You are on page 1of 52

NHÓM 2

STT Mã sinh viên Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Mã lớp


4 31181024472 Nguyễn Tuấn Anh 09/11/1996 Vĩnh Phúc DH44KI001
6 31181020116 Nguyễn Lê Gia Bảo 07/05/2000 An Giang DH44KI001
15 31181021239 Vũ Phương Hoa 07/08/2000 TP. Hồ Chí Minh DH44KI001
26 31181020591 Nguyễn Ngọc Phương Linh 18/11/2000 TP. Hồ Chí Minh DH44KI001
40 31181020295 Nguyễn Tấn Phước 30/09/2000 Khánh Hòa DH44KI001

Vào ngày 1/1/20X1, Worker Corp có một hợp đồng thuê 3 chiếc máy in, một hệ thống cắt và một máy photocopy từ Rentor trong thời gian 2 năm. Khi hết hạn HĐ thuê, toàn bộ
số máy này trả lại cho Rentor. Thời gian kinh tế của tất cả các chiếc mày này đều là 5 năm. Worker hàng tháng phải trả cho Rentor 5.000 CU, cụ thể chi tiết cho: tiền thuê tính cho
tất cả các máy là 4.500 CU, tiền bảo trì chúng là 200 CU và 100 CU tiền trả cho Rentor về chi phí quản lý. Worker có thể mua 1 máy in, hệ thống cắt và một máy photo lần lượt với
giá là 60.000 CU, 40.000 CU và 45.000 CU. Bên thứ ba có thể cung cấp dịch vụ bảo dưỡng cho các thiết bị này với giá 30 CU/ 1 máy/tháng.
Hãy tư vấn cho Worker hợp đồng trên theo IFRS 16

1. Đánh giá HĐ thuê

Worker ghi nhận "Quyền sử dụng tài sản" (không phân loại)

Rentor Phân loại HĐ là cho thuê hoạt động

2. Phân bổ tiền thanh toán cho HĐ

Tổng giá trị thanh toán 120.000

Giá trị thanh


Khoản mục Giá độc lập Tỷ lệ
toán phân bổ
Máy in 1 60.000 21,90% 26.277
Máy in 2 60.000 21,90% 26.277
Máy in 3 60.000 21,90% 26.277
Hệ thống cắt 40.000 14,60% 17.518
Máy photo 45.000 16,42% 19.708
Chi phí bảo trì(30*12*5*5) 9.000 3,28% 3.942
TOTAL 274.000 100,00% 120.000,00

3. Hạch toán

Worker có thể lựa chọn:


- hạch toán toàn bộ hợp đồng là HĐ thuê (tức, tổng giá trị thanh toán là 120,000 )
- hạch toán riêng biệt:
- ba máy in, hệ thống cắt và máy photo: ghi nhận "Quyền sử dụng tài sản" và "nợ phải trả về đi thuê" ( 26277 for 1 printer, etc.)
-chi phí bảo trì: 3942/24 tháng) vào P/L hàng tháng
Rentor:
- Bên cho Thuê không có lựa chọn và cần hạch toán HĐ tách biệt như sau:
- DV bảo trì: ghi nhận doanh thu 200 CU vào P/L hàng tháng
- tiền cho thuê máy: cần phân loại HĐ thuê thành thuê TC hay thuê HĐ:
Vào ngày 1/1/20X1, Worker thuê 1 chiếc xe hơi theo một HĐ thuê. Kỳ hạn thuê là 1 năm với quyền chọn kéo dài HĐ thuê thêm 1 năm với cùng mức giá thuê. Vào ngày bắt đầu thuê, Worker xác định là không thực hiện
quyền chọn kéo dài HĐ thuê vì cho rằng cùng tiền thuê tương tự có thể thuê được chiếc xe mới khác. KHoản tiền thuê phải thanh toán hàng tháng là 10.000 CU và Worker phải gánh chịu một khoản chi phí pháp lý là
1.200 CU/năm.
1. Hãy cho biết giao dịch này phản ánh trên BCTC của Worker ngày 31/12/20X1 như thế nào

1. Đánh giá khi bắt đầu thuê:

Kỳ hạn thuê = 1 năm


Lý do:
- quyền chọn kéo dài HĐ theo giá thị trường
- thực hành chung cho Worker

Kỳ hạn thuê ngắn


- ngoại lệ (IFRS 16)

2. Các bút toán (hạch toán):

2.1 Chi phí giao dịch:

DR prepaid expense) 1.200


1.200
CR - TK CASH

DR LEASE EXPENSE( P/L) 100 on a monthly basis


CR PREPAID EXPENSE 100

2.2 Tiền thuê hàng tháng:

DR LEASE EXPENSE( P/L) 10.000


( P/L) 10.000
CR - TK CASH
Cũng tình huống trên, nhưng Worker có quyền chọn mở rộng kỳ hạn thuê với giá thuê CU 5 000/tháng (1/2 giá thị trường). Vì điều kiện có lợi này,
Worker kỳ vọng kéo dài HĐ thuê. Tiền thuê hàng tháng là 10.000 CU với chi phí pháp lý cho HĐ thuê là 1.200 CU. Giả sử lãi suấ t đi vay của Worker là
3%/năm, GTHL của xe hơi là 230.000 CU

3. Đánh giá khi bắt đầu thuê:

Kỳ hạn HĐ thuê = 2năm


Lý do:
- quyền chon kéo dài HĐ với giá thấp hơn giá thuê trên thị trường:

HĐ thuê thông thường (kỳ hạn HĐ thuê kéo dài)


0,247%
4. Đo lường ban đầu:

Lãi suất chiết khấu năm: 3,00%


Lãi suất chiết khấu tháng:
Lãi suất chiết khấu tháng: 0,247% Công thức =(1+LS năm)^(1/12)-1
Thanh toán GTHT khoản
Tháng Yếu tố chiết khấu
tiền thuê tiền thanh toán
1 -10.000 0,998 -9.975
2 -10.000 0,995 -9.951
3 -10.000 0,993 -9.926
4 -10.000 0,990 -9.902
5 -10.000 0,988 -9.878
6 -10.000 0,985 -9.853
7 -10.000 0,983 -9.829
8 -10.000 0,980 -9.805
9 -10.000 0,978 -9.781
10 -10.000 0,976 -9.757
11 -10.000 0,973 -9.733
12 -10.000 0,971 -9.709
13 -5.000 0,968 -4.842
14 -5.000 0,966 -4.831
15 -5.000 0,964 -4.819
16 -5.000 0,961 -4.807
17 -5.000 0,959 -4.795
18 -5.000 0,957 -4.783
19 -5.000 0,954 -4.771
20 -5.000 0,952 -4.760
21 -5.000 0,950 -4.748
22 -5.000 0,947 -4.736
23 -5.000 0,945 -4.725
24 -5.000 0,943 -4.713
Total -175.427 = Nợ phải trả đi thuê khi bắt đầu thuê

yếu tố chiết khấu=


1/(1+tỷ lệ CK tháng)^số tháng

5. Ghi nhận ban đầu

DR- RIGHT OF USE ASSET 176.627


CR LEASE LIABILITY 175.427
CR CASH 1.200

6. Đo lường sau ban đầu

DECREASE IN CLOSING
OPENING
INTEREST(D= LEASE LEASE
PERIOD LEASE LEASE PAYMENT©
B*0,247%) LIABILITY (E= C- LIABILITY (F=B-
LIABILITY (B)
D) E)
1 175.427 10.000 433 9.567 165.860
2 165.860 10.000 409 9.591 156.269
3 156.269 10.000 385 9.615 146.655
4 146.655 10.000 362 9.638 137.016
5 137.016 10.000 338 9.662 127.354
6 127.354 10.000 314 9.686 117.668
7 117.668 10.000 290 9.710 107.959
8 107.959 10.000 266 9.734 98.225
9 98.225 10.000 242 9.758 88.467
10 88.467 10.000 218 9.782 78.685
11 78.685 10.000 194 9.806 68.879
12 68.879 10.000 170 9.830 59.049
13 59.049 5.000 146 4.854 54.195
14 54.195 5.000 134 4.866 49.328
15 49.328 5.000 122 4.878 44.450
16 44.450 5.000 110 4.890 39.560
17 39.560 5.000 98 4.902 34.657
18 34.657 5.000 85 4.915 29.743
19 29.743 5.000 73 4.927 24.816
20 24.816 5.000 61 4.939 19.877
21 19.877 5.000 49 4.951 14.926
22 14.926 5.000 37 4.963 9.963
23 9.963 5.000 25 4.975 4.988
24 4.988 5.000 12 4.988 0
Tổng 175.427

7. Hạch toán - đo lường sau ban đầu

Thanh toán tháng đầu tiên:

DR - INTEREST EXPENSE (P/L) 433


DR - LEASE LIABILITY 9.567
CR CASH 10.000

Tổng thanh toán năm 20X1:

DR - INTEREST EXPENSE (P/L) 3.622


DR - LEASE LIABILITY 116.378
CR CASH 120.000

Khấu hao Quyền sử dụng tài sản:

DR DEPRECIATION EXP (P/L) 88.314


CR RIGHT OF USE ASSET 88.314
Vào ngày 1/1/20X1, Stamper Co sản xuất hợp kim đúc, có một HĐ thuê máy dập. Giá mua máy dập này là 500.000
EUR và Stamper phải chụi chi phí cho HĐ thuê là 2.000 EUR. Chi phí trực tiếp ban đầu bên cho thuê chịu là 3.000 CU.
Thời gian kinh tế của máy dập là 6 năm, kỳ hạn HĐ thuê là 5 năm, tiền thuê hàng năm là 110.000 EUR trả vaowf ngày
31/12 hàng năm. Khi kết thúc HĐ thuê Stamper có quyền mua lại máy dập với giá 1.000 EUR. Không có giá trị còn lại
của TS không được đảm bảo đối với bên cho thuê. Giao dịch này được xử lý như thế nào trên BCTC ngày 31/12/20X1
của Stamper

1. Ghi nhận ban đầu

1.1 Lãi suất ngầm định của HĐ thuê:


các khoản thanh toán cho HĐ thuê
- khi bắt đầu thuê: GTHL của TS + chi phí trức tiếp liên quan đối với bên cho thuê: 500.000 + 3.000
-bắt đầu HĐ thuê: năm 0. nếu có khoản tiền thuê thanh toán trước thì sẽ giảm lần thanh toán đầu tiên cho GTHL & chi phí trực tiếp của TS
đối với kỳ thanh toán cuối cùng bổ sung giá trị còn lại không được đảm bảo đối với bên cho thuê (trong t/h này là 0)
Bổ sung giá thực hiện quyền chọn (ở đây là 1.000 CU)

năm Dòng tiền


Bắt đầu thuê 0 503.000
20X1 1 -110.000
20X2 2 -110.000
20X3 3 -110.000
20X4 4 -110.000 Lãi suất ngầm
20X5 5 -111.000 định của HĐ thuê
3,11% = IRR(D20:D25)

1.2 Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê:

Năm Tiền thuê chiết khấu GTHT tiền thuê


1 -110.000 0,970 -106.679
2 -110.000 0,941 -103.458
3 -110.000 0,912 -100.334
4 -110.000 0,885 -97.305
5 -111.000 0,858 -95.225
Tổng -503.000

1.3 Quyền sử dụng TS:

GTHT của khoản tiền thuê tối thiểu 503.000


Chi phí trực tiếp của bên thuê 2.000

1.4 Hạch toán

Ghi nhận TS & Nợ phải trả

Nợ - TK "QSDTS" 505.000
Có - TK- Tiền 2.000
Có - TK "Nợ Phải trả" 503.000

2. Đo lường sau ban đầu

2.1 Phân bổ tiền thuê

Số dư cuối
Số dư đầu kỳ Thanh toán Lãi(D= Giảm NP trả (E=
Tháng (A) kỳ NP Trả
NP Trả (B) tiền thuê© B*3,11%) C-D)
(F=B-E)
1 503.000 110.000 15.660 94.340 408.660
2 408.660 110.000 12.723 97.277 311.383
3 311.383 110.000 9.694 100.306 211.077
4 211.077 110.000 6.571 103.429 107.649
5 107.649 111.000 3.351 107.649 0
503.000

2.2 Tính khấu hao TS

Giá gốc "QSDTS" 505.000


Sơ năm hữu dụng 6
Khấu hao năm 84.167

2.3 Hạch toán

Khấu hao - QSDTS Tiền thuê năm 1

Nợ- TK CP khấu hao 84.167 Nợ- CP lãi 15.660


Có -KH QSDTS 84.167 Nợ- Nợ phải trả 94.340
Có -Tiền 110.000
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

Ngày 1/2/20X1, Worker có 1 HĐ thuê văn phòng như sau:


- tiền thuê hàng tháng là CU 2 000 tại thời điểm bắt đầu thuê.
- đình kỳ hai năm, vào ngày 1/2, tiền thuê tháng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát vào ngày điều chỉnh này.
- Nếu Worker trang bị các rèm cửa thì khoản tiền thuê phải thanh toán hàng tháng giảm xuống 200 CU cho năm đầu tiên.
Worker chịu các khoản chi sau liên quan đến hợp đồng:
- chi phí pháp lý gắn với HĐ là CU 5 000
- tiền lương trả cho nhân viên trực tiếp đứng ra thỏa thuận HĐ là CU 10 000 (phân bổ theo số giờ làm việc)
Chủ sở hữu BĐS cho thuê (Bên cho thuê) khuyến mãi cho Worker 3 tháng đầu thuê miễn phí. Worker nhận văn phòng vào
nhưng đến ngày 1/5/20X1 mới chính thức chuyển đến văn phòng. Tỷ lệ lạm phát các năm 20X1: 2%, 20X2:2,3%, 20X3: 2,1
là 4%/năm
Xử lý giao dịch trên BCTC của Worker ngày 31.12.20X1

1. Đo lường ban đầu:

Lãi suất năm 4,00%


Lãi suất tháng:
Lãi suất tháng 0,33% =(1+annual rate)^(1/12)-1

Tháng 1 = bắt đầu thuê = 1/01/20X1

Yếu tố chiết
Tháng thứ Tiền thuê PV tiền thuê
khấu
03/20X1 1 0 0,997 0
04/20X1 2 0 0,993 0
05/20X1 3 0 0,990 0
06/20X1 4 2.000 0,987 1.974
07/20X1 5 2.000 0,984 1.968
08/20X1 6 2.000 0,981 1.961
09/20X1 7 2.000 0,977 1.955
10/20X1 8 2.000 0,974 1.948
11/20X1 9 2.000 0,971 1.942
12/20X1 10 2.000 0,968 1.936
01/20X2 11 2.000 0,965 1.929
02/20X2 12 2.000 0,962 1.923
03/20X2 13 2.000 0,958 1.917
04/20X2 14 2.000 0,955 1.911
05/20X2 15 2.000 0,952 1.904
06/20X2 16 2.000 0,949 1.898
07/20X2 17 2.000 0,946 1.892
08/20X2 18 2.000 0,943 1.886
09/20X2 19 2.000 0,940 1.880
10/20X2 20 2.000 0,937 1.873
11/20X2 21 2.000 0,934 1.867
12/20X2 22 2.000 0,931 1.861
01/20X3 23 2.000 0,928 1.855
02/20X3 24 2.000 0,925 1.849
03/20X3 25 2.000 0,922 1.843
04/20X3 26 2.000 0,919 1.837
05/20X3 27 2.000 0,916 1.831
06/20X3 28 2.000 0,913 1.825
07/20X3 29 2.000 0,910 1.819
08/20X3 30 2.000 0,907 1.813
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

09/20X3 31 2.000 0,904 1.807


10/20X3 32 2.000 0,901 1.801
11/20X3 33 2.000 0,898 1.796
12/20X3 34 2.000 0,895 1.790
01/20X4 35 2.000 0,892 1.784
02/20X4 36 2.000 0,889 1.778
03/20X4 37 2.000 0,886 1.772
04/20X4 38 2.000 0,883 1.766
05/20X4 39 2.000 0,880 1.761
06/20X4 40 2.000 0,877 1.755
07/20X4 41 2.000 0,875 1.749
08/20X4 42 2.000 0,872 1.743
09/20X4 43 2.000 0,869 1.738
10/20X4 44 2.000 0,866 1.732
11/20X4 45 2.000 0,863 1.726
12/20X4 46 2.000 0,860 1.721
01/20X5 47 2.000 0,858 1.715
02/20X5 48 2.000 0,855 1.710
Total 82.742 = lease liability at the commencem

Discount factor =
1/(1+rate)^month

2. Ghi nhận ban đầu

Nơ- TK " QSDTS" 87.742


CÓ- NP trả 82.742
Có- Tiền 5.000
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

3. Đo lường sau ban đầu

Số dư đầu kỳ Thanh toán Lãi(D= B*LS Giảm NP trả (E=


Tháng (A)
NP Trả (B) tiền thuê© tháng 0,33%) C-D)
03/20X1 1 82.742 0 271 -271
04/20X1 2 83.013 0 272 -272
05/20X1 3 83.285 0 273 -273
06/20X1 4 83.558 2.000 274 1.726
07/20X1 5 81.832 2.000 268 1.732
08/20X1 6 80.100 2.000 262 1.738
09/20X1 7 78.362 2.000 257 1.743
10/20X1 8 76.619 2.000 251 1.749
11/20X1 9 74.870 2.000 245 1.755
12/20X1 10 73.115 2.000 239 1.761
01/20X2 11 71.354 2.000 234 1.766
02/20X2 12 69.588 2.000 228 1.772
03/20X2 13 67.816 2.000 222 1.778
04/20X2 14 66.038 2.000 216 1.784
05/20X2 15 64.254 2.000 210 1.790
06/20X2 16 62.464 2.000 204 1.796
07/20X2 17 60.668 2.000 199 1.801
08/20X2 18 58.867 2.000 193 1.807
09/20X2 19 57.060 2.000 187 1.813
10/20X2 20 55.247 2.000 181 1.819
11/20X2 21 53.428 2.000 175 1.825
12/20X2 22 51.603 2.000 169 1.831
01/20X3 23 49.772 2.000 163 1.837
02/20X3 24 47.935 2.000 157 1.843
03/20X3 25 46.092 2.000 151 1.849
04/20X3 26 44.243 2.000 145 1.855
05/20X3 27 42.388 2.000 139 1.861
06/20X3 28 40.527 2.000 133 1.867
07/20X3 29 38.660 2.000 127 1.873
08/20X3 30 36.787 2.000 120 1.880
09/20X3 31 34.907 2.000 114 1.886
10/20X3 32 33.021 2.000 108 1.892
11/20X3 33 31.129 2.000 102 1.898
12/20X3 34 29.231 2.000 96 1.904
01/20X4 35 27.327 2.000 89 1.911
02/20X4 36 25.416 2.000 83 1.917
03/20X4 37 23.499 2.000 77 1.923
04/20X4 38 21.576 2.000 71 1.929
05/20X4 39 19.647 2.000 64 1.936
06/20X4 40 17.711 2.000 58 1.942
07/20X4 41 15.769 2.000 52 1.948
08/20X4 42 13.821 2.000 45 1.955
09/20X4 43 11.866 2.000 39 1.961
10/20X4 44 9.905 2.000 32 1.968
11/20X4 45 7.937 2.000 26 1.974
12/20X4 46 5.961 2.000 20 1.980
01/20X5 47 3.981 2.000 13 1.987
02/20X5 48 1.993 2.000 7 1.993
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

Total 82.739

4. Ghi nhận sau ban đầu

Tháng 1:

Nợ- Tk- Chi phí lãi (P/L) 271


Có - TK NP trả 271

Tổng chi phí năm 20X1

Nợ - P/L - Chi phí lãi 2.612


Nợ- NP trả 11.389
Có - TK Tiền 14.001

Depreciation of right-of-use asset:

Debit P/L - Depreciation 18.280


Credit Right-of-use asset 18.280
(depr.)
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

ày điều chỉnh này.


ống 200 CU cho năm đầu tiên.

số giờ làm việc)


Worker nhận văn phòng vào ngày 1/3/20X1
0X1: 2%, 20X2:2,3%, 20X3: 2,1%. Lãi suấ t đi vay
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

se liability at the commencement date


www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases

Số dư cuối
kỳ NP Trả
(F=B-E)
83.013
83.285
83.558
81.832
80.100
78.362
76.619
74.870
73.115
71.354
69.588
67.816
66.038
64.254
62.464
60.668
58.867
57.060
55.247
53.428
51.603
49.772
47.935
46.092
44.243
42.388
40.527
38.660
36.787
34.907
33.021
31.129
29.231
27.327
25.416
23.499
21.576
19.647
17.711
15.769
13.821
11.866
9.905
7.937
5.961
3.981
1.993
0
www.IFRSbox.com Example 4: Variable lease payments IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases

Tiếp tục thí du 4:


Ngày 1/2/20X3, Worker hoàn tất trang bị các rèm cửa nên khoản tiền thuê hàng tháng giảm 200 CU cho 12 tháng tiếp theo (bắt đầ
Các khoản tiền thuê cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát như thỏa thuận ban đầu trong HĐ.
Hãy xử lý các giao dịch trên BCTC của Worker năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3?

1. Đo lường lại khoản Nợ phải trả

Khoản NPTra mới 2.042

Discount rate: 4,00%


Lãi suất tháng 0,33%
Present value
Lease Discount
Month of lease
payment factor
payment
02/20X3 1 2.042 0,997 2.035
03/20X3 2 2.042 0,993 2.029
04/20X3 3 2.042 0,990 2.022
05/20X3 4 2.042 0,987 2.015
06/20X3 5 2.042 0,984 2.009
07/20X3 6 2.042 0,980 2.002
08/20X3 7 2.042 0,977 1.995
09/20X3 8 2.042 0,974 1.989
10/20X3 9 2.042 0,971 1.982
11/20X3 10 2.042 0,968 1.976
12/20X3 11 2.042 0,964 1.969
01/20X4 12 2.042 0,961 1.963
02/20X4 13 2.042 0,958 1.956
03/20X4 14 2.042 0,955 1.950
04/20X4 15 2.042 0,952 1.944
05/20X4 16 2.042 0,949 1.937
06/20X4 17 2.042 0,946 1.931
07/20X4 18 2.042 0,942 1.924
08/20X4 19 2.042 0,939 1.918
09/20X4 20 2.042 0,936 1.912
10/20X4 21 2.042 0,933 1.905
11/20X4 22 2.042 0,930 1.899
12/20X4 23 2.042 0,927 1.893
01/20X5 24 2.042 0,924 1.887
02/20X5 25 2.042 0,921 1.881
Total 48.924 = lease liability at the remeasurem

Adjustment:
NPT trước khi đo lường lại 47.935
NPT sau khi đo lường lại 48.924

Thay đổi 989

QSDTS trước khi đo lường lại


Giá gốc 87.742
Khấu hao 23 tháng 42.043
www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases

GT còn lại (CA) 45.699

GTGS mới 46.687

Khấu hao tháng sau đo lường lại (25 tháng) 1.867


www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases

2. Đo lường sau ban đầu:

Lease liability Lease Decrease in


Month Interest
b/f payment lease liability
02/20X3 1 48.924 2.042 161 1.881
03/20X3 2 47.043 2.042 155 1.887
04/20X3 3 45.156 2.042 149 1.893
05/20X3 4 43.263 2.042 143 1.899
06/20X3 5 41.364 2.042 137 1.905
07/20X3 6 39.458 2.042 130 1.912
08/20X3 7 37.547 2.042 124 1.918
09/20X3 8 35.629 2.042 118 1.924
10/20X3 9 33.704 2.042 111 1.931
11/20X3 10 31.773 2.042 105 1.937
12/20X3 11 29.836 2.042 98 1.944
01/20X4 12 27.893 2.042 92 1.950
02/20X4 13 25.943 2.042 86 1.956
03/20X4 14 23.986 2.042 79 1.963
04/20X4 15 22.024 2.042 73 1.969
05/20X4 16 20.054 2.042 66 1.976
06/20X4 17 18.078 2.042 60 1.982
07/20X4 18 16.096 2.042 53 1.989
08/20X4 19 14.107 2.042 47 1.995
09/20X4 20 12.112 2.042 40 2.002
10/20X4 21 10.110 2.042 33 2.009
11/20X4 22 8.101 2.042 27 2.015
12/20X4 23 6.086 2.042 20 2.022
01/20X5 24 4.064 2.042 13 2.029
02/20X5 25 2.035 2.042 7 2.035
Total 48.924

3. Ghi sổ

Remeasurement:
Debit Right-of-use asset 989
989
Credit Lease liability

Lease payment - Feb 20X3:

Debit P/L - Interest expense 161


Debit Lease liability 1.881
1.842
Credit Cash
200
Credit P/L Variab.lease p

Depreciation of right-of-use asset (monthly)

Debit P/L - Depreciation 1.867


Credit Right-of-use asset (depr.) 1.867
www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases

ho 12 tháng tiếp theo (bắt đầu từ tháng 2/20X3).

se liability at the remeasurement date date


www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments IFRS 16 Leases

Lease
liability c/f
47.043
45.156
43.263
41.364
39.458
37.547
35.629
33.704
31.773
29.836
27.893
25.943
23.986
22.024
20.054
18.078
16.096
14.107
12.112
10.110
8.101
6.086
4.064
2.035
0
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases

Vào ngày 1/1/20X1, Delia ký HĐ thuê văn phòng làm việc với thời hạn 4 năm. Thông tin về HĐ như sau:
- Tiền thuê trả vào đầu mỗi năm là CU 25 000;
- Sau 4 năm, Delia có quyền chọn mở rộng HĐ thuê thêm 2 năm với tiền thuê hàng năm là 25.000 CU được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát sau 4 n
bắt đầu thuê, Delia cho rằng không thực hiện quyền chọn này vì khi đó sẽ thuê văn phòng mới rộng hơn.
- Delia đã trả CU 3 000 cho đại lý BĐS về phí pháp lý và giao dịch HĐ thuê này.
- Tỷ lệ lạm phát vào 20X5 là 2.2% /năm, chi phí lãi đi vay là 4% / năm.
Hãy xử lý giao dịch trên BCTC cho năm kết thúc ngày 31.12.20X1.

1. Ghi nhận ban đầu

tỷ lệ chiết khấu năm 4,00%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payment
20X1 0 25.000 1 25.000
20X2 1 25.000 0,962 24.038
20X3 2 25.000 0,925 23.114
20X4 3 25.000 0,889 22.225
94.377

Journal entry:

Debit Right-of-use asset 97.377


Credit Lease liability 94.377
Credit Cash 3.000

2. Đo lường sau ban đầu

Decrease in Lease
Lease liability
Year Lease payment Interest lease liability
b/f
liability c/f
20X1 0 94.377 25.000 0 25.000 69.377
20X2 1 69.377 25.000 2.775 22.225 47.152
20X3 2 47.152 25.000 1.886 23.114 24.038
20X4 3 24.038 25.000 962 24.038 0
94.377

Journal entries in 20X1:

Annual depreciation of right-of-use asset:

Debit Depreciation expenses 24.344


Credit Accum. dep. - ROU 24.344

Annual payment in the 1st year:

Debit Lease liability 25.000


Credit Cash 25.000

Interest accrual in 20X1:

Debit P/L - Interest expenses 2.775 Note: You need to do interest accruals only when payments are in advance (in
Credit Accruals 2.775 The reason is that in the second payment (1-Jan-20X2), you pay the interest for
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases

Annual payment in the 2nd year:

Debit Lease liability 22.225


Debit Accruals 2.775
Credit Cash 25.000

Vào ngày 1/1/20X3, sau khi trả tiền thuê kỳ thứ ba, Delia tin tưởng rằng sẽ không mở rộng kinh doanh do nền kinh tế đang khủng ho
hoạch thuê văn phòng mới rộng hơn. Chính vì vậy, quyền chọn kéo dài HĐ thuê này sẽ được thực hiện sau khi kết thúc HĐ thuê ba
Các giao dịch này sẽ xử lý như thế nào. Tỷ lệ lãi đi vay vào năm 20X3 là 3.5%/năm

3. Đo lường lại NPT.

Discount rate: 3,50%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payments
20X4 1 25.000 0,966 24.155
20X5 2 25.000 0,934 23.338
20X6 3 25.000 0,902 22.549
Total 70.041

Adjustment:
Lease liability before remeasurement: 24.038
Lease liability at the remeasurement date: 70.041

Change: 46.003
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases

Right-of-use asset before the remeasurement:


Cost: 97.377
Depreciation for 2 years: 48.689
Carrying amount: 48.689

New carrying amount: 94.692

New annual depreciation (4 years) 23.673

Decrease in Lease
Lease liability
Year Lease payment Interest lease liability
b/f
liability c/f
20X3 1 70.041 0 0 0 70.041
20X4 2 70.041 25.000 2.451 22.549 47.492
20X5 3 47.492 25.000 1.662 23.338 24.155
20X6 4 24.155 25.000 845 24.155 0
Total 70.041

4. Journal entries:

Remeasurement in 20X3:
Debit Right-of-use asset 46.003
46.003
Credit Lease liability

Interest accrued for 20X3:

Debit P/L - Interest expenses 2.451


Credit Accruals 2.451

Lease payment - Jan 20X3:

1.886
Debit Accruals
23.114
Debit Lease liability
25.000
Credit Cash

Lease payment - Jan 20X4:

Debit Accruals 2.451


22.549
Debit Lease liability
25.000
Credit Cash
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases

u chỉnh theo tỷ lệ lạm phát sau 4 năm. Khi

hen payments are in advance (in the beginning of the period).


an-20X2), you pay the interest for 20X1 in fact.
www.IFRSbox.com Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term IFRS 16 Leases

n kinh tế đang khủng hoảng, nên hủy kế


i kết thúc HĐ thuê ba n đầu thêm 2 năm.
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

Vào ngày 1/1/20X1 20X1, Celia ký một HĐ thuê 3.000 mét vuông văn phòng làm việc trong 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả
Ngày 1/1/20X5, Celia và bên cho thuê thỏa thuận mở rộng diện tích thuê thêm 4.000 mét vuông cho 4 năm còn lại và tiền
Celia xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của Celia năm 20X1 là 5%, và 20X5 là 6%.

1. Đánh giá

HĐ thêm có bổ sung thêm quyền sử dụng một hay nhiều tài sản không? Có

Tiền thuê có tăng lên tương ứng với giá độc lập? Có

Tiền thanh toán HĐ gốc: 40 per square meter per year


Tiền thanh toán thay đổi 37 per square meter per year

Discount (reasonable, reflecting the same lessee, no additio

2. Ghi nhận ban đầu

Lãi suất chiết khấu năm: 5,00%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payment
20X1 1 120.000 0,952 114.286
20X2 2 120.000 0,907 108.844
20X3 3 120.000 0,864 103.661
20X4 4 120.000 0,823 98.724
20X5 5 120.000 0,784 94.023
20X6 6 120.000 0,746 89.546
20X7 7 120.000 0,711 85.282
20X8 8 120.000 0,677 81.221
775.586

Journal entry:

Debit Right-of-use asset 775.586


Credit Lease liability 775.586

2. Subsequent measurement

Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X1 1 775.586 120.000 38.779
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

20X2 2 694.365 120.000 34.718


20X3 3 609.083 120.000 30.454
20X4 4 519.537 120.000 25.977
20X5 5 425.514 120.000 21.276
20X6 6 326.790 120.000 16.339
20X7 7 223.129 120.000 11.156
20X8 8 114.286 120.000 5.714

Journal entries in 20X1:

Annual depreciation of right-of-use asset:

Debit Depreciation expenses 96.948


Credit Accum. dep. - ROU 96.948

Annual payment in the 1st year:

Debit P/L-Interest paid 38.779


Debit Lease liability 81.221
Credit Cash 120.000
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

3. Thay đổi HĐ thuê

Discount rate: 6,00%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payments
20X5 1 140.000 0,943 132.075
20X6 2 140.000 0,890 124.600
20X7 3 140.000 0,840 117.547
20X8 4 140.000 0,792 110.893
Total 485.115

Journal entry:

Debit Right-of-use asset 485.115


Credit Lease liability 485.115

Subsequent measurement of the modification:

Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X5 1 485.115 140.000 29.107
20X6 2 374.222 140.000 22.453
20X7 3 256.675 140.000 15.400
20X8 4 132.075 140.000 7.925
Total

4. Journal entries in 20X5 - total contract:

Depreciation of the right-of-use assets:


Original lease Modification TOTAL
Debit P/L - Depreciation charge 96.948 121.279 218.227
Credit Right-of-use asset 96.948 121.279 218.227

Lease payment - Dec 20X5

Debit P/L Interest expense 21.276 29.107 50.383


Debit Lease liability 98.724 110.893 209.617
Credit Cash 120.000 140.000 260.000
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

ong 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào ngày 31/12 là 120.000CU.
ét vuông cho 4 năm còn lại và tiền thuê hàng năm là 260.000 CU.
20X5 là 6%.

HĐ thuê tách biệt

uare meter per year


uare meter per year

flecting the same lessee, no additional cost..)

Decrease in Lease
lease liability
liability c/f
81.221 694.365
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

85.282 609.083
89.546 519.537
94.023 425.514
98.724 326.790
103.661 223.129
108.844 114.286
114.286 0
775.586
www.IFRSbox.com Example 7: Lease modifications I. - separate contract IFRS 16 Leases

Decrease in Lease
lease liability
liability c/f
110.893 374.222
117.547 256.675
124.600 132.075
132.075 0
485.115
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases

Vào ngày 1/1/20X1, Melinda ký một HĐ thuê 5.000 mét vuông văn phòng với kỳ hạn 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào 31
1/1/20X5, Melinda và bên cho thuê thỏa thuận điều chỉnh HĐ thuê trong 4 năm còn lại là giảm diện tích sử dụng chỉ còn
hàng năm giảm xuống còn 130.000 CU. Melinda xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của
và 6% .

1. Assessment

Does the modification add the right to use one or more assets? NO

2. Initial recognition

Annual discount rate: 5,00%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payment
20X1 1 200.000 0,952 190.476
20X2 2 200.000 0,907 181.406
20X3 3 200.000 0,864 172.768
20X4 4 200.000 0,823 164.540
20X5 5 200.000 0,784 156.705
20X6 6 200.000 0,746 149.243
20X7 7 200.000 0,711 142.136
20X8 8 200.000 0,677 135.368
1.292.643

Journal entry:

Debit Right-of-use asset 1.292.643


Credit Lease liability 1.292.643

2. Subsequent measurement

Lease liability
Year Lease payment Interest
b/f
20X1 1 1.292.643 200.000 64.632
20X2 2 1.157.275 200.000 57.864
20X3 3 1.015.138 200.000 50.757
20X4 4 865.895 200.000 43.295
20X5 5 709.190 200.000 35.460
20X6 6 544.650 200.000 27.232
20X7 7 371.882 200.000 18.594
20X8 8 190.476 200.000 9.524
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases

Journal entries in 20X1:

Annual depreciation of right-of-use asset:

Debit Depreciation expenses 161.580


Credit Accum. dep. - ROU 161.580

Annual payment in the 1st year:

Debit P/L-Interest paid 64.632


Debit Lease liability 135.368
Credit Cash 200.000

3. Lease modification

Discount rate: 6,00%

Lease Present value of


Year Discount factor
payment lease payments
20X5 1 130.000 0,943 122.642
20X6 2 130.000 0,890 115.700
20X7 3 130.000 0,840 109.151
20X8 4 130.000 0,792 102.972
Total 450.464
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases
The proportionate decrease in the lease liability / ROU:

Original office space: 5.000 sq meters


Modified office space: 3.000 sq meters
%: 60,00%

Reduction of pre-modification ROU:


Cost of ROU: 1.292.643
Accumulated depreciation: 646.321
Carrying amount before modification: 646.321
Reduced to 60%: 387.793
Difference: 258.529

Reduction of pre-modification lease liability:


Lease liability @31-Dec-20X4 709.190
Reduced to 60%: 425.514
Difference: 283.676

Reduced pre-modification lease liability: 425.514


Modified lease liability: 450.464
Difference: -24.950

4. Journal entries

Modification adjustment - proportionate reduction in the lease liability+ROU

Debit Lease liability 283.676


Credit ROU 258.529
25.148
Credit P/L - Gain on the lease modification

Modification adjustment - difference between reduced and modified lease liability:

Debit ROU 24.950


Credit Lease liability 24.950

Depreciation charge of ROU in 20X5:

Debit P/L - Depreciation charge 103.186


Credit Right-of-use asset 103.186

Lease payment @ 31-Dec-20X5:

Debit P/L Interest expense 27.028


Debit Lease liability 102.972
Credit Cash 130.000
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract IFRS 16 Leases

năm. Tiền thuê hàng năm trả vào 31/12 là 200.000 CU. Vào ngày
là giảm diện tích sử dụng chỉ còn 3.000 mét vuông và tiền thuê
suất đi vay của Melinda vào các năm 20X1 và 20X5 lần lượt là 5%

Change in the original lease


Not a separate lease

Decrease in
Lease
lease
liability c/f
liability
135.368 1.157.275
142.136 1.015.138
149.243 865.895
156.705 709.190
164.540 544.650
172.768 371.882
181.406 190.476
190.476 0
1.292.643
www.IFRSbox.com Example 9: Lessors: Classification of leases IFRS 16 Leases

Cty cho thuê xe tải LorryCars, dự kiến đưa vào HĐ cho thuê xe tải đối với bên đi thuê là Lessie với hai lựa chọn sau:
Thông tin chung cho cả hai lựa chọn:
1. KỲ hạn HĐ thuê không hủy ngang là 4 năm bắt đầu từ 1/1/20X1.
2. Tiền thuê trả hàng năm vào ngày 31/12, bắt đầu năm 20X1.
3. Trong tiền thuê có cả phí bảo hiểm là 300 CU .
4.Kết thúc HĐ thuê, xe tải cho thuê có giá thị trường là 12 400 CU.
5. Thời gian kinh tế của xe tải là 6 năm.
6. LorryCars bán xe tải này với giá 35 000 CU.
7. Chi phí đi vay của LorryCar là 3% ( và gần với lãi suất ngầm định của HĐ thuê).
Lựa chon 1: Lessie sẽ trả tiền thuê hàng năm là 6 800 CU. Kết thúc HĐ thuê, Lessie có quyền chọn mua lại xe tải với giá thị
thuê với cùng giá thuê ban đầu.
Lựa chọn 2: Lessie sẽ trẻ tiền thuê hàng năm là 9 500 CU. Kết thúc HĐ thuê Lessie có quyền chọn mua xe tải với giá 200 CU
với tiền thuê hàng năm 100 CU.
Hãy tư vấn để LorryCars phân loại HĐ thuê.

1. Present value of the lease payments

Option 1 Option 2
Discount factor Present value Present value
Year Cash flow Cash flow
1/(1+0,03)^year (cash flow*DF) (cash flow*DF)
1 0,971 6.500,00 6.310,68 9.200,00 8.932,04
2 0,943 6.500,00 6.126,87 9.200,00 8.671,88
3 0,915 6.500,00 5.948,42 9.200,00 8.419,30
4 0,888 6.500,00 5.775,17 9.400,00 8.351,78
Total 24.161,14 34.375,00

FV at inception: 35.000,00 35.000,00

%: 69,03% 98,21%

2. Assessment of leases

Option 1 Option 2
Transfer of ownership at the end of lease term no no

Option to purchase asset for price < fair value no yes

Lease term = major part of economic life no yes

Present value of LP close to fair value no yes

Leased asset - specialized nature no no

Losses from cancellation borne by lessee ? ?

Gains / losses from fluctuations to the lessee ? ?

Option to continue rent for rental under market no yes


www.IFRSbox.com Example 9: Lessors: Classification of leases IFRS 16 Leases

Operating Finance
www.IFRSbox.com Example 9: Lessors: Classification of leases IFRS 16 Leases

e với hai lựa chọn sau:

chọn mua lại xe tải với giá thị trường hoặc kéo dài thêm 2 năm

chọn mua xe tải với giá 200 CU, hay thuê tiếp tục trong 2 năm
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases

Ngày 1/1/20X1, Belinda ký HĐ thuê để cho thuê một Bất động sản chuyên dụng (bao gồm cả tòa nhà và đất). HĐ thuê có đặc điểm sau:
1. Kỳ hạn của HĐ thuê là 40 năm (bằng thời gian kinh tế còn lại của tòa nhà). Kết thúc HĐ thuê giá trị thanh lý của tòa nhà bằn
2. Kết thúc HĐ thuê, quyền sở hữu nhà và đất không được chuyển giao.
3. Tiền thuê hàng năm tra vào 31/12 với số tiền là 43 750 CU.
4. Lãi suất đi vay của Belinda là 3,1%.
5. Vào cuối năm 20X0, giá trị hợp lý của nhà và đất tương ứng là 800 000 CU và 200 000 CU.

Hãy tư vấn cho Belinda phân loại HĐ thuê.

1. Đánh giá HĐ thuê

Đất Thuê hoạt động (thời gian kinh tế vô hạn & cuối HĐ thuê không chuyển giao QSH)

Nhà Cần thiết được tách biệt

2. Đánh giá thành phần của HĐ thuê là tòa nhà

2.1 Tính tiền của HĐ thuê đối với tòa nhàRentals related to building element

GTHL tòa nhà 800.000 A


Tổng GTHL 1.000.000 B
Tỷ lệ GTHL tòa nhà 80% A/B

Tổng tiền thuê 43.750


Tiền thuê tính cho tòa nhà 35.000

2.2 Giá trị hiện tại của tiền thuê

Số kỳ thanh toán 40
Giá trị thanh toán cuối mỗi kỳ 35.000
Formula used:
GTHT 796.097
=PV(3,1%;40;35 000; 0))
tỷ lệ GTHT trên GTHL (796 097 / 800 000) 99,51%

2.3 Đánh giá thuê tòa nhà

Chuyển quyền sở hữu no

Quyền chọn mua với giá thấp hơn GTHL no

Kỳ hạn thuê bằng phần lớn thời gian kinh tế của TS yes

Giá trị hiện tại của tiền thuê gần với GTHL của TS yes

Tài sản thuê: chuyên dụng cho bên đi thuê yes

Tổn thất do hủy ngang HĐ bên thuê chịu? ?

Lãi/lỗ thay đổi giá trị còn lại của TS bên đi thuê hưởng/chịu ?

Quyền chọn tiếp tục thuê với giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường no
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases

Finance lease
www.IFRSbox.com Example 10: Lessors: land and building elements in the lease IFRS 16 Leases

HĐ thuê có đặc điểm sau:


ý của tòa nhà bằng 0.
www.IFRSbox.com Example 11: Accounting for finance lease by the lessor IFRS 16 Leases

Ngày 1/1/ 20X1 Belinda ký HĐ cho thuê máy dập. GTHL của chiếc máy này là CU 500 000 và GTGS trên BCTC của Belinda là CU 47
Belinda chi tân trang cho chiếc máy (theo thỏa thuận HĐ thuê) là CU 3 000. Thời gian kinh tế còn lại của chiếc máy là 6 năm;
trả định kỳ vào ngày 31/12 là CU 110 000. Belinda kỳ vọng là kết thúc HĐ thuê, chiếc máy được bán với giá CU 50 000 và bên
phần tổn thất của TS này trong 20.000 CU đầu khi giá trị của chiếc máy thấp hơn 50.000 CU.
Belinda phân loại HĐ thuê là thuê tài chính.
Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của Belinda cho năm kết thúc vào ngày 31/12/20X1?

1. Ghi nhận ban đầu

1.1 Tài sản -đầu tư thuần của HĐ thuê


GTHL máy dập 500.000
Chi phí trực tiếp ban đầu 3.000
Đầu tư thuần của HĐ thuê (500 000 + 3 000) 503.000

1.2 Ghi sổ

Ghi nhận đầu tư thuần của HĐ thuê

Nợ- Tài sản - đầu tư thuần HĐ thuê 503.000


Có - TS- máy dập (PPE) 470.000
Có - Tiền 3.000
Có - lãi bán PPE 30.000

2. Đo lường sau ban đầu

2.1 Lãi ngầm định của HĐ thuê:

Năm Dòng tiền Chú ý


0 -503.000 Dòng tiền - FV of an underlying asset at the commencement:
1 110.000 bao gồm: - lessor's initial direct costs:
2 110.000 - 5x annual lease payments:
3 110.000 - guaranteed residual value WITHIN the lease payments:
4 110.000 - unguaranteed residual value
5 160.000 Lãi suất ngầm định HĐ thuê,
5,84%
công thức: =IRR(C37:C42)

2.2 Phân bổ khoản tiền thuê

Nợ phải thu
Trừ vào tiền thuê
Năm về cho thuê- Tiền thuê Lãi
gốc
SDĐK
1 503.000 110.000 29.386 80.614
2 422.386 110.000 24.676 85.324
3 337.062 110.000 19.691 90.309
4 246.753 110.000 14.416 95.584
5 151.169 110.000 8.831 101.169
Tổng 453.000
www.IFRSbox.com Example 11: Accounting for finance lease by the lessor IFRS 16 Leases

2.3 Ghi sổ

Tiền thuê năm thứ nhất

Nợ- Tiền 110.000


Có - Thu nhập (P/L)- doanh thu TC 29.386
80.614
Có - Đầu tư thuần cho thuê

3. Công bố

Gross investment in the lease:


due not later than 1 year 110.000
due later than 1 year but not later than 2 years 110.000
due later than 2 years but not later than 3 years 110.000
due later than 3 years but not later than 4 years 130.000
due later than 4 years but not later than 5 years 0
due later than 5 years
Total 460.000
less unearned finance income -67.614
Present value of the lease payments: 392.386
Add unguaranteed residual value: 30.000
Net investment in the lease: 422.386

Check:
Net investment in the lease at the commencement date: 503.000
Less the decrease in the first lease payment: -80.614
Net investment in the lease @31-Dec-20X1: 422.386
www.IFRSbox.com Example 11: Accounting for finance lease by the lessor IFRS 16 Leases

và GTGS trên BCTC của Belinda là CU 470 000.


h tế còn lại của chiếc máy là 6 năm; kỳ hạn thuê là 5 năm, tiền thuê
y được bán với giá CU 50 000 và bên đi thuê đồng ý đảm bảo cho

at the commencement: -500.000


-3.000
550.000
WITHIN the lease payments: 20.000 included in year 5
30.000 included in year 5

Nợ phải thu
về cho thuê-
SDCK
422.386
337.062
246.753
151.169
50.000
www.IFRSbox.com Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease IFRS 16 Leases

NGày 1/1/20X1, CarProd là nhà SX xe hơi cung cấp HĐ thuê tài chính đối với các xe hơi đời mới của như sau:
1. GTHL (giá bán) là CU 30 000. Cost of manufacture is CU 27 000.
2. Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 4 năm với tiền thuê hàng năm là CU 8 500 .
3. Kết thúc HĐ thuê chuyển quyền sở hưu xe cho bên đi thuê.
CarProd ccanf chi thêm CU 1 000 cho thỏa thuận HĐ. Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của CarProd ngày 31/12/ 20X1?

1. Ghi nhận ban đầu

1.1 TS- Đầu tư thuần cho HĐ thuê


GTHL xe mô hình mới 30.000
Đầu tư thuần 30.000

1.2 Xử lý kế toán

Ghi nhận khoản đầu tư thuận cho thuê và bán xe hơi:

Nợ- TS - Đầu tư thuần cho thuê 30.000


Có- HTK (xe hơi) 27.000
Có- Tiền (chi cho HĐ) 1.000
Có- Lãi (bán TS) (30 000 - 27 000 - 1 000) 2.000

2. Đo lường sau ban đầu

2.1 Phân bổ khoản tiền thuê tối thiểu

Nợ phải thu
Trừ vào tiền
Năm về cho thuê- Tiền thuê Lãi
thuê gốc
SDĐK
0 n/a -30.000
1 30.000 8.500 1.560 6.940
2 23.060 8.500 1.200 7.300
3 15.760 8.500 820 7.680
4 8.080 8.500 420 8.080
5,20%

Lãi suất ngầm định:


Công thức: =IRR(D32:D36)

2.2 Ghi sổ

Khoản thanh toán năm thứ 1

Nơ- Tiền 8.500


Có- DT tài chính
www.IFRSbox.com Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease IFRS 16 Leases
Nơ- Tiền
Có- DT tài chính 1.560
6.940
Có- Đầu tư thuần cho thuê

3. Disclosures

Lease payments to be received:


due not later than 1 year 8.500
due later than 1 year but not later than 2 years 8.500
due later than 2 years but not later than 3 years 8.500
due later than 3 years but not later than 4 years 0
due later than 4 years but not later than 5 years 0
due later than 5 years 0
Total 25.500
less unearned finance income (2.440)
Present value of the lease payments: 23.060
Add unguaranteed residual value: 0
Net investment in the lease: 23.060

Check:
Net investment in the lease at the commencement date: 30.000
Less the decrease in the first lease payment: (6.940)
Net investment in the lease @31-Dec-20X1: 23.060
www.IFRSbox.com Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease IFRS 16 Leases

đời mới của như sau:

CarProd ngày 31/12/ 20X1?

Nợ phải thu
về cho thuê-
SDCK
30.000
23.060
15.760
8.080
0
www.IFRSbox.com Example 13: Accounting for operating lease by the lessor IFRS 16 Leases

Vào ngày 1/1/20X1, Cty cho thuê - Lessor Co. cung cấp HĐ thuê hoạt động cho một khách hàng lớn như sau:
1. tài sản cho thêu là một thiết bị SX có giá trị hợp lý là CU 1 000 000.
2.Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 6 năm, thời gian kinh tế của thiết bị là 10 năm.
3. Tiền thuê hàng năm là CU 170 000 trả vào cuối mỗi năm.
Lessor phải trả chi phí hoa hồng cho đại lý môi giới cho thuê TS là CU 50 000.
Hãy xử lý tình huống trên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1 tại Lessor Co.

1. Ghi sổ

1.1 các bút toán liên quan đến tài sản cho thuê:

Ghi nhận mua tài sản

Nợ- PPE - thiết bị SX 1.000.000


1.000.000
CÓ- Tiền

Chi phí trực tiếp ban đầu

Nợ- PPE - thiết bị SX 50.000


CÓ- Tiền 50.000

Khấu hao PPE cho năm 20X1 (không tính chi phí môi giới ban đầu)

Nợ- Chi phí khấu hao (1 000 000 / 10) 100.000


CÓ - PPE - KH lũy kế 100.000

Khấu hao PPE cho năm 20X1 (chi phí môi giới ban đầu)

Nợ- Chi phí khấu hao (50 000 / 6) 8.333


CÓ - PPE - KH lũy kế 8.333

1.2 Tiền thuê:

Tiên thuê nhận cho năm 20X1

170.000
Nợ- Tiền
170.000
Có Thu nhập cho thuê

2. Disclosures

Lease payments to be received:


due not later than 1 year 170.000
due later than 1 year but not later than 2 years 170.000
due later than 2 years but not later than 3 years 170.000
due later than 3 years but not later than 4 years 170.000
due later than 4 years but not later than 5 years 170.000
due later than 5 years 0
Total 850.000
www.IFRSbox.com Example 13: Accounting for operating lease by the lessor IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com IFRS 16 Leases

Vào ngày 1/1/20X1, Relia bán tòa nhà văn phòng cho FinanceMaster với giá CU 600 000 và cùng lúc Relia thuê lại tòa nhà này với
năm, tiền thuê hàng năm làCU 50 000 trả vào ngày 31/12. Thông tin bổ sung:
-GTHL của tòa nhà vào thời điểm bán là CU 500 000,
- GTGS tòa nhà tại Relia trước khi bán là CU 480 000,
-Giao dịch thỏa mãn định nghĩa bán theo IFRS 15,
-Lãi suất ngầm định của HĐ thuê là 4% năm
- FinanceMaster phân loại là thuê hoạt động
Xử lý tình huống trên tại Relia và FinanceMaster

1. Relia = bên bán = bên đi thuê

Giá bán 600.000


GTHL 500.000
Chênh lệch 100.000 => additional financing to be repaid in the lease payments

GTHT của khoản tiền thuê


Số kỳ thanh toán 15
Số tiền thanh toán mỗi kỳ 50.000
Lãi suất chiết khấu 4%
GTHT 555.919

thereof:
"Loan" (financing): 100.000
Lease - payments for ROU asset 455.919

ROU asset = proportion of the previous carrying amount of the building that relates to the ROU retained

Carrying amount of the building: 480.000


Fair value of the building: 500.000 => total rights
Discounted lease payments: 455.919 => the rights transferred
ROU asset: 437.683

Gain related to the rights transferred to FinanceMaster:

FV of the building: 500.000


Carrying amount: 480.000
Gain on sale: 20.000

thereof:
related to ROU retained by the seller: 18.237
related to rights transferred to the buyer: 1.763

Journal entries:

At the commencement:

Debit Cash 600.000


Debit ROU asset 437.683
Credit PPE - building 480.000
Credit Financial Liability 555.919
Credit Gain on the rights 1.763
transferred
www.IFRSbox.com IFRS 16 Leases
Credit Gain on the rights
transferred
After the commencement:

Debit P/L Depreciation of ROU asset 29.179 over 15 years


Credit ROU asset (accum. dep.) 29.179

Debit P/L Interest expense 22.237


Debit Financial liability 27.763
Credit Cash 50.000

2. FinanceMaster = buyer = lessor

At the commencement:
Debit PPE - Building 500.000
Debit Financial asset (loan) 100.000
600.000
Credit Cash

Annual lease payment:


thereof:
for the ROU asset transferred: 41.006
for the repayment of a loan: 8.994

Nợ- Tiền mặt 50.000


Có- P/L - Thu nhập cho thuê 41.006
Có P/L - Interest income 4.000
Credit P/L = Financial liability 4.994
www.IFRSbox.com IFRS 16 Leases

à cùng lúc Relia thuê lại tòa nhà này với kỳ hạn thuê 15

d in the lease payments

You might also like