You are on page 1of 3

120 tính từ quan trọng mô tả người

Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của
chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ
diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để
dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình.
1. Tall: Cao 41. Keep awake: Tỉnh táo 81. Secretive: Kín đáo
2. Short: Thấp 42. Sleepy: Buồn ngủ 82. Passionate: Sôi nổi
3. Big: To, béo 43. Joyful: Vui sướng 83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
4. Fat: Mập, béo 44. Angry, mad: Tức giận 84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
5. Thin: Gầy, ốm 45. Young: Trẻ 85. Shammeless: Trâng tráo
6. Clever: Thông minh 46. Old: Già 86. Shy: Xấu hổ
7. Intelligent: Thông minh 47. Healthy, well: Khoẻ mạnh 87. Composed: Điềm đạm
8. Stupid: Đần độn 48. Sick: Ốm 88. Cold: Lạnh lùng
9. Dull: Đần độn 49. Polite: Lịch sự 89. Happy: Hạnh phúc
10. Dexterous: Khéo léo 50. Impolite: Bất lịch sự 90. Unhappy: Bất hạnh
11. Clumsy: Vụng về 51. Careful: Cẩn thận 91. Hurt: Bị x/phạm, tổn thg,đau khổ
12. Hard-working: Chăm chỉ 52. Careless: Bất cẩn 92. Lucky: May mắn
13. Diligent: Chăm chỉ 53. Generous: Rộng rãi (lượng) 93. Unlucky: Bất hạnh
14. Lazy: Lười biếng 54. Mean: Hèn, bần tiện 94. Rich: Giàu có
15. Active: Tích cực 55. Brave: Dũng cảm 95. Poor: Nghèo khổ
16. Potive: Tiêu cực 56. Afraid: Sợ hãi 96. Smart: Lanh lợi
17. Good: Tốt 57. Courage: Gan dạ, dũng cảm 97. Uneducated: Ngu dốt
18. Bad: Xấu, tồi 58. Scared: Lo sợ 98. Sincere: Chân thực
19. Kind: Tử tế 59. Pleasant: Dễ chịu 99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
20. Unmerciful: Nhẫn tâm 60. Unpleasant: Khó chịu 100. Patient: Kiên nhẫn
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện 61. Frank: Thành thật 101. Impatient: Không kiên nhẫn
22. Nice: Tốt, xinh 62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá 102. Dumb: Câm
23. Glad: Vui mừng, sung sướng 63. Cheerful: Vui vẻ 103. Deaf: Điếc
24. Bored: Buồn chán 64. Sad: Buồn sầu 104. Blind: Mù
25. Beautiful: Đẹp 65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi 105. Honest: Thật thà. Trung thực
26. Pretty: Xinh, đẹp 66. Selfish: Ích kỷ 106. Dishonest: Bất lng, ko thật thà
27. Ugly: Xấu xí 67. Comfortable: Thoải mái 107. Fair: Công bằng
28. Graceful: Duyên dáng 68. Inconvenience:Ph/toái, khóchịu 108. Unpair: Bất công
29. Unlucky: Vô duyên 69. Convenience: Thoải mái, 109. Glad: Vui mừng
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn 70. Worried: Lo lắng 110. Upset: Bực mình
31. Bad-looking: Xấu 71. Merry: Sảng khoái 111. Wealthy: Giàu có
32. Love: Yêu thương 72. Tired: Mệt mỏi 112. Broke: Túng bấn
33. Hate: Ghét bỏ 73. Easy-going: Dễ tính 113. Friendly: Thân thiện
34. Strong: Khoẻ mạnh 74. Difficult to please: Khó tính 114. Unfriendly: Khó gần
35. Weak: Ốm yếu 75. Fresh: Tươi tỉnh 115. Hospitality: Hiếu khách
36. Full: No 76. Exhausted: Kiệt sức 116. Discourteous:Khiếmnhã, bấtl/sự
37. Hungry: Đói 77. Gentle: Nhẹ nhàng 117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
38. Thirsty: Khát 78. Calm down: Bình tĩnh 118. Unlovely: Khó, ưa ko hấp dẫn
39. Naive: Ngây thơ 79. Hot: Nóng nảy 119. Truthful: Trung thực
40. Alert: Cảnh giác 80. Openheard, openness: Cởi mở 120. Cheat: Lừa đảo

You might also like