You are on page 1of 83

BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2

Trường Đại học Bách Khoa TP HCM


Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng

TP. HCM — 2011.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 1 / 81
Yêu cầu:
Dùng phần mềm MatLab giải những bài toán
sau đây.
Sinh viên có thể tham khảo Bài giảng điện tử -
Toán giải tích 2 của thầy Đặng Văn Vinh.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 2 / 81
Nhóm 1.

NHÓM 1

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 3 / 81
Nhóm 1. Mặt Paraboloid elliptic

Mặt Paraboloid elliptic

Câu 1.
x2 y2
1
Vẽ mặt Paraboloid elliptic z = 2 + 2 với a, b
a b
nhập từ bàn phím.
2
Vẽ mặt Paraboloid elliptic y = x 2 + z 2

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 4 / 81
Nhóm 1. Đạo hàm riêng cấp cao

Câu 2.
Nhập hàm số u(x, y ) từ bàn phím. Tìm
∂ 10u
(1, 2).
∂x 10

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 5 / 81
Nhóm 1. Tìm cực trị tự do

Câu 3.
Nhập hàm số f (x, y ) từ bàn phím. Tìm cực trị tự
do của hàm f (x, y ). Vẽ đồ thị minh họa trên đó
chỉ ra điểm cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 6 / 81
Nhóm 1. Tích phân kép

Câu 4.
Nhập tọa độ của 3RRđỉnh của tam giác, hàm số
f (x, y ). Tính I = f (x, y )dxdy , với D là tam
D
giác có 3 đỉnh đã cho. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 7 / 81
Nhóm 1. Tích phân bội 3

Câu 5.
Tính thể tích vật thể E giới hạn bởi
x 2 + y 2 + z 2 = 4, x 2 + y 2 + z 2 = 4z. Vẽ vật thể
E . Vẽ hình chiếu của E xuống Oxy từ đó xác định
cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 8 / 81
Nhóm 1. Tích phân đường

Câu 6.
NhậpR hàm f (x, y ) từ bàn phím. Tính
I = f (x, y )d ` với C là đường tròn
C
x + y 2 = 2x, x > 1. Vẽ đường cong C .
2

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 9 / 81
Nhóm 1. Tích phân mặt

Câu 7. H
Tính I = (x + y )dx + (2x − z)dy + ydz với C là
C
giao của mặt cong z = y 2 và x 2 + y 2 = 1 ngược
chiều kim đồng hồ theo hướng của trục Oz bằng
cách dùng công thức Stokes. Vẽ giao tuyến, pháp
véc tơ với mặt cong chứa (C ) tại điểm M0(x0, y0)
nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 10 / 81
Nhóm 2.

NHÓM 2

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 11 / 81
Nhóm 2. Mặt ellipsoid

Mặt ellipsoid

Câu 1.
Vẽ mặt ellipsoid
x2 y2 z2
+ + =1
a2 b 2 c 2
với a, b, c nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 12 / 81
Nhóm 2. Mặt phẳng tiếp diện

Câu 2.
Nhập hàm z = z(x, y ) và điểm M0 thuộc mặt
cong z = z(x, y ) từ bàn phím. Tìm phương trình
mặt phẳng tiếp diện và phương trình pháp tuyến
với mặt z = z(x, y ) tại điểm M0. Vẽ mặt cong
z = z(x, y ), mặt phẳng tiếp diện, pháp tuyến với
mặt cong tại điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 13 / 81
Nhóm 2. Tìm cực trị có điều kiện

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ), điều kiện là 1 ellip tùy ý. Tìm
cực trị của hàm f (x, y ) với điều kiện là phương
trình ellip. Vẽ đồ thị minh họa trên đó chỉ ra điểm
cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 14 / 81
Nhóm 2. Tích phân kép

Câu 4.
Nhập hàm y = y1(x), y = y2(x) từ bàn phím sao
cho đồ thị của 2 hàm này cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt. Cho D là miền giao của 2RRđường cong
y1, y2. Nhập hàm f (x, y ). Tính I = f (x, y ). Vẽ
D
miền D

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 15 / 81
Nhóm 2. Tích phân bội 3

Câu 5.
Tính thể tích vật thể E giới hạn bởi p
x 2 + y 2 + z 2 = 1, x 2 + y 2 + z 2 = 4, z > x 2 + y 2.
Vẽ vật thể E . Vẽ hình chiếu của E xuống Oxy từ
đó xác định cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 16 / 81
Nhóm 2. Tích phân đường

Câu 6.
NhậpR hàm số f (x, y ) từ bàn phím. Tính
I = f (x, y )d ` với C là giao của x 2 + y 2 = 4 và
C
x + z = 4. Vẽ giao tuyến C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 17 / 81
Nhóm 2. Tích phân mặt

Câu 7.
TínhH
I = (3x − y 2)dx + (3y − z 2)dy + (3z − x 2)dz
C
với C là giao của mặt phẳng 2x + z = 2 và mặt
paraboloid z = x 2 + y 2 ngược chiều kim đồng hồ
theo hướng của trục Oz bằng cách dùng công thức
Stokes. Vẽ giao tuyến, pháp véc tơ với mặt cong
chứa (C ) tại điểm M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 18 / 81
Nhóm 3.

NHÓM 3

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 19 / 81
Nhóm 3. Mặt Hyperbolic Paraboloid

Mặt Hyperbolic Paraboloid

Câu 1.
x2 y2
1
Vẽ mặt Hyperbolic Paraboloid z = 2 − 2 với
a b
a, b nhập từ bàn phím.
2
Vẽ mặt Hyperbolic Paraboloid y = z 2 − x 2

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 20 / 81
Nhóm 3. Đạo hàm của hàm hợp

Câu 2.
Nhập hàm f (u), hàm u = u(x, y ) và điểm
M0(x0, y0) tùy ý. Tìm đạo hàm riêng của hàm hợp
f = f (u), u = u(x, y ) tại điểm M0. Vẽ đồ thị
minh họa ý nghĩa hình học của đạo hàm riêng tại
1 điểm.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 21 / 81
Nhóm 3. Tìm cực trị có điều kiện

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Tìm cực trị của hàm f (x, y )
với điều kiện là phương trình parabol tùy ý nhập
từ bàn phím. Vẽ đồ thị minh họa trên đó chỉ ra
điểm cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 22 / 81
Nhóm 3. Tích phân kép

Câu 4.
Nhập hàm x = x1(y ), x = x2(y ) cắt nhau tại 2
điểmRRphân biệt. Nhập hàm f (x, y ). Tính
I = f (x, y )dxdy , với D được giới hạn bởi
D
x = x1(y ), x = x2(y ). Vẽ miền D

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 23 / 81
Nhóm 3. Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm số f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi z = 1, x 2 + y 2 + z 2 = 2z, z 6 1 bằng
cách đổi sang hệ tọa độ cầu. Vẽ vật thể E . Vẽ
hình chiếu của E xuống Oxy , từ đó xác định cận
lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 24 / 81
Nhóm 3. Tích phân đường

Câu 6. R
Nhập hàm f (x, y ). Tính I = f (x, y )d ` với C là
C
2 2 2
giao của x + y + z = 4, x + y + z = 0. Vẽ
đường cong C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 25 / 81
Nhóm 3. Tích phân mặt

Câu 7.
TínhRR
I = (y + z)dydz + (x − z)dzdx + (z + 1)dxdy
S
với S là phần mặt hướng phía trên của nửa mặt
cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 bằng cách dùng công thức
Ostrogratxki-Gauss. Vẽ giao tuyến, pháp véc tơ với
mặt cong chứa (C ) tại điểm M0(x0, y0) nhập từ
bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 26 / 81
Nhóm 4.

NHÓM 4

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 27 / 81
Nhóm 4. Mặt Hyperboloid

Mặt Hyperboloid

Câu 1.
x2 y2 z2
1
Vẽ mặt Hyperboloid 1 tầng 2 + 2 − 2 = 1
a b c
2 2
x y z2
2
Vẽ mặt Hyperboloid 2 tầng 2 + 2 − 2 = −1
a b c
với a, b, c nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 28 / 81
Nhóm 4. Tìm đạo hàm của hàm hợp

Câu 2.
Nhập hàm f = f (u, v ), u = u(x), v = v (x). Tìm
đạo hàm f 0(x) tại điểm x = x0, y = f (x0) với x0
nhập từ bàn phím. Vẽ đồ thị minh họa ý nghĩa
hình học của đạo hàm tại 1 điểm.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 29 / 81
Nhóm 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Nhập miền D là hình tròn tâm
I (x0, y0) bán kính R từ bán phím. Tìm GTLN,
GTNN của hàm f (x, y ) trên miền D. Vẽ đồ thị
minh họa trên đó chỉ ra điểm đạt GTLN, GTNN
nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 30 / 81
Nhóm 4. Tích phân kép

Câu 4.
Nhập y = y1(x), y = y2(x) sao cho đồ thị của
khoảng x ∈ [a, b].
chúng không cắt nhau trong RR
Nhập hàm f (x, y ) Tính I = f (x, y )dxdy , với
D
D được giới hạn bởi
y = y1(x), y = y2(x), x = a, x = b. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 31 / 81
Nhóm 4. Tích phân bội 3

Câu 5.
f (x, y , z) từ bàn phím. Tính tích phân
Nhập hàmRRR
bội 3 I = f (x, y , z)dxdydz, với
E
E : z > 0, x + y 2 + z 2 6 2y bằng cách đổi sang
2

hệ tọa độ cầu. Vẽ vật thể E . Vẽ hình chiếu của E


xuống Oxy , từ đó xác định cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 32 / 81
Nhóm 4. Tích phân đường

Câu 6.
Nhập tọa độ 3 điểm A, B, C trong mặt phẳng
Oxy .R Nhập hàm f (x, y ), g (x, y ). Tính
I = f (x, y )dx + g (x, y )dy với C là biên của
C
tam giác ABC ngược chiều kim đồng hồ. Vẽ
đường cong C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 33 / 81
Nhóm 4. Tích phân mặt

Câu 7. RR
Tính I = z 2dydz + xdzdx − zdxdy với S là mặt
S
xung quanh, hướng phía ngoài của vật thể giới hạn
bởi các mặt z = 4 − y 2, z = 0, x = 1, x = 0 bằng
cách dùng công thức Ostrogratxki-Gauss. Vẽ mặt
cong (S), pháp véc tơ với mặt cong tại điểm
M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 34 / 81
Nhóm 5.

NHÓM 5

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 35 / 81
Nhóm 5. Mặt trụ

Mặt trụ

Câu 1.
x2 y2
1
Vẽ mặt trụ ellipse 2 + 2 = 1, z ∈ R, với a, b
a b
nhập từ bàn phím.
2
Vẽ mặt trụ parabol y = x 2, z ∈ R

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 36 / 81
Nhóm 5. Tìm đạo hàm riêng của hàm hợp

Câu 2.
Nhập hàm f = f (u, v ), u = u(x, y ), v = v (x, y ).
Tìm fx0, fy0 tại điểm M0. Vẽ đồ thị minh họa ý
nghĩa hình học của đạo hàm riêng tại điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 37 / 81
Nhóm 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Tìm GTLN, GTNN của hàm
f (x, y ) trên miền D : |x| + |y | 6 1. Vẽ đồ thị
minh họa trên đó chỉ ra điểm đạt GTLN, GTNN
nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 38 / 81
Nhóm 5. Tích phân kép

Câu 4.
Cho hàm số x = x1(y ), x = x2(y ) không cắt nhau
trongRRkhoảng y ∈ [a, b]. Nhập hàm f (x, y ). Tính
I = f (x, y )dxdy , với D được giới hạn bởi
D
x = x1(y ), x = x2(y ), y = a, y = b. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 39 / 81
Nhóm 5. Tích phân bội 3

Câu 5.
NhậpRRRhàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E p
hạn bởi z > x 2 + y 2, x 2 + y 2 + z 2 6 z bằng
cách đổi sang hệ tọa độ cầu. Vẽ vật thể E . Vẽ
hình chiếu của E xuống Oxy , từ đó xác định cận
lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 40 / 81
Nhóm 5. Tích phân đường

Câu 6.
Nhập tọa độ 3 điểm A, B, C trong mặt phẳng
Oxy .R Nhập hàm f (x, y ), g (x, y ). Tính
I = f (x, y )dx + g (x, y )dy với C là biên của
C
tam giác ABC theo chiều kim đồng hồ. Vẽ đường
cong C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 41 / 81
Nhóm 5. Tích phân mặt

Câu 7. RR
Tính I = x 3dydz + y 3dzdx + z 3dxdy với S là
S
phần mặt hướng phía ngoài của cả mặt cầu kín
x 2 + y 2 + z 2 = 4 bằng cách dùng công thức
Ostrogratxki-Gauss. Vẽ mặt cong S, pháp véc tơ
với mặt cong tại điểm M0(x0, y0) nhập từ bàn
phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 42 / 81
Nhóm 6.

NHÓM 6

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 43 / 81
Nhóm 6. Mặt nón 2 phía

Mặt nón 2 phía

Câu 1.
x2 y2 z2
+ =
a2 b 2 c 2
với a, b, c nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 44 / 81
Nhóm 6. Tìm đạo hàm riêng của hàm hợp

Câu 2.
Nhập hàm f = f (x, y ), y = y (x), điểm M0 tùy ý.
∂f df
Tìm , tại điểm M0. Vẽ đồ thị minh họa ý
∂x dx
nghĩa hình học của đạo hàm riêng và đạo hàm tại
điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 45 / 81
Nhóm 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Tìm GTLN, GTNN của hàm
f (x, y ) trên miền D là tam giác ABC bất kỳ với
tọa độ nhập từ bàn phím. Vẽ đồ thị minh họa trên
đó chỉ ra điểm đạt GTLN, GTNN nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 46 / 81
Nhóm 6. Tích phân kép

Câu 4.
Nhập hàm số z = z(x, y ). Tính diện tích phần
mặt cong z = z(x, y ) nằm trong hình trụ có đáy
là hình tròn tâm I (x0, y0) bán kính R bất kỳ nhập
từ bàn phím. Vẽ hình minh họa.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 47 / 81
Nhóm 6. Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi 2y = x 2 + z 2, y = 2. Vẽ vật thể E và hình
chiếu của E xuống Oxz, từ đó xác định cận lấy
tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 48 / 81
Nhóm 6. Tích phân đường

Câu 6.
NhậpR hàm f (x, y ), g (x, y ). Tính
I = f (x, y )dx + g (x, y )dy với C là nửa trên
C
đường tròn x 2 + y 2 = 2x cùng chiều kim đồng hồ
bằng cách dùng công thức Green. Vẽ đường cong
C.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 49 / 81
Nhóm 6. Tích phân mặt

Câu 7.
RR
Tính I = (x + z)dxdy với S là phần mặt
S
2 2
z = x + y , bị cắt bởi mặt phẳng x + z = 2, phía
dưới theo hướng trục Oz. Vẽ mặt cong S, pháp
véc tơ với mặt cong tại điểm M0(x0, y0) nhập từ
bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 50 / 81
Nhóm 7

NHÓM 7

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 51 / 81
Nhóm 7 Tính gần đúng giá trị của hàm nhiều biến

Câu 1. Tính gần đúng giá trị của hàm nhiều biến

Nhập hàm f (x, y ). Nhập điểm M0(x0, y0). Tính


gần đúng giá trị f (x0 + ∆x, y0 + ∆y ) với ∆x, ∆y
đủ nhỏ, sử dụng công thức
f (x, y ) ≈ f (x0, y0) + fx0(x0, y0)∆x + fy0(x0, y0)∆y

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 52 / 81
Nhóm 7 Tìm đạo hàm của hàm ẩn

Câu 2.
Nhập hàm F (x, y ). Tìm y 0(x), y 00(x) biết
y = y (x) là hàm ẩn xác định từ phương trình
F (x, y ) = 0. Vẽ đồ thị minh họa ý nghĩa hình học
của đạo hàm y 0(x) tại điểm M0 nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 53 / 81
Nhóm 7 Cực trị có điều kiện

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Tìm cực trị của hàm f (x, y )
với điều kiện |x| + |y | = 1. Vẽ đồ thị minh họa
trên đó chỉ ra điểm cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 54 / 81
Nhóm 7 Tích phân kép

Câu 4.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi

2 2 2 2
x + y = 2y , x + y = 6y , y > x 3, x > 0. Vẽ
hình miền phẳng đã cho. Từ đó xác định cận lấy
tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 55 / 81
Nhóm 7 Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi z = x 2 + y 2, z = 2 + x 2 + y 2, x 2 + y 2 = 1.
Vẽ vật thể E và hình chiếu của E xuống Oxy , từ
đó xác định cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 56 / 81
Nhóm 7 Tích phân đường

Câu 6.
x x
Cho P(x, y ) = xe − y , Q(x, y ) = 1 − . Tìm hàm
y
g ( yx ) thỏa g (0) = 1 và biểu thức
g ( yx )P(x, y )dx + g ( yx )Q(x, y )dy là vi phân toàn
phần của hàm u(x, y ) nào đó. Với g ( yx ) vừa tìm,
tính I = L g ( yx )P(x, y )dx + g ( yx )Q(x, y )dy ,
R
1
trong đó L là phần đường cong y = cosh x − từ
4
3
điểm A(1, ) đến B(ln 2, 1). Vẽ đường lấy tích
4
phân L và 2 điểm A, B.
(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 57 / 81
Nhóm 7 Tích phân mặt

Câu 7.
TínhRR
I = (2x +y )dydz +(2y +z)dzdx +(2z +x)dxdy
S
với S là phần mặt phẳng x + y + z = 3 nằm trong
hình trụ x 2 + y 2 = 2x, phía dưới theo hướng trục
Oz. Vẽ mặt cong S, pháp véc tơ với mặt cong tại
điểm M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 58 / 81
Nhóm 8

NHÓM 8

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 59 / 81
Nhóm 8 Công thức Taylor, Maclaurint

Công thức Taylor, Maclaurint

Câu 1.
Nhập hàm f (x, y ), số n. Tìm khai triển Taylor đến
cấp n của f (x, y ) tại M0 = (x0, y0) nhập từ bàn
phím. Vẽ mặt cong f và mặt cong của hàm khai
triển Taylor tại điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 60 / 81
Nhóm 8 Tìm đạo hàm riêng của hàm ẩn

Câu 2.
Nhập hàm F (x, y , z). Tìm zx0 , zy0 biết z = z(x, y )
là hàm ẩn xác định từ phương trình F (x, y , z) = 0.
Vẽ đồ thị minh họa ý nghĩa hình học của đạo hàm
zx0 , zy0 tại điểm M0 nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 61 / 81
Nhóm 8 Cực trị có điều kiện

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y ). Tìm cực trị của hàm f (x, y )
với điều kiện là phương trình hyperbol
x2 y2
− = 1, a, b nhập từ bàn phím. Vẽ đồ thị
a2 b 2
minh họa trên đó chỉ ra điểm cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 62 / 81
Nhóm 8 Tích phân kép

Câu 4. RR
Nhập hàm f (x, y ). Tính I = f (x, y )dxdy , với
D
D là miền phẳng giới hạn bởi
(x − a)2 + (y − b)2 6 R 2, x > a, a, b, R nhập từ
bàn phím, bằng cách đổi sang hệ tọa độ cực mở
rộng. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 63 / 81
Nhóm 8 Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi z = 4, z = 1 − x 2 − y 2, x 2 + y 2 = 1 bằng
cách đổi sang hệ tọa độ trụ. Vẽ vật thể E và hình
chiếu của E xuống Oxy , từ đó xác định cận lấy
tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 64 / 81
Nhóm 8 Tích phân đường

Câu 6.
Cho P(x, y ) = x 2y 3, Q(x, y ) = x(1 + y 2). Tìm
hàm h(x, y ) = x α y β , α, β là các hằng số sao cho
biểu thức h(x, y )P(x, y )dx + h(x, y )Q(x, y )dy là
vi phân toàn phần của hàm u(x, y ) nào đó. Với
h(x,Ry ) vừa tìm, tính
I = h(x, y )P(x, y )dx + h(x, y )Q(x, y )dy , trong
L √
đó L là phần đường cong y = arcsin x + 1 − x 2
π
từ điểm A(1, ) đến B(0, 1). Vẽ đường lấy tích
2
phân L và 2 điểm A, B.
(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 65 / 81
Nhóm 8 Tích phân mặt

Câu 7. RR
Tính I = (x + y + z)ds với S chơ bởi
S
x + y + z = 1, z > 0, x > 0, y > 0. Vẽ mặt cong
S và hình chiếu của nó xuống Oxy , pháp véc tơ với
mặt cong tại điểm M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 66 / 81
Nhóm 9

NHÓM 9

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 67 / 81
Nhóm 9 Công thức Taylor, Maclaurint

Câu 1.
Nhập hàm f (x, y ), số n. Tìm khai triển
Maclaurint đến cấp n của f (x, y ). Vẽ mặt cong f
và mặt cong của hàm khai triển Maclaurint.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 68 / 81
Nhóm 9 Đạo hàm theo hướng

Câu 2.
Nhập hàm f (x, y ), điểm M0(x0, y0), véc tơ


u = (u1, u2). Tìm đạo hàm của f (x, y ) tại điểm
M0 theo hướng của véc tơ →−
u . Vẽ hình minh họa ý
nghĩa hình học của đạo hàm theo hướng tại điểm
M0 .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 69 / 81
Nhóm 9 Cực trị tự do

Câu 3.
Khảo sát cực trị tự do của hàm
f (x, y ) = x 4 + y 4 − x 2 − 2xy − y 2. Vẽ đồ thị
minh họa trên đó chỉ ra điểm cực trị nếu có.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 70 / 81
Nhóm 9 Tích phân kép

Câu 4. RR
Nhập hàm f (x, y ). Tính I = f (x, y )dxdy , với
D
D là miền phẳng giới hạn bởi
x 2 + y 2 6 2x, x 2 + y 2 6 2y bằng cách đổi sang hệ
tọa độ cực. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 71 / 81
Nhóm 9 Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi x = y 2, z = x, z = 0, x = 1. Vẽ vật thể E
và hình chiếu của E xuống Oxy , từ đó xác định
cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 72 / 81
Nhóm 9 Tích phân đường

Câu 6.
NhậpR hàm f (x, y , z), g (x, y , z), h(x, y , z) Tính
I = f (x, y , z)dx + g (x, y , z)dy + h(x, y , z)dz
C
với C là đường cong
x = a cos t, y = a sin t, z = bt, 0 6 t 6 2π, a, b
nhập từ bàn phím. Vẽ đường cong C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 73 / 81
Nhóm 9 Tích phân mặt

Câu 7.
RR
Tính I = zds với S là phần của mặt paraboloid
S
z = 2 − x − y 2 trong miền z > 0. Vẽ mặt cong S
2

và hình chiếu của nó xuống Oxy , pháp véc tơ với


mặt cong tại điểm M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 74 / 81
Nhóm 10

NHÓM 10

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 75 / 81
Nhóm 10 Đạo hàm riêng

Câu 1.
Nhập hàm f (x, y ) và điểm M0(x0, y0). Tìm đạo
hàm riêng fx0, fy0 tại điểm M0. Vẽ đồ thị minh họa ý
nghĩa hình học của đạo hàm fx0, fy0 tại điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 76 / 81
Nhóm 10 Đạo hàm theo hướng

Câu 2.
Nhập hàm f (x, y ) và điểm M0(x0, y0). Tìm hướng
mà đạo hàm của f theo hướng đó tại M0 có giá trị
bằng 1. Vẽ hình minh họa ý nghĩa hình học của
đạo hàm theo hướng tại điểm M0.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 77 / 81
Nhóm 10 Cực trị tự do

Câu 3.
Nhập hàm f (x, y , z). Khảo sát cực trị tự do của
hàm f (x, y , z).

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 78 / 81
Nhóm 10 Tích phân kép

Câu 4. RR
Nhập hàm f (x, y ). Tính I = f (x, y )dxdy , với
D
D là miền phẳng giới hạn bởi
x 2 + y 2 = 1, x 2 + y 2 = 4, y > 0, y 6 x bằng cách
đổi sang hệ tọa độ cực. Vẽ miền D.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 79 / 81
Nhóm 10 Tích phân bội 3

Câu 5.
hàm f (x, y , z). Tính tích phân bội 3
NhậpRRR
I = f (x, y , z)dxdydz, với E là vật thể giới
E
hạn bởi y = 1 − x, z = 1 − x 2 và các mặt phẳng
tọa độ. Vẽ vật thể E và hình chiếu của E xuống
Oxy , từ đó xác định cận lấy tích phân.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 80 / 81
Nhóm 10 Tích phân đường

Câu 6.
NhậpR hàm f (x, y , z), g (x, y , z), h(x, y , z). Tính
I = f (x, y , z)dx + g (x, y , z)dy + h(x, y , z)dz
C
với C là giao của
x 2 + y 2 + z 2 = 4, y = x tan α, 0 < α < π, ngược
chiều kim đồng hồ nhìn theo hướng trục Ox. Vẽ
đường cong C .

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 81 / 81
Nhóm 10 Tích phân mặt

Câu 7.
RR 2
Tính I = (x + y 2 + z 2)ds với S là phần của
S p
mặt nón z = x 2 + y 2 nằm giữa hai mặt phẳng
z = 0 và z = 3. Vẽ mặt cong S và hình chiếu của
nó xuống Oxy , pháp véc tơ với mặt cong tại điểm
M0(x0, y0) nhập từ bàn phím.

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 82 / 81
Nhóm 10 Tích phân mặt

THANK YOU FOR ATTENTION

(BK TPHCM) BÀI TẬP LỚN MÔN GIẢI TÍCH 2 TP. HCM — 2011. 83 / 81

You might also like