You are on page 1of 3

10/15/2012

Cách tính Sai số hệ thống do chỉ thị Ví dụ 1. Tính sai số chỉ thị theo định nghĩa

Chuẩn độ 20,0 mL dung dịch Fe2+ 0,050N bằng dung dịch X+C↔A+B
Theo định KMnO4 0,100N ở pH=1.
Theo F So (mili) duong luong cua X con lai (hay C thua)
nghĩa 1) Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,100N cần dùng để đạt Δ% =
So (mili) duong luong cua X ban dau
.100%
điểm tương đương
2) Tính
Tí h saii sốố chỉ
hỉ thị và
à thế của
ủ dung
d dị
dịch
h khi thêm
thê vào
à ddung
PP xác định dịch chuẩn độ: 9,8mL; 10,00 mL và 10,10 mL KMnO4 Nếu tính trên 1000 mL:
0,100N.
Sai số chỉ thị Δ% =
Nong do duong luong cua X con lai (hay C thua)
.100%
Cho E0(MnO4-/Mn2+) = 1,51V; Nong do duong luong cua X ban dau
Giải hệ các Từ các biểu thức E0(Fe3+/Fe2+) = 0,77V
phương trình sai trực tiếp và ở điều kiện chuẩn độ, ngoài H+ không còn cấu tử nào n X [X ]CL [X ]CL ×100
Δ% = ×100 Δ% =
số (gần đúng) gây nhiễu cho hệ phản ứng. n X [X ]0 [X ]0

2. Tính sai số chỉ thị từ F 3. Tính sai số chỉ thị bằng cách giải pt 3.1 Sai số chỉ thị đối với hệ oxy hóa khử

X+C↔A+B C1. Tính từ F:


so (mili) duong luong C da su dung tai thoi diem dang xet
… Vt: thể tích dd C được sử dụng tại thời điểm t
F=
So (mili) duong luong C tai diem tuong duong

=
so (mili) duong luong C da su dung tai thoi diem dang xet
So (mili) duong luong cua X ban dau
… Pt đường chuẩn độ Æ Pt sai số Æ Sai số chỉ thị … Tại điểm tương đương: VX.CX = VC.CC

… Tạii điểm
T điể tương đương:
đ F=1 … Nếu quá trình chuẩn độ nhiều bước nhảy Æ Sai V t CC VCt CC
số chỉ thị từng nấc. F= C =
… Trước điểm tương đương: F < 1 VCCC VX C X
… Sau điểm tương đương: F>1 … F: tính từ biểu thức thế của dd trong các trường hợp cụ thể:
… Sai số chỉ thị: → không phổ biến và phức tạp vì phải thiết
Δ% = F − 1.100% lập pt đường chuẩn độ. ƒ X(khử) + C(oxy hoá): điểm cuối trước ĐTĐ
ƒ X(khử) + C(oxy hoá): điểm cuối sau ĐTĐ
F −i ƒ X(oxy hoá) + C(khử): điểm cuối trước ĐTĐ
… Chuẩn độ nhiều nấc, nấc thứ i: Δ% = .100% ƒ X(oxy hoá) + C(khử): điểm cuối sau ĐTĐ
i

3.1 Sai số chỉ thị đối với hệ oxy hóa khử 3.1 Sai số chỉ thị đối với hệ oxy hóa khử 3.1 Sai số chỉ thị đối với hệ oxy hóa khử

TH1: X(khử) + C (oxy hoá): dừng chuẩn độ trước TH1: X(khử) + C (oxy hoá): dừng chuẩn độ sau X(khử) + C (oxy hoá): dừng chuẩn độ trước hoặc sau
điểm tương đương điểm tương đương điểm tương đương
nCKhX + nXOxC → nCOxX + nXKhC nCKhX + nXOxC → nCOxX + nXKh nCKhX + nXOxC → nCOxX + nXKh
t=0 1 F ¾ F>1 ¾ Đường
g chuẩn độ
ộ E = f(Vc)
( ) có dạng
ạ g đi lên.
¾ Trong dung dịch tồn tại: OXC, OxX, KhC
t=tX F F F F ¾Với chỉ thị thuận nghịch, tại điểm cuối: Ecb = Ef = Ect (cận trên của khoảng chuyển
màu)
tCân bằng 1-F 0 F F [[Ox ]= F
Kh ] 1 − F
X
¾Thế của dung dịch:
Edd = ECo +
0,059
lg( F − 1) Δ% = F − 1.100%
nC
X

¾ F<1 0,059
¾ Trong dung dịch chỉ tồn tại: KhX, OxX, KhC ¾Với chỉ thị thuận nghịch: Edd = Ef (cận trên khoảng chuyển màu) ¾Khoảng chuyển màu của chỉ thị: Edd = Eio ±
Khi đó: ni
¾Thế của dung dịch: 0,059 F Δ% = F − 1.100% 0,059
Edd = E Xo + lg Edd = Eio + ¾Thế của dung dịch: 0,059
nX 1− F ni Edd = Eio +
ni

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10/15/2012

Bài tập ví dụ

Chuẩn độ 50,00ml dd Fe2+ 0,100N bằng a.Thetich KMnO 4 tai diem tuong duong Ap dung cong thuc :
KMnO4 0,050N tại pH=0. VFe2+ .C Fe 2+ 50 * 0,100 E dd = E o C +
0,059
lg(F -1)
V= = = 100ml nC
a. Tính thể tích dd KMnO4 cần dùng để đạt C KMnO4 0,050 0,059
⇒ E dd = E f = 1,48 = 1,51 + lg( F − 1)
điểm tương đương b.Duongchuan
D h dodilen
d dil 5
⇒ F = 1,003
b. Tính sai số chuẩn độ nếu dừng chuẩn độ n .E 0 + n 2 .E 02 0,059 ⇒ Δ% = F -1.100% = 0,3%
tại Ef = 1,48V. Tính thể tích dd KMnO4 đã ∗ E tđ = 1 1 + lg[ H + ]8
n1 + n2 n1 + n2 • The tích KMnO 4 can dung :
dùng? 5.1,51 + 1.0,771 Δ% =
V f .C KMnO4 − Vtđ .C KMnO4
.100%
E0(MnO4-,8H+/Mn2+) = 1,51V; ⇒ E tđ = = 1,387V Vtđ .C KMnO4
5 +1 ⇒ V f = Vtđ + Δ %.Vtđ
E0(Fe3+/Fe2+) = 0,771V. ∗ E f = 1,48V > Etđ ⇒ V f = 100 + 0,003.100
⇒ V f = 100,3ml
⇒ Dung chuan do sau diem tuong duong

3.1 Sai số chỉ thị đối với hệ oxy hóa khử A. Sai số của hệ oxy hoá khử A. Sai số của hệ oxy hoá khử

X(oxh) + C (kh): dừng chuẩn độ trước hoặc sau Tính sai số từ biểu thức trực tiếp Tính sai số từ biểu thức trực tiếp
điểm tương đương
Thời điểm X dạng khử Thời điểm X dạng oxy hóa
Ecb = Ef = Ecận dưới → F
dừng chuẩn độ dừng chuẩn độ
Δ % = F − 1.100%
-n X (E f - E 0 X ) n X (E f - E 0 X )
• Diem cuoi truoc diem tuong duong : Trước ĐTĐ Trước ĐTĐ
⇒ E dd = E X +
o 0.059 1 - F
lg
Δ% = 10 0 , 059
x 100% Δ% = 10 0 , 059
x 100%
nX F
• Diem cuoi sau diem tuong duong : n C (E f -E 0
C) -n C (Ef - E 0
C)
Sau ĐTĐ Sau ĐTĐ
⇒ E dd = E o C +
0.059
nC
lg(
1
F −1
) Δ% = 10 0 , 059
x 100% Δ% = 10 0 , 059
x 100%

Sai số của hệ trao đổi tiểu phân


Bài tập Đáp án

C N .V 0,050.250 294 [Cr 3+ ]1−p


Sử dụng DD K2Cr2O7 để chuẩn độ DD Fe2+: a.m( K 2Cr2O7 ) =
1000
.Đ =
1000
.
6
E tđ =
n1E 01 + n 2 E 0 2 0,059
n1 + n 2
+
n1 + n 2
lg[H + ]14 .
p
„ Biểu thức tổng quát tính sai số:
a. Tính số g K2Cr2O7 cần dùng để pha ⇒ m = 0,6125 g

b.C N ( Fe 2 + ) =
T .1000
=
0,000316.1000
• [Cr 3+ ] =
2[Cr2O7 2− ]0 .V1
V1 + V2
„ trước điểmTĐ:
250ml DD K2Cr2O7 0,050N Đ ( KMnO4 ) 158
5 ⇒ [Cr 3+ ] =
2.
0,050
6
.5,00
= 0,00278M ⇒ Δ% =
[X]f - [C]f
.100%
b Tính thể tích K2Cr2O7 cần dùng để
b. ⇒ C N ( Fe 2+ ) = 0,01N
C N ( Fe 2+ ).V2 0,01.25 ⇒ E tđ =
5,00 + 25,00
6.1,33 + 1.0,771 0,059 ⎛ 0 14
+ lg⎜ (10 ) .
1 ⎞

[X]0

chuẩn độ 25,00ml DD Fe2+ có ⇒ V ( K 2Cr2O7 ) =


C1
=
0,05 ⇒ E tđ = 1,269V
6 +1 6 + 1 ⎜⎝ 0,00278( 2−1).2 ⎟⎠

⇒ Δ% =
[X]tđ .(10 ΔpX − 10 −ΔpX ]
.100%
T(FeSO4/KMnO4) = 0,000316(g/ml) ⇒ V ( K 2Cr2O7 ) = 5,00ml
• Diem cuoi truoc diem tuong duong :
[X]0

c. Tính sai số chuẩn độ khi thực hiện pứ


0,059 F
0,059 0,059 ⇒ E dd = E o X + lg
0
E i−
ni
< E cm < E 0 i +
ni
nX 1- F
„ Sau điểm TĐ:
trên tại pH0 với chỉ thị diphenylamin
0,059 F
⇒ 0,8205V < E cm < 0,8795V ⇒ E dd = E f = 0,8795 = 0,771 + lg [X]tđ .(10ΔpX − 10 − ΔpX ]
1 1- F ⇒ Δ% = .100%
⇒ F = 0,986 [X]0
sulfonat Ba (E0i = 0,85V; ni = 2) ⇒ Δ% = (1 - 0,986).100% = 1,44%
-n X (E f -E 0 X )

Δ% = 10 0 , 059
x 100% ΔpX = pX tđ − pX f
-1.(0,8795- 0,771)

⇒ Δ% = 10 0, 059
x 100%
⇒ Δ% = 1,45%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10/15/2012

Phản ứng tạo tủa Phản ứng acid-base


Phản ứng tạo phức
ßCX
C + X CX
(10ΔpX − 10 − ΔpX ] C + X CX kCX
Δ% = .100% TCX
Trung hòa acid yếu Δ% =
(10 ΔpX − 10 − ΔpX ]
.100%

{[X]]0 .β CX }
{[ − ΔpX
bằng baz mạnh:
{[X]0 .β CX}

β CX = β A- =
1 k
= HA
[X]tđ .(10 − 10
ΔpX
] k A − 10 −14
Δ% = .100% Trung hòa baz yếu bằng
[X]0 Δ% =
(10 ΔpX − 10 −ΔpX ]
.100%
acid mạnh {[X]0 .β CX}
TCX = [C]tđ .[X]tđ ⇒ [X]tđ = TCX β CX = β HA =
1
k HA

TCX .(10ΔpX − 10 −ΔpX ]


⇒ Δ% = .100%
[X]0

Trung hòa baz mạnh bằng acid mạnh Trung hòa acid yếu bằng baz mạnh Trung hòa baz yếu bằng acid mạnh

C + X CX C + X CX
C + X CX
Dừng chuẩn độ trước điểm tương đương Dừng chuẩn độ trước điểm tương đương Dừng chuẩn độ trước điểm tương đương
10 .(CX + CC )
-pT
Δ% = .100% 10-pT .(C X + CC ) k HA/A −
(C X .C C ) 10-pT .(C X + CC ) [H + ]f Δ% = - .100%
Δ% = - .100%
pT = pH f (C X .C
CC ) k HA + [H + ]f (C X .CC ) k HA/A - + [[H + ]f
pT = pH f pT = pH f

Dừng chuẩn độ sau điểm tương đương Dừng chuẩn độ sau điểm tương đương Dừng chuẩn độ sau điểm tương đương
10pT-14 .(C X + CC ) k HA/A −
10pT-14 .(C X + CC ) 10pT-14 .(CX + CC ) [H + ]f Δ% = - .100%
Δ% = .100% Δ% = - .100% (C X .CC ) k HA/A - + [H + ]f
(C X .CC ) (C X .CC ) k HA + [H + ]f
pT = pH f pT = pH f
pT = pH f

Bài tập 1 Bài tập 2

Chuẩn độ 25,00ml DD NH3


8.30/ Chuẩn độ 100,0 ml dd NH4SCN
0,0100M bằng DD HCl 0,0500M.
0,0375N bằng dd AgNO3 0,075N và
1. Tính thể tích HCl tại điểm tương dùng K2CrO4 làm chất chỉ thị. ị Điểm
đ
đương. cuối ược xác ịnh tương ứng với thời
2. Tính sai số chuẩn độ nếu dùng chỉ thị điểm dd có [CrO4 ]f = 2.10 3 M.
2- –
bromocresol lục (3,8-5,4) Tính sai số chỉ thị của phép chuẩn độ
3. Tính thể tích HCl tại điểm cuối khi trên vào thời điểm thể tích dd AgNO3
dùng chỉ thị bromocresol lục . 0,075N đã dừng tại điểm cuối.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like