You are on page 1of 58

Đại học Đà nẵng


Trường Đại học Bách khoa
Khoa Điện tử-Viễn
tử Viễn thông

HỌC PHẦN
KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2

PGS.TS NGUYỄN VĂN TUẤN

8/19/2013  Home  Next  Back


Điều kiện của học phần
 Các học phần tiên quyết: không
 Các học phần học trước: Kỹ thuật Mạch ĐT 1
 Các học phần song hành: TN Kỹ thuật Mạch ĐT

8/19/2013  Home  Next  Back


Nội dung học phần
 Ch
Chương 11: M
Mạch
h tính
í h toán,
á điề
điều khiể
khiển và
à tạo
hàm dùng khuếch đại thuật toán
 Chương 2: Dao động
 Chương 3: Điều chế
 Chương 4: Tách sóng
 Chương 5: trộn tần

 Chương 6: ADC-DAC

8/19/2013  Home  Next  Back


Mô tả tóm tắt học phần
Khuếch đại thuật toán: các mạch khuếch đại,
đại tính toán,
toán điều
khiển và tạo hàm;
M h ddao động:
Mạch độ nguyên
ê lý tạo
t dao
d động
độ vàà phương
h pháp

tính toán các loại mạch dao động sử dụng BJT và FET
Kỹ thuật điều chế và giải điều chế AM, FM, PM
Trộn tần: nguyên lý hoạt động và phương pháp tính toán
Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang số và số sang tương tự:
g y lý
nguyên ý chuyển
y đổi,, các pphương
g ppháp
p chuyển
y đổi pphổ biến.

8/19/2013  Home  Next  Back


Mục tiêu của học phần
7.1. Mục tiêu chung:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền cơ bản về Kỹ thuật mạch
điện tử và viễn thông của ngành ĐT-VT
7.2. Mục tiêu cụ thể:
•Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản về khuếch đại
thuật toán, mạch dao động nội, kỹ thuật điều chế và giải điều
chế,
ế trộn tần
ầ và các mạch chuyển ể đổi
ổ tín hiệu tương tự sang sốố
và số sang tương tự.
* Kỹ năng: hình thành khả năng phân tích
tích, tính toán các mạch
điện cơ bản trong mạch điện tử.
ộ hình thành kỹỹ năngg nghiên
* Thái độ: g cứu,, rèn luyện
yệ kỹỹ năngg
làm việc nhóm.
8/19/2013  Home  Next  Back
Nhiệm
ệ vụ
ụ của sinh viên
 Đến lớp học tập (kiểm tra thường xuyên-nghỉ học quá
20% thời gian học tập: không được thi-điều
ề 13)
 Làm bài tập tại lớp và ở nhà
 Nộp báo cáo (bài tập….) theo mẫu quy định của học phần
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ và thi kết thúc học phần.

8/19/2013  Home  Next  Back


Tiêu
ê chuẩn
ẩ đánh giá học phần

 Bài tập, tiểu luận: trọng số: 0,2
 Kiểm tra giữa học kỳ: trọng số: 0,2 Hình thức: tự luận
Thi kết thúc học
ọ pphần: trọng
ọ g số: 0,6
, Hình thức: tự
ự luận

(điểm phát biểu xây dựng bài được cộng thêm vào điểm thi
kết thúc học phần)

8/19/2013  Home  Next  Back


Tài liệu
liệ th
tham khả
khảo
[1] Kỹ thuật mạch điện tử,
tử Phạm minh Hà,
Hà Nhà xuất bản
KHKT, 1993,1997.
[2] Bài tập kỹ thuật điện tử, Đỗỗ xuân Thụ, Nguyễn
ễ Viết
ế
Nguyên, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.
[3] William D. Stanley, Bộ khuếch đại xử lý và IC tuyến
tính, (Bản dịch tiếng Việt), Nhà xuất bản KHKT, 1996.
[4] Gary M. Miller, Modern Electronic Communication,
Sixth Edition, Book 1,2, Prentice Hall, Inc. 1999

8/19/2013  Home  Next  Back


CHƯƠNG 1

CÁC MẠCH TÍNH TOÁN, ĐIỀU KHIỂN VÀ


TẠO HÀM
À DÙNG
Ù KHUẾCH
Ế ĐẠI THUẬT
TOÁN

8/19/2013  Home  Next  Back


1.1. Khái niệm chung

Có 2 dạng mạch tính toán và điều khiển: tuyến tính và


phi tuyến.
tuyến
 Tuyến tính: có trong mạch hồi tiếp các linh kiện có
hàm truyền đạt tuyến tính.
 Phi tuyến: có trong mạch hồi tiếp các linh kiện có hàm
truyền phi tuyến tính.

8/19/2013  Home  Next  Back


Kỹ th
thuật
ật ttạo hà
hàm phi
hi ttuyến
ế

1 Quan
1. Q hệ phi
hi tuyến
t ế Volt
V lt – Ampe
A của
ủ tiếp
tiế giáp
iá pn của
ủ diode
di d
hoặc BJT khi phân cực thuận (mạch khuếch đại loga)
2. Quan hệ phi tuyến giữa độ dốc của đặc tuyến BJT và dòng
Emitơ (mạch nhân tương tự).
3. Làm gần đúng đặc tuyến phi tuyến bằng những đoạn thẳng
ggấpp khúc ((các mạch
ạ tạo
ạ hàm dùngg diode).
)
4. Thay đổi cực tính của điện áp đặt vào phân tử tích cực làm
cho dòng điện ra thay đổi (khoá diode,
diode khoá transistor).
transistor)

8/19/2013  Home  Next  Back


1.2 Các mạch tính toán và điều
ề khiển

Vout = ?? Vin1; Vin2; ...Vinn

8/19/2013  Home  Next  Back


1.2 Các mạch tính toán và điều
ề khiển

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 2 Mạch khuếch đại đảo với trở kháng vào lớn (tt)
1.2.2

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 2 Mạch khuếch đại đảo với trở kháng vào lớn (tt)
1.2.2

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 3 Mạch trừ
1.2.3

RN RP
 a
R1 R2
V = ? Vin1,
Vout Vi 1 Vin2
Vi 2

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 3 Mạch trừ
1.2.3

8/19/2013  Home  Next  Back


124M
1.2.4 Mạch
h ttrừ
ừ với
ới trở
t ở kháng
khá vào
à lớ
lớn

Vout = ? Vin1, Vin2

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 4 Mạch trừ với trở kháng vào lớn (tt)
1.2.4

Vout = ? Vin1, Vin2


8/19/2013  Home  Next  Back
1 2 4 Mạch trừ với trở kháng vào lớn (tt)
1.2.4

 v3  vin1 vin 2  vin1  vin1


   0
 R3 R1 R2

 v3  vin 2 vout  vin 2 vin1  vin 2
  0
 R3 R2 R1

R1  2 R3
vout  (1  R2 )((vin2 - vin1))
R1 R3

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 6 Mạch tích phân đảo
1.2.6

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 6 Mạch tích phân đảo
1.2.6

8/19/2013  Home  Next  Back


Đặc tuyến biên tần mạch tích phân

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 7 Mạch tích phân tổng
1.2.7

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 8 Mạch
1.2.8 M h tích
tí h phân
hâ hiệu
hiệ

Vout = ? Vin1, Vin2

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 8 Mạch
1.2.8 M h tích
tí h phân
hâ hiệu
hiệ

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 9 Mạch
1.2.9. M h vii phân

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 9 Mạch
1.2.9. M h vii phân

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 10 M
1.2.10 Mạch
h PI (P
(Proportional
ti l Integrated)
I t t d)

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1 2 10 M
1.2.10 Mạch
h PI (P
(Proportional
ti l Integrated)
I t t d)

8/19/2013  Home  Next  Back


8/19/2013  Home  Next  Back
1.2.11 Mạch PID

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1.2.11 Mạch PID

8/19/2013  Home  Next  Back


8/19/2013  Home  Next  Back
1.3 Các mạch KĐ và tính toán phi tuyến
ế liên tục
1.3.1 Mạch khuếch đại Loga

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1.3 Các mạch KĐ và tính toán phi tuyến
ế liên tục
1.3.1 Mạch khuếch đại Loga

8/19/2013  Home  Next  Back


1 3 1 Mạch khuếch đại Loga (tt)
1.3.1

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


1 3 1 Mạch khuếch đại Loga (tt)
1.3.1

8/19/2013  Home  Next  Back


1 3 2 Mạch
1.3.2 M h kh
khuếch
ế h đại
đ i đối Loga
L

8/19/2013  Home  Next  Back


1 3 2 Mạch khuếch đại đối Loga (tt)
1.3.2

8/19/2013  Home  Next  Back


1.3.3 Mạch nhân dùng nguyên tắc
ắ khuếch
ế
đại loga và đối loga

8/19/2013  Home  Next  Back


1.3.4 Chia mạch dùng khuếch
ế đại loga và
đối loga

8/19/2013  Home  Next  Back


1 3 5 Mạch
1.3.5 M h luỹ
l ỹ thừa
thừ bậc
bậ hai
h i

8/19/2013  Home  Next  Back


1.3.6
1 3 6 Mạch chia theo nguyên tắc nhân đảo
a. Mạch chia thuận

8/19/2013  Home  Next  Back


b Mạch
b. M h chia
hi đả
đảo

8/19/2013  Home  Next  Back


137M
1.3.7 Mạch
h kh
khaii căn
ă - đảo
đả

8/19/2013  Home  Next  Back


137M
1.3.7 Mạch
h kh
khaii căn
ă - thuận
th ậ

8/19/2013  Home  Next  Back


1.4 Các mạch phi tuyến
ế không liên tục
Diode thực

8/19/2013  Home  Next  Back


11.4
4 Các
Cá mạchh phi
hi ttuyến
ế không
khô liên
liê tục
t -
Diode lý tưởng

Vout = ? Vin

8/19/2013  Home  Next  Back


11.4
4 Các
Cá mạchh phi
hi ttuyến
ế không
khô liên
liê tục
t -
Diode lý tưởng

8/19/2013  Home  Next  Back


1.4.2
1 4 2 Mạch chỉnh lưu chính xác
1.4.2.1 Mạch chỉnh lưu nửa sóng

8/19/2013  Home  Next  Back


1.4.2
1 4 2 Mạch chỉnh lưu chính xác
1.4.2.1 Mạch chỉnh lưu toàn sóng

8/19/2013  Home  Next  Back


1423 M
1.4.2.3 Mạch
h chỉnh
hỉ h llưu giá
iá trị
t ị hiệu
hiệ dụng
d

8/19/2013  Home  Next  Back


1 4 2 4 Mạch
1.4.2.4 M h chỉnh
hỉ h llưu giá
iá trị
t ị đỉ
đỉnh
h

8/19/2013  Home  Next  Back


1.4.2.5 Mạch so sánh tương tự

8/19/2013  Home  Next  Back


1 4 2 5 2 Đặc
1.4.2.5.2 Đặ tuyến
t ế truyền
t ề đ đạtt th
thực

8/19/2013  Home  Next  Back


1 4 2 5 3 Đặc
1.4.2.5.3 Đặ tính
tí h động
độ của
ủ bộ so sánh
á h

8/19/2013  Home  Next  Back


Kết thúc chương 1

8/19/2013  Home  Next  Back

You might also like