You are on page 1of 125

VNP01588

STT Mã KPI Tên KPI


5_Tỷ trọng

Lê Xuân Huy

1 THA_DT1 Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm DT dịch vụ di động)
2 THA_DT11 Doanh thu dịch vụ di động VNP
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 7
4 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PSC thực tăng
5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước
6 THA_C37 Tỷ lệ TB VNP trả trước PTM trong tháng mua gói
7 THA_PTM1 Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV, VNP trả sau 7
8 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng
9 THA_I40.5 THA_I40.5 - Phát triển mới ví VNPT Pay 4
10 THA_I28 Đổi Sim 4G
11 THA_I40.6 THA_I40.6 - Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 5
12 THA_C15.2.1 THA_C15.2.1 - Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di động n 5
13 THA_C18 THA_C18.1 - Nâng Arpu tập thuê bao VNP có tiêu dùng TKC <20K lên mức >= 20K
14 THA_F17 THA_F17 - Doanh thu bán gói VNP giao PBH Online
15 THA_C16.1 THA_C16.1 - PTM: VNP trả sau, FiberVNN, MyTV qua kênh Online (hệ số quy đổi = 1, VNP trả trước chuyển VN
16 THA_I24 THA_I24 - Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng trước cước (g 3
17 THA_NV1 THA_NV1 - Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ
18 THA_NV7 Giao dịch viên đạt chuẩn
19 THA_NV11 Hoàn thành các chương trình OB/Telesale được giao
20 THA_NV5 Giải quyết sự cố, khiếu nại (Thực hiện nhiệm vụ GQKN)
21 THA_DT7 THA_DT7 - Doanh thu bán Gói Data, GTGT trên di động
22 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3
23 THA_NV18 Thực hiện các công tác khác theo sự phân công chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.
24 THA_TC1 Mức độ hoàn thành công tác nghiệp vụ Tài chính Kế toán do Phòng KHKT đánh giá
25 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3
26 THA_TC6 Kiểm soát, lưu trữ hồ sơ khách hàng
27 THA_TC7 Quản lý sim thẻ (nhập, xuất, kiểm soát hóa đơn, đôn đốc dòng tiền…)
28 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác
29 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới
30 THA_C14 Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN hủy/PTM 4
31 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3
32 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3
THA_C18.2 - Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle
33 THA_C18.2
VinaPhone và MyTV OTT
34 THA_DT8 Doanh thu bán thẻ nạp (bán thẻ VNP trả trước, eload)
35 THA_C20 THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3
36 THA_TC5 Tỷ lệ thu dịch vụ CNTT và các khoản khác
37 THA_TB7 Tỷ lệ TB VNP trả trước PTM trong tháng mua gói
38 THA_DIEM02 THA_DIEM02 - Điểm BSC đơn vị 50
100
VNP01588 VNP01585 CTV062420 CTV063954 CTV065399
VNP01585 CTV062420 CTV063954 CTV065399
5_Chỉ tiêu 0_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
0_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao giao giao

Lê Xuân Huy Võ Thị Thanh Hà Đinh Ngọc Trung Nguyễn Thị Uyên Lê Thu Quỳnh

651.55

12 5 12 6 12 5

618 15 15 15 15 15 13
4 10 4 20 4 10
134 5 8 5 8 5 5
4 3 4 3 4 2
100 6 100 6 100 6 100
100 4 100 4 100 4 100
4 25 4 25 4 15

y đổi = 1, VNP trả trước chuyển VNP trả sau hệ số quy đổi = 0,5)
803.104 6 803.104 4 20 4 20 4 0
5 100 4 100 4 100 4 100

6 100

14.8 5 14.8
5 100 3 100 3 100 3 100

100 10 100
7 100

6 100 4 100 4 100 4 100


20 1.5 20 1.5 20 1.5
20
70.1 10 70.1
71 3 3 3 3 3 2

3 2 3 2 3 2

100 5 100 5 100 5 100

100 40 100
2882.554 100 1588.004 100 692.5 100 703.5 100 655.5
VNP01571 VNP01814 CTV049666 CTV021575
VNP01571 VNP01814 CTV049666 CTV021575 VNP015699
0_Chỉ tiêu 0_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
0_Tỷ trọng 0_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao giao

Nguyễn Thị Thanh Loan Trịnh Thị Thảo Đậu Thanh Tùng Nguyễn Quốc An Lê Thị Điệp

8 288 8 254 8 172 8


8 230 8 150 8 88 8
10 37 10 37 10 29 10
4 6 4 5 4 4 4
7 20 7 10 7 6 7

7 15 5 30 5 23 5 20 5
4 10 5 40 5 15 5 15 5
4 5 4 7 4 6 4 6 4
4 2 4 4 4 3 4 3 4
5 100 5 100 5 100 5 100 5
4 100 4 100 4 100 4 100 4
4 22 3 20 3 20 3 15 3

4 30 4 36 4 32 4
8 100 3 100 3 100 3 100 3
30 60

10 10
3 0.5 3 1 3 1 3 1 3
3 100

5 100 5 100 5 100 5

6 28 6 16 6 30 6
4 1 4 4 4 1 4
5 3 3 4 3 3 3 3 3

4 3 2 3
2 2 2 2 2

5 100 3 100 3 100 3 100 3

100 630.5 100 1249.05202 100 1083.864141 100 927.1584719 100


VNP015699 VNP015800 VNP015703 VNP015750
VNP015800 VNP015703 VNP015750 CTV021626
_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao giao

Lê Thị Điệp Vũ Hồng Thái Trần Thị Lộc Nguyễn Hữu Bản Nguyễn Thị Hương

419 8 474 8 462 8 457 8


242 8 215 8 146 8 182 8
37 10 43 10 44 10 43 10
6 4 6 4 6 4 6 4
20 7 20 7 20 7 20 7

30 5 30 5 33 5 30 5
35 5 50 5 50 5 45 5
7 4 7 4 7 4 7 4
4 4 4 4 4 4 4 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3

40 4 29 4 38 4 67 4
100 3 100 3 100 3 100 3

1 3 1 3 1 3 1 3

100 5 100 5 100 5 100 5

28 6 16 6 16 6 16 6
5 4 5 4 7 4 4 4
4 3 4 3 4 3 4 3

3 2 3 2 3 2 3 2

100 3 100 3 100 3 100 3

1401.127262 100 1427.633616 100 1360.485711 100 1409.90608 100


CTV021573 VNP015704 VNP015666
CTV021626 CTV021573 VNP015704 VNP015666 VNP015700
_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao

Nguyễn Thị Hương Trần Thị Đức Trần Thị Hường Nguyễn Thị Hồng Hạnh Lê Thị Ninh

498 8 212 8 329 8 244 8


188.2187138 8 108 8 128 8 227 8
47.38125 10 43 10 43 10 41 10
5 4 5 4 6 4 6 4
12 7 10 7 20 7 20 7

35 5 30 5 30 5 28 5
15 5 15 5 35 5 45 5
6 4 6 4 7 4 7 4
3 4 3 4 4 4 100 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3

98.697 4 39 4 71 4 32 4
100 3 100 3 100 3 100 3

0.6 3 1 3 1 3 1 3

100 5 100 5 100 5 100 5

16 6 16 6 16 6 16 6
1.5 4 1 4 5 4 3 4
3 3 3 3 4 3 4 3

2 2 2 2 3 2 3 2

100 3 100 3 100 3 100 3

1451.396964 100 1014.853546 100 1221.675261 100 1297.058279 100


VNP015700 CTV021569 VNP018145
CTV021569 VNP018145 VNP015712
_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu VNP026629_ VNP026629_
_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao Tỷ trọng Chỉ tiêu giao

Lê Thị Ninh Hoàng Thị Tình Hoàng Thị Phương Thảo Phùng Thị Thương Huyền Hồ Duy Thái

620 8 421 8 477 8 216 8


305 8 266 8 261 8 160 8
37 10 45 10 37 10 43 10
6 4 5 4 6 4 6 4
20 7 16 7 20 7 20 7

30 5 33 5 25 5 30 5
35 5 35 5 40 5 45 5
7 4 7 4 7 4 7 4
4 4 4 4 4 4 4 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3

36 4 71 4 38 4 44 4
100 3 100 3 100 3 100 3

1 3 1 3 1 3 1 3

100 5 100 5 100 5 100 5

28 6 16 6 28 6 16 6
9 4 7 4 1 4 2 4
4 3 4 3 4 3 4 3

3 2 2 2 3 2 3 2

100 3 100 3 100 3 100 3

1664.73327 100 1451.815168 100 1472.092303 100 1120.31824 100


VNP015712
_Chỉ tiêu
giao Đơn vị giao Đơn vị công bố Đơn vị nhận là đơn
(Mã đơn vị) (Mã đơn vị) vị công bố
Hồ Duy Thái

489 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800


319.1656039 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
47.38125 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
6 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
20 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
35 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
35 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
7 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
4 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
100 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
100 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
20 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
99.658 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
100 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
0.8 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
100 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
16 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
11 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
4 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800

VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800


3
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
100 VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
VNP0750800 VNP0750800 VNP0750800
1617.004854
BẢNG TỔNG HỢP TẠM GIAO KH SXKD THÁNG 9/2021 CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Mời TB
PT gói Fiber Tổng
VNP trả MyTV Giảm tỷ DT địa
DT bán gói cước PSC PSC DT PT Ví
Tỷ lệ TB trả TB trả trước có DT bán gói MNP PI PT VNP PTM PSC lệ Fiber bàn PT
(Tr đồng) Bunlde PTM PTM thực Fiber+ TKC VNPT
TT Nhân viên Mã HRM Chức danh Địa bàn Khu vực trước KH trước SMP tiêu (Tr đồng) (lũy kế trả sau Fiber + thực cắt, hủy TS CTV
Đã VAT (tính cả Fiber MyTV tăng MyTV (tr. Pay cá
mới bán gói PTM dùng 20- Đã VAT T8+9) MyTV tăng dưới (tr. XHH
TB trả (tháng) thực đồng) nhân
50K mua (tháng) 16% đồng)
sau) tăng
gói có Data

THA_ THA_ THA_C18 THA_T THA_P THA_T THA_C THA_ THA_ THA_I THA_I
Tên KPI THA_C37 THA_C18.1 THA_DT12
PTM3 PTM4 .2 B2 TM1 B1 14 DT1 DT11 28 40.5
I Khối trực tiếp Bỏ Mới Mới PA1 PA2 10% Mới Mới
1 Lê Thị Ninh VNP015700 NVKD ĐB NTP_1 Ba Đình 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 620 305 4 7
2 Trần Thị Lộc VNP015703 NVKD ĐB NTP_2 Lam Sơn 50 20 20 41 4 3 6 13 20 33 18 27 44 18% 462 146 4 7
3 Lê Thị Điệp VNP015699 NVKD ĐB NTP_4 Ngọc Trạo - Đông Vệ 5 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 419 242 4 7
4 Trần Thị Hường VNP015704 NVKD ĐB NTP_5 Đông Hải 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 329 128 4 7
5 Phùng Thị Thương Huyền VNP026629 NVKD ĐB NTP_6 Quảng Thành 45 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 216 160 4 7
6 Trịnh Thị Thảo VNP018140 NVKD ĐB NTP_7 Đông Sơn 40 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 288 230 4 7
7 Hoàng Thị Phương Thảo VNP018145 NVKD ĐB NTP_9 Tân Sơn 40 20 20 41 4 3 6 10 15 25 13 20 33 28% 477 261 4 7
8 Nguyễn Hữu Bản VNP015750 NVKD ĐB NTP_10 Đông Tân - An Hưng 1-2-4 45 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 457 182 4 7
9 Vũ Hồng Thái VNP015800 NVKD ĐB NTP_14 Đông Vệ 1-4 50 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 474 215 4 7
10 Hồ Duy Thái VNP015712 NVKD ĐB NTP_15-16 Đông Vệ 2-3-6-7 35 20 20 41 4 3 6 14 21 35 19 28 47 16% 489 319 4 7
11 Nguyễn Thị Hồng Hạnh VNP015666 NVKD ĐB NTP_13 Quảng Thắng 45 20 20 41 4 3 6 11 17 28 16 25 41 16% 244 227 4 7
12 Hoàng Thị Tình CTV021569 NVKD ĐB NTP_8 Q Hương, Q Đông 35 20 16 18 4 2 5 13 20 33 18 27 45 16% 421 266 4 7
13 Đậu Thanh Tùng CTV049666 NVKD ĐB NTP_3 Đông Hương 15 20 10 5 3 2 5 9 14 23 15 22 37 16% 254 150 3 6
14 Nguyễn Quốc An CTV021575 NVKD ĐB NTP_11 An Hưng 3-5-6 15 15 6 5 3 2 4 8 12 20 12 17 29 30% 172 88 3 6
15 Trần Thị Đức CTV021573 NVKD ĐB NTP_12 Quảng Thịnh - Đ Vinh 15 20 10 10 3 2 5 12 18 30 17 26 43 16% 212 108 3 6
16 Nguyễn Thị Hương CTV021626 NVKD ĐB NTP_17-18 Q Tâm, Q Phú, Q Cát 15 20 12 10 3 2 5 14 21 35 19 28 47 16% 498 188 3 6
17 Nguyễn Thị Thanh Loan VNP015710 GDV Môi 10 22 10 33 3 3 5 4 6 10 2 5
18 Nguyễn Thị Uyên CTV063954 BHTT Hỗ Trợ Hồ Thái 20 25 6 6 3 2 5 4 6 10 3 8
19 Lê Thu Quỳnh CTV065399 BHTT Hỗ Trợ Ninh 10 15 5 5 2 2 3 4 6 10 2 5
20 Đinh Ngọc Trung CTV062420 BHTT Hỗ trợ GDV 10 25 6 5 3 2 5 4 6 10 3 8
II Khối gián tiếp 5
22 Nguyễn Minh Tú Giám đốc 45
23 Lê Xuân Huy VNP015885 Phó GĐ 45 x x x x x x x x x x x x
24 Võ Thị Thanh Hà VNP015850 TH - QLC Giao sau 25
Tổng cộng 600 402 301 668 71 52 108 204 306 510 261 391 652 20% 6032.9 3214.9 70 134
KH TTKD 120% 110%
T9 273.63636 607.272727 529 634.8 581.9
T8 669.09091 669.090909 529 634.8 581.9
942.72727 1276.36364 1058 1269.6 1163.8
Bán hàng qua Thu cước VT CNTT -
Chuyển đổi số
Kênh online C trình 1957 các khoản thu khác
KH
I31
Fiber,
Cài MyTV Quy
Cài
APP Tỷ lệ Nâng Tỷ đóng trc trình
APP Thu Thu
My DT bán PTM có lệ KH Thu nợ
My Fiber cước Nợ quá nhiều NV
VNPT shop số LH hiện sử LC tháng
VNPT PTM PS hạn
có (Tr đ) là TB dụng số Tr.đ
cho TB (%) Tr.đ
tương VNP VNP
trả sau
tác

THA_ THA_ THA_ THA_ THA_N


THA_I40.6 THA_C20 THA_C15.2.1
TC2 TC4 TC3 I24 V1

38 21 3 2 50% 10 100% 8.6 0.8 36 100% 72.2


38 21 3 2 50% 11 100% 7.3 0.8 38 100% 72.2
38 21 3 2 50% 10 100% 5.4 0.8 40 100% 72.2
38 21 3 2 50% 16 100% 4.7 0.8 71 100% 72.2
38 21 3 2 50% 10 100% 2.3 0.8 44 100% 72.2
38 21 3 2 50% 10 100% 1.1 0.8 30 100% 72.2
38 21 3 2 50% 10 100% 2.6 0.8 38 100% 72.2
38 21 3 2 50% 17 100% 4.3 0.8 67 100% 72.2
29 16 3 2 50% 10 100% 5.2 0.8 29 100% 29
29 16 3 1 50% 21 100% 11.0 0.8 100 100% 29
29 16 3 2 50% 10 100% 3.1 0.8 32 100% 29
38 21 3 2 50% 18 100% 7.0 0.5 71 100% 72.2
38 21 2 1 50% 10 100% 3.7 0.5 36 100% 72.2
38 21 2 1 45% 10 100% 1.2 0.5 32 100% 72.2
29 16 2 1 45% 10 100% 1.1 0.6 39 100% 29
29 16 2 1 45% 24 100% 1.5 0.6 99 100% 29
15 8 2 1 50% 10 0.5 100% 28.5
10 6 2 1 50% 10 20 100% 19
19 10 2 1 50% 10 100% 36.1
19 10 2 1 50% 10 20 100% 36.1

1
x x x x x x 1 100%
100% 70.1 0.8 100%
626 344 52 31 50% 248 10% 70.1 14.8 803
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Lê Xuân Huy 3. Mã nhân viên: VNP015885
2. Chức danh: Phó Giám đốc PBH 4. Điện thoại: 0943043663
Đơn vị Trọng số
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu Loại KPI Chỉ tiêu giao
tính (%)

1 THA_DIEM02 Điểm BSC đơn vị 1 % 50 100

2 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 2 T.bao 7 652

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


3 THA_PTM1 3 T.bao 7 618.0
MyTV, VNP trả sau

4 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 2 Tr.đồng 3 70

5 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 3 100.0

6 THA_I24 Khách hàng hiện hữu đóng trước cước 3 T.bao 3 803

7 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 14.8

THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH


9 THA_C20
Online
3 % 3 100

Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di


10 THA_C15.2.1
động nội mạng VNP
3 % 5 100

11 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 71

12 THA_C14 Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN hủy/PTM 2 % 4 20

13 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 134

THA_I40.6 - Mức độ chuyển đổi số đối với


14 THA_I40.6 3 % 5 100
khách hàng (VNPT Pay)

Tổng trọng số 100 2,883

PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ


GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
Công thức tính/cách đo lường
TTKD công bố
KQTH = Điểm BSC của PBH tại tháng đánh giá

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao (PSC T5 - PSC T12) Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ

Kết quả thực


TLTH = KQTH/Kế hiệngiao.
hoạch chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu trong tháng: Là số nợ luân
chuyển của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã thu được Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông trên
trong
KQTH=Tỷ tháng,lệđược xác định
thu cước dịchtrên hệ thống
vụ viễn thôngĐHSXKD
phát sinh vùng.
tháng KH địa bàn quản lý
-=(Tổng
Số nợ luân chuyển giao thu được xác định
tiền cước PS đã thu theo các thời điểm nhỏtrong
hơn 3tháng
tháng/Tổng
trước
tháng giao kế hoạch 01 tháng.
cước phát sinh phải thu trong tháng) x Hệ số điều chỉnh khu vực.
* Trong đó:- Tổng tiền cước phát sinh đã thu theo các thời điểm - Số liệu giao choPGĐ sẽ bằng 100% số liệu kế
của tháng: Là số tiền đã thu được của khách hàng sử dụng dịch vụ hoạch TTKD giao cho tập thể PBH.
TLTH = Tổng
viễn thông theosốcác
thuê bao
thời đóng
điểm trước
được quycước
địnhthu
tạiđược
VB sốtrong tháng /
1562/CV- Thuê bao đóng trước cước từ 3 tháng trở lên
Chỉ tiêu giao. Bao
TTKD-KHKT ngàygồm:
12/12/2015;
- TB tái đóng: 534
- TB đang dùng đóng: 261
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao; Theo định hướng từ TTKD

Yêu cầu 100% kiểm soát, lưu trữ hồ sơ đầy đủ và


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
đúng quy định

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
+ Đổi SIM = 230 SIM (tính 50%); Theo định hướng từ TTKD
+ Mua gói có Data >20K: 30 gói (tính 50%)

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
+ Đổi SIM = 18 APP VNPT Pay (tính 50%); Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP có giao dịch ví: 3 ví (tính 50%)
Nguồn số liệu để thẩm định Mức độ hoàn thành
KQTH (MĐHT)

TTKD cung cấp MĐHT = TLTH

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được lấy trên hệ thống TLTH < 99,5% ->MĐHT


ĐHSXKD vùng và do Phòng = TLTH;
KQTH< 96%-
ĐHNV cung cấp, Phòng KHKT >MĐHT=70%; TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT
Số liệu
thẩm được
định. lấyquả
Kết trênthực
báohiện
cáo của = 1,05*TLTH;
đánh 96%≤KQTH<98%-
kế toán đơn vị được lấy theothu
giá tình hình quản lý, kếthồi >MĐHT=85%;
MĐHT tối đa 130%
nợ
quảcước hàng tháng
của Phòng KHKT và thẩm
do Phòng
định
KHKT thẩm định,
cho tập thể PBH. cung cấp. Kết 98%≤KQTH<99%-
>MĐHT=90%;
quả thực hiện của kế toán đơn vị 99% ≤KQTH<99,8%-
được lấy theo kết quả của Phòng >MĐHT=95%;
KHKT
Số liệu thẩm
thốngđịnh chohệ
kê trên tậpthống
thể MĐHT =99,8%-
KQTH≥ TLTH;
PBH.vùng và Lamsonnet
CSS MĐHT tối đa = 130%
>MĐHT=1,05*KQTH

TTKD cung cấp dựa trên số kết


MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD

Số liệu xác nhận HT và kiểm tra


MĐHT tối đa = 100%
đánh giá từ Lãnh đạo

TTKD cung cấp dựa trên số liệu


thực tế đổi SIM và bán gói cá MĐHT tối đa = 130%
nhân

TTKD cung cấp dựa trên số liệu


thực tế cài Ví cho TB trả sau và MĐHT tối đa = 130%
TT ví cá nhân
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Võ Thị Thanh Hà 3. Mã nhân viên: VNP015850
2. Chức danh: TH-Hỗ trợ kinh doanh kiêm QLC 4. Điện thoại: 0912268101
Đơn vị Trọng số
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu Loại KPI Chỉ tiêu giao
tính (%)

1 THA_DIEM02 Điểm BSC đơn vị 1 % 40 100

Giải quyết sự cố, khiếu nại (Thực


2 THA_NV5 2 % 6 100
hiện nhiệm vụ GQKN)

Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn


3 THA_TC4 2 Tr.đồng 10 70.1
thông

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ


4 THA_TC2 2 % 10 100.0
viễn thông

Khách hàng hiện hữu đóng trước


5 THA_I24 3 T.bao 6 803
cước

6 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác 3 % 6 100

7 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 5 14.8

THA_TC6 - Kiểm soát, lưu trữ hồ sơ


8 THA_TC6
khách hàng
3 % 7 100

9 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 5 100

Thực hiện các công tác khác theo sự


10 THA_NV18 phân công chỉ đạo của Lãnh đạo đơn 3 % 5 100
vị.
Tổng trọng số 100 1,588

PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ


GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Tú
Công thức tính/cách đo lường

KQTH = Điểm BSC của PBH tại tháng đánh giá

TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.


*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu trong tháng: Là số nợ luân
chuyển của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã thu được
trong tháng,lệđược
KQTH=Tỷ xác định
thu cước dịchtrên hệ thống
vụ viễn thôngĐHSXKD
phát sinh vùng.
tháng KH
- Số nợ luân
=(Tổng chuyển
tiền cước PSgiao thutheo
đã thu được xác
các định
thời nhỏtrong
điểm hơn 3tháng
tháng/Tổng
trước
thángphát
cước giaosinh
kế hoạch 01 tháng.
phải thu trong tháng) x Hệ số điều chỉnh khu vực.
* Trong đó:- Tổng tiền cước phát sinh đã thu theo các thời điểm
của tháng: Là số tiền đã thu được của khách hàng sử dụng dịch vụ
TLTH = Tổng
viễn thông theosốcác
thuê bao
thời đóng
điểm trước
được quycước
địnhthu
tạiđược
VB sốtrong tháng /
1562/CV-
Chỉ tiêu giao. Bao gồm:
TTKD-KHKT ngày 12/12/2015;
- TB tái đóng: 534
- TB đang dùng đóng: 261

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;

MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ


* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại phụ lục

MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ


Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch Nguồn số liệu để thẩm định Mức độ hoàn thành
KQTH (MĐHT)
TTKD công bố
TTKD cung cấp MĐHT = TLTH

Số liệu được lấy trên hệ thống TLTH < 99,5% ->MĐHT


ĐHSXKD vùng và do Phòng = TLTH;
KQTH< 96%-
Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông trên ĐHNV cung cấp, Phòng KHKT >MĐHT=70%; TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT
địa bàn quản lý Số liệu
thẩm được
định. lấyquả
Kết trênthực
báohiện
cáo của = 1,05*TLTH;
đánh giáđơn
tìnhvịhình 96%≤KQTH<98%-
kế toán đượcquản
lấy lý,
theothu
kếthồi >MĐHT=85%;
MĐHT tối đa 130%
nợ
quảcước hàng tháng
của Phòng KHKT và thẩm
do Phòng
định
KHKT thẩm định,
cho tập thể PBH. cung cấp. Kết 98%≤KQTH<99%-
- Số liệu giao choPGĐ sẽ bằng 100% số liệu kế >MĐHT=90%;
quả thực hiện của kế toán đơn vị 99% ≤KQTH<99,8%-
hoạch TTKD giao cho tập thể PBH.
được lấy theo kết quả của Phòng >MĐHT=95%;
Thuê bao đóng trước cước từ 3 tháng trở lên KHKT
Số liệu thẩm
thốngđịnh chohệ
kê trên tậpthống
thể MĐHT
KQTH≥ = TLTH;
99,8%-
PBH.
CSS vùng và Lamsonnet MĐHT tối đa = 130%
>MĐHT=1,05*KQTH

TTKD cung cấp dựa trên số kết


Theo định hướng từ TTKD MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD
TTKD cung cấp dựa trên số liệu
Theo định hướng từ TTKD thực tế đổi SIM và bán gói cá MĐHT tối đa = 130%
nhân
TTKD cung cấp dựa trên số liệu
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định thực tế cài Ví cho TB trả sau và MĐHT tối đa = 130%
TT ví cá nhân

Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh đạo đơn vị và


BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%
kết quả hoàn thành công việc.
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Thị Uyên 3. Mã nhân viên: CTV063954
2. Chức danh: Nhân viên Bán hàng trục tiếp 4. Điện thoại: 0911911893
Loại Đơn vị Trọng Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính số (%) giao

1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50

Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV,


2 THA_PTM1 1 T.bao 15 15
VNP trả sau

3 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 1 Tr.đồng 12 6

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng


4 THA_I24 3 T.Bao 4 20
trước cước

5 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 3 % 4 20

THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH


6 THA_C20
Online
3 % 5 100

7 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 6 100

8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 25

9 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


10 THA_C18.2 3 Gói 3 2
VinaPhone và MyTV OTT

11 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 4 100

Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di


12 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

13 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 5 8

14 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác 3 % 4 100

15 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

Thực hiện các công tác khác theo sự phân công


16 THA_NV18 3 % 3 100
chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.
Tổng trọng số 100 704

PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ


GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Tú
* Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới là
tổng doanh thu của các thuê bao do cá nhân phát
triển mới trong tháng, bao gồm doanh thu phát triển
Công thức tính/cách đo lường mớiPhương từ các dịch pháp vụxácdi động
định(VNP số liệutrảgiao trước,
kế VNP
hoạchtrả
TLTH = Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát sau), băng rộng (MegaVNN, FiberVNN, Internet
triển mới/ Kế hoạch doanh thu được giao trực tiếp), MyTV, cố định (Cố định, GPhone),TSL,
-Internet
Chất lượng Phiếu chăm
TT, CNTT (VNPT sócCA, thuVNPT
thập thông
IVAN, tin được
ghi
Thuê nhận
bao chỉ
pháttiêu kế
triển
VNPT HIS,…), Phần mềm IDC,… hoạch
mới đượctheo quy
tính làđịnh
nhữngtại công
thuê bao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu văn số 904/TTKD TH-ĐHNV ngày 17/4/2020

* - ngày
Tiêu lắp
chí đặt
xác hoàn
định công
số liệutrong
doanh tháng,
thu sinhv/v
ở trạng
phát thái
từ
giao; Quy
dịch định
hoạt động,
vụ phát chất
đồng lượng
triển thời
mới: phiếu
được
Theo B2A;
tínhtiêulà chí
thuêxácbaođịnh
PSC. số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu -TrênPhiếu
doanh khảo
cơthusởphát
KH sátsinh
B2Atừđược
TTKD dịch ghi
giao đơn
vụ mới nhân
vị và phải
của quy
quylà
địnhphiếu
chế giaocó
giao; gắn
VNP
lương vớitrảyếu
đơn trướctố hiện
giá mới.NV
cho Trong
hành. quản đó:lýyếuđiểm tố bán
mới bao gồm 2
trường
- Thuê bao hợp PTMsau: mua gói là các thuê bao kích hoạt
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao +
trongTH1: ThuêT bao,
tháng gói cước
và đăng ký mua phátgói triển
cướcmới từ phiếu
trong tháng
B2A
T; (phiếu B2A có trước).
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói
+ -TH2:
Các góiThuê bao,Là
cước: góicáccước
góiphátcướctriển Data,mới trước, sau
trong tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 1. Phương pháp xác định số liệu thực hiện
đó thực hiện chăm sóc
thoại/Thoại+SMS, Combo khách hàng và làm
(Thoại/SMS phiếu có
+ Data) B2A
- Thuê bao hiện hữu: Là thuê bao kích hoạt tháng
(phiếu
thời B2A có sau).
trướcgian tháng đăngmua kýgói;
trong tháng thuê bao phát triển;
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao '- -Dịch
Tỷ vụ,
lệ góibao
thuê cước mua được ghi nhậnbao là yếu
gồmtố mới,
- Gói cước: bao gồm tấtgói
cảkhông
gói cước/dịch vụcác Sim
GTGT
gồm:
Bundle. Home Internet, MyTV, di động trả sau, Home
có trừ cước trong TKC thuê bao từ 20.000đ trở lên;
Căn
Combo. cứ trên
Không doanh ghithunhậncướcTH2 phátvớisinhdịchtháng
vụ divà khảtrả
động
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói trên hệ thống
năng
sau. thanh toán của khách hàng trên các địa bàn
SMCS và user CCOS (nếu có);
- Ghi nhận kết quả theo user của nhân viên cập nhật
- Thuê bao được ghi nhận kết quả bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao thông tin vào chương trình B2A, và nhân viên đó
bao thuộc tập dữ liệu do TTKD cung cấp về đơn vị
phải được khai báo trên hệ thống HRM. Trường hợp
hoặc những thuê bao hoạt động tại Thanh Hóa trong
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu Đượcviên
nhân xác cóđịnhnhậpmục tiêu B2A
phiếu tại từng nhưngthờichưa
điểmđượccủa khai
tháng bán gói cước.
giao; TTKD
báo trênvàhệđơn thốngvị HRM thì khi thống kê chương
2. Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu trình B2A tự động không ghi nhận kết quả.
- Căn cứ mục tiêu bán gói trên tập thuê bao được
giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Digi129, -Xác Ghiđịnh
nhậntheo kết KH
quả TTKD
theo ngày giaohoànđơn thành/
vị hoàn công
hưởng gói cước KMCB tại địa bàn (Gói cước 60G,
Digi149... loại 6T hoặc 12T (không ghi nhận theo ngày khởi tạo).
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ V20K);
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
phụ lục - Số đã thu trong tháng đánh giá: là số tiền thu được
của khách hàng về sử dụng dịch vụ CNTT
- Số phải thu trong tháng đánh giá: bao gồm nợ cũ và
-nợSốphát
đã thu
sinhtrong tháng đánh
của tháng đánh giá.
giá là các khoản đã thu
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao của
Lưu ý: Riêng về số liệu công mạng,
khách hàng về: cước hòa nợ dịchthu vụtiền
Edutrả số trước
đã
(TK 13138),
thu trong kỳ làbán sốhàng
đã thu hoálũy(TK kế từ 1311,
đầu 13181).
năm học đến
-tháng
Số phảiđánh thugiá;
trong thángthu
số phải đánhtrong giákỳ là là
sốsố
phải
phát thu của
sinh
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao
khách
dịch vụhàngtrongvề:cảcướcnăm hoàhọc.mạng, thu tiền trả trước
(TK 13138), về bán hàng hoá (TK 1311, 13181).
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Nguyên tắc: Cuối kỳ không còn dư nợ.

Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh đạo đơn vị và kết


MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ
quả hoàn thành công việc.
Nguồn số liệu để thẩm định
Mức độ hoàn thành (MĐHT)
KQTH
Theo thống kê cước trên modul thu
MĐHT = TLTH;
nợ của Lamsonnet và SMRS, CSS
MĐHT tối đa 130%
vùng.
Số liệu thống kê trên hệ thống CSS, MĐHT = TLTH;
CCBS, Lamsonnet, MĐHT tối đa = 130%
Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;
SMCS MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH.
Trên hệ thống ĐH SXKD và CCBS
MĐHT tối đa là 130%.
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
-Trên
Số liệu thẩmmua
Số liệu địnhgói
trên hệ hệ
Trên thống
thống
- Số liệu doanh thu thanh toán đơn MĐHT tối đa = 130%
bris.vnpt.vn/
SMCS và VAS Báo cáo khác/ Báo cáo
Dealer.
hàng của APP HTKD bằng ví VNPT
B2A. MĐHT = TLTH.
Pay của khách hàng hàng tháng do -TLTH < 50% -> MĐHT = TLTH
- Phòng ĐHNV tổng hợp, thẩm định MĐHT tối đa là 130%.
VNPT media cung cấp trên trang *0.8.
kết quả thực hiện.
admin.vnptpay.vn. - 50%≤ TLTH < 95% -> MĐHT =
- Ban KHCN thông báo, Phòng TLTH.
ĐHNV TTKD thẩm định và công bố - TLTH ≥ 95% -> MĐHT = TLTH
MĐHT = TLTH.
Trênquả
kết hệ thực
thốnghiện
SMCS và CCOS
chỉ tiêu cho các *1.2
MĐHT tối đa là 130%.
đơn
- Số vị.
lượng thuê bao đổi SIM thành
Trên các hệ thống quản lý thuê bao MĐHT = TLTH;
công: Căn cứ số Eload/Acount
(SMCS, CRM…) MĐHT tối đa = 130%
CCBS/Mã HRM kèm theo cú pháp
đổi SIM4G MĐHT = TLTH;
- Số lượng thuê bao mua gói: Căn cứ MĐHT tối đa = 130%
vào Acount/Eload bán gói trên hệ
Xem chi
thống tiết hướng
SMCS, CCOS. dẫn tại phụ lục MĐHT tối đa = 100%

Số liệu được lấy trên báo cáo BC11


-TLTH < 70% -> MĐHT = TLTH.
trên hệ thống báo cáo thu nợ trên
- TLTH ≥ 70% -> MĐHT = TLTH
Lamsonet và do phòng KTKH (Chị
*1.05.
Hiếu-0941997222) thẩm định, cung
Số liệu được lấy trên Bảng cân đối -TLTH < 90%
Max: 130%, -> MĐHT
Min: 50% = TLTH.
cấp.
số phát sinh của các đơn vị, và do - TLTH ≥ 90% -> MĐHT = TLTH
phòng KTKH thẩm định, cung cấp. *1.05.
* 1% không hoàn thành công việc
được giao, mức trừ 2%
* Không thực hiện công việc lãnh
MĐHT tối đa = 100%
đạo phòng giao, mức trừ 100%.
* Vi phạm mỗi nội dung đơn vị tự
quy định: mức trừ 5%
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Lê Thu Quỳnh 3. Mã nhân viên: CTV065399
2. Chức danh: Nhân viên Bán hàng trục tiếp 4. Điện thoại: 0833431293
Loại Đơn vị Trọng Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính số (%) giao

1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50

Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV,


2 THA_PTM1 1 T.bao 15 13
VNP trả sau

3 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 1 Tr.đồng 12 5

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng


4 THA_I24 3 T.Bao 4 0
trước cước

5 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 % 4 10

THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH


6 THA_C20
Online
3 % 5 100

7 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 6 100

8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 15

9 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 2

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


10 THA_C18.2 3 Gói 3 2
VinaPhone và MyTV OTT

11 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 4 100

Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di


12 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

13 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 5 5

14 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác 3 % 4 100

15 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 2

Thực hiện các công tác khác theo sự phân công


16 THA_NV18 3 % 3 100
chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.
Tổng trọng số 100 656

PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ


GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Tú
* Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới là
tổng doanh thu của các thuê bao do cá nhân phát
triển mới trong tháng, bao gồm doanh thu phát triển
Công thức tính/cách đo lường mớiPhương từ các dịch pháp vụxácdi động
định(VNP số liệutrảgiao trước,
kế VNP
hoạchtrả
TLTH = Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát sau), băng rộng (MegaVNN, FiberVNN, Internet
triển mới/ Kế hoạch doanh thu được giao trực tiếp), MyTV, cố định (Cố định, GPhone),TSL,
-Internet
Chất lượng Phiếu chăm
TT, CNTT (VNPT sócCA, thuVNPT
thập thông
IVAN, tin được
ghi
Thuê nhận
bao chỉ
pháttiêu
VNPT HIS,…), Phần mềm IDC,… kế
triển hoạch
mới được theo quy
tính làđịnh
nhữngtại công
thuê bao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu văn số 904/TTKD TH-ĐHNV ngày 17/4/2020

* - ngày Tiêu lắp
chí đặt
xác hoàn
định công
số liệutrongdoanh tháng,
thu sinhv/v
ở trạng
phát thái
từ
giao; Quy
dịch định
hoạt động,
vụ phát chất
đồng lượng
triển thời
mới: phiếu
được
Theo B2A;
tínhtiêulà chí
thuêxácbaođịnh
PSC. số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu -Trên
doanh Phiếu khảo
cơthusởphát
KH sátsinh
B2Atừđược
TTKD dịch ghi
giao đơn
vụ mới nhân
vị và phải
của quy
quylà
địnhphiếu
chế giaocó
giao; gắn
VNP
lương vớitrả
đơnyếu
trướctố hiện
giá mới.NV
cho Trong
hành. quản đó:lýyếuđiểm tố bán
mới bao gồm 2
trường
- Thuê bao hợp PTMsau: mua gói là các thuê bao kích hoạt
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao +
trong TH1: ThuêT bao,
tháng gói cước
và đăng ký mua phátgói triển
cướcmới từ phiếu
trong tháng
B2A
T; (phiếu B2A có trước).
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói
+ -TH2: Các góiThuê bao,Là
cước: góicáccướcgóiphátcướctriển Data,mới trước, sau
trong tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 1. Phương pháp xác định số liệu thực hiện
đó thực hiện chăm sóc
thoại/Thoại+SMS, Combo khách hàng và làm
(Thoại/SMS phiếu có
+ Data) B2A
- Thuê bao hiện hữu: Là thuê bao kích hoạt tháng
(phiếu
thời B2A có sau).
trướcgian tháng đăngmua kýgói;
trong tháng thuê bao phát triển;
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao '- -DịchTỷ vụ,
lệ góibao
thuê cước mua được ghi nhậnbao là yếu
gồmtố mới,
- Gói cước: bao gồm tấtgói
cảkhông
gói cước/dịch vụcác Sim
GTGT
gồm:
Bundle. Home Internet, MyTV, di động trả sau, Home
có trừ cước trong TKC thuê bao từ 20.000đ trở lên;
Căn
Combo. cứ trênKhôngdoanh ghithunhậncước TH2 phátvớisinhdịchtháng
vụ divà khảtrả
động
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói trên hệ thống
năng
sau. thanh toán của khách hàng trên các địa bàn
SMCS và user CCOS (nếu có);
- Ghi nhận kết quả theo user của nhân viên cập nhật
- Thuê bao được ghi nhận kết quả bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao thông tin vào chương trình B2A, và nhân viên đó
bao thuộc tập dữ liệu do TTKD cung cấp về đơn vị
phải được khai báo trên hệ thống HRM. Trường hợp
hoặc những thuê bao hoạt động tại Thanh Hóa trong
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu nhân Đượcviên xác cóđịnhnhậpmục tiêu B2A
phiếu tại từng nhưngthờichưa
điểmđượccủa khai
tháng bán gói cước.
giao; TTKD
báo trênvàhệđơn thốngvị HRM thì khi thống kê chương
2. Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu trình B2A tự động không ghi nhận kết quả.
- Căn cứ mục tiêu bán gói trên tập thuê bao được
giao; -Xác Ghiđịnh
nhậntheo kết KH
quả TTKD
theo ngày giaohoànđơn thành/
vị hoàn công
hưởngSố đãgói
-(không thu cước
trong KMCB
thángngày tại địa
đánh giá:bàn là (Gói cước
số tiền thu60G,
được
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ V20K); ghi nhận theo khởi tạo).
của khách hàng về sử dụng dịch vụ CNTT
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
- Số phải thu trong tháng đánh giá: bao gồm nợ cũ và
phụ lục
-nợSốphát
đã thusinhtrong tháng đánh
của tháng đánh giá.giá là các khoản đã thu
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao của
Lưukhách
ý: Riêng hàng vềvề: cướccông
số liệu hòa mạng,
nợ dịchthu vụtiền
Edutrả số trước
đã
(TK 13138),
thu trong kỳ làbán sốhàng
đã thu hoá lũy(TK kế từ 1311,
đầu 13181).
năm học đến
-tháng
Số phảiđánh thugiá;
trong thángthu
số phải đánhtrong giákỳ là là
sốsố
phải
phát thu của
sinh
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao
khách
dịch vụhàngtrongvề:cảcướcnăm hoàhọc.mạng, thu tiền trả trước
(TK 13138), về bán hàng hoá (TK 1311, 13181).
- Nguyên tắc: Cuối kỳ không còn dư nợ.

Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh đạo đơn vị và kết


MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ
quả hoàn thành công việc.
Nguồn số liệu để thẩm định
Mức độ hoàn thành (MĐHT)
KQTH
Theo thống kê cước trên modul thu
MĐHT = TLTH;
nợ của Lamsonnet và SMRS, CSS
MĐHT tối đa 130%
vùng.
Số liệu thống kê trên hệ thống CSS, MĐHT = TLTH;
CCBS, Lamsonnet, MĐHT tối đa = 130%
Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;
SMCS MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH.
Trên hệ thống ĐH SXKD và CCBS
MĐHT tối đa là 130%.
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
-Trên
Số liệu thẩmmua
Số liệu địnhgói
trên hệ hệ
Trên thống
thống
- Số liệu doanh thu thanh toán đơn MĐHT tối đa = 130%
bris.vnpt.vn/
SMCS và VAS Báo cáo khác/ Báo cáo
Dealer.
hàng của APP HTKD bằng ví VNPT
B2A. MĐHT = TLTH.
Pay của khách hàng hàng tháng do -TLTH < 50% -> MĐHT = TLTH
- Phòng ĐHNV tổng hợp, thẩm định MĐHT tối đa là 130%.
VNPT media cung cấp trên trang *0.8.
kết quả thực hiện.
admin.vnptpay.vn. - 50%≤ TLTH < 95% -> MĐHT =
- Ban KHCN thông báo, Phòng TLTH.
ĐHNV TTKD thẩm định và công bố - TLTH ≥ 95% -> MĐHT = TLTH
MĐHT = TLTH.
Trênquả
kết hệ thực
thốnghiện
SMCS và CCOS
chỉ tiêu cho các *1.2
MĐHT tối đa là 130%.
đơn
- Số vị.
lượng thuê bao đổi SIM thành
Trên các hệ thống quản lý thuê bao MĐHT = TLTH;
công: Căn cứ số Eload/Acount
(SMCS, CRM…) MĐHT tối đa = 130%
CCBS/Mã HRM kèm theo cú pháp
đổi SIM4G MĐHT = TLTH;
- Số lượng thuê bao mua gói: Căn cứ MĐHT tối đa = 130%
vào Acount/Eload bán gói trên hệ
Xem chi
thống tiết hướng
SMCS, CCOS. dẫn tại phụ lục MĐHT tối đa = 100%
Số liệu được lấy trên báo cáo BC11
-TLTH < 70% -> MĐHT = TLTH.
trên hệ thống báo cáo thu nợ trên
- TLTH ≥ 70% -> MĐHT = TLTH
Lamsonet và do phòng KTKH (Chị
*1.05.
Hiếu-0941997222) thẩm định, cung
Số liệu được lấy trên Bảng cân đối -TLTH < 90%
Max: 130%, -> MĐHT
Min: 50% = TLTH.
cấp.
số phát sinh của các đơn vị, và do - TLTH ≥ 90% -> MĐHT = TLTH
phòng KTKH thẩm định, cung cấp. *1.05.

* 1% không hoàn thành công việc


được giao, mức trừ 2%
* Không thực hiện công việc lãnh
MĐHT tối đa = 100%
đạo phòng giao, mức trừ 100%.
* Vi phạm mỗi nội dung đơn vị tự
quy định: mức trừ 5%
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Đinh Ngọc Trung 3. Mã nhân viên: CTV062420
2. Chức danh: Nhân viên Bán hàng trục tiếp 4. Điện thoại: 0914594969
Loại Đơn vị Trọng Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính số (%) giao

1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50

Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV,


2 THA_PTM1 1 T.bao 15 15
VNP trả sau

3 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 1 Tr.đồng 12 5

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng


4 THA_I24 3 T.Bao 4 20
trước cước

5 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 3 % 4 10

THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH


6 THA_C20
Online
3 % 5 100

7 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 6 100

8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 25

9 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


10 THA_C18.2 3 Gói 3 2
VinaPhone và MyTV OTT

11 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 4 100

Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di


12 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

13 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 5 8

14 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác 3 % 4 100

15 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

Thực hiện các công tác khác theo sự phân công


16 THA_NV18 3 % 3 100
chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.

Tổng trọng số 100 693


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
* Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới là
tổng doanh thu của các thuê bao do cá nhân phát
triển mới trong tháng, bao gồm doanh thu phát triển
Công thức tính/cách đo lường mớiPhương từ các dịch pháp vụxácdi động
định(VNP số liệutrảgiao trước,
kế VNP
hoạchtrả
TLTH = Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát sau), băng rộng (MegaVNN, FiberVNN, Internet
triển mới/ Kế hoạch doanh thu được giao trực tiếp), MyTV, cố định (Cố định, GPhone),TSL,
-Internet
Chất lượng Phiếu chăm
TT, CNTT (VNPT sócCA, thuVNPT
thập thông
IVAN, tin được
ghi
Thuê nhận
bao chỉ
pháttiêu kế
triển
VNPT HIS,…), Phần mềm IDC,… hoạch
mới đượctheo quy
tính làđịnh
nhữngtại công
thuê bao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu văn số 904/TTKD TH-ĐHNV ngày 17/4/2020

* - ngày
Tiêu lắp
chí đặt
xác hoàn
định công
số liệutrong
doanh tháng,
thu sinhv/v
ở trạng
phát thái
từ
giao; Quy
dịch định
hoạt động,
vụ phát chất
đồng lượng
triển thời
mới: phiếu
được
Theo B2A;
tínhtiêulà chí
thuêxácbaođịnh
PSC. số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu -TrênPhiếu
doanh khảo
cơthusởphát
KH sátsinh
B2Atừđược
TTKD dịch ghi
giao đơn
vụ mới nhân
vị và phải
của quy
quylà
địnhphiếu
chế giaocó
giao; gắn
VNP
lương vớitrảyếu
đơn trướctố hiện
giá mới.NV
cho Trong
hành. quản đó:lýyếuđiểm tố bán
mới bao gồm 2
trường
- Thuê bao hợp PTMsau: mua gói là các thuê bao kích hoạt
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao +
trongTH1: ThuêT bao,
tháng gói cước
và đăng ký mua phátgói triển
cướcmới từ phiếu
trong tháng
B2A
T; (phiếu B2A có trước).
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói
+ -TH2:
Các góiThuê bao,Là
cước: góicáccước
góiphátcướctriển Data,mới trước, sau
trong tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 1. Phương pháp xác định số liệu thực hiện
đó thực hiện chăm sóc
thoại/Thoại+SMS, Combo khách hàng và làm
(Thoại/SMS phiếu có
+ Data) B2A
- Thuê bao hiện hữu: Là thuê bao kích hoạt tháng
(phiếu
thời B2A có sau).
trướcgian tháng đăngmua kýgói;
trong tháng thuê bao phát triển;
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao '- -Dịch
Tỷ vụ,
lệ góibao
thuê cước mua được ghi nhậnbao là yếu
gồmtố mới,
- Gói cước: bao gồm tấtgói
cảkhông
gói cước/dịch vụcác Sim
GTGT
gồm:
Bundle. Home Internet, MyTV, di động trả sau, Home
có trừ cước trong TKC thuê bao từ 20.000đ trở lên;
Căn
Combo. cứ trên
Không doanh ghithunhậncướcTH2 phátvớisinhdịchtháng
vụ divà khảtrả
động
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói trên hệ thống
năng
sau. thanh toán của khách hàng trên các địa bàn
SMCS và user CCOS (nếu có);
- Ghi nhận kết quả theo user của nhân viên cập nhật
- Thuê bao được ghi nhận kết quả bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao thông tin vào chương trình B2A, và nhân viên đó
bao thuộc tập dữ liệu do TTKD cung cấp về đơn vị
phải được khai báo trên hệ thống HRM. Trường hợp
hoặc những thuê bao hoạt động tại Thanh Hóa trong
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu Đượcviên
nhân xác cóđịnhnhậpmục tiêu B2A
phiếu tại từng nhưngthờichưa
điểmđượccủa khai
tháng bán gói cước.
giao; TTKD
báo trênvàhệđơn thốngvị HRM thì khi thống kê chương
2. Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu trình B2A tự động không ghi nhận kết quả.
- Căn cứ mục tiêu bán gói trên tập thuê bao được
giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Digi129, -Xác Ghiđịnh
nhậntheo kết KH
quả TTKD
theo ngày giaohoànđơn thành/
vị hoàn công
hưởng gói cước KMCB tại địa bàn (Gói cước 60G,
Digi149... loại 6T hoặc 12T (không ghi nhận theo ngày khởi tạo).
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ V20K);
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
phụ lục - Số đã thu trong tháng đánh giá: là số tiền thu được
của khách hàng về sử dụng dịch vụ CNTT
- Số phải thu trong tháng đánh giá: bao gồm nợ cũ và
-nợSốphát
đã thu
sinhtrong tháng đánh
của tháng đánh giá.
giá là các khoản đã thu
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao của
Lưu ý: Riêng về số liệu công mạng,
khách hàng về: cước hòa nợ dịchthu vụtiền
Edutrả số trước
đã
(TK 13138),
thu trong kỳ làbán sốhàng
đã thu hoálũy(TK kế từ 1311,
đầu 13181).
năm học đến
-tháng
Số phảiđánh thugiá;
trong thángthu
số phải đánhtrong giákỳ là là
sốsố
phải
phát thu của
sinh
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao
khách
dịch vụhàngtrongvề:cảcướcnăm hoàhọc.mạng, thu tiền trả trước
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao (TK 13138), về bán hàng hoá (TK 1311, 13181).
- Nguyên tắc: Cuối kỳ không còn dư nợ.

Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh đạo đơn vị và kết


MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ
quả hoàn thành công việc.
Nguồn số liệu để thẩm định
Mức độ hoàn thành (MĐHT)
KQTH
Theo thống kê cước trên modul thu
MĐHT = TLTH;
nợ của Lamsonnet và SMRS, CSS
MĐHT tối đa 130%
vùng.
Số liệu thống kê trên hệ thống CSS, MĐHT = TLTH;
CCBS, Lamsonnet, MĐHT tối đa = 130%
Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;
SMCS MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH.
Trên hệ thống ĐH SXKD và CCBS
MĐHT tối đa là 130%.
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
-Trên
Số liệu thẩmmua
Số liệu địnhgói
trên hệ hệ
Trên thống
thống
- Số liệu doanh thu thanh toán đơn MĐHT tối đa = 130%
bris.vnpt.vn/
SMCS và VAS Báo cáo khác/ Báo cáo
Dealer.
hàng của APP HTKD bằng ví VNPT
B2A. MĐHT = TLTH.
Pay của khách hàng hàng tháng do -TLTH < 50% -> MĐHT = TLTH
- Phòng ĐHNV tổng hợp, thẩm định MĐHT tối đa là 130%.
VNPT media cung cấp trên trang *0.8.
kết quả thực hiện.
admin.vnptpay.vn. - 50%≤ TLTH < 95% -> MĐHT =
- Ban KHCN thông báo, Phòng TLTH.
ĐHNV TTKD thẩm định và công bố - TLTH ≥ 95% -> MĐHT = TLTH
MĐHT = TLTH.
Trênquả
kết hệ thực
thốnghiện
SMCS và CCOS
chỉ tiêu cho các *1.2
MĐHT tối đa là 130%.
đơn
- Số vị.
lượng thuê bao đổi SIM thành
Trên các hệ thống quản lý thuê bao MĐHT = TLTH;
công: Căn cứ số Eload/Acount
(SMCS, CRM…) MĐHT tối đa = 130%
CCBS/Mã HRM kèm theo cú pháp
đổi SIM4G MĐHT = TLTH;
- Số lượng thuê bao mua gói: Căn cứ MĐHT tối đa = 130%
vào Acount/Eload bán gói trên hệ
Xem chi
thống tiết hướng
SMCS, CCOS. dẫn tại phụ lục MĐHT tối đa = 100%

Số liệu được lấy trên báo cáo BC11


-TLTH < 70% -> MĐHT = TLTH.
trên hệ thống báo cáo thu nợ trên
- TLTH ≥ 70% -> MĐHT = TLTH
Lamsonet và do phòng KTKH (Chị
*1.05.
Hiếu-0941997222) thẩm định, cung
Số liệu được lấy trên Bảng cân đối -TLTH < 90%
Max: 130%, -> MĐHT
Min: 50% = TLTH.
cấp.
số phát sinh của các đơn vị, và do - TLTH ≥ 90% -> MĐHT = TLTH
phòng KTKH thẩm định, cung cấp. *1.05.

* 1% không hoàn thành công việc


được giao, mức trừ 2%
* Không thực hiện công việc lãnh
MĐHT tối đa = 100%
đạo phòng giao, mức trừ 100%.
* Vi phạm mỗi nội dung đơn vị tự
quy định: mức trừ 5%
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Loan 3. Mã nhân viên: VNP015710
2. Chức danh: Nhân viên Giao dịch 4. Điện thoại: 0918461999
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao

1 THA_NV7 Giao dịch viên đạt chuẩn 1 Điểm 30 60


Doanh thu bán Gói Data, GTGT trên di
2 THA_DT7 1 Tr. đồng 10 10
động
3 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 1 % 8 100

4 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 4 10

Mức độ chuyển đổi số đối với khách


5 THA_I40.6 3 % 5 100
hàng
Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua
6 THA_C18 2 Gói 4 22
gói cước
Phát triển mới khách hàng FiberVNN,
7 THA_PTM1 2 T.bao 7 15
MyTV, VNP trả sau

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 2

9 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 5 100

10 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr. đồng 3 0.5

11 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 5 3

12 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 5

Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên


13 THA_C15.2.1 3 % 4 100
hệ là di động nội mạng VNP

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


14 THA_C18.2 3 Gói 4 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Thực hiện các công tác khác theo sự


15 THA_NV18 3 % 3 100
phân công chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.
Tổng trọng số 100
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Bộ KPI CSKH (đánh giá theo phụ
lục 5 CV số 1925/CV-ĐHNV ngày
12/7/2016)
6 chỉ tiêu:
- Đồng phục,
Phương pháphình xác thức
định số liệu giao
Công thức tính/cách đo lường
- Ý thức tráchkế nhiệm,
hoạchthời gian làm
việc
TLTH = Điểm đạt được/60 - Chào, tiếp đón và phục vụ khách
TLTH = KQ thực hiện/KH giao -hàng
1.Được Phương xácpháp
định xác
căn định
cứ kếsốhoạch
liệu
Trong đó: KQ thực hiện là doanh thu các gói TTKD
-- Tìm
thực giaonhu
hiểu
hiện chocầuĐiệnvà thoại
hỗ viên
trợ kháchvà
Thuê bao PTM mua gói là các thuê
Data/Combo có giá từ 50K; Giao
hàng
- Thuê dịch viên chia bình quân đầu
bao kíchbaohoạt hiện hữu:
trong Là thuê
tháng T vàbaođăng
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ người
Yêu
-kích
Tuân cầu 100%
thủ thứ tuân
tự, thủ
quy quy
trình trình,
ký mua hoạtgóitháng
cướctrước thángnghiệp
trongtháng mua
T; gói;
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại phụ lục quyvụ,
- -Góiđịnh
chuyên
Các cước: môn,
bao gồm
gói cước: tư vấn
Là tất dịch
các cả gói
gói vụ
cước
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói trong cước/dịch-Data,
Kết thúc giao
vụ dịch
GTGT có trừ cước
thoại/Thoại+SMS, Combo
tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 10
trongđiểm/chỉ
TKC thuê tiêu bao từ
(Thoại/SMS + Data) có20.000đ
thời giantrở
lên;
đăng ký trong tháng thuê bao phát
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói
triển;
trên
- Tỷhệlệthống
thuê SMCS
bao mua vàgói
userkhông
CCOS
(nếu
bao gồm có); các Sim Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Thuê bao được ghi nhận kết quả
Thuê
bán gói baolà phát
thuê triển mới được
bao thuộc tập dữtính là
liệu
những
do TTKD thuêcungbao cấp
có ngày
về đơnlắpvịđặt hoàn
hoặc
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao; công trong tháng, ở trạng
những thuê bao hoạt động tại Thanh thái hoạt
động,
Hóa trongđồngthángthời được tínhcước.
bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao bao
Theo PSC.
định hướng
2. Phương pháp xác từ TTKD
định số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao; giao kế hoạch
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau = 50%; - Cănđịnh
Theo cứ mụchướng tiêutừbán gói trên tập
TTKD
+ Bán gói VNP trả trước dài kỳ: = 50% thuê bao được hưởng gói cước
KMCB tại địa bàn (Gói cước 60G,
V20K);

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao

TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;


Theo định hướng từ TTKD

TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao; Các
gói D99V, D129V, D159V, Digi129, Digi149... loại 6T Theo định hướng từ TTKD
hoặc 12T
Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ đạo đơn vị và kết quả hoàn thành
công việc.
Nguồn số liệu để thẩm định Mức độ hoàn thành
KQTH (MĐHT)
Giám sát của P.THNS, P.ĐHNV,
MĐHT = TLTH;
Đài
TheoHTKH,
số liệu PBH
thực và các
hiện đợtcác
của kiểm
cá MĐHT tối đa 100%
tra của TCT/TTKD
nhân trên các hệ thống phát triển
MĐHT = TLTH
thuê bao, bán gói cước (CCBS,
MĐHT tối đa 130%
Vas Dealer, SMCS…) và số liệu
Xem
từ hệ chi tiếtkế
thống hướng
toán dẫn tại phụ MĐHT tối đa = 100%
lục
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp
MĐHT = TLTH;
dựa Trên Số liệu mua gói Trên hệ
MĐHT tối đa = 130%
thống SMCS và VAS Dealer.

MĐHT = TLTH.
Trên hệ thống SMCS và CCOS
MĐHT tối đa là 130%.
Số liệu thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;
CSS, CCBS, Lamsonnet, MĐHT tối đa = 130%
TTKD cung cấp dựa trên số kết
MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD
TTKD cung cấp dựa trên số kết
MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu


thực tế đổi SIM và bán gói cá MĐHT tối đa = 130%
nhân

TTKD cung cấp dựa trên số liệu


MĐHT tối đa = 130%
*bán
1%gói
không hoàn thành công việc
cá nhân
được giao, mức trừ 2%
* Không thực hiện công việc lãnh
MĐHT tối đa = 100%
đạo phòng giao, mức trừ 100%.
* Vi phạm mỗi nội dung đơn vị tự
quy định: mức trừ 5%
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Lê Thị Ninh 3. Mã nhân viên: VNP015700
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0912812828
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm DT
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 620
tiêu dùng TKC)

2 THA_DT11 Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao quản lý 1 Tr.đồng 8 305

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37

4 THA_C14 Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN hủy/PTM 2 % 6 28

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 35

7 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 3 Gói 3 20

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 8.6

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng


12 THA_I24 3 T.Bao 4 36
trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100


14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100

16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
VinaPhone và MyTV OTT

18 THA_PTM1 Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV 2 T.bao 5 30

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di động


19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,665


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Mức độ hoàn thành
(MĐHT)
MĐHT = TLTH
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
1,05*TLTH;
MĐHT tối đa 130%

MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT tối thiểu = 0

MĐHT tối đa = 130%


MĐHT tối đa = 130%

MĐHT tối đa = 130%

MĐHT tối đa = 130%

MĐHT tối đa = 130%

MĐHT tối đa = 100%

MĐHT tối đa = 130%

MĐHT tối đa = 100%


TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Trần Thị Lộc 3. Mã nhân viên: VNP015700
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0918341999
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 462
DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao quản


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 146

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 44

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 50

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 7.3

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 38
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 33
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,360


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Lê Thị Điệp 3. Mã nhân viên: VNP015699
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0913293269
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 419
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 242
quản lý

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 28
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 35

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 5.4

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 40
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,401


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Trần Thị Hường 3. Mã nhân viên: VNP015704
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0919225866
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 329
DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao quản


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 128

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 43

4 THA_C14 Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN hủy/PTM 2 % 6 16

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 35

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 4.7

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 71
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,222


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Phùng Thị Thương Huyền 3. Mã nhân viên: VNP026629
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0911391989
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 216
DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 160
quản lý

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 43

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 45

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 2.3

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 44
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,120


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Trịnh Thị Thảo 3. Mã nhân viên: VNP018140
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0888686368
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 288
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 230
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 37
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 28
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 40

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 1.1

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện


12 THA_I24 3 T.Bao 4 30
hữu đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
di động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,249


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Hoàng Thị Phương Thảo 3. Mã nhân viên: VNP018145
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0913451618
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 477
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 261
quản lý

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 28
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 40

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 1.1

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 38
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 25
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,472


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Hữu Bản 3. Mã nhân viên: VNP015750
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0917268388
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 457
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 182
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 43
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 45

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 4.3

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 67
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,410


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Vũ Hồng Thái 3. Mã nhân viên: VNP015800
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0912993355
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 474
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 215
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 43
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 50

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 5.2

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 29
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,428


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Hồ Duy Thái 3. Mã nhân viên: VNP015712
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0912128777
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 489
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 319
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 47
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 35

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 11.0

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 100
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 35
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,617


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Hạnh 3. Mã nhân viên: VNP015666
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0945533233
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 244
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 227
quản lý

3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 41

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 20

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 45

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 100

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 6

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 3.1

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.8

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 32
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 3
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 28
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,297


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Hoàng Thị Tình 3. Mã nhân viên: CTV021569
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0916015986
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 421
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 266
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 45
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 16

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 35

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 4

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 5

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 7.0

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.5

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 71
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 4

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 7

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 2
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 33
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,452


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Đậu Thanh Tùng 3. Mã nhân viên: CTV049666
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0854936777
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 254
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 150
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 37
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 10

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 15

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 5

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 4

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.5

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 36
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 6

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 2
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 23
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,084


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Quốc An 3. Mã nhân viên: CTV021575
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0919700717
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 172
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 88
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 29
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 30
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 6

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 15

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 15
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 4

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 1.2

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.5

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 32
đóng trước cước

13 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3 % 5 100

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 6

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 2
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 20
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 927


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Trần Thị Đức 3. Mã nhân viên: CTV021573
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0919288358
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 212
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 108
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 43
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 10

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 15

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua


7 THA_C18 3 Gói 3 20
gói cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 5

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 1.1

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.6

Vận động khách hàng FiberVNN hiện


12 THA_I24 3 T.Bao 4 39
hữu đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

Mức độ chuyển đổi số đối với khách


15 THA_I40.6 3 % 5 100
hàng
16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 6

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 2
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 30
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
di động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,015


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ

BẢNG GIAO KẾ HOẠCH BSC/KPIs CHO CÁ NHÂN


Tháng 9 năm 2021
1. Họ tên: Nguyễn Thị Hương 3. Mã nhân viên: CTV021626
2. Chức danh: Nhân viên Kinh doanh địa bàn 4. Điện thoại: 0911246993
Loại Đơn vị Trọng số Chỉ tiêu
STT Mã KPI Tên chỉ tiêu
KPI tính (%) giao
Doanh thu địa bàn giao quản lý (không
1 THA_DT1 1 Tr.đồng 8 498
gồm DT tiêu dùng TKC)

Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao


2 THA_DT11 1 Tr.đồng 8 188
quản lý

Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực


3 THA_TB1 1 T.bao 10 47
tăng

Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN


4 THA_C14 2 % 6 16
hủy/PTM

5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước 2 Tr.đồng 7 12

6 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng 2 Thuê bao 5 15

Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói


7 THA_C18 3 Gói 3 20
cước

8 THA_I28 Phát triển CTV XHH 3 Người 4 3

9 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PTM 3 T.bao 4 5

10 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 4 1.5

11 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr.đồng 3 0.6

Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu


12 THA_I24 3 T.Bao 4 99
đóng trước cước

Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn


13 THA_TC2 3 % 5 100
thông

14 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3 T.bao 3 3

15 THA_I40.6 Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 3 % 5 100


16 THA_I40.5 Phát triển mới ví VNPT Pay 3 ĐV dịch vụ 4 6

Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm


17 THA_C18.2 3 Gói 2 2
bundle VinaPhone và MyTV OTT

Phát triển mới khách hàng FiberVNN,


18 THA_PTM1 2 T.bao 5 35
MyTV

Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP

20 THA_C20 Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3 % 3 100

21 THA_NV1 Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ 3 % 3 100

Tổng trọng số 100 1,451


PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao

TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH


Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
giao (PSC T3 - PSC T2)

TLTH = Fiber Cắt giảm / PTM Theo só liệu địa bàn

- Thuê bao PTM mua gói là các thuê bao


TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
kích hoạt trong tháng T và đăng ký mua
tiêu giao; đến cá nhân NLĐ
gói cước trong;
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM - Các gói cước: Là các gói cước Data,
mua gói trong tháng/ PTM thoại/Thoại+SMS, Combo (Thoại/SMS +
Data) có thời gian đăng ký trong tháng
thuê
Trên bao phát
cơ sở Số triển;
liệu BC 9838, Phân giao TB
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao theo - Tỷtrạm
lệ thuê
BTSbao mua gói
cá nhân đếnkhông bao
cá nhân gồm
NLĐ
các Sim
quản lý Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị để giao
+ Đổi SIM = (tính 50%);
đến cá nhân NLĐ
+ Mua gói có Data >20K: (tính 50%)
TLTH = KQTH/Kế hoạch giao.
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao
*Trong đó: - Số nợ luân chuyển đã thu Căn cứ KH thực tăng địa bàn giao theo
* Trong đó: Kết quả thực hiện = Thuê bao
trong tháng: Là số nợ luân chuyển của tháng để giao đến cá nhân NLĐ
PSC thực tăng trong tháng
khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông đã
thu được trong tháng, được xác định trên Giao số nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông
hệ thống ĐHSXKD vùng. trên địa bàn quản lý
- Số nợ luân chuyển giao thu được xác
TLTH
định nhỏ= Kết
hơnquả thựctrước
3 tháng hiện chỉ tiêugiao
tháng / Chỉ
kế
Theo định hướng từ TTKD
tiêu
hoạchgiao;
01 tháng. Căn cứ KH TTKD giao. KH giao cá nhân
= 100% tập thuê bao trên địa bàn đến kỳ
TLTH = Tổng số thuê bao đóng trước
gia hạn đóng trước cước tháng KH +
cước thu được trong tháng / Trong đó tái
(cộng) KH vận động mới thuê bao
đóng trước 85%
FiberVNN hiện hữu trên địa bàn thực hiện
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ đóng trước cước.
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

Quy đổi: VNP TS, MyTV, Fiber hệ số quy


Theo định hướng từ TTKD
đổi = 1, CTP = 0,5)
TLTH = Kết quả thực hiện / Chỉ tiêu giao;
+ Cài APP MyVNPT (tính 50%);
Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP MyVNPT có giao dịch ví:
(tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ
Theo định hướng từ TTKD
tiêu giao;

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ


tiêu giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Theo định hướng từ TTKD
Digi129, Digi149... loại 6T hoặc 12T

TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


SMCS MĐHT tối đa = 130%
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp dựa
MĐHT = TLTH;
Trên Số liệu mua gói Trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
SMCS và VAS Dealer.
Số liệu thống kê trên HT SMRS các MĐHT = TLTH;
TB tăng DT tháng n+1 MĐHT tối đa = 130%

Số liệu được thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;


CCBS theo user MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
Số liệu lấy trên hệ thống CSS và
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
Số liệu được lấy trên hệ thống
LamSonnet
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
ĐHSXKD vùng và do Phòng ĐHNV
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
cung cấp, Phòng KHKT thẩm định. Kết
1,05*TLTH;
quả thực hiện của kế toán đơn vị được
MĐHT tối đa 130%
lấy theo kết quả của Phòng KHKT
TTKD cung
thẩm định chocấp
tậpdựa
thểtrên
PBH.số kết quả
MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD
MĐHT = TLTH
Số liệu được kết xuất trên hệ thống
MĐHT tối đa = 130%
CSS
MĐHT tối thiểu = 0
Số liệu TTKD cung cấp trên ĐH
MĐHT tối đa = 130%
SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số kết quả


MĐHT tối đa = 130%
trên ĐH SXKD

TTKD cung cấp dựa trên số liệu thực tế


MĐHT tối đa = 130%
cài Ví cho TB trả sau và TT ví cá nhân
BC 9963 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

TTKD cung cấp dựa trên số liệu bán


MĐHT tối đa = 130%
gói cá nhân

SMCS, Kế toán MĐHT tối đa = 100%

BC 5901 ĐH SXKD MĐHT tối đa = 130%

Xem chi tiết hướng dẫn tại Sheet Tuân


MĐHT tối đa = 100%
thủ QTNV

You might also like