Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 6 Kế toán quốc tế 1 - Nhóm 2 PDF
Bài tập chương 6 Kế toán quốc tế 1 - Nhóm 2 PDF
Vào ngày 1/1/20X1, Worker Corp có một hợp đồng thuê 3 chiếc máy in, một hệ thống cắt và một máy photocopy từ Rentor trong thời gian 2 năm. Khi hết hạn HĐ thuê, toàn bộ
số máy này trả lại cho Rentor. Thời gian kinh tế của tất cả các chiếc mày này đều là 5 năm. Worker hàng tháng phải trả cho Rentor 5.000 CU, cụ thể chi tiết cho: tiền thuê tính cho
tất cả các máy là 4.500 CU, tiền bảo trì chúng là 200 CU và 100 CU tiền trả cho Rentor về chi phí quản lý. Worker có thể mua 1 máy in, hệ thống cắt và một máy photo lần lượt với
giá là 60.000 CU, 40.000 CU và 45.000 CU. Bên thứ ba có thể cung cấp dịch vụ bảo dưỡng cho các thiết bị này với giá 30 CU/ 1 máy/tháng.
Hãy tư vấn cho Worker hợp đồng trên theo IFRS 16
Worker ghi nhận "Quyền sử dụng tài sản" (không phân loại)
3. Hạch toán
DECREASE IN CLOSING
OPENING
INTEREST(D= LEASE LEASE
PERIOD LEASE LEASE PAYMENT©
B*0,247%) LIABILITY (E= C- LIABILITY (F=B-
LIABILITY (B)
D) E)
1 175.427 10.000 433 9.567 165.860
2 165.860 10.000 409 9.591 156.269
3 156.269 10.000 385 9.615 146.655
4 146.655 10.000 362 9.638 137.016
5 137.016 10.000 338 9.662 127.354
6 127.354 10.000 314 9.686 117.668
7 117.668 10.000 290 9.710 107.959
8 107.959 10.000 266 9.734 98.225
9 98.225 10.000 242 9.758 88.467
10 88.467 10.000 218 9.782 78.685
11 78.685 10.000 194 9.806 68.879
12 68.879 10.000 170 9.830 59.049
13 59.049 5.000 146 4.854 54.195
14 54.195 5.000 134 4.866 49.328
15 49.328 5.000 122 4.878 44.450
16 44.450 5.000 110 4.890 39.560
17 39.560 5.000 98 4.902 34.657
18 34.657 5.000 85 4.915 29.743
19 29.743 5.000 73 4.927 24.816
20 24.816 5.000 61 4.939 19.877
21 19.877 5.000 49 4.951 14.926
22 14.926 5.000 37 4.963 9.963
23 9.963 5.000 25 4.975 4.988
24 4.988 5.000 12 4.988 0
Tổng 175.427
1.2 Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê:
Nợ - TK "QSDTS" 505.000
Có - TK- Tiền 2.000
Có - TK "Nợ Phải trả" 503.000
Số dư cuối
Số dư đầu kỳ Thanh toán Lãi(D= Giảm NP trả (E=
Tháng (A) kỳ NP Trả
NP Trả (B) tiền thuê© B*3,11%) C-D)
(F=B-E)
1 503.000 110.000 15.660 94.340 408.660
2 408.660 110.000 12.723 97.277 311.383
3 311.383 110.000 9.694 100.306 211.077
4 211.077 110.000 6.571 103.429 107.649
5 107.649 111.000 3.351 107.649 0
503.000
Yếu tố chiết
Tháng thứ Tiền thuê PV tiền thuê
khấu
03/20X1 1 0 0,997 0
04/20X1 2 0 0,993 0
05/20X1 3 0 0,990 0
06/20X1 4 2.000 0,987 1.974
07/20X1 5 2.000 0,984 1.968
08/20X1 6 2.000 0,981 1.961
09/20X1 7 2.000 0,977 1.955
10/20X1 8 2.000 0,974 1.948
11/20X1 9 2.000 0,971 1.942
12/20X1 10 2.000 0,968 1.936
01/20X2 11 2.000 0,965 1.929
02/20X2 12 2.000 0,962 1.923
03/20X2 13 2.000 0,958 1.917
04/20X2 14 2.000 0,955 1.911
05/20X2 15 2.000 0,952 1.904
06/20X2 16 2.000 0,949 1.898
07/20X2 17 2.000 0,946 1.892
08/20X2 18 2.000 0,943 1.886
09/20X2 19 2.000 0,940 1.880
10/20X2 20 2.000 0,937 1.873
11/20X2 21 2.000 0,934 1.867
12/20X2 22 2.000 0,931 1.861
01/20X3 23 2.000 0,928 1.855
02/20X3 24 2.000 0,925 1.849
03/20X3 25 2.000 0,922 1.843
04/20X3 26 2.000 0,919 1.837
05/20X3 27 2.000 0,916 1.831
06/20X3 28 2.000 0,913 1.825
07/20X3 29 2.000 0,910 1.819
08/20X3 30 2.000 0,907 1.813
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases
Discount factor =
1/(1+rate)^month
Total 82.739
Tháng 1:
Số dư cuối
kỳ NP Trả
(F=B-E)
83.013
83.285
83.558
81.832
80.100
78.362
76.619
74.870
73.115
71.354
69.588
67.816
66.038
64.254
62.464
60.668
58.867
57.060
55.247
53.428
51.603
49.772
47.935
46.092
44.243
42.388
40.527
38.660
36.787
34.907
33.021
31.129
29.231
27.327
25.416
23.499
21.576
19.647
17.711
15.769
13.821
11.866
9.905
7.937
5.961
3.981
1.993
0
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases
Adjustment:
NPT trước khi đo lường lại 47.935
NPT sau khi đo lường lại 48.924
3. Ghi sổ
Remeasurement:
Debit Right-of-use asset 989
989
Credit Lease liability
Lease
liability c/f
47.043
45.156
43.263
41.364
39.458
37.547
35.629
33.704
31.773
29.836
27.893
25.943
23.986
22.024
20.054
18.078
16.096
14.107
12.112
10.110
8.101
6.086
4.064
2.035
0
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Delia ký HĐ thuê văn phòng làm việc với thời hạn 4 năm. Thông tin về HĐ như sau:
- Tiền thuê trả vào đầu mỗi năm là CU 25 000;
- Sau 4 năm, Delia có quyền chọn mở rộng HĐ thuê thêm 2 năm với tiền thuê hàng năm là 25.000 CU được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát sau 4 n
bắt đầu thuê, Delia cho rằng không thực hiện quyền chọn này vì khi đó sẽ thuê văn phòng mới rộng hơn.
- Delia đã trả CU 3 000 cho đại lý BĐS về phí pháp lý và giao dịch HĐ thuê này.
- Tỷ lệ lạm phát vào 20X5 là 2.2% /năm, chi phí lãi đi vay là 4% / năm.
Hãy xử lý giao dịch trên BCTC cho năm kết thúc ngày 31.12.20X1.
Journal entry:
Decrease in Lease
Lease liability
Year Lease payment Interest lease liability
b/f
liability c/f
20X1 0 94.377 25.000 0 25.000 69.377
20X2 1 69.377 25.000 2.775 22.225 47.152
20X3 2 47.152 25.000 1.886 23.114 24.038
20X4 3 24.038 25.000 962 24.038 0
94.377
Debit P/L - Interest expenses 2.775 Note: You need to do interest accruals only when payments are in advance (in
Credit Accruals 2.775 The reason is that in the second payment (1-Jan-20X2), you pay the interest for
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X3, sau khi trả tiền thuê kỳ thứ ba, Delia tin tưởng rằng sẽ không mở rộng kinh doanh do nền kinh tế đang khủng ho
hoạch thuê văn phòng mới rộng hơn. Chính vì vậy, quyền chọn kéo dài HĐ thuê này sẽ được thực hiện sau khi kết thúc HĐ thuê ba
Các giao dịch này sẽ xử lý như thế nào. Tỷ lệ lãi đi vay vào năm 20X3 là 3.5%/năm
Adjustment:
Lease liability before remeasurement: 24.038
Lease liability at the remeasurement date: 70.041
Change: 46.003
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases
Decrease in Lease
Lease liability
Year Lease payment Interest lease liability
b/f
liability c/f
20X3 1 70.041 0 0 0 70.041
20X4 2 70.041 25.000 2.451 22.549 47.492
20X5 3 47.492 25.000 1.662 23.338 24.155
20X6 4 24.155 25.000 845 24.155 0
Total 70.041
4. Journal entries:
Remeasurement in 20X3:
Debit Right-of-use asset 46.003
46.003
Credit Lease liability
1.886
Debit Accruals
23.114
Debit Lease liability
25.000
Credit Cash
Vào ngày 1/1/20X1 20X1, Celia ký một HĐ thuê 3.000 mét vuông văn phòng làm việc trong 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả
Ngày 1/1/20X5, Celia và bên cho thuê thỏa thuận mở rộng diện tích thuê thêm 4.000 mét vuông cho 4 năm còn lại và tiền
Celia xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của Celia năm 20X1 là 5%, và 20X5 là 6%.
1. Đánh giá
HĐ thêm có bổ sung thêm quyền sử dụng một hay nhiều tài sản không? Có
Tiền thuê có tăng lên tương ứng với giá độc lập? Có
Journal entry:
2. Subsequent measurement
Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X1 1 775.586 120.000 38.779
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases
Journal entry:
Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X5 1 485.115 140.000 29.107
20X6 2 374.222 140.000 22.453
20X7 3 256.675 140.000 15.400
20X8 4 132.075 140.000 7.925
Total
ong 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào ngày 31/12 là 120.000CU.
ét vuông cho 4 năm còn lại và tiền thuê hàng năm là 260.000 CU.
20X5 là 6%.
Decrease in Lease
lease liability
liability c/f
81.221 694.365
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases
85.282 609.083
89.546 519.537
94.023 425.514
98.724 326.790
103.661 223.129
108.844 114.286
114.286 0
775.586
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases
Decrease in Lease
lease liability
liability c/f
110.893 374.222
117.547 256.675
124.600 132.075
132.075 0
485.115
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Melinda ký một HĐ thuê 5.000 mét vuông văn phòng với kỳ hạn 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào 31
1/1/20X5, Melinda và bên cho thuê thỏa thuận điều chỉnh HĐ thuê trong 4 năm còn lại là giảm diện tích sử dụng chỉ còn
hàng năm giảm xuống còn 130.000 CU. Melinda xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của
và 6% .
1. Assessment
Does the modification add the right to use one or more assets? NO
2. Initial recognition
Journal entry:
2. Subsequent measurement
Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X1 1 1.292.643 200.000 64.632
20X2 2 1.157.275 200.000 57.864
20X3 3 1.015.138 200.000 50.757
20X4 4 865.895 200.000 43.295
20X5 5 709.190 200.000 35.460
20X6 6 544.650 200.000 27.232
20X7 7 371.882 200.000 18.594
20X8 8 190.476 200.000 9.524
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases
3. Lease modification
4. Journal entries
năm. Tiền thuê hàng năm trả vào 31/12 là 200.000 CU. Vào ngày
là giảm diện tích sử dụng chỉ còn 3.000 mét vuông và tiền thuê
suất đi vay của Melinda vào các năm 20X1 và 20X5 lần lượt là 5%
Decrease in
Lease
lease
liability c/f
liability
135.368 1.157.275
142.136 1.015.138
149.243 865.895
156.705 709.190
164.540 544.650
172.768 371.882
181.406 190.476
190.476 0
1.292.643
www.IFRSbox.com Example 9: Lessors: Classification of leases IFRS 16 Leases
Cty cho thuê xe tải LorryCars, dự kiến đưa vào HĐ cho thuê xe tải đối với bên đi thuê là Lessie với hai lựa chọn sau:
Thông tin chung cho cả hai lựa chọn:
1. KỲ hạn HĐ thuê không hủy ngang là 4 năm bắt đầu từ 1/1/20X1.
2. Tiền thuê trả hàng năm vào ngày 31/12, bắt đầu năm 20X1.
3. Trong tiền thuê có cả phí bảo hiểm là 300 CU .
4.Kết thúc HĐ thuê, xe tải cho thuê có giá thị trường là 12 400 CU.
5. Thời gian kinh tế của xe tải là 6 năm.
6. LorryCars bán xe tải này với giá 35 000 CU.
7. Chi phí đi vay của LorryCar là 3% ( và gần với lãi suất ngầm định của HĐ thuê).
Lựa chon 1: Lessie sẽ trả tiền thuê hàng năm là 6 800 CU. Kết thúc HĐ thuê, Lessie có quyền chọn mua lại xe tải với giá thị
thuê với cùng giá thuê ban đầu.
Lựa chọn 2: Lessie sẽ trẻ tiền thuê hàng năm là 9 500 CU. Kết thúc HĐ thuê Lessie có quyền chọn mua xe tải với giá 200 CU
với tiền thuê hàng năm 100 CU.
Hãy tư vấn để LorryCars phân loại HĐ thuê.
Option 1 Option 2
Discount factor Present value Present value
Year Cash flow Cash flow
1/(1+0,03)^year (cash flow*DF) (cash flow*DF)
1 0,971 6.500,00 6.310,68 9.200,00 8.932,04
2 0,943 6.500,00 6.126,87 9.200,00 8.671,88
3 0,915 6.500,00 5.948,42 9.200,00 8.419,30
4 0,888 6.500,00 5.775,17 9.400,00 8.351,78
Total 24.161,14 34.375,00
%: 69,03% 98,21%
2. Assessment of leases
Option 1 Option 2
Transfer of ownership at the end of lease term no no
Operating Finance
www.IFRSbox.com Example 9: Lessors: Classification of leases IFRS 16 Leases
chọn mua lại xe tải với giá thị trường hoặc kéo dài thêm 2 năm
chọn mua xe tải với giá 200 CU, hay thuê tiếp tục trong 2 năm
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases
Ngày 1/1/20X1, Belinda ký HĐ thuê để cho thuê một Bất động sản chuyên dụng (bao gồm cả tòa nhà và đất). HĐ thuê có đặc điểm sau:
1. Kỳ hạn của HĐ thuê là 40 năm (bằng thời gian kinh tế còn lại của tòa nhà). Kết thúc HĐ thuê giá trị thanh lý của tòa nhà bằn
2. Kết thúc HĐ thuê, quyền sở hữu nhà và đất không được chuyển giao.
3. Tiền thuê hàng năm tra vào 31/12 với số tiền là 43 750 CU.
4. Lãi suất đi vay của Belinda là 3,1%.
5. Vào cuối năm 20X0, giá trị hợp lý của nhà và đất tương ứng là 800 000 CU và 200 000 CU.
Đất Thuê hoạt động (thời gian kinh tế vô hạn & cuối HĐ thuê không chuyển giao QSH)
2.1 Tính tiền của HĐ thuê đối với tòa nhàRentals related to building element
Số kỳ thanh toán 40
Giá trị thanh toán cuối mỗi kỳ 35.000
Formula used:
GTHT 796.097
=PV(3,1%;40;35 000; 0))
tỷ lệ GTHT trên GTHL (796 097 / 800 000) 99,51%
Kỳ hạn thuê bằng phần lớn thời gian kinh tế của TS yes
Giá trị hiện tại của tiền thuê gần với GTHL của TS yes
Lãi/lỗ thay đổi giá trị còn lại của TS bên đi thuê hưởng/chịu ?
Quyền chọn tiếp tục thuê với giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường no
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases
Finance lease
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases
Ngày 1/1/ 20X1 Belinda ký HĐ cho thuê máy dập. GTHL của chiếc máy này là CU 500 000 và GTGS trên BCTC của Belinda là CU 47
Belinda chi tân trang cho chiếc máy (theo thỏa thuận HĐ thuê) là CU 3 000. Thời gian kinh tế còn lại của chiếc máy là 6 năm;
trả định kỳ vào ngày 31/12 là CU 110 000. Belinda kỳ vọng là kết thúc HĐ thuê, chiếc máy được bán với giá CU 50 000 và bên
phần tổn thất của TS này trong 20.000 CU đầu khi giá trị của chiếc máy thấp hơn 50.000 CU.
Belinda phân loại HĐ thuê là thuê tài chính.
Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của Belinda cho năm kết thúc vào ngày 31/12/20X1?
1.2 Ghi sổ
Nợ phải thu
Trừ vào tiền thuê
Năm về cho thuê- Tiền thuê Lãi
gốc
SDĐK
1 503.000 110.000 29.386 80.614
2 422.386 110.000 24.676 85.324
3 337.062 110.000 19.691 90.309
4 246.753 110.000 14.416 95.584
5 151.169 110.000 8.831 101.169
Tổng 453.000
www.IFRSbox.com Example 11: Accounting for finance lease by the lessor IFRS 16 Leases
2.3 Ghi sổ
3. Công bố
Check:
Net investment in the lease at the commencement date: 503.000
Less the decrease in the first lease payment: -80.614
Net investment in the lease @31-Dec-20X1: 422.386
www.IFRSbox.com Example 11: Accounting for finance lease by the lessor IFRS 16 Leases
Nợ phải thu
về cho thuê-
SDCK
422.386
337.062
246.753
151.169
50.000
www.IFRSbox.com Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease IFRS 16 Leases
NGày 1/1/20X1, CarProd là nhà SX xe hơi cung cấp HĐ thuê tài chính đối với các xe hơi đời mới của như sau:
1. GTHL (giá bán) là CU 30 000. Cost of manufacture is CU 27 000.
2. Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 4 năm với tiền thuê hàng năm là CU 8 500 .
3. Kết thúc HĐ thuê chuyển quyền sở hưu xe cho bên đi thuê.
CarProd ccanf chi thêm CU 1 000 cho thỏa thuận HĐ. Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của CarProd ngày 31/12/ 20X1?
1.2 Xử lý kế toán
Nợ phải thu
Trừ vào tiền
Năm về cho thuê- Tiền thuê Lãi
thuê gốc
SDĐK
0 n/a -30.000
1 30.000 8.500 1.560 6.940
2 23.060 8.500 1.200 7.300
3 15.760 8.500 820 7.680
4 8.080 8.500 420 8.080
5,20%
2.2 Ghi sổ
3. Disclosures
Check:
Net investment in the lease at the commencement date: 30.000
Less the decrease in the first lease payment: (6.940)
Net investment in the lease @31-Dec-20X1: 23.060
www.IFRSbox.com Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease IFRS 16 Leases
Nợ phải thu
về cho thuê-
SDCK
30.000
23.060
15.760
8.080
0
www.IFRSbox.com Example 13: Accounting for operating lease by the lessor IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Cty cho thuê - Lessor Co. cung cấp HĐ thuê hoạt động cho một khách hàng lớn như sau:
1. tài sản cho thêu là một thiết bị SX có giá trị hợp lý là CU 1 000 000.
2.Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 6 năm, thời gian kinh tế của thiết bị là 10 năm.
3. Tiền thuê hàng năm là CU 170 000 trả vào cuối mỗi năm.
Lessor phải trả chi phí hoa hồng cho đại lý môi giới cho thuê TS là CU 50 000.
Hãy xử lý tình huống trên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1 tại Lessor Co.
1. Ghi sổ
1.1 các bút toán liên quan đến tài sản cho thuê:
Khấu hao PPE cho năm 20X1 (không tính chi phí môi giới ban đầu)
Khấu hao PPE cho năm 20X1 (chi phí môi giới ban đầu)
170.000
Nợ- Tiền
170.000
Có Thu nhập cho thuê
2. Disclosures
Vào ngày 1/1/20X1, Relia bán tòa nhà văn phòng cho FinanceMaster với giá CU 600 000 và cùng lúc Relia thuê lại tòa nhà này với
năm, tiền thuê hàng năm làCU 50 000 trả vào ngày 31/12. Thông tin bổ sung:
-GTHL của tòa nhà vào thời điểm bán là CU 500 000,
- GTGS tòa nhà tại Relia trước khi bán là CU 480 000,
-Giao dịch thỏa mãn định nghĩa bán theo IFRS 15,
-Lãi suất ngầm định của HĐ thuê là 4% năm
- FinanceMaster phân loại là thuê hoạt động
Xử lý tình huống trên tại Relia và FinanceMaster
thereof:
"Loan" (financing): 100.000
Lease - payments for ROU asset 455.919
ROU asset = proportion of the previous carrying amount of the building that relates to the ROU retained
thereof:
related to ROU retained by the seller: 18.237
related to rights transferred to the buyer: 1.763
Journal entries:
At the commencement:
At the commencement:
Debit PPE - Building 500.000
Debit Financial asset (loan) 100.000
600.000
Credit Cash
à cùng lúc Relia thuê lại tòa nhà này với kỳ hạn thuê 15