Professional Documents
Culture Documents
Lê Xuân Huy
1 THA_DT1 Doanh thu địa bàn giao quản lý (không gồm DT dịch vụ di động)
2 THA_DT11 Doanh thu dịch vụ di động VNP
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 7
4 THA_TB2 Thuê bao VNP trả sau PSC thực tăng
5 THA_DT12 Doanh thu bán gói VNP trả trước
6 THA_C37 Tỷ lệ TB VNP trả trước PTM trong tháng mua gói
7 THA_PTM1 Phát triển mới khách hàng FiberVNN, MyTV, VNP trả sau 7
8 THA_PTM3 TB VNP trả trước PTM trong tháng
9 THA_I40.5 THA_I40.5 - Phát triển mới ví VNPT Pay 4
10 THA_I28 Đổi Sim 4G
11 THA_I40.6 THA_I40.6 - Mức độ chuyển đổi số đối với khách hàng 5
12 THA_C15.2.1 THA_C15.2.1 - Tỷ lệ TB FiberVNN PTM có số ĐT liên hệ là di động n 5
13 THA_C18 THA_C18.1 - Nâng Arpu tập thuê bao VNP có tiêu dùng TKC <20K lên mức >= 20K
14 THA_F17 THA_F17 - Doanh thu bán gói VNP giao PBH Online
15 THA_C16.1 THA_C16.1 - PTM: VNP trả sau, FiberVNN, MyTV qua kênh Online (hệ số quy đổi = 1, VNP trả trước chuyển VN
16 THA_I24 THA_I24 - Vận động khách hàng FiberVNN hiện hữu đóng trước cước (g 3
17 THA_NV1 THA_NV1 - Mức độ tuân thủ quy trình nghiệp vụ
18 THA_NV7 Giao dịch viên đạt chuẩn
19 THA_NV11 Hoàn thành các chương trình OB/Telesale được giao
20 THA_NV5 Giải quyết sự cố, khiếu nại (Thực hiện nhiệm vụ GQKN)
21 THA_DT7 THA_DT7 - Doanh thu bán Gói Data, GTGT trên di động
22 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3
23 THA_NV18 Thực hiện các công tác khác theo sự phân công chỉ đạo của Lãnh đạo đơn vị.
24 THA_TC1 Mức độ hoàn thành công tác nghiệp vụ Tài chính Kế toán do Phòng KHKT đánh giá
25 THA_TC2 Tỷ lệ thu cước phát sinh dịch vụ viễn thông 3
26 THA_TC6 Kiểm soát, lưu trữ hồ sơ khách hàng
27 THA_TC7 Quản lý sim thẻ (nhập, xuất, kiểm soát hóa đơn, đôn đốc dòng tiền…)
28 THA_CT6 Thu các khoản thu còn lại khác
29 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới
30 THA_C14 Giảm tỷ lệ hủy thuê bao FiberVNN hủy/PTM 4
31 THA_TC4 Thu nợ luân chuyển dịch vụ viễn thông 3
32 THA_PTM4 Phát triển mới dịch vụ MNP 3
THA_C18.2 - Tư vấn, bán các gói cước trọng điểm bundle
33 THA_C18.2
VinaPhone và MyTV OTT
34 THA_DT8 Doanh thu bán thẻ nạp (bán thẻ VNP trả trước, eload)
35 THA_C20 THA_C20 - Thực hiện bán hàng qua kênh BH Online 3
36 THA_TC5 Tỷ lệ thu dịch vụ CNTT và các khoản khác
37 THA_TB7 Tỷ lệ TB VNP trả trước PTM trong tháng mua gói
38 THA_DIEM02 THA_DIEM02 - Điểm BSC đơn vị 50
100
VNP01588 VNP01585 CTV062420 CTV063954 CTV065399
VNP01585 CTV062420 CTV063954 CTV065399
5_Chỉ tiêu 0_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
0_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao giao giao
Lê Xuân Huy Võ Thị Thanh Hà Đinh Ngọc Trung Nguyễn Thị Uyên Lê Thu Quỳnh
651.55
12 5 12 6 12 5
618 15 15 15 15 15 13
4 10 4 20 4 10
134 5 8 5 8 5 5
4 3 4 3 4 2
100 6 100 6 100 6 100
100 4 100 4 100 4 100
4 25 4 25 4 15
y đổi = 1, VNP trả trước chuyển VNP trả sau hệ số quy đổi = 0,5)
803.104 6 803.104 4 20 4 20 4 0
5 100 4 100 4 100 4 100
6 100
14.8 5 14.8
5 100 3 100 3 100 3 100
100 10 100
7 100
3 2 3 2 3 2
100 40 100
2882.554 100 1588.004 100 692.5 100 703.5 100 655.5
VNP01571 VNP01814 CTV049666 CTV021575
VNP01571 VNP01814 CTV049666 CTV021575 VNP015699
0_Chỉ tiêu 0_Chỉ tiêu _Chỉ tiêu _Chỉ tiêu
0_Tỷ trọng 0_Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng _Tỷ trọng
giao giao giao giao
Nguyễn Thị Thanh Loan Trịnh Thị Thảo Đậu Thanh Tùng Nguyễn Quốc An Lê Thị Điệp
7 15 5 30 5 23 5 20 5
4 10 5 40 5 15 5 15 5
4 5 4 7 4 6 4 6 4
4 2 4 4 4 3 4 3 4
5 100 5 100 5 100 5 100 5
4 100 4 100 4 100 4 100 4
4 22 3 20 3 20 3 15 3
4 30 4 36 4 32 4
8 100 3 100 3 100 3 100 3
30 60
10 10
3 0.5 3 1 3 1 3 1 3
3 100
6 28 6 16 6 30 6
4 1 4 4 4 1 4
5 3 3 4 3 3 3 3 3
4 3 2 3
2 2 2 2 2
Lê Thị Điệp Vũ Hồng Thái Trần Thị Lộc Nguyễn Hữu Bản Nguyễn Thị Hương
30 5 30 5 33 5 30 5
35 5 50 5 50 5 45 5
7 4 7 4 7 4 7 4
4 4 4 4 4 4 4 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3
40 4 29 4 38 4 67 4
100 3 100 3 100 3 100 3
1 3 1 3 1 3 1 3
28 6 16 6 16 6 16 6
5 4 5 4 7 4 4 4
4 3 4 3 4 3 4 3
3 2 3 2 3 2 3 2
Nguyễn Thị Hương Trần Thị Đức Trần Thị Hường Nguyễn Thị Hồng Hạnh Lê Thị Ninh
35 5 30 5 30 5 28 5
15 5 15 5 35 5 45 5
6 4 6 4 7 4 7 4
3 4 3 4 4 4 100 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3
98.697 4 39 4 71 4 32 4
100 3 100 3 100 3 100 3
0.6 3 1 3 1 3 1 3
16 6 16 6 16 6 16 6
1.5 4 1 4 5 4 3 4
3 3 3 3 4 3 4 3
2 2 2 2 3 2 3 2
Lê Thị Ninh Hoàng Thị Tình Hoàng Thị Phương Thảo Phùng Thị Thương Huyền Hồ Duy Thái
30 5 33 5 25 5 30 5
35 5 35 5 40 5 45 5
7 4 7 4 7 4 7 4
4 4 4 4 4 4 4 4
100 5 100 5 100 5 100 5
100 4 100 4 100 4 100 4
20 3 20 3 20 3 20 3
36 4 71 4 38 4 44 4
100 3 100 3 100 3 100 3
1 3 1 3 1 3 1 3
28 6 16 6 28 6 16 6
9 4 7 4 1 4 2 4
4 3 4 3 4 3 4 3
3 2 2 2 3 2 3 2
Mời TB
PT gói Fiber Tổng
VNP trả MyTV Giảm tỷ DT địa
DT bán gói cước PSC PSC DT PT Ví
Tỷ lệ TB trả TB trả trước có DT bán gói MNP PI PT VNP PTM PSC lệ Fiber bàn PT
(Tr đồng) Bunlde PTM PTM thực Fiber+ TKC VNPT
TT Nhân viên Mã HRM Chức danh Địa bàn Khu vực trước KH trước SMP tiêu (Tr đồng) (lũy kế trả sau Fiber + thực cắt, hủy TS CTV
Đã VAT (tính cả Fiber MyTV tăng MyTV (tr. Pay cá
mới bán gói PTM dùng 20- Đã VAT T8+9) MyTV tăng dưới (tr. XHH
TB trả (tháng) thực đồng) nhân
50K mua (tháng) 16% đồng)
sau) tăng
gói có Data
THA_ THA_ THA_C18 THA_T THA_P THA_T THA_C THA_ THA_ THA_I THA_I
Tên KPI THA_C37 THA_C18.1 THA_DT12
PTM3 PTM4 .2 B2 TM1 B1 14 DT1 DT11 28 40.5
I Khối trực tiếp Bỏ Mới Mới PA1 PA2 10% Mới Mới
1 Lê Thị Ninh VNP015700 NVKD ĐB NTP_1 Ba Đình 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 620 305 4 7
2 Trần Thị Lộc VNP015703 NVKD ĐB NTP_2 Lam Sơn 50 20 20 41 4 3 6 13 20 33 18 27 44 18% 462 146 4 7
3 Lê Thị Điệp VNP015699 NVKD ĐB NTP_4 Ngọc Trạo - Đông Vệ 5 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 419 242 4 7
4 Trần Thị Hường VNP015704 NVKD ĐB NTP_5 Đông Hải 35 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 329 128 4 7
5 Phùng Thị Thương Huyền VNP026629 NVKD ĐB NTP_6 Quảng Thành 45 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 216 160 4 7
6 Trịnh Thị Thảo VNP018140 NVKD ĐB NTP_7 Đông Sơn 40 20 20 41 4 3 6 12 18 30 15 22 37 28% 288 230 4 7
7 Hoàng Thị Phương Thảo VNP018145 NVKD ĐB NTP_9 Tân Sơn 40 20 20 41 4 3 6 10 15 25 13 20 33 28% 477 261 4 7
8 Nguyễn Hữu Bản VNP015750 NVKD ĐB NTP_10 Đông Tân - An Hưng 1-2-4 45 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 457 182 4 7
9 Vũ Hồng Thái VNP015800 NVKD ĐB NTP_14 Đông Vệ 1-4 50 20 20 41 4 3 6 12 18 30 17 26 43 16% 474 215 4 7
10 Hồ Duy Thái VNP015712 NVKD ĐB NTP_15-16 Đông Vệ 2-3-6-7 35 20 20 41 4 3 6 14 21 35 19 28 47 16% 489 319 4 7
11 Nguyễn Thị Hồng Hạnh VNP015666 NVKD ĐB NTP_13 Quảng Thắng 45 20 20 41 4 3 6 11 17 28 16 25 41 16% 244 227 4 7
12 Hoàng Thị Tình CTV021569 NVKD ĐB NTP_8 Q Hương, Q Đông 35 20 16 18 4 2 5 13 20 33 18 27 45 16% 421 266 4 7
13 Đậu Thanh Tùng CTV049666 NVKD ĐB NTP_3 Đông Hương 15 20 10 5 3 2 5 9 14 23 15 22 37 16% 254 150 3 6
14 Nguyễn Quốc An CTV021575 NVKD ĐB NTP_11 An Hưng 3-5-6 15 15 6 5 3 2 4 8 12 20 12 17 29 30% 172 88 3 6
15 Trần Thị Đức CTV021573 NVKD ĐB NTP_12 Quảng Thịnh - Đ Vinh 15 20 10 10 3 2 5 12 18 30 17 26 43 16% 212 108 3 6
16 Nguyễn Thị Hương CTV021626 NVKD ĐB NTP_17-18 Q Tâm, Q Phú, Q Cát 15 20 12 10 3 2 5 14 21 35 19 28 47 16% 498 188 3 6
17 Nguyễn Thị Thanh Loan VNP015710 GDV Môi 10 22 10 33 3 3 5 4 6 10 2 5
18 Nguyễn Thị Uyên CTV063954 BHTT Hỗ Trợ Hồ Thái 20 25 6 6 3 2 5 4 6 10 3 8
19 Lê Thu Quỳnh CTV065399 BHTT Hỗ Trợ Ninh 10 15 5 5 2 2 3 4 6 10 2 5
20 Đinh Ngọc Trung CTV062420 BHTT Hỗ trợ GDV 10 25 6 5 3 2 5 4 6 10 3 8
II Khối gián tiếp 5
22 Nguyễn Minh Tú Giám đốc 45
23 Lê Xuân Huy VNP015885 Phó GĐ 45 x x x x x x x x x x x x
24 Võ Thị Thanh Hà VNP015850 TH - QLC Giao sau 25
Tổng cộng 600 402 301 668 71 52 108 204 306 510 261 391 652 20% 6032.9 3214.9 70 134
KH TTKD 120% 110%
T9 273.63636 607.272727 529 634.8 581.9
T8 669.09091 669.090909 529 634.8 581.9
942.72727 1276.36364 1058 1269.6 1163.8
Bán hàng qua Thu cước VT CNTT -
Chuyển đổi số
Kênh online C trình 1957 các khoản thu khác
KH
I31
Fiber,
Cài MyTV Quy
Cài
APP Tỷ lệ Nâng Tỷ đóng trc trình
APP Thu Thu
My DT bán PTM có lệ KH Thu nợ
My Fiber cước Nợ quá nhiều NV
VNPT shop số LH hiện sử LC tháng
VNPT PTM PS hạn
có (Tr đ) là TB dụng số Tr.đ
cho TB (%) Tr.đ
tương VNP VNP
trả sau
tác
1
x x x x x x 1 100%
100% 70.1 0.8 100%
626 344 52 31 50% 248 10% 70.1 14.8 803
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - THANH HÓA
PHÒNG BÁN HÀNG NAM TP THANH HOÁ
2 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 2 T.bao 7 652
6 THA_I24 Khách hàng hiện hữu đóng trước cước 3 T.bao 3 803
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
Công thức tính/cách đo lường
TTKD công bố
KQTH = Điểm BSC của PBH tại tháng đánh giá
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao (PSC T5 - PSC T12) Căn cứ KH địa bàn, giao đến NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
+ Đổi SIM = 230 SIM (tính 50%); Theo định hướng từ TTKD
+ Mua gói có Data >20K: 30 gói (tính 50%)
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
+ Đổi SIM = 18 APP VNPT Pay (tính 50%); Theo định hướng từ TTKD
+ TB cài APP có giao dịch ví: 3 ví (tính 50%)
Nguồn số liệu để thẩm định Mức độ hoàn thành
KQTH (MĐHT)
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao;
1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50
8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 25
1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50
8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 15
1 THA_DT6 Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới 1 Tr.đồng 20 1.50
8 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 2 Thuê bao 4 25
Nguyễn Minh Tú
* Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát triển mới là
tổng doanh thu của các thuê bao do cá nhân phát
triển mới trong tháng, bao gồm doanh thu phát triển
Công thức tính/cách đo lường mớiPhương từ các dịch pháp vụxácdi động
định(VNP số liệutrảgiao trước,
kế VNP
hoạchtrả
TLTH = Doanh thu phát sinh từ dịch vụ phát sau), băng rộng (MegaVNN, FiberVNN, Internet
triển mới/ Kế hoạch doanh thu được giao trực tiếp), MyTV, cố định (Cố định, GPhone),TSL,
-Internet
Chất lượng Phiếu chăm
TT, CNTT (VNPT sócCA, thuVNPT
thập thông
IVAN, tin được
ghi
Thuê nhận
bao chỉ
pháttiêu kế
triển
VNPT HIS,…), Phần mềm IDC,… hoạch
mới đượctheo quy
tính làđịnh
nhữngtại công
thuê bao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu văn số 904/TTKD TH-ĐHNV ngày 17/4/2020
có
* - ngày
Tiêu lắp
chí đặt
xác hoàn
định công
số liệutrong
doanh tháng,
thu sinhv/v
ở trạng
phát thái
từ
giao; Quy
dịch định
hoạt động,
vụ phát chất
đồng lượng
triển thời
mới: phiếu
được
Theo B2A;
tínhtiêulà chí
thuêxácbaođịnh
PSC. số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu -TrênPhiếu
doanh khảo
cơthusởphát
KH sátsinh
B2Atừđược
TTKD dịch ghi
giao đơn
vụ mới nhân
vị và phải
của quy
quylà
địnhphiếu
chế giaocó
giao; gắn
VNP
lương vớitrảyếu
đơn trướctố hiện
giá mới.NV
cho Trong
hành. quản đó:lýyếuđiểm tố bán
mới bao gồm 2
trường
- Thuê bao hợp PTMsau: mua gói là các thuê bao kích hoạt
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao +
trongTH1: ThuêT bao,
tháng gói cước
và đăng ký mua phátgói triển
cướcmới từ phiếu
trong tháng
B2A
T; (phiếu B2A có trước).
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói
+ -TH2:
Các góiThuê bao,Là
cước: góicáccước
góiphátcướctriển Data,mới trước, sau
trong tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 1. Phương pháp xác định số liệu thực hiện
đó thực hiện chăm sóc
thoại/Thoại+SMS, Combo khách hàng và làm
(Thoại/SMS phiếu có
+ Data) B2A
- Thuê bao hiện hữu: Là thuê bao kích hoạt tháng
(phiếu
thời B2A có sau).
trướcgian tháng đăngmua kýgói;
trong tháng thuê bao phát triển;
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao '- -Dịch
Tỷ vụ,
lệ góibao
thuê cước mua được ghi nhậnbao là yếu
gồmtố mới,
- Gói cước: bao gồm tấtgói
cảkhông
gói cước/dịch vụcác Sim
GTGT
gồm:
Bundle. Home Internet, MyTV, di động trả sau, Home
có trừ cước trong TKC thuê bao từ 20.000đ trở lên;
Căn
Combo. cứ trên
Không doanh ghithunhậncướcTH2 phátvớisinhdịchtháng
vụ divà khảtrả
động
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói trên hệ thống
năng
sau. thanh toán của khách hàng trên các địa bàn
SMCS và user CCOS (nếu có);
- Ghi nhận kết quả theo user của nhân viên cập nhật
- Thuê bao được ghi nhận kết quả bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao thông tin vào chương trình B2A, và nhân viên đó
bao thuộc tập dữ liệu do TTKD cung cấp về đơn vị
phải được khai báo trên hệ thống HRM. Trường hợp
hoặc những thuê bao hoạt động tại Thanh Hóa trong
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu Đượcviên
nhân xác cóđịnhnhậpmục tiêu B2A
phiếu tại từng nhưngthờichưa
điểmđượccủa khai
tháng bán gói cước.
giao; TTKD
báo trênvàhệđơn thốngvị HRM thì khi thống kê chương
2. Phương pháp xác định số liệu giao kế hoạch
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu trình B2A tự động không ghi nhận kết quả.
- Căn cứ mục tiêu bán gói trên tập thuê bao được
giao; Các gói D99V, D129V, D159V, Digi129, -Xác Ghiđịnh
nhậntheo kết KH
quả TTKD
theo ngày giaohoànđơn thành/
vị hoàn công
hưởng gói cước KMCB tại địa bàn (Gói cước 60G,
Digi149... loại 6T hoặc 12T (không ghi nhận theo ngày khởi tạo).
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ V20K);
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
phụ lục - Số đã thu trong tháng đánh giá: là số tiền thu được
của khách hàng về sử dụng dịch vụ CNTT
- Số phải thu trong tháng đánh giá: bao gồm nợ cũ và
-nợSốphát
đã thu
sinhtrong tháng đánh
của tháng đánh giá.
giá là các khoản đã thu
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao của
Lưu ý: Riêng về số liệu công mạng,
khách hàng về: cước hòa nợ dịchthu vụtiền
Edutrả số trước
đã
(TK 13138),
thu trong kỳ làbán sốhàng
đã thu hoálũy(TK kế từ 1311,
đầu 13181).
năm học đến
-tháng
Số phảiđánh thugiá;
trong thángthu
số phải đánhtrong giákỳ là là
sốsố
phải
phát thu của
sinh
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao
khách
dịch vụhàngtrongvề:cảcướcnăm hoàhọc.mạng, thu tiền trả trước
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao (TK 13138), về bán hàng hoá (TK 1311, 13181).
- Nguyên tắc: Cuối kỳ không còn dư nợ.
10 THA_TC3 Thu nợ khó đòi dịch vụ viễn thông 3 Tr. đồng 3 0.5
Nguyễn Minh Tú
Bộ KPI CSKH (đánh giá theo phụ
lục 5 CV số 1925/CV-ĐHNV ngày
12/7/2016)
6 chỉ tiêu:
- Đồng phục,
Phương pháphình xác thức
định số liệu giao
Công thức tính/cách đo lường
- Ý thức tráchkế nhiệm,
hoạchthời gian làm
việc
TLTH = Điểm đạt được/60 - Chào, tiếp đón và phục vụ khách
TLTH = KQ thực hiện/KH giao -hàng
1.Được Phương xácpháp
định xác
căn định
cứ kếsốhoạch
liệu
Trong đó: KQ thực hiện là doanh thu các gói TTKD
-- Tìm
thực giaonhu
hiểu
hiện chocầuĐiệnvà thoại
hỗ viên
trợ kháchvà
Thuê bao PTM mua gói là các thuê
Data/Combo có giá từ 50K; Giao
hàng
- Thuê dịch viên chia bình quân đầu
bao kíchbaohoạt hiện hữu:
trong Là thuê
tháng T vàbaođăng
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ người
Yêu
-kích
Tuân cầu 100%
thủ thứ tuân
tự, thủ
quy quy
trình trình,
ký mua hoạtgóitháng
cướctrước thángnghiệp
trongtháng mua
T; gói;
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng dẫn tại phụ lục quyvụ,
- -Góiđịnh
chuyên
Các cước: môn,
bao gồm
gói cước: tư vấn
Là tất dịch
các cả gói
gói vụ
cước
TLTH = Tổng số lượng thuê bao PTM mua gói trong cước/dịch-Data,
Kết thúc giao
vụ dịch
GTGT có trừ cước
thoại/Thoại+SMS, Combo
tháng/ Số lượng thuê bao PTM trong tháng 10
trongđiểm/chỉ
TKC thuê tiêu bao từ
(Thoại/SMS + Data) có20.000đ
thời giantrở
lên;
đăng ký trong tháng thuê bao phát
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Căn cứ vào Acount/Eload bán gói
triển;
trên
- Tỷhệlệthống
thuê SMCS
bao mua vàgói
userkhông
CCOS
(nếu
bao gồm có); các Sim Bundle.
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao - Thuê bao được ghi nhận kết quả
Thuê
bán gói baolà phát
thuê triển mới được
bao thuộc tập dữtính là
liệu
những
do TTKD thuêcungbao cấp
có ngày
về đơnlắpvịđặt hoàn
hoặc
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao; công trong tháng, ở trạng
những thuê bao hoạt động tại Thanh thái hoạt
động,
Hóa trongđồngthángthời được tínhcước.
bán gói là thuê
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH giao bao
Theo PSC.
định hướng
2. Phương pháp xác từ TTKD
định số liệu
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao; giao kế hoạch
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau = 50%; - Cănđịnh
Theo cứ mụchướng tiêutừbán gói trên tập
TTKD
+ Bán gói VNP trả trước dài kỳ: = 50% thuê bao được hưởng gói cước
KMCB tại địa bàn (Gói cước 60G,
V20K);
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ tiêu giao; Các
gói D99V, D129V, D159V, Digi129, Digi149... loại 6T Theo định hướng từ TTKD
hoặc 12T
Theo bảng giao nhiệm vụ của lãnh
MĐHT = 100% - ∑ Nội dung vi phạm * mức trừ đạo đơn vị và kết quả hoàn thành
công việc.
Nguồn số liệu để thẩm định Mức độ hoàn thành
KQTH (MĐHT)
Giám sát của P.THNS, P.ĐHNV,
MĐHT = TLTH;
Đài
TheoHTKH,
số liệu PBH
thực và các
hiện đợtcác
của kiểm
cá MĐHT tối đa 100%
tra của TCT/TTKD
nhân trên các hệ thống phát triển
MĐHT = TLTH
thuê bao, bán gói cước (CCBS,
MĐHT tối đa 130%
Vas Dealer, SMCS…) và số liệu
Xem
từ hệ chi tiếtkế
thống hướng
toán dẫn tại phụ MĐHT tối đa = 100%
lục
Dữ liệu do P.ĐHNV cung cấp
MĐHT = TLTH;
dựa Trên Số liệu mua gói Trên hệ
MĐHT tối đa = 130%
thống SMCS và VAS Dealer.
MĐHT = TLTH.
Trên hệ thống SMCS và CCOS
MĐHT tối đa là 130%.
Số liệu thống kê trên hệ thống MĐHT = TLTH;
CSS, CCBS, Lamsonnet, MĐHT tối đa = 130%
TTKD cung cấp dựa trên số kết
MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD
TTKD cung cấp dựa trên số kết
MĐHT tối đa = 130%
quả trên ĐH SXKD
2 THA_DT11 Doanh thu tiêu dùng TKC địa bàn giao quản lý 1 Tr.đồng 8 305
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37
7 THA_C18 Thuê bao VNP trả trước hiện hữu mua gói cước 3 Gói 3 20
Nguyễn Minh Tú
Mức độ hoàn thành
(MĐHT)
MĐHT = TLTH
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH
TLTH
MĐHT<tối
99,5%
đa = ->MĐHT
130% =
TLTH;
MĐHT tối thiểu = 0
TLTH ≥ 99,5% ->MĐHT =
1,05*TLTH;
MĐHT tối đa 130%
MĐHT = TLTH
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT tối thiểu = 0
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 44
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 43
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 43
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
di động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 37
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
3 THA_TB1 Thuê bao Băng rộng, MyTV PSC thực tăng 1 T.bao 10 41
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
di động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
Tỷ lệ TB FiberVNN có số ĐT liên hệ là di
19 THA_C15.2.1 3 % 4 100
động nội mạng VNP
Nguyễn Minh Tú
Phương pháp xác định số liệu giao kế
Công thức tính/cách đo lường
Doanh thu ĐB giaohoạch
quản lý là tổng D.Thu
VT-CNTT của các dịch vụ được giao quản
TLTH = Kết quả thực hiện/KH giao lý (không gồm DT tiêu dùng TKC). Căn
cứ KH phân kỳ TTKD giao, đơn vị giao
NLĐ
TLTH = Kết quả thực hiện/Chỉ tiêu KH
Trên cơ sở KH TTKD giao đơn vị
giao
TLTH = Kết quả thực hiện chỉ tiêu / Chỉ Giao tương ứng 50% doanh thu tiêu dùng
tiêu giao; TKC tại địa bàn
TLTH = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
KH Fiber/ MyTV PTM trong tháng có số
+ Fiber PTM đạt tỷ lệ số LH tính 50%;
ĐT Liên hệ là số VNP đạt 45% (Theo CV
+ Đổi số liên hệ VNP/ Fiber hiện hữu tính
1957)
TLTH
50% = Kết quả thực hiện/ Chỉ tiêu giao;
+ PTM Fiber, MyTV, VNP trả sau =
50%;
MĐHT = 100%
+ Bán gói VNP -trả
∑ trước
Nội dung vi phạm
dài kỳ: = 50%*
mức trừ
Yêu cầu 100% tuân thủ quy trình, quy định
* Xem nội dung vi phạm chi tiết hướng
dẫn tại phụ lục
Mức độ hoàn thành
Nguồn số liệu để thẩm định KQTH
(MĐHT)
Theo thống kê cước trên modul thu nợ MĐHT = TLTH
của Lamsonnet và SMRS, CSS vùng. MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%
MĐHT = TLTH;
HT ĐH SXKD và QLC
MĐHT tối đa = 130%