You are on page 1of 4

ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾP THEO)

Câu 1. [0D2-2] Cho parabol


 P  : y  ax 2  bx  c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 . Khi đó
4a  2b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

f  x   ax  1  a
Câu 2. [0D2-2] Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi
A. 0  a  1 . B. a  1 . C. 0  a  1 . D. a  0 .
2
f  x 
Câu 3. [0D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số x  5 x  9 bằng
2

11 11 8 4
A. 8 . B. 4 . C. 11 . D. 11 .

[0D2-2] Hàm số y   x  6 x  5 có
2
Câu 4.
A. giá trị nhỏ nhất khi x  3 . B. giá trị lớn nhất khi x  3 .

C. giá trị lớn nhất khi x  3 . D. giá trị nhỏ nhất khi x  3 .
Câu 5. [0D2-2] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Parabol y  2 x  4 x có bề lõm lên trên.
2

B. Hàm số y  2 x  4 x nghịch biến trên khoảng


2
 ; 2  và đồng biến trên khoảng  2;   .

C. Hàm số y  2 x  4 x nghịch biến trên khoảng


2
 ;1 và đồng biến trên khoảng  1;   .

D. Trục đối xứng của parabol y  2 x  4 x là đường thẳng x  1 .


2

Câu 6. [0D2-2] Cho đường thẳng d : y  x  1 và Parabol


 P  : y  x 2  x  2 . Biết rằng d cắt  P  tại
hai điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng
3 5
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 7. [0D2-2] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y  2 x  3x  1 . B. y   x  3 x  1 . C. y  2 x  3 x  1 . D. y  x  3x  1 .
2 2 2 2

Câu 8. [0D2-2] Biết đường thẳng d : y  mx cắt Parabol


 P  : y  x 2  x  1 tại hai điểm phân biệt A , B .
Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
 1  m m2  m   1  m  m 2  2m  3 
I ;  I ; 
 2 2   2 4 .
A. . B.

1 3 1 m
I ;  I ; 
C.  2 4  . D.  2 2  .
x
y  x2  4x  3 
Câu 9. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số x3 .

A.
 ;1   3;    . B.  ;1   3;    . C.  3;    . D.
 1;3 .

Câu 10. [0D2-2] Hàm số y  x  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào?


2

A.
 1;3 . B.
 ; 2  . C.
 ;    . D.
 2;    .

Câu 11. [0D2-2] Đồ thị hàm số y  mx  2mx  m  2


2 2
 m  0  là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng
y  x  3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.
 1;6  . B.
 ;  2  . C.
 3;3 . D.
 0;   .

Câu 12. [0D2-2] Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y  ax  bx  c đi qua các điểm
2

M  0;  1 N  1;  1 P  1;1
, , .
A. y  x  x  1 . B. y  x  x  1 . C. y  2 x  1 . D. y   x  x  1 .
2 2 2 2

Câu 13. [0D2-2] Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. y  x  4 x  5 . B. y   x  4 x  3 . C. y  x  4 x  5 . D. y  x  2 x  2 .
2 2 2 2

Câu 14. [0D2-2] Cho parabol


 Pcó phương trình y  3 x  2 x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol
2

2 1 2 1
x x x x
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.

Câu 15. [0D2-2] Cho


 H  là đồ thị hàm số f  x   x 2  10 x  25  x  5 . Xét các mệnh đề sau:
I .  H  đối xứng qua trục Oy . II .  H  đối xứng qua trục Ox .
III .  H  không có tâm đối xứng.

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ có I đúng. B. I và III đúng.

C. II và III đúng. D. Chỉ có II đúng.

y   m  2  x  2m
Câu 16. [0D2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 17. [0D2-2] Tìm parabol


 P  : y  ax 2  3x  2 , biết rằng parabol có trục đối xứng x  3.
1 2 1 2 1
y x  x2 y x  3x  2 y  x 2  3x  2
A. y  x  3 x  2 .
2
B. 2 . C. 2 . D. 2 .

Câu 18. [0D2-2] Hàm số y  2 x  1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
y y y y

x x x x

O 1 O 1 O 1 O 1
      

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 19. [0D2-2] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x  3x  1 .
2

B. y  2 x  3 x  1 .
2

C. y   x  3 x  1 .
2

D. y  2 x  3x  1 .
2
f  x   x2  x
Câu 20. [0D2-2] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
f  x
A. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành.

f  x
B. là hàm số chẵn.

f  x
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.

f  x
D. là hàm số lẻ.

y  ax 2  bx  c  a  0 
Câu 21. [0D2-2] Biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và có đồ thị hàm
A  0;6 
số đi qua điểm . Tính tích P  abc .
3
P
A. P  6 . B. P  3 . C. P  6 . D. 2.

You might also like