý 2  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Quả mâm 1  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Nội tạng 0,1 (1)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 1  
Trứng 0,1  
Dưa chuột 0,5  
ri
Quả lý gai 2  
Các loại 2  
nho
Hoa bia 50  
khô
Củ cải 0,5  
ngựa
Cải xoăn 5  
(bao gồm
cả cải thân
cao thẳng)
Quả kiwi 2  
Su hào 0,1  
Tỏi tây 0,5  
Rau xà 2  
lách
Thịt động 1 (1), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,1  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa   F
nguyên
liệu
Nấm 0,1  
Quả ôliu 1  
Hạt lạc 0,1  
Đậu đã 0,1  
tách vỏ
(hạt mọng)
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Hạt dẻ 0,05 (*)
cười
Quả dạng 2  
táo
Khoai tây 0,05 (*)
Thịt gia 0,1  
cầm
Củ cải ri 0,1  
Nhật Bản/
Củ cải
Nhật bản
Hạt cải 0,05 (*)
dầu
Quả mâm 1  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Đậu tương 0,05 (*)
(khô)
Dầu đậu 0,1  
tương thô
Các loại 0,05 (*)
gia vị
Rau chân 2  
vịt
Hành hoa 0,5  
Bí mùa hè 0,5  
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 1  
Củ cải 0,05 (*)
đường
Hạt hướng 1  
dương
Dầu hạt 1  
hướng
dương ăn
được
Dầu hạt 1  
hướng
dương thô
Ngô ngọt 0,1  
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 20  
đen
Cà chua 1  
Cám lúa 5 PoP
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 0,5 PoP
Mầm lúa 2 PoP

Lúa mì 2 PoP
chưa rây
Bí mùa 0,5  
đông
158 128 Phenthoate 0,003 Phenthoate (tan trong chất béo) Các loại 7  
gia vị từ
hạt
159 112 Phorate 0 - 0,0007 Tổng của các hợp chất gốc, chất Đậu (khô) 0,05 (*)
oxy hóa tương tự, các dạng
Hạt cà phê 0,05 (*)
sulfoxide và sulfone, tính theo
Phorate. Tồn dư không tan trong Đậu 0,05 (*)
chất béo. thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Hạt cây 0,05  
bông
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,05 (*)
Ngô 0,05 (*)
Bột ngô 0,05  
Dầu ngô 0,1  
thô
Dầu ngô 0,02  
ăn được
Thịt động 0,02 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Khoai tây 0,3  
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Lúa miến 0,05 (*)
Đậu tương 0,05 (*)
(khô)
Các loại 0,1 (*)
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1 (*)
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,5  
gia vị từ
hạt
Củ cải 0,05 (*)
đường
160 60 Phosalone 0,02 Phosalone (tan trong chất béo) Hạnh nhân 0,1  
Táo 5  
Quả phỉ 0,05 (*)
Quả dạng 2  
táo
Các loại 2  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 3  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 2  
gia vị từ
hạt
Các loại 2  
quả có hạt
Các loại 0,05 (*)
quả óc chó
Quả sầu 1 (7)
riêng
161 103 Phosmet 0 - 0,01 Phosmet Quả mơ 10  
Quả việt 10  
quất xanh
(sim Mỹ)
Thịt gia 1 (fat), V
súc
Quả có 3 trừ quất
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,05  
bông
Quả nam 3  
việt quất
Các loại 10  
nho
Sữa 0,02  
nguyên
liệu
Quả xuân 10  
đào
Quả đào 10  
Quả dạng 10  
táo
Khoai tây 0,05 (*)
Các loại 0,2  
quả hạch
162 258 Picoxystrobin 0 - 0,09 Picoxystrobin. Tồn dư tan trong Anh đào 99  
chất béo Acerola
163 62 Piperonyl 0,2 Piperonyl butoxide (tan trong chất Thận gia 0,3 (1)
Butoxide béo) súc
Gan gia 1  
súc
Thịt gia 5 (1), (fat)
súc
Sữa gia 0,2 (1)
súc
Hạt ngũ 30 Po
cốc
Quả có 5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Nước 0,05  
chanh ép
Quả khô 0,2 Po
Trứng 1 (1)
Các loại 1  
rau bầu bí
Thận của 0,2 trừ thận
gia súc, gia súc
dê, lợn và
cừu
Lá rau diếp 50  
Gan của 1  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Dầu ngô 80 PoP
thô
Thịt động 2 trừ thịt gia
vật có vú, súc, (fat)
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 F
nguyên
liệu
Cây mù tạt 50  
Lạc 1  
nguyên củ
Các loại ớt 2  
Ớt ta khô 20  
Thịt gia 7 (1), (fat)
cầm
Nội tạng 10  
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,2 Po
đậu lăng
Lá củ cải 50  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Các loại 0,5 trừ cà rốt
rau từ rễ
và củ
Rau chân 50  
vịt
Cà chua 2  
Nước ép 0,3  
cà chua
Cám lúa 80  
mì chưa
chế biến
Bột lúa mì 10 PoP
Mầm lúa 90 PoP

Lúa mì 30 PoP
chưa rây
164 101 Pirimicarb 0 - 0,02   Artiso (cả 5  
cây)
Măng tây 0,01 (*)
Các loại 1 trừ dâu tây
quả mọng và nho
và quả nhỏ
khác
Các loại 0,5  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Hạt ngũ 0,05 trừ gạo
cốc
Quả có 3 trừ quất
múi thuộc
họ cam
quýt
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,5 trừ nấm ăn
rau ăn quả được và
(trừ bầu bí) ngô ngọt
Các loại 1 trừ dưa và
rau bầu bí dưa hấu
Tỏi 0,1  
Cải xoăn 0,3  
(bao gồm
cả cải thân
cao thẳng)
Rau họ 0,7 trừ đậu
đậu tương
Rau xà 5  
lách
Lá rau diếp 5  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 0,1  
Ớt ta khô 20  
Quả dạng 1  
táo
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,2 trừ đậu
đậu lăng tương khô
Hạt cải 0,05  
dầu
Các loại 0,05  
rau từ rễ
và củ
Các loại 5  
gia vị từ
hạt
Các loại 3  
quả có hạt
Hạt hướng 0,1  
dương
Ngô ngọt 0,05  
(hạt)
165 86 Pirimiphos-Methyl 0 - 0,03 Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan Hạt ngũ 7 Po
trong chất béo cốc
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,5  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Cám lúa 15 PoP
mì chưa
chế biến
Các loại 3  
gia vị từ
hạt
166 142 Prochloraz 0 - 0,01 Tổng của Prochloraz và các chất Quả nhiệt 7 Po
chuyển hóa chứa gốc 2,4,6- đới và cận
trichlorphenol, tính theo nhiệt đới
prochloraz. Tồn dư tan trong chất các loại có
béo. vỏ không
ăn được
Hạt ngũ 2  
cốc
Quả có 10 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Nội tạng 10  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1  
Hạt lanh 0,05 (*)
Thịt động 0,5 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05 (*)
nguyên
liệu
Nấm 3  
Hạt tiêu 10  
đen, hạt
tiêu trắng
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,2  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,7  
dầu
Hạt hướng 0,5  
dương
Cám lúa 7  
mì chưa
chế biến
Dầu hạt 1  
hướng
dương ăn
được
167 171 Profenofos 0 - 0,03 Profenofos. Tồn dư tan trong chất Nội tạng 0,05 (*)
béo ăn được
của động
vật có vú
Hạt cây 3  
bông
Trứng 0,02 (*)
Xoài 0,2  
Măng cụt 10  
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Ớt ta 3  
Ớt ta khô 20  
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,05  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,5  
trà (trà và
trà thảo
mộc)
Cà chua 10  
Bưởi đào/ 2 (7)
Bưởi
168 148 Propamocarb 0 - 0,4 Propamocarb Bông lơ 3  
xanh
Cải 2  
Brussels
Hoa lơ 2  
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,3  
Trứng 0,01 (*)
Các loại 5  
rau bầu bí
Tỏi tây 30  
Rau xà 100  
lách
Lá rau diếp 100  
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Củ hành 2  
Ớt ta khô 10  
Ớt ngọt 3  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Khoai tây 0,3  
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 1  
Củ cải
Rau chân 40  
vịt
Cà chua 2  
Rau diếp 2  
xoăn
169 113 Propargite 0,01 Propargite. Tồn dư tan trong chất Hạnh nhân 0,1 (*)
béo
Táo 3  
Nước táo 0,2  
ép
Đậu (khô) 0,3  
Đậu tằm 0,3  
(khô)
Đậu gà 0,3  
(khô)
Quả có 3  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,1  
bông
Dầu hạt 0,2  
cây bông
Nho khô 12  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,1 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1 (*)
Nước nho 1  
ép
Các loại 7  
nho
Hoa bia 100  
khô
Đậu lupin 0,3  
(khô)
Ngô 0,1 (*)
Bột ngô 0,2  
Dầu ngô 0,7  
thô
Dầu ngô 0,5  
ăn được
Thịt động 0,1 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,1 (*) F
nguyên
liệu
Nước cam 0,3  
ép
Hạt lạc 0,1 (*)
Dầu lạc 0,3  
thô
Dầu lạc ăn 0,3  
được
Khoai tây 0,03  
Thịt gia 0,1 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,1 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 4  
quả có hạt
Trà xanh, 5  
đen
Cà chua 2  
Các loại 0,3  
quả óc chó
170 160 Propiconazole 0 - 0,07 Propiconazole. Tồn dư tan trong Chuối 0,1  
chất béo
Lúa mạch 0,2  
Hạt cà phê 0,02  
Quả nam 0,3  
việt quất
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,05  
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại 9 Po
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả đào 5 Po
Quả hồ 0,02 (*)
đào Pecan
Dứa 0,02 (*)
Các loại 0,6 Po
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Bỏng ngô 0,05  
Thịt gia 0,01 (*), (fat)
cầm
Hạt cải 0,02  
dầu
Lúa mạch 0,02  
đen
Đậu tương 0,07  
(khô)
Củ cải 0,02  
đường
Mía 0,02 (*)
Ngô ngọt 0,05  
(nguyên
bắp)
Cà chua 3 Po
Lúa mì lai 0,02  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,02  
171 232 Prothioconazole 0 - 0,05 Prothioconazole-desthio. Tồn dư Lúa mạch 0,2  
không tan trong chất béo
Các loại 1,5  
quả mọng
Quả nam 0,15  
việt quất
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,2 trừ dưa
rau bầu bí hấu
Ngô 0,1  
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,004 (*)
nguyên
liệu
Yến mạch 0,05  
Hạt lạc 0,02 (*)
Bỏng ngô 0,1  
Khoai tây 0,02 (*)
Các loại 1 trừ đậu
đậu lăng tương khô
Hạt cải 0,1  
dầu
Lúa mạch 0,05  
đen
Đậu tương 0,2  
(khô)
Củ cải 0,3  
đường
Ngô ngọt 0,02  
(nguyên
bắp)
Lúa mì lai 0,05  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,1  
172 210 Pyraclostrobin 0 - 0,03 Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong Táo 0,5  
chất béo
Artiso (cả 2  
cây)
Chuối 0,02 (*)
Lúa mạch 1  
Đậu (khô) 0,2  
Quả dâu 3  
đen (dâu
ta)
Quả việt 4  
quất xanh
(sim Mỹ)
Cải 0,3  
Brussels
Các loại 0,2  
bắp cải
Dưa vàng 0,2  
Cà rốt 0,5  
Anh đào 3  
Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Dầu cam 10  
chanh ăn
được
Hạt cà phê 0,3  
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,3  
Trứng 0,05 (*)
Các loại 0,1  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Tỏi 0,15  
Các loại 2  
nho
Hoa bia 15  
khô
Cải xoăn 1  
(bao gồm
cả cải thân
cao thẳng)
Tỏi tây 0,7  
Đậu lăng 0,5  
(khô)
Rau xà 2  
lách
Ngô 0,02 (*)
Xoài 0,05 (*)
Thịt động 0,5 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,03  
nguyên
liệu
Yến mạch 1  
Hạt có dầu 0,4  
(trừ lạc)
Củ hành 1,5  
Đu đủ 0,15  
Quả họ 0,3  
đào (bao
gồm cả
quả xuân
đào và quả
mơ)
Lạc 0,02 (*)
nguyên củ
Các loại 0,3  
đậu (khô)
Đậu (quả 0,02 (*)
và hạt
mọng non)
Các loại ớt 0,5  
Hạt dẻ 1  
cười
Các loại 0,8  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Khoai tây 0,02 (*)
Thịt gia 0,05 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 0,5  
Củ cải
Lá củ cải 20  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Quả mâm 3  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Lúa mạch 0,2  
đen
Lúa miến 0,5  
Đậu tương 0,05  
(khô)
Lúa mì 0,2  
Spelta
Hành hoa 1,5  
Dâu tây 1,5  
Củ cải 0,2  
đường
Cà chua 0,3  
Các loại 0,02 trừ hạt dẻ
quả hạch cười, (*)
Lúa mì lai 0,2  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,2  
173 63 Pyrethrins 0 - 0,04 Tổng các pyrethrin tính theo Hạt ngũ 0,3 Po
pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, cốc
và jasmolins 1 và 2.
Quả có 0,05  
múi thuộc
họ cam
quýt
Quả khô 0,2 Po
Các loại 0,05 (*)
rau bầu bí
Hạt lạc 0,5 Po
Các loại ớt 0,05 (*)
Ớt ta khô 0,5  
Các loại 0,1 Po
đậu lăng
Các loại 0,05 (*)
rau từ rễ
và củ
Cà chua 0,05 (*)
Các loại 0,5 (*), Po
quả hạch
174 226 Pyrimethanil 0 - 0,2 Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil Hạnh nhân 0,2  
và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-
Quả mơ 3  
5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ Chuối 0,1  
thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô
của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng Cà rốt 1  
của Pyrimethanil và 2-(4- Anh đào 4 Po
hydroxyanilino)-4,6-
dimethylpyrimidine, tính theo Quả có 7 Po
Pyrimethanil. Tồn dư không tan múi thuộc
trong chất béo họ cam
quýt
Đậu 3  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Đậu trồng 0,5  
(khô)
Sâm khô 1,5  
(kể cả sâm
đỏ)
Các loại 4  
nho
Rau xà 3  
lách
Cây quả 3  
mọng phát
triển chậm
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Quả xuân 4  
đào
Củ hành 0,2  
Quả đào 4  
Các loại 2  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 15 Po
táo
Khoai tây 0,05 (*)
Hành hoa 3  
Cà chua 0,7  
175 200 Pyriproxifen 0,1 Pyriproxlfen (tan trong chất béo) Thịt gia 0,01 (*), (fat)
súc
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
súc
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,05  
bông
Dầu hạt 0,01  
bông thô
Dầu hạt 0,01  
cây bông
Thịt dê 0,01 (*), (fat)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của dê
176 222 Quinoxyfen 0 - 0,2 Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất Lúa mạch 0,01 (*)
béo
Anh đào 0,4  
Quả lý 1  
chua đen
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 2  
nho
Hoa bia 1  
khô
Rau xà 8  
lách
Lá rau diếp 20  
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,1  
dưa, trừ
dưa hấu
Các loại 0,2  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Thịt gia 0,02 (fat)
cầm
Nội tạng 0,01  
ăn được
của gia
cầm
Dâu tây 1  
Củ cải 0,03  
đường
Lúa mì 0,01 (*)
177 64 Quintozene 0,01 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Lúa mạch 0,01 (*)
từ thực vật: Quintozene (tan trong
Bông lơ 0,05  
chất béo). Đối với thực phẩm có
xanh
nguồn gốc từ động vật: tổng của
Quintozene, Pentachloroaniline và Các loại 0,1  
methyl pentachlorophenyl bắp cải
sulphide, tính theo Quintozene
Thịt gà 0,1 (*), (fat)
(tan trong chất béo)

Nội tạng 0,1 (*)


ăn được
của gà
Đậu 0,02  
thường
(khô)
Hạt cây 0,01  
bông
Đậu 0,1  
thường
(quả
và/hoặc
hạt non)
Trứng 0,03 (*)
Ngô 0,01 (*)
Hạt lạc 0,5  
Các loại 0,01  
đậu (khô)
Ớt ta khô 0,1  
Ớt ngọt 0,05 (*)
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Các loại 0,02  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 2  
gia vị từ củ
và thân rễ
Các loại 0,1  
gia vị từ
hạt
Củ cải 0,01 (*)
đường
Cà chua 0,02  
Lúa mì 0,01  
178 251 Saflufenacil 0 - 0,05 Saflufenacil. Tồn dư không tan Chuối 0,01  
trong chất béo
Hạt ngũ 0,01  
cốc
Quả có 0,01  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,01  
Hạt cây 0,2  
bông
Nội tạng 0,3  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 0,01  
nho
Mỡ động 0,01  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01  
nguyên
liệu
Đậu (quả 0,01  
và hạt
mọng non)
Đậu đã 0,01  
tách vỏ
(hạt mọng)
Quả dạng 0,01  
táo
Các loại 0,3  
đậu lăng
Hạt cải 0,6  
dầu
Đậu tương 0,01  
(hạt non)
Các loại 0,01  
quả có hạt
Hạt hướng 0,7  
dương
Ngô ngọt 0,01  
Các loại 0,01  
quả hạch
179 259 Sedaxane 0 - 0,1 Sedaxane. Tồn dư tan trong chất Hạt ngũ 0,01 (*)
béo cốc
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,01 (*)
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Khoai tây 0,02  
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,01 (*)
đậu lăng
Hạt cải 0,01 (*)
dầu
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
180 233 Spinetoram 0 - 0,05 Spinetoram. Tồn dư tan trong chất Đậu đỗ 0,05 quả xanh
béo các loại và hạt non
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Quả việt 0,2  
quất xanh
(sim Mỹ)
Các loại 0,3  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Cần tây 6  
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,3  
nho
Rau xà 10  
lách
Lá rau diếp 10  
Thịt động 0,2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,1  
chất béo
từ sữa
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 0,3  
đào
Củ hành 0,01 (*)
Hành ta 0,8  
Các loại 0,07  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả đào 0,3  
Quả dạng 0,05  
táo
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01  
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Quả mâm 0,8  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Rau chân 8  
vịt
Hành hoa 0,8  
Củ cải 0,01 (*)
đường
Cà chua 0,06  
Các loại 0,01  
quả hạch
181 203 Spinozad 0 - 0,02 Tổng của spinosyn A và spinosyn Táo 0,1  
D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn
Quả dâu 1  
dư trong sữa được xác định trên
đen (dâu
sữa nguyên kem) ta)
Quả việt 0,4  
quất xanh
(sim Mỹ)
Các loại 2  
rau họ bắp
cải, cải
bắp, cải
bông
Thận gia 1 (1)
súc
Gan gia 2 (1)
súc
Thịt gia 3 (1), (fat)
súc
Sữa gia 1 (1)
súc
Chất béo 5  
từ sữa gia
súc
Cần tây 2  
Hạt ngũ 1 Po
cốc
Quả có 0,3  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cây 0,01 (*)
bông
Dầu hạt 0,01 (*)
bông thô
Dầu hạt 0,01 (*)
cây bông
Quả nam 0,02  
việt quất
Quả mâm 1  
xôi (gồm
cả mâm
xôi lai và
mâm xôi
đỏ sẫm)
Nho khô 1  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,5 trừ gia súc
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01  
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 0,5  
nho
Quả kiwi 0,05  
Rau ăn lá 10  
Rau họ 0,3  
đậu
Thịt động 2 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Củ hành 0,1  
Chanh leo 0,7  
Các loại ớt 0,3  
Ớt ta khô 3  
Khoai tây 0,01 (*)
Thịt gia 0,2 (fat)
cầm
Quả mâm 1  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Đậu tương 0,01 (*)
(khô)
Hành hoa 4  
Các loại 0,2  
quả có hạt
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Cà chua 0,3  
Các loại 0,07  
quả hạch
Cám lúa 2  
mì chưa
chế biến
182 237 Spirodiclofen 0 - 0,01 Spirodiclofen. Tồn dư tan trong Quả bơ 0,9  
chất béo
Quả việt 4  
quất xanh
(sim Mỹ)
Quả có 0,4  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,03 (*)
Dưa chuột 0,07  
Quả lý 1  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 0,3  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Dưa chuột 0,07  
ri
Các loại 0,2  
nho
Hoa bia 40  
khô
Thịt động 0,01 (*), (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,004 (*)
nguyên
liệu
Đu đủ 0,03 (*)
Ớt ngọt 0,2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,8  
táo
Các loại 2  
quả có hạt
Dâu tây 2  
Cà chua 0,5  
Các loại 0,05  
quả hạch
183 234 Spirotetramate 0 - 0,5 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Artiso (cả 1  
từ thực vật: Spirotetramat và các cây)
dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-
Các loại 1,5  
dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-
quả mọng
methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-
2-one, tính theo Spirotetramat. Đối Các loại 2  
với thực phẩm có nguồn gốc từ bắp cải
động vật: chuyển hóa enol của Cần tây 4  
Spirotetramat, 3-(2,5-
Quả có 0,5  
dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-
múi thuộc
methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-
họ cam
2-one, tính theo Spirotetramat.
quýt
Tồn dư không tan trong chất béo.
Hạt cây 0,4  
bông
Quả nam 0,2  
việt quất
Nho khô 4  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01  
Các loại 1  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 1 trừ ngô
rau ăn quả ngọt, nấm
(trừ bầu bí) và ớt ta
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 2  
nho
Hoa bia 15  
khô
Quả kiwi 0,02 (*)
Rau ăn lá 7  
Rau họ 1,5  
đậu
Quả vải 15  
Xoài 0,3  
Thịt động 0,05  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,005  
nguyên
liệu
Củ hành 0,4  
Đu đủ 0,4  
Ớt ta 2  
Ớt ta khô 15  
Quả dạng 0,7  
táo
Khoai tây 0,8  
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01  
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 5  
Các loại 2 trừ đậu
đậu lăng tương khô
Đậu tương 4  
(khô)
Các loại 3  
quả có hạt
Các loại 0,5  
quả hạch
184 252 Sulfoxaflor 0 - 0,05 Sulfoxaflor. Tồn dư không tan Lúa mạch 0,6  
trong chất béo
Đậu (khô) 0,3  
Bông lơ 3  
xanh
Các loại 0,4  
bắp cải
Cà rốt 0,05  
Hoa lơ 0,04  
Cần tây 1,5  
Hạt cây 0,4  
bông
Anh đào 1,5  
Nho khô 6  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,6  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,1  
Các loại 1,5 trừ ngô
rau ăn quả ngọt và
(trừ bầu bí) nấm
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Tỏi 0,01 (*)
Các loại 2  
nho
Rau ăn lá 6  
Chanh tây 0,4  
và chanh
ta bao gồm
cả chanh
yên (thanh
yên)
Mỡ động 0,1  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Các loại 0,8  
quýt (gồm
cả các quả
lai giống
quýt)
Thịt động 0,3  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,2  
nguyên
liệu
Củ hành 0,01 (*)
Các loại 0,8  
cam ngọt,
cam chua
(gồm cả
các quả lai
giống cam)
Quả họ 0,4  
đào (bao
gồm cả
quả xuân
đào và quả
mơ)
Ớt ta khô 15  
Các loại 0,5  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 0,3  
táo
Mỡ gia 0,03  
cầm
Thịt gia 0,1  
cầm
Nội tạng 0,3  
ăn được
của gia
cầm
Bưởi Đông 0,15  
Nam Á và
Bưởi chùm
(bao gồm
các dòng
lai giống
bưởi ngoài
giống bưởi
chùm)
Hạt cải 0,15  
dầu
Các loại 0,03 trừ cà rốt
rau từ rễ
và củ
Đậu tương 0,3  
(khô)
Hành hoa 0,7  
Dâu tây 0,5  
Lúa mì lai 0,2  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,2  
185 218 Sulfuryl fluoride 0 - 0,01 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Cám ngũ 0,1 Po
từ thực vật: Sulfuryl fluoride cốc chưa
chế biến
(trừ kiều
mạch,
canihua và
quinoa)
Cám ngũ 0,1 Po
cốc đã chế
biến
Hạt ngũ 0,05 Po
cốc
Quả khô 0,06 Po
Bột ngô 0,1 Po
Bột ngô 0,1 Po
xay thô
Gạo đã xát 0,1 Po
vỏ
Gạo được 0,1 Po
đánh bóng
Bột lúa 0,1 Po
mạch đen
Lúa mạch 0,1 Po
đen chưa
rây
Các loại 3 Po
quả hạch
Bột lúa mì 0,1 Po
Mầm lúa 0,1 Po

Lúa mì 0,1 Po
chưa rây
186 189 Tebuconazole 0 - 0,03 Tebuconazole. Tồn dư tan trong Táo 1  
chất béo
Quả mơ 2  
Artiso (cả 0,6  
cây)
Chuối 0,05  
Lúa mạch 2  
Đậu (khô) 0,3  
Bông lơ 0,2  
xanh
Cải 0,3  
Brussels
Các loại 1  
bắp cải
Cà rốt 0,4  
Hoa lơ 0,05 (*)
Anh đào 4  
Hạt cà phê 0,1  
Hạt cây 2  
bông
Dưa chuột 0,15  
Nho khô 7  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,2  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,1  
Trứng 0,05 (*)
Quả cây 1,5  
cơm cháy
Tỏi 0,1  
Các loại 6  
nho
Hoa bia 40  
khô
Tỏi tây 0,7  
Rau xà 5  
lách
Xoài 0,05  
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,15  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Quả xuân 2  
đào
Yến mạch 2  
Quả ôliu 0,05 (*)
Củ hành 0,1  
Đu đủ 2  
Chanh leo 0,1  
Quả đào 2  
Hạt lạc 0,15  
Lê 1  
Ớt ta khô 10  
Ớt ngọt 1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Các loại 1 trừ mận
mận (bao khô
gồm cả
mận khô)
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Mận khô 3  
Hạt cải 0,3  
dầu
Gạo 1,5  
Lúa mạch 0,15  
đen
Đậu tương 0,15  
(khô)
Bí mùa hè 0,2  
Ngô ngọt 0,6  
(nguyên
bắp)
Cà chua 0,7  
Các loại 0,05 (*)
quả hạch
Lúa mì lai 0,15  
lúa mạch
đen
Lúa mì 0,15  
187 196 Tebufenozide 0 - 0,02 Tebufenozitle. Tồn dư tan trong Hạnh nhân 0,05  
chất béo
Quả bơ 1  
Quả việt 3  
quất xanh
(sim Mỹ)
Bông lơ 0,5  
xanh
Các loại 5  
bắp cải
Sữa gia 0,05  
súc
Quả có 2  
múi thuộc
họ cam
quýt
Quả nam 0,5  
việt quất
Nho khô 2  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,02 (*)
Các loại 2  
nho
Quả kiwi 0,5  
Rau ăn lá 10  
Thịt động 0,05 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Các loại 20  
bạc hà
Quả xuân 0,5  
đào
Quả đào 0,5  
Quả hồ 0,01 (*)
đào Pecan
Các loại ớt 1  
Ớt ta khô 10  
Quả dạng 1  
táo
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Hạt cải 2  
dầu
Quả mâm 2  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Gạo đã xát 0,1  
vỏ
Mía 1  
Cà chua 1  
Các loại 0,05  
quả óc chó
188 115 Tecnazene 0,02 Tecnazene 20 Được rửa
trước khi
Khoai tây
phân tích;
Po
189 190 Teflubenzuron 0,01 Teflubenzuron (tan trong chất Cải 0,5  
béo) Brussels
Các loại 0,2  
bắp cải
Các loại 0,1  
mận (bao
gồm cả
mận khô)
Quả dạng 1  
táo
Khoai tây 0,05 (*)
190 167 Terbufos 0 - 0,0006 Tổng của Terfubos, các chất oxy Chuối 0,05  
hóa tương tự, các dạng
Hạt cà phê 0,05 (*)
sulphoxide và sulphone, tính theo
Terbufos. Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Ngô 0,01 (*)
Thịt động 0,05 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Thịt gia 0,05 (*)
cầm
Nội tạng 0,05 (*)
ăn được
của gia
cầm
Lúa miến 0,01 (*)
Củ cải 0,02  
đường
Ngô ngọt 0,01  
(nguyên
bắp)
191 65 Thiabendazole 0,1 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả bơ 15 Po
từ thực vật: Thiabendazole. Đối
Chuối 5 Po
với thực phẩm có nguồn gốc từ
động vật: tổng của thiabendazole Thận gia 1  
và 5-hydroxythiabendazole súc
Gan gia 0,3  
súc
Thịt gia 0,1  
súc
Sữa gia 0,2  
súc
Quả có 7 Po
múi thuộc
họ cam
quýt
Trứng 0,1  
Xoài 5 Po
Nấm 60  
Đu đủ 10 Po
Quả dạng 3 Po
táo
Khoai tây 15 Po
Thịt gia 0,05  
cầm
Rau diếp 0,05 (*)
xoăn
192 223 Thiacloprid 0 - 0,01 Thiacloprid. Tồn dư không tan Các loại 1  
trong chất béo quả mọng
và quả nhỏ
khác
Hạt cây 0,02 (*)
bông
Dưa chuột 0,3  
Nội tạng 0,5  
ăn được
của động
vật có vú
Cà tím 0,7  
Trứng 0,02 (*)
Quả kiwi 0,2  
Thịt động 0,1  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Các loại 0,2  
dưa, trừ
dưa hấu
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Hạt mù tạc 0,5  
Ớt ngọt 1  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,7  
táo
Khoai tây 0,02 (*)
Thịt gia 0,02 (*)
cầm
Nội tạng 0,02 (*)
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 0,5  
dầu
Gạo 0,02 (*)
Bí mùa hè 0,3  
Các loại 0,5  
quả có hạt
Cà chua 0,5  
Các loại 0,02  
quả hạch
Dưa hấu 0,2  
Lúa mì 0,1  
Bí mùa 0,2  
đông
193 245 Thiamethoxam 0 - 0,08 Thiamethoxam. Tồn dư không tan Artiso (cả 0,5  
trong chất béo cây)
Quả bơ 0,5  
Chuối 0,02 (*)
Lúa mạch 0,4  
Đậu đỗ 0,3  
các loại
(trừ đậu
tằm và đậu
tương)
Các loại 0,5  
quả mọng
và quả nhỏ
khác
Các loại 5  
rau họ bắp
cải, cải
bắp cải
bông
Hạt cacao 0,02 (*)
Cần tây 1  
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Hạt cà phê 0,2  
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 0,7  
rau ăn quả
(trừ bầu bí)
Các loại 0,5  
rau bầu bí
Hoa bia 0,09  
khô
Rau ăn lá 3  
Rau họ 0,01 (*)
đậu
Ngô 0,05  
Xoài 0,2  
Thịt động 0,02  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,05  
nguyên
liệu
Các loại 1,5  
bạc hà
Hạt có dầu 0,02 (*)
Đu đủ 0,01 (*)
Quả hồ 0,01 (*)
đào Pecan
Ớt ta khô 7  
Dứa 0,01 (*)
Quả dạng 0,3  
táo
Bỏng ngô 0,01 (*)
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Các loại 0,04  
đậu lăng
Các loại 0,3  
rau từ rễ
và củ
Các loại 1  
quả có hạt
Ngô ngọt 0,01 (*)
(nguyên
bắp)
Trà xanh, 20  
đen
Lúa mì 0,05  
194 191 Tolelofos-Methyl 0,07 Tolelofos-methyl Rau xà 2  
lách
Lá rau diếp 2  
Khoai tây 0,2  
Củ cải ri/ 0,1  
Củ cải
195 269 Tolfenpyrad 0 - 0,006 Đối với thực phẩm có nguồn gốc 30  
từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với
thực phẩm có nguồn gốc từ động
vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do Trà xanh
(phức hợp PT-CA và OH-PT-CA),
tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư
không tan trong chất béo
196 162 Tolylfluanid 0,08 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả dâu 5  
từ thực vật: Tolyfluanid. đen (dâu
ta)
Dưa chuột 1  
Quả lý 0,5  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Các loại 3  
nho
Hoa bia 50  
khô
Tỏi tây 2  
Rau xà 15  
lách
Ớt ta khô 20  
Ớt ngọt 2  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 5  
táo
Quả mâm 5  
xôi (phúc
bồn
tử/ngấy
hương/dâu
rừng) đen
và đỏ
Dâu tây 5  
Cà chua 3  
197 133 Triadimefon 0 - 0,03 Tổng của Triadimefon và Táo 0,3 (5)
Triadimenol. Tồn dư tan trong
Artiso (cả 0,7 (5)
chất béo
cây)
Chuối 1 (5)
Hạt ngũ 0,2 trừ ngô và
cốc gạo; (6)
Hạt cà phê 0,5 (5)
Quả lý 0,7 (5)
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 1 (5)
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (6), (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (6), (*)
Các loại 1 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt;
(trừ bầu bí) (6)
Các loại 0,2 (5)
rau bầu bí
Các loại 0,3 (5)
nho
Thịt động 0,02 (6)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (6), (*)
nguyên
liệu
Ớt ta khô 5 (6)
Dứa 5 (5), Po
Thịt gia 0,01 (6), (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (6), (*)
ăn được
của gia
cầm
Dâu tây 0,7 (5)
Củ cải 0,05 (5), (*)
đường
198 168 Triadimenol 0 - 0,03 Tổng của Triadimefon và Táo 0,3  
Triadimenol.
Artiso (cả 0,7  
cây)
Chuối 1  
Hạt ngũ 0,2 trừ ngô và
cốc gạo
Hạt cà phê 0,5  
Quả lý 0,7  
chua đen,
quả lý
chua đỏ,
quả lý
chua trắng
Nho khô 1 (5)
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Các loại 1 trừ nấm và
rau ăn quả ngô ngọt
(trừ bầu bí)
Các loại 0,2  
rau bầu bí
Các loại 0,3  
nho
Thịt động 0,02  
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*) F
nguyên
liệu
Ớt ta khô 5  
Dứa 5 Po
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,01 (*)
ăn được
của gia
cầm
Dâu tây 0,7  
Củ cải 0,05 (*)
đường
199 143 Triazophos 0 - 0,001 Triazophos Hạt cây 0,2  
bông
Dầu hạt 1  
bông thô
Gạo được 0,6  
đánh bóng
Đậu tương 0,5  
(hạt non)
Đậu tương 1  
(quả non)
Các loại 0,07  
gia vị từ
quả và quả
mọng
Các loại 0,1  
gia vị từ củ
và thân rễ
Đậu đũa 0,4 (7)
Yardlong
200 213 Trifloxystrobin 0 - 0,04 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Măng tây 0,05 (*)
từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với
Chuối 0,05  
thực phẩm có nguồn gốc từ động
vật: tổng của Trifloxystrobin và Lúa mạch 0,5  
[(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-
trifluoromethylphenyl)ethylidenea Cải 0,1  
mino-oxymethyl]phenyl} acetic Brussels
acid] (CGA 321113), tính theo Các loại 0,5  
Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong bắp cải
chất béo.
Cà rốt 0,1  
Cần tây 1  
Quả có 0,5  
múi thuộc
họ cam
quýt
Nho khô 5  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Cà tím 0,7  
Trứng 0,04 (*)
Các loại 0,5  
cải bông
(bao gồm
cải làn và
hoa lơ)
Các loại 0,3  
rau bầu bí
Các loại 3  
nho
Hoa bia 40  
khô
Thận của 0,04 (*)
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Tỏi tây 0,7  
Rau xà 15  
lách
Gan của 0,05  
gia súc,
dê, lợn và
cừu
Ngô 0,02  
Thịt động 0,05 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 (*)
nguyên
liệu
Dầu oliu 1,2  
tinh luyện
Dầu oliu 0,9  
nguyên
chất
Quả ôliu 0,3  
Đu đủ 0,6  
Hạt lạc 0,02 (*)
Ớt ngọt 0,3  
(gồm cả ớt
ngọt
Pimento)
Quả dạng 0,7  
táo
Khoai tây 0,02 (*)
Thịt gia 0,04 (*), (fat)
cầm
Nội tạng 0,04 (*)
ăn được
của gia
cầm
Củ cải ri/ 0,08  
Củ cải
Lá củ cải 15  
(gồm cả lá
cây họ cải)
Gạo 5  
Cám gạo 7  
chưa chế
biến
Các loại 3  
quả có hạt
Dâu tây 1  
Củ cải 0,05  
đường
Mật củ cải 0,1  
đường
Cà chua 0,7  
Các loại 0,02 (*)
quả hạch
Lúa mì 0,2  
Cám lúa 0,5  
mì chưa
chế biến
201 270 Triflumizole 0 - 0,04 Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2- Anh đào 4  
(trifluoromethyl) aniline và tính
Dưa chuột 0,5  
theo gốc triflumizole. Tồn dư tan
trong chất béo Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Các loại 3  
nho
Hoa bia 30  
khô
Mỡ động 0,02  
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,03 (fat)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,02 (*)
nguyên
liệu
Đu đủ 2  
202 116 Triforine 0 - 0,03 Đối với thực phẩm có nguồn gốc Quả việt 0,03  
từ thực vật: Triforine. Đối với thực quất xanh
phẩm có nguồn gốc từ động vật: (sim Mỹ)
Triforine và các dạng chuyển hóa
Nội tạng 0,01 (*)
như chloral hydrate, tính theo
ăn được
Triforine. Tồn dư không tan trong
của động
chất béo
vật có vú
Cà tím 1  
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,01 (*)
nguyên
liệu
Cà chua 0,7  
203 271 Trinexapac-ethyl 0 - 0,3 Trinexapac (acid). Tồn dư không Lúa mạch 3  
tan trong chất béo
Cám lúa 6  
mạch, đã
chế biến
Nội tạng 0,1  
ăn được
của động
vật có vú
Trứng 0,01 (*)
Mỡ động 0,01 (*)
vật có vú
(trừ chất
béo sữa)
Thịt động 0,01 (*)
vật có vú,
trừ động
vật có vú ở
biển
Sữa 0,005 (*)
nguyên
liệu
Yến mạch 3  
Mỡ gia 0,01 (*)
cầm
Thịt gia 0,01 (*)
cầm
Nội tạng 0,05  
ăn được
của gia
cầm
Hạt cải 1,5  
dầu
Mía 0,5  
Lúa mì lai 3  
lúa mạch
đen
Lúa mì 3  
Cám lúa 8  
mì chưa
chế biến
204 159 Vinclozolin 0,01 Tổng của Vinclozolin và các dạng 0,05 (*)
chuyển hóa chứa gốc 3,5- Các loại
dichloroaniline, tính theo gia vị
Vinclozolin.
205 227 Zoxamide 0 - 0,5 Zoxamide Nho khô 15  
(gồm cả
quả lý
chua khô
và nho khô
không hạt)
Các loại 2  
rau bầu bí
Các loại 5  
nho
Khoai tây 0,02  
Cà chua 2  
Chú thích:
(1) MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.
(2) Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.
(3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.
(4) Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không
khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.
(5) Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol
(6) Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon
(7) Theo quy định của ASEAN
(*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện
Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch
PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch.
E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.
F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo "Codex
Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products".
T: Mức MRL/EMRL tạm thời.
V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y.
(fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt.

You might also like