Professional Documents
Culture Documents
ÁP SUẤT
Bài 1.1: Một bình kín chứa nước như hình vẽ. Nếu áp suất tại A là 100 Pa, xác định áp suất tại B,C và D
Bài 1.2: Một bình kín chứa nhiều chất lỏng như hình vẽ. Nếu áp suất khí trời là 98,1Kpa và áp suất tuyệt đối tại
dáy bình là 237Kpa. Xác định tỉ trọng của chất lỏng X.
ĐS: x 1,52
Bài 1.3: Xác định áp suất dư tại A, B, C và D như hình vẽ:
Bài 1.4: Xác định áp suất tuyệt đối và áp suất dư của không khí trong bình, khi biết chiều cao
h1 76cm; h2 86cm; h3 64cm; h4 71cm , tỉ trọng của thủy ngân Hg 13,6 ; áp suất tuyệt đối của khí trời là
101Kpa.
Bài 1.5 : Xác định độ dâng cao mực dầu h trong ống bên phải
ĐS: h=17,5cm
2. LỰC TÁC DỤNG LÊN BỀ MẶT PHẲNG
Bài 2.1: Van phẳng OA hình chữ nhật cao 1,5m, rộng 2m, quay quanh trục O nằm ngang như hình vẽ
Bài 2.2: Van phẳng OA hình chữ nhật cao 1,2m, rộng 2m, quay quanh trục O nằm ngang như hình vẽ
Bài 4:Tính áp lực (trị số và điểm đặt) do nước tác dụng lên van phẳng hình tròn, đường kính D=1m
Bài 5: Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục nằm ngang qua A như hình vẽ.
1) Tính áp lực do nước tác dụng lên van ( trị số và điểm đặt)
Bài 3.1: Một cửa van cung có dạng ¼ hình trụ bán kính R=1,5m, dài L=3m quay quanh trục nằm ngang qua O.
Van có khối lượng 6000kg và trọng tâm đặt tại G.
a) Xác định trị số và điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên van
Bài 3.2: Xác định trị số và điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên van AB dàng ¼ hình trụ bán kính 1,2m, dài
2m
Fx 249,57 KN Fz 257,63KN
ĐS:
F 358,69 KN 46 0 arctg ( Fz / Fx )
Bài 3.3: Một phao hình trụ bán kính 2m, dài 2m ở vị trí cân bằng như hình vẽ. Xác định trọng lượng của phao
và phản lực tại A
Bài 3.4: Một cửa van cung có dạng ¼ hình trụ bán kính R=1,5m dài L=2m quay quanh trục nằm ngang qua O.
Xác định phương, chiều, trị số và điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên van
Fx 44,15 KN Fz 12,60 KN
ĐS:
F 45,9 KN 15093 arctg ( Fz / Fx )