Professional Documents
Culture Documents
VIETTEL GROUP
M1 COMMUNICATION ONE MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY
USER MANUAL
DATA ACQUISITION DEVICE FOR DC POWER SYSTEM
DAQ-V2
1. INTRODUCTION
This document contains instruction for use, installation steps and meaning of parameters
of DAQ-V2 in detail.
This user manual is used as reference for electrical engineers, technicians, and
collaborators during installing and operating DAQ-V2 at base transceiver stations.
1.1. Product introduction
DAQ-V2 is an intermediate device that gathers data from DC cabinet and connects to a
concentrated-management server, it supports functions such as monitor, transfer alarms and
setup parameters remotely via SNMP protocol. So far DAQ-V2 can connect to three types of
DC cabinet, they are: Emerson cabinet, ZTE cabinet, and Agisson cabinet.
1.2. Specifications
Table 1: Specifications of DAQ-V2
No. Specification Requirement
Gather data and monitor Emerson DC cabinet (M500D), Agisson
1 DC cabinet (CPMU01) and ZTE DC cabinet via RS232 or RJ45 Mandatory
port.
Gather data and monitor from devices that support Modbus RTU
2 Mandatory
protocol (LIB battery, generator, electronic meter,…)
Send the gathered data from the electromechanical devices at BTS
3 to server via SNMP protocol (remote monitoring via SNMP Mandatory
protocol).
4 Transfer alarms via SNMP Mandatory
Support Web interface, can access from computer to device via IP
5 Mandatory
address with default account or can be setup
Can upgrade firmware remotely for individual device via Web
6 Mandatory
interface or many devices simultaneously via software
7 Operation voltage 40 ÷ 60VDC
8 Operation temperature 0 ÷ 60oC
9 Operation humidity 5 ÷ 95%
1.3. Accessories
Table 2: List of accessories
No. Name of accessory Unit Quantity
1 Communication cable between device and DC cabinet Piece 02
2 Power supply cable Piece 01
LAN cable Cat 5, two heads of cable are prepared, length
3 Piece 01
08m
Figure 4: RS232 port and power supply connector from Emerson cabinet
Figure 5: RS232 port and power supply connector from ZTE cabinet
Figure 6: RS485 port and power supply connector from Agisson cabinet
- List of accessories accompany:
Figure 10: LAN Cat 5 cable with two heads are available to use
- Position to locate DAQ-V2 with accessories
+ Ping IP address of device. If there are reply from device, connection is successful.
Parameter Meaning
Manual Mode Alarm Manual Mode Alarm
Smoke Alarm Smoke Alarm
Door Open Alarm Door Open Alarm
AC Low Alarm AC Low Alarm
Alarm DI 1 Digital input 1 alarm
Alarm DI 2 Digital input 2 alarm
Alarm DI 3 Digital input 3 alarm
Alarm DI 4 Digital input 4 alarm
Alarm DI 5 Digital input 5 alarm
Alarm DI 6 Digital input 6 alarm
Alarm DI 7 Digital input 7 alarm
Alarm DI 8 Digital input 8 alarm
g) Submenu “History Alarm” – Display the history of alarms
- Step 1: Select menu “Alarm Group” “History Alarm” Read Log File. Wait for about
90 seconds to load Log File of DC cabinet.
- Step 2: The log file table displays information about “Alarm Name”, “Alarm Content”,
“Start Time”, “End Time” as figure 29.
2.4.2. Instruction to setup parameters for DC cabinets: Emerson, ZTE, and Agisson
a) Submenu “Emerson Settings” – Instruction to setup parameters for Emerson cabinet.
- On main interface, select menu “Parameters SetupEmerson Settings” to setup
parameters on Emerson cabinet.
Parameter Meaning
Battery BLVD Voltage Battery Low Voltage Disconnect
Battery Temperature Compensation Battery Temperature Compensation
Battery Capacity Battery Capacity
Battery High Temperature Level Battery High Temperature Level
AC Low Level AC Low Level
End Voltage Voltage threshold to end test battery
End Capacity Capacity threshold to end test battery
End Time Time threshold to end test battery
Planned Test Option Activate to test battery by time
Setup month to test
Planned Test (1..4) Set Setup date to test
Setup hour to test
Setup year for realtime clock of system
Setup month for realtime clock of system
Setup date for realtime clock of system
SCU Time Set
Setup hour for realtime clock of system
Setup minute for realtime clock of system
Setup second for realtime clock of system
- Select parameter need to be setup and input value. Press “Set” to setup.
b) Submenu “ZTE Settings” – Instruction to setup parameters for ZTE cabinet.
- On main interface, select menu “Parameters SetupZTE Settings” to setup parameters
on ZTE cabinet.
a) Function
DAQ-V2 is able to update firmware via wired-network, using protocol FTP (File Transfer
Protocol).
b) Requirements
- Server and device must have same address range (if LAN is being used) or Server is
being connected to device via network layers that are declared and communicated.
- Server runs FTP server software. In scope of this instruction, FileZilla Server is used.
- Open port: 8384.
2.5.2. Steps to update firmware
- Step 1: Setup FileZilla Server software
Figure 45: Steps to add MIB file to SNMP Management Console software
Notes:
- The images of DC cabinet that are used in this document may be not identical to actual
products because actual products have different versions.
- Information describes OID will be supplied in MIB file for customer.
If encounter any trouble, please contact manufacturer to get help.
Hotline: 0246 265 0365.
M1 Communication One Member Limited Liability Company - An Khanh – Hoai Duc – Ha
Noi.
Hà Nội, 03-2018
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU....................................................................................................................... 38
1.1. Giới thiệu sản phẩm .................................................................................................... 39
1.2. Chỉ tiêu kỹ thuật .......................................................................................................... 39
1.3. Các phụ kiện đồng bộ .................................................................................................. 39
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ................................................................................................. 39
2.1. Hướng dẫn đấu nối ...................................................................................................... 39
2.1.1. Đấu nối thiết bị với tủ nguồn ............................................................................... 41
2.1.2. Đấu nối với các thiết bị chuẩn RS485 (Modbus RTU) ........................................ 46
2.2. Hướng dẫn cấu hình Ethernet cho thiết bị DAQ-V2 ................................................... 47
2.3. Hướng dẫn reset lại cài đặt mặc định của thiết bị ....................................................... 50
2.4. Hướng dẫn giám sát và cài đặt các thông số của tủ nguồn qua giao diện Web .......... 50
2.4.1. Hướng dẫn giám sát các thông số của tủ nguồn ................................................... 50
2.4.2. Hướng dẫn cài đặt các thông số của các loại tủ nguồn ........................................ 55
2.4.3. Hướng dẫn giám sát và cài đặt các thông số của ắc quy Lithium ........................ 59
2.4.4. Hướng dẫn giám sát và cài đặt các thông số của máy phát điện .......................... 60
2.4.5. Hướng dẫn giám sát và cài đặt các thông số của bộ giám sát ắc quy LABM ...... 61
2.5. Hướng dẫn update Firmware qua đường mạng Ethernet ............................................ 62
2.5.1. Giới thiệu .............................................................................................................. 62
2.5.2. Các bước thực hiện ............................................................................................... 62
2.6. Hướng dẫn nạp file MIB vào phần mềm SNMP Management Console ..................... 66
2.7. Hướng dẫn xem thông số trên phần mềm SNMP Management Console ................... 67
2.8. Hướng dẫn thêm node tủ nguồn vào mạng giám sát qua phần mềm SNMP
Management Console ......................................................................................................... 69
3. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ BẢO QUẢN .................................................................... 71
3.1. Các sự cố có thể gặp phải và cách khắc phục, sửa chữa ............................................. 71
3.2. Bảo quản ...................................................................................................................... 72
1. GIỚI THIỆU
Tài liệu này được viết với mục đích hướng dẫn chi tiết cách thức sử dụng, các bước cài
đặt, ý nghĩa các tham số của bộ giám sát tập trung tủ nguồn DC.
Tài liệu được dùng làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư cơ điện, kỹ thuật viên, cộng tác
viên trong quá trình lắp đặt, vận hành khai thác bộ giám sát tập trung tủ nguồn DC cho các
trạm trên mạng lưới.
1.1. Giới thiệu sản phẩm
Bộ giám sát tập trung tủ nguồn DC (DAQ-V2) là thiết bị trung gian thu thập dữ liệu, giúp
kết nối module quản lý tủ nguồn DC với hệ thống máy chủ quản lý tập trung, hỗ trợ chức
năng giám sát, cảnh báo và cài đặt các tham số tủ nguồn từ xa qua mạng truyền thông giao
thức SNMP. DAQ-V2 có thể kết nối tới 3 loại tủ nguồn, đó là: Tủ nguồn Emerson, tủ nguồn
ZTE, và tủ nguồn Agisson.
1.2. Chỉ tiêu kỹ thuật
Bảng 1: Chỉ tiêu kỹ thuật của DAQ-V2
STT Thông số kỹ thuật Yêu cầu
Thu thập dữ liệu và giám sát tủ nguồn Emerson (M500D), Agisson
1 Bắt buộc
(CPMU01) và ZTE qua cổng RS232 hoặc RJ45
Thu thập dữ liệu và giám sát các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus
2 Bắt buộc
RTU (ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử,…)
Chuyển dữ liệu thu thập được từ các thiết bị cơ điện tại trạm BTS
3 về máy chủ qua giao thức SNMP (giám sát từ xa qua giao thức Bắt buộc
SNMP)
4 Cơ chế đẩy cảnh báo thông qua SNMP Bắt buộc
Hỗ trợ giao diện Web truy cập từ máy tính vào thiết bị thông qua
5 Bắt buộc
địa chỉ IP với tài khoản mặc định hoặc cài đặt
Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho từng thiết bị qua giao diện
6 Bắt buộc
Web hoặc nhiều thiết bị đồng thời qua phần mềm
7 Điện áp đầu vào 40 ÷ 60VDC
8 Nhiệt độ hoạt động 0 ÷ 60oC
9 Độ ẩm hoạt động 5 ÷ 95%
1.3. Các phụ kiện đồng bộ
Bảng 2: Bảng danh sách phụ kiện đồng bộ
STT Tên danh mục ĐVT Số lượng
Dây cáp tín hiệu kết nối với tủ nguồn (01 dây cho tủ
1 Chiếc 02
nguồn Emerson hoặc ZTE, 01 dây cho tủ nguồn Agisson)
2 Dây cáp nguồn cung cấp điện cho thiết bị Chiếc 01
3 Cáp mạng LAN Cat 5 đúc sẵn 02 đầu, chiều dài 08m Chiếc 01
Hình 5: Cổng kết nối RS232 và đấu nối dây cáp nguồn từ tủ nguồn ZTE
Hình 6: Cổng kết nối RS485 và đấu nối dây cáp nguồn từ tủ nguồn Agisson
Hình 7: Cáp truyền thông RS232 (kết nối tủ nguồn Emerson hoặc ZTE)
Hình 8: Cáp truyền thông RS485 (phục vụ kết nối tủ nguồn Agisson)
Hình 18: Sơ đồ cây các menu và submenu trên giao diện Web
- Bước 4: Cài đặt tham số cho giao thức SNMP
Chọn Menu “Status”, Tab “SNMP Information” để hiển thị giao diện cài đặt. Tab này cho
phép cài đặt các thông số của bản tin cảnh báo, khi có cảnh báo từ tủ nguồn, thiết bị sẽ gửi 01
bản tin TRAP lên server.
Hình 28: Hiển thị của submenu “Alarm Group Digital Input Alarm”
Bảng 8: Ý nghĩa các thông tin trong menu “Alarm Group”
Thông số Ý nghĩa
Battery High Temperature Alarm Cảnh báo nhiệt độ cao
LLVD Alarm Cảnh báo ngắt tải không ưu tiên
BLVD Alarm Cảnh báo ngắt tải ưu tiên, bảo vệ ắc quy
DCLow Alarm Cảnh báo điện áp DC thấp
AC Fail Alarm Cảnh báo mất nguồn AC
Battery CB Open Alarm Cảnh báo nhảy aptomat ắc quy
Load CB Open Alarm Cảnh báo nhảy aptomat tải
Rectifier AC Fault Alarm Cảnh báo lỗi bộ chỉnh lưu
Rectifier No Response Alarm Cảnh báo mất phản hồi từ bộ chỉnh lưu
Manual Mode Alarm Cảnh báo chế độ bằng tay
Smoke Alarm Cảnh báo khói
Door Open Alarm Cảnh báo mở cửa
Thông số Ý nghĩa
AC Low Alarm Cảnh báo điện áp AC thấp
Alarm DI 1 Cảnh báo từ đầu vào 1
Alarm DI 2 Cảnh báo từ đầu vào 2
Alarm DI 3 Cảnh báo từ đầu vào 3
Alarm DI 4 Cảnh báo từ đầu vào 4
Alarm DI 5 Cảnh báo từ đầu vào 5
Alarm DI 6 Cảnh báo từ đầu vào 6
Alarm DI 7 Cảnh báo từ đầu vào 7
Alarm DI 8 Cảnh báo từ đầu vào 8
g) Submenu “History Alarm” – Hiển thị lịch sử cảnh báo từ tủ nguồn
- Bước 1: Truy cập menu “Alarm Group” “History Alarm” Read Log File. Đợi khoảng
90s để thiết bị thu thập tải lên thông tin Log File của tủ nguồn.
- Bước 2: Bảng Log File hiện lên bao gồm các thông tin về “Alarm Name”, “Alarm
Content”, “Start Time”, “End Time” như hình 29.
Hình 29: Hiển thị của menu “Alarm Group History Alarm”
2.4.2. Hướng dẫn cài đặt các thông số của các loại tủ nguồn
a) Submenu “Emerson Settings” – Hiển thị và hướng dẫn cài đặt các thông số hệ thống trên
tủ nguồn Emerson
- Trên màn hình chính, truy cập menu “Parameters SetupEmerson Settings” để cài
đặt các thông số trên tủ nguồn Emerson.
Hình 30: Hiển thị của submenu “Emerson Settings”
Bảng 9: Ý nghĩa các thông tin trong submenu “Emerson Settings”
Thông số Ý nghĩa
Rect Walk-In-Time Enable Tính năng khởi động mềm
Rect Walk-In-Time Interval Thời gian khởi động mềm
Battery Charge Current Limit Giới hạn dòng nạp ắc quy
Battery Float Voltage Điện áp nạp Float
Battery Boost Voltage Điện áp nạp Boost
Battery DC Low Voltage Ngưỡng điện áp DC Low
Battery DC Under Voltage Ngưỡng điện áp DC Under
Kích hoạt cài đặt ngưỡng điện áp ngắt tải
Battery LLVD Enable
không ưu tiên
Kích hoạt cài đặt ngưỡng điện áp ngắt tải ưu
Battery BLVD Enable
tiên, bảo vệ ắc quy
Battery LLVD Voltage Ngưỡng điện áp ngắt tải không ưu tiên
Battery BLVD Voltage Ngưỡng điện áp ngắt tải ưu tiên, bảo vệ ắc quy
Battery Temperature Compensation Hệ số bù nhiệt
Battery Capacity Dung lượng danh định ắc quy
Battery High Temperature Level Ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao
AC Low Level Ngưỡng cảnh báo AC thấp
Thông số Ý nghĩa
End Voltage Ngưỡng điện áp kết thúc kiểm tra ắc quy
End Capacity Ngưỡng dung lượng kết thúc kiểm tra ắc quy
End Time Ngưỡng thời gian kết thúc kiểm tra ắc quy
Planned Test Option Kích hoạt kiểm tra ắc quy theo thời gian
Cài đặt tháng cho thời điểm kiểm tra
Planned Test (1..4) Set Cài đặt ngày cho thời điểm kiểm tra
Cài đặt giờ cho thời điểm kiểm tra
Cài đặt năm cho thời gian thực của hệ thống
Cài đặt tháng cho thời gian thực của hệ thống
Cài đặt ngày cho thời thời gian thực của hệ
SCU Time Set thống
Cài đặt giờ cho thời gian thực của hệ thống
Cài đặt phút cho thời gian thực của hệ thống
Cài đặt giây cho thời gian thực của hệ thống
- Chọn thông số cần cài đặt và đặt giá trị cho thông số đó. Ấn “Set” để cài đặt.
b) Submenu “ZTE Settings” – Hiển thị và hướng dẫn cài đặt các thông số hệ thống trên tủ
nguồn ZTE
- Trên màn hình chính, truy cập menu “Parameters SetupZTE Settings” để cài đặt
các thông số trên tủ nguồn ZTE.
Hình 38: Khởi động và kết nối FTP Server thành công
- Bước 2: Cấu hình phần mềm
Chọn Edit Setting Mở cửa sổ FileZilla Server Options.
Hình 39: Cấu hình General Settings
Trong đó: Thay đổi cấu hình port (mặc định là 21) thành 8384.
Chọn Edit User Mở cửa sổ Users.
Hình 50: Cửa sổ cấu hình các thuộc tính tủ nguồn (Device Object Properties)
- Bước 5: Chọn “OK” để hoàn tất thêm node tủ nguồn cho mạng giám sát qua SNMP.
Ký hiệu (góc bên trái cửa sổ SNMPc như hình 51) chuyển xanh tức là đã
kết nối thành công tủ nguồn với phần mềm server.
Hình 51: Giao diện hiển thị tủ nguồn đã kết nối với phần mềm thành công
Nếu ký hiệu trên không chuyển xanh thì cần kiểm tra cấu hình IP của máy tính và tủ
nguồn, kiểm tra kết nối vật lý.
Ghi chú:
- Các hình ảnh tủ nguồn được sử dụng trong tài liệu này có thể không giống hoàn toàn
với sản phẩm thực tế do sản phẩm có các phiên bản khác nhau.
- Các thông tin mô tả OID được cấp kèm trong Mib file cho khách hàng.
Nếu gặp các sự cố bất thường khác, vui lòng liên hệ với nhà sản xuất để được trợ giúp.
Hotline: 0246 265 0365.
Công ty thông tin M1 - An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội