Professional Documents
Culture Documents
THUẾ GTGT NĂM 2021 - Công ty TNHH MTV Mỹ Lộc Kon Tum; MST: 6101160106
V. NGUYÊN NHÂN CHÊNH LỆCH: (Bảng kê số 2,3,4 chi tiết kèm theo)
Giảm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Giảm chi phí giá vốn
Giảm chi phí quản lý
Tăng phí BVMT phải nộp
0
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN NĂM 2020:
ĐVT: Đồng
Phát sinh trong kỳ
Số tiền thuế
Số tiền thuế nợ Số phải nộp
Số tiền thuế Số thuế được còn nợ ngân
STT CHỈ TIÊU kỳ trước theo kê khai, Số thuế được Số thuế còn Số thuế đã nộp
truy thu, tiền miễn, giảm, sách đến
chuyển sang quyết toán hoàn phải nộp
phạt xóa nợ 31/12/2020
của đơn vị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thuế GTGT (TM 1701) -20,767,018 #REF! 4,138,800 #REF! 4,138,800 #REF!
2 Thuế TNDN (TM 1052) 17,567,115 #REF! 2,415,030 #REF! 19,982,145 #REF!
3 Lệ phí môn bài (TM 2863) 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0
4 Tiền phạt (TM 4254) 3,310,766 3,310,766 1,310,766 2,000,000
5 Tiền chậm nộp (TM 4272) 377,695 377,695 377,695
6 Tiền chậm nộp (TM 4918) 668,911 163,015 831,926 821,782 10,144
7 Tiền chậm nộp (TM 4931) 16,159 537,971 554,130 537,971 16,159
Cộng -3,199,903 #REF! 10,565,582 0 0 #REF! 28,791,464 #REF!
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thuế GTGT (TM 1701) #REF! 616,754,438 616,754,438 246,334,275 #REF!
2 Thuế TNDN (TM 1052) #REF! 15,826,410 15,826,410 45,442,134 #REF!
3 Lệ phí môn bài (TM 2863) 0 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0
4 Tiền phạt (TM 4254) 2,000,000 0 3,310,766 -1,310,766
5 Tiền chậm nộp (TM 4272) 377,695 10,000 10,000 387,695 0
6 Tiền chậm nộp (TM 4918) 10,144 1,687,724 1,687,724 1,697,868 0
7 Tiền chậm nộp (TM 4931) 16,159 19,760,154 19,760,154 543,742 19,232,571
Cộng #REF! 656,038,726 0 0 0 656,038,726 299,716,480 #REF!
Bảng kê số 5
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN NĂM 2020 - 2021
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen; (MST: 6101197875)
II Năm 2021
Giảm thuế GTGT đầu vào được Không phục vụ hoạt động
0000281 31/12/2021 -1,729,000 -17,290,000
khấu trừ và giá vốn SXKD (Xuất NVL khi
Giảm thuế GTGT đầu vào được công trình đã nghiệm thu)
0000859 31/12/2021 -1,777,273 -17,772,727
khấu trừ và giá vốn
Giảm thuế GTGT đầu vào được
0000096 31/12/2021 -1,947,000 -19,470,000
khấu trừ và giá vốn
Truy thu phí bảo vệ môi trường và
#REF! #REF!
tăng giá vốn
Cộng năm 2021 -7,178,273 0 #REF! 0 #REF! 0
Quý 4/2020 #REF! #REF! #REF! #REF! 2/2/2021 5/14/2022 467 0.03% #REF! #REF!
2 Thuế TNDN 2020 #REF! #REF! #REF! #REF! 4/1/2021 5/14/2022 409 0.03% #REF! #REF!
7 Thuế TNCN 2021 #REF! #REF! #REF! #REF! 2/1/2022 5/14/2022 103 0.03% #REF! #REF!
90 78
2 2
180 156
9,000 7,800
1,000 1,000
9,000,000 7,800,000
16,800,000
Bảng kê số 03
BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH QUA KIỂM TRA TỪ NĂM 2020- 2021
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH NHẬT AN BẢO ; MST: 6101167535
Giảm giá vốn hàng bán và thuế GTGT đầu vào được chứng từ thanh toán không đúng tên người bán ( công nợ hoàng
0004542 12/12/2020 -5,509,273 -55,092,727
khấu trừ (Công ty TNHH MTV Cửa Kon Tum) giang, chuyển cty quốc dũng)
Chứng từ TK 1331 TK 632 TK 642
Nội dung Tăng(+), Tăng(+), Tăng(+), Ghi chú
Số Ngày giảm(-) giảm(-) giảm(-)
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
31/12/2020 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)
NĂM 2021 -21,983 -96,000,000 -78,219,832
QUÝ 1 0 -24,000,000 -19,500,000
02/01/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/01/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/02/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/03/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 2 -21,983 -24,000,000 -19,719,832
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và thuế GTGT đầu
30/4/2021 0049654 vào được khấu trừ (Trung tâm kinh doanh VNPT Kon -21,983 -219,832 không có chứng từ gốc
Tum)
01/04/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/04/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/05/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/06/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 3 0 -24,000,000 -19,500,000
02/07/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
02/07/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/08/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/09/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QUÝ 4 0 -24,000,000 -19,500,000
01/10/2021 giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (tiền thuê nhà) -19,500,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
03/10/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/11/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
01/12/2021 giảm giá vốn hàng bán (tiền thuê xe máy ủi) -8,000,000 không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
TỔNG CỘNG -10,108,908 -196,209,764 -118,479,328
4 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân Tr.đ 648 675
4.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ 648 675
4.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
4.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu
5 Tr.đ
trừ thuế [31]=[32]+[33]+[34]
5.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
5.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
5.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu
6 Tr.đ
trừ [35]=[36]+[37]+[38]
6.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
6.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
6.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh
7 Tr.đ
tế [39]=[40]+[41]+[42]
7.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động Tr.đ
7.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động Tr.đ
7.3 Cá nhân không cư trú Tr.đ
II Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân
1 Người 6 5
trả thu nhập quyết toán thay
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ Tr.đ
3 Tổng số thuế TNCN phải nộp Tr.đ
4 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN Tr.đ
5 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa Tr.đ