You are on page 1of 16

BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
LÝ THUYẾT
1) Cho các chất: HF, H2S, H2SO3, SO2, Al2O3, BaCl2, NaClO, NH4NO3,
NaHCO3, KAl(SO4)2.12H2O, Na, Cl2, CH4, C6H6, C6H12O6 (Glucozo),
Ca(OH)2. Hãy phân loại các chất trên theo bảng sau:

Chất điện li mạnh Chất điện li yếu Chất không điện li

2) Xác định các phương trình điện li sau đây là đúng hay sai? Giải thích?

STT Phương trình điện li Đúng/Sai Giải thích

1 HBr → H+ + Br‒
⎯⎯
→ +
2 HCOOH ⎯
⎯ H + COOH‒
⎯⎯

3 HClO ⎯
⎯ H+ + ClO‒

4 H3PO4 → 3H+ + 𝑃𝑂43−


⎯⎯

5 𝐻𝑆𝑂3− ⎯
⎯ H+ + 𝑆𝑂3−
⎯⎯

6 NH4NO3 ⎯
⎯ 𝑁𝐻4+ + 𝑁𝑂3−

NaHCO3 → Na+ + 𝐻𝐶𝑂3−


7
𝐻𝐶𝑂3− → H+ + 𝐶𝑂32−

8 MgCl2 → Mg2+ + Cl2‒

Trang 1
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

9 Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3𝑆𝑂42−

10 Ba(OH)2 → Ba2+ + OH‒

3) Sắp xếp các dung dịch sau theo khả năng dẫn điện tăng dần:
(a) Các dung dịch HCl có nồng độ lần lượt là 0,005M; 0,01M; 0,002M;
0,02M. .........................................................................................................
(b) Các dung dịch CH3COOH, HCl, H2SO4, C2H5OH có cùng nồng độ
0,1 M. ...........................................................................................................
4) Cho các chất: HCl, NaOH, Al(OH)3, H3PO4, NaHCO3, KHSO4, NH4NO3,
Ba(OH)2, Zn(OH)2, K2CO3, Ba(NO3)2, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. Phân
loại các chất trên vào bảng sau cho phù hợp với quan điểm của Areniut:
Axit Bazơ Hiđroxit lưỡng tính Muối trung hòa Muối axit

5) Cho các chất sau: Al(OH)3; Zn(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3. Hãy viết
các phương trình hoá học thể hiện tính lưỡng tính của các chất trên.
6) Hãy sắp xếp các dung dịch sau (cùng nồng độ) theo thứ tự pH tăng dần:
a) HCl; CH3COOH; H2SO4.................................................................
b) NH3; Ba(OH)2; NaOH. ...................................................................
7) Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)
xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) NaOH lần lượt với: HCl, Fe2(SO4)3, NH4Cl, NaHCO3.
b) Ba(OH)2 lần lượt với: H2SO4, Ca(HCO3)2.
Trang 2
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

c) HCl lần lượt với: Ca(HCO3)2, FeS, Na2SO3.


d) H2S lần lượt với: Pb(NO3)2, FeCl2, CuSO4.
e) MgCl2 + KNO3
g) NH4Cl + AgNO3
h) Na2CO3 + Ca(NO3)2
8) Viết phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau:
a) Ba2+ + 𝐶𝑂32− → BaCO3 b) Fe3+ + 3OH− → Fe(OH)3
c) 𝑁𝐻4+ + OH− → NH3 + H2O d) H+ + OH− → H2O
e) Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O f) S2− + 2H+ → H2S
9) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học dạng ion:
a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Trang 3
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

BÀI TOÁN
* Nồng độ chất trong dung dịch
1) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a) KOH 0,010M.
b) Ba(NO3)2 0,1M.
c) Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào H2O thu được 200 ml dung dịch.
d) Dung dịch hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 0,10M và HNO3 0,020M.
2) Trộn 200 ml dung dịch NaCl 0,20M với 300 ml dung dịch Na2SO4
0,125M. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch sau khi pha trộn
(xem thể tích lúc sau bằng tổng hai thể tích đem trộn ban đầu)
* pH của dung dịch
3) Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH−
trong dung dịch. Hãy cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này.
4) Hòa tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch X. Tính
pH của dung dịch X.
5) Tính pH của dung dịch khi trộn 450 ml dung dịch KOH 0,02M và 350
ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M.
6) Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl
0,50M với 60,0 ml dung dịch NaOH 0,50M.
7) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M
được 2V ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
8) Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100,0 ml dung dịch H2SO4
có pH = 1 với 400,0 ml dung dịch NaOH có pH =13 (Biết rằng ở nồng độ
này, sự phân li của H2SO4 thành ion được coi là hoàn toàn).

Trang 4
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

9) Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch
Ba(OH)2 có pH bằng 13?
10) Trộn 100 ml dung dịch pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH=12. Tính a.
11) Hoà tan hoàn toàn 0,12 gam Mg trong 100,0 ml dung dịch HCl 0,20M.
Tính pH dung dịch sau phản ứng kết thúc (thể tích dung dịch không đổi).
12) Có 250,0 ml dung dịch HCl 0,40M. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào
dung dịch này để được dung dịch có pH = 1,00? Biết rằng sự biến đổi thể
tích khi pha trộn là không đáng kể.
13) Cho m gam natri vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13.
Tính m.
14) Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x (ml) nước cất và
khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4. Hãy tính x.
15) Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400
ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch
X. Tính pH của dung dịch X.
16) Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l
với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa
và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn
toàn cả hai nấc.
17) X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn
lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng
tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Coi H2SO4 điện li hoàn
toàn cả hai nấc. Hãy tính tỉ lệ về thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y.

Trang 5
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

* Trao đổi ion trong dung dịch


18) Một dung dịch chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl− và d mol NO3−.
a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b) Nếu a = 0,01; c = 0,01; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu?
19) Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), 𝑁𝑂3−
(0,1 mol), và 𝑆𝑂42− (x mol). Tính x.
20) Một dung dịch chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol),
cùng hai loại anion là Cl− (x mol) và SO42−(y mol). Tính x và y biết rằng khi
cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan.
21) Cô cạn dung dịch X chứa Al3+ 0,1 mol; Cu2+ 0,1 mol; 𝑆𝑂42− 0,2 mol
và ion Cl− thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
22) Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol 𝑁𝑂3− a mol OH− và
b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung
dịch HCl 0,1M. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X.
23) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol 𝑆𝑂42− và x mol OH‒.
Dung dịch Y có chứa 𝐶𝑙𝑂4− , 𝑁𝑂3− và y mol H+; tổng số mol 𝐶𝑙𝑂4− và 𝑁𝑂3−
là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z
(bỏ qua sự điện li của H2O)
24) Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl−, 0,3 mol
NO3−.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi
được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3
đã thêm vào là bao nhiêu?
25) Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl−. Chia dung dịch
G thành hai phần bằng nhau.

Trang 6
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

- Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam
kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
- Phần thứ hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dưới dạng phương
trình ion rút gọn). Tính tổng khối lượng các chất tan có trong dung dịch G.

Trang 7
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong
nước hoặc nóng chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 2: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các electron.
B. sự chuyển dịch của các cation.
C. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan.
D. sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao.
C. Nước biển. D. Dung dịch NaOH.
Câu 4: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11
(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-. B. NaOH → Na+ + OH-.
C. K3PO4 → 3K+ + PO43-. D. HF → H+ + F-.
Câu 6: Hình vẽ sau đây mô tả sự hiện diện của các vi hạt trong dung dịch
(dung môi là nước) ở 25°C dưới áp suất khí quyển. Mỗi cốc chứa dung dịch
của một chất tan.

Trang 8
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Chất tan trong chứa trong các cốc X, Y, Z có thể lần lượt là:
A. NaCl, CH3COOH, KOH. B. C2H5OH, HCl, CH3COOH.
C. CH3COOH, NaOH, H2O. D. NaOH, HF, C3H5(OH)3.

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:


Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho
tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, H2O.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2, NaCl.
C. H2S, CH3COOH, HClO, HgCl2.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3, CuSO4.
Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào
dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Trang 9
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Câu 10: Có bốn dung dịch: natri clorua, rượu (ancol) etylic, axit axetic, kali
sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/lít. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó
tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 11: (QG-18): Chất nào sau đây là muối axit
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3. B. HBrO3 C. CdSO4. D. CsOH.
Câu 14: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10‒10M (25oC). Môi trường của dung
dịch là
A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định được.
Câu 15: Trong dung dịch HCl 0,010M, tích số ion của nước ở 25oC là:
A. [H+] [OH−] > 1,0.10−14 . B. [H+][OH−]= 1,0.10−14 .
C. [H+] [OH−] < 1,0.10−14 D. không xác định được..
Câu 16: Cho x, y, z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước
nguyên chất, dung dịch HCl 0,01M, dung dịch NaOH 0,001M. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. x < y < z B. y < z < x. C. z < x < y. D. z < y < x.

Trang 10
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Câu 17: Dung dịch axit một nấc X nồng độ 0,010 mol/l có pH = 2,00 và
dung dịch bazơ một nấc Y nồng độ 0,010 mol/l có pH = 12,00. Vậy:
A. X và Y là các chất điện li mạnh.
B. X và Y là các chất điện li yếu
C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu
D. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh
Câu 18: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 mol/l phải
A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7.
C. bằng 7. D. lớn hơn 7.
Câu 19: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và
ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] HNO3 < [H+] HNO2 B. [H+] HNO3 > [H+] HNO2.
C. [H+] HNO3 = [H+] HNO2 D. [NO3-] HNO3 < [NO2-] HNO2.
Câu 20: Một dung dịch có pH = 5,00, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H+] = 2,0.10-5M. B. [H+] = 5,0.104M.
C. [H+] = 1,0.10-5M . D. [H+] = 1,0.10-4M..
Câu 21: Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 1,5.10–12 M thì quỳ tím
A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. hóa hồng. D. không đổi màu.
Câu 22: Bảng sau đây liệt kê giá trị pH của một số dịch lỏng không màu,
trong suốt
Mẫu pH

Dịch dạ dày 1,0 – 2,0

Nước chanh ~ 2,4

Giấm 3,0

Trang 11
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Mưa axit < 5,6

Nước bọt 6,4 – 6,9

Xà phòng 9,0 – 10,0


Câu nào sau đây chứa thông tin không đúng?
A. Mưa axit, nước chanh và giấm sẽ làm quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Trong xà phòng, quỳ sẽ có màu xanh còn phenolphtalein sẽ có màu
hồng.
C. Nước bọt làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhưng sẽ không đổi màu
khi nhỏ phenolphatalein vào.
D. Dịch dạ dày và mưa axit sẽ không đổi màu khi nhỏ vào vài giọt
phenolphatalein.
Câu 23: Một dung dịch có [OH−] = 4,2.10−3M, đánh giá nào dưới đây là
đúng?
A. pH = 3,00 . B. pH = 4,00. C. pH < 3,00. D. pH > 4,00.
Câu 24: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. áp suất. B. sự có mặt của axit hoà tan.
C. nhiệt độ. D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
Câu 25: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ
mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 26: (TN-20) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 27: Cho ba dung dịch: X, Y, Z với giá trị pH được biểu diễn ở bảng
sau:
Trang 12
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Dung dịch X Y Z
pH 3 8 11
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch X có thể là dung dịch H2SO4 10-3M.
B. Dung dịch Y làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch Y có thể là dung dịch NaCl 0,1M.
D. Dung dịch Z có thể là dung dịch Ba(OH)2 5.10-4M.
Câu 28: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 29: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra
khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ
ion của chúng.
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 30: (QG-19): Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất
khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 31: (QG-19): Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo
ra kết tủa?
Trang 13
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.


C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 32: (TN-20) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra
khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI→ 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 34: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng
trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4→PbSO4+2CH3COOH
Câu 35: (QG-19): Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung
dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 36: Một ống nghiệm có chứa sẵn dung dịch NaOH loãng có pha thêm
vài giọt phenolphtalein. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm,
vừa nhỏ vừa lắc đều. Hiện tượng quan sát được là dung dịch ban đầu
A. có màu hồng, sau đó chuyển thành không màu.
B. không màu, sau đó chuyển thành hồng.
Trang 14
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

C. có màu xanh, sau đó chuyển thành không màu.


D. có màu hồng, sau đó chuyển thành màu tím.
Câu 37: (QG-18): Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38: Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + 𝐶𝑂32− → CaCO3 là của phản ứng
xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 39: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-.
Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với
dung dịch của chất:
A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3
Câu 40: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3,
K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch
BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, KHCO3,
NH4Cl. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Trang 15
BÀI TẬP HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Câu 42: Cho X, Y, Z, T là các dung dịch khác nhau chỉ chứa 1 trong 4 chất
tan sau: NaNO3, H2SO4, HCl, K2SO4. Hiện tượng của các thí nghiệm nhận
biết được ghi nhận trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Quỳ tím Tím Đỏ Tím Đỏ
Tác dụng với dung Kết tủa Không hiện Không hiện Kết tủa
dịch BaCl2 trắng tượng tượng trắng
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Z là dung dịch K2SO4. B. Y là dung dịch NaNO3.
C. X là dung dịch HCl. D. T là dung dịch H2SO4.
Câu 43: (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung
dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 44: (A-14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → X2 + X3 + H2
X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2

Trang 16

You might also like