You are on page 1of 5

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CÁC PHƯƠNG TRÌNH HỮU CƠ HÓA HỌC LỚP 11


(HIĐROCACBON + HỢP CHẤT CÓ NHÓM CHỨC)
Câu 1. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5
CH3COONa  CH4   metyl clorua   metylen clorua   clorofom   cacbon tetraclorua
6 7 8 9 10
  C2H6   C2H4   C2H4Cl2   C2H3Cl   PVC
Câu 2 . Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5 6 7
Tinh bột  glucozơ   C2H5OH   C2H4   C2H5Cl   C3H8   C2H4   C2H4(OH)2
8 9 10 11
  CH3CHO   C2H5OH   CH3COOH   etyl axetat.
Câu 3 . Viết PTHH theo sơ đồ sau
1 2 3 4 5 6 7
Etan  C2H5Cl   C2H4   C2H5OH   C2H4   C2H4Br2   C2H4(OH)2   CH3CH
8 9 10 11
  C2H5OH   CH3COOH   CH2=CHOCOCH3   PVA
Câu 4. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5 6 7
CaCO3  CaO   CaC2   C2H2   C2H4   C2H6   C2H5Cl   C2H4
8 9 10 11 12
  1,2−đicloetan   C2H3Cl   C2H4Cl2   anđehit axetic   amoni axetat.
Câu 5. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5 6
Nhôm cacbua  metan   C2H2   C2Ag2   C2H2   anđehit axetic   natri axetat
7 8 9 10
  axit axetic   vinylaxetilen   C4H6   caosu buna – S.
Câu 6. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5 6
Canxicacbua  axetilen   vinyl clorua   1,1−đicloetan   axetilen   kali oxalat   axit
7 8
oxalic   vinyl axetat   poli(vinyl axetat)
Câu 7. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5
C2H4Cl2  C2H2   benzen   nitrobenzen   1,3- đinitrobenzen   1,3,5-trinitrobenzen(TNB)
6 7 8
  etylbenzen   vinylbenzen   polistiren(ps)
Câu 8. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4
 toluen   kali benzoat   axit benzoic   CO2
5 6 7 8 9
  xiclohecxan   benzen   clobenzen   natri phenolat   phenol
11 12 13
C6H6   C6H5C2H5   vinyl benzen   etan-1,2- điol benzen.
14 15
  toluen   2,4,6- trinitrotoluen(TNT)
16 17
  stiren   poli(butađien-stiren) hay caosubuna-S

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 9. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
3 4
  benzen   hecxacloxiclohexan(666)
1 2 5 6 7
Natri axetat  metan   etin   vinyl axetilen   clopren   caosu clopren
8 9 10 11
  bạc axetinua   axetilen   etanal   etanol.
Câu 10. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
3 4 5 6 7
  cloetan   propan   2-clopropan   propilen   PP
1 2 8 9 10
Natri propionat  etan   eten   bromua etyl   etilen   etan- 1,2- điol
11 12 13 14
  etan   etyl clorua   ancol etylic   buta-1,3- đien.
Câu 11. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 2 3 4 5
CH3[CH2]2CH3  propen   isopropyl clorua   propan-2-ol   propilen   propan -1,2-điol
6 7 8 9
  1,2- điclopropan   propan -1,2-điol   propilen   propan-2-ol
Câu 12 . Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện
1 3 5 7

 C2H4 
C2H6 
 
 C2H5Cl 
 
 C2H5OH 
 
 CH3CHO 

9 10
 CH3COOH   CH3COOC2H5
2 4 6 8

Hướng dẫn giải bài tập chuỗi phản ứng hữu cơ

Câu 1.

(1) CH3COONa + NaOH→ CH4 + Na2CO3

o
xt ,t
(2) CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl

o
(3) CH3Cl + Cl2 
xt ,t
 CH2Cl2 + HCl

(4) CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl

(5) CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl

(6) 2CH4 → C2H6 + H2

(7) C2H6 → C2H4 + H2

(8) C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2

(9) C2H4Cl2 → C2H3Cl + HCl

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
o
(10) C2H3Cl 
xt ,t
 (-CH2CHCl-)n

Câu 2.

o
xt ,t
(1) (C6H10O5)n + nH2O   nC6H12O6

o
(2) C6H12O6 
xt ,t
 2C2H5OH + 2CO2

o
(3) C2H5OH + O2 
xt ,t
 CH3COOH + H2O

(4) C2H4 + HCl → C2H5Cl

(5) CH3Cl + C2H5Cl + 2Na → 2NaCl + C3H8

(6) C3H8 → C2H4 + CH4

(7) 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

(8) C2H5OH + O2 → CH3CHO + H2O

(9) CH3CHO + H2 


men
C2H5OH

(10) C2H5OH + O2 


men
CH3COOH + H2O

(11) 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al(OH)3

Câu 3.

(1) C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl

o
(2) C2H5Cl + KOH 
xt ,t
 C2H5OH + KCl + C2H4 + H2O

o
xt ,t
(3) C2H4 + H2O   C2H5OH


(4) C2H5OH 
H
C2H4 + H2O

(5) C2H4 + Br2 → C2H4Br2

(6) C2H4Br2 + NaOH → C2H4(OH)2 + NaBr

Câu 4.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
o
(1) CaCO3 
xt ,t
 CaO + CO2

o
(2) CaO + 3C 
t
 CaC2 + CO

(3) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

o
C2H2 + H2 
xt ,t
 C2H4

o
C2H4 + H2 
xt ,t
 C2H6

o
xt ,t
C2H6 + Cl2   C2H5Cl + HCl

C2H5Cl → C2H4 + HCl

o
(9) C2H2 + HCl 
xt ,t
 C2H3Cl

(10) C2H3Cl + HCl → C2H4Cl2

(11) 2NaOH + C2H4Cl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl

(12) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Câu 5. (1) Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4

(2) 2CH4 → C2H2 + 2H2

(3) C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

(4) C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl

(5) C2H2 + H2O → CH3CHO

(6) CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + 3H2O + Cu2O

(7) CH3COONa + H2O → CH3COOH + NaOH

o
(8) 2CH≡CH 
xt ,t
 CH2=CH-C≡CH

(9) C4H4 + H2 → C4H6

o
(10) CH2=CH-CH=CH2 
xt ,t
 (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop11

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like