You are on page 1of 2

BÀI TẬP KỸ THUẬT PHẢN ỨNG – CHƯƠNG 2 – NHÓM 6

BT 2.1.
a) A  2,7R
Ban đầu 0,8 0
Phản ứng x  2,7x
Còn 0,8-x 2,7x
Pt = 0,8 – x + 2,7x + 0,2 = 1,5 => x = 0,2941 (mol)
Phản ứng bậc 0: PA0 – PA = k.t
<=> 0,8 – (0,8 – x) = k.1 => k = 0,2941 (mol/h)
Hỗn hợp không có khí trơ: PA0 = PA + k.t => PA = PA0 – k.t
<=> PA = 10 – 0,2941.1 = 9,706 (at)
Pt = PA + 2,7x = 9,706 + 2,7.0,2941 = 10,5 (at)
b) A  2,7R
1 0
x  2,7x
1-x 2,7x
Pt = 9 + 1 – x + 2,7x (1)
PA = PA0 – k.t = 1 – 0,2941.1 = 0,706 (at)
mà PA = 1 – x => x = 1 – PA = 0,2941 (mol)
Thay vào (1) => Pt = 10,5 (at)
BT 2.2.
Phản ứng pha lỏng A  R+S
Ta có CA = 0,0494 (mol/l) tại t = ∞ nên nồng độ A vẫn còn, vì vậy phản ứng này là phản
ứng thuận nghịch
CS 0 55

C A0 0,1823 => C >> C => Nồng độ C coi như không đổi (không ảnh hưởng đến tốc
S0 A0 S0
độ phản ứng)

A 
1
RS
k

Ta có phản ứng thuận nghịch k2

K1 CR 0,1823  0, 0494
Kc     2, 69
K 2 C A 0, 0494
C A0  C Ae 0,1823  0,1453
X Ae    0, 203
C A0 0,1823
Độ chuyển hóa
C A0  C A 0,1823  0, 0494
X A    0, 729
C A0 0,1823
=>
 XA 
 ln 1  e
 XA    k1  k2  .t
Phương trình   

Ta được bảng:

t (ph) 0 36 65 100 160 ∞

CA (mol/l) 0,1823 0,1453 0,1216 0,1025 0,0795 0,0494

XAe 0 0,203 0,333 0,438 0,564 0,729

 XA 
 ln 1  e  0 0,326 0,61 0,918 1,486 ∞
 XA
  

Áp dụng phương pháp bình phương cực tiểu:


 XA  3 3
 ln  1  e   2,356.10  9, 2847.10 .t
 XA
  
k1  k2  9, 2847.103

 k1  6, 769.10
3
 k1
 k  2, 69  3
Ta có:  2 =>  k2  2,516.10

Phương trình vận tốc:


dC A
(–rA) = dt = 6,769.10-3.CA – 2,516.10-3.CR

You might also like