You are on page 1of 10

DẠNG 1: VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG CHIỀU

BÀI MẪU

Baøi 1. Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Gọi M , N là trung điểm AD, BC

1) Có bao nhiêu véctơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là một trong số các điểm A, B, C, D, O, M, N
2) Chỉ ra các véctơ có điểm đầu, điểm cuối là các điểm A, B, C, D, O, M, N mà:

a) Cùng phương với véctơ AB b) Cùng hướng với véctơ AB c) ngược hướng với véctơ AB

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Baøi 2. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Khi nào thì AB, AC cùng hướng, ngược hướng

Baøi 3. Cho ABC có A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.

a) Chứng minh: BC  C A  AB .

b) Tìm các véctơ bằng BC , C A .


Baøi 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC. Chứng

minh: MP  QN ; MQ  PN

DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VÉCTƠ

BÀI MẪU

Baøi 1. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:

a) AB  DC  AC  DB b) AD  BE  CF  AE  BF  CD .
Baøi 2. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh:
a) Nếu AB  CD thì AC  BD b) AC  BD  AD  BC  2IJ .

c) Gọi G là trung điểm của IJ. C

Baøi 5. Cho tứ giác ABCD không phải là hình bình hành, có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O sao cho

OD  OB . Gọi M , N là trung điểm AB, CD . MN cắt AC tại I . Chứng minh MI  IN


Baøi 3. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao

cho CN  2 NA . K là trung điểm của MN. Chứng minh:


1 1 1 1
a) AK  AB  AC b) KD  AB  AC .
4 6 4 3
Baøi 4. Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng:

1 1 1
a) AM  OB  OA b) BN  OC  OB c) MN  OC  OB  .
2 2 2

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Baøi 5. Cho ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh:

RJ  IQ  PS  0 .
Baøi 6. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.

a) Chứng minh: 2IA  IB  IC  0 .

b) Với điểm O bất kỳ, chứng minh: 2OA  OB  OC  4OI .

Baøi 7. Cho ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm, H là trực tâm, O là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Chứng minh:

a) AH  2OM b) HA  HB  HC  2HO c) OA  OB  OC  OH .
Baøi 8. Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G.

a) Chứng minh AA  BB  CC  3GG .


b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm.

Baøi 9. Cho tam giác ABC và điểm G sao cho GA  GB  GC  0


a) Chứng minh rằng: G là trọng tâm tam giác.

b) Nếu có điểm O sao cho OG 


1
3
 
OA  OB  OC thì G là trọng tâm tam giác ABC.
Baøi 10. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC.

1 2
Chứng minh: AM  AB  AC .
3 3
Baøi 11. Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng:

2 4 4 2 1 1
a) AB   CM  BN c) AC   CM  BN c) MN  BN  CM .
3 3 3 3 3 3
Baøi 12. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G.

2 1 1
a) Chứng minh: AH  AC  AB và CH    AB  AC  .
3 3 3
1 5
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH  AC  AB .
6 6
Baøi 13. Cho tam giác ABC và một điểm M tuỳ ý.

a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho MD  MC  AB , ME  MA  BC , MF  MB  CA . Chứng


minh các điểm D, E, F không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.

b) So sánh hai tổng véctơ: MA  MB  MC và MD  ME  MF .


Baøi 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm ABC. Chứng minh:

a) 2 AI  2 AO  AB . b) 3DG  DA  DB  DC .
Baøi 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD.

1
a) Chứng minh: AI  AD  2 AB  b) Chứng minh: OA  OI  OJ  0 .
2

c) Tìm điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  0 .

DẠNG 3: DỰNG VÉCTƠ- TÍNH ĐỘ DÀI

BÀI MẪU

Baøi 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh:

a) AC  BA  AD ; AB  AD  AC .

b) Nếu AB  AD  CB  CD thì ABCD là hình chữ nhật.

Baøi 2. Cho hai véc tơ a , b . Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đúng: a  b  a  b .

Baøi 3. Cho ABC đều cạnh a. Tính AB  AC ; AB  AC .


Baøi 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB  AC  AD .

Baøi 5. Cho ABC đều cạnh a, trực .

Baøi 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của các véctơ AB  AD , AB  AC , AB  AD .

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Baøi 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại O, OA  OB  a . Dựng các vecto sau và tính độ dài của chúng.
21 11 3
OA  OB ; OA  OB ; 3OA  4OB ; OA  2,5OB; OA  OB
4 4 7

Câu 65. Cho ABC vuông tại A và AB 3 , AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng

Câu 66. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AB AD ,

Câu 67. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a và AD 3a thì độ dài AB AD ?

Câu 68. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC bằng bao nhiêu

Câu 69. Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu?

Câu 70. Cho ba lực F1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc AMB 600 . Khi đó cường
độ lực của F3 là:

DẠNG 4: TÌM QUỸ TÍCH ĐIỂM

BÀI MẪU

Baøi 1. Cho ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện: MA  MB  MC  0 .

Baøi 2. Cho hai điểm phân biệt A, B . Tìm tập hợp điểm O thỏa mãn:

1) OA  OB 2) OA  OB
Baøi 3. Cho ΔABC đều nội tiếp (O) . Xác định vị trí điểm M , N , P sao cho:

OM  OA  OB; ON  OB  OC ; OP  OC  OA
1) Tìm các điểm M , N sao cho : MA  MB  MC  0; 2NA  NB  NC  0

2) Với M , N tìm được ở câu 1. Tìm

Baøi 5. Cho hai điểm A và B. Tìm điểm M sao cho 2 MA  3MB  0

Baøi 6. Cho vecto CD cố định và hai điểm A, B. Tìm điểm M sao cho MA  MB  CD

Baøi 7. Cho các điểm A, B, C, D, E . Xác định các điểm O, I , K sao cho:

1) OA  2OB  3OC  0 3) IA  IB  IC  ID  0 3) KA  KB  KC  3(KD  KE)  0

Baøi 8. Cho tam giác ABC . Tìm vị trí điểm M sao cho:

1) MB  MC  AB 2) 2 MA  MB  MC  0

3) MA  MB  MC  0 4) MA  2MB  MC  0
Baøi 9. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:

a) 3 MA  MB  MC  2 MB  MC b) MA  BC  MA  MB

c) 2MA  MB  4MB  MC d) 4MA  MB  MC  2MA  MB  MC

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Baøi 10. Cho tam giác ABC . Tìm các điểm I , K , M sao cho:

1) IA  2IB  0 2) KA  2KB  CB 3) MA  MB  2MC  0


Baøi 11. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . M là điểm tuỳ ý không nằm trên đường thẳng AB . Trên MI
kéo dài, lấy 1 điểm N sao cho IN = MI.

a) Chứng minh: BN  BA  MB . b) Tìm các điểm D, C sao cho: NA  NI  ND ; NM  BN  NC .

Baøi 12. Cho hình bình hành ABCD.

a) Chứng minh rằng: AB  AC  AD  2 AC .

b) Xác định điểm M thoả mãn điều kiện: 3 AM  AB  AC  AD .


Baøi 13. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.

a) Chứng minh: MN 
1
2

AB  DC .  b) Xác định điểm O sao cho: OA  OB  OC  OD  0 .

Baøi 14. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của MN.

Chứng minh rằng với điểm S bất kì, ta có: SA  SB  SC  SD  4SO


Baøi 15. Cho ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thoả các đẳng thức sau:

a) 2IB  3IC  0 b) 2JA  JC  JB  CA


c) KA  KB  KC  2BC d) 3LA  LB  2LC  0 .

Baøi 16. Cho ABC. Hãy xác định c

a) 2IA  3IB  3BC b) JA  JB  2JC  0

c) KA  KB  KC  BC d) LA  2LC  AB  2 AC .
Baøi 17. Cho ABC. Hãy xác định các điểm I, F, K, L thoả các đẳng thức sau:

a) IA  IB  IC  BC b) FA  FB  FC  AB  AC

c) 3KA  KB  KC  0 d) 3LA  2LB  LC  0 .


Baøi 18. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy xác định các điểm I, F, K thoả các đẳng thức sau:

a) IA  IB  IC  4ID b) 2FA  2FB  3FC  FD

c) 4KA  3KB  2KC  KD  0 .


Baøi 19. Cho tứ giác ABCD.

a) Hãy xác định vị trí của điểm G sao cho: GA  GB  GC  GD  0 (G là trọng tâm của tứ giác ABCD).
1
b) Chứng minh rằng với điểm O tuỳ ý, ta có: OG  OA  OB  OC  OD  .
4
Baøi 20. Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện:

a) MA  MB b) MA  MB  MC  0

c) MA  MB  MA  MB d) MA  MB  MA  MC
Baøi 21. Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:

a) MA  MB  MA  MB b) 2MA  MB  MA  2MB .
Baøi 22. Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:

3
a) MA  MB  MC  MB  MC b) MA  BC  MA  MB
2

c) 2 MA  MB  4MB  MC d) 4MA  MB  MC  2MA  MB  MC .

e) MA  MB  2 AB

DẠNG 5: PHÂN TÍCH VECTO THEO NHIỀU VECTO - CHỨNG MINH THẲNG HÀNG

BÀI MẪU

Baøi 1. Cho tam giác OAB, gọi M là N là trung điểm OA và OB. Tìm các số m, n thích hợp trong các đẳng
thức vecto sau:

a) OM  mOA  nOB b) M

c) AN  mOA  nOB d) MB  mOA  nOB


Baøi 2. Cho ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho

MB  3MC, NA  3CN , PA  PB  0 .

a) Tính PM , PN theo AB, AC b) Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.

Baøi 3. Cho ΔABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm AG và K  AB sao cho AB  5AK .

1) Tính AI , AK , CI , CK theo CA, CB 2) Chứng minh C, I , K thẳng hàng.

2
Baøi 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi AD  2 AB , AE  AC .
5

a) Tính AG, DE, DG theo AB vaø AC . b) Chứng minh ba điểm D, E, G thẳng hàng.

Baøi 5. Cho ΔABC, M là trung điểm BC, gọi O, G, H là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm

tam giác. Chứng minh:

1) AH  2.OM 2) HA  HB  HC  2HO 3) OA  OB  OC  OH từ đó suy ra O, G, H thẳng hàng

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Baøi 6. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho : OA  2OB  3OC  0 . Chứng tỏ rằng A, B, C thẳng hàng.
Baøi 7. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho:

1 1
BH  BC , BK  BD . Chứng minh: A, K, H thẳng hàng.
5 6
1
Baøi 8. Cho ABC với I, J, K lần lượt được xác định bởi: IB  2IC , JC   JA , KA  KB .
2
4
a) Tính IJ , IK theo AB vaø AC . (HD: IJ  AB  AC )
3
b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng (HD: J là trọng tâm AIB).
Baøi 9. Cho tam giác ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho

MB  3MC , NA  3CN , PA  PB  0 .

a) Tính PM , PN theo AB, AC . b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.

1
Baøi 10. Cho hình bình hành ABCD. Trên các tia AD, AB lần lượt lấy các điểm F, E sao cho AD = AF, AB
2
1
= AE. Chứng minh:
2
a) Ba điểm F, C, E thẳng hàng. b) Các tứ giác BDCF, DBEC là hình bình hành.

Baøi 11. Cho ABC. Hai điểm I, J được xác định bởi: IA  3IC  0 , JA  2JB  3JC  0 . Chứng minh 3 điểm
I, J, B thẳng hàng.

Baøi 12. Cho ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi: 3MA  4 MB  0 , NB  3NC  0 . Chứng minh 3 điểm

M, G, N thẳng hàng, với G là trọng tâm của ABC.

Baøi 13. Cho ABC. Lấy các điểm M N, P: MB  2MC  NA  2NC  PA  PB  0

a) Tính PM , PN theo AB vaø AC . b) Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.

Baøi 14. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, D và E là hai điểm sao cho BD  DE  EC .

a) Chứng minh AB  AC  AD  AE .

b) Tính AS  AB  AD  AC  AE theo AI . Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng.

DẠNG 6 * : CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC – CỰC TRỊ

 Sử dụng bất đẳng thức cơ bản:

Với mọi vectơ a , b ta luôn có

+ a b a b , dấu bằng xảy ra khi a , b cùng hướng

+ a b a b , dấu bằng xảy ra khi a , b ngược hướng

 Đưa bài toán ban đầu về bài toán tìm cực trị của MI với M thay đổi

+ Nếu M là điểm thay đổi trên đường thẳng khi đó MI đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình

chiếu của M lên .

+ Nếu M là điểm thay đổi trên đường tròn (O) khi đó MI đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm

của tia OI với đường tròn; MI đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của tia IO với đường tròn

Bài 1. Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để biểu thức sau đạt giá trị

nhỏ nhất T MA MB MC
Bài 2. Cho tam giác ABC và A ' B ' C ' là các tam giác thay đổi, có trọng tâm G và G' cố định. Tìm giá trị
nhỏ nhất của tổng T AA '
Bài 3. Cho tam giác ABC , đường thẳng d và ba số , , sao cho 0 . Tìm điểm M thuộc

đường thẳng d để biểu thức T MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 4. Cho tam giác ABC . Tìm điểm M trên đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC sao cho

MA MB MC

a) Đạt giá trị lớn nhất b) Đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 5. Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp các điểm M sao cho :

MA MB MC MD ME MF nhận giá trị nhỏ nhất

Bài 6. Cho tứ giác ABCD và A ' B ' C ' D ' là các tứ giác thay đổi, có trọng tâm G và G' cố định. Tìm giá trị
nhỏ nhất của tổng T AA ' BB ' CC ' DD '
Bài 7. Cho tam giác ABC . M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh BC, CA, AB sao cho

BM kBC , CN kCA, AP kAB . Chứng minh rằng các đoạn thẳng AM, BN, CP là ba cạnh của

một tam giác nào đó. Do đó các đoạn thẳng AM, BN, CP là ba cạnh của một tam giác nào đó.
Bài 8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với mọi điểm M thuộc cạnh AB và không trùng với các
đỉnh ta có: MC.AB MA.BC MB.AC

DẠNG 7 * : CHỨNG MINH HAI ĐIỂM TRÙNG NHAU – HAI TAM GIÁC CÙNG
TRỌNG TÂM

 Để chứng minh hai điểm A1 và A2 trùng nhau, ta lựa chọn một trong hai cách sau :

Cách 1: Chứng minh A1 A2 0.

Cách 2: Chứng minh OA1 OA2 với O là điểm tuỳ ý.

 Để chứng minh hai tam giác ABC và A ' B ' C ' cùng trọng tâm ta làm như sau:
Cách 1: Chứng minh G là trọng tâm ABC trùng với G ' là trọng tâm A ' B ' C '

Cách 2: Gọi G là trọng tâm ABC (tức ta có GA GB GC 0 ) ta đi chứng minh GA ' GB ' GC ' 0

Baøi 1. Chứng minh rằng AB CD khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
Baøi 2. Cho tam giác ABC , trên các cạnh AB, BC, CA ta lấy lần lượt các điểm M, N, P sao cho
AM BN CP
. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA
Baøi 3. Cho lục giác ABCDEF . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh

AB, BC , CD, DE, EF , FA . Chứ cùng trọng tâm.

Baøi 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB ' C ' D ' chung đỉnh A. Chứng minh rằng hai tam giác BC ' D
và B ' CD ' cùng trọng tâm.
Baøi 5. Cho các tam giác ABC , A ' B ' C ' có G, G’ lần lượt là trọng tâm . Chứng minh rằng:

AA ' BB ' CC ' 3GG ' . Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm .
Baøi 6. Cho tam giác ABC , vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ, CARS .

Chứng minh rằng RIP , JQS có cùng trọng tâm.

DẠNG 8 * : XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTO

Baøi 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và DC của tứ giác ABCD . Các đoạn thẳng AN và

1 2
BM cắt nhau tại P. Biết PM BM ; AP AN . Tứ giác ABCD là hình gì?
5 5

Baøi 2. Cho tam giác ABC có các cạnh bằng a, b, c và trọng tâm G thoả mãn: a2 GA b2 GB c 2 GC 0.
ABC là tam giác gì ?
Baøi 3. Cho tam giác ABC có trung tuyến AA' và B' , C' là các điểm thay đổi trên CA, AB thoả mãn

AA ' BB ' CC ' 0 . Chứng minh BB', CC' là các trung tuyến của tam giác ABC .

Baøi 4. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O thoả mãn OA OB OC OD 0 . tứ giác
ABCD là hình gì?

Baøi 5. : Cho ABC có BB', CC' là các trung tuyến, A' là điểm trên BC thoả mãn AA ' BB ' CC ' 0.
Chứng minh AA' cũng là trung tuyến của tam giác ABC .
Baøi 6. Cho ABC có A', B', C' là các điểm thay đổi trên BC, CA, AB sao cho AA ', BB ', CC ' đồng quy và

thoả mãn AA ' BB ' CC ' 0 Chứng minh AA ', BB ', CC ' là các trung tuyến của tam giác ABC .

You might also like