You are on page 1of 44

Giảng viên: Phạm Văn Nghĩa

Email: phamvannghia90@caothang.edu.vn
TRUNG TÂM TIN HỌC
ttth.caothang.edu.vn – 0938101858 - 0903855358 Phone: 0983 996 008
www.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:24 CH 1
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

STT NỘI DUNG


1 Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ.
2 Bài 2. Tổng quan AutoCad – Các lệnh về tập tin AutoCad.
3 Bài 3. Tập lệnh cơ bản trong AutoCad 2D.
4 Bài 4. Tập lệnh hiệu chỉnh trong AutoCad 2D.
5 Bài 5. Quản lý lớp đối tượng – ghi và hiệu chỉnh văn bản.
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng, mặt cắt, ký hiệu vật
6
liệu.
7 Bài 7. Block và chèn Block – Trình bày và in bản vẽ.

12/05/2021 3:07:25 CH 2
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

STT NỘI DUNG


1 6.1. Ghi kích thước
2 6.2. Hình dáng, mặt cắt và ký hiệu vật liệu
3 6.3. Bài tập vận dụng

12/05/2021 3:07:25 CH 3
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Một kích thước có 4 thành phần chính:

- Dimension line: đường kích


thước

- Extension line: Đường gióng.

- Dimension text: Chữ số kích


thước.

- Arrowheads: Các phiếm mũi tên,


gạch chéo.

12/05/2021 3:07:25 CH 4
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:25 CH 5
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:25 CH 6
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Command: D 
- Styles: Kích thước đã tạo
- Set current: Kích thước hiện hành
- New : Kiểu kích thước mới
- Modify : Hiệu chỉnh kích thước
- Override: Chép chồng lên kích
thước đang hiện hành
- Compare: So sánh 2 kiểu kích
thước có trong bảng

12/05/2021 3:07:25 CH 7
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

- Vào New làm xuất hiện hộp


thoại Creat New Dimension
Style.
- Vào Continue sẽ cho bảng
New Dimension Style.

12/05/2021 3:07:25 CH 8
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Arrowheads
- First: Mũi tên phía bên trái đường gióng.
- Second: Mũi tên phía bên phải đường
gióng.
- Arrow size: Độ lớn mũi tên (2-3mm)
Center marks – dấu tâm và đường tâm
của đường tròn
- None: Không xuất hiện đấu tâm
- Mark: Dấu tâm là dấu cộng và định độ
lớn của đường tâm
- Line: Đường tâm có độ lớn theo kích
thước

12/05/2021 3:07:25 CH 9
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Dimension lines – Đường kích thước


- Color: Màu cho đường kích thước.
- Lineweight: Chiều rộng nét khi in.
- Extend beyond ticks: khoảng cách
đường kích thước kéo dài ra khỏi
đường gióng (1-3mm).
- Baseline Spacing: khoảng cách giữa
các đường kích thước trong chuỗi kích
thước song song.

12/05/2021 3:07:25 CH 10
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Extension Lines – Đường gióng


- Color: Gán màu cho đường gióng
- Lineweight: Định chiều rộng nét khi in
- Extend beyond dim lines: khoảng cách
đường gióng nhô ra khỏi đường kích
thước (2-3mm)
- Offset from origin: khoảng cách từ
điểm bắt cho đến điểm bắt đầu đường
gióng (5-8mm)

12/05/2021 3:07:25 CH 11
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Text Appearance – Khai báo dạng


chữ số kích thước
- Text Style: Gán kiểu chữ đã tạo
bằng lệnh Style làm hiện hành
- Text Color: Gán màu cho chữ.
- Text Height: Định độ cao chữ.
Thường độ cao chữ tương ứng với tỉ
lệ của bản vẽ (1,6-3mm)

12/05/2021 3:07:25 CH 12
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Text Placement – Cách thể hiện chữ


số
- Vertical: Chọn cách
thể hiện chữ là Above
- Horizontal: Chọn là
Centered
- Offset from dim lines: Khoảng cách
giữa chữ số với đường k/thước (0,5-
2mm)

12/05/2021 3:07:26 CH 13
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Text Alignment – Kiểm tra chữ số


kích thước
- Horizontal: Luôn nằm ngang.
- Aligned with dimension line: song
song với đường kích thước.
- ISO Standard: song song với đường
kích thước khi nằm trong 2 đường
gióng và nằm ngang khi nằm ngoài
đường gióng.

12/05/2021 3:07:26 CH 14
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:26 CH 15
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Cần lưu ý đến những thông số:


- Unit Format: Hệ đơn vị: Decimal
- Precision: Gán số thập phân
- Scale Factor: Gán hệ số tỉ lệ đo chiều
dài cho toàn bộ một kiểu kích thước

12/05/2021 3:07:26 CH 16
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:26 CH 17
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:26 CH 18
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

12/05/2021 3:07:26 CH 19
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Biểu diễn hình cắt, kí


hiệu vật liệu theo mẫu
sẵn có, hay tự tạo.

Có 2 dạng tô:

- Tô vật thể đặc.

- Tô vật thể rỗng.

12/05/2021 3:07:26 CH 20
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Command: BH 

12/05/2021 3:07:26 CH 21
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Type: Chọn dạng mẫu mặt cắt (3 lựa chọn)

- Predefined: Chọn các mẫu có sẵn.

- Custom: Chọn mẫu tự tạo.

- User-defined: Mẫu có dạng các đoạn thẳng


song song.
Pattern: Chọn nút [….] sẽ làm xuất hiện bảng
danh sách các dạng vật liệu.

12/05/2021 3:09:36 CH 22
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Pattern: Chọn nút [….] sẽ làm xuất hiện bảng


danh sách các dạng vật liệu.

- Trang ANSI gồm 8 mẫu từ ANSI31 đến


ANSI38
- Trang ISO gồm 14 mẫu là đường đứt khúc
song song
- Trang Other predefined: 46 mẫu.
- Trang Custom thường không có mẫu nào.

12/05/2021 3:07:26 CH 23
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

- Swatch: Xem trước một mẫu vật liệu đã chọn

- Angle: Định góc xoay cho mẫu mặt cắt

- Scale: Nhập tỉ lệ cho mẫu mặt cắt

- Spacing và Double: Chỉ tác dụng với các mẫu


có dạng là đường thẳng //. Spacing: khoảng cách
các đường //; Double: thêm đường gạch vuông
góc.

12/05/2021 3:07:26 CH 24
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Cách chọn vùng cần tô, vẽ mặt cắt


- Pick point: Chọn một điểm trong vùng đường
biên kín cần tô.
- Select Objects: Chọn đường biên kín bằng cách
chọn các đối tượng đơn.

12/05/2021 3:07:26 CH 25
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

- Block: tập hợp nhiều đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.

- Phạm vi sử dụng: Sử dụng khi bản vẽ có nhiều chi tiết lặp đi lặp lại.

- Ưu điểm khi dùng Block:

 Kích thước file bản vẽ nhỏ, tốc độ xử lý bản vẽ nhanh.

 Hiệu chỉnh, sửa chữa nhanh chóng dễ dàng.

 Tạo 1 thư viện các chi tiết thường dùng.

Ví dụ: Đèn chiếu sáng, dây dẫn, bánh răng, máy 1, máy 2, lavabo, …

12/05/2021 3:07:26 CH 26
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Command: B 

12/05/2021 3:07:26 CH 27
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Name: Tên cho Block


Base point: Điểm chuẩn.
- Pick point: Chọn trực tiếp một điểm.
- Chọn theo hệ trục tọa độ X, Y, Z
Object: Đối tượng nhóm thành Block.
- Select objects: Chọn đối tượng.
- Retain: Giữ nguyên các đối tượng
sau khi tạo Block
- Convert to Block: Chuyển các đối
tượng thành Block sau khi tạo Block.
- Delete: Xóa đối tượng sau khi tạo
Block

12/05/2021 3:11:47 CH 28
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Công dụng: Chèn một Block đã tạo vào bản vẽ.

Command: I 

12/05/2021 3:07:25 CH 29
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

- Name: Tên Block cần chèn.


- Browse: Tìm chọn Block hoặc File bản vẽ
để chèn.
- Insertion point: Điểm chuẩn chèn cho
Block.
- Scale: Tỉ lệ chèn theo phương X, Y, Z hay
theo các phương bằng nhau nếu chọn
Uniform Scale.
- Rotation: Góc xoay cho Block.
- Explode: Phá vỡ đối tượng Block khi chèn.

12/05/2021 3:07:26 CH 30
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Command: X↲
Chọn khối cần phá

12/05/2021 3:07:26 CH 31
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Lệnh Menubar
Plot File/Plot

Command: Plot
Phím tắt: Ctrl + P

12/05/2021 3:07:26 CH 32
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Command: Plot

12/05/2021 3:07:26 CH 33
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn loại máy in

12/05/2021 3:07:26 CH 34
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn cỡ giấy

12/05/2021 3:07:26 CH 35
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

In màu

12/05/2021 3:07:26 CH 36
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

In trắng đen

12/05/2021 3:07:26 CH 37
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn yes để kết thúc chọn

12/05/2021 3:07:26 CH 38
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn bản vẽ vừa với khổ giấy

12/05/2021 3:07:26 CH 39
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn đối tượng cần in

12/05/2021 3:07:26 CH 40
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Chọn OK để hoàn thành lệnh

12/05/2021 3:20:16 CH 41
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Ví dụ: Vẽ hình tròn như hình


- Command: C
- Trac ↲
- Nhấp chuột truy bắt điểm: P1 ↲
- Dùng chuột chỉ hướng dọc và
nhập độ lớn: 30
- Dùng chuột chỉ hướng ngang và
nhập độ lớn : 30
P1
- Kết thúc trac: ↲
- Nhập bán kính: 20 ↲

12/05/2021 3:34:06 CH 42
TRUNG TÂM TIN HỌC
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn

Ví dụ: Vẽ hình tròn như hình


- Command: c

P2 - m2p↲

- Truy bắt điểm: P1 ↲

- Truy bắt điểm: P2 ↲

P1
- Nhập bán kính: 20 ↲

12/05/2021 3:27:02 CH 43

You might also like