You are on page 1of 15

II.

THUẾ GTGT NĂM 2021 - Công ty TNHH MTV Mỹ Lộc Kon Tum; MST: 6101160106

STT CHỈ TIÊU QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 TỔNG CỘNG


I SỐ KÊ KHAI CỦA NNT
1 Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang 0 0 0 0 0
2 Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ 47,983,799 305,305,236 128,281,021 355,727,923 837,297,979
3 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ kỳ này 47,983,799 305,305,236 128,281,021 355,727,923 837,297,979
4 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ 1,097,835,455 4,074,784,316 3,783,872,038 ### 14,540,524,171
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% 0 0 0 0 0
b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% 0 0 0 0 0
c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% 1,097,835,455 4,074,784,316 3,783,872,038 ### 14,540,524,171
d Hàng hóa, dịch vụ bán ra không tính thuế 0 0 0 0 0
e Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế 0 0 0
5 Tổng số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ 109,783,546 407,478,432 378,387,204 558,403,236 1,454,052,417
6 Thuế GTGT phát sinh trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của
7 0 0 0 0 0
các kỳ trước
a Điều chỉnh giảm 0 0
b Điều chỉnh tăng 0 0
Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây
8 0 0 0 0 0
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
9 Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ 0
a Thuế GTGT phải nộp của hoạt động SXKD trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438

Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với số


b 0
thuế phải nộp của hoạt động SXKD cùng kỳ tính thuế
c Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438
d Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này 0 0 0 0 0
d1 Thuế GTGT đề nghị hoàn 0
d2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau 0 0 0 0 0
10 Thuế GTGT đã được hoàn trong kỳ
II SỐ KIỂM TRA
1 Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang 0 0 0 0 0
2 Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ 47,983,799 305,305,236 128,281,021 355,727,923 837,297,979
3 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ kỳ này 47,983,799 305,305,236 128,281,021 355,727,923 837,297,979
4 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ 1,097,835,455 4,074,784,316 3,783,872,038 ### 14,540,524,171
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% 0 0 0 0 0
b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% 0 0 0 0 0
c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% 1,097,835,455 4,074,784,316 3,783,872,038 ### 14,540,524,171
d Hàng hóa, dịch vụ bán ra không tính thuế 0 0 0 0 0
e Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế 0 0 0 0 0
5 Tổng số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ 109,783,546 407,478,432 378,387,204 558,403,236 1,454,052,417
6 Thuế GTGT phát sinh trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của
7 0
các kỳ trước
a Điều chỉnh giảm 0 0
b Điều chỉnh tăng 0 0
Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây
8 0 0 0 0 0
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
9 Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ 0
a Thuế GTGT phải nộp của hoạt động SXKD trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với số
b 0
thuế phải nộp của hoạt động SXKD cùng kỳ tính thuế
c Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 61,799,747 102,173,196 250,106,183 202,675,313 616,754,438
d Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này 0 0 0 0 0
d1 Thuế GTGT đề nghị hoàn 0 0 0 0 0
d2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau 0 0 0 0 0
10 Thuế GTGT đã được hoàn trong kỳ
III CHÊNH LỆCH QUA THANH TRA, KIỂM TRA
1 Thuế GTGT phải nộp 0 0 0 0 0
2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau 0 0 0 0 0
II. THUẾ GTGT NĂM 2021 - Công ty TNHH MTV Mỹ Lộc Kon Tum; MST: 6101160106

STT CHỈ TIÊU


I SỐ KÊ KHAI CỦA NNT
1 Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
2 Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ
3 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ kỳ này
4 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%
b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%
c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%
d Hàng hóa, dịch vụ bán ra không tính thuế
e Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế
5 Tổng số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ
6 Thuế GTGT phát sinh trong kỳ
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của
7
các kỳ trước
a Điều chỉnh giảm
b Điều chỉnh tăng
Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây
8
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
9 Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ
a Thuế GTGT phải nộp của hoạt động SXKD trong kỳ

Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với số


b
thuế phải nộp của hoạt động SXKD cùng kỳ tính thuế
c Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 4.24%
d Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này
d1 Thuế GTGT đề nghị hoàn
d2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau
10 Thuế GTGT đã được hoàn trong kỳ
II SỐ KIỂM TRA
1 Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
2 Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ
3 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ kỳ này
4 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%
b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%
c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%
d Hàng hóa, dịch vụ bán ra không tính thuế
e Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế
5 Tổng số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ
6 Thuế GTGT phát sinh trong kỳ
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của
7
các kỳ trước
a Điều chỉnh giảm
b Điều chỉnh tăng
Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây
8
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
9 Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ
a Thuế GTGT phải nộp của hoạt động SXKD trong kỳ
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với số
b
thuế phải nộp của hoạt động SXKD cùng kỳ tính thuế
c Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ
d Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này
d1 Thuế GTGT đề nghị hoàn
d2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau
10 Thuế GTGT đã được hoàn trong kỳ
III CHÊNH LỆCH QUA THANH TRA, KIỂM TRA
1 Thuế GTGT phải nộp
2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau
III. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP NĂM 2021
ĐVT: Đồng
SỐ SỐ BÁO CÁO
CÁC CHỈ TIÊU SỐ KIỂM TRA CHÊNH LỆCH
TT CỦA NNT
I Xác định kết quả SXKD theo báo cáo tài chính
1 Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ 14,540,524,171 14,540,524,171 0
Trong đó: Doanh thu chuyển nhượng bất động sản 3,888,763,097 3,888,763,097 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3 Doanh thu hoạt động tài chính 563,059 563,059 0
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ 14,197,479,490 14,197,479,490 0
a Giá vốn hàng bán 12,988,415,420 12,988,415,420 0
Trong đó: Giá vốn chuyển nhượng bất động sản 0 0
b Chi phí bán hàng 0 0 0
Trong đó: Chi phí cho chuyển nhượng bất động sản 0
c Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,209,064,070 1,209,064,070 0
Trong đó: Chi phí cho chuyển nhượng bất động sản
5 Chi phí tài chính 27,079,541 27,079,541 0
Trong đó: Chi phí lãi vay dùng cho sản xuất kinh doanh 27,079,541 27,079,541 0
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD: 316,528,199 316,528,199 0
Trong đó: Lợi nhuận từ chuyển nhượng bất động sản 0
7 Thu nhập khác 0
8 Chi phí khác 10,128,520 10,128,520 0
9 Lợi nhuận khác -10,128,520 -10,128,520 0
10 Tổng lợi nhuận trước thuế 306,399,679 306,399,679 0
Trong đó: Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 0
II Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN 0
1 Điều chỉnh tăng lợi nhuận 10,128,520 10,128,520 0
2 Điều chỉnh giảm lợi nhuận 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế 316,528,199 316,528,199 0
Trong đó: +Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh 316,528,199 316,528,199 0
+Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS
+Thu nhập khác 0 0
4 Lỗ từ các năm trước chuyển sang 0
5 Thu nhập tính thuế 316,528,199 316,528,199 0
6 Trích lập quĩ khoa học công nghệ 0
7 Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong năm 31,652,820 31,652,820 0
Trong đó: +Thuế thu nhập từ hoạt động SXKD 31,652,820 31,652,820 0
+Thuế thu nhập từ chuyển nhượng BĐS 0 0 0
+Thuế thu nhập từ thu nhập khác 0
8 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ 15,826,410 15,826,410 0
Trong đó: +Miễn giảm theo Luật thuế TNDN 15,826,410 15,826,410 0
+Miễn giảm theo…… 0 0
9 Thuế TNDN phát sinh còn phải nộp (đã trừ miễn, giảm) 15,826,410 15,826,410 0
10 Thuế TNDN đã nộp cho số thuế phát sinh trong năm 0 0 0
11 % chênh lệch số đã nộp với số phải nộp 15,826,410 15,826,410 0
IV. CÁC LOẠI THUẾ KHÁC:

TT CHỈ TIÊU SỐ BÁO CÁO SỐ KIỂM TRA CHÊNH LỆCH


1 Lệ phí môn bài 2,000,000 2,000,000 0
2 Thuế thu nhập cá nhân 0 0
3 Phí báo vệ môi trường 0 #REF! #REF!

V. NGUYÊN NHÂN CHÊNH LỆCH: (Bảng kê số 2,3,4 chi tiết kèm theo)
Giảm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Giảm chi phí giá vốn
Giảm chi phí quản lý
Tăng phí BVMT phải nộp
0
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN NĂM 2020:
ĐVT: Đồng
Phát sinh trong kỳ
Số tiền thuế
Số tiền thuế nợ Số phải nộp
Số tiền thuế Số thuế được còn nợ ngân
STT CHỈ TIÊU kỳ trước theo kê khai, Số thuế được Số thuế còn Số thuế đã nộp
truy thu, tiền miễn, giảm, sách đến
chuyển sang quyết toán hoàn phải nộp
phạt xóa nợ 31/12/2020
của đơn vị

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thuế GTGT (TM 1701) -20,767,018 #REF! 4,138,800 #REF! 4,138,800 #REF!
2 Thuế TNDN (TM 1052) 17,567,115 #REF! 2,415,030 #REF! 19,982,145 #REF!
3 Lệ phí môn bài (TM 2863) 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0
4 Tiền phạt (TM 4254) 3,310,766 3,310,766 1,310,766 2,000,000
5 Tiền chậm nộp (TM 4272) 377,695 377,695 377,695
6 Tiền chậm nộp (TM 4918) 668,911 163,015 831,926 821,782 10,144
7 Tiền chậm nộp (TM 4931) 16,159 537,971 554,130 537,971 16,159
Cộng -3,199,903 #REF! 10,565,582 0 0 #REF! 28,791,464 #REF!

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN NĂM 2021:


ĐVT: Đồng
Phát sinh trong kỳ
Số tiền thuế
Số tiền thuế nợ Số phải nộp
Số tiền thuế Số thuế được còn nợ ngân
STT CHỈ TIÊU kỳ trước theo kê khai, Số thuế được Số thuế còn Số thuế đã nộp
truy thu, tiền miễn, giảm, sách đến
chuyển sang quyết toán hoàn phải nộp
phạt xóa nợ 31/12/2021
của đơn vị

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thuế GTGT (TM 1701) #REF! 616,754,438 616,754,438 246,334,275 #REF!
2 Thuế TNDN (TM 1052) #REF! 15,826,410 15,826,410 45,442,134 #REF!
3 Lệ phí môn bài (TM 2863) 0 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0
4 Tiền phạt (TM 4254) 2,000,000 0 3,310,766 -1,310,766
5 Tiền chậm nộp (TM 4272) 377,695 10,000 10,000 387,695 0
6 Tiền chậm nộp (TM 4918) 10,144 1,687,724 1,687,724 1,697,868 0
7 Tiền chậm nộp (TM 4931) 16,159 19,760,154 19,760,154 543,742 19,232,571
Cộng #REF! 656,038,726 0 0 0 656,038,726 299,716,480 #REF!
Bảng kê số 5
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN NĂM 2020 - 2021
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen; (MST: 6101197875)

Tồn đầu kỳ, mua/phát hành trong


Sử dụng, xoá bỏ, mất, huỷ trong kỳ Tồn cuối kỳ
kỳ

Ký hiệu Mua/phát hành Tổng số sử dụng, xoá Trong đó


STT Tên hóa đơn Ký hiệu mẫu Tồn đầu kỳ
hóa đơn trong kỳ bỏ, mất, huỷ Xóa bỏ Mất Huỷ Đến Số
Sử Từ số
số lượng
Tổng Đến Đến dụng Số Số Số
Từ số Từ số Đến số Từ số Cộng Số Số Số
số số số lượng lượng lượng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
I Năm 2020

325 0000392 0000393 0000398


0000401 0000429 0000495 0000532
Hóa đơn giá trị
1 01GTKT3/001 MD/18P 686 315 1000 315 650 336 318 18 0000553 0000557 0000571 0000573 0 0 651 1000 350
gia tăng 0000588 0000631 0000632 0000641
0000642 0000646

II Năm 2021

0000651 0000652 0000664


0000672 0000680 0000692
0000736 0000740 0000741
Hóa đơn giá trị 0000742 0000744 0000751
1 01GTKT3/001 MD/18P 350 651 1000 651 985 335 311 24 0 0 986 1000 15
gia tăng 0000752 0000754 0000756
0000878 0000881 0000915
0000758 0000759 0000922
0000973 0000918 0000919

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN THANH TRA


Giám đốc Kế toán Thành viên
Bảng kê số 02
BẢNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA THUẾ, HÓA ĐƠN NĂM 2020 -2021
Đơn vị: Công ty TNHH Nhật An Bảo (MST: 6101167535)
ĐVT: Đồng
Hóa đơn, Chứng từ Số tiền
STT Diễn giải Nguyên nhân
Số Ngày TK 133 TK 3331 TK 3339 TK 511 TK 632 TK 811
Năm 2020
Quý 1 0 0 0 0 0
Quý 2 0 36,181,818 0 361,818,181 0 0
Tăng doanh thu và thuế GTGT đầu
23804 3/2/2021 36,181,818 361,818,181 Nghiệm thu ngày 20/5/2020
ra
Quý 3 -4,028,100 0 0 -40,281,000 0
Giảm thuế GTGT đầu vào được Hóa đơn trên 20 triệu đồng
1925 7/9/2020 -4,028,100 -40,281,000
khấu trừ và giá vốn thanh toán bằng tiền mặt
Quý 4 0 -36,181,818 #REF! -361,818,181 #REF! 0
Giảm doanh thu và thuế GTGT
23804 3/2/2021 -36,181,818 -361,818,181 Nghiệm thu ngày 20/5/2020
đầu ra
Truy thu phí bảo vệ môi trường và
#REF! #REF!
tăng giá vốn
Cộng năm 2020 -4,028,100 0 #REF! 0 #REF! 0
Năm 2021
Quý 1 0 0 0 0 0 0
Quý 2 0 0 0 0 0 0
Quý 3 0 0 0 0 0 0
Quý 4 -7,178,273 0 #REF! 0 #REF! 0
Giảm thuế GTGT đầu vào được
0000857 30/12/2021 -1,725,000 -17,250,000
khấu trừ và giá vốn

Giảm thuế GTGT đầu vào được Không phục vụ hoạt động
0000281 31/12/2021 -1,729,000 -17,290,000
khấu trừ và giá vốn SXKD (Xuất NVL khi
Giảm thuế GTGT đầu vào được công trình đã nghiệm thu)
0000859 31/12/2021 -1,777,273 -17,772,727
khấu trừ và giá vốn
Giảm thuế GTGT đầu vào được
0000096 31/12/2021 -1,947,000 -19,470,000
khấu trừ và giá vốn
Truy thu phí bảo vệ môi trường và
#REF! #REF!
tăng giá vốn
Cộng năm 2021 -7,178,273 0 #REF! 0 #REF! 0

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN KIỂM TRA


Giám đốc Kế toán
Bảng kê số 1
BẢNG TỔNG HỢP SỐ THUẾ TRUY THU, TIỀN PHẠT VÀ TIỀN CHẬM NỘP NĂM 2020 -2021
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen; (MST: 6101197875)

Tiền phạt Tiền chậm nộp Tổng cộng


Số tiền tính tiền truy thu,
STT Khoản thuế Truy thu
Phạt trốn Phạt thủ Số Mức Số tiền tiền phạt và
Tổng Phạt 20% tiền chậm Từ ngày Đến ngày
thuế, phí tục ngày tính chậm nộp tiền chậm nộp
nộp
I Phạt về thuế #REF! #REF! #REF! #REF! 0 #REF! #REF! #REF!

1 Thuế GTGT #REF! #REF! 0 #REF! 0 #REF! #REF!

Quý 2/2020 0 0 #REF! 7/31/2020 2/1/2021 186 0.03% #REF! #REF!

Quý 4/2020 #REF! #REF! #REF! #REF! 2/2/2021 5/14/2022 467 0.03% #REF! #REF!

Quý 4/2021 0 0 0 0 2/1/2022 5/14/2022 103 0.03% 0 0

2 Thuế TNDN 2020 #REF! #REF! #REF! #REF! 4/1/2021 5/14/2022 409 0.03% #REF! #REF!

3 Thuế TNDN 2021 0 0 0 0 4/1/2022 5/14/2022 44 0.03% 0 0

4 Phí BVMT năm 2020 #REF! #REF! #REF! 0 #REF!

5 Phí BVMT năm 2021 #REF! #REF! #REF! 0 #REF!


6 Thuế TNCN 2020 #REF! #REF! #REF! #REF! 2/2/2021 5/14/2022 467 0.03% #REF! #REF!

7 Thuế TNCN 2021 #REF! #REF! #REF! #REF! 2/1/2022 5/14/2022 103 0.03% #REF! #REF!

II Phạt thủ tục 0 6,000,000 0 0 6,000,000 0 6,000,000


Vi phạm hành chính về
6,000,000 6,000,000 6,000,000
xuất hóa đơn chậm
Cộng #REF! #REF! #REF! #REF! 6,000,000 #REF! #REF! #REF!

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN THANH TRA


Giám đốc Kế toán

90 78
2 2
180 156
9,000 7,800
1,000 1,000
9,000,000 7,800,000
16,800,000
Bảng kê số 03
BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH QUA KIỂM TRA TỪ NĂM 2020- 2021
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH NHẬT AN BẢO ; MST: 6101167535

Chứng từ TK 1331 TK 632 TK 642


Nội dung Tăng(+), Tăng(+), Tăng(+), Ghi chú
Số Ngày giảm(-) giảm(-) giảm(-)
Năm 2020 -10,086,925 -100,209,764 -40,259,496
QUÝ 1 0 0 -19,800,000
02/01/2020 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,800,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 3 -4,511,703 -45,117,037 -19,800,000
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0147910 01/6/2020 -87,578 -875,782 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0147961 01/6/2020 -35,275 -352,745 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0147962 01/6/2020 -57,169 -571,691 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0148201 02/6/2020 -36,491 -364,909 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0148131 02/6/2020 -80,280 -802,800 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0149129 02/6/2020 -41,356 -413,564 sai tên, sai mst
khấu trừ (Chi nhánh XD Kon Tum)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0001925 09/7/2020 -4,028,100 -40,281,000 thanh toán bằng tiền mặt
khấu trừ (Công tty TNHH Bảy Hóa)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0081510 22/7/2020 -54,545 -545,455 Không dùng cho hoạt động sxkd
khấu trừ (Công ty Xăng dầu TT Huế)
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được
0149367 26/9/2020 -90,909 -909,091 Không dùng cho hoạt động sxkd
khấu trừ (Chi nhánh XD Thừa thiên huế)
02/07/2020 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,800,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 4 -5,575,222 -55,092,727 -659,496
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
31/10/2020 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
30/11/2020 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)

Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được chứng từ thanh toán không đúng tên người bán ( công nợ hoàng
0004542 12/12/2020 -5,509,273 -55,092,727
khấu trừ (Công ty TNHH MTV Cửa Kon Tum) giang, chuyển cty quốc dũng)
Chứng từ TK 1331 TK 632 TK 642
Nội dung Tăng(+), Tăng(+), Tăng(+), Ghi chú
Số Ngày giảm(-) giảm(-) giảm(-)
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
31/12/2020 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)
NĂM 2021 -21,983 -96,000,000 -78,219,832
QUÝ 1 0 -24,000,000 -19,500,000
02/01/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/01/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/02/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/03/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 2 -21,983 -24,000,000 -19,719,832
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
30/4/2021 0049654 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)

01/04/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/04/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/05/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/06/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 3 0 -24,000,000 -19,500,000
02/07/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/07/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/08/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/09/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 4 0 -24,000,000 -19,500,000
01/10/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
03/10/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/11/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/12/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
TỔNG CỘNG -10,108,908 -196,209,764 -118,479,328

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN KIỂM TRA


Biểu số 09
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen; (MST: 6101197875)

Năm 2020 Năm 2021


Đơn vị Số Số Số
STT Chỉ tiêu
tính Số kê kiểm Chênh kê kiểm
Chênh
khai lệch lệch
tra khai tra
Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân
I
trả thu nhập:
1 Tổng số người lao động: Người 8 8

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Người 8 8

2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế Người


2.1 Cá nhân cư trú Người
2.2 Cá nhân không cư trú Người
Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế
3 Người
theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

4 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân Tr.đ 648 675

4.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ 648 675
4.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
4.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu
5 Tr.đ
trừ thuế [31]=[32]+[33]+[34]
5.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
5.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
5.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu
6 Tr.đ
trừ [35]=[36]+[37]+[38]
6.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
6.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
6.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh
7 Tr.đ
tế [39]=[40]+[41]+[42]
7.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
7.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
7.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
II Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân
1 Người 6 5
trả thu nhập quyết toán thay
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ Tr.đ
3 Tổng số thuế TNCN phải nộp Tr.đ
4 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN Tr.đ
5 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa Tr.đ

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN THANH TRA


Biểu số 10
CÁC CHỈ TIÊU TÌNH HÌNH TRÍCH, NỘP BHXH
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen; (MST: 6101197875)

Số liệu đơn vị đã quyết toán


TT chỉ tiên Đơn vị tính
Năm 2020 Năm 2021
1 Số lao động sử dụng bình quân trong năm Người 8 8
2 Số người tham gia đóng BHXH, BHYT Người 4 4
3 Quỹ tiền lương 648,000,000 675,000,000
Tổng quĩ tiền lương hạch toán vào chi phí tính thuế
a Đồng
TNDN trong năm 648,000,000 675,000,000

b Quĩ tiền lương tham gia BHXH, BHYT, BHTN


101,500,000 115,500,000
Các khoản trích theo lương do đơn vị sử dụng lao
4 động chịu và đã hạch toán vào chi phí tính thuế Đồng 21,822,500 24,062,500
TNDN trong năm, trong đó:
+BHXH Đồng 17,762,500 19,862,500
+BHYT Đồng 3,045,000 3,465,000
+BH thất nghiệp Đồng 1,015,000 735,000
Các khoản trích theo lương do người lao động chịu
5 và đơn vị đã thu của người lao động trong năm, Đồng 10,657,500 12,127,500
trong đó:
+BHXH Đồng 8,120,000 9,240,000
+BHYT Đồng 1,522,500 1,732,500
+BH thất nghiệp Đồng 1,015,000 1,155,000
Các khoản trích theo lương đơn vị đã nộp cơ quan
6 Đồng 32,480,000 36,190,000
BHXH trong năm, trong đó:
+BHXH Đồng 25,882,500 29,102,500
+BHYT Đồng 4,567,500 5,197,500
+BH thất nghiệp Đồng 2,030,000 1,890,000

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐOÀN THANH TRA

You might also like