You are on page 1of 15

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

35 BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC -


Toán lớp 10

Bài 1: Cho ABC có AB = 12, BC = 15, AC = 13


a. Tính số đo các góc của ABC
b. Tính độ dài các đường trung tuyến của ABC
c. Tính diện tích tam giác ABC, bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
d. Tính độ dài đường cao nối từ các đỉnh của tam giác ABC
Hướng dẫn giải

a. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:

AB2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC.cos ACB


 12 2 = 132 + 152 − 2.13.15.cos ACB
25
 cos ACB =  ACB  50 07 '
39

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

AC 2 = AB2 + BC 2 − 2 AB.BC.cos ABC


 132 = 12 2 + 152 − 2.12.15.cos ABC
5
 cos ABC =  ABC  56 015'
9

Ta có tổng 3 góc của một tam giác là 360 0

 BAC = 180 − 5007 '− 56 015' = 730 38'

AB2 + AC 2 BC 2 12 2 + 133 152 401


b. Ta có: AM 2 = ma 2 = − = − =
2 4 2 4 4

401
 AM =
2

 AB2 + BC 2 AC 2 569
mb = − =
 2 4 2
Tương tự ta tính được: 
 AC 2 + BC 2 AB2
m
 c = − = 161
2 4

c. Để tính được diện tích một cách chính xác nhất ta sẽ áp dụng công thức Hê –
rông

AB + AC + BC 12 + 13 + 15
- Nửa chu vi tam giác ABC: p = = = 20
2 2

- Diện tích tam giác ABC: S = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = 20 14

- Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC:

AB. AC.BC AB.AC.BC 12.13.15 117 14


SABC = R= = =
4.R 4.SABC 4.20 14 28

- Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC:

SABC 20 14
SABC = p.r  r = = = 14
p 20
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1 1 1
d. Ta có: SABC = ha .BC = .hb .AC = .hc .AB
2 2 2

 2.SABC 2.20 14 8 14
 ha = = =
 BC 15 3
 2.SABC 2.20 14 40 14
 hb = = =
 AC 13 13
 2.SABC 2.20 14 10 14
 hc = = =
 AB 12 3

Bài 2: Cho ABC có AB = 6, AC = 8, A =1200


a. Tính diện tích ABC
b. Tính cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC
Hướng dẫn giải
1 1
a. Diện tích tam giác ABC: SABC = .AB.AC.sin A = .6.8.sin120 0 = 12 3
2 2
b. Ta có:

BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos A
 BC 2 = 6 2 + 8 2 − 2.6.8.cos120 0 = 148
 BC = 2 37
- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
AB. AC.BC AB. AC.BC 6.8.2 37 2 111
SABC = R= = =
4.R 4.SABC 4.12 3 3

Bài 3: Cho ABC có AB = 8, AC = 10, BC = 13


a. ABC có góc tù hay không?
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
c. Tính diện tích ABC
Hướng dẫn giải

a. Dễ dàng kiểm tra được góc A  90 0 . Vậy tam giác ABC có 1 góc tù
b+c. Diện tích tam giác ABC tính theo công thức Hê – rông:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) với p là chu vi tam giác ABC

AC + AB + BC 8 + 10 + 13 31
p= = =
2 2 2
AB.AC.BC 8.10.13 13
 SABC  40  R = = =
4.SABC 4.40 2

Bài 4: Cho ABC có A = 600 , B = 450 , AC = 2 . Tính độ dài cạnh AB, BC bán kính
đường tròn ngoại tiếp ABC và diện tích tam giác ABC
HS tự giải
3
Bài 5: Cho ABC AC = 7, AB = 5 và cos A = tính BC, S, ha , R
5
HS: Tự giải
Bài 6: Cho ABC có mb = 4, mc = 2 và a = 3 tính độ dài cạnh AB, AC
HS: Tự giải
Bài 7: Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
HS: Tự giải
Bài 8: Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4
HS: Tự giải
Bài 9: Tính A của ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b ( b 2 − a 2 ) = c ( a 2 − c 2 )

HS: Tự giải
Bài 10: Cho ABC . CMR
tan A c 2 + a 2 − b 2
a. =
tan B c 2 + b 2 − a 2
1 − cos C
c 2 = ( a − b ) + 4S
2
b.
sin C
c. S = 2 R 2 sin A sin B sin C
1
( )
2 2 2
d. S= AB AC − AB AC
2
e. a = b cos C + c cos B
2
f. sin A = p ( p − a )( p − b )( p − c )
bc
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

HS Tự giải
Bài 11: Gọi G là trọng tâm ABC và M là điểm tùy ý. CMR
a. MA2 + MB 2 + MC 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 + 3GM 2
b. 4 ( ma 2 + mb 2 + mc 2 ) = 3 ( a 2 + b 2 + c 2 )

HS Tự giải
Bài 12: Cho ABC có b + c =2a. CMR
a. sin B + sin C = 2sin A
2 1 1
b. = +
ha hb hc
HS Tự giải

( )
Bài 13: Cho ABC biết A 4 3, −1 , B ( 0,3) , C 8 3,3 ( )
a. Tính các cạnh và các góc còn lại của ABC
b. Tính chu vi và diện tích ABC
HS Tự giải
Bài 14: Cho ABC biết a = 40, 6; B = 360 20 ', C = 730 . Tính A , cạnh b, c của tam giác
đó
HS Tự giải
Bài 15: Cho ABC biết a = 42, 4m ; b = 36, 6m ; C = 33010 ' . Tính A, B và cạnh c.
HS Tự giải
Bài 16: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi ,
do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi
nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là
750 . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu m dây?
HS Tự giải
BÀi 17: 2 vị trí A và B cách nhau 500m ở bên này bờ sông từ vị trí C ở bên kia
bờ sông. Biết CAB = 870 , CBA = 620 . Hãy tính khoảng cách AC và BC.
HS Tự giải

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 18. Cho tam giác ABC có BC = a, A =  và hai đường trung tuyến BM, CN
vuông góc với nhau. Tính S ABC .
A
Hướng dẫn giải:
Hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc
2 2

với nhau thì  mb  +  mc  = a 2


2 2
3  3 
N M
4 a 2 + b2 c 2 4 a 2 + c2 b2
 ( − )+ ( − ) = a2
9 2 4 9 2 4
 5a 2 = b 2 + c 2 B
C
Mặt khác a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A
2a 2 2a 2
 a = 5a − 2bc cos A  bc =
2 2
=
cos A cos 
1
SABC = bc sin A = a 2 tan 
2
Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi l A , lB , lC lần lượt là độ dài các đường phân giác
góc A, B, C. Chứng minh rằng.
2bc A A
a. lA = cos
b+c 2
A B C
cos cos cos
b. 2 + 2 + 2 = 1+1+1
lA lB lC a b c
1 1 1 1 1 1
c. + +  + +
l A lB lC a b c
B
Hướng dẫn giải: C
D
 
a. Trước hết chứng minh công sin  = 2sin cos
2 2
bằng sử dụng tam giác cân tại đỉnh A có A = 2 thông qua công thức diện tích
để đi đến kết luận trên.
1 1 A 1 A
S ABC = bc sin A , SABD = cl A sin , SACD = bl A sin
2 2 2 2 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2bc A
Mà SABC = SABD + SACD  l A = cos
b+c 2
A
cos
b. 2 = 1b+c = 1 + 1
 
lA 2  bc  2b 2c
B C
cos cos
2 = 1 1 2 = 1 + 1
Tương tự + ,
lB 2a 2c lC 2a 2b
A B C
cos cos cos
 2 + 2 + 2 = 1+1+1
lA lB lC a b c
A B C
cos cos cos
c. Ta có 2+ 2+ 2  1+1+1
lA lB lC l A lB lC
1 1 1 1 1 1
 + +  + +
l A lB lC a b c

Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi ma , mb , mc lần lượt là độ dài các đường trung
ma + mb + mc
tuyến đi qua A, B, C, m = . Chứng minh rằng
A
2
3
SABC = m ( m − ma )( m − mb )( m − mc )
4 N
Hướng dẫn giải: M G
Gọi D là điểm đối xứng của A qua
C
trọng tâm G. Ta có tứ giác GBDC là hình bình hành
1 B P
Dễ thấy SGBD = SGBC = SAGB = SAGC = SABC
3
D
2 2 2
Mà GBD có ba cạnh ma , mb , mc
3 3 3
2
2
 SGBD =   m ( m − ma )( m − mb )( m − mc )
3
3
 SABC = 3SGBD = m ( m − ma )( m − mb )( m − mc )
4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 21. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn có AB = a, BC = b, CD = c,
DA = d. Chứng minh rằng S ABCD = ( p − a)( p − b)( p − c)( p − d )
a+b+c+d
Với P = B
2
Hướng dẫn giải: b C
Do ABCD nội tiếp nên a
x
sin ABC = sin ADC c
cos ABC = − cos ADC A
1
d
S ABCD = S ABC + S ADC = ( ab + cd ) sin B
2
1 D
= ( ab + cd ) 1 − cos2 B
2
Trong tam giác ABC có AC 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos B
Trong tam giác ADC có AC 2 = c 2 + d 2 − 2cd cos D

 a + b − 2ab cos B = c + d
2 2 2 2
− 2cdcocD  cos B =
(a 2
+ b2 ) − ( c2 + d 2 )
2(ab + cd )

 ( a 2 + b2 ) − ( c2 + d 2 ) 
2
1 1
Do đó S ABCD = ( ab + cd ) 1 − cos B = ( ab + cd ) 1 − 
2

2 2  2(ab + cd ) 
 

4 ( ab + cd ) − ( a 2 + b 2 ) − ( c 2 + d 2 )  =
1 1 
( a + b ) − ( c − d )  ( c + d ) − ( a − b ) 
2
=
2 2 2 2 2

4 4   

 a + b + c − d  a + b − c + d  a − b + c + d  −a + b + c + d 
=     
 2  2  2  2 
a+b+c+d
S ABCD = ( p − a)( p − b)( p − c)( p − d ) Với p =
2
Bài 22. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng
a 2 + b2 + c 2 cos A cos B cos C
= + +
2abc a b c
Hướng dẫn giải:

( )
2
Ta có AB + BC + CA = 0  AB 2 + BC 2 + CA2 + 2 AB.BC + 2 BC.CA + 2 AB.CA

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 a 2 + b 2 + c 2 = 2ac cos B + 2bc cos A + 2ab cos C


a 2 + b 2 + c 2 cos A cos B cos C
 = + +
2abc a b c
Bài 23. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c là a = x 2 + x + 1, b = 2 x + 1, c = x 2 − 1
chứng minh rằng tam giác có một góc bằng 1200 .
Hướng dẫn giải:
 x2 −1  0

Điều kiện a, b, c là 3 cạnh của tam giác 2 x + 1  0  x 1
 x2 −1 + 2 x + 1  x2 + x + 1

Với x  1 thì a > b và a > c nên a là cạnh lớn nhất
1
Tính cos A = −  A = 1200 .
2
Bài 24. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có
a 2 + b2 + c2
a. cot A + cot B + cot C = R
abc
A ( p − b)( p − c)
b. sin =
2 bc
A
Hướng dẫn giải:
a. Sử dụng định lí sin và cosin.
b. Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp
1 A A O
Ta có SABC = pr = bc sin A =bc sin .cos (1)
2 2 2
Từ hình vẽ: B C

A S A
r = ( p − a) tan  ABC = ( p − a) tan (2)
2 p 2

(S )
2
A A A
Từ (1) và (2) ABC = ( p − a) tan bc sin .cos
p 2 2 2
p( p − a)( p − b)( p − c) A
 = bc( p − a)sin
p 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A ( p − b)( p − c)
 sin =
2 bc
1
Bài 25. Tam giác ABC có tính chất gì khi SABC = ( a + b − c )( a + c − b )
4
Hướng dẫn giải:
 a + b + c  a + b − c  a − b + c  −a + b + c 
Theo Hê rong SABC =     
 2  2  2  2 

 ( a + b − c ) ( a + c − b ) = ( a + b + c )( a + b − c )( a − b + c )( −a + b + c )
2 2

 ( a + b − c )( a + c − b ) = ( a + b + c )( −a + b + c )  b 2 + c 2 = a 2 Tam giác ABC vuông tại

A
Bài 26 Cho tam giác ABC. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
r 1
nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng: 
R 2
Hướng dẫn giải:
S abc
r= ,R =
p 4S
r S2 4 p ( p − a )( p − b )( p − c ) 4 ( p − a )( p − b )( p − c )
 = = =
R pabc pabc abc

2p −a −b c
Mà ( p − a)( p − b)  =
2 2
2p −a −c b
( p − a)( p − c)  =
2 2
2p −b −c a
( p − b)( p − c)  =
2 2
abc r 1
 ( p − a )( p − b )( p − c )   
8 R 2
Bài 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
cos 2 A + cos 2 B 1
a.  ( cot 2 A + cot 2 B )
sin A + sin B 2
2 2

b. 3S  2 R 2 ( sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c. p p − a + p − b + p − c  3p

d. S2 
16
(
1 4
a + b4 + c 4 )

Hướng dẫn giải:


2 − s in2 A + sin 2 B 1  1 1 
a. BĐT    2 + 2  −1
sin A + sin B
2 2
2  sin A sin B 
2 1 1 1 
   2 + 2 
sin A + sin B 2  sin A sin B 
2 2

 1 1 
 4   2 + 2  ( sin 2 A + sin 2 B )
 sin A sin B 
b. 3S  2 R 2 ( sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )

3abc  a3 b3 c3 
  2 R 2  3 + 3 + 3   3abc  a 3 + b3 + c 3
4R  8R 8R 8R 
c. Từ ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx
2

 ( x + y + z )  x2 + y 2 + z 2
2

Nên x, y,z dương thì x + y + z  x 2 + y 2 + z 2 áp dung vào CM


+ p −a + p −b + p −c  p −a + p −b + p −c = p

( )  3( p − a + p − b + p − c ) = 3 p
2
+ p −a + p −b + p −c

a + b + c  a + b − c  a − b + c  −a + b + c 
d. S 2 = p ( p − a )( p − b)( p − c ) =     
 2  2  2  2 
1 1
= (b + c) 2 − a 2   a 2 − (b − c) 2   (b + c) 2 − a 2  a 2
16 16

=
16
( b + c + 2bc − a 2 ) a 2  ( 2b 2 + 2c 2 − a 2 ) a 2
1 2 2 1
16

=
1
16
( 2b2 a 2 + 2c 2 a 2 − a 2 )  (a 4 + b 4 + c 4 )
1
16

Bài 28. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng SABC = (
1 2
4
a sin 2 B + b 2 sin 2 B )

Hướng dẫn giải:


Dựng tam giác ABC’ đối xứng với ABC qua AB
C | Hotline: 024 2242 6188 C
C
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com

B B
A A B A
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Xét các trường hợp


+ B là góc nhọn hay vuông,
+ B là góc tù
Bài 29. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2  2ab + 2bc + 2ca
Hướng dẫn giải:
Ta có a − b  c  ( a − b )  c 2  a 2 + b 2 − c 2  2ab
2

Bài 30. Trong các tam giác ABC có chu vi là 2p không đổi chỉ ra tam giác có
tổng lập phương các cạnh bé nhất.
Hướng dẫn giải:
(a + b + c)  3(a 2 + b 2 + c 2 )
2

 ( a + b + c )  9 ( a 2 + b2 + c2 ) = 9 ( )
2 2
4
a a 3 b b3 c c 3

 ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 )

( a + b + c ) = 1 (a + b + c)3 = 8 p3 khi tam giác đều


4

 a +b +c
3 3 3

9(a + b + c) 9 9
1 1 1 1
Bài 31. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 2
+ 2+ 2 2
a b c 4r
Hướng dẫn giải:
1 1
a 2  a 2 − (b − c)2   2
a 2
a − (b − c)2
1 1 1 1
Tương tự  2 , 2 2
b 2
b − (c − a ) c
2
c − ( a − b) 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1 1 1 1 1 1
Nên + 2+ 2 2 + 2 + 2
2
a b c a − (b − c) b − (c − a) c − (a − b)2
2 2

1 1 1
= + +
( a − b + c )( a + b − c ) ( b − c + a )( b + c − a ) ( c − a + b )( c + a − b )
1 1 1
= + +
4 ( p − b )( p − c ) 4 ( p − c )( p − a ) 4 ( p − a )( p − b )

p p2 p2 1
= = = 2 = 2
4( p − a) ( p − b )( p − c ) 4 p( p − a) ( p − b )( p − c ) 4S 4r

Bài 32. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng


a b c
a. + + 3
b+c −a a +c −b a +b−c
1 1 1 1
b + + =
ha hb hc r
hb hc ha 1
c. + + 
ha2 hb2 hc2 r

Hướng dẫn giải:


b+c −a +c + a −b
a. (b + c − a)(c + a − b)  =c
2
c + a −b+ a +b−c
(c + a − b)(a + b − c)  =a
2
b+c−a+b+a−c
(b + c − a)(b + a − c)  =b
2
abc
 ( a + b − c )( a + c − b ) (b + c − a )  abc  1
( a + b − c )( a + c − b ) (b + c − a)
a b c a b c
Mà + +  33 . . =3
(b + c − a) ( a + c − b ) ( a + b − c ) b +c −a a +c −b a +b −c
1 p a b c
b. p = (a + b + c)  = + +
2 S 2S 2S 2S
1 1 1 1 1 1 1 1
 = + +  + + =
S 2S 2S 2S ha hb hc r
p a b c
2 2 2
2S  a  2S  b  2S  c  1
c.    +   +   
b  2S  c  2S  a  2S  r
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a 2 b 2 c 2 2S a 2 b2 c 2
 + +   + +  2p
b c a r b c a
a2 a2
Ta có a 2 + b2  2ab  + b  2a   2a − b
b b
b2 c2
Tương tự  2b − c ,  2c − a
c a
a 2 b2 c 2
Công lại ta có  + +  a +b+c = 2p
b c a
Bài 33. Cho tam giác ABC có sin 2 B + sin 2 C = 2sin 2 A . Chứng minh rằng A  600 .
Hướng dẫn giải:
sin 2 B + sin 2 C = 2sin 2 A  b 2 + c 2 = 2a 2
b2 + c2
b +c − 2 2
b2 + c2 − a 2 2 = b + c  1 = cos 600
2 2
cos A = =
2bc 2bc 4bc 2
4 4 4
Bài 34. Cho tam giác ABC có a + b = c . Chứng minh rằng có một góc tù.
3 3 3

Hướng dẫn giải:


3
4 4 4
 43 4
 4 4
 43 4

a + b = c  c =  a + b  = a + b + 3a b  a + b 3 
3 3 3 43 4 4 3 3

   
4 4
 4 4
 4 4 2 2
 a 4 + b 4 + a 3 b 3  a 3 + b 3   a 4 + b 4 + 2a 3 b 3 a 3 b 3
 
= a 4 + b 4 + 2a 2 b 2 = ( a 2 + b 2 )
2

a 2 + b2 − c2
 c 2  a 2 + b 2 . Mà cos C =  0  C  900
2ab
Bài 35. Tam giác ABC có a 2 + b 2 + c 2 = 36r 2 thì có tính chất gì?
Hướng dẫn giải:
S2 ( p − a)( p − b)( p − c) ( p − b)( p − c) ( p − c)( p − a) ( p − a)( p − b)
a 2 + b2 + c 2 = 36 2
= 36 = 36
p p p

Ta có 2 ( p − b)( p − c)  ( 2 p − b + 2 p − c ) = a

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

( p − b)( p − c) ( p − c)( p − a) ( p − a)( p − b) abc


 
p 8p

 ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 )  9abc
9abc
 a 2 + b2 + c 2 
a+b+c
Mà a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca
 ( a + b + c )( ab + bc + ca )  9abc

 a (b − c ) + b ( c − a ) + c ( a − b )  0  a = b = c
2 2 2

Vậy tam giác ABC có a 2 + b 2 + c 2 = 36r 2 thì tam giác ABC đều.

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-10

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like