You are on page 1of 23

HANDOUT

LỚP
4

By
Tiếng
Anh
Thầy
Giảng

Mai

thaygiangcomai.com
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

LỊCH TRÌNH LỚP 4


BUỔI
NỘI DUNG TÀI LIỆU
HỌC
- Ôn hết sách 600 từ - Sách Focus RC 1
1 - Giải Test 1 + Test 2 sách Focus RC 1 - Sách 600 từ
- Ôn từ vựng vừa học. - Vở, Handout lớp 4
- Ôn ngữ pháp tổng hợp. - Sách Focus RC 1
2 - Giải Test 3 + ½ Test 4 sách Focus RC 1 - Vở
- Ôn từ vựng vừa học - Handout lớp 4
- Sách Focus RC 1
- Giải ½ Test 4 + Test 5 + Test 6 sách Focus RC 1
- Sách 600 từ
3 - Ôn từ vựng vừa học
- Vở
- Ôn 600 từ (bài 26 - 50)
- Handout lớp 4
- Sách Focus RC 1
- Giải Test 7+ Test 8 + ½ Test 9 sách Focus RC 1
- Sách 600 từ
4 - Ôn từ vựng vừa học.
- Vở
- Ôn 600 từ (bài 1 - 25)
- Handout lớp 4
- Giải ½ Test 9 + Test 10 sách Focus RC 1 - Sách Focus RC 1, Focus RC 2
và Test 1 sách Focus RC 2 - Sách Toeic Starter
5
- Ôn từ vựng vừa học - Vở
- Ôn TOEIC Starter - Handout lớp 4
- Sách Focus RC 2
- Giải Test 2 + Test 3 +½ Test 4 sách Focus RC 2
- Sách Developing, Speed Up
6 - Ôn từ vựng vừa học
- Vở
- Ôn Developing, Speed Up.
- Handout lớp 4
- Sách Focus RC 2
- Giải ½ Test 4 + Test 5+ Test 6 sách Focus RC 2
- Sách 600 từ
7 - Ôn từ vựng vừa học
- Vở
- Ôn 600 từ (bài 26 - 50)
- Handout lớp 4
- Sách Focus RC 2
- Giải Test 7 + Test 8 + ½ Test 9 sách Focus RC 2
- Sách 600 từ
8 - Ôn từ vựng vừa học
- Vở
- Ôn 600 từ (bài 1 - 25)
- Handout lớp 4

1|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

- Giải ½ Test 9+ Test 10 sách Focus RC 2 - Sách Focus RC 2, ETS RC 2


9 và Test 1 sách ETS RC 2. - Vở
- Ôn toàn bộ từ vựng từ buổi 1 đến buổi 10 - Handout lớp 4
- Sách ETS RC 2
10 Toàn bộ Test 10 sách ETS RC 2 (câu 101 đến 200) - Vở
- Handout lớp 4
- Sách ETS RC 2
- Giải Test 2 + Test 3 + Test 4 sách ETS RC 2 - Sách 600 từ
11
- Ôn từ vựng vừa học - Vở
- Handout lớp 4
- Sách ETS RC 2
- Giải Test 5 + Test 6 +Test 7 sách ETS RC 2 - Sách 600 từ
12
- Ôn từ vựng vừa học. - Vở
- Handout lớp 4
- Sách ETS RC 2
- Giải Test 8 + Test 9 sách ETS RC 2
- Sách 600 từ
13 - Ôn toàn bộ từ vựng buổi 10, 11, 12, 13
- Vở
- Dặn dò quan trọng về thi Toeic
- Handout lớp 4

Để đạt kết quả cao nhất cho kỳ thi Toeic này, các học viên vui lòng tuân thủ các việc cần
làm sau đây:

- Làm đi làm lại phần 46 câu (câu 101 đến 146) đã giải trên lớp cho đến khi không còn sai câu nào
nữa.

- Làm phần 54 câu Reading (câu 147 đến 200) ở nhà theo đúng phương pháp từ khóa đã được
học trong lớp 2 và 3, canh thời gian 60 phút mỗi Test và làm hết 3 quyển ETS RC 1, Focus RC 1,
Focus RC 2. Sau đó nếu còn thời gian có thể làm thêm phần 54 câu reading của sách ETS RC 2.

- Luyện nghe theo đúng phương pháp 3 bước: sách Toeic Starter, ETS LC, Hacker LC 1,
Hacker LC 2. Tự thi thử ở nhà xem mình đúng được bao nhiêu câu, có đạt được mức điểm an toàn
mà mình muốn chưa (Ví dụ: đúng 55 câu nếu muốn có Toeic 500, 65 câu nếu muốn Toeic 600, …)

- Sau khóa học, tham gia thi thử ở Trung tâm ít nhất 2 lần và chỉ được đăng ký thi bên ngoài khi đã
đạt được mức điểm an toàn so với mức điểm mình mong muốn.

2|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

ÔN TẬP (LỚP 4)

▪ Thank for your exceptional contribution: cảm ▪ Living expense: chi phí sinh sống
ơn vì sự đóng góp đặc biệt của bạn ▪ Price - fall/ rise: giảm/ tăng
▪ Precaution: sự phòng ngừa ▪ Retain: giữ lại
▪ Conduct a survey: thực hiện một cuộc khảo sát ▪ Risk → face: rủi ro → đối mặt
▪ Postpone until: trì hoãn cho đến khi ▪ Lecture (n) bài giảng
▪ Throughout the year: suốt năm Ex: comprehensive lecture: bài giảng toàn diện / bao
▪ Throughout the road: xuyên suốt con đường quát
▪ Each other: nhau (trong 2 người) ▪ Previous (a) trước đó, trước đây
Ex: Peter and Mary love each other. Ex: previous experience (kinh nghiệm trước đây)
▪ One another: nhau (trong hơn 2 người) ▪ Guide (v) hướng dẫn → Guidance (n) sự hướng dẫn
Ex: People share information with one another ▪ Guide (n) người hướng dẫn
▪ Furthermore: hơn thế nữa Ex: He guided me in my research (Anh ấy đã hướng
▪ Verify = confirm: xác nhận dẫn tôi trong việc nghiên cứu)
▪ Besides: bên cạnh (dùng trong công thức song ▪ Therefore: vì thế
song, tương tự như “and” và “as well as”) ▪ Be supportive of + N: ủng hộ + …
▪ Magazine → issue: báo chí → ấn bản ▪ Nonetheless = however: tuy nhiên
▪ Considerable effort: nỗ lực đáng kể ▪ Available (a) có sẵn, rảnh
▪ Ease congestion: làm dịu đi / làm giảm đi sự tắc Ex: Are you available for the job interview? (Bạn có
nghẽn rảnh để tham dự buổi phỏng vấn công việc không?)
▪ Invalidate the order: làm mất hiệu lực đơn đặt
hàng

3|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ primary/primarily: chủ yếu


Ex: Work primarily with staff: làm việc chủ yếu với nhân viên
▪ Comprehensive knowledge/service: kiến thức / dịch vụ bao quát / toàn diện
▪ Pertinent information: thông tin có liên quan
▪ Prolong the life: kéo dài đời sống
▪ Currently dùng trong thì HTTD: We are currently considering
▪ Improper transaction: sự giao dịch không thích hợp
▪ Substantial pay increase: mức tăng lương đáng kể (pay increase là cụm danh từ)
▪ Reasonable price: giá hợp lý
▪ Develop an area: phát triển một khu vực
▪ Confidential nature: bản chất bảo mật (của vấn đề gì đó)
▪ Enter the password: nhập mật khẩu
▪ Initial (a): trước, ban đầu, đầu tiên = first
▪ In addition to + Noun/Noun Phrase/V-ing: ngoài … ra
▪ In additon, S + V: ngoài ra, thêm vào đó

4|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Following months: sau nhiều tháng ▪ Membership → renew: gia hạn thời gian được
▪ Sensitive information: thông tin nhạy cảm là thành viên của một nơi nào đó
▪ Approve (v): tán thành / approval (n): sự tán ▪ Within + 1 khoảng thời gian / 1 nơi chốn
thành Ex: within a couple of years: trong vòng một
▪ Highly = very: rất vài năm / within a company: bên trong một
▪ To the point: đi thẳng vào trọng tâm công ty.
▪ Motivate (v): thúc đẩy ▪ Leave a message with sb: để lại tin nhắn cho ai
▪ Ex: Motivated people: những người nhiệt tình ▪ Solicit = request: yêu cầu
/ có động lực → solicit + danh từ: yêu cầu điều gì)
▪ We are trying our best to respond with timely ▪ Take sth into account: xem xét vấn đề gì
advice: chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để phản ▪ release (v) tung ra
hồi lời khuyên kịp thời ▪ restricted zone = restricted area: khu vực cấm
▪ Undergo renovation / maintenance: trải qua ▪ tile (n) gạch
tân trang sữa chữa/ bảo trì ▪ sample (n) mẫu
▪ Vehicle: xe cộ / phương tiện giao thông Ex: tile sample: mẫu gạch
▪ Express their appreciation: bày tỏ sự cảm kích ▪ find + Object + tính từ
của họ ▪ demolish = destroy (v) phá huỷ
▪ Appoint (v): bổ nhiệm ▪ as a result: vì lý do đó
Ex: He was appointed as our new director ▪ likewise (adv) tương tự
▪ Magazine → subscriber / subscription: ▪ expense (n) chi phí, phí tổn
tạp chí → đặt mua tạp chí dài hạn ▪ acknowledge (v) = confirm: xác nhận
▪ Conveniently locate: tọa lạc một cách thuận Ex: Please acknowledge that you have
lợi received this memo.
▪ Once + mệnh đề: một khi + … ▪ Pay attention to + Noun: chú ý đến
▪ Without … permission / unless … permission ▪ Flexible (a) linh hoạt
nếu không có sự cho phép → flexibility (n) sự linh hoạt
▪ Propose (v) đề xuất / proposal (n) sự đề xuất ▪ Additional (a) thêm, bổ sung
▪ Consistently: liên tục → add (v)
Ex: consistently late: liên tục trễ
▪ Fulfill requests: hoàn tất/đáp ứng những yêu
cầu

5|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Fix (v) ấn định, sắp xếp ▪ Exclusive (a) độc quyền → exclusivity (n)
Ex: An official date for the ribbon cutting is ▪ Commercial (n) phim quảng cáo
fixed next month (Ngày chính thức cho buổi lễ ▪ Ahead of = before: trước
cắt băng khánh thành được ấn định vào tháng Ex: ahead of schedule: trước tiến độ
tới). ▪ Brief (a) ngắn
▪ Create (v) tạo ra Ex: A brief report: một báo cáo ngắn
→ Creation (n) tác phẩm

6|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Attribute sth to sth: quy cái này cho cái kia ▪ Sincere (a): chân thành
Ex: He attributes his success to his hard work Ex: Sincere thanks: những lời cảm ơn chân
(Anh ấy quy sự thành công của mình cho sự thành
làm việc chăm chỉ của anh ấy. ▪ Keep you up-to-date = keep you updated
→ Anh ấy cho rằng mình thành công là nhờ ▪ performance (n) hiệu suất hoạt động; hiệu
làm việc chăm chỉ) suất làm việc
▪ Reserve → right: có một cái quyền nào đó (ví Ex: I'm pleased with Tom's performance (Tôi
dụ quyền xuất bản) hài lòng với hiệu suất làm việc của Tom).
▪ Defective merchandise: hàng hóa bị lỗi / có ▪ Impair (v) làm yếu đi, làm giảm đi, làm suy
khuyết điểm giảm
▪ Handle = deal with: xử lý/ giải quyết ▪ Insight (n) sự hiểu biết
▪ Complete with: bao gồm ▪ Extensive (a) sâu rộng, chuyên sâu
▪ Finally agreed: cuối cùng đã đồng ý ▪ Fail to V1: không làm gì
▪ Comprehensive directory: danh bạ bao quát, Ex: They failed to pay for their internet service
toàn diện (Họ không thanh toán dịch vụ internet).
▪ Promptly at 10a.m: đúng 10 giờ ▪ Due (a) đáo hạn
▪ One-page abstract: bảng tóm tắt dài một trang Ex: Payment is due on Oct 1 (Việc thanh toán
▪ Assuming that: giả sử rằng sẽ đáo hạn vào ngày 1/10) → Tức ngày 1/10 là
▪ Most likely: rất có thể, nhiều khả năng hạn chót để thanh toán.
Ex: Our company will most likely hire 3 more ▪ Settle (v) giải quyết (tranh chấp, mâu thuẫn
workers. …), thanh toán (hoá đơn, …)
▪ Discontinued appliance: thiết bị ngừng sản xuất ▪ Be prepared to V1: sẵn sàng làm gì
▪ Manual: sách hướng dẫn ▪ Nearly = about = approximately: gần, khoảng,
▪ The date of receipt: ngày xuất hóa đơn xấp xỉ
▪ Stringent: khắt khe, nghiêm ngặt ▪ Be sensible of = be aware of: biết, nhận thức
Ex: stringent inspection/ test: kiểm tra nghiêm về
ngặt ▪ Installment = episode: tập
▪ Attorney: luật sư → represent: đại diện ▪ Pioneer (n) nhà tiên phong, công ty tiên phong
▪ Customize (v): làm theo yêu cầu của khách ▪ Notwithstanding = despite + Noun/Noun
hàng; tuỳ biến Phrase / V-ing: bất chấp, bất kể

7|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ I can be reached at this number: Tôi có thể ▪ relatively small: tương đối nhỏ (adv + adj)
được liên hệ theo số điện thoại này ▪ transform (v) biến đổi, thay đổi
▪ Obligation → attend: bắt buộc phải tham dự ▪ Given + Noun/Noun Phrase/V-ing: khi xét đến
▪ Implement (v): thực thi ▪ formerly (adv) trước đây
▪ One → another ▪ paycheck (n) tiền lương
▪ Employment opening = job vacancy: chỗ trống ▪ deliver a performance: trình diễn
cần tuyển người vào ▪ deliver a speech: đọc bài diễn văn
▪ On your own = by yourself: bằng chính bản ▪ tenant (n) người thuê bất động sản
thân bạn ▪ launch (v) = release: tung ra
▪ Initial (a) ban đầu Ex: launch a product: tung ra một sản phẩm;
▪ Optimistic (a) lạc quan lauch an mobile application: tung ra một ứng
▪ Only those: chỉ những ai dụng dành cho di động.
▪ Itinerary: lịch trình ▪ proceed to + Noun: tiến đến …
▪ Enable … to: làm cho có thể ▪ convert (v) chuyển đổi
▪ concern (n): sự lo lắng Ex: I want to convert my dollars into euros.
▪ financial concern: sự lo lắng về mặt tài chính ▪ pay (v) = make a payment: thanh toán
(a + n) ▪ assess (v) đánh giá → assessment (n)
▪ relatively: tương đối

8|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ estimate (v, n): ước tính – sự ước tính – bảng ▪ Decline = decrease = reduce: giảm
ước tính ▪ Order collection department: bộ phận hàng
▪ exclusively: một cách độc quyền hóa/ kho hàng
▪ once: một khi / đã từng là ▪ For instance = for example: ví dụ
▪ please omit incidental details: hãy lược bỏ ▪ Last (v) kéo dài
những chi tiết phụ Ex: last until: kéo dài cho tới khi
▪ the + ss nhất / a + ss hơn: a later time ▪ Their reports will be finished shortly: sẽ được
▪ prefer (v) thích hơn → preference (n): sự ưu hoàn tất ngay
tiên, sự ưa thích hơn ▪ Please hand your application to Ms. Kim at the
▪ without + Ving Human Resources Department
▪ Apparent = clear: rõ ràng (Hãy nộp đơn xin việc cho cô Kim ở phòng
▪ Dramatically: một cách ngoạn mục, lạ kỳ nhân sự)
Ex: rise dramatically ▪ forthcoming (a) sắp tới, sắp đến
▪ Authorization: sự ủy quyền Ex: forthcoming plans: những kế hoạch sắp tới

9|Tr a ng
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Delegation: đoàn đại biểu ▪ Only those: chỉ những ai


▪ Her strong work ethic: đạo đức nghề nghiệp ▪ amenity (n) tiện nghi
mạnh mẽ của cô ấy ▪ claim (n) yêu cầu trả tiền
▪ Help + V1: help explain sth, help ease sth ▪ restore (v) khôi phục, phục hồi
▪ Your presence: sự hiện diện của bạn ▪ prominent (a) nổi tiếng
▪ present (v): trình bày, xuất trình, hiện diện ▪ house (v) chứa
▪ Reluctant: miễn cưỡng Ex: This space will house his paintings (Không
Ex: Most banks are reluctant to loan money to gian này chứa các bức tranh của anh ấy)
small businesses. ▪ generate (v) tạo ra
▪ Easier than ever: dễ hơn bao giờ hết Ex: generate jobs: tạo ra việc làm
▪ Only if: chỉ khi nếu ▪ delegate (v) giao
▪ Outstanding service: dịch vụ nổi bật Ex: delegated tasks: những nhiệm vụ được giao
▪ Unless / without … permission: nếu không có ▪ consequently (adv) = as a result; therefore: vì
sự cho phép vậy, do đó

10 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Probably: có lẽ là, chắc là ▪ label chemical samples accordingly: dán nhãn


▪ Propose (v) đề xuất → proposal (n) cho những mẫu hóa chất một cách phù hợp
▪ at → cost/ price/ rate: at a low cost: với một ▪ inadequate capacity: sức chứa không đủ
mức phí thấp ▪ eliminate (v): loại trừ
▪ the site of the park: vị trí của công viên ▪ within the company: trong công ty
▪ enroll in: ghi danh vào, đăng ký vào ▪ ambitious goal: mục tiêu đầy tham vọng
▪ relevant receipt: hóa đơn có liên quan ▪ onwards (adv) trở đi
▪ spend on: tiêu xài Ex: from 6 p.m onwards: từ 6h trở đi
▪ Since: kể từ khi / bởi vì ▪ circulate (v) luân chuyển, lưu thông
▪ protective measure: biện pháp bảo vệ ▪ nonetheless (adv) = however
▪ System → failure: lỗi hệ thống ▪ commend (v) khen
▪ atmosphere (n) bầu không khí

11 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ space (n): không gian ▪ definitely: hoàn toàn, tuyệt đối


→ spacious (a): rộng rãi Ex: He will definitely reach his goal

▪ outcome (n) kết quả ▪ The Peter -Mary wedding day is rapidly
approaching: ngày cưới của Peter và Mary đến
▪ certain: chắc chắn / uncertain: không chắc gần một cách nhanh chóng /chớp nhoáng
chắn
▪ This city is run by a mayor. (Thành phố này
▪ from location to location: từ nơi này đến nơi được điều hành bởi một thị trưởng)
khác
▪ As well as: cũng như (dùng trong công thức
▪ between … and … song song)
▪ a series of seminars: một loạt những hội thảo ▪ Once: một khi
▪ A highly recommended practice: một hành ▪ Apply sth to sth: bôi cái gì lên cái gì
động rất đáng khuyên làm
▪ Resistant to sth(adj): chống lại cái gì
▪ Propose (v) - proposal (n)
▪ Can’t afford to do sth: không nên làm gì
▪ Approve (v) - approval (n)
▪ Condensed (adj): ngắn gọn, xúc tích
▪ compete (v): cạnh tranh
→ competitor (n) đối thủ ▪ Make sth sth: biến cái gì thành cái gì

▪ competitiveness (n): tính cạnh tranh Ex: I make you a monitor

▪ initial (a): ban đầu ▪ Hastily: vội vàng

12 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

Ex1: Department store managers have asked not to bring food or beverages into the store

A. shoppers B. shopping C. to shop D. shopper

Nếu đáp án vừa có danh từ số ít và danh từ số nhiều → ta chọn danh từ số nhiều (vì danh từ số ít
phải có mạo từ A/AN)

Ex 2: I have included a list all my past supervisors.


A. across B. to C. of D. among
Những cái sau OF sẽ bổ nghĩa cho những cái trước OF

▪ Membership → renew: gia hạn


▪ May also: cũng có thể
▪ That is how he speaks English fluently: Đó là
▪ unhelpful (a) không sẵn lòng giúp đỡ; không
cách mà anh ấy nói tiếng Anh trôi chảy.
nhiệt tình
▪ malfunction (v) bị hư
Ex: The taxi driver was being very unhelpful.
Ex: The machine malfunctioned yesterday
▪ on a regular basis = regularly: thường xuyên
(Hôm qua cái máy này bị hư)
▪ on a daily basis = daily: hàng ngày
▪ increase/reduce + by …: tăng/giảm bao nhiêu
▪ on a weekly basis = weekly: hàng tuần
Ex: Increase by 10% (tăng 10%)
▪ in particular: đặc biệt
reduce by 5 minutes (giảm 5 phút)
▪ extensive (a) sâu rộng, bao quát
▪ vitality (n) sức sống
▪ offset (v) bù đắp lại
▪ secure (a) bảo mật, an toàn
▪ claim (v) giành được, đạt được
▪ secure (v) có được, đạt được
Ex: She claimed a ticket (Cô ấy giành được một
Ex: He tried his best to secure this contract
vé)
(Anh ấy cố gắng hết sức để có được hợp đồng này).

13 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Receptive (a) dễ tiếp thu ▪ abide by = comply with = conform to =


▪ Several of the = some of the: một vài adhere to: tuân thủ
▪ Relatively small: tương đối nhỏ → compliance with
▪ Relatively low: tương đối thấp ▪ press: báo chí
▪ Success (n) sự thành công → issue(v): phát hành/ đưa tin
# Succession (n): sự liên tiếp ▪ apart from: ngoại trừ
▪ Adequate (a): đủ, đầy đủ

14 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ High standard: tiêu chuẩn cao ▪ Job opening = job vacancy = employment
▪ Break the record: phá kỉ lục opening: một chỗ trống cần tuyển người vào
▪ Consist of: bao gồm ▪ 15% gain = 15% increase: tăng 15%
▪ Regulation: nội quy, quy định ▪ Acquire: mua lại
▪ Adverse: tiêu cực, bất lợi Ex: This company paid 500 dollar to acquire a
# favorable: thuận lợi smaller company (Công ty này trả 500 đôla để
▪ Accordingly: một cách phù hợp mua lại một công ty nhỏ hơn)
▪ Unless otherwise +V3: nếu không ▪ Sufficient = enough: đủ
▪ Whoever: cho dù là ai/ bất cứ ai ▪ Accessible to: tiếp cận (đến)
▪ Fundamentally flawed: sai sót cơ bản Ex: Some local libraries make them more
▪ Lucrative: sinh lời ra accessible to patrons.
▪ With regard to = regarding = related to = ▪ Limited/ expected/ repeated/ recommended
concerning: liên quan tới + N (vật)
▪ Contrary to: ngược lại Ex: Limited product: sản phẩm có giới hạn
▪ Rigorous = strict = stringent: nghiêm ngặt Expected order: đơn đặt hàng được mong đợi
▪ Can also: cũng có thể Repeated delay: sự trì hoãn bị lặp đi lặp lại
▪ Steadily: một cách đều đặn Recommended/required information: thông
▪ Brief (a): ngắn gọn tin được yêu cầu
▪ Access to (n): tiếp cận; accessible to (a) ▪ retrieve (v) trích xuất, lấy lại
▪ Innovation: sự tân trang/đổi mới Ex: to retrieve information from the database
▪ Capacity of 250 people: sức chứa là 250 người (lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu)
▪ Convention = conference = seminar ▪ thereafter (adv) sau đó
= workshop = symposium = session: hội nghị / ▪ shortly thereafter: ngay sau đó
hội thảo/phiên họp

15 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ refrain from + V-ing: không làm gì ▪ house (v) chứa, giữ, có


Ex: Refrain from smoking in this area (Không Ex: The office houses a printing company (Văn
hút thuốc trong khu vực này). phòng này có một công ty in)
▪ settle (v) thanh toán, giải quyết If you bring your own horses, we can house
Ex: settle a bill: thanh toán một hoá đơn them for you (Nếu bạn mang theo ngựa,
settle a dispute: giải quyết một vụ tranh chấp chúng tôi có thể giữ chúng cho bạn).
▪ vulnerable (a) dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công
▪ accordingly (adv) = therefore: vì vậy, do đó
▪ lucrative (a) sinh lời

16 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Generous (a) → generosity (n): quản đại, rộng ▪ Summary (n) bản tóm tắt
lượng, hào phóng ▪ Tired (a) mệt mỏi # tireless: không mệt mỏi
Ex: Thank all donors for their generosity (Xin ▪ Since = because: bởi vì
cám ơn tất cả những người quyên góp vì sự ▪ Be committed to V-ing: cam kết làm gì
quãng đại của họ). Ex: We are committed to studying hard (Chúng
▪ Commuter: người đi làm hàng ngày (tự lái xe tôi cam kết học hành chăm chỉ)
hoặc dùng phương tiện giao thông công cộng) ▪ expedite (v) thúc đẩy, đẩy nhanh
▪ Carry out: tiến hành, thực hiện ▪ certify (v) chứng nhận, chứng thực
▪ A kilometer away from here: cách đây 1 km ▪ certificate (n) giấy chứng nhận
▪ Publicity = advertisement: quảng cáo ▪ specialize in + Noun/V-ing: chuyên về …
▪ Generate = create: tạo ra Ex: Our company specializes in providing
▪ Accomplish (v): đạt được accounting services (Công ty chúng tôi chuyên
▪ Accomplished (a): tài năng, tài giỏi cung cấp dịch vụ kế toán)
Ex: accomplished painter: họa sĩ tài năng ▪ dues (n) phí
▪ Pose = create (v) tạo ra ▪ given that + S + V: khi xét đến
▪ Well attended: tham dự đông ▪ given + Noun/Noun Phrase: khi xét đến
Ex: The meeting was well attended. Ex: Given her interest in children, teaching
▪ Address (v): giải quyết seems the right job for her (Khi xét đến việc cô
Ex: address the customer’s concerns: giải ấy thích trẻ em, dạy học có vẻ là công việc phù
quyết những lo lắng của khách hàng hợp đối với cô ấy).
▪ Emphasis (n) tầm quan trọng, sự nhấn mạnh = Given that she is interested in children,
▪ Extensive (a) sâu rộng, chuyên sâu teaching seems the right job for her.
▪ In keeping with: phù hợp với ▪ expenditure (n) phí tổn, chi phí = expense
▪ Affordable price/rate: giá phải chăng ▪ afterwards (adv) sau đó

17 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

▪ Concern (a): lo lắng ▪ Access to (n) → accessible to (a): tiếp cận


Ex: She was concerned that …: cô ấy lo lắng ▪ Steadily: một cách đều đặn
rằng … Ex: rise steadily: tăng đều đặn
▪ Take into account: xem xét ▪ Rigorous = strict = stringent (a): nghiêm ngặt
▪ Automate (v): tự động hóa ▪ pace = speed: tốc độ
▪ Capacity: sức chứa (phòng), khả năng (người), ▪ Devise = create : tạo ra
công suất (máy móc), dung lượng (ổ cứng) ▪ host = organize: tổ chức
▪ Waive (v): miễn Ex: Our company is hosting a three-day
Ex: waive 100 dollars for members of this conference on cancer prevention (Công ty
store (Miễn 100 đô la cho thành viên của cửa chúng tôi đang tổ chức một hội nghị 3 ngày về
hàng này) phòng chống ung thư).
▪ Be capable of: có khả năng ▪ restriction: giới hạn
Ex: A manager must be capable of assuming a Ex: There are no restrictions on the amount of
wide range of responsibilities (Một người money you can withdraw (Không có giới hạn
quản lý phải có khả năng đảm nhiệm nhiều nào về số tiền mà bạn có thể rút ra)
trách nhiệm khác nhau)

18 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

HƯỚNG DẪN THI THỬ TOEIC


TẠI TIẾNG ANH THẦY GIẢNG CÔ MAI
Sau khi học xong 4 lớp Toeic tại Tiếng Anh Thầy Giảng Cô Mai, các em sẽ tự tin thi Toeic chính thức ở IIG
Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi thi Toeic thực tế, Trung tâm khuyên các em hãy thi thử Toeic nhiều lần
để có thêm nhiều kinh nghiệm làm bài Toeic và tích luỹ kiến thức từ những đợt thi thử đó.

Tiếng Anh Thầy Giảng Cô Mai thường xuyên tổ chức thi thử Toeic cho các em học viên. Đặc biệt, trong
những buổi thi thử này, sau khi các em làm bài xong, không những các em được biết ngay số điểm Toeic
mình đạt được, mà còn được thầy cô sửa bài Toeic cụ thể. Qua việc sửa bài, các em sẽ biết được mình
sai chỗ nào, cách khắc phục những sai lầm hay gặp là gì. Hoặc có thể em làm đúng nhiều câu nhưng
cách em làm bài để có được đáp án đúng đòi hỏi nhiều nỗ lực và mất quá nhiều thời gian, khi đó thầy
cô sẽ chỉ cho các em những mẹo làm bài đơn giản, thường được áp dụng trong bài thi Toeic để khi các
em gặp những dạng bài quen thuộc như vậy khi thi Toeic chính thức, các em sẽ chọn được đáp án đúng
một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Các buổi thi thử Toeic được thầy cô tổ chức cho tất cả các em học viên, bất kể các em đã hay đang là
học viên của thầy cô, hay chưa từng học với thầy cô bao giờ. Tất cả các em được nhiệt liệt welcome đến
các buổi thi thử Toeic của thầy cô.

❖ HƯỚNG DẪN THI THỬ TOEIC

I. Đối với học viên đã và đang học tại Tiếng Anh Thầy Giảng Cô Mai (còn giữ thẻ học viên):

Các em đã và đang học tại Tiếng Anh Thầy Giảng Cô Mai (bất cứ khoá học nào, không nhất thiết là phải
học Toeic) đều có thể thi thử ở Trung tâm với số lần dự thi không giới hạn (*), với điều kiện khi đến
Trung tâm để dự thi, các em hãy xuất trình những giấy tờ sau cho nhân viên Bảo vệ để điểm danh:

1) Thẻ học viên tại Trung tâm (mới hay cũ đều được).
2) Giấy tờ tùy thân có hình (CMND, Hộ chiếu, Thẻ Sinh viên, Giấy phép lái xe, ..).

(*) Chú ý:

- Trường hợp ngày thi là các ngày trong tuần:


+ Học viên cũ (thẻ học viên đã hết hiệu lực) không được tham gia thi các ngày trong tuần để đảm bảo
phòng thi không quá đông so với sức chứa cho phép.

+ Học viên hiện đang học muốn thi bù (do trước đó vì bận nên chưa tham gia thi thử Toeic trước đó) phải
xuất trình thẻ học viên có cùng cấp độ với lớp mình muốn thi.

19 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

- Trường hợp ngày thi là Chủ nhật: Học viên có thể tham gia thi với số lần thi không giới hạn.

II. Đối với các em chưa phải là học viên của Tiếng Anh Thầy Giảng Cô Mai, hoặc đã từng học nhưng không
còn giữ thẻ học viên:

1) Các em đăng ký thi thử Toeic tại Phòng Ghi danh. Sau khi đăng ký thi, các em sẽ được cấp Phiếu dự thi.
Với phiếu này, các em có thể thi vào bất cứ thời điểm nào theo nhu cầu của mình.

2) Lệ phí đăng ký thi thử là 20.000 VNĐ cho một lần thi thử. Lệ phí này sẽ được HOÀN LẠI khi các em đăng
ký học tại Trung tâm.

3) Thi vào Chủ nhật theo lịch thi thử đăng trên website của Trung tâm.

❖ Các em xem lịch thi thử tại link sau: https://thaygiangcomai.com/lich-thi-thu-toeic/

Lịch thi thử Toeic luôn được cập nhật sớm. Các em hãy xem kỹ lịch mình muốn thi và sắp xếp đến Trung
tâm tham gia thi thử để biết được năng lực Toeic của mình và được thầy cô sửa bài, chia sẻ thêm kinh
nghiệm thi Toeic nhé.

20 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THI TOEIC TẠI IIG TP.HCM


(Xem thông tin đầy đủ tại: http://toeic.iigvietnam.com hoặc
https://thaygiangcomai.com/huong-dan-dang-thi-toeic-chinh-thuc)

I. ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KÝ:

- Văn phòng IIG Việt Nam chi nhánh Hồ Chí Minh.


- Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 39905 888.

II. LỊCH THI:

- Diễn ra hàng tuần:


• Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm (Buổi sáng & chiều).
• Thứ Tư (Buổi chiều), Thứ Sáu (Buổi sáng).

- Giờ thi:
• Buổi sáng: Từ 7h30.
• Buổi chiều: Từ 13h30.

Ngay khi có lịch thi của thời gian muốn thi, các bạn trực tiếp đến đăng ký (có thể sớm trước 01 tháng so
với ngày thi, hoặc bất cứ khi nào miễn là trước 03 ngày so với ngày thi). Các bạn nên đăng ký càng sớm
càng tốt để chủ động mọi thứ, đặc biệt nếu sau này muốn chuyển ngày thi hay hủy thi thì dễ dàng giải
quyết.

III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀ THÔNG TIN LIÊN QUAN:


1. Trực tiếp đăng ký tại văn phòng IIG Việt Nam – Lầu 8, tòa nhà số 538 đường CMT8, Phường 11,
Quận 3, TP. HCM. IIG không nhận đăng ký hộ.
2. Đăng ký muộn nhất là 03 ngày trước ngày thi (nếu còn chỗ).
3. Lệ phí thi là 880.000 đồng (khoảng 40 USD)/1 lần thi
(Thời điểm lệ phí này được cập nhật: tháng 12/2018. Lệ phí thi có thể thay đổi. Các em liên hệ IIG
để biết thông tin lệ phí thi cụ thể nhé)
4. Thí sinh nộp 03 ảnh đúng kích thước 3cm x 4cm chuẩn quốc tế (Nền trắng, ảnh chụp không quá 03
tháng, không đeo kính, không scan).

21 | T r a n g
TIẾNG ANH THẦY GIẢNG – CÔ MAI
Website: www.thaygiangcomai.com
Fanpage: facebook.com/thaygiangcomai
Email: lienhe@thaygiangcomai.com
Hotline: 0907748166 - 0778742088

5. Xuất trình CMND hoặc Hộ chiếu bản chính (Chú ý CMND phải nguyên gốc như lúc được Công an
cấp). Ngoài ra thí sinh cần mang theo 1 bản photo CMND (không cần công chứng).
6. Nếu CMND không có ngày, tháng sinh thì trên phiếu điểm sẽ thể hiện là ngày 01 tháng 01 của năm
sinh. CMND hợp lệ là CMND còn hạn sử dụng, không được ép dẻo, ép lụa, ép plastic, … Tất cả
những trường hợp CMND đã bị rách, không rõ dấu giáp lai, hoặc có dấu hiệu tẩy xóa, thông tin cá
nhân và đặc điểm nhận dạng không rõ ràng đều không được chấp nhận. Thí sinh không được dự
thi, bắt buộc phải làm lại CMND mới hoặc dùng Hộ chiếu để dự thi.
7. Ngày trả kết quả: 7 ngày làm việc sau ngày thi.
8. Giữa 02 lần thi liên tiếp (bất kể thi tại địa điểm nào) phải cách nhau tối thiểu 5 ngày làm việc.
9. Địa chỉ công chứng phiếu điểm Toeic:
+ Số 387 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. HCM.
+ Số 47 Lê Duẩn, Quận 1, TP. HCM.

IV. CHUYỂN NGÀY THI:

Trong trường hợp bạn bận đột xuất không thi được, bạn có thể chuyển buổi thi sang ngày khác. Thời
gian đến xin chuyển thi phải trước ít nhất 2 ngày so với ngày thi và phải được thực hiện trước 15h
hôm đến xin chuyển thi. Không tính phí đối với chuyển thi lần đầu. Các lần sau có tính phí 50.000/1
lần. Các bạn phải trực tiếp đến văn phòng IIG để xin chuyển. Họ không giải quyết qua điện thoại.

V. HỦY THI:
• Trước ngày thi 9 ngày, được hoàn 100% phí thi.
• Trước ngày thi 2 ngày, được hoàn 50% phí thi.

Đối với trường hợp đã chuyển thi 01 lần rồi và tiếp tục muốn hủy thi thì sẽ hoàn phí 50%. IIG không giải
quyết hủy thi qua điện thoại.

22 | T r a n g

You might also like